- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 78/2025/QĐ-UBND Quảng Ninh sửa đổi bổ sung quản lý Nhà nước về giá
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 78/2025/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Văn Diện |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
09/10/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo, Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 78/2025/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 78/2025/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 78/2025/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Quảng Ninh, ngày 09 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số
65/2024/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
_______
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 28/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2024 quy định về trình tự, thủ tục kiểm tra việc chấp hành pháp luật về giá, thẩm định giá; số 29/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2024 quy định về công tác tổng hợp, phân tích, dự báo giá thị trường và kinh phí bảo đảm cho công tác tổng hợp, phân tích, dự báo giá thị trường được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 44/2025/TT-BTC;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 6374/TTr-STC ngày 17 tháng 9 năm 2025 và Báo cáo thẩm định số 286/BC-STP ngày 08 tháng 9 năm 2025 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh và các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh như sau:
1. Thay thế cụm từ “Ủy ban nhân dân cấp huyện” bằng cụm từ “Ủy ban nhân dân cấp xã” tại điểm b khoản 1 Điều 4; điểm c khoản 2 Điều 4; khoản 1, 2 Điều 10; điểm a khoản 1 Điều 12; điểm b khoản 1 Điều 13; điểm a và b khoản 2 Điều 14.
2. Thay thế cụm từ “Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố” bằng cụm từ “Ủy ban nhân dân cấp xã” tại điểm b khoản 1 Điều 12; mục 8 Phụ lục 03.
3. Sửa đổi số thứ tự 19 mục I Phụ lục 01 như sau:
| STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Hình thức định giá | Cơ quan, đơn vị chủ trì tham mưu lựa chọn tổ chức lập phương án giá, thẩm định phương án giá và trình ban hành văn bản định giá |
| 19 | Sản phẩm, dịch vụ công (dịch vụ sự nghiệp công và sản phẩm, dịch vụ công ích) trong danh mục được cấp có thẩm quyền ban hành, sử dụng ngân sách nhà nước và thuộc thẩm quyền đặt hàng của cơ quan, tổ chức ở địa phương | Giá cụ thể |
|
| 19.1 | Trường hợp sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh và không thuộc trường hợp tại mục 19.3 | Sở quản lý ngành, lĩnh vực | |
| 19.2 | Trường hợp sử dụng ngân sách nhà nước cấp xã | Ủy ban nhân dân cấp xã | |
| 19.3 | Trường hợp sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh, đặt hàng cho đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp xã cung cấp | Cơ quan quản lý cấp trên của đơn vị sự nghiệp công lập được đặt hàng |
4. Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại tiết a.1 điểm a khoản 2 Điều 4; số thứ tự 8, 9, 10 mục I Phụ lục 01; số thứ tự 5, 6, 7, 8, 9 mục I phần A Phụ lục 02; số thứ tự 8, 9, 10 mục III phần A Phụ lục 02; số thứ tự 7 phần B Phụ lục 02; mục 1 Phụ lục 03.
5. Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại số thứ tự 15, 16 mục I Phụ lục 01; số thứ tự 9 phần B Phụ lục 02.
6. Thay thế cụm từ “Sở Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Sở Xây dựng” tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 mục I Phụ lục 01; số thứ tự 11, 12, 13 mục III Phụ lục 02; số thứ tự 3, 4, 5 phần B Phụ lục 02; mục 5 Phụ lục 03.
7. Thay thế cụm từ “Sở Du lịch” bằng cụm từ “Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch” tại số thứ tự 1,2 phần B Phụ lục 02.
8. Thay thế cụm từ “Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long” bằng cụm từ “Ủy ban nhân dân các phường: Bãi Cháy, Tuần Châu” tại số thứ tự 10 phần B Phụ lục 02.
9. Chuyển các nhiệm vụ từ mục 7 Phụ lục 03 thuộc nhiệm vụ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lên mục 6 Phụ lục 03 thuộc nhiệm vụ của Sở Giáo dục và Đào tạo.
10. Sửa đổi số thứ tự 22 mục II Phụ lục 01 (bao gồm số thứ tự 22.1 và số thứ tự 22.2) như sau:
| STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Hình thức định giá | Cơ quan, đơn vị chủ trì tham mưu lựa chọn tổ chức lập phương án giá, thẩm định phương án giá và trình ban hành văn bản định giá |
| 22 | Nước sạch | Ủy ban nhân dân tỉnh định giá cụ thể (trên cơ sở văn bản định khung giá của Bộ Tài chính) | Ủy ban nhân dân tỉnh phân công đối với từng trường hợp cụ thể (Sở Xây dựng hoặc Sở Nông nghiệp và Môi trường) |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 10 năm 2025.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, tổ chức, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
| Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!