Thông tư 39/2022/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 121/2021/NĐ-CP kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng cho người nước ngoài
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 39/2022/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 39/2022/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Đức Chi |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/06/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Doanh nghiệp phải mở Sổ theo dõi quản lý đồng tiền quy ước
Ngày 24/6/2022, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 39/2022/TT-BTC hướng dẫn một số điều của Nghị định số 121/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài.
Cụ thể, Thông tư này hướng dẫn các nội dung về quản lý đồng tiền quy ước; phí cấp phép; chế độ tài chính; giảm giá; chế độ kế toán và báo cáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 12, Điều 27, Khoản 2 Điều 35, Khoản 4 Điều 36, Điều 37 Nghị định số 121/2021/NĐ-CP.
Bên cạnh đó, doanh nghiệp phải mở Sổ theo dõi quản lý đồng tiền quy ước, bao gồm các nội dung sau: hình thức đồng tiền quy ước; số lượng, chủng loại đồng tiền quy ước doanh nghiệp mua, tái xuất hoặc tiêu hủy, trong đó cụ thể theo từng mệnh giá và loại ngoại tệ, ngày mua, tái xuất hoặc tiêu hủy, tên nhà sản xuất, cung cấp (nếu có); các nội dung khác theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp.
Ngoài ra, chi phí trả thưởng là số tiền thực tế doanh nghiệp trả cho người chơi trúng thưởng khi tham gia chơi các trò chơi trên máy trò chơi điện tử có thưởng theo quy định tại Thể lệ trò chơi và quy định của pháp luật về thuế.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 08/8/2022.
Xem chi tiết Thông tư 39/2022/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 39/2022/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 121/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
_____________
Căn cứ Nghị định số 121/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 121/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn các nội dung về quản lý đồng tiền quy ước; phí cấp phép; chế độ tài chính; giảm giá; chế độ kế toán và báo cáo theo quy định tại khoản 2 Điều 12, Điều 27, khoản 2 Điều 35, khoản 4 Điều 36, Điều 37 Nghị định số 121/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài (sau đây gọi tắt là Nghị định số 121/2021/NĐ-CP).
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
QUẢN LÝ TÀI CHÍNH, CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
- Báo cáo số lượng, chủng loại máy, loại hình trò chơi điện tử có thưởng theo mẫu quy định tại Phụ lục số 06 ban hành kèm theo Thông tư này;
- Báo cáo tình hình mua, sử dụng, tái xuất hoặc tiêu hủy thiết bị của máy trò chơi điện tử có thưởng theo mẫu quy định tại Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư này;
- Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng theo mẫu quy định tại Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư này.
- Đối với báo cáo định kỳ hàng quý: Tính từ ngày 01 của tháng đầu quý đến hết ngày cuối cùng của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo;
- Đối với báo cáo định kỳ hàng năm: Tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm báo cáo.
Các báo cáo nghiệp vụ quy định tại điểm a khoản này gửi cho Bộ Tài chính, Sở Tài chính, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (hoặc Sở Văn hóa, Thể thao) và Cục Thuế địa phương chậm nhất là 15 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán (quý, năm). Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của các báo cáo này.
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC TỔ CHỨC
Chịu trách nhiệm quản lý, giám sát, kiểm tra và chủ trì tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong việc quản lý, giám sát, kiểm tra hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên địa bàn theo quy định tại Nghị định số 121/2021/NĐ-CP, quy định tại Thông tư này và các quy định pháp luật có liên quan.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Đức Chi |
Phụ lục số 01
HOÁ ĐƠN ĐỔI TIỀN CHO KHÁCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Tên doanh nghiệp:
MST: Liên ...
Ngày ... tháng ... năm ... Ký hiệu:
Điểm kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng:
Tên khách hàng: Đơn vị tính:
Mệnh giá đồng tiền quy ước |
Số lượng |
Thành tiền |
|
Nguyên tệ |
Quy đổi |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số tiền đã thanh toán (bằng chữ):
Kế toán (Ký và ghi rõ |
Thu ngân (Ký và ghi rõ |
Kiểm soát (Ký và ghi rõ |
Khách hàng (Ký và ghi rõ |
Ghi chú:
- Hóa đơn này được lập làm 3 liên khi khách đổi tiền;
- Đơn vị tính là đơn vị tiền tệ hạch toán;
- Nguyên tệ ghi theo đơn vị tiền tệ ghi trên đồng tiền quy ước;
- Quy đổi ghi theo đơn vị tính theo tỷ giá chuyển đổi.
Phụ lục số 02
PHIẾU XUẤT ĐỒNG TIỀN QUY ƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Tên doanh nghiệp:
MST: Liên:...
Ngày ... tháng ... năm ... Ký hiệu:
Điểm kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng:
Tên máy: Đơn vị tính:
Mệnh giá đồng tiền quy ước |
Số lượng |
Thành tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Ghi chú |
|
|
Giám đốc (Ký và ghi rõ |
Kế toán (Ký và ghi rõ |
Kho quỹ (Ký và ghi rõ |
Phụ trách máy trò chơi (Ký và ghi rõ |
Kiểm soát (Ký và ghi rõ |
Ghi chú: - Phiếu này được lập làm 3 liên khi xuất đồng tiền quy ước;
- Đơn vị tính là đơn vị tiền tệ ghi trên đồng tiền quy ước.
Phụ lục số 03
PHIẾU NHẬP ĐỒNG TIỀN QUY ƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Tên doanh nghiệp:
MST: Liên ...
Ngày ... tháng ... năm ... Ký hiệu:
Điểm kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng:
Tên máy: Đơn vị tính:
Mệnh giá đồng tiền quy ước |
Số lượng |
Thành tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Ghi chú |
|
|
Giám đốc (Ký và ghi rõ |
Kế toán (Ký và ghi rõ |
Kho quỹ (Ký và ghi rõ |
Phụ trách máy trò chơi (Ký và ghi rõ |
Kiểm soát (Ký và ghi rõ |
Ghi chú: - Phiếu này được lập làm 3 liên khi nhập đồng tiền quy ước;
- Đơn vị tính là đơn vị tiền tệ ghi trên đồng tiền quy ước.
Phụ lục số 04
PHIẾU TỔNG HỢP DOANH THU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Tên doanh nghiệp:
MST: Liên ...
Ngày ... tháng ... năm ... Ký hiệu:
Điểm kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng:
Đơn vị tính:
Số máy |
Số tiền thu được trừ (-) số tiền trả thưởng cho khách |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Đối chiếu mức chênh lệch |
|
|
Giám đốc (Ký và ghi rõ |
Kế toán (Ký và ghi rõ |
Thủ quỹ (Ký và ghi rõ |
Kho quỹ (Ký và ghi rõ |
Ghi chú: - Hóa đơn này được lập làm 3 liên khi mở hòm (túi).
- Đơn vị tính là đơn vị tiền tệ hạch toán.
Phụ lục số 05
PHIẾU KẾT TOÁN THU NGÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Tên doanh nghiệp:
MST: Liên...
Ngày ... tháng ... năm ... Ký hiệu:
Điểm kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng:
Tên máy: Đơn vị tính:
Xuất đồng tiền quy ước |
|
|||||||||
Nhập đồng tiền quy ước |
|
|||||||||
Đối chiếu mức chênh lệch |
|
|||||||||
Số thu |
Số chi |
|||||||||
Danh mục |
Loại tiền |
Nguyên tệ |
Tỷ giá |
Thành tiền |
Danh mục |
Loại tiền |
Nguyên tệ |
Tỷ giá |
Thành tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức chênh lệch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giám đốc (Ký và ghi rõ |
Kế toán (Ký và ghi rõ |
Thủ quỹ (Ký và ghi rõ |
Thu ngân (Ký và ghi rõ |
Ghi chú: - Phiếu này được lập làm 3 liên tại quầy thu ngân;
- Loại tiền được ghi theo loại tiền thực thu;
- Tỷ giá được ghi theo tỷ giá chuyển đổi.
Phụ lục số 06
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHỦNG LOẠI MÁY, LOẠI HÌNH TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÓ THƯỞNG
Kỳ báo cáo: Quý..../Năm
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Tên doanh nghiệp:
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh:
TT |
Chủng loại máy, loại hình trò chơi điện tử có thưởng |
Số lượng máy đầu kỳ |
Số lượng máy thay đổi trong kỳ |
Số lượng máy cuối kỳ |
||
Nhập mới |
Tái xuất |
Tiêu hủy |
||||
1 |
Máy giật xèng |
|
|
|
|
|
2 |
Máy Roulette |
|
|
|
|
|
3 |
Máy Baccarat điện tử |
|
|
|
|
|
4 |
Máy Blackjack điện tử |
|
|
|
|
|
5 |
Máy Sicbo hay Tài Sỉu |
|
|
|
|
|
6 |
Máy Đua ngựa và máy đánh mạt chược |
|
|
|
|
|
7 |
Máy chơi Poker |
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
............, ngày ... tháng... năm....
Ký tên và đóng dấu
(Người đại diện pháp luật của doanh nghiệp hoặc người được ủy quyền )
Phụ lục số 07
BÁO CÁO TÌNH HÌNH MUA, SỬ DỤNG, TÁI XUẤT HOẶC TIÊU HỦY THIẾT BỊ CỦA MÁY TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÓ THƯỞNG
Kỳ báo cáo: Quý..../Năm
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Tên doanh nghiệp:
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh:
TT |
Tên thiết bị của máy trò chơi điện tử có thưởng (Liệt kê cụ thể từng thiết bị) |
Số lượng thiết bị đầu kỳ |
Thiết bị thay đổi trong kỳ |
Số lượng thiết bị cuối kỳ |
|
Số lượng |
Ngày |
||||
I |
Thiết bị mua mới |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
II |
Thiết bị sử dụng |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
III |
Thiết bị tái xuất, tiêu hủy |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
..., ngày ... tháng... năm....
Ký tên và đóng dấu
(Người đại diện pháp luật của doanh nghiệp hoặc người được ủy quyền )
Phụ lục số 08
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÓ THƯỞNG
Kỳ báo cáo: Quý..../Năm
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Tên doanh nghiệp:
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh:
Đơn vị tính:
STT |
Chỉ tiêu |
Đầu kỳ |
Thực hiện trong kỳ |
Cuối kỳ |
Tăng/giảm so với cùng kỳ (%) |
A |
DOANH THU (A = I + II + III) |
|
|
|
|
I |
Doanh thu từ hoạt động kinh doanh máy trò chơi điện tử có thưởng |
|
|
|
|
II |
Doanh thu hoạt động tài chính |
|
|
|
|
III |
Thu nhập khác |
|
|
|
|
B |
CHI PHÍ (B = I + II + III) |
|
|
|
|
I |
Chi phí trả thưởng |
|
|
|
|
II |
Chi phí thuê quản lý |
|
|
|
|
III |
Chi phí khác |
|
|
|
|
C |
THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NSNN |
|
|
|
|
I |
Các khoản phải nộp |
|
|
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
II |
Các khoản đã nộp |
|
|
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
D |
KẾT QUẢ KINH DOANH (LÃI/LỖ) |
|
|
|
|
........... , ngày ... tháng ... năm ...
Ký tên và đóng dấu
(Người đại diện pháp luật của doanh nghiệp hoặc người được ủy quyền)