Quy chuẩn QCVN 64:2012/BTTTT Tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T2

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Quy chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Quy chuẩn Việt Nam QCVN 64:2012/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2012/BTTTT Tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T2
Số hiệu:QCVN 64:2012/BTTTTLoại văn bản:Quy chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thôngLĩnh vực: Thông tin-Truyền thông
Ngày ban hành:04/12/2012Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Quy chuẩn Việt Nam QCVN 64:2012/BTTTT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quy chuẩn Việt Nam QCVN 64:2012/BTTTT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quy chuẩn Việt Nam QCVN 64:2012/BTTTT PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QCVN 64:2012/BTTTT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ TÍN HIỆU PHÁT TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ DVB-T2

National Technical regulation on DVB-T2 Digital Video Broadcasting Transmitting signal

MỤC LỤC

 

QCVN 64:2012/BTTTT

 
1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

1.2. Đối tượng áp dụng

1.3. Tài liệu viện dẫn

1.4. Chữ viết tắt

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1. hóa tín hiệu hình ảnh

2.1.1. Mã hóa tín hiệu MPEG- 2 SDTV

2.1.2. Mã hóa tín hiệu MPEG- 4/H.264/AVC SDTV

2.1.3. Mã hóa tín hiệu MPEG- 4/H.264/AVC HDTV

2.2. Mã hóa ām thanh

2.3. Ghép kênh

2.4. Mã hóa sửa lỗi vą điều chế

2.5. Tạo, Mã hóa và điều chế báo hiệu lớp 1

2.6. Cấu trúc khung

2.7. Tạo OFDM

2.8. Thōng tin dịch vụ và phụ đề

2.8.1. Các bảng thōng tin PSI/SI

2.8.2. Phụ đề

2.9. Thōng số tuyến đối với tín hiệu đầu ra

2.9.1. Sai số tần số trung m

2.9.2. Dải thông mỗi kênh

2.9.3. Tỉ số lỗi điều chế MER

2.9.4. Suy giảm vai

2.9.5. Sai số trực giao

3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Thư mục tài liệu tham khảo

 

Lời nói đầu

QCVN 64:2012/BTTTT được xây dựng trên cơ sở tài liệu ETSI EN 302 755 V1.3.1: "Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure, channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system

(DVB-T2), DVB Document A14-2, Digital Video Broadcasting

(DVB); Measurement guidelines for DVB systems; Amendment for DVB-T2 system.

QCVN 64:2012/BTTTT do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu đin biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng B Thông tin và Truyn thông.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ TÍN HIU PHÁT CA TRUYỀN NH K THUT SỐ CHUN DVB-T2

National Technical regulation on DVB-T2 Digital Video Broadcasting Transmitter

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn k thuật quốc gia này quy định các yêu cầu k thuật tối thiểu đối với tín hiệu truyền hình số mặt đất không khóa (FTA) theo chuẩn DVB-T2 tại phía phát.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức Việt Nam có hoạt đng phát tín hiệu truyền hình số mặt đất theo chuẩn DVB-T2 trên lãnh thổ Việt Nam.

1.3. Tài liệu viện dẫn

ETSI TS 101 154 v1.9.1, Digital Video Broadcasting (DVB); Specification for the use of Video and Audio Coding in Broadcasting Applications based on the MPEG-2 Transport Stream.

ISO/IEC 13818-1 Information technology - Generic coding of moving pictures and associated audio information: Systems ISO/IEC 13813-3

ETSI EN 300 468 v1.11.1, Digital Video Broadcasting (DVB), Specification for Service Information (SI) in DVB systems.

1.4. Chữ viết tắt

AAC

hóa âm thanh AAC

Advanced Audio Coding

AC3

hóa âm thanh-3, Chun mã hóa âm thanh số, còn gọi là Dolby

Audio Coding-3, Digital audio compression standard, known as Dolby Digital

AVC

hóa hình nh tiên tiến

Advanced Video Coding

BER

Tỉ lệ lỗi bit

Bit error rate

CAT

Bng điu khiển truy nhp

Conditional Access Table

DVB-T

Qung hình nh số - mặt đất

Digital Video Broadcasting – Terrestrial

E-AC3

Mã hóa AC3 cấp cao

Enhanced AC3, known as Dolby Digital Plus

EIT

Bng thông tin sự kiện

Event Information Table

EN

Chun châu Âu

European Norm

EPG

Hướng dẫn chương trình điện tử

Electronic Programming Guide

ETSI

Viện nghiên cứu tiêu chuẩn viễn thông châu Âu

European Telecommunications Standards Institute

FEC

Mã sửa lỗi

Forward error correction

FEF

Khung mở rộng

Future Extension Frame

HDTV

Truyền hình độ phân giải cao

High Definition Television

HE-AAC

Mã AAC hiệu suất cao

High Efficiency AAC

IEC

Uỷ ban Kỹ thuật Điện Quốc tế

International Electrotechnical Commission

ISO

Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế

International Organization for Standardization

MPEG

Chuẩn móa hóa hình ảnh

Moving Pictures Expert Group

NIT

Bảng thông tin mạng

Network Information Table

PAT

Bảng liên kết chương trình

Program Association Table

PLP

Ống lớp vật lý

Physical Layer Pipe

PMT

Bảng sơ đồ chương trình

Program Map Table

PSI

Bảng thông tin chương trình

Program Specific Information

RF

Tần số vô tuyến

Radio Frequency

SDT

Bảng mô tả dịch vụ

Service Description Table

SDTV

Truyền hình độ phân giải tiêu chuẩn

Standard Definition Television

SFN

Mang đơn tần

Single Frequency Network

SI

Thông tin dịch vụ

Service Information

T2GW

Cổng DVB-T2

DVB-T2 Gateway

T2MI

Giao diện bộ điều chế

Modulator Interface

TDT

Bảng thông tin thời gian

Time and Date Table

TOT

Bảng thông tin chênh lệch thời gian

Time Offset Table

TS

Dòng truyền tải

Transport Stream

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1. Mã hóa tín hiệu hình ảnh

2.1.1. Mã hóa tín hiệu MPEG- 2 SDTV

Các yêu cu đi với hóa tín hiệu hình ảnh MPEG - 2 SDTV bao gồm yêu cầu về mức, tốc đ khung, tỉ l khuôn dạng, độ phân gii chói, các thông số màu sắc, thành phn màu sắc và tiêu đề được quy đnh trong điu 5.1 ca tiêu chun ETSI TS 101 154 v1.9.1 (2009 - 09).

2.1.2. Mã hóa tín hiệu MPEG- 4/H.264/AVC SDTV

Các yêu cu đi với hóa tín hiệu hình ảnh MPEG- 4/H.264/AVC SDTV bao gồm yêu cầu v mức, tốc độ khung, tỉ lệ khuôn dạng, độ phân giải chói, các thông số màu sắc, thành phn màu sắc được quy đnh trong điều 5.6 của tiêu chuẩn ETSI TS 101 154 v1.9.1 (2009 - 09) đối với dòng bít 25 Hz MPEG- 4/H.264/AVC SDTV.

2.1.3. Mã hóa tín hiệu MPEG- 4/H.264/AVC HDTV

Các yêu cu đi với hóa tín hiệu hình ảnh MPEG- 4/H.264/AVC SDTV bao gồm yêu cầu v mức, tốc độ khung, tỉ lệ khuôn dạng, độ phân giải chói, các thông số màu sắc, tương thích ngược được quy đnh trong điều 5.7 của tiêu chun ETSI TS 101 154 v1.9.1 (2009- 09) đi với ng bít 25 Hz MPEG- 4/H.264/AVC HDTV

2.2. Mã hóa âm thanh

Yêu cầu đối với hóa âm thanh phi tuân theo chuẩn MPEG-1 Layer II (Musicam) trong ISO/IEC 11172- 3 và/hoặc chuẩn tương thích MPEG-2 trong ISO/IEC 13813- 3 và tuân thủ theo hướng dẫn điu 6.1 ca tiêu chuẩn ETSI TS 101 154 v1.9.1.

Ngoài các yêu cầu hóa trên, thành phần âm thanh đối với dịch v HDTV có thể được hóa sử dụng MPEG- 4 HE AAC v2 level 4 với tần số ly mu 48 kHz tuân theo chuẩn ISO/IEC 14496-3 và tuân thủ theo ng dẫn điu 6.4 ca tiêu chuẩn ETSI TS 101 154 v1.9.1.

2.3. Ghép kênh

Ghép kênh tín hiệu băng tn cơ bản hệ thống DVB-T2 phải tuân thủ theo ISO/IEC 13818-1 và hn chế được đưa ra trong TS 101 154 v1.9.1.

2.4. Mã hóa sửa lỗi và điều chế

Yêu cầu đối với hóa ghép xen bit và điều chế được quy đnh trong điều 6 của tiêu chun ETSI EN 302 755 v1.3.1.

2.5. Tạo, mã hóa và điều chế báo hiệu lớp 1

Yêu cầu đối với tạo, mã hóa và điu chế báo hiệu lp 1 được quy định trong điều 7 của tiêu chuẩn ETSI EN 302 755 v1.3.1.

2.6. Cấu trúc khung

Yêu cầu đối với xây dựng khung được quy định trong điu 8 ca tiêu chuẩn ETSI EN 302 755 v1.3.1.

2.7. Tạo OFDM

Yêu cầu đối với tạo OFDM được mô tả trong điu 9 ca tiêu chun ETSI EN 302 755 v1.3.1.

2.8. Thông tin dịch v và phụ đề

2.8.1. Các bảng thông tin PSI/SI

Các dữ liệu PSI/SI cung cấp thông tin cho thiết b thu tự động cu nh đ tách kênh và giải các dòng dữ liệu khác nhau của chương trình. Các dữ liệu PSI được cấu trúc thành bốn loi bảng được quy định trong ETSI EN 300 468 v1.11.1

· Bng liên kết chương trình (PAT)

· Bng điu khiển truy nhp (CAT)

· Bng đồ chương trình (PMT)

· Bng thông tin mạng (NIT)

PAT, CAT và PMT ch đưa ra thông tin cho các dch v trong nh vật chứa nó. Do vy, các thông tin phụ trợ khác (thông tin sự kin, thông tin dịch vụ mang bởi các kênh khác, thậm c mạng khác) phi được bao gồm trong 9 bảng sau:

· Bng thông tin nhóm kênh (BAT)

· Bng tả dịch v (SDT)

· Bng thông tin sự kiện (EIT)

· Bng trạng thái (RST)

· Bng thông tin thời gian (TDT)

· Bng chênh lệch thời gian (TOT)

· Bng căn chnh (ST)

· Bng thông tin lựa chn (SIT)

· Bng thông tin gián đon (DIT)

Các thông số ca các bảng thông tin được quy đnh trong Bảng 1 (Bảng BAT, ST, SIT, DIT không quy định trong Quy chuẩn này)

Bảng 1 - Các thông số quy định

Miêu t

Tag value

NIT

SDT

EIT

TOT

CAT

PMT

video_stream_descriptor

0x02

-

-

-

-

-

mb

Mr

audio_stream_descriptor

0x03

-

-

-

-

-

mb

Mr

CA_descriptor

0x09

-

-

-

-

mb

Mr

mb

Mr

ISO_639_language_descriptor

0x0A

-

-

-

-

-

mb

Mr

network_name_descriptor

0x40

Mb

Mr

-

-

-

-

-

service_list_descriptor

0x41

Ob

Mr

-

-

-

-

-

service_descriptor

0x48

-

Mb

Mr

-

-

-

-

linkage_descriptor

0x4A

mb

Mr

Ob

Or

-

-

-

-

short_event_descriptor

0x4D

-

-

mb

Mr

-

-

-

Extended_event_descriptor

0x4E

-

-

Ob

Mr

-

-

-

Component_descriptor

0x50

-

-

Ob

Mr

-

-

-

CA_identifier_descriptor

0x53

-

Ob

Mr

Ob

Or

-

-

-

content_descriptor

0x54

-

-

mb

Mr

-

-

-

Parental_rating_descriptor

0x55

-

-

Ob

Mr

-

-

-

local_time_offset_descriptor

0x58

-

-

-

Mb

Mr

-

-

Subtitling_descriptor

0x59

-

-

-

-

-

mb

Mr

Terrestrial_delivery_system_descriptor

0x5A

mb

Mr

-

-

-

-

-

Frequency_list_descriptor

0x62

Ob

Mr

-

-

-

-

-

data_broadcast_id_descriptor

0x66

-

-

-

-

-

mb

Mr

service_identifier_descriptor

0x71

-

Ob

Mr

-

-

-

-

user defined

0x80-

0xFE

-

-

-

-

-

-

Forbidden

0xFF

Fb

Fb

Fb

Fb

Fb

Fb

CHÚ THÍCH:

Mb: (Mandatory to Broadcast) bắt buộc phát, tuân theo đúng quy định. mb: (Mandatory to Broadcast) bắt buộc theo đúng quy định nếu phát.

Ob: (Optional to broadcast) không bắt buộc phát sóng

Fb: (Forbidden to broadcast) cm phát.

Mr: (Mandatory to receive) bắt buộc phải kh năng thu được (áp dụng đối với QCVN tại phía thu)

Or: (Optional to receive) không bắt buộc phải khả năng thu được (áp dụng đối với QCVN tại phía thu)

· Tất c các PSI phi được mã hóa theo tiêu chuẩn ISO/IEC 13818-1.

· Các bng SI và MPEG-2 PSI phải được phân đoạn thành một hoặc nhiều phn trước khi đưa vào các gói truyền tải TS. Việc sắp xếp các phần trong gói dòng truyền ti được quy định trong ETSI 300 468 v1.11.1 và ISO/IEC 13818-1.

· Các bảng NIT phi được truyền trên mi TS trong mạng. Các NIT thực tế phải mang các thông tin chi tiết của tất cả các TS trong mạng đượcxác đnh bởi g trị ca Network ID. Các bảng NIT phi được truyền đi ít nhất mỗi 10 s.

· Bng PAT bắt buộc và phải được truyền đi ít nhất mỗi 200 ms.

· Bng PMT phải được truyền đi ít nhất mi 200 ms.

· Việc truyền tải các phần ca EIT p/f là bắt buộc với tất cả các dịch v “nhìn thấy” trong các TS thực tế và TS “khác”.

· Các EIT_actual_p/f phải được truyền đi mỗi 2 s.

· Các EIT_other_p/f phải được truyền đi mi 20 s.

· Bng TDT bắt buộc trên mỗi TS trong mạng. Đ chính xác thời gian ±2 s so với UTC. Mi phần ca TDT phi được truyền đi mỗi 15 s.

2.8.2. Phụ đề

Một luồng ph đề được mang bi các gói PES và thời gian hiển thị được xác định bởi PTS trong phn đu của PES.Sau khi tiếp nhận và giải phụ đ cho một trang (chẳng hn n thành phần trang, thành phần khu vực, các đi tượng được sử dụng và các dữ liệu liên kết khác) nội dung ca trang sẽ được hiển thị tại thời điểm chỉ định bi PTS liên quan.Khi đối tượng được thêm vào, bộ giải mã nhận được cp nhật thành phn khu vực và dữ liệu cho các đối tượng mới.Trang cập nhật sẽ được hiển thị tại thời điểm chỉ đnh bởi PTS mới và chỉ những trang khác nhau mới cần được cung cấp.Trang làm mi cần thiết để cải thiện truy cp ngu nhiên với phụ đDVB.Tại trang làm mới, tất cả dữ liu phụ đề cần hiển thị một trang được cung cp. Mỗi trang cập nhật hay làm mới sẽ cho kết quả thể hiện một trang mới. Một trang sẽ không còn tồn tại khi hết thời gian hiển thị quy đnh của nó hoặc khi một trang mới xuất hin.

Yêu cầu:

· Ph đ phi được hóa dưới dng bipmap theo EN 300 743 v1.3.1.

· Phụ đề dành cho các dịch vHDTV phi bao gồm cấu trúc dữ liu DDS trong luồng phụ đề.

· Phụ đề dành cho các dịch v SDTV và cho các thiết bị thu SDTV có th cu trúc dữ liệu DDS. Tuy nhiên không nên bao gồm DDS để tránh các lỗi với thiết bị thu lung phụ đề liên kết với dịch v SDTV AV MPEG-2 MP@ML.

· tự hoặc chui của tự thể được dùng thay cho các đối tượng với hiển th đ hộ của tự.

· Tất cả ph đ phi được h trợ tối thiu hai ngôn ngữ Tiếng Việt (UFT-8 trở lên) và Tiếng Anh.

2.9. Thông số vô tuyến đối với tín hiệu đầu ra

2.9.1. Sai số tần số trung tâm

2.9.1.1 Định nghĩa

Sai số tần số trung tâm là sai số giữa tần số trung tâm đo được với tần số trung tâm danh định.

2.9.1.2 Phương pháp xác định

Sai số tần số trung tâm có thể được xác đnh bi máy phân tích phổ. đ đo được cho bi Hình 1. Tần số trung tâm danh định ca mi kênh được tính bởi ng thức:

fc = 474 MHz + (i-21)x8 MHz

Với i là s nguyên ơng nằm trong khoảng 21 đến 68, tương ứng với số kênh.

Hình 1 - đồ đo độ chính xác tần số

2.9.1.3 Yêu cầu

Sai số tần số trung tâm không vượt q ± 500 Hz

2.9.2. Dải thông mỗi kênh

2.9.2.1 Định nghĩa

Di thông mỗi nh là độ rộng phổ tần s cho phép ca mỗi kênh truyền hình số mặt đất

2.9.2.2 Phương pháp xác đnh

Sử dụng thiết bđo đo kiểm di thông tất cả các kênh truyền hình smặt đất thu được tại đầu ra của máy phát.

Sơ đ đo như Hình 2.

Hình 2 - đồ kết nối đo dải thông mỗi kênh

2.9.2.3 Yêu cầu

Đối với h thng DVB-T2, dải thông mi kênh 8 MHz

2.9.3. T số lỗi điều chế MER

2.9.3.1 Đnh nghĩa

MER là thông số đặc trưng cho tính chính xác ca vector tín hiệu được điều chế, được tính bằng tỉ lệ công suất (dB) của tổng bình phương đ lớn ca các vector ký tự với tổng bình phương đ lớn ca các vector lỗi tự.

2.9.3.2 Phương pháp xác đnh

Máy thu đo sẽ được nối với điểm đo và một nhóm tn số sẽ được cung cấp để tiến hành phép đo. Tn số cao trước bộ lọc đầu ra cũng sẽ được tiến hành đo.

Thông số MER sẽ được đo bằng ch tính toán sự sai lệch các biểu đồ chòm sao ứng với các tham số điều chế khác nhau.

Khi đó thiết bị đo phân tích chòm sao tín hiệu sẽ xác đnh chỉ s MER. Kết quả đạt được là một đường cong liên tục theo g trị của nhóm tần số đã cung cấp ban đu.

Sơ đ đo như Hình 3

Hình 3 - đồ kết nối đo thông số MER

2.9.3.3 Yêu cầu

Tỉ s lỗi điều chế MER 31 dB

2.9.4. Suy giảm vai

2.9.4.1 Định nghĩa

Suy giảm vai (shoulder attenuation) là thông số bn xác định độ tuyến tính của tín hiệu OFDM, là sự sai khác mức tại tần số 500 kHz từ đu băng đến cuối băng cần đo.

2.9.4.2 Phương pháp xác định

Suy hao vai được đo trực tiếp trên máy phân tích phổ tín hiệu (hoặc máy thu đo DVB-T2 chuyên dụng). Thông số này thể thực hiện qua các bước sau:

Bước 1: Tìm g trị cực đại của phổ bằng ch sử dụng độ phân giải băng thông gấp 10 ln khoảng sóng mang.

Bước 2: Đặt nghiêng, các đường thẳng nối các điểm đo ti 300 kHz và 700 kHz từ các biên trên và biên dưới ca đường phổ. Vẽ song song với chúng, đcác giá trị ph cao nhất trong phạm vi tương ứng nằm trên đường.

Bước 3: Trừ giá trị công suất của đường chính giữa (500 kHz từ mép trên và dưới) từ giá trị tối đa ca bước 1 và ghi lại sự sai khác là suy hao vai ti biên trên và biên dưới.

Bước 4: Lấy g trị xấu nhất của kết quả biên trên và biên i bước 3 làm kết quả suy hao vai tổng thể.

đồ đo n Hình 4

2.9.4.3 Yêu cầu

Hình 4 - đồ đo suy hao vai

Suy hao vai đối với tín hiệu đầu ra máy phát không được nhỏ hơn 33 dB

2.9.5. Sai số trực giao

2.9.5.1 Định nghĩa

Sai số trực giao (Quadrature Error) biểu thị sai lệch khác 90o của tín hiệu I và Q.

Trong trường hợp tưởng, tín hiệu I và Q phải trực giao (90o). Nếu tín hiệu I và Q tạo góc 93o, sai s trực giao 3o

2.9.5.2 Phương pháp xác định

Sai s trực giao được đo trực tiếp trên máy phân tích phổ tín hiệu (hoặc máy thu đo DVB-T2 chuyên dụng). đồ đo như Hình 5

Hình 5 - đồ đo sai số trực giao

2.9.5.3 Giới hạn

Sai s trực giao phải nằm trong khoảng -3o đến +3o

3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

Tín hiu truyền hình smặt đất thế hệ thứ hai (DVB-T2) không khóa mã (FTA) ti phía phát phải được đảm bảo tuân thủ các yêu cầu quy đnh tại Quy chuẩn này.

4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

Các tổ chức hoạt đng phát tín hiệu truyền hình số mặt đất theo chuẩn DVB-T2 trên nh thổ Việt Nam trách nhiệm đảm bảo tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 không khóa tại phía phát phải phù hợp với Quy chuẩn này, và chu sự kiểm tra của quan qun lý n nước theo các quy đnh hin hành.

5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

5.1. Cục Viễn thông, Cục quản phát thanh truyền hình và thông tin điện tử và các S Thông tin Truyền thông trách nhiệm tổ chức ng dẫn, triển khai quản lý các tổ chức, doanh nghiệp thực hiện theo Quy chuẩn k thuật này.

5.2. Trong trường hp các quy đnh nêu tại Quy chuẩn k thuật này sự thay đổi, b sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[[1] ETSI EN 302 755 V1.3.1: "Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure, channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system (DVB-T2)".

[2] DVB Document A14-2, Digital Video Broadcasting (DVB); Measurement guidelines for DVB systems; Amendment for DVB-T2 system.

[3] ETSI TR101290 v1.2.1, Digital Video Broadcasting (DVB); Measurement guidelines for DVB systems.

[4] ISO/IEC 13818-2 Information technology - Generic coding of moving pictures and associated audio information - Part 2: Video

[5] ISO/IEC 14496-10 Information technology- Coding of audio-visual objects- Part 10: Advanced Video Coding

[6] Tài liệu máy đo của các hãng Rohde & Schwarz và Agilent Technologies

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi