Quyết định 712/QĐ-BCT 2023 công khai quyết toán ngân sách năm 2021

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 712/QĐ-BCT

Quyết định 712/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Công Thương
Cơ quan ban hành: Bộ Công ThươngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:712/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Thị Thắng
Ngày ban hành:23/03/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bộ Công Thương công khai quyết toán ngân sách năm 2021

Ngày 23/3/2023, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định 712/QĐ-BCT về việc công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Công Thương.

Theo đó, tổng số phí, lệ phí thu được trong năm 2021 là 7.212 triệu đồng; số phải nộp ngân sách Nhà nước là 1.479 triệu đồng; số để lại năm trước chuyển sang là 9.677 triệu đồng; số phí khấu trừ để lại là 5.732 triệu đồng.

Ngoài ra, đối với chi ngân sách Nhà nước, số dư kinh phí từ năm trước chuyển sang là 272.571 triệu đồng; dự toán được giao trong năm là 3.608.629 triệu đồng; kinh phí thực nhận là 3.401.555 triệu đồng; số quyết toán là 3.321.028 triệu đồng; kinh phí giảm trong năm là 225.811 triệu đồng; số kinh phí chuyển năm sau quyết toán là 334.361 triệu đồng.

Bên cạnh đó, đối với nguồn vốn viện trợ, số dư kinh phí năm trước chuyển sang là 10.449 triệu đồng; dự toán được giao trong năm là 129.270 triệu đồng; kinh phí thực nhận là 31.212 triệu đồng; số quyết toán là 27.685 triệu đồng; số kinh phí chuyển năm sau quyết toán là 13.976 triệu đồng.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 712/QĐ-BCT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
__________

Số: 712/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

Hà Nội, ngày 23 tháng 3 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

______________________

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

 

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 ngày 6 tháng 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông báo số 901/TB-BTC ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách nguồn kinh phí hành chính, sự nghiệp năm 2021 của Bộ Công Thương theo phụ lục, phụ biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Công Thương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương (để công khai);
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phan Thị Thắng

 

 

THUYẾT MINH

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NGUỒN KINH PHÍ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NĂM 2021 CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 712/QĐ-BTC ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Bộ Công Thương)

_____________________________

 

Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Bộ Công Thương, Bộ Tài chính đã thẩm định và thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ Công Thương1, cụ thể như sau:

Số liệu quyết toán thu, chi NSNN năm 2021:

I. Thu phí, lệ phí

- Số để lại năm trước chuyển sang:

9.677 triệu đồng

- Số thu được trong năm:

7.212 triệu đồng

- Số phải nộp NSNN:

1.479 triệu đồng

- Số phí khấu trừ để lại:

5.732 triệu đồng

II. Chi ngân sách nhà nước

 

1. Nguồn kinh phí trong nước

 

- Số dư kinh phí năm trước chuyển sang:

272.571 triệu đồng

- Dự toán được giao trong năm:

3.608.629 triệu đồng

- Kinh phí thực nhận:

3.401.555 triệu đồng

- Số quyết toán:

3.321.028 triệu đồng

- Kinh phí giảm trong năm:

225.811 triệu đồng

- Kinh phí chuyển năm sau quyết toán:

334.361 triệu đồng

2. Nguồn vốn viện trợ

 

- Số dư kinh phí năm trước chuyển sang:

10.449 triệu đồng

- Dự toán được giao trong năm:

129.270 triệu đồng

- Kinh phí thực nhận:

31.212 triệu đồng

- Số quyết toán:

27.685 triệu đồng

- Kinh phí chuyển năm sau quyết toán:

13.976 triệu đồng

3. Nguồn vay nợ

 

- Dự toán được giao trong năm:

44.760 triệu đồng

- Số quyết toán:

26.362 triệu đồng

- Kinh phí giảm trong năm:

18.397 triệu đồng

 

_______________________________________________

1 Không bao gồm: kinh phí viện trợ Lào, Campuchia; không bao gồm kinh phí thực hiện dự án mật DA-16/08; không bao gồm kinh phí dự trữ quốc gia (loại 280-331)

 

 

BỘ CÔNG THƯƠNG

 

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 712/QĐ-BCT ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Bộ Công Thương)

 

STT

Nội dung

MS

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

Số chi tiết quyết toán các đơn vị

Văn phòng Bộ Công Thương

Văn phòng Ban chỉ đạo liên ngành hội nhập quốc tế về kinh tế

Tổng Cục Quản lý thị trường

Cục công tác phía Nam

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

5.502.270.000

5.502.270.000

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

5.502.270.000

5.502.270.000

-

-

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

5.551.875.382

5.782.500.382

230.625.000

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

5.551.875.382

5.782.500.382

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

5.551.875.382

5.782.500.382

230.625.000

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

1.587.403.193

1.587.403.193

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

3.348.713.651.753

3.321.028.401.306

-

344.683.632.854

13.105.816.694

1.353.232.745.865

7.045.000.000

1

Chi quản lý hành chính

340

1.897.864.086.594

1.897.864.086.594

-

173.696.012.505

12.433.265.694

1.352.755.061.865

7.045.000.000

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

1.326.724.619.331

1.326.724.619.331

-

107.421.606.336

3.860.000.000

917.497.396.847

4.495.000.000

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

571.139.467.263

571.139.467.263

-

66.274.406.169

8.573.265.694

435.257.665.018

2.550.000.000

2

Khoa học công nghệ

100

145.267.367.604

145.267.367.604

-

104.713.278.375

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

33.791.940.219

33.791.940.219

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

111.475.427.385

111.475.427.385

-

104.713.278.375

-

-

-

3

Giáo dục đào tạo

070

621.528.106.340

621.528.106.340

-

1.795.361.600

-

477.684.000

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

273.917.079.392

273.917.079.392

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

347.611.026.948

347.611.026.948

-

1.795.361.600

-

477.684.000

-

4

Sự nghiệp kinh tế

280

629.788.538.101

629.788.538.101

-

63.065.694.374

672.551.000

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

14.925.508.449

14.925.508.449

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

614.863.029.652

614.863.029.652

-

63.065.694.374

672.551.000

-

-

5

Y tế

130

7.500.000.000

7.500.000.000

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

7.500.000.000

7.500.000.000

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

5.296.552.000

5.296.552.000

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

5.296.552.000

5.296.552.000

-

-

-

-

-

7

Môi trường

250

13.783.750.667

13.783.750.667

-

1.413.286.000

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

13.783.750.667

13.783.750.667

-

1.413.286.000

-

-

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

27.685.250.447

27.685.250.447

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

27.685.250.447

27.685.250.447

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

26.362.511.492

26.362.511.492

-

2.062.215.629

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

26.362.511.492

26.362.511.492

-

2.062.215.629

-

-

-

 

STT

Nội dung

MS

 

Văn phòng Cục Điều tiết điện lực

Trung tâm Nghiên cứu phát triển thị trường điện lực và đào tạo

Văn phòng Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo

Trung tâm Tư vấn, Đào tạo, Thông tin Điện lực và Năng lượng tái tạo

Văn phòng Cục Cạnh tranh và Bảo vệ người tiêu dùng

Trung tâm Thông tin, Tư vấn và Đào tạo

Văn phòng Cục Phòng vệ thương mại

Trung tâm Thông tin và Cảnh báo

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

3.823.425.000

-

195.645.000

-

154.800.000

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

3.457.644.933

-

637.603.993

-

200.292.611

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

10.381.278.200

1.001.000.000

23.195.006.130

502.599.637

28.800.339.061

2.026.000.000

31.332.998.068

1.743.000.000

1

Chi quản lý hành chính

340

10.217.356.200

-

10.092.204.995

-

18.929.294.021

-

20.524.775.987

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

10.117.000.000

-

9.186.730.806

-

7.925.000.000

-

7.897.534.376

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

100.356.200

-

905.474.189

-

11.004.294.021

-

12.627.241.611

-

2

Khoa học công nghệ

100

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Giáo dục đào tạo

070

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Sự nghiệp kinh tế

280

163.922.000

1.001.000.000

1.822.132.390

502.599.637

9.871.045.040

2.026.000.000

10.808.222.081

1.743.000.000

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

-

491.000.000

-

415.000.000

-

526.000.000

-

643.000.000

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

163.922.000

510.000.000

1.822.132.390

87.599.637

9.871.045.040

1.500.000.000

10.808.222.081

1.100.000.000

5

Y tế

130

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Môi trường

250

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

-

-

11.280.668.745

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

11.280.668.745

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

-

-

253.139.189

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

253.139.189

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

MS

 

Văn phòng Cục Xúc tiến thương mại

Trung tâm Hỗ trợ xuất khẩu

Trung tâm Xúc tiến đầu tư phát triển công thương

Trung tâm ứng dụng công nghệ thông tin xúc tiến thương mại

Trung tâm Truyền thông - Truyền hình Công thương trực thuộc Cục Xúc tiến thương mại

Văn phòng Cục Công Thương địa phương

Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp I

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

-

-

-

-

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

77.527.771.150

2.291.204.904

1.068.672.406

1.144.837.949

1.100.000.000

65.120.447.960

20.665.000.000

1

Chi quản lý hành chính

340

14.512.214.958

-

-

-

-

8.669.105.702

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

11.517.356.558

-

-

-

-

8.070.105.702

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

2.994.858.400

-

-

-

-

599.000.000

-

2

Khoa học công nghệ

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

3

Giáo dục đào tạo

070

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

-

-

-

-

-

4

Sự nghiệp kinh tế

280

63.015.556.192

2.291.204.904

1.068.672.406

1.144.837.949

1.100.000.000

56.451.342.258

20.665.000.000

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

6.128.246.447

1.042.000.000

635.000.000

645.937.949

-

-

1.545.000.000

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

56.887.309.745

1.249.204.904

433.672.406

498.900.000

1.100.000.000

56.451.342.258

19.120.000.000

5

Y tế

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

7

Môi trường

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

MS

 

Văn phòng Cục Xuất nhập khẩu

Văn phòng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp

Trung tâm Hỗ trợ kỹ thuật an toàn công nghiệp

Trung tâm Kiểm định Công nghiệp II

Trung tâm Môi trường và sản xuất sạch

Văn phòng Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số

Trung tâm Phát triển Thương mại điện tử

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

-

-

-

-

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

230.625.000

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

16.700.991.295

12.416.591.385

857.400.000

1.000.000.000

2.749.000.000

100.690.106.900

5.127.400.000

1

Chi quản lý hành chính

340

14.506.985.195

7.871.925.505

-

-

-

19.700.229.000

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

13.432.966.907

7.211.000.000

-

-

-

7.255.000.000

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

1.074.018.288

660.925.505

-

-

-

12.445.229.000

-

2

Khoa học công nghệ

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

3

Giáo dục đào tạo

070

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

-

-

-

-

-

4

Sự nghiệp kinh tế

280

2.194.006.100

668.830.887

857.400.000

-

1.249.000.000

80.989.877.900

5.127.400.000

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

-

-

-

-

579.000.000

-

1.052.000.000

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

2.194.006.100

668.830.887

857.400.000

-

670.000.000

80.989.877.900

4.075.400.000

5

Y tế

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

7

Môi trường

250

-

3.875.834.993

-

1.000.000.000

1.500.000.000

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

-

3.875.834.993

-

1.000.000.000

1.500.000.000

-

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

-

24.047.156.674

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

24.047.156.674

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

MS

 

Trung tâm Tin học và Công nghệ số

Văn phòng Cục Hoá chất

Trung tâm ứng phó sự cố và an toàn hóa chất

Văn phòng Cục Công nghiệp

Trung tâm hỗ trợ phát triển công nghiệp

Trung tâm Kỹ thuật hỗ trợ phát triển công nghiệp khu vực phía Nam

Hội đồng cạnh tranh

Trung tâm thông tin công nghiệp và thương mại

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

-

1.328.400.000

-

-

-

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

1.256.333.845

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

4.924.183.472

29.159.859.888

955.328.571

40.938.981.553

99.159.129.467

16.495.642.753

-

31.755.211.212

1

Chi quản lý hành chính

340

-

7.781.171.824

-

7.449.083.003

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

-

4.849.992.731

-

7.233.412.303

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

-

2.931.179.093

-

215.670.700

-

-

-

-

2

Khoa học công nghệ

100

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Giáo dục đào tạo

070

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Sự nghiệp kinh tế

280

4.924.183.472

4.974.106.362

955.328.571

33.489.898.550

99.159.129.467

16.495.642.753

-

31.755.211.212

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

867.995.472

-

355.328.581

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

4.056.188.000

4.974.106.362

599.999.990

33.489.898.550

99.159.129.467

16.495.642.753

-

31.755.211.212

5

Y tế

130

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Môi trường

250

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

-

16.404.581.702

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

16.404.581.702

-

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

STT

Nội dung

MS

 

Báo Công Thương

Tạp chí Công Thương

Nhà Xuất bản Công Thương

Viện Nghiên cứu Chiến lược, chính sách Công thương

Viện Nghiên cứu Điện tử, Tin học, Tự động hoá

Viện Khoa học và công nghệ Mỏ - Luyện kim

Viện nghiên cứu cơ khí

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

-

-

-

-

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

9.706.552.000

3.930.000.000

2.300.000.000

28.159.400.000

2.437.000.000

5.419.608.000

7.950.638.710

1

Chi quản lý hành chính

340

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

-

-

-

2

Khoa học công nghệ

100

-

-

-

13.773.000.000

2.437.000.000

3.919.608.000

7.950.638.710

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

13.773.000.000

2.437.000.000

3.919.608.000

3.282.000.000

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

4.668.638.710

3

Giáo dục đào tạo

070

800.000.000

-

-

900.500.000

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

800.000.000

-

-

900.500.000

-

-

-

4

Sự nghiệp kinh tế

280

4.650.000.000

2.630.000.000

2.000.000.000

12.600.000.000

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

4.650.000.000

2.630.000.000

2.000.000.000

12.600.000.000

-

-

-

5

Y tế

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

3.996.552.000

1.000.000.000

300.000.000

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

3.996.552.000

1.000.000.000

300.000.000

-

-

-

-

7

Môi trường

250

260.000.000

300.000.000

-

885.900.000

-

1.500.000.000

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

260.000.000

300.000.000

-

885.900.000

-

1.500.000.000

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

MS

 

Viện công nghiệp thực phẩm

Viện Nghiên cứu Dầu và cây có Dầu

Viện nghiên cứu Da Giầy

Viện Nghiên cứu Sành sứ Thuỷ tinh Công nghiệp

Viện Năng lượng

Viện nghiên cứu thiết kế chế tạo Máy nông nghiệp

Viện Công nghiệp Giấy và Xenluylô

Trung tâm Y tế Môi trường lao động Công thương

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

3.476.000.000

3.291.500.000

5.784.424.310

2.623.203.843

2.528.128.192

2.140.000.000

876.000.000

7.500.000.000

1

Chi quản lý hành chính

340

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Khoa học công nghệ

100

3.476.000.000

3.291.500.000

1.102.000.000

1.038.203.843

878.128.376

2.140.000.000

600.000.000

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

3.476.000.000

1.755.000.000

1.102.000.000

1.029.203.843

878.128.376

2.140.000.000

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

-

1.536.500.000

-

9.000.000

-

-

600.000.000

-

3

Giáo dục đào tạo

070

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

3.694.694.636

800.000.000

649.999.816

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

-

-

3.694.694.636

800.000.000

649.999.816

-

-

-

5

Y tế

130

-

-

-

-

-

-

-

7.500.000.000

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

7.500.000.000

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Môi trường

250

-

-

987.729.674

785.000.000

1.000.000.000

-

276.000.000

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

987.729.674

785.000.000

1.000.000.000

-

276.000.000

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

MS

 

Trường Đại học công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh

Trường Đại học Sao Đỏ

Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

-

-

-

-

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

3.569.747.500

11.722.627.000

2.150.280.000

15.914.537.650

2.830.730.039

12.375.891.000

15.596.518.000

1

Chi quản lý hành chính

340

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

-

-

-

2

Khoa học công nghệ

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

3

Giáo dục đào tạo

070

2.169.747.500

9.725.331.000

2.150.280.000

15.914.537.650

2.415.720.339

12.375.891.000

15.596.518.000

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

-

-

58.880.000

11.185.625.240

135.888.000

9.522.391.000

9.500.000.000

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

2.169.747.500

9.725.331.000

2.091.400.000

4.728.912.410

2.279.832.339

2.853.500.000

6.096.518.000

4

Sự nghiệp kinh tế

280

1.400.000.000

1.997.296.000

-

-

415.009.700

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

1.400.000.000

1.997.296.000

-

-

415.009.700

-

-

5

Y tế

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

7

Môi trường

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

MS

 

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

Trường Đại học điện lực

Trường Cao đẳng Công thương thành phố Hồ Chí Minh

Trường Cao đẳng Công nghệ và Thương mại

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung

Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

-

-

-

-

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

16.128.614.000

1.962.090.000

6.854.235.000

42.437.523.573

15.342.920.000

30.342.500.000

21.594.661.000

1

Chi quản lý hành chính

340

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

-

-

-

2

Khoa học công nghệ

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

3

Giáo dục đào tạo

070

14.692.454.000

1.962.090.000

6.854.235.000

42.437.523.573

15.342.920.000

30.342.500.000

21.594.661.000

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

11.000.000.000

-

5.687.751.000

19.400.000.000

4.575.990.000

10.900.000.000

11.000.000.000

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

3.692.454.000

1.962.090.000

1.166.484.000

23.037.523.573

10.766.930.000

19.442.500.000

10.594.661.000

4

Sự nghiệp kinh tế

280

1.436.160.000

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

1.436.160.000

-

-

-

-

-

-

5

Y tế

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

7

Môi trường

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

MS

 

Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế

Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp

Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội

Trường Cao đẳng công nghiệp và xây dựng

Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại

Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

-

-

-

-

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

27.721.200.100

21.366.424.000

25.164.290.000

24.438.618.000

41.206.874.000

26.068.299.000

21.081.000.000

1

Chi quản lý hành chính

340

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

-

-

-

2

Khoa học công nghệ

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

3

Giáo dục đào tạo

070

26.330.000.000

21.366.424.000

25.164.290.000

23.438.618.000

41.206.874.000

26.068.299.000

20.831.000.000

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

8.100.000.000

11.500.000.000

11.700.000.000

9.000.000.000

21.000.000.000

10.300.000.000

11.500.000.000

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

18.230.000.000

9.866.424.000

13.464.290.000

14.438.618.000

20.206.874.000

15.768.299.000

9.331.000.000

4

Sự nghiệp kinh tế

280

1.391.200.100

-

-

1.000.000.000

-

-

250.000.000

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

1.391.200.100

-

-

1.000.000.000

-

-

250.000.000

5

Y tế

 

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

7

Môi trường

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

MS

 

Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm

Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên

Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp

Trường Cao đẳng Thương mại

Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch

Trường Cao đẳng Kinh tế - kỹ thuật Thương mại

Trường Cao đẳng Kinh tế đối ngoại

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

-

-

-

-

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

35.645.779.000

31.680.000.000

40.210.598.203

6.711.652.470

21.769.658.000

18.789.143.060

5.489.190.000

1

Chi quản lý hành chính

340

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

-

-

-

2

Khoa học công nghệ

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

-

-

3

Giáo dục đào tạo

070

35.645.779.000

31.480.000.000

40.210.598.203

6.711.652.470

21.769.658.000

17.355.914.160

5.489.190.000

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

10.000.000.000

12.000.000.000

11.813.775.552

5.436.778.600

7.000.000.000

10.700.000.000

4.600.000.000

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

25.645.779.000

19.480.000.000

28.396.822.651

1.274.873.870

14.769.658.000

6.655.914.160

889.190.000

4

Sự nghiệp kinh tế

280

-

200.000.000

-

-

-

1.433.228.900

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

-

200.000.000

-

-

-

1.433.228.900

-

5

Y tế

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

-

-

7

Môi trường

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

-

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

-

-

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

MS

Kinh phí Thương vụ

Trường Cao đẳng Du lịch và Công Thương

Trường Cao đẳng kinh tế - Kỹ thuật Công thương

Trường Cao đẳng Công Thương Phú Thọ

Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ công thương Trung ương

Đơn vị bổ sung

A

Quyết toán thu, chi phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

Phí

 

-

-

-

-

-

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ để lại

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

-

-

-

-

-

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn kinh phí trong nước

 

28.696.594.500

13.982.850.345

19.372.410.000

25.830.998.120

277.645.565.764

1

Chi quản lý hành chính

340

-

-

-

-

211.680.400.140

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

198.754.516.765

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

340

-

-

-

-

12.925.883.375

2

Khoa học công nghệ

100

-

-

-

-

(51.989.700)

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

100

-

-

-

-

(51.989.700)

3

Giáo dục đào tạo

070

28.446.594.500

13.982.850.345

19.372.410.000

19.110.000.000

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

070

14.800.000.000

7.100.000.000

5.300.000.000

9.100.000.000

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

070

13.646.594.500

6.882.850.345

14.072.410.000

10.010.000.000

-

4

Sự nghiệp kinh tế

280

250.000.000

-

-

6.720.998.120

66.017.155.324

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

280

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

280

250.000.000

-

-

6.720.998.120

66.017.155.324

5

Y tế

130

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

130

-

-

-

-

-

6

Văn hóa thông tin

160

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

160

-

-

-

-

-

7

Môi trường

250

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

250

-

-

-

-

-

8

Đảm bảo xã hội

370

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

370

-

-

-

-

-

II

Nguồn vốn viện trợ

 

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

III

Nguồn vay nợ

 

-

-

-

-

-

1

Sự nghiệp kinh tế

280

-

-

-

-

-

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 16/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 36/2021/TT-BTC ngày 26/5/2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp quy định tại Nghị định 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015; Nghị định 32/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018; Nghị định 121/2020/NĐ-CP ngày 09/10/2020 và Nghị định 140/2020/NĐ-CP ngày 30/11/2020 của Chính phủ

Thông tư 16/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 36/2021/TT-BTC ngày 26/5/2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp quy định tại Nghị định 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015; Nghị định 32/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018; Nghị định 121/2020/NĐ-CP ngày 09/10/2020 và Nghị định 140/2020/NĐ-CP ngày 30/11/2020 của Chính phủ

Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi