Quyết định 38/2020/QĐ-UBND định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tỉnh Lâm Đồng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 38/2020/QĐ-UBND

Quyết định 38/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm ĐồngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:38/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đoàn Văn Việt
Ngày ban hành:13/11/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Hành chính

tải Quyết định 38/2020/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 38/2020/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 38/2020/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

__________

Số: 38/2020/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________

Lâm Đồng, ngày 13 tháng 11 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng

tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng

_______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;

Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng.

2. Những nội dung khác liên quan đến tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017, Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ, Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản pháp luật khác có liên quan.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).

2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị khác có liên quan.

3. Cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Điều 3. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng

1. Máy móc, thiết bị chuyên dùng là máy móc, thiết bị có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến và máy móc, thiết bị khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

2. Máy móc, thiết bị chuyên dùng đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị phải được ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng.

3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định việc giao, mua sắm, điều chuyển, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.

4. Số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị quy định tại Quyết định này là mức tối đa. Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định đầu tư, mua sắm căn cứ chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng để quyết định số lượng cho phù hợp, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả. 

5. Giá mua máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Điều 4 Quyết định này là giá mua phổ biến trên thị trường (giá đã được các nhà cung cấp niêm yết, thông báo trên thị trường; giá đã có chứng thư thẩm định giá) hoặc tham khảo giá mua của các kỳ trước, đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định.

Máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định, cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.

6. Việc mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng phải đảm bảo đúng thẩm quyền, hiệu quả, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, nhu cầu thực sự cần thiết về sử dụng tài sản và trong phạm vi dự toán được giao hàng năm.

7. Máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị phải được sử dụng đúng mục đích, đối tượng, tiêu chuẩn, định mức, tiết kiệm, hiệu quả. Trong quá trình quản lý, sử dụng, cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân không sử dụng vào việc riêng, bán, trao đổi, tặng cho, cho mượn, thế chấp, cầm cố, điều chuyển cho bất kỳ tổ chức, cá nhân hoặc các mục đích khác nếu không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép; thực hiện quản lý, theo dõi sử dụng và tính hao mòn máy móc, thiết bị theo quy định hiện hành; định kỳ phải thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa theo đúng chế độ và tiêu chuẩn kỹ thuật do Nhà nước quy định.

8. Quyết định ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phải được:

a) Công khai trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh và trang thông tin điện tử của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

b) Gửi cơ quan Kho bạc Nhà nước cùng cấp để thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.

Điều 4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức

1. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (không thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) ban hành kèm theo Phụ lục 01 Quyết định này.

2. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ nhiệm vụ đặc thù thuộc lĩnh vực y tế ban hành kèm theo Phụ lục 02 Quyết định này

3. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ nhiệm vụ đặc thù thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo ban hành kèm theo Phụ lục 03 Quyết định này

4. Danh mục máy móc, thiết bị có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến ban hành kèm theo Phụ lục 04 Quyết định này.

Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp

Trường hợp đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu và kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài chính:

a) Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này để đảm bảo việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị đúng đối tượng và đúng mục đích theo quy định.

b) Tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thành lập mới hoặc theo yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ phát sinh theo quy định của pháp luật.

2. Giám đốc/Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và cá nhân có liên quan:

a) Căn cứ dự toán ngân sách được giao hàng năm (bao gồm cả quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và nguồn kinh phí hợp pháp khác được phép sử dụng theo chế độ quy định); tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị quy định tại Quyết định này; tình trạng máy móc, thiết bị hiện có và nhu cầu cần thiết sử dụng máy móc, thiết bị; thực hiện việc điều chuyển, thay thế, mua sắm, trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý theo đúng thẩm quyền, tiêu chuẩn, định mức và quy định của pháp luật khác. Thực hiện công khai việc mua sắm, báo cáo tình hình sử dụng máy móc, thiết bị theo quy định hiện hành.

b) Trường hợp do yêu cầu phục vụ công tác cần thiết phải mua sắm máy móc, thiết bị ngoài tiêu chuẩn, định mức quy định tại Điều 4 Quyết định này; cơ quan, tổ chức, đơn vị gửi đề nghị bằng văn bản đến Sở Tài chính để tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.

c) Cơ quan, tổ chức, đơn vị; cán bộ, công chức, viên chức có liên quan chịu trách nhiệm đối với việc quản lý, sử dụng, điều chuyển, thanh lý, mua sắm thay thế máy móc, thiết bị chuyên dùng không đúng tiêu chuẩn, định mức; tùy theo tính chất, hành vi vi phạm, mức độ thiệt hại, phải bồi thường thiệt hại cho Nhà nước và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

3. Đề nghị Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị quy định tại Quyết định này để thực hiện kiểm soát chi theo quy định của pháp luật.

4. Trong quá trình thực hiện, trường hợp có khó khăn, vướng mắc hoặc phát sinh nhu cầu sử dụng diện tích chuyên dùng chưa được quy định tại Quyết định này; cơ quan, tổ chức, đơn vị kịp thời phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

5. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 7. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2020.

2. Bãi bỏ Quyết định 15/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân danh tỉnh Lâm Đồng quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị phục vụ công tác của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng./.

 

 Nơi nhận:

- Văn phòng Chính phủ;

- Website Chính phủ;

- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);

- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);

- TTTU, TTHĐND tỉnh;

- Đoàn ĐBQH tỉnh Lâm Đồng;

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng;

- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Lâm Đồng;

- Trung tâm Công báo - Tin học;

- Báo Lâm Đồng, Đài PTTH tỉnh;

- Như Điều 6;

- Lưu: VT, TH2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Đoàn Văn Việt

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

__________

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ

CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHÁC (KHÔNG THUỘC LĨNH VỰC

Y TẾ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020

của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

 

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

CÁC SỞ, NGÀNH, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH

 

 

I

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

1

Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng

 

 

1.1

Bàn điều khiển âm thanh

Cái

2

1.2

Bàn điều khiển ánh sáng

Cái

2

1.3

Bộ khuếch đại tín hiệu ánh sáng

Cái

2

1.4

Chân treo loa tay quay cơ động linh hoạt

Cái

4

1.5

Công suất cho đèn par chiếu mặt

Cái

2

1.6

Đèn sân khấu chuyên dụng

Cái

48

1.7

Đèn kỹ xảo sân khấu

Cái

16

1.8

Giá treo loa line array

Cái

4

1.9

Loa kiểm âm cho sân khấu

Cái

12

1.10

Loa line array liền công suất

Cái

44

1.11

Loa siêu trầm liền công suất

Cái

16

1.12

Micro không dây cầm tay

Cái

20

1.13

Micro không dây

Cái

8

1.14

Phân tần RCF

Cái

2

1.15

Bộ kết nối 01 tín hiệu âm thanh

Bộ

2

1.16

Bộ 02 lá sóng & bộ chia cho micro không dây

Bộ

2

1.17

Máy tính điều khiển ATAS

Cái

2

1.18

Đèn Pholoskala 1200

Cái

4

1.19

Máy quay phim

Cái

1

1.20

Cymbal

Cái

4

1.21

Đàn ghita thùng

Cái

2

1.22

Đàn ghita điện

Cái

2

1.23

Đàn ghita bass

Cái

2

1.24

Loa đeo vai

Cái

2

1.25

Đàn Organ chuyên nghiệp

Cái

4

1.26

Bộ cồng chiêng

Bộ

4

1.27

Đàn Trưng

Cái

6

1.28

Trống da trâu

Bộ

1

1.29

Trống Jazz

Bộ

2

1.30

Khung Truss

Bộ

2

1.31

Micxer âm thanh

Cái

1

1.32

Micro chuyên dụng

Cái

6

1.33

Micxer ánh sáng

Cái

1

1.34

Đèn Beam 350w

Cái

12

1.35

Đèn led ánh sáng vàng (2 in 1, 3200k)

Cái

24

1.36

Mixer X32 compact

Cái

1

1.37

Loa Coustics

Bộ

1

1.38

Loa Sub

Cái

2

1.39

Micro trống

Bộ

2

1.40

Máy phát điện

Cái

2

2

Trung tâm phát hành Phim và Chiếu bóng tỉnh

 

 

2.1

Bộ máy chiếu phim

Bộ

4

2.2

Máy ảnh chuyên dùng

Cái

3

2.3

Máy dựng phim

Cái

1

2.4

Bộ âm thanh ngoài trời

Bộ

3

2.5

Máy chiếu phim

Cái

3

2.6

Đầu phát

Cái

3

2.7

Máy quay phim

Cái

3

2.8

Màn hình điều khiển duyệt phim

Cái

1

3

Bảo tàng

 

 

3.1

Máy chụp ảnh chuyên dụng

Cái

1

3.2

Tủ chống ẩm (bảo quản phim ảnh)

Cái

1

3.3

Máy soát vé tự động

Cái

1

II

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

1

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh

 

 

1.1

Máy định vị GPS

Cái

3

1.2

Máy định vị GPS RTK

Cái

4

1.3

Máy đo đạc bản đồ

Cái

4

1.4

Máy GPS cầm tay

Cái

6

1.5

Máy hút ẩm

Cái

4

1.6

Thiết bị chuyển mạch lớp trung tâm

Cái

3

1.7

Thiết bị chuyển mạch lớp phân phối

Cái

4

1.8

Thiết bị chuyển mạch lớp truy cập

Cái

8

1.9

Hệ thống lưu trữ

Cái

2

1.10

Lưu điện máy chủ

Cái

2

2

Các Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
(tính cho 01 Chi nhánh)

 

 

2.1

Máy GPS cầm tay

Cái

2

2.2

Máy định vị vệ tinh GPS

Cái

3

2.3

Máy định vị GPS RTK

Cái

2

2.4

Máy toàn đo đạc điện tử

Cái

2

2.5

Máy hút ẩm

Cái

2

2.6

Hệ thống lưu trữ

Cái

1

2.7

Lưu điện máy chủ

Cái

1

3

Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường và Phát triển quỹ đất tỉnh

 

 

3.1

Máy định vị GPS

Cái

9

3.2

Máy định vị GPS RTK

Cái

12

3.3

Máy toàn đạc điện tử

Cái

10

3.4

Máy GPS cầm tay

Cái

13

3.5

Phần mềm bản đồ

Bộ

1

3.6

Hệ thống lưu trữ

Cái

1

3.7

Lưu điện máy chủ

Cái

1

3.8

Máy đo đạc bản đồ

Cái

4

5

Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi trường tỉnh

 

 

5.1

Bể điều nhiệt

Cái

1

5.2

Bể siêu âm

Cái

1

5.3

Bình hút ẩm

Cái

4

5.4

Bộ cất Cyanua

Bộ

1

5.5

Bộ cất phenol

Bộ

1

5.6

Bộ cất quay chân không

Bộ

1

5.7

Bộ chiết Soxhlet

Bộ

1

5.8

Bộ đếm khuẩn lạc

Bộ

1

5.9

Bộ đo độ sa lắng 6 vị trí (Jartest)

Bộ

1

5.10

Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh

Bộ

1

5.11

Bộ dụng cụ lấy mẫu chất thải rắn

Bộ

2

5.12

Bộ dụng cụ, thiết bị lấy mẫu đất bằng tay

Bộ

2

5.13

Bộ khoan lấy mẫu chất thải rắn hiện trường

Bộ

2

5.14

Bộ khoan lấy mẫu đất

Bộ

2

5.15

Bộ lấy mẫu thủy sinh
(động vật nổi, thực vật nổi, động vật đáy)

Bộ

2

5.16

Bộ Micro-pipette

Bộ

1

5.17

Bộ ổn nhiệt

Bộ

1

5.18

Bộ phá mẫu và chưng cất đạm

Bộ

1

5.19

Bộ phân tích TSS

Bộ

1

5.20

Bộ vô cơ hóa mẫu bằng nguyên lý vi sóng

Bộ

1

5.21

Bơm chân không

Cái

2

5.22

Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ

Cái

5

5.23

Cân kỹ thuật

Cái

3

5.24

Cân phân tích 4 số lẻ

Cái

1

5.25

Cân phân tích 5 số lẻ

Cái

1

5.26

Disenor

Cái

1

5.27

Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút

Hệ thống

1

5.28

Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích

Hệ thống

1

5.29

Kính hiển vi soi nổi

Cái

1

5.30

Lò nung

Cái

1

5.31

Máy ảnh đi hiện trường

Cái

4

5.32

Máy bơm nước tăng áp

Cái

2

5.33

Máy cất nước 2 lần

Cái

2

5.34

Máy định vị vệ tinh (GPS)

Cái

4

5.35

Máy đo các thông số khí tượng cầm tay

Cái

2

5.36

Máy đo DO để bàn (có đầu đo cho phân tích BOD5)

Cái

1

5.37

Máy đo độ ồn tích phân

Cái

2

5.38

Máy đo độ rung tích phân

Cái

2

5.39

Máy đo nhiệt độ, độ dẫn, độ muối và TDS

Cái

2

5.40

Máy hút ẩm

Cái

5

5.41

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

2

5.42

Máy lắc đứng và ngang

Cái

2

5.43

Máy ly tâm

Cái

1

5.44

Máy nghiền mẫu khô

Cái

1

5.45

Máy pH để bàn

Cái

1

5.46

Thiết bị ký sắc khí và hệ thống phụ trợ

Cái

1

5.47

Máy TDS/EC để bàn

Cái

1

5.48

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

5.49

Pipét tự động

Cái

8

5.50

Thiết bị đo độ ẩm đất

Cái

2

5.51

Thiết bị đo độ dẫn điện (EC),

Cái

2

5.52

Thiết bị đo độ đục (NTU) hiện trường

Cái

2

5.53

Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy (kênh hở)

Cái

2

5.54

Thiết bị đo nhanh khí thải ống khói

Cái

2

5.55

Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói

Cái

2

5.56

Thiết bị đo nhiệt độ, pH hiện trường

Cái

2

5.57

Thiết bị đo ôxy hòa tan (DO) hiện trường

Cái

2

5.58

Thiết bị đo tổng chất rắn hòa tan (TDS) hiện trường

Cái

2

5.59

Thiết bị lấy mẫu bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) kèm bộ cắt bụi PM10 (PM2.5, PM1.0)

Cái

2

5.60

Thiết bị lấy mẫu bụi TSP (lưu lượng lớn 500-2000 lít/phút)

Cái

3

5.61

Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu
(kiểu gầu Van Veen), tời cầm tay

Cái

2

5.62

Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích thông thường (kiểu gầu Ekman)

Cái

2

5.63

Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic

Cái

2

5.64

Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động

Cái

2

5.65

Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng kiểu Van Dorn hoặc Kammerer

Cái

4

5.66

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Cái

1

5.67

Thiết bị phân tích BOD5
(chai BOD tiêu chuẩn, tủ ủ mẫu, máy sục khí …)

Cái

1

5.68

Thiết bị phân tích COD
(bếp đun phá mẫu, máy so mầu đồng bộ)

Cái

1

5.69

Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động

Cái

1

5.70

Thiết bị phân tích quang phổ tử ngoại, khả kiến (UV-VIS)

Cái

2

5.71

Tủ ấm

Cái

7

5.72

Tủ bảo quản mẫu

Cái

4

5.73

Tủ cấy vi sinh - Class II

Cái

1

5.74

Tủ hút chân không

Cái

1

5.75

Tủ hút khí độc

Cái

6

5.76

Tủ hút phòng thí nghiệm chịu dung môi hữu cơ

Cái

1

5.77

Tủ hút phòng thí nghiệm chịu hóa chất axit

Cái

1

5.78

Tủ lạnh chuyên dụng

Cái

7

5.79

Tủ lạnh sâu

Cái

2

5.80

Tủ sấy loại nhỏ

Cái

1

5.81

Tủ sấy loại to

Cái

1

5.82

Hệ thống thiết bị quang phổ hấp thụ nguyên tử

Cái

1

5.83

Máy sắc khí ion

Cái

1

5.84

Hệ thống thiết bị trạm quan trắc online

HT

1

III

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

1

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh

 

 

1.1

Máy Laser điều trị

Cái

1

1.2

Máy vi sóng xung và liên tục

Cái

1

1.3

Máy điều trị từ trường cục bộ

Cái

1

1.4

Máy điện trị liệu đa năng

Cái

1

1.5

Máy điều trị điện và siêu âm kết hợp

Cái

1

1.6

Máy kéo dãn cột sống cổ, lưng

Cái

1

1.7

Thiết bị luyện tập tay vai ngoài trời

Cái

1

1.8

Máy tập đi bộ đôi trên không ngoài trời

Cái

1

1.9

Máy tập đi bộ lắc tay

Cái

1

1.10

Ghế tập lưng bụng

Cái

1

1.11

Máy tập lưng eo

Cái

1

1.12

Máy tập chèo thuyền

Cái

1

1.13

Máy đạp xe ngoài trời

Cái

1

1.14

Giàn treo đa năng tập cho người khuyết tật vận động

Cái

1

1.15

Giường tập bệnh (200x65x70cm)

Cái

1

1.16

Xe lăn vệ sinh inox tay - chân rời

Cái

1

1.17

Ghế vệ sinh inox không bánh xe

Cái

1

1.18

Ghế vệ sinh inox có bánh xe

Cái

1

1.19

Đèn hồng ngoại

Cái

1

1.20

Tủ nấu cơm điện công nghiệp 24 khay

Cái

1

1.21

Nồi nấu cháo/ phở/ canh điện 200 lít

Cái

1

1.22

Nồi nấu cháo/ phở/ canh 50 lít

Cái

1

1.23

Tủ mát công nghiệp

Cái

1

1.24

Tủ đông công nghiệp

Cái

1

1.25

Máy rửa bát công nghiệp

Cái

1

1.26

Nồi cơm điện công nghiệp 12 khay

cái

1

1.27

Bộ trò chơi liên hoàn

Bộ

1

1.28

Máy giặt công nghiệp

cái

1

2

Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt

 

 

2.1

Thiết bị thực hành nhà hàng, khách sạn

Bộ

1

2.2

Thiết bị thí nghiệm điện công nghiệp

Bộ

1

2.3

Thiết bị thí nghiệm điện tử, công nghệ thông tin

Bộ

1

2.4

Thiết bị dạy nghề cơ khí và cơ khí ô tô

Bộ

1

2.5

Thiết bị giám sát, mô phỏng trong đào tạo lái xe

Bộ

1

2.6

Máy vi tính để bàn, xách tay hoặc thiết bị tương đương phục vụ giảng dạy

Cái/phòng máy

80

2.7

Thiết bị dạy nghề công nghệ sinh học

Bộ

1

3

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng

 

 

3.1

Thiết bị thực hành nhà hàng

Bộ

1

3.2

Thiết bị thí nghiệm điện công nghiệp

Bộ

1

3.3

Thiết bị thí nghiệm điện tử

Bộ

1

3.4

Thiết bị dạy nghề cơ khí và cơ khí ô tô

Bộ

1

3.5

Thiết bị thực hành bếp

Bộ

1

3.6

Thiết bị thực hành buồng phòng

Bộ

1

3.7

Máy vi tính để bàn, xách tay hoặc thiết bị tương đương phục vụ giảng dạy

Cái/phòng máy

80

4

Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Lâm Đồng

 

 

4.1

Máy chụp hình

Cái

1

4.2

Máy quay phim

Cái

1

5

Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng

 

 

5.1

Bộ dụng cụ tập vật lý trị liệu

Bộ

2

5.2

Dụng cụ tập thể hình

Bộ

1

5.3

Hệ thống camera, an ninh

Bộ

2

5.4

Hệ thống lọc nước nóng dùng để uống

Bộ

3

5.5

Hệ thống thiết bị, âm thanh, sân khấu

Bộ

1

5.6

Hệ thống thu phát thanh

Bộ

1

5.7

Bộ dụng cụ dạy nghề cơ khí

Bộ

1

5.8

Máy chụp ảnh chuyên dụng

Cái

1

5.9

Máy CT

cái

1

5.10

Máy đo điện tim

cái

1

5.11

Máy giặt công nghiệp

Cái

2

5.12

Máy hút ẩm

Cái

2

5.13

Máy quay phim

Cái

1

5.14

Máy rửa bát công nghiệp

Cái

2

5.15

Máy siêu âm

cái

1

5.16

Máy xét nghiệm

cái

1

5.17

Máy X Quang

cái

1

5.18

Tủ đông công nghiệp

Cái

2

5.19

Tủ hấp cơm công nghiệp

Cái

2

5.20

Tủ lạnh công suất lớn

Cái

2

5.21

Tủ mát công nghiệp

Cái

2

IV

Sở Giao thông vận tải

 

 

1

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Lâm Đồng
(tính cho 01 dây chuyền kiểm định)

 

 

1.1

Thiết bị phân tích khí xả và đo độ khói động cơ

Bộ

2

1.2

Thiết bị kiểm tra phanh

Bộ

1

1.3

Thiết bị đo trượt ngang của bánh xe

Bộ

1

1.4

Thiết bị kiểm tra đèn chiếu sáng trước

Bộ

1

1.5

Thiết bị rung lắc (hỗ trợ kiểm tra gầm)

Bộ

1

1.6

Thiết bị đo độ ồn

Bộ

1

1.7

Thiết bị nâng xe

Bộ

1

2

Thanh tra Sở

 

 

2.1

Cân kiểm tra trọng tải

Cái

6

V

Sở Nội vụ

 

 

1

Ban Tôn giáo

 

 

1.1

Máy hút ẩm

Cái

1

1.2

Máy hủy tài liệu

Cái

1

VI

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

1

Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ

 

 

1.1

Máy sấy lạnh chân không

Cái

1

1.2

Máy đóng gói tự động

Cái

1

1.3

Thiết bị lọc rượu

Cái

1

2

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

 

2.1

Quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)

Cái

1

2.2

Hệ thống sắc ký khí khối phổ (GC-MS)

Cái

1

2.3

Hệ thống quang phổ UV-VIS

Cái

2

2.4

Sắc ký lỏng cao áp (HPLC)

Cái

1

2.5

Cân phân tích CPA224S

Cái

2

2.6

Lò Nung NABERTHERM

Cái

1

2.7

Máy phá mẫu và cất mẫu Nito

Cái

1

2.8

Tủ sấy Binner

Cái

6

2.9

Máy bơm phòng cháy chữa cháy

Cái

1

2.10

Nồi hấp

Cái

1

2.11

Tủ an toàn sinh học

Cái

1

2.12

Máy nén bê tông ADR 2000

Cái

1

2.13

Máy nén thủy lực 15 tấn

Cái

1

2.14

Máy kéo uốn thép

Cái

1

2.15

Súng bắn bêtông

Cái

1

2.16

Lực kế kéo

Cái

1

2.17

Chuẩn đo lường lưu động kiểm định taximet

Bộ

1

2.18

Chuẩn đo lường cố định kiểm định taximet

Bộ

1

2.19

Chuẩn dung tích kiểm định cột đo xăng dầu
(Dung tích danh định: 2 -20L)

Bộ

2

2.20

Bình định mức (Dung tích danh định: 250-2000 L)

Bộ

1

2.21

Chuẩn dùng để kiểm định phương tiện đo điện tim

Bộ

1

2.22

Chuẩn dùng để kiểm định phương tiện đo điện não

Bộ

1

2.23

Áp kế chuẩn

Cái

9

2.24

Áp kế Pít tông

Cái

2

2.25

Huyết áp kế Pít tông

Cái

1

2.26

Thiết bị kiểm định huyết áp kế

Bộ

1

2.27

Nhiệt ẩm kế

Cái

2

2.28

Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm tự ghi

Bộ

1

2.29

Thiết bị kiểm tra vàng bằng phương pháp huỳnh quang tia X và bộ mẫu chuẩn vàng bạc

Bộ

1

2.30

Thiết bị kiểm định độ ẩm hạt nông sản

Bộ

1

2.31

Thiết bị hiểu chuẩn nhiệt ẩm kế

Bộ

1

2.32

Thiết bị kiểm định máy đo hàm lượng cồn trong hơi thở

Bộ

1

2.33

Thiết bị kiểm định đồng hồ đo nước lạnh

Bộ

2

2.34

Thiết bị kiểm định đồng hồ đo điện 1 pha

Bộ

1

2.35

Thiết bị kiểm định đồng hồ đo điện 3 pha

Bộ

1

2.36

Cân chuẩn

Cái

4

2.37

Bộ quả cân (1kg-10kg)

Bộ

1

2.38

Bộ quả cân F1 (1mg-500mg)

Bộ

1

2.39

Bộ quả cân F1 (1g-500g)

Bộ

1

2.40

Bộ quả cân F2 (200g-10kg)

Bộ

1

2.41

Bộ quả cân E2 (1g-500g)

Bộ

1

2.42

Bộ quả cân E2 (1mg-500mg)

Bộ

1

2.43

Bộ quả cân M1 (20kg/quả x 1000 quả)

Bộ

1

2.44

Cân bàn 160 kg

Cái

1

2.45

Cân điện tử 60kg

Cái

1

2.46

Cân điện tử 6100g

Cái

1

2.47

Thước cặp đồng hồ

Cái

1

2.48

Thước cuộn

Cái

1

VII

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

 

 

1

Hệ thống trụ antenna

Cái

1

2

Bàn đặt thiết bị điều khiển

Bộ

2

3

Bản giao tiếp tín hiệu vào ra phim trường

Bộ

2

4

Bàn Swicher SD/HD

Bộ

5

5

Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số

Bộ

2

6

Bộ 1x7 SDI Dustribution Amplifier

Bộ

1

7

Bộ 3G/HD/SD Dual 1x4/Single 1x8 Distribution Amplifier

Bộ

5

8

Bộ 3G/HD/SD Dual 1x4 SDI Distribution Amplifier with optical inputs & output

Bộ

4

9

Bộ 3G/SD/HD Frame Sync + Embedded Audio Processing + Ext AES

Bộ

2

10

Bộ chân cho Camera bộ phận dựng hình

Bộ

4

11

Bộ chân cho Camera trường quay

Bộ

7

12

Bộ chia tín hiệu Time Code 1x6

Bộ

1

13

Bộ chuyển đổi SDI qua HDMI, hỗ trợ Auduio Output

Bộ

10

14

Bộ điều khiển ống kính

Bộ

7

15

Bộ điều khiển zoom và focus

Bộ

4

16

Bộ Down converter

Bộ

2

17

Bộ Dual 1x4 Wide Band Analog Video/Sync Distribution Amplifier

Bộ

2

18

Bộ ghép và chuyển đổi tín hiệu hình tiếng từ Video Composite và Audio Analog qua SDI với âm thanh nhúng (ADC & Mux)

Bộ

2

19

Bộ ghi & Streaming trực tiếp + thẻ nhớ lưu chương trình

Bộ

1

20

Bộ ghi hình chuẩn HD, có khả năng hỗ trợ 4K

Bộ

2

21

Bộ ghi phát tín hiệu

Bộ

1

22

Bộ GPS Master Clock/Time Code Generator, kèm theo:

Bộ

1

23

Bộ HD/SD SDI and AES Test Signal Generator

Bộ

2

24

Bộ kết nối tín hiệu qua đường điện thoại (Telephone Hybrid)

Bộ

2

25

Bộ khuếch đại audio analog

Bộ

6

26

Bộ khuyếch đại phân chia tín hiệu Analog Sterao 1x4/Mono 1x8

Bộ

1

27

Bộ khuyếch đại phân chia tín hiệu Video Analog Dual 1x4

Bộ

1

28

Bộ khuyếch đại phân chia tín hiệu Video SD/HD-SDI loại Dual 1x4, hỗ trợ Fiber I/O,

Bộ

4

29

Bộ máy biên tập & kiểm duyệt chương trình

Bộ

10

30

Bộ máy CG chạy chữ đồ họa chuẩn HD

Bộ

2

31

Bộ máy dựng hình phi tuyến chuẩn HD, giao tiếp hệ thống MAM

Bộ

14

32

Bộ máy dựng hình phi tuyến chuẩn HD, giao tiếp hệ thống MAM, có phần cứng hỗ trợ In/Out

Bộ

4

33

Bộ máy ghi & transcode tự động 2 kênh chương trình chuẩn HD, giao tiếp hệ thống MAM

Bộ

3

34

Bộ máy làm đồ họa và kỹ sảo 2D/3D

Bộ

4

35

Bộ máy lập chương trình và phát file trực tiếp chuẩn HD

Bộ

2

36

Bộ máy lập lịch và điều khiển chương trình phát

Bộ

1

37

Bộ máy lưu động dùng biên tập, kiểm duyệt và làm chương trình từ xa

Bộ

2

38

Bố máy vi tính dựng phi tuyến chuyên dụng (dựng hình ảnh âm thanh)

Bộ

15

39

Bộ micro không dây cài áo

Bộ

3

40

Bộ micro không dây cầm tay

Bộ

3

41

Bộ nguồn dự phòng cho Bộ chuyển mạch và Panel điều khiển

Bộ

6

42

Bộ nguồn dự phòng cho khung Rack

Bộ

2

43

Bộ phát đeo lưng cho micro cài áo

Bộ

4

44

Bộ phát xung đồng Bộ (dự phòng 1-1)

Bộ

1

45

Bộ phát xung đồng Bộ SD/HD (dự phòng 1+1)

Bộ

2

46

Bộ Rack Controller - LAN connection to Control System

Bộ

4

47

Bộ tạo xung đồng Bộ HD/SD (SPG) dự phòng 1-1

Bộ

1

48

Bộ thiết bị kiểm âm

 

 

49

Bộ thu cho các micro ko dây bao gồm anten

Bộ

4

50

Bộ thu sóng

Bộ

1

51

Bộ truyền tín hiệu Camera qua 3G/4G chuẩn SD/HD

Bộ

2

52

Bộ tự động chuyển đồi luồng SDI

Bộ

1

53

Bộ Video patchbay 26x2

Bộ

1

54

Bộ Waveform SD/HD

Bộ

2

55

Bộ xử lý âm thanh kỹ thuật số

Bộ

1

56

Bộ xử lý Down converter với Analog & Digital Audio/Video Output

Bộ

1

57

Bộ xử lý UP/CROSS/DOWN Converter với chức năng Frame Sync, hỗ trợ xử lý 2 kênh

Bộ

2

58

Camera cho phóng viên - Full HD 3 x1/2 inch

Bộ

10

59

Card khuếch đại file chia Analog Video/Sync

Cái

2

60

Chuyển mạch dự phòng

Bộ

1

61

Chuyển mạch HD/SD 16x16 cho Video

Bộ

4

62

Đầu ghi/phát Audio bắng thẻ nhớ

Bộ

1

63

Distribution amplifierModule Dual 1x4/Single 1x8 Analog Audio

Module

1

64

Đồng hồ hiển thị GPS loại 12 Inch

Bộ

4

65

Hệ thống anten Dpole

Hệ thống

1

66

Hệ thống Intercom

Hệ thống

2

67

Hệ thống liên lạc

Hệ thống

1

68

Hệ thống máy phát thanh FM

Hệ thống

1

69

Hệ thống nhắc lời & hiển thị cho phim trường

Hệ thống

2

70

Hệ thống nhắc lời phát thanh viên

Hệ thống

1

71

Hệ thống tổng khống chế theo tiêu chuẩn truyền hình HD

Hệ thống

1

72

Hệ thống truyền không dây Wireless/Wi-Fi cho Camera

Hệ thống

1

73

Hệ thống tủ Rack gắn thiết bị

Bộ

2

74

Khung Frame gắn Bộ xử lý Video/Audio, cho phép gắn tối thiều 14 Bộx/Khung

Bộ

1

75

Khung Frame gắn Card Module xử lý Video/Audio, cho phép gắn tối thiều 10 module

Bộ

2

76

Khung nguồn chứa các Bộ + nguồn

Bộ

4

77

Khung Rack gắn các Bộ xử lý tín hiệu, hỗ trợ gắn tối đa 10 Bộ/khung, kèm theo Bộ nguồn chính

Bộ

2

78

Loa kiểm tra - Studio Speaker Monitor

Cặp

2

79

Màn hình hiển thị 40 inch cho Multiview

Cái

4

80

Màn hình hiển thị cho Multiview

 

2

81

Màn hình kiểm tra video 32 inch

Cái

6

82

Máy phát âm thanh

Cái

1

83

Máy trộn âm thanh 16 kênh

Cái

1

84

Menu cảm ứng

Cái

1

85

Micro có dây loại cầm tay F-720

Cái

2

86

Micro có dây loại cầm tay F-780

Cái

4

87

Micro có dây loại thu xa (shotgun)

Cái

2

88

Micro không dây loại cài nút áo

Bộ

8

89

Micro không dây loại cầm tay và Bộ phát

Bộ

4

90

Module 3G/HD/SD 4 Channel Analog Audio Embedder hoặc De-embedder

Bộ

1

91

Module 3G/SD/HD Frame Sync, Embedded Audio Processing, HQ UP/CROSS/DOWN Conversion, Fiber I/O

Bộ

2

92

Module chia 3G/HD/SD Dual 1x4 / Single 1x8

Bộ

4

93

Module Dual 1x4/Single 1x8 AES Distribution amplifier

Bộ

1

94

Module Option cho kênh vào thứ 2 Bộ Up Converter

Bộ

1

95

Module Option xử lý HQ UP/CROSS/DOWN kênh 2 cho Bộ Up Converter

Bộ

1

96

Monitor kiểm tra tín hiệu HD/SD-SDI

Cái

4

97

Nguồn dự phòng cho khung

Cái

4

98

ODF quang 16 port & cáp nhảy

Bộ

2

99

Ống kính cho Camera HD

Bộ

4

100

Ống kính góc rộng cho Camera HD

Bộ

3

101

Ống kính HD loại Zoom 17x

Cái

1

102

Option module thu phát quang (Tx), loại 10km, bước sóng 1550nm

Bộ

2

103

Option module thu phát quang (Tx), loại 80km, bước sóng 1550nm

Bộ

2

104

Option module thu quang (Rx), bước sóng 1260 - 1620nm

Bộ

2

105

Option module thu quang loại độ nhạy cao hỗ trợ 80km, bước sóng 1260 - 1620nm

Bộ

2

106

Panel điều khiển từ xa cho Bộ chuyển mạch 16x16

Bộ

4

VIII

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

1

Chi cục Kiểm Lâm

 

 

1.1

Máy định vị GPS

Cái

3

1.2

Máy đo đạc bản đồ

Cái

3

1.3

Máy GPS cầm tay

Cái

15

IX

Sở Công Thương

 

 

1

Máy GPS cầm tay

Cái

1

2

Máy đo điện trở tiếp đất

Cái

1

X

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

1

Hệ thống chấm thi trắc nghiệm

Bộ

4

2

Máy hủy tài liệu

Cái

3

XI

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

1

Danh mục thiết bị chuyên dụng dùng chung

 

 

1.1

Máy quay chuyên dụng

Cái

1

1.2

Máy ảnh

Cái

1

1.3

Máy ghi âm

Cái

1

1.4

Ổ cứng sao lưu tài liệu lưu trữ

Cái

2

2

Thiết bị Trang bị tại Trung tâm giám sát SOC, IOC

 

 

2.1

Hệ thống lưu trữ tập trung

Bộ

2

2.1

Thiết bị định tuyến (Router) có xử lý tốc độ băng thông 10 Gigabit trở lên

Bộ

2

2.1

Thiết bị chuyển mạch (switch) từ 32 cổng kết nối từ 10 Gigabit Ethernet trở lên

Bộ

6

2.1

Thiết bị cổng (Gateway) sử dụng cho mạng WAN, Mạng lõi của trung tâm dữ liệu, truy cập Internet từ 10 GbE trở lên

Bộ

2

2.1

Thiết bị quản lý cổng Gateway tập trung sử dụng cho mạng WAN, Mạng lõi của trung tâm dữ liệu, truy cập Internet có băng thông kết nối từ 10 GbE trở lên

Bộ

2

2.1

Thiết bị tường lửa (Firewall)/IPS chuyên dùng xử lý băng thông từ 10 GbE firewall

Bộ

4

2.1

Thiết bị hoặc hệ thống IDS cảnh báo phát hiện truy nhập chuyên dùng xử lý băng thông từ 10 Gbps firewall

Bộ

4

2.1

Thiết bị hoặc giải pháp phần mềm quản lý an toàn thông tin mạng tổng thể quy mô từ 10000 nút mạng trở lên

Bộ

2

2.1

Thiết bị quản lý tường lửa (firewall) tập trung cho Trung tâm dữ liệu liệu

Bộ

2

2.1

Thiết bị xác thực (Radius Software)

Bộ

 

2.1

Thiết bị giám sát thiết bị mạng (Monitoring Device)

Bộ

2

2.1

Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường trực APT

Bộ

4

2.1

Thiết bị Hệ thống thoại (tổng đài)

Bộ

1

2.1

Thiết bị lưu điện UPS cho Trung tâm dữ liệu công suất 80KVA trở lên

Bộ

1

3

Hệ thống mạng LAN

 

 

3.1

Hệ thống lưu trữ tập trung 150TB trở lên

Bộ

2

3.2

Thiết bị tường lửa lớp mạng

Bộ

2

3.3

Bộ định tuyến (Router)

Cái

3

3.4

Hộp phối quang ODF

Cái

1

3.5

Thiết bị chuyển mạch lõi (Core Switch)

Cái

2

3.6

Thiết bị chuyển mạch L3 (Access Switch L3)

Cái

2

3.7

Thiết bị quản lý Log cho các thiết bị mạng

Cái

1

3.8

Thiết bị cân bằng tải (Global Load Balancing)

Cái

2

3.9

Thiết bị chuyển mạch lưu trữ (SAN Switch)

Cái

2

3.10

Thiết bị điều khiển lưu trữ (Controller)

Cái

1

3.11

Thiết bị phân tích lưu lượng mạng

Cái

1

3.12

Camera chuyên dụng

Cái

 

3.13

Thiết bị lưu dữ liệu Camera chuyên dụng

Cái

1

3.14

Hệ thống dò quét thông số trong mạng, phân tích lưu lượng mạng

Cái

2

3.15

Hệ thống giám sát điện năng

Hệ thống

1

3.16

Hệ thống giám sát tập trung NOC

Hệ thống

1

3.17

Hệ thống kiểm soát cửa ra vào

Hệ thống

2

3.18

Hệ thống KVM, KVM Switch, màn hình, PDU

Hệ thống

2

4

Danh mục thiết bị chuyên dụng lĩnh vực công nghệ thông tin, điện tử

 

 

4.1

Thiết bị quản lý trung tâm cho máy chủ dạng phiến (Classis Blades) cho 20 phiến máy chủ trở lên

Bộ

4

4.2

Thiết bị định tuyến (Router)

 

4

4.3

Thiết bị chuyển mạch (switch)

Bộ

8

4.4

Thiết bị cổng (Gateway) sử dụng cho mạng WAN, Mạng lõi của trung tâm dữ liệu, truy cập Internet

Bộ

4

4.5

Thiết bị tường lửa (Firewall)/IPS

Bộ

6

4.6

Thiết bị hoặc hệ thống IDS cảnh báo phát hiện truy nhập chuyên dùng xử lý băng thông từ 10 Gbps firewall

Bộ

4

4.7

Thiết bị chuyển mạch chuyên dùng cho hệ thống Lưu trữ xử lý băng thông từ 10 Gigabit Ethernet trở lên

Bộ

4

4.8

Thiết bị lưu trữ SAN cho hạ tầng kỹ thuật tập trung của tỉnh

Bộ

4

4.9

Thiết bị chuyển mạnh (switch) tập trung chuyên dùng cho hội nghị truyền hình trực tuyến

Bộ

2

4.10

Thiết bị điều khiển xử lý lập lịch; thiết bị lưu trữ nội dung cho hội nghị truyền hình trực tuyến

Bộ

2

4.11

Thiết bị xử lý giải mã, xử lý âm thanh, hình ảnh (HDX) điểm cầu hội nghị truyền hình trực tuyến tiêu chuẩn hình ảnh full HD trở lên hỗ trợ kết nối 03 cổng HDMI trở lên

Bộ

2

4.12

Thiết bị lưu điện UPS cho Trung tâm dữ liệu công suất 80KVA trở lên

Bộ

4

4.13

Thiết bị điều hòa công nghiệp, chính xác thông minh cho Trung tâm dữ liệu có công suất làm lạnh 71.8 kW @24 oC, 50% RH trở lên

Bộ

4

5

Thanh tra sở

 

 

5.1

Máy chụp ảnh chuyên dùng

Cái

2

5.2

Máy quay phim chuyên dùng

Cái

1

5.3

Máy ghi âm chuyên dùng

Cái

2

6

Trung tâm quản lý Cổng thông tin điện tử

 

 

6.1

Hệ thống dò quét thông số trong mạng, phân tích lưu lượng mạng

2

 

6.2

Hệ thống camera giám sát.

1

 

6.3

Hệ thống cân bằng tải ứng dụng và đường truyền

2

 

6.4

Hệ thống cáp điện động lực

2

 

6.5

Hệ thống cắt điện khẩn cấp khi có sự cố (EPO)

2

 

6.6

Hệ thống cắt sét trên đường mạng

2

 

6.7

Hệ thống giám sát điện năng

1

 

6.8

Hệ thống giám sát tập trung NOC

1

 

6.9

Hệ thống kiểm soát cửa ra vào

2

 

6.10

Hệ thống KVM, KVM Switch, màn hình, PDU

2

 

6.11

Hệ thống lưu trữ dự phòng di động online và offline

2

 

6.12

Hệ thống ngăn chặn tấn công DDOS, APT, BEC…

2

 

6.13

Hệ thống phát hiện rò rỉ chất lỏng

2

 

6.14

Hệ thống sàn nâng

2

 

6.15

Hệ thống Site scan: Giám sát môi trường, thiết bị hạ tầng

2

 

6.16

Hệ thống thiết bị lưu trữ (Controller, Enclosure, Ổ cứng)

6

 

6.17

Hệ thống thiết bị phát hiện cháy, khói sớm siêu nhạy

2

 

6.18

Hệ thống lưu trữ tập trung 150TB trở lên ( SAN)

2

 

6.19

Thiết bị chuyển mạch L2 (Access Switch L2)

60

 

6.20

Thiết bị chuyển mạch L3 (Access Switch L3)

10

 

6.21

Thiết bị chuyển mạch lõi (Core Switches)

6

 

6.22

Thiết bị chuyển mạch lưu trữ (SAN Switch)

6

 

6.23

Thiết bị điều khiển lưu trữ (Controller)

6

 

6.24

Thiết bị định tuyến (Router): Static, Dynamic, BGP

6

 

6.25

Thiết bị cảm biến nhiệt độ, độ ẩm

1

 

6.26

Thiết bị cân bằng tải (Global Load Balancing)

6

 

6.27

Thiết bị cắt lọc sét 3 pha 630A

2

 

6.28

Thiết bị giám sát thiết bị mạng (Monitoring Device)

2

 

6.29

Thiết bị kiểm soát truy cập và quản lý mật khẩu đặc quyền

3

 

6.30

Thiết bị lưu dữ liệu Camera chuyên dụng

1

 

6.31

Thiết bị lưu trữ ngoài (Tape 2 Driver FC)

3

 

6.32

Thiết bị ngăn chặn các nguy cơ mất ATTT mạng WAN

30

 

6.33

Thiết bị phát Wifi: 500 người dùng/1 thiết bị trở lên

20

 

6.34

Thiết bị Wifi Controler

2

 

6.35

Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường trực (APT)

4

 

6.36

Thiết bị phòng chống và phát hiện xâm nhập (IPS, IDS)

6

 

6.37

Thiết bị Proxy

2

 

6.38

Thiết bị Proxy caching, web filtering

2

 

6.39

Thiết bị quản lý cấu hình tập trung

2

 

6.40

Thiết bị quản lý Log cho các thiết bị mạng

2

 

6.41

Thiết bị trích xuất dữ liệu (TAP)

4

 

6.42

Thiết bị tường lửa Database

4

 

6.43

Thiết bị tường lửa lớp mạng

6

 

6.44

Thiết bị tường lửa ứng dụng WEB

4

 

6.45

Thiết bị xác thực (Radius Software)

2

 

6.46

Điều hòa

8

 

6.47

Đồng hồ Ampe kìm: 500 - 800 A; 50 - 100A

2

 

6.48

Máy phát điện dự phòng 500KVA

3

 

6.49

Máy chuyển mạch điện tự động ATS 800A

3

 

6.50

Tủ bảo ôn

1

 

6.51

Máy ảnh chuyên dụng

1

 

6.52

Máy quay phim chuyên dụng

1

 

6.53

Máy hàn cáp quang

1

 

6.54

Thiết bị đo cáp quang

1

 

7

Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

 

 

7.1

Máy đo cáp quang DTDR

cái

1

7.2

Máy đo kiểm cáp mạng

cái

1

7.3

Máy phân tích phổ

cái

1

7.4

Bộ suy hao

Bộ

1

7.5

Máy tính phục vụ đào tạo an toàn thông tin

bộ

30

7.6

Thiết bị cân bằng tải đường truyền

bộ

1

7.7

Thiết bị lưu trữ, sao lưu dữ liệu

bộ

1

7.8

Thiết bị định tuyến băng thông rộng

cái

1

7.9

Thiết bị chuyển mạch

cái

2

7.10

Hệ thống Tường lửa

Hệ thống

1

7.11

Bộ lưu điện UPS online

bộ

1

7.12

Thiết bị lưu trữ chuyên dụng

bộ

2

XII

Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng

 

 

1

Ẩm kế, nhiệt kế

Cái

2

2

Bàn làm bột bó xương

Cái

2

3

Bàn mổ

Cái

2

4

Bàn mổ đẻ

Cái

2

5

Bàn thí nghiệm

Cái

10

6

Bàn xét nghiệm

Cái

5

7

Bảng tương tác thông minh

Cái

2

8

Bể điều nhiệt

Cái

1

9

Bể rửa siêu âm

Cái

2

10

Bế siêu âm

Cái

1

11

Bình cấp nước lọc cho các khoa phòng

Cái

10

12

Bình hút ẩm

Cái

4

13

Bình ô xi

Cái

5

14

Bộ cất hơi lưu

Cái

10

15

Bộ cất quay chân không

Cái

1

16

Bộ chiết Soxhlet

Cái

1

17

Bộ đại phẩu

Bộ

1

18

Bộ dẫn lưu màn phổi

Bộ

10

19

Bộ đào tạo thực hành khâu và dập ghim phẫu thuật

Bộ

1

20

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

10

21

Bộ đặt nội khí quản người lóm trẻ em

Bộ

2

22

Bộ đếm khuẩn lạc

Cái

1

23

Bộ đo nhãn áp Maclakov

Bộ

2

24

Bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch

Bộ

2

25

Bộ dụng cụ cắt amydal (tại phòng mổ)

Bộ

1

26

Bộ dụng cụ cố định chi

Bộ

2

27

Bộ dụng cụ đỡ đẻ

Bộ

5

28

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

12

29

Bộ dụng cụ khám khúc xạ

Bộ

2

30

Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa

Bộ

5

31

Bộ dụng cụ kiểm tra huyết thanh

Bộ

1

32

Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh

Cái

1

33

Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt

Bộ

2

34

Bộ dụng cụ mở khí quản

Bộ

6

35

Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và người lớn

Bộ

2

36

Bộ dụng cụ mổ quặm

Bộ

2

37

Bộ dụng cụ nhỏ chữa răng

Bộ

10

38

Bộ dụng cụ nhổ răng

Bộ

7

39

Bộ dụng cụ niệu đạo nam và nữ

Bộ

3

40

Bộ dụng cụ pha chế huyết thanh

Bộ

1

41

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

Bộ

2

42

Bộ dụng cụ phòng thí nghiệm

Bộ

1

43

Bộ dụng cụ rửa dạ dày

Bộ

1

44

Bộ dụng cụ thẩm mỹ

Bộ

2

45

Bộ dụng cụ thử Gỉôcôm

Bộ

2

46

Bộ dụng cụ thủy tinh dược

Cái

2

47

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

30

48

Bộ mô hình băng bó mỏm cụt

Bộ

1

49

Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán

Bộ

1

50

Bộ lọc nước và chất lỏng

Cái

1

51

Bộ lọc Seitz kèm giá và màng lọc

Cái

1

52

Bộ Micro-pipette

Cái

1

53

Bộ mở khí quản

Bộ

4

54

Bộ ổn nhiệt

Cái

1

55

Bộ rửa mắt cấp cứu

Bộ

1

56

Bộ soi thanh quản

Bộ

6

57

Bộ tai nghe và Micro chuyên dụng

Cái

57

58

Bộ tiểu phẫu

Bộ

10

59

Bộ xương người nam

Cái

4

60

Bơm chân không

Cái

2

61

Bơm cho bệnh nhân ăn tự động

Cái

2

62

Bơm thức ăn cho trẻ em

Cái

4

63

Bơm thức ăn đưa qua mũi dạ dày

Cái

2

64

Bơm tiêm điện các loại

Cái

15

65

Bơm truyền dịch

Cái

140

66

Bục giảng điện tử thông minh Digital + Hệ thống âm thanh phòng học thông minh

Bộ

1

67

Buồng cấy vô trùng

Cái

1

68

Burette tự động kỹ thuật số 50ml

Cái

1

69

Các dụng cụ, thiết bị phục vụ việc nuôi, cây, soi và phân lập vi khuẩn

Cái

10

70

Camera chuyên dụng cho Hội nghị trực tuyến

Cái

1

71

Cân kỹ thuật

Cái

10

72

Cân phân tích

Cái

7

73

Cân phân tích 4 số lẻ

Cái

5

74

Cân phân tích 5 số lẻ

Cái

3

75

Đèn clar

Cái

56

76

Đèn điều trị vàng da

Cái

4

77

Đèn đọc sắc ký bản mỏng

Cái

2

78

Đèn soi đáy mắt gián tiếp

Cái

1

79

Đèn soi đáy mắt trực tiếp

Cái

7

80

Đèn soi thanh quản

Cái

7

81

Đồ đựng chất thải Inox

Cái

1

82

Doppler tim thai

Cái

2

83

Găng tay cao su chì

Cái

2

84

Ghế tập mạnh cơ tứ đầu đùi

Cái

4

85

Giường bệnh nhân hồi sức điểu khiển điện

Cái

2

86

Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt

Cái

10

87

Giường tập vật lý trị liệu bằng điện

Cái

4

88

Giường trẻ em hồi sức cấp cứu

Cái

1

89

Giường xoa bóp

Cái

4

90

Hệ thống âm thanh phòng học thông minh

Hệ Thống

1

91

Hệ thống Camera Tracking

Hệ Thống

2

92

Hệ thống điều khiển lớp học thông minh

Hệ Thống

1

93

Hệ thống huấn luyện kỹ năng thăm khám bụng tổng quát

Bộ

1

94

Hệ thống phần mềm quản lý đào tạo theo chương trình, kế hoạch đào tạo, quản lý dạy/học, quản lý nguồn lực dạy/học, công tác sinh viên…đáp ứng chương trình đổi mới

Bộ

1

95

Hệ thống sắc thuốc đông y

Hệ Thống

1

96

Hệ thống trang thiết bị điện tử cho phòng học linh hoạt

Bộ

1

97

Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút

Hệ Thống

1

98

Khúc xạ kế

Cái

1

99

Khung đạp tập chân có kháng lực

Cái

4

100

Khuôn đóng thuốc đạn

Cái

6

101

Kính hiện chụp ảnh

Cái

2

102

Kính hiển vi

Cái

32

103

Kính hiển vi có chụp ảnh

Cái

2

104

Kính hiển vi đo được kích thước nối máy tính + máy in

Cái

1

105

Kính hiển vi đối pha

Cái

1

106

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

3

107

Kính hiển vi mô tự động

Cái

1

108

Kính hiển vi nền đen

Cái

1

109

Kính hiển vi phân lực

Cái

2

110

Kính hiên vi phẫu thuật TMH

Cái

2

111

Kính hiển vi quang học

Cái

2

112

Kính hiển vi soi nổi

Cái

1

113

Kính lúp 2 mắt

Cái

7

114

Lò nung

Cái

3

115

Lò nung 1200°C, 8 lít

Cái

1

116

Lò sưởi điện

Cái

10

117

Lò vi sóng (trong phá mẫu phân tích kim loại nặng)

Cái

1

118

Lực kê chân

Cái

2

119

Lực kế tay

Cái

4

120

Màn hình LED tương tác

Máy

4

121

Máy phun sương

Cái

1

122

Máy bao viên nhỏ

Cái

1

123

Máy bao viên thuốc

Cái

2

124

Máy bơm điện

Cái

2

125

Máy cất nước 1 lần

Cái

2

126

Máy cất nước 2 lần

Cái

9

127

Máy cất nước 50 lít/ giờ

Cái

1

128

Máy chuấn độ điện thế (kèm điện cực, buret, máy in)

Cái

1

129

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

3

130

Máy điện châm

Cái

6

131

Máy điện tim (12 kênh, tự động phân tích kết quả)

Cái

1

132

Máy điêu trị bằng dòng giao thoa

Cái

1

133

Máy điều trị bệnh từ trường

Cái

2

134

Máy điều trị tần số thẩp

Cái

2

135

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

4

136

Máy đo điểm nóng chảy

Cái

3

137

Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc

Cái

1

138

Máy đo độ ẩm

Cái

3

139

Máy đo độ bão hòa Oxy máu

Cái

5

140

Máy đo độ hòa tan thuốc viên có bộ phận hút mẫu

Cái

2

141

Máy đo độ pH

Cái

12

142

Máy đo độ rã

Cái

1

143

Máy đo dung tích phổi

Cái

1

144

Máy đo đường kính vòng vô khuẩn

Cái

1

145

Máy dò huyệt châm cứu

Cái

2

146

Máy đo nhu cầu oxy hóa sinh COD

Cái

1

147

Máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm tay

Cái

2

148

Máy đo oxy hòa tan

Cái

3

149

Máy đo quang phổ UV-Vis 2 chùm tia

Cái

2

150

Máy đo thị lực

Cái

2

151

Máy đo thính lực

Cái

1

152

Máy đo tim thai (Dopple]

Cái

1

153

Máy đóng viên nang bán thủ công

Cái

1

154

Máy ghi điện tim

Cái

1

155

Máy HbAlC thế hệ mới

Cái

1

156

Máy hút ẩm

Cái

19

157

Máy hút chân không

Cái

7

158

Máy hút dịch trùng trong bệnh viện

Cái

3

159

Máy hút điện + đạp chân

Cái

79

160

Máy hút đờm dãi

Cái

4

161

Máy in màu

Cái

1

162

Máy kéo dãn

Cái

2

163

Máy khí dung siêu âm

Cái

2

164

Máy khử khuẩn và sấy khô

Cái

1

165

Máy khuấy từ

Cái

3

166

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

2

167

Máy lắc có cân để lấy máu

Cái

1

168

Máy lắc đứng và ngang

Cái

2

169

Máy lắc siêu âm

Cái

4

170

Máy lắc tiểu cầu

Cái

1

171

Máy lắc ủ

Cái

2

172

Máy lắc vòng

Cái

4

173

Máy lade châm cứu

Cái

2

174

Máy lade điều trị các loại

Cái

2

175

Máy làm viên hoàn mềm

Cái

1

176

Máy lấy cao răng

Cái

3

177

Máy ly tâm

Cái

24

178

Máy nhiệt trị liệu

Cái

2

179

Máy pH để bàn

Cái

1

180

Máy pha chê môi trường nuôi cấy

Cái

1

181

Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số

Cái

1

182

Máy phân tích sinh hóa bán tự động

Cái

1

183

Máy phân tích sinh hóa tự động hoàn toàn

Cái

1

184

Máy quang phố hồng ngoại chuyến hóa Pourricr (PTIR)

Cái

1

185

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến 2 chùm tia

Cái

2

186

Máy Quay

Cái

2

187

Máy sấy phun sương

Cái

16

188

Máy tạo oxy di động

Cái

5

189

Máy tập vận động thụ động liên tục khớp

Cái

4

190

Máy thái dược liệu

Cái

11

191

Máy trộn thuốc bột tự động

Cái

2

192

Máy xét nghiệm Elisa

Cái

1

193

Máy xét nghiệm sinh hóa (đơn giản)

Cái

1

194

Máy X-quang răng

Cái

5

195

Mô hình cánh tay đào tạo tiêm tĩnh mạch đa năng

Bộ

1

196

Mô hình cánh tay đào tạo tiêm trẻ em 5 tuổi

Bộ

1

197

Mô hình cánh tay đào tạo tiêm trẻ sơ sinh

Bộ

1

198

Mô hình cánh tay thực hành đo huyết áp

Bộ

1

199

Mô hình cánh tay thực hành tiêm tĩnh mạch và lấy mẫu máu

Bộ

1

200

Mô hình cánh tay thực hành tiêm truyền đa năng

Bộ

1

201

Mô hình chăm sóc bệnh nhân

Bộ

1

202

Mô hình chăm sóc hồi sinh tim phổi (CPR) người lớn

Bộ

1

203

Mô hình chăm sóc hồi sinh tim phổi (CPR) trẻ em 5 tuổi

Bộ

1

204

Mô hình chăm sóc trẻ em 1 tuổi

Bộ

1

205

Mô hình chăm sóc trẻ em 5 tuổi

Bộ

1

206

Mô hình chăm sóc trẻ sơ sinh nâng cao

Bộ

1

207

Mô hình cơ

Cái

4

208

Mô hình cơ thể bán thân + nội tạng

Cái

4

209

Mô hình đào tạo đặt ống xông ăn đường mũi và chăm sóc lỗ mở khí quản

Bộ

1

210

Mô hình đào tạo đường thở người lớn

Bộ

1

211

Mô hình đào tạo đường thở trẻ em 5 tuổi

Bộ

1

212

Mô hình đào tạo đường thở trẻ sơ sinh

Bộ

1

213

Mô hình đào tạo hồi sức trẻ sơ sinh

Bộ

21

214

Mô hình đào tạo hút dịch

Bộ

1

215

Mô hình đào tạo thụt tháo bằng Glycerin và lấy phân ra khỏi cơ thể

Bộ

1

216

Mô hình điều trị vết loét

Bộ

1

217

Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương khớp chi dưới

Cái

4

218

Mô hình giải phẫu mũi, miệng hầu

Cái

4

219

Mô hình giải phẫu toàn thân

Cái

4

220

Mô hình hồi sinh tim phổi (CPR) và chăm sóc chấn thương trẻ sơ sinh

Bộ

1

221

Mô hình mô phỏng tiếng tim và phổi người lớn

Bộ

1

222

Mô hình mô phỏng tiếng tim và phổi trẻ em 1 tuổi

Bộ

1

223

Mô hình mô phỏng tiếng tim và phổi trẻ em 5 tuổi

Bộ

1

224

Mô hình phát triển của phôi thai

Cái

4

225

Mô hình phát triển của trứng và bào thai

Cái

4

226

Mô hình sản khoa

Bộ

1

227

Mô hình sinh sản kèm với máy theo dõi sản khoa và máy tính xách tay

Bộ

4

228

Mô hình thăm khám phụ khoa và thăm khám vú

Bộ

1

229

Mô hình thăm khám và hồi sức cấp cứu trẻ em 5 tuổi, có kết nối bộ điều khiển

Bộ

1

230

Mô hình thăm khám và hồi sức cấp cứu trẻ sơ sinh, có kết nối bộ điều khiển

Bộ

1

231

Mô hình thông tiểu nam giới

Bộ

1

232

Mô hình thông tiểu nữ giới

Bộ

1

233

Mô hình thực hành băng bó mỏm cụt

Bộ

1

234

Mô hình thực hành chăm sóc bệnh nhân toàn thân đa năng

Bộ

1

235

Mô hình thực hành chăm sóc các vết loét bàn chân

Bộ

2

236

Mô hình thực hành chăm sóc lỗ mở thông ra da

Bộ

2

237

Mô hình thực hành chăm sóc trẻ sơ sinh gái

Bộ

1

238

Mô hình thực hành chăm sóc trẻ sơ sinh trai

Bộ

1

239

Mô hình thực hành chăm sóc và thay băng cắt chỉ vết thương sau mổ

Bộ

3

240

Mô hình thực hành chăm sóc vết loét

Bộ

2

241

Mô hình thực hành chăm sóc vết loét tỳ đè vùng mông cụt

Bộ

2

242

Mô hình thực hành đặt sonde dạ dày và rửa dạ dày

Bộ

1

243

Mô hình thực hành đi bao cao su nam

Bộ

1

244

Mô hình thực hành đi bao cao su nữ

Bộ

1

245

Mô hình thực hành điều dưỡng chăm sóc trẻ 5 tuổi

Bộ

1

246

Mô hình thực hành điều dưỡng chăm sóc trẻ sơ sinh

Bộ

1

247

Mô hình thực hành hồi sức cấp cứu và chăm sóc bệnh nhân người lớn nữ giới

Bộ

1

248

Mô hình thực hành hút dịch và chăm sóc lỗ mở khí quản

Bộ

1

249

Mô hình thực hành khám thai và xoay thai nhi trong tử cung (ECV)

Bộ

1

250

Mô hình thực hành khâu vết thương phần mềm tay và chân

Bộ

1

251

Mô hình thực hành massage vú

Bộ

1

252

Mô hình thực hành nghe tim phổi người lớn cơ bản

Bộ

1

253

Mô hình thực hành nghe tim phổi trẻ em 1 tuổi cơ bản

Bộ

1

254

Mô hình thực hành nghe tim phổi trẻ em 5 tuổi cơ bản

Bộ

1

255

Mô hình thực hành rạch và khâu cơ bản

Bộ

1

256

Mô hình thực hành sinh nở

Bộ

5

257

Mô hình thực hành thăm khám thai và nghe tim thai

Bộ

1

258

Mô hình thực hành thăm khám tổng quát và hồi sức cấp cứu, chăm sóc bệnh nhân

Bộ

1

259

Mô hình thực hành thông tiểu nam

Bộ

1

260

Mô hình thực hành thông tiểu nữ

Bộ

1

261

Mô hình thực hành tiêm động mạch cổ tay

Bộ

1

262

Mô hình thực hành tiêm mông điện tử

Bộ

1

263

Mô hình thực hành tiêm trong da

Bộ

1

264

Mô hình thực hành tiêm và lấy mẫu máu

Bộ

1

265

Mô hình thực hành xoa bóp tim ngoài lồng ngực và hồi sinh tim phổi người lớn cơ bản

Bộ

1

266

Mô hình thực hành xoa bóp tim ngoài lồng ngực và hồi sinh tim phổi trẻ 1 tuổi

Bộ

1

267

Mô hình thụt tháo và lấy phân ra khỏi hậu môn

Bộ

1

268

Mô hình tiêm bụng

Bộ

1

269

Mô hình tiêm cơ mông

Bộ

1

270

Mô hình vết thương chân

Bộ

1

271

Nồi cách thủy

Cái

13

272

Phế dung kế

Cái

1

273

Pipette tay các loại

Cái

19

274

Pipette tự động các loại

Cái

7

275

Ròng rọc (dụng cụ tập kéo mạnh tay)

Cái

4

276

Thanh song song tập đi

Cái

4

277

Thiết bị kéo giãn cột sống cổ và thắt lưng

Cái

4

278

Thiết bị tập phục hồi đa chức năng

Cái

4

279

Tủ ẩm

Cái

20

280

Tủ an toàn hóa chất

Cái

1

281

Tủ an toàn sinh học

Cái

2

282

Tủ cấy vi sinh - Class II

Cái

1

283

Tủ chia ô đựng thuốc nam, bắc (mỗi tủ 50 ô)

Cái

7

284

Tủ đựng thuốc đông y

Cái

2

285

Tủ đựng thuốc đông y

Cái

6

286

Tủ đựng thuốc và dụng cụ

Cái

15

287

Tủ giữ đồ cho sinh viên

Cái

10

288

Tủ hút chân không

Cái

3

289

Tủ hút hóa chất bằng INOX có bồn rửa

Cái

2

290

Tủ hút khí độc

Cái

10

291

Tủ hút phòng thí nghiệm chịu dung môi hữu cơ

Cái

1

292

Tủ hút phòng thí nghiệm chịu hóa chất acid

Cái

1

293

Tủ lạnh

Cái

22

294

Tủ lạnh bảo quản máu

Cái

1

295

Tủ nuôi cấy có CO2

Cái

1

296

Tủ nuôi cấy vi sinh

Cái

4

297

Tủ nuôi cấy yếm khí

Cái

1

298

Tủ sấy

Cái

3

299

Tủ sẩy chân không

Cái

1

300

Tủ sấy lạnh

Cái

3

301

Tủ tiệt trùng 2 chỗ

Cái

1

302

Valy cấp cứu chuyên dụng

Cái

1

303

Xe đạp gắng sức

Cái

2

304

Xe đạp tập trị liệu chân và tay

Cái

4

305

Xe đẩy cáng cấp cứu bệnh nhân

Cái

2

B

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC CẤP HUYỆN

 

 

1

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao

 

 

1.1

Đàn Organ chuyên nghiệp

Cái

3

1.2

Đàn ghita điện

Cái

2

1.3

Đàn ghita bass

Cái

2

1.4

Bộ trống

Bộ

1

1.5

Máy quay phim

Cái

1

1.6

Máy chụp ảnh chuyên dụng

Cái

1

1.7

Dàn đèn sân khấu

Bộ

1

1.8

Màn hình LED (lưu động)

Bộ

1

1.9

Máy phát truyền hình

Cái

1

1.10

Máy phát thanh FM

Cái

1

1.11

Bộ thu truyền thanh không dây

Bộ

1

1.12

Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM), băng tần từ 54->68MHz

Bộ

1

1.13

Bộ mã hóa điều khiển từ xa công nghệ RDS

Bộ

1

1.14

Bộ thu truyền thanh không dây công nghệ RDS

Bộ

1

1.15

Bộ phát sóng tự động tích hợp 02 máy thu AM/FM chuyên dùng

Bộ

1

1.16

Bàn trộn âm thanh 08 đường

Cái

1

1.17

Máy Cassettes 01 hộc băng 01 hộc đĩa và Tuner kỹ thuật số

Cái

1

1.18

Microphone thu âm chuyên dụng

Cái

1

1.19

Tai nghe kiểm âm chuyên dụng

Cái

1

1.20

Hệ thống máy vi tính và phần mềm biên tập chương trình phát thanh

Bộ

1

1.21

Hệ thống chống sét lan truyền đường điện

Hệ thống

1

1.22

Trụ anten

Bộ

1

2

Phòng Tài nguyên và Môi trường

 

 

2.1

Máy định vị GPS

Cái

2

2.2

Máy đo đạc bản đồ

Cái

2

2.3

Máy GPS cầm tay

Cái

2

3

Trung tâm Phát triển quỹ đất

 

 

3.1

Máy định vị GPS

Cái

2

3.2

Máy đo đạc bản đồ

Cái

2

3.3

Máy GPS cầm tay

Cái

2

4

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

4.1

Máy định vị GPS

Cái

1

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

__________

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ

THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020

của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

 

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

 

 

1

Máy chụp ảnh

cái

2

2

Bộ loa tuyên truyền

Bộ

2

B

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

 

 

I

Trang thiết bị y tế chuyên dùng

 

 

1

Thùng lạnh, vali

Bộ

32

II

Trang thiết bị văn phòng

 

 

1

Máy chụp ảnh

Cái

2

2

Bộ loa tuyên truyền

Bộ

2

C

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng

 

 

I

Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

3

3

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

4

4

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

4

5

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

1

6

Bơm tiêm điện

Cái

1

7

Máy truyền dịch

Máy

1

8

Dao mổ điện cao tần

Cái

1

9

Đèn mỗ treo trần

Cái

1

10

Bàn mổ

Cái

1

11

Máy điện tim

Máy

2

12

Máy điện não

Máy

1

13

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

II

Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

1

Phòng Khám đa khoa và cơ sở điều trị Methadone

 

 

1.1

Xe tiêm inox

Cái

2

1.2

Bộ khám ngũ quan

Bộ

2

1.3

Sinh hiển vi khám mắt

Cái

2

1.4

Sinh hiển vi phẫu thuật mắt

Cái

1

1.5

Máy đo khúc xạ tự động

Máy

1

1.6

Máy giác mạc kế tự động

Máy

1

1.7

Máy mài tròng kính tự động

Máy

1

1.8

Đèn soi bóng đồng tử

Cái

1

1.9

Đèn soi đáy mắt dùng điện

Cái

1

1.10

Bộ mổ đục thuỷ tinh thể

Bộ

1

1.11

Bộ mổ mộng mắt

Bộ

1

1.12

Bộ tiểu phẫu

Bộ

4

1.13

Máy đo thính lực

Máy

3

1.14

Lưu lượng đỉnh kế

Cái

1

1.15

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

3

1.16

Máy thở khí dung

Máy

1

1.17

Máy chăm sóc da

Máy

1

1.18

Máy đốt điện

Máy

1

1.19

Máy soi da

Máy

1

1.20

Máy xông hơi

Máy

1

1.21

Máy hút khói

Máy

1

1.22

Máy laser CO2 Phẫu thuật

Máy

1

1.23

Máy Laser CO2 điều trị

Máy

1

1.24

Thiết bị LED trị liệu đa bước sóng UL-700

Bộ

1

1.25

Máy lưu huyết não

Máy

1

1.26

Siêu âm đầu dò thẳng

Máy

1

1.27

Máy rửa tay phòng mổ mắt

Cái

1

1.28

Máy rửa dụng cụ siêu âm

Cái

1

1.29

Lò hấp dụng cụ (lò vi sóng)

Cái

1

1.30

Mô hình hồi sức cấp cứu

Bộ

2

1.31

Lò đốt chất thải rắn

Bộ

1

1.32

Giường khám phụ khoa

Cái

2

1.33

Giường khám sản khoa

Cái

2

1.34

Bộ dụng cụ khám phụ khoa

Bộ

3

1.35

Bộ dụng cụ khám sản khoa

Bộ

3

2

Khoa phòng chống bệnh truyền nhiễm

 

 

2.1

Bộ dụng cụ điều tra côn trùng

Bộ

16

2.2

Máy phun đeo vai

Cái

26

2.3

Máy phun hóa chất

Cái

4

2.4

Máy phun mù nóng

Cái

7

3

Khoa phòng chống bệnh không lây nhiễm

 

 

3.1

Hộp kính K350

Bộ

1

3.2

Gọng thử kính

Bộ

1

3.3

Tủ đựng thuốc cấp cứu

Cái

1

4

Sức khỏe môi trường - Y tế trường học - Bệnh nghề nghiệp

 

 

4.1

Bộ thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm cầm tay

Bộ

2

4.2

Máy bơm hút nhanh khí độc cầm tay

Máy

2

4.3

Máy bức xạ nhiệt

Máy

1

4.4

Máy đo bức xạ tử ngoại

Máy

1

4.5

Máy đo CO

Máy

2

4.6

Máy đo CO2

Máy

2

4.7

Máy đo cường độ ánh sáng

Máy

2

4.8

Máy đo điện từ trường

Máy

2

4.9

Máy đo H2S

Máy

2

4.10

Máy đo lực bóp tay

Máy

1

4.11

Máy đo lực kéo thân

Máy

1

4.12

Máy đo NH3

Máy

2

4.13

Máy đo nồng bụi toàn phần

Máy

1

4.14

Máy đo nồng độ bụi KANOMAX

Máy

2

4.15

Máy đo nồng độ khí NOx

Máy

1

4.16

Máy đo O2

Máy

2

4.17

Máy đo phóng xạ

Máy

2

4.18

Máy đo rung theo dải tần

Máy

1

4.19

Máy đo SO2

Máy

2

4.20

Máy đo tiếng ồn

Máy

2

4.21

Máy đo tốc độ gió

Máy

1

4.22

Máy đo tốc độ lắng má

Máy

1

4.23

Máy giặt Speed Queen USA(TP)

Máy

1

5

Khoa sức khỏe sinh sản

 

 

5.1

Máy soi cổ tử cung

Bộ

2

5.2

Máy rửa tay

Cái

1

6

Khoa kiểm dịch y tế quốc tế

 

 

6.1

Hệ thống máy đo nhiệt độ cơ thể từ xa bằng Camera ảnh nhiệt hồng ngoại

Bộ

3

6.2

Đèn cực tím

Cái

3

6.3

Màn hình truyền thông

Cái

3

7

Khoa xét nghiệm - chẩn đoán hình ảnh - thăm dò chức năng

 

 

7.1

Máy huyết học

Cái

3

7.2

Máy phân tích nước tiểu

Cái

2

7.3

Máy đo điện giải đồ

Cái

1

7.4

Máy xét nghiệm đường huyết HbA1c

Bộ

2

7.5

Máy xét nghiệm ký sinh trùng

Bộ

1

7.6

Máy chẩn đoán bệnh lao bằng kỹ thuật GeneXpert

Cái

1

7.7

Máy xét nghiệm CD4 xách tay

cái

1

7.8

Hệ thống máy sinh học phân tử

Hệ thống

2

7.9

Hệ thống ELISA

Hệ thống

1

7.10

Hệ thống sắc ký Ion

Cái

1

7.11

Hệ thống sắc ký lỏng cao áp (HPLC)

Hệ thống

2

7.12

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến (UV-Vis)

Cái

2

7.13

Hệ thống cất đạm

Cái

1

7.14

Máy chuẩn độ điện thế tự động

Cái

1

7.15

Micropipette (1 bộ gồm 06 cái)

Bộ

4

7.16

Bơm định liều + Giá đỡ

Bộ

1

7.17

Kinh hiển vi các loại

Cái

8

7.18

Máy lắc

Cái

4

7.19

Máy ly tâm các loại

Cái

7

7.20

Máy Sấy Speed Queen USA2 tầng

Cái

1

7.21

Máy tạo oxymat 3

Cái

1

7.22

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

2

7.23

Tủ đông

Cái

1

7.24

Tủ lạnh

Cái

2

7.25

Tủ mát

cái

1

7.26

Tủ sấy khô

cái

1

7.27

Tủ hóa chất

Cái

2

7.28

Tủ ấm

Cái

2

7.29

Tủ âm sâu (-86 độ C)

Cái

1

7.30

Máy dập mẫu vi sinh

Cái

1

7.31

Máy cất nước 01 lần

Cái

1

7.32

Máy chiết tách acid nucleic

Cái

1

7.33

Nồi hấp các loại (hấp ướt, hấp vô trùng,…)

Cái

8

7.34

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

1

7.35

Bếp hồng ngoại

Cái

1

7.36

Siêu âm A-A300AP

Cái

1

7.37

Máy đo loãng xương

Cái

1

7.38

Máy X-quang vú (Mamography)

Máy

1

7.39

Thiết bị LED trị liệu đa bước sóng

Cái

1

7.40

Tủ hút dung môi hữu cơ

Cái

1

7.41

Tủ hút hơi acid

Cái

1

7.42

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử

Cái

1

7.43

Máy tách chiết tự động

Cái

1

8

Dây chuyền lạnh bảo quản vắc xin

 

 

8.1

Tủ bảo quản vắc xin (2-8 độ C)

Cái

12

8.2

Tủ bảo quản vắc xin (-20 độ C)

Cái

2

8.3

Tủ đông băng bình tích lạnh

Cái

2

9

Khoa Truyền thông - GDSK

 

 

9.1

Âm li, loa di động

Bộ

2

9.2

Bộ dàn đèn chiếu sáng

Bộ

1

9.3

Đầu DVD

Cái

2

9.4

Hệ thống dựng hình phi tuyến

Hệ thống

1

9.5

Màn hình HW3

Cái

1

9.6

Máy ảnh

Cái

3

9.7

Máy quay phim

Cái

3

9.8

Ti vi

Cái

6

D

Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm

 

 

I

Trang thiết bị chuyên môn

 

 

1

Bể lắc, rửa siêu âm

Hệ thống

2

2

Bộ định lượng nước

Hệ thống

1

3

Bộ xác định hàm lượng nước KWA500

Hệ thống

2

4

Bộ xác định tinh dầu

Hệ thống

1

5

Buồng cấy vi sinh

Máy

1

6

Buồng cấy vô khuẩn

Hệ thống

1

7

Cân phân tích

Máy

3

8

Đèn soi sắc ký

Máy

1

9

Kính hiển vi

Hệ thống

2

10

Lò nung

Hệ thống

1

11

Máy cất nước

Hệ thống

3

12

Máy chuẩn độ điện thế

Máy

1

13

Máy đếm lạc khuẩn (Colony counter)

Máy

1

14

Máy đo điểm nóng chảy

Hệ thống

1

15

Máy đo độ hòa tan thuốc viên

Hệ thống

1

16

Máy đo độ tan rã

Máy

1

17

Máy đo đường kính vòng vô khuẩn

Máy

1

18

Máy đo PH

Máy

2

19

Máy khuấy từ

Máy

2

20

Máy lắc vòng

Máy

1

21

Máy ly tâm điện tử

Máy

1

22

Máy quang phổ UV - VIS

Máy

1

23

Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

Hệ thống

1

24

Nồi cách thủy

Hệ thống

2

25

Nồi hấp tiệt trùng

Hệ thống

1

26

Tủ ấm

Hệ thống

5

27

Tủ hút hơi độc

Máy

2

28

Tủ sấy

Máy

2

29

Tủ sấy chân không

Máy

1

30

Máy lọc tĩnh điện xử lý khí thải - Nion 8000

Máy

1

31

Máy quang phổ hấp phụ nguyên tử AAS- aurorabiome

Máy

1

32

Máy quang phổ huỳnh quang

Máy

1

33

Sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép khối phổ (LC/MS).

Hệ thống

1

34

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Hệ thống

1

35

Tủ đựng dụng cụ vô trùng

Hệ thống

1

36

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

Hệ thống

1

37

Máy Hút ẩm

Máy

2

38

Máy quang phổ hồng ngoại FTIR 630

Máy

1

39

Bộ thiết bị kiểm tra thực phẩm EBRO 4010

Hệ thống

1

II

Trang thiết bị công nghệ thông tin, phần mềm

 

 

1

Máy chụp ảnh

cái

1

E

Trung tâm Pháp Y

 

 

I

Trang thiết bị y tế chuyên dùng

 

 

1

Máy cưa xương sọ

Máy

2

2

Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực

Bộ

1

3

Kính hiển vi chụp ảnh

Máy

1

4

Tủ ấm, sấy khô các loại

Máy

1

5

Tủ lạnh

Tủ

2

6

Tủ hút xử lý mẫu

Cái

2

7

Máy đúc bệnh phẩm

Cái

1

8

Máy cắt tiêu bản

Cái

2

9

Máy li tâm

Cái

1

10

Tủ ấm

Cái

1

11

Bộ bể nhuộm thủ công (12 bể)

Bộ

1

12

Bàn hơ giãn tiêu bản

Cái

1

13

Tủ + hộp đựng tiêu bản

Cái

1

14

Bàn khám sản khoa + Đèn khám

Bộ

1

15

Bàn khám bệnh

Cái

1

16

Đèn cò

Cái

2

17

Bộ dụng cụ khám xâm hại tình dục

Bộ

1

18

Bộ dụng cụ khám mắt

Bộ

1

19

Bộ dụng cụ khám Răng Hàm Mặt

Bộ

1

20

Bộ dụng cụ khám Tai Mũi Họng

Bộ

1

21

Bộ dụng cụ khám thần kinh

Bộ

1

22

Bộ dụng cụ khám tổng quát

Bộ

1

23

Máy siêu âm

Cái

1

24

Máy điện tim

Cái

1

25

Máy điện não

Cái

1

26

Máy điện cơ

Cái

1

27

Máy X-Quang

Cái

1

28

Đèn đọc phim X-Quang

Cái

2

29

Máy đo khí độc cầm tay

Cái

1

30

Bộ dụng cụ giám định hài cốt

Bộ

1

31

Bàn để dụng cụ khám bệnh

Cái

2

32

Xe đẩy - băng ca

Cái

2

33

Tủ lạnh lưu giữ bệnh phẩm

Cái

2

34

Máy giặt

Cái

2

35

Máy hấp dụng cụ mổ tử thi

Cái

1

36

Máy hấp dụng cụ khám thông thường

Cái

1

37

Tủ lạnh lưu giữ xác 2 ngăn

Cái

2

38

Tủ sấy

Cái

1

39

Tủ hốt

Cái

1

40

Nồi cách thủy

Cái

1

41

Tủ đựng dung môi, hóa chất

Cái

1

II

Máy móc, thiết bị chuyên dùng dùng chung

 

 

1

Máy quay phim

Máy

1

2

Máy chụp hình

Máy

1

3

Ti vi

Cái

1

F

Bệnh viện Đa khoa tỉnh và Bệnh viện II Lâm Đồng

 

 

I

Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

4

2

Máy X quang di động

Máy

5

3

Máy X quang C Arm

Máy

3

4

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

2

5

Hệ thống CT Scanner 64-128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

6

Hệ thống CT Scanner ≥256 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

7

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

1

8

Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

Hệ thống

2

9

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

4

10

Máy siêu âm tổng quát

Máy

13

11

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

2

12

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

5

13

Máy thận nhân tạo

Máy

45

14

Máy thở

Máy

110

15

Máy gây mê / Máy gây mê, kèm thở

Máy

15

16

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

204

17

Bơm tiêm điện

Cái

544

18

Máy truyền dịch

Máy

544

19

Dao mổ điện cao tần

Cái

15

20

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

15

21

Máy phá rung tim

Máy

16

22

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

2

23

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

8

24

Đèn mổ treo trần

Bộ

13

25

Đèn mổ di động

Bộ

10

26

Bàn mổ

Cái

13

27

Máy điện tim

Máy

25

28

Máy điện não

Máy

2

29

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

4

30

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

31

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

3

32

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

33

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

34

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

16

35

Thiết bị xạ trị

Hệ thống

2

II

Trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

1

Khoa Khám bệnh cấp cứu

 

 

1.1

Máy ION đồ

Máy

1

2

Khoa Hồi sức Tích cực Chống độc

 

 

2.1

Giường đa năng có cân

Máy

10

2.2

Máy lọc máu liên tục

Máy

2

2.3

Cân giường bệnh

Cái

1

2.4

Máy khí máu

Máy

3

2.5

Máy tạo nhịp tim ngoài cơ thể

Máy

1

2.6

Máy đo huyết động không xâm lấn

Máy

1

2.7

Máy đo áp lực nội sọ

Máy

2

2.8

Máy lọc và khử khuẩn không khí

Máy

9

3

Khoa Ngoại tổng hợp

 

 

3.1

Bộ nội soi bàng quang

Bộ

1

3.2

Bộ soi ổ bụng

Bộ

1

3.3

Bộ nội soi phổi

Bộ

1

3.4

Bộ soi trực tràng

Bộ

1

3.5

Máy nội soi tán sỏi niệu

Máy

2

3.6

Máy tán sỏi ngoài cơ thể sử dụng tia Xquang

Máy

1

4

Đơn vị can thiệp tim mạch

 

 

4.1

Siêu âm nội mạch (IVUS)

Hệ thống

1

4.2

Hệ thống thăm dò điện sinh lí tim và triệt đốt RL nhịp bằng năng lượng sóng radio

Hệ thống

1

4.3

Máy đo sơ vữa động mạch

Máy

1

4.4

Máy đặt bóng đối xung động mạch chủ

Máy

1

4.5

Máy tạo nhịp ngoài

Máy

1

4.6

Hệ thống LASER nội tĩnh mạch

Hệ thống

1

5

Khoa Phẫu thuật gây mê - Hồi sức

 

 

5.1

Máy khoan xương các loại

Máy

8

5.2

Máy khoan xương sọ

Máy

3

5.3

Máy khoan xương tai

Máy

2

5.4

Máy làm ấm máu và dịch truyền

Máy

2

5.5

Máy phun tiệt khuẩn phòng mỗ

Máy

2

5.6

Máy hấp dụng cụ phẫu thuật tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ plasma

Máy

1

5.7

Hệ thống lọc nước dùng trong phẫu thuật

Hệ thống

2

5.8

Bơm tưới hút phẫu thuật nội soi khớp

Máy

1

5.9

Bàn để dụng cụ

Cái

16

5.10

Hệ thống tay treo trần cho máy gây mê

Bộ

13

5.11

Máy kích thích dò thần kinh

Máy

2

5.12

Kính hiển vi phẫu thuật thần kinh

Máy

1

5.13

Bộ dụng cụ vi phẫu thuật thần kinh

Bộ

4

5.14

Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống

Bộ

2

5.15

Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch

Bộ

1

5.16

Bộ dụng cụ phẫu thuật ruột thừa

Bộ

2

5.17

Bộ dụng cụ phẫu thuật xương

Bộ

8

5.18

Bộ dụng cụ phẫu thuật thận, tiết nệu

Bộ

3

5.19

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi

Bộ

8

5.20

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

48

5.21

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa

Bộ

8

5.22

Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não

Bộ

3

5.23

Bộ dụng cụ phẫu thuật bụng

Bộ

5

5.24

Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực

Bộ

2

5.25

Máy garo hơi

Máy

2

5.26

Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa

Bộ

3

6

Khoa Nội tiết niệu - Lọc máu

 

 

6.1

Máy đo độ dẫn

Máy

1

6.2

Máy đo Clorin

Máy

2

6.3

Máy đo độ cứng

Máy

2

6.4

Máy lọc màng bụng tự động

Máy

3

6.5

Máy rửa quả lọc thận

Máy

5

6.6

Hệ thống xử lý RO chạy thận

Máy

2

7

Khoa Dinh dưỡng

 

 

7.1

Máy sấy chén

Máy

2

7.2

Máy rửa chén

Máy

2

7.3

Tủ đông

Máy

2

8

Khoa Nhi

 

 

8.1

Đèn chiếu trị liệu vàng da

Cái

10

8.2

Giường sưởi ấm sơ sinh

Cái

10

8.3

Đèn soi tĩnh mạch

Cái

4

8.4

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Máy

10

9

Khoa Xét nghiệm

 

 

9.1

Tủ lạnh âm sâu

Cái

2

9.2

Tủ lạnh trữ máu

Cái

5

9.3

Máy phân tích đông máu tự động

Máy

2

9.4

Máy phân tích huyết học

Máy

2

9.5

Máy cấy máu tự động

Máy

1

9.6

Máy ly tâm các loại

Máy

12

9.7

Máy ly tâm lạnh túi máu

Máy

2

9.8

Bàn ép huyết tương

Máy

4

9.9

Máy ủ nhiệt khô

Máy

1

9.10

Máy đo độ pH

Máy

1

9.11

Tủ ấm CO2

Máy

1

9.12

Máy điều chế hóa chất

Máy

1

9.13

Vòi rửa mắt khẩn cấp

Máy

1

9.14

Máy hàn dây túi máu cầm tay

Máy

2

9.15

Máy hàn dây túi máu

Máy

3

9.16

Cân thăng bằng ly tâm

Máy

1

9.17

Máy đếm tế bào máu

Máy

1

9.18

Tủ an toàn sinh học cấp II

Máy

3

9.19

Tủ an toàn sinh học cấp I

Máy

2

9.20

Máy điện di huyết sắc tố

Máy

1

9.21

Máy định danh nhóm máu tự động

Máy

1

9.22

Máy đo kết dính tiểu cầu

Máy

3

9.23

Hệ thống làm tinh khiết nước

Hệ thống

1

9.24

Máy định danh vi khuẩn kháng sinh đồ tự động

Máy

1

9.25

Xét nghiệm sàng lọc trước sinh/sơ sinh

Hệ thống

1

9.26

Bể điều nhiệt

Máy

1

9.27

Máy xét nghiệm H. Pylori qua hơi thở

Máy

1

9.28

Máy đếm khuẩn lạc

Máy

1

9.29

Máy sàng lọc máu bằng kỹ thuật sinh học phân tử

Máy

1

9.30

Máy xét nghiệm đường huyết HbA1C

Máy

2

9.31

Hệ thống máy sinh học phân tử PCR

Hệ thống

2

9.32

Máy xét nghiệm nước tiểu

Máy

2

9.33

Máy quay Hct

Máy

1

9.34

Kềm vuốt dâu túi máu

Cái

4

9.35

Tủ bảo quản tiểu cầu

Cái

1

9.36

Tủ thao tác IVF

Cái

1

9.37

Máy lắc tiểu cầu

Máy

2

9.38

Máy rã đông huyết tương

Máy

1

9.39

Máy chiếu tia UV túi máu

Máy

1

9.40

Máy tách các thành phần máu

Máy

1

9.41

Máy thu gom các thành phần máu

Máy

1

9.42

Máy kéo lam / nhuộm tiêu bản tự động

Máy

1

9.43

Máy xét nghiệm máu lắng tự động

Máy

1

9.44

Máy đo độ ngưng tập tiểu cầu

Máy

1

9.45

Máy in và dán barcode mẫu

Máy

2

9.46

Máy lắc, trộn hóa chất bệnh phẩm

Máy

1

9.47

Máy phân tích tế bào dòng chảy

Máy

1

9.48

Hệ thống kết nối thông tin phòng xét nghiệm

Máy

1

9.49

Máy tiệt trùng khuyên cấy đa năng

Máy

2

9.50

Máy chiết tách DNA /RNA tự động

Máy

1

9.51

Hệ thống định danh vi khuẩn /kháng sinh đồ tự động

Hệ thống

1

9.52

Hệ thống sàng lọc máu bằng kỹ thuật sinh học phân tử

Hệ thống

1

9.53

Máy tách tiểu cầu tự động

Máy

2

9.54

Máy phân tích tế bào dòng CD4

Máy

1

9.55

Cân điện tử các loại

Cái

5

9.56

Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm

Máy

2

9.57

Hệ thống chiết tách tế bào gốc tự động

Hệ thống

1

10

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

 

 

10.1

Hệ thống cộng hưởng từ MRI 0,35 T

Hệ thống

1

10.2

Bơm tiêm cản quang

Máy

5

10.3

Máy đo loãng xương toàn thân bằng tia Xquang

Máy

1

10.4

Máy in phim X-quang

Máy

9

10.5

Hệ thống xử lý ảnh

Hệ thống

3

10.6

Máy đọc, xử lý phim X-quang

Máy

3

10.7

Máy X-quang vú (Mamography)

Máy

1

10.8

Máy X-quang răng

Máy

2

11

Khoa Thăm dò chức năng

 

 

11.1

Máy điện tim ≥ 6 kênh

Máy

1

11.2

Máy đo điện cơ

Máy

1

11.3

Máy đo biến thiên diện tích cơ thể

Máy

1

11.4

Máy đo cung lượng tim

Máy

1

11.5

Máy đo tuần hoàn não

Máy

1

12

Khoa Giải phẫu bệnh

 

 

12.1

Máy chọc hút tế bào

Máy

1

12.2

Máy xử lý mô tự động

Máy

1

12.3

Máy đun parafin

Máy

1

12.4

Máy cắt lát vi thể

Máy

1

12.5

Máy đúc khối mẫu

Máy

1

12.6

Kính hiển vi chụp ảnh

Máy

1

12.7

Kính hiển vi mô tự động

Máy

1

12.8

Máy cắt lát vi thể đông lạnh

Máy

1

12.9

Máy nhuộm lam

Máy

1

12.10

Máy sấy lam

Máy

1

12.11

Tủ lưu trữu, bảo quản lam và khối nến

Cái

3

12.12

Kính hiến vi quang học

Cái

1

12.13

Máy dán lam tự động

Máy

1

12.14

Máy tầm soát tế bào ung thư cổ tử cung

Máy

1

13

Khoa Chấn thương chỉnh hình

 

 

13.1

Máy cắt bột

Máy

4

13.2

Bàn kéo nắn xương

Máy

1

14

Khoa Ngoại thần kinh

 

 

14.1

Hệ thống theo dõi sinh lý thần kinh đa phương thức trong phẫu thuật

HT

1

14.2

Hệ thống định vị dùng trong phẫu thuật thần kinh cột sống

HT

1

14.3

Bộ khung cố định đầu và bộ khung vén não vi phẫu

Bộ

1

15

Khoa Lao - Bệnh phổi

 

 

15.1

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

2

15.2

Máy đo dung tích phổi

Máy

1

16

Khoa Răng - Hàm - Mặt

 

 

16.1

Máy đánh Amalgam

Máy

1

16.2

Đèn quang trùng hợp

Cái

2

16.3

Bộ dụng cụ phẫu thuật kết hợp xương

Bộ

3

16.4

Bộ dụng cụ phẫu thuật đầu cổ

Bộ

4

16.5

Máy định vi chóp (đo chiều dài ống tủy)

Máy

2

16.6

Máy chụp CT conebeam

Hệ thống

1

16.7

Ghế nha các loại

Máy

6

16.8

Máy nén hơi

Máy

5

16.9

Máy cạo vôi

Máy

2

16.10

Máy nội nha

Máy

1

16.11

Máy định vị chóp răng

Máy

1

16.12

Máy cắm ghép implant

Máy

1

16.13

Bộ dụng cụ cắm ghép

Bộ

1

16.14

Bộ dụng cụ chỉnh nha

Bộ

1

17

Khoa Tai - Mũi - Họng

 

 

17.1

Buồng đo thính lực (Kèm Cabin)

Máy

1

17.2

Kính hiển vi phẫu thuật TMH

Máy

1

17.3

Máy đo thính lực có ghi trẻ em

Máy

1

17.4

Máy đo nhĩ lượng

Máy

1

17.5

Bộ dụng cụ phẫu thuật tai

Bộ

2

17.6

Máy bào mô Micro Debrider chuyên tai mũi họng

Máy

1

17.7

Máy đo điện thính giác thân não

Máy

1

17.8

Bộ dụng cụ phẫu thuật soi thanh quan

Bộ

2

17.9

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang

Bộ

2

17.10

Bộ dụng cụ cắt Amidan

Bộ

5

17.11

Máy Peak Plasma Blade để cắt đốt VA và amidan

Máy

1

18

Khoa Mắt

 

 

18.1

Máy siêu âm mắt

Máy

2

18.2

Máy đo giác mạc kế

Máy

1

18.3

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

Máy

1

18.4

Sinh hiển vi khám mắt

Máy

2

18.5

Sinh hiển vi phẫu thuật mắt

Máy

1

18.6

Máy chiếu thử thị lực tự động

Máy

1

18.7

Máy chụp huỳnh quang đáy mắt

Máy

1

18.8

Máy đo nhãn áp không tiếp xúc

Máy

1

18.9

Máy laser Yag

Máy

1

18.10

Máy đo khúc xạ giác mạc

Máy

1

18.11

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

2

18.12

Bộ dụng cụ phẫu thuật thủy tinh thể

Bộ

2

18.13

Bộ dụng cụ mổ quặm

Bộ

2

18.14

Bộ dụng cụ mổ mộng

Bộ

2

18.15

Bộ dụng cụ Glocom

Bộ

2

18.16

Bộ dụng cụ khoét

Bộ

1

18.17

Bộ dụng cụ phẫu thuật Lác

Bộ

1

18.18

Bộ dụng cụ thông lệ đạo

Bộ

2

18.19

Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt PhaCo

Bộ

2

18.20

Hệ thống máy phẫu thuật Phaco

Hệ thống

2

19

Khoa Vật lí trị liệu

 

 

19.1

Hệ thống kéo dãn cột sống

Hệ thống

6

19.2

Máy điều trị xung kích

Máy

2

19.3

Máy kích thích điện

Máy

2

19.4

Siêu âm điều trị

Máy

3

19.5

Máy trị liệu sóng ngắn

Máy

1

19.6

Laser nội tĩnh mạch

Hệ thống

1

19.7

Thùng túi Parafin

Máy

1

19.8

Máy nén ép trị liệu

Máy

3

19.9

Máy điều trị oxy cao áp

Máy

1

19.10

Máy thủy liệu điều trị

Máy

1

19.11

Máy kích thích thần kinh cơ

Máy

1

19.12

Máy điều trị bằng dòng giao thoa

Máy

1

19.13

Máy tập nuốt

Máy

1

19.14

Máy điều trị và kích thích phát âm

Máy

1

19.15

Máy điện xung

Máy

1

19.16

Máy xoa bóp áp lực hơi

Máy

5

19.17

Máy điều trị bằng từ trường

Máy

2

19.18

Máy kích thích liền xương

Máy

3

19.19

Hệ thống robot tập phục hồi chức năng chi

Hệ thống

1

19.20

Máy laser điều trị

Máy

2

19.21

Xe đạp tập vật lý trị liệu

Xe

5

19.22

Xe đạp tập vật lý trị liệu có đo nhịp tim

Xe

2

20

Khoa Y học Cổ truyền

 

 

20.1

Máy dò huyệt châm cứu

Máy

2

20.2

Máy điện châm

Máy

20

20.3

Máy điện châm không kim

Máy

6

21

Khoa Sản

 

 

21.1

Bàn đón bé sơ sinh

Cái

5

21.2

Bàn tắm bé sơ sinh

Cái

5

21.3

Doppler tim thai cầm tay

Máy

1

21.4

Bàn sanh

Cái

12

21.5

Bàn khám phụ khoa

Cái

4

21.6

Hệ rửa tay nước vô khuẩn

Hệ thống

1

21.7

Máy đốt cổ tử cung

Máy

2

22

Khoa Y học hạt nhân

 

 

22.1

Máy đo biên độ một kênh

Máy

1

22.2

Máy đo độ hấp thụ tuyến giáp

Máy

1

23

Khoa Ung Bướu

 

 

23.1

Hệ thống PECT/CT

Hệ thống

1

23.2

Máy đo liều tia xạ điều trị

Máy

1

23.3

Máy đo áp suất khí quyển, độ ẩm, nhiệt độ

Máy

1

24

Khoa Da liễu

 

 

24.1

Máy laser phát xung liên tục

Máy

1

24.2

Máy Laser CO2

Máy

2

24.3

Máy soi da

Máy

1

24.4

Máy lăn kim

Máy

1

24.5

Bộ dụng cụ thẩm mỹ

Bộ

1

24.6

Máy điện di

Máy

1

25

Kiểm soát nhiễm khuẩn

 

 

25.1

Hệ thống tự động khử khuẩn bậc cao-Sấy khô-Hấp Plasma lạnh-Đóng gói vô khuẩn

HT

1

25.2

Lò hấp ướt các loại

Máy

14

25.3

Máy cắt, ép bao tiệt khuẩn

Máy

2

25.4

Máy đánh đồ vải dính máu nhiều

Máy

1

25.5

Máy giặt công nghiệp

Máy

5

25.6

Máy giặt dân dụng

Máy

2

25.7

Máy hấp tiệt trùng 2 cửa

Máy

3

25.8

Máy phun khử khuẩn môi trường không khí

Máy

1

25.9

Máy rửa dụng cụ đa năng kết hợp siêu âm-phun xoáy dòng áp lực-khử khuẩn bậc cao

Máy

1

25.10

Máy rửa dụng cụ kim loại

Máy

1

25.11

Máy rửa khử khuẩn dụng cụ nội soi

Máy

2

25.12

Máy rửa siêu âm tự động xoáy áp lực- Hydrogen Tan Máu

Máy

1

25.13

Máy sấy đồ vải

Máy

5

25.14

Máy sấy nhiệt độ thấp -Khử khuẩn OZONE

Máy

1

25.15

Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp ≥ 150 lít

Máy

1

25.16

Tủ bảo quản dụng cụ nội soi

Máy

8

25.17

Tủ hấp tiệt trùng dụng cụ bằng UV-OZONE

Cái

2

26

Thiết bị có sử dụng ở nhiều khoa

 

 

26.1

Máy điện tim gắng sức

Máy

2

26.2

Máy đo nồng độ bảo hòa oxy trong máu

Máy

41

26.3

Tủ ấm, sấy khô các loại

Máy

12

26.4

Máy hút dịch liên tục áp lực thấp

Máy

10

26.5

Máy hút dịch

Máy

64

26.6

Holter điện tim

Máy

2

26.7

Máy khí dung thường

Máy

25

26.8

Máy khí dung siêu âm

Máy

20

26.9

Bơm cho bệnh nhân ăn tự động

Máy

30

26.10

Hệ thống monitor trung tâm

Hệ thống

3

26.11

Máy đặt nội khí quản qua video

Máy

6

26.12

Tủ làm ấm dịch truyền

Cái

40

26.13

Hệ thống khí phòng áp lực âm

Hệ thống

3

26.14

Hệ thống khí sạch áp lực dương

Hệ thống

15

26.15

Hệ thống rửa tay tiệt trùng

Máy

10

26.16

Máy lắc, rung các loại

Máy

8

26.17

Tủ lạnh

Tủ

70

26.18

Tủ mát

Tủ

35

26.19

Kính hiển vi

Cái

10

26.20

Máy rửa, sấy dụng cụ các loại

Máy

4

26.21

Máy tạo oxy

Máy

3

26.22

Máy đo liều phóng xạ cầm tay

Máy

2

26.23

Hệ thống khí y tế trung tâm

Hệ thống

2

26.24

Điều hòa

Máy

64

26.25

Giường điện đa năng

Cái

200

26.26

Xe đẩy, lưu trữ dụng cụ cấp cứu

Cái

29

26.27

Hệ thống báo gọi điều dưỡng

Hệ thống

40

26.28

Máy hút khí trung tâm

Máy

5

26.29

Máy nén khí trung tâm

Máy

5

26.30

Bộ hút dịch, đờm dùng hệ thống khí trung tâm

Bộ

300

26.31

Máy đo huyết áp tự động để bàn

Máy

5

26.32

Máy hạ thân nhiệt

Máy

3

26.33

Xe đẩy đồ vãi

Cái

20

26.34

Máy hấp nhanh tiệt trùng

Máy

4

26.35

Đèn thủ thuật

Cái

20

27

Phòng Hành chính Quản trị

 

 

27.1

Thiết bị lưu giữ tử thi

Máy

2

27.2

Xe điện vận chuyển bệnh nhân

Cái

6

27.3

Máy chụp ảnh

Cái

2

28

Thiết bị CNTT, Phần mềm

 

 

28.1

Hệ thống chẩn đoán từ xa (TeleMedicine)

Hệ thống

1

28.2

Hệ thống lấy số tự động

Hệ thống

8

29

Phòng Vật tư - Thiết bị Y tế

 

 

29.1

Bộ sửa chữa điện tử

Bộ

1

29.2

Bộ sửa chữa cơ điện

Bộ

1

29.3

Thiết bị mô phỏng tín hiệu sinh tồn

Máy

1

29.4

Thiết bị phân tích lưu lượng khí

Máy

1

29.5

Thiết bị phân tích an toàn điện

Máy

1

29.6

Thiết bị kiểm tra dao mổ điện

Máy

1

29.7

Thiết bị kiểm lồng ẩm trẻ sơ sinh

Máy

1

29.8

Thiết bị kiểm tra máy chock tim và tạo nhịp tim ngoài

Máy

1

29.9

Thiết bị kiểm tra máy truyền dịch

Máy

1

29.10

Thiết bị kiểm tra áp lực

Máy

1

29.11

Thiết bị kiểm tra máy X-Quang chẩn đoán y tế

Máy

1

29.12

Thiết bị kiểm tra an toàn bức xạ

Máy

1

29.13

Bộ thiết bị kiểm tra máy thở và máy gây mê

Bộ

1

29.14

Bộ thiết bị kiểm tra máy thở

Máy

1

G

Bệnh viện YHCT Phạm Ngọc Thạch và YHCT Bảo Lộc

 

 

I

Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Máy X-quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

2

3

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

2

4

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

1

5

Máy thở

Máy

2

6

Máy gây mê

Máy

2

7

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

10

8

Bơm tiêm điện

Máy

10

9

Máy truyền dịch

Máy

10

10

Dao mổ điện cao tần

Cái

1

11

Máy phá rung tim

Máy

2

12

Đèn mổ treo trần

Bộ

2

13

Đèn mổ di động

Bộ

4

14

Bàn mổ

Cái

2

15

Máy điện tim

Máy

3

16

Máy điện não

Máy

1

17

Hệ thống khám nội soi

 

 

a)

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

b)

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

18

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

II

Trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

1

Khoa Khám

 

 

1.1

Bộ dụng cụ nha khoa

Bộ

1

1.2

Bộ dụng cụ khám Tai Mũi Họng

Bộ

1

1.3

Ghế máy nha + máy nén

Bộ

1

1.4

Máy đo chiều dài ống tủy

Máy

1

1.5

Máy đo diện cơ 4 kênh

Máy

1

1.6

Máy X quang nha

Máy

1

1.7

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

3

1.8

Optic soi tai mũi họng

Bộ

1

1.9

Sinh hiển vi khám mắt

Máy

1

1.10

Máy đo nhãn áp

Máy

1

2

Khoa Hồi sức

 

 

2.1

Máy phá rung và tạo nhịp tim

Máy

1

2.1

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

3

Khoa Nội

 

 

3.1

Máy laser nội mạch

Máy

1

3.2

Máy điện ngâm chân

Máy

3

4

Khoa Phụ

 

 

4.1

Máy hấp dụng cụ 16 lít

Máy

1

4.2

Thiết bị khử mùi Laser CO2

Máy

1

4.3

Máy Laser CO2 siêu xung

Máy

1

4.4

Máy Laser Hene

Máy

1

5

Khoa Ngoại

 

 

5.1

Bộ dụng cụ cắt trĩ

Bộ

2

5.2

Máy điều trị tổng hợp bệnh trĩ HCPT

Máy

1

5.3

Máy Laser

Máy

2

5.4

Thiết bị khử mùi Laser CO2

Máy

1

6

Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng

 

 

6.1

Bộ dụng cụ tập đa năng

Bộ

1

6.2

Cầu thang tập đi

Cái

1

6.3

Ghế tập cơ đùi người khuyết tật

Cái

2

6.4

Bàn tập chi trên và chi dưới

Cái

2

6.5

Dụng cụ tập cổ chân lò xo

Bộ

2

6.6

Dụng cụ tập cổ chân quay

Bộ

2

6.7

Dụng cụ kéo dãn gót chân

Bộ

2

6.8

Lồng tập phục hồi chức năng toàn thân di động

Cái

1

6.9

Xe đạp tập vật lý trị liệu

Xe

5

6.10

Xe đạp tập vật lý trị liệu có đo nhịp tim

Xe

2

6.11

Giường xiên quay lớn (Bàn nghiêng quay)

Cái

1

6.12

Máy điều trị sóng ngắn

Máy

1

6.13

Máy kéo dãn cột sống cổ lưng 2 mô tơ

Máy

1

6.14

Máy kéo dãn cột sống

Máy

1

6.15

Máy siêu âm điều trị

Máy

2

6.16

Máy nén ép trị liệu

Máy

2

6.17

Máy điện trị liệu

Hệ thống

1

6.18

Máy điều trị bằng từ trường

Máy

2

6.19

Máy điều trị bằng sóng xung kích

Máy

2

6.20

Máy Laser bán dẫn điều trị

Máy

2

6.21

Máy điều trị bằng sóng giao thoa

Máy

2

6.22

Máy kích thích liền xương bằng sóng siêu âm

Máy

1

6.23

Máy kích thích thần kinh cơ

Máy

1

6.24

Máy điều trị lạnh

Máy

1

6.25

Máy điều trị và kích thích phát âm

Máy

1

6.26

Máy điều trị bằng ion

Máy

5

6.27

Bồn thủy trị liệu toàn thân

Hệ thống

10

6.28

Bồn nấu parafin

Cái

2

6.29

Máy Laser

Máy

1

6.30

Máy điều trị kết hợp đa chức năng

Máy

1

6.31

Máy điều trị vi sóng

Máy

1

6.32

Máy trị liệu bằng sóng siêu âm

Máy

1

7

Khoa Châm cứu

 

 

7.1

Máy laser

Máy

1

8

Thiết bị dùng chung cho nhiều khoa

 

 

8.1

Máy điện châm các loại

Máy

200

8.2

Máy khí dung

Máy

6

8.3

Máy hút dịch

Máy

10

8.4

Bàn thủ thuật

Máy

2

8.5

Tủ hấp dụng cụ tia cực tim (UV)

Cái

10

8.6

Máy tạo oxy

Máy

5

8.7

Tủ an toàn sinh học

Cái

1

9

Khoa Dược

 

 

9.1

Lò sấy thuốc (máy sao thuốc )

Cái

1

9.2

Máy sao thuốc

Máy

2

9.3

Máy đo độ ẩm

Máy

1

9.4

Máy đóng gói thuốc

Máy

7

9.5

Máy phiến dược liệu

Máy

4

9.6

Máy sắc thuốc Hàn Quốc

Máy

20

9.7

Nồi hấp tiệt trùng cỡ lớn

Cái

1

9.8

Tủ sấy dược liệu

Cái

7

9.9

Máy bao viên

Máy

2

9.10

Máy xay bột thô

Máy

1

9.11

Máy xay bột mịn inox

Máy

1

9.12

Máy đóng gói hút chân không

Máy

2

9.13

Hệ thống cất nước

Hệ thống

1

9.14

Máy rửa dược liệu

Máy

2

9.15

Máy hút ẩm

Máy

10

9.16

Hệ thống thiết bị kiểm nghiệm dược liệu

Hệ thống

1

9.17

Hệ thống chiết suất dược liệu

Hệ thống

1

10

Khoa Cận lâm sàng

 

 

10.1

Máy xét nghiệm huyết học

Máy

2

10.2

Máy đo tốc độ lắng máu

Máy

1

10.3

Máy đo độ đông máu

Máy

2

10.4

Máy đo HbA1C

Máy

1

10.5

Máy đo điện giải đồ

Máy

1

10.6

Máy xét nghiệm nước tiểu

Máy

1

10.7

Máy cất nước Hamilton

Máy

1

10.8

Máy ly tâm

Máy

1

10.9

Kính hiển vi

Máy

2

10.10

Tủ ấm

Cái

1

10.11

Tủ bảo quản hóa chất

Cái

1

10.12

Máy đo loãng xương

Máy

1

10.13

Máy in phim XQ tự động

Máy

1

11

Phòng Điều dưỡng

 

 

11.1

Máy giặt công nghiệp

Máy

2

11.2

Máy giặt dân dụng

Máy

2

11.3

Máy sấy đồ vải

Máy

2

11.4

Máy phun dung dịch khử khuẩn

Máy

1

12

Phòng Tổ chức - Hành chính

 

 

12.1

Máy chụp ảnh

cái

1

13

Thiết bị CNTT, Phần mềm

 

 

13.1

Hệ thống lấy số tự động

Hệ thống

1

H

Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Lâm Đồng

 

 

I

Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

1

3

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

1

4

Máy điện tim

Máy

2

II

Trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

1

Khoa Xét nghiệm

 

 

1.1

Tủ lạnh đựng hóa chất

Cái

2

1.2

Máy phân tích huyết học

Máy

1

1.3

Máy ly tâm các loại

Máy

2

1.4

Vòi rửa mắt khẩn cấp

Máy

2

1.5

Tủ an toàn sinh học cấp II

Máy

1

1.6

Máy xét nghiệm đường huyết HbA1C

Máy

2

1.7

Máy xét nghiệm nước tiểu

Máy

2

1.8

Nồi hấp ướt

Máy

1

1.9

Máy đốt khử trùng ống nghiệm

Máy

2

2

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

 

 

2.1

Máy x quang cao tần

Máy

1

2.2

Máy đo loãng xương

Máy

1

3

Khoa Thăm dò Chức năng

 

 

3.1

Máy điện tim

Máy

2

3.2

Máy đo điện cơ

Máy

1

3.3

Máy đo tuần hoàn não

Máy

1

4

Khoa Y học cổ truyền

 

 

4.1

Máy điện châm

Máy

8

4.2

Máy điện châm không kim

Máy

2

4.3

Laser nội tĩnh mạch

Máy

1

4.4

Máy xoa bóp áp lực hơi

Máy

1

4.5

Máy vi sóng

Máy

1

4.6

Máy kéo dãn cột sống

Máy

1

4.7

Máy sóng xung kích điều trị

Máy

1

4.8

Máy điện xung

Máy

3

4.9

Siêu âm điều trị

Máy

2

4.10

Máy trị liệu sóng ngắn

Máy

1

4.11

Máy điện phân dẫn thuốc

Máy

2

4.12

Máy kích thích liền xương

Máy

1

5

Khoa Nội

 

 

5.1

Máy điện châm

Máy

8

5.2

Máy điện châm không kim

Máy

2

5.3

Laser nội tĩnh mạch

Máy

3

5.4

Paraphin

Máy

1

5.5

Máy xoa bóp áp lực hơi

Máy

1

5.6

Máy điện từ trường

Máy

1

5.7

Máy vi sóng

Máy

1

5.8

Máy kéo dãn cột sống

Máy

2

5.9

Máy sóng xung kích điều trị

Máy

1

5.10

Máy điện xung

Máy

7

5.11

Siêu âm điều trị

Máy

5

5.12

Máy trị liệu sóng ngắn

Máy

3

5.13

Máy điện phân dẫn thuốc

Máy

2

5.14

Thủy trị liệu

Máy

1

5.15

Laser chiếu ngoài

Máy

1

5.16

Máy kích thích liền xương

Máy

1

5.17

Đèn tử ngoại

Máy

1

6

Khoa Vật lý trị liệu

 

 

6.1

Máy điện châm

Máy

6

6.2

Máy điện châm không kim

Máy

2

6.3

Laser nội tĩnh mạch

Máy

3

6.4

Paraphin

Máy

2

6.5

Máy xoa bóp áp lực hơi

Máy

3

6.6

Máy điện từ trường

Máy

1

6.7

Máy vi sóng

Máy

2

6.8

Máy kéo dãn cột sống

Máy

3

6.9

Máy sóng xung kích điều trị

Máy

1

6.10

Máy điện xung

Máy

7

6.11

Siêu âm điều trị

Máy

4

6.12

Máy trị liệu sóng ngắn

Máy

2

6.13

Máy điện phân dẫn thuốc

Máy

2

6.14

Thủy trị liệu

Máy

1

6.15

Laser chiếu ngoài

Máy

1

6.16

Máy kích thích liền xương

Máy

1

6.17

Đèn tử ngoại

Máy

1

7

Khoa Nhi

 

 

7.1

Siêu âm điều trị

Máy

1

7.2

Máy điện xung

Máy

2

7.3

Máy thủy liệu điều trị

Máy

1

8

Khoa Dược

 

 

8.1

Máy Hút ẩm

Máy

2

8.2

Máy sắc thuốc đóng gói tự động

Máy

2

9

Phòng Điều dưỡng

 

 

9.1

Máy giặt công nghiệp

Máy

1

9.2

Máy giặt dân dụng

Máy

1

9.3

Máy sấy đồ vải

Máy

1

9.4

Máy phun dung dịch khử khuẩn

Máy

1

10

Phòng Tổ chức - Hành chính

 

 

10.1

Máy chụp ảnh

cái

1

11

Thiết bị CNTT, Phần mềm

 

 

11.1

Hệ thống lấy số tự động

Hệ thống

1

I

Bệnh viện Nhi Lâm Đồng

 

 

I

Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

1.1

Máy Xquang KT số tổng quát

Máy

2

1.2

Máy X quang di động

Máy

3

1.3

Máy X quang C Arm

Máy

1

1.4

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

1.5

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

1

1.6

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

1.7

Máy siêu âm tổng quát

Máy

6

1.8

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

2

1.9

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

2

1.10

Máy thận nhân tạo

Máy

2

1.11

Máy thở

Máy

47

1.12

Máy gây mê

Máy

7

1.13

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

71

1.14

Bơm tiêm điện

Cái

259

1.15

Máy truyền dịch

Máy

259

1.16

Dao mổ điện cao tần

Cái

7

1.17

Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô

Cái

6

1.18

Máy phá rung tim

Máy

10

1.19

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

4

1.20

Đèn mổ treo trần

Bộ

6

1.21

Đèn mổ di động

Bộ

6

1.22

Bàn mổ

Cái

6

1.23

Máy điện tim

Máy

4

1.24

Máy điện não

Máy

2

1.25

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

2

1.26

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

1.27

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

2

1.28

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

II

Trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

1

Khoa Khám bệnh Cấp cứu

 

1.1

Bộ va ly cấp cứu

Bộ

2

1.2

Bộ dụng cụ khám bệnh (chuyên dụng cho nhi khoa)

Bộ

10

2

Khoa Hồi sức tích cực - Chống độc

 

2.1

Máy đo huyết áp xâm lấn

Máy

1

2.2

Máy lọc máu liên tục

Máy

2

2.3

Máy đo cung lượng tim

Máy

1

2.4

Pendant treo trần

Cái

8

2.5

Giường BN đa năng

Cái

8

2.6

Giường sơ sinh

Giường

5

2.7

Lồng ấp sơ sinh

Cái

8

2.8

Bơm tiêm gây mê theo nồng độ đích TCI

Cái

2

2.9

Bơm tiêm giảm đau PCA

Cái

2

2.10

Hệ thống monitor trung tâm

Hệ thống

3

3

Khoa Nội - Nhiễm

 

3.1

Máy Điện trường điều trị

Máy

1

3.2

Máy laser điều trị

Máy

1

3.3

Máy xung điện điều trị

Máy

1

3.4

Giường kéo cột sống

Giường

1

3.5

Dụng cụ tập vật lý trị liệu

Bộ

1

4

Khoa Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt

 

4.1

Máy đo độ lác

Máy

1

4.2

Máy đo thị lực

Máy

1

4.3

Máy đo nhãn áp không tiếp xúc (cầm tay)

Máy

1

4.4

Máy đo tròng kính tự động

Máy

1

4.5

Máy chiếu thử thị lực

Máy

1

4.6

Máy siêu âm A/B

Máy

1

4.7

Máy cạo vôi răng bằng siêu âm

Máy

1

4.8

Máy đo chiều dài ống tủy

Máy

1

4.9

Máy khúc xạ kế tự động

Máy

2

4.10

Máy trộn amalgame

Máy

1

4.11

Máy cắt đốt tai mũi họng Amydal Coblator

Máy

1

4.12

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

1

4.13

Đèn Clar

Cái

2

4.14

Đèn soi (đáy mắt, tai)

Cái

3

4.15

Đèn trám thẩm mỹ

Cái

1

4.16

Đèn soi TMH

Cái

1

4.17

Đèn quang trùng hợp

Cái

1

4.18

Bộ dụng cụ PT nội soi TMH

Bộ

2

4.19

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi đầu, cổ, xoang

Bộ

2

4.20

Bộ dụng cụ khám răng hàm mặt

Bộ

1

4.21

Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em

Bộ

3

4.22

Bộ dụng cụ khám chuyên khoa TMH

Bộ

2

4.23

Bộ dụng cụ trám răng

Bộ

1

4.24

Bộ khám, điều trị tai mũi họng + Ghế

Bộ

1

4.25

Bộ khám điều trị nội soi TMH+ghế

Bộ

1

4.26

Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm

Bộ

1

4.27

Bộ dụng cụ cắt Amydal

Bộ

13

4.28

Bộ dụng cụ chích chắp lẹo

Bộ

5

4.29

Bộ dụng cụ mổ quặm, mộng mắt

Bộ

1

4.30

Đèn Skiascopi hãng Heine (đèn dùng pin + đèn sạc điện)

Cái

2

4.31

Thước kính Parent

Cái

2

4.32

Thước đo PD (khoảng cách đồng tử)

Cái

2

4.33

Kính lúp 2 mắt

Cái

1

4.34

Bộ đo sắc giác

Bộ

1

4.35

Bộ kính thử thị lực+ gọng kính

Bộ

2

4.36

Đèn soi đáy mắt Schepens

Cái

1

4.37

Đèn soi đáy mắt Heine

Cái

2

4.38

Bộ Kính Volk (20D+28D+90D)

Bộ

2

4.39

Ghế răng (1 ghế điều trị + 1 ghế nha sỹ)

Ghế

2

4.40

Sinh hiển vi khám mắt

Bộ

1

4.41

Máy khoan răng

Cái

1

5

Khoa Ngoại - Phẫu thuật - Gây mê hồi sức

 

5.1

Máy khử trùng phun sương

Máy

3

5.2

Máy làm ấm dịch chuyền

Máy

1

5.3

Máy sưởi ấm phẫu thuật

Máy

4

5.4

Máy tháo lồng

Máy

2

5.5

Giường hồi sức cấp cứu

Giường

7

5.6

Bô đặt NKQ ánh sáng lạnh

Bộ

8

5.7

Băng ca (có bánh xe)

Cái

7

5.8

Bàn kéo nắn bó bột

Cái

1

5.9

Tủ thuốc phòng mổ

Cái

7

5.10

Kính hiển vi phẫu thuật thần kinh

Cái

1

5.11

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

Cái

1

5.12

Hệ thống kéo tạ gãy xương đùi

Hệ thống

1

5.13

Cưa cắt bột điện

Cái

1

5.14

Máy khoan xương

Cái

1

5.15

Máy khoan xương sọ

Cái

1

5.16

Máy bào da

Cái

1

5.17

Máy hút ẩm

Cái

3

5.18

Tổ hợp điều nhiệt AHU,ODU cho phòng mổ

Hệ thống

2

6

Khoa Cận lâm sàng

 

6.1

Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion

Máy

1

6.2

Máy đo đông máu tự động (CA)

Máy

2

6.3

Máy phân tích nước tiểu tự động có soi cặn lắng

Máy

1

6.4

Máy phân tích TB máu ngoại vi bằng hệ thống tự động (kéo nhuộm tiêu bản tự động)

Máy

1

6.5

Hệ thống máy xác định nhóm máu tự động

Máy

1

6.6

Hệ thống Realtime PCR

Máy

1

6.7

Máy ly tâm đa năng ≥ 4000vòng/phút (8 chỗ)

Máy

1

6.8

Máy ly tâm đa năng ≥ 6000 vòng/phút (≥24 chỗ)

Máy

1

6.9

Máy huyết học tự động 20 thông số

Máy

1

6.10

Máy huyết học tự động 26 thông số

Máy

1

6.11

Máy cấy máu tự động

Hệ thống

1

6.12

Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ tự động

Hệ thống

1

6.13

Máy điện di Hemoglobin

Cái

1

6.14

Máy hàn dây túi máu

Máy

1

6.15

Máy ly tâm lạnh túi máu (4 túi)

Máy

1

6.16

Máy ly tâm lạnh, 96 ống, ≥ 6000 vòng/phút

Máy

1

6.17

Máy ly tâm lạnh ≥ 16 chỗ, ống 50ml

Máy

1

6.18

Máy ly tâm Hct

Máy

1

6.19

Máy tách chiêc ngân hàng máu

Máy

1

6.20

Máy lắc và bảo quản tiểu cầu

Máy

1

6.21

Máy lắc máu tự động kèm cân

Máy

2

6.22

Máy phân tích miễn dịch tự động

Máy

1

6.23

Máy tiệt trùng que cấy

Máy

1

6.24

Ghế lấy máu

Cái

2

6.25

Tủ ấm 37 đến 60°C, ≥ 60 lít

Cái

2

6.26

Tủ ấm CO, ≥ 180 lít

Cái

1

6.27

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

1

6.28

Tủ thao tác PCR

Cái

1

6.29

Tủ âm sâu -860C

Cái

1

6.30

Tủ lạnh chuyên dụng trữ máu

Cái

1

6.31

Tủ lạnh bảo quản hóa chất

Cái

1

6.32

Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm

Cái

1

6.33

Tủ lạnh bảo quản Vaccin

Cái

1

6.34

Bàn ép huyết tương

Cái

1

6.35

Kính hiển vi hai mắt

Cái

3

6.36

Kính hiển vi huỳnh quang có gắn camera

Cái

1

6.37

Cân phân tích 0,1 mg tải trọng từ 160 đến 210g

Cái

1

6.38

Cân phân tích 4 số

Cái

1

6.39

Micropipette + giá để pipette

Bộ

6

6.40

PH Kế

Cái

1

6.41

Kìm vuốt dây túi máu

Cái

2

6.42

Bể rửa dụng cụ siêu âm, ≥ 12 lít

Cái

1

6.43

Bể ổn nhiệt

Cái

1

6.44

Máy X-quang cao tần

Hệ thống

1

6.45

Máy chup X-quang răng toàn cảnh

Hệ thống

1

6.46

Máy X-quang răng (chóp)

Hệ thống

1

6.47

Đầu đọc film X-quang KTS

Cái

1

6.48

Máy đo điện cơ

Cái

1

6.49

Máy đo loãng xương toàn thân bằng tia X

Cái

1

7

Kiểm soát nhiễm khuẩn

 

7.1

Máy phun khử trùng các bề mặt, không khí

Máy

2

7.2

Máy rửa và khử khuẩn dụng cụ loại hai cửa

Máy

2

7.3

Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm

Máy

1

7.4

Máy rửa dụng cụ nội soi mềm

Máy

1

7.5

Máy hấp tiệt trùng hai cửa

Máy

2

7.6

Máy tiệt trùng bằng ozon lớn

Máy

2

7.7

Máy hấp tiệt trùng EO

Máy

1

7.8

Máy sấy khô lòng ống, dụng cụ nhựa

Máy

1

7.9

Tủ sấy dụng cụ nhiệt độ thấp

Cái

1

7.10

Tủ bảo quản ống nội soi

Cái

1

7.11

Tủ tiệt trùng ozone (xử lý dụng cụ nhựa tái sử dụng)

Cái

1

7.12

Tủ ủ kiểm soát đồ tiệt trùng (tủ ủ test vi sinh) loại 3 giờ

Cái

1

7.13

Dao cắt túi tiệt trùng

Bộ

1

7.14

Thiết bị điều chế dung dịch tiệt khuẩn

Máy

1

7.15

Hệ thống xử lý rác thải y tế

Hệ thống

1

7.16

Ô tô cứu thương

Xe

2

7.17

Máy giặt + vắt

Cái

3

7.18

Máy sấy đồ vải

Cái

3

7.19

Máy là đồ vải loại ép

Cái

1

7.20

Máy rửa dây ống nội soi

Cái

1

7.21

Máy bơm định lượng hoạt chất

Cái

2

7.22

Máy vệ sinh công nghiệp

Cái

1

8

Thiết bị có sử dụng ở nhiều khoa

277

8.1

Máy đo độ bão hòa oxy động mạch (SPO2) để bàn

Máy

25

8.2

Máy đo hematocrit

Máy

3

8.3

Máy hút dịch

Máy

21

8.4

Máy hút phẫu thuật

Máy

6

8.5

HT lọc nước RO

Hệ thống

3

8.6

Máy đo độ bão hòa Oxy động mạch (SPO2) cầm tay

Máy

10

8.7

Máy khí dung siêu âm

Máy

12

8.8

Máy đo khí máu

Máy

3

8.9

Giường sưởi ấm sơ sinh

Cái

14

8.10

Giường cấp cứu đa năng

Giường

32

8.11

Đèn sưởi (Warmer)

Cái

13

8.12

Đèn chiếu vàng da

Cái

8

8.13

Đèn soi tĩnh mạch

Cái

6

8.14

Bộ dụng cụ đặt nội khí quản

Bộ

15

8.15

Bộ đèn đặt nội khí quản khó

Bộ

10

8.16

Bộ mở khí quản

Bộ

7

8.17

Bộ dụng cụ phẫu thuật

Bộ

27

8.18

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

19

8.19

Bồn rửa tay PTV

Cái

3

8.20

Tủ sấy dụng cụ

Cái

8

8.21

Tủ cấp cứu di động

Cái

3

8.22

Tủ lạnh bảo quản thuốc

Cái

7

8.23

Tủ dụng cụ phòng mổ

Cái

7

8.24

Nồi hấp dụng cụ

Bộ

6

8.25

Thiết bị làm sạch không khí loại trung

Máy

6

8.26

Máy làm ấm túi máu (Blood warmer)

Máy

3

8.27

Hệ thống báo gọi điều dưỡng

Hệ thống

20

8.28

Hệ thống khí y tế trung tâm

Hệ thống

1

8.29

Hệ thống khí sạch áp lực dương

Hệ thống

6

9

Phòng Hành chính Quản trị

 

 

9.1

Máy chụp ảnh

cái

1

10

Thiết bị CNTT, Phần mềm

 

 

10.1

Hệ thống chẩn đoán từ xa (TeleMedicine)

Hệ thống

1

10.2

Hệ thống lấy số tự động

Hệ thống

1

J

Trung tâm Y tế các huyện, thành phố

 

 

I

Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

2

2

Máy X quang di động

Máy

1

3

Máy X quang C Arm

Máy

1

4

Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

5

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

6

Máy siêu âm tổng quát

Máy

4

7

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

3

8

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

1

9

Máy thở

Máy

6

10

Máy gây mê / Máy gây mê, kèm thở

Máy

4

11

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

12

12

Bơm tiêm điện

Cái

12

13

Máy truyền dịch

Máy

12

14

Dao mổ điện cao tần

Cái

4

15

Răng Hàm Mặt

Cái

1

16

Máy phá rung tim

Máy

1

17

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

1

18

Đèn mổ treo trần

Bộ

4

19

Đèn mổ di động

Bộ

5

20

Bàn mổ

Cái

4

21

Máy điện tim

Máy

13

22

Máy điện não

Máy

1

23

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

24

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

25

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

26

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

27

Máy soi cổ tử cung

Máy

2

28

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

5

II

Trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

1

Khoa Khám bệnh

 

 

1.1

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

7

1.2

Lực kế bóp tay điện tử

Cái

1

2

Răng Hàm Mặt

 

 

2.1

Bộ dụng cụ khám răng đơn giãn

Bộ

3

2.2

Bộ dụng cụ khám TMH

Bộ

3

2.3

Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn

Bộ

3

2.4

Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em

Bộ

3

2.5

Đèn quang trùng hợp

Cái

1

2.6

Ghế nha các loại

Máy

2

2.7

Máy cạo vôi

Máy

2

2.8

Máy đánh Amalgam

Máy

1

2.9

Máy Micromotor

Máy

1

2.10

Máy nén hơi

Máy

2

2.11

Nồi hấp ướt

Cái

1

3

Tai Mũi họng

 

 

3.1

Bộ khám điều trị TMH

Bộ

2

3.2

Ống nội soi thanh quản

Cái

1

3.3

Ống nội soi xoang

Cái

1

4

Mắt

 

 

4.1

Bộ đo nhãn áp

Bộ

1

4.2

Bộ dụng cụ khám khúc xạ

Bộ

1

4.3

Bộ dụng cụ khám mắt

Bộ

2

4.4

Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt

Bộ

1

4.5

Bộ dụng cụ mổ Mộng

Bộ

2

4.6

Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt

Bộ

1

4.7

Bộ dụng cụ thông lệ đạo

Bộ

2

4.8

Bộ dụng cụ chích chắp, lẹo

Bộ

1

4.9

Bộ mổ quặm

Bộ

2

4.10

Bộ thử mù màu

Bộ

1

4.11

Đèn soi đáy mắt

Cái

1

4.12

Hộp thử kính

Hộp

2

4.13

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

Máy

1

4.14

Máy đo khúc xạ giác mạc

Máy

1

4.15

Máy đo thị lực

Máy

1

4.16

Sinh hiển vi khám mắt

Máy

1

4.17

Sinh hiển vi phẫu thuật mắt

Máy

1

5

Khoa Cấp cứu - Hồi sức Tích cực Chống độc

 

 

5.1

Bình phong chì

Cái

1

5.2

Bộ DC mở khí quàn

Bộ

2

5.3

Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và người lớn

Bộ

2

5.4

Cân giường bệnh

Cái

1

5.5

Đèn Clar khám TMH

Cái

3

5.6

Giường đa năng có cân

cái

3

5.7

Hệ thống dàn Oxy 6 bình

Ht

1

5.8

Máy khí máu

Máy

1

5.9

Máy khử mùi, làm sạch không khí

Máy

2

5.10

Máy súc rửa dạ dày hệ thống kín

Máy

1

6

Khoa Ngoại - Liên chuyên khoa - Phòng mổ

 

 

6.1

Bàn để dụng cụ phòng mổ

Cái

4

6.2

Bàn nắn bó bột

Cái

2

6.3

Bộ đại phẫu

Bộ

2

6.4

Bộ dụng cụ cắt búi trĩ

Bộ

2

6.5

Bộ dụng cụ cắt Amydal + VA

Bộ

1

6.6

Máy cắt Amydal Coblator

Máy

1

6.7

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

Cái

2

6.8

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi

Bộ

2

6.9

Bộ dụng cụ phẫu thuật ruột thừa

Bộ

2

6.10

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa

Bộ

2

6.11

Bộ dụng cụ phẩu thuật tiêu hóa

Cái

2

6.12

Bộ dụng cụ phẫu thuật xương

Bộ

2

6.13

Bộ dụng cụ vi phẫu

Bộ

1

6.14

Bộ nội soi bàng quang

Bộ

1

6.15

Bộ nội soi phổi

Bộ

1

6.16

Bộ soi ổ bụng

Bộ

1

6.17

Bộ soi thanh quản

Bộ

1

6.18

Bộ soi trực tràng

Bộ

1

6.19

Bộ trung phẫu

Bộ

2

6.20

Giường đón bé sơ sinh

Cái

1

6.21

Hệ thống lọc nước dùng trong phẫu thuật

Hệ thống

1

6.22

Hệ thống tay treo trần cho máy gây mê

Hệ thống

4

6.23

Hẹ thống rửa tay phẫu thuật viên

Hệ thống

2

6.24

Kìm bấm xương ốc vít

Cái

1

6.25

Máy cưa bột

Cái

2

6.26

Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ plasma

Máy

1

6.27

Máy khoan xương các loại

Cái

2

6.28

Máy khoan xương tai

Máy

1

6.29

Máy làm ấm máu và dịch truyền

Máy

1

6.30

Máy nén khí

Cái

4

6.31

Máy nội soi tán sỏi niệu

Máy

1

6.32

Máy phun tiệt khuẩn phòng mỗ

Máy

1

6.33

Thiết bị hút hơi khí độc

Cái

1

6.34

Tủ đựng dụng cụ vô trùng

Cái

1

6.35

Tủ đựng thiết bị nội soi

Cái

1

7

Khoa phụ sản

 

 

7.1

Bàn đẻ

Cái

3

7.2

Bàn đón bé sơ sinh

Cái

2

7.3

Bàn khám phụ khoa

Cái

3

7.4

Bàn sưởi em bé sơ sinh

Cái

2

7.5

Bộ dụng cụ cắt tử cung

Bộ

2

7.6

Bộ dụng cụ đỡ đẻ

Bộ

10

7.7

Bồn tắm trẻ sơ sinh

Cái

4

7.8

Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa

Bộ

10

7.9

Bộ dụng cụ mổ lấy thai

Bộ

3

7.10

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa

Bộ

1

7.11

Bộ dụng cụ triệt sản nam

Bộ

1

7.12

Bộ dụng cụ triệt sản nữ

Bộ

1

7.13

Bộ giác hút thai dùng trong y tế

Bộ

1

7.14

Bộ nạo sinh thiết lòng tử cung

Bộ

2

7.15

Bộ soi cổ tử cung

Bộ

1

7.16

Bộ soi ối

Bộ

2

7.17

Bộ tiểu phẫu

Bộ

2

7.18

Doppler tim thai cầm tay

Máy

1

7.19

Dụng cụ tháo vòng tránh thai

Cái

2

7.20

Kìm sinh thiết cổ tử cung

Cái

2

7.21

Máy hút sản khoa

Cái

1

7.22

Máy đốt điện cổ tử cung

Máy

1

8

Y học Cổ truyền

 

 

8.1

Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt

Cái

5

8.2

Hệ thống sắc thuốc đông y

Hệ thống

1

8.3

Máy điện châm

Máy

8

8.4

Máy điều trị sóng ngắn

Cái

2

8.5

Máy dò huyệt châm cứu

Máy

10

8.6

Máy lade châm cứu

Cái

1

8.7

Máy nghiền dược liệu

Cái

1

9

Khoa Vật lí trị liệu

 

 

9.1

Bàn đứng xếp

Cái

1

9.2

Bàn tập gỗ + nệm

Cái

1

9.3

Bộ hoạt động trị liệu

Cái

1

9.4

Bộ kéo cổ đơn

Bộ

1

9.5

Bồn ngâm chân mát xa

Cái

2

9.6

Dụng cụ tập khớp vai

Cái

1

9.7

Ghế đa năng

Cái

1

9.8

Ghế quay

Cái

1

9.9

Ghế tập cơ đùi cơ động

Cái

2

9.10

Giàn treo sắt

Cái

1

9.11

Giường kéo cột sống, cổ chạy điện

Cái

2

9.12

Giường vật lý trị liệu

Cái

1

9.13

Khung kéo ròng rọc

Cái

1

9.14

Máy điện xung

Máy

1

9.15

Máy điều trị dòng giao thoa

Cái

2

9.16

Máy điều trị oxy cao áp

Máy

1

9.17

Máy điều trị sóng ngắn

Cái

1

9.18

Máy điều trị xung kích

Máy

2

9.19

Máy kích thích điện

Máy

2

9.20

Máy laser điều trị

Máy

2

9.21

Máy massage

Máy

3

9.22

Máy nén ép trị liệu

Máy

1

9.23

Máy thủy liệu điều trị

Máy

1

9.24

Máy siêu âm điều trị

Máy

2

9.25

Thang tập

Cái

1

9.26

Thang tập gỗ

Cái

1

9.27

Thanh song song inox

Cái

1

9.28

Thùng nấu Parafin

Máy

1

9.29

Tủ thuốc đông y

Cái

3

9.30

Xe bại não

Cái

1

9.31

Xe đạp có lực

Cái

1

9.32

Xe đẩy thuốc

Cái

3

9.33

Xe lăn tay

Cái

3

9.34

Xe mũi tên

Cái

1

10

Khoa Nhi

 

10.1

Đèn điều trị liệu vàng da

Cái

4

10.2

Giường sưởi ấm sơ sinh

Cái

4

10.3

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

4

10.4

Máy nén khí

Máy

1

11

Khoa Xét nghiệm

 

 

11.1

Bể điều nhiệt

Cái

1

11.2

Cân phân tích

Cái

1

11.3

Hệ thống làm tinh khiết nước

HT

1

11.4

Kềm vuốt dâu túi máu

Cái

2

11.5

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

1

11.6

Máy định danh nhóm máu tự động

Máy

1

11.7

Máy định danh vi khuẩn kháng sinh đồ tự động

Máy

1

11.8

Máy đo điện giải

Cái

1

11.9

Máy đo độ cồn

Cái

1

11.10

Máy đo độ đông máu bán tự động

cái

1

11.11

Máy đo đường huyết

Cái

2

11.12

Máy đo kết dính tiểu cầu

Máy

1

11.13

Máy hàn dây túi máu

Máy

1

11.14

Máy hàn dây túi máu cầm tay

Máy

1

11.15

Máy in và dán barcode mẫu

cái

1

11.16

Máy lắc, rung các loại

Máy

1

11.17

Máy ly tâm các loại

Máy

2

11.18

Máy phân tích đông máu tự động

Máy

2

11.19

Máy phân tích huyết học

Máy

2

11.20

Máy quay Hct

Máy

1

11.21

Máy ủ nhiệt khô

Máy

1

11.22

Máy xét nghiệm đường huyết HbA1C

Máy

2

11.23

Máy xét nghiệm H.pylori qua hơi thở

Máy

1

11.24

Máy xét nghiệm nước tiểu

Máy

2

11.25

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

11.26

Tủ an toàn sinh học cấp II

Máy

3

11.27

Tủ ấm CO2

Máy

1

11.28

Tủ ấm 37 - 60°C, ≥ 60 lít

cái

2

11.29

Tủ lạnh âm sâu

Cái

1

11.30

Vòi rửa mắt khẩn cấp

Cái

2

11.31

Xét nghiệm sàng lọc trước sinh/sơ sinh

Hệ thống

1

12

Khoa Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng

 

 

12.1

Bộ DC nội soi dạ dày

Bộ

1

12.2

Bộ DC nội soi thực quản

Bộ

1

12.3

Bộ DC nội soi tiết niệu

Bộ

1

12.4

Bộ DC nội soi khí, phế quản

Bộ

1

12.5

Bộ DC nội soi TMH

Bộ

1

12.6

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

1

12.7

Máy điện não

Máy

1

12.8

Máy đo lưu huyết não

Máy

1

12.9

Bơm tiêm cản quang

Máy

2

12.10

Hệ thống xử lý ảnh

Hệ thống

2

12.11

Máy đọc, xử lý phim X-quang

Máy

2

12.12

Máy in phim X-quang

Máy

2

12.13

Máy rửa phim tự động

Máy

1

12.14

Máy X quang cao tần 400mA

Máy

1

12.15

Máy X-quang nha

Máy

1

12.16

Máy X-quang vú (Mamography)

Máy

1

12.17

Máy đo loãng xương

Máy

1

12.18

Tấm cảm biến kỹ thuật số DR

Cái

1

12.19

Bộ DC nội soi đại tràng

Cái

1

13

Kiểm soát Nhiễm khuẩn

 

 

13.1

Máy đánh đồ vải dính máu nhiều

Cái

1

13.2

Nồi hấp ướt các loại

Máy

2

13.3

Máy cắt, ép bao tiệt khuẩn

Máy

1

13.4

Máy giặt, vắt công nghiệp

Máy

1

13.5

Máy giặt dân dụng

Máy

3

13.6

Máy hấp tiệt trùng các loại

Máy

2

13.7

Máy khử khuẩn buồng bệnh

Cái

5

13.8

Máy khử khuẩn và sấy khô

Cái

2

13.9

Máy rửa khử khuẩn dụng cụ nội soi

Máy

1

13.10

Máy sấy đồ vải

Máy

2

13.11

Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp ≥ 150 lít

Máy

1

13.12

Nồi hấp thải

Cái

1

13.13

Tủ hấp tiệt trùng dụng cụ bằng UV-OZONE

Cái

1

13.14

Xe đẩy đồ vải

Cái

9

13.15

Xe đựng rác

Cái

5

13.16

Xe gom rác

Cái

2

14

Thiết bị có sử dụng ở nhiều khoa

 

 

14.1

Bàn tiểu phẫu

Cái

7

14.2

Bình oxy+xe đẩy

Cái

25

14.3

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

12

14.4

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

14

14.5

Bơm cho bệnh nhân ăn tự động

Máy

2

14.6

Đèn soi tĩnh mạch

Máy

3

14.7

Giường bệnh các loại

Cái

234

14.8

Giường điện đa năng

Cái

10

14.9

Hệ thống âm thanh (hội trường giao ban)

Hệ thống

1

14.10

Hệ thống báo giường, gọi y tá

Bộ

10

14.11

Hệ thống khí sạch áp lực dương

Hệ thống

2

14.12

Hệ thống khí y tế trung tâm

HT

1

14.13

Hệ thống monitor trung tâm

HT

2

14.14

Hệ thống rửa tay tiệt trùng

Máy

2

14.15

HT lọc nước RO

Hệ thống

2

14.16

Kệ hồ sơ, bệnh án

Cái

29

14.17

Kính hiển vi

Cái

5

14.18

Máy chiếu

Máy

2

14.19

Máy đặt nội khí quản qua video

Máy

2

14.20

Máy điện tim 01-6 kênh

Máy

11

14.21

Máy điều hòa

Cái

26

14.22

Máy đo nồng độ bảo hòa oxy trong máu

Máy

18

14.23

Máy hút áp lực âm

Máy

3

14.24

Máy hút ẩm

Cái

15

14.25

Máy hút dịch

Máy

17

14.26

Máy hút dịch cho xe cứu thương

Cái

4

14.27

Máy lọc nước lóng lạnh

Cái

14

14.28

Máy phát điện

Cái

1

14.29

Máy rửa, sấy dụng cụ các loại

Máy

2

14.30

Máy tạo oxy

Máy

17

14.31

Máy xông khí dung các loại

Máy

15

14.32

Tủ ấm, sấy khô các loại

Máy

7

14.33

Tủ làm ấm dịch truyền

Cái

2

14.34

Tủ lạnh các loại

Tủ

23

14.35

Tủ mát

Tủ

2

14.36

Tủ sấy tiệt trùng các loại

Cái

6

14.37

Xe đẩy BN nằm

Cái

10

14.38

Xe đẩy thuốc,dụng cụ

Cái

43

14.39

Xe lăn tay

Cái

12

15

Trang thiết bị công nghệ thông tin, phần mềm

 

 

15.1

Hệ thống chẩn đoán từ xa (TeleMedicine)

Hệ thống

1

15.2

Hệ thống lấy số tự động

Hệ thống

1

15.3

Máy chụp ảnh

cái

1

16

Hệ dự phòng

 

0

16.1

Máy phun thuốc

Cái

5

16.2

Bình phun hóa chất

Cái

6

16.3

Máy bắt muỗi

Máy

2

16.4

Ghế khám răng lưu động

Cái

1

16.5

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

16.6

Loa phát thanh cầm tay ER-2315

Cái

2

16.7

Hệ thống truyền thông (loa, âm ly, tivi, đầu DVD…)

Hệ thống

2

16.8

Tủ bảo quản vắc xin (2-8 độ C) ≥ 126,5 lít

Cái

2

16.9

Tủ đông băng bình tích lạnh

Cái

1

16.10

Thùng đựng vac xin vuông 25x31cm

Cái

4

K

Phòng khám Đa khoa, Nhà hộ sinh khu vực, Trại phong Di Linh

 

 

I

Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Máy X-quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

1

2

Máy X-quang di động

Máy

1

3

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

4

Máy siêu âm tổng quát

Máy

1

5

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

1

6

Máy xét nghiệm miễn dịch các loại

Hệ thống

1

7

Máy thận nhân tạo

Máy

15

8

Máy gây mê

Máy

1

9

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

1

10

Bơm tiêm điện

Cái

2

11

Máy truyền dịch

Máy

2

12

Đèn mổ di động

Bộ

1

13

Máy điện tim

Máy

4

14

Máy phá rung tim

Máy

1

15

Đèn mổ treo trần

Cái

1

16

Bàn mổ

Cái

2

17

Máy điện não

Máy

1

18

Máy đo lưu huyết não

Máy

1

19

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

1

20

Hệ thống nội soi khí quản, phế quản

Hệ thống

1

21

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

22

Hệ thống nội soi tiết niệu

Hệ thống

1

23

Máy soi cổ tử cung

Máy

1

24

Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng

Máy

2

II

Trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

1

Ẩm kế

Cái

1

2

Bàn chỉnh hính, bó bột

Cái

1

3

Bàn đẻ

Cái

2

4

Bàn đón bé sơ sinh

Cái

1

5

Bàn khám bệnh

Cái

2

6

Bàn khám phụ khoa

Cái

1

7

Bàn sưởi em bé sơ sinh

Cái

2

8

Bàn tập gỗ + nệm

Cái

1

9

Bàn tiểu phẫu

Cái

1

10

Bảng thử thị lực

Cái

1

11

Bình nước nóng lạnh

Cái

2

12

Bình oxy + xe đầy

Bộ

1

13

Bình ôxy xách tay có đồng hồ

Cái

1

14

Bình phun hóa chất

Cái

2

15

Bộ dụng cụ đỡ đẻ

Bộ

2

16

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

2

17

Bộ dụng cụ khám điều trị mắt (đồng bộ)

Bộ

1

18

Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa

Bộ

5

19

Bộ dụng cụ khám TMH

Bộ

3

20

Bộ dụng cụ lấy chắp mắt

Bộ

1

21

Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt

Bộ

1

22

Bộ dụng cụ nhổ răng đơn giản

Bộ

2

23

Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn

Bộ

2

24

Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em

Bộ

2

25

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

Bộ

1

26

Bộ dụng cụ rửa dạ dày

Bộ

1

27

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

7

28

Bộ dụng cụ thông lệ đạo

Bộ

2

29

Bộ đặt nội khí quản người lớn

Bộ

1

30

Bộ đặt nội khí quản trẻ em

Bộ

1

31

Bộ giác hơi bằng nhựa

Cái

1

32

Bộ giác hút thai dùng trong y tế

Bộ

1

33

Bộ hoạt động trị liệu

Cái

1

34

Bộ kéo cổ đơn

Bộ

1

35

Bộ khám điều trị TMH

Bộ

2

36

Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán

Bộ

2

37

Bộ mổ quặm

Bộ

2

38

Bộ nạo sinh thiết lòng tử cung

Bộ

2

39

Bộ nong nạo và hút thai

Bộ

10

40

Bộ nha chu

Bộ

3

41

Bộ soi cổ tử cung

Bộ

1

42

Bộ soi ối

Bộ

2

43

Bộ thử mù màu

Bộ

1

44

Bộ triệt sản nam

Bộ

16

45

Bộ triệt sản nữ

Bộ

10

46

Bồn ngâm chân mát xa

Cái

2

47

Bồn rửa tay tiệt trùng

Cái

1

48

Bồn tắm trẻ sơ sinh

Cái

2

49

Cân phân tích

Cái

2

50

Cân sức khoẻ có thước đo

Cái

1

51

Cân y tế đa chức năng

Cái

1

52

Doppler tim thai

Cái

1

53

Dụng cụ đặt, tháo vòng tránh thai

Cái

2

54

Đầu đọc mã vạch

Cái

8

55

Đèn bàn khám bệnh

Cái

2

56

Đèn clar

Cái

2

57

Đèn gù

Cái

2

58

Đèn khám mắt mũi tai

Cái

1

59

Đèn quang trùng hợp

Cái

1

60

Đèn soi đáy mắt

Cái

1

61

Đồng bộ dụng cụ khám điều trị TMH

Bộ

1

62

Đồng hồ oxy

Cái

2

63

Ghế bại não

Cái

1

64

Ghế đa năng

Cái

1

65

Ghế khám răng lưu động

Cái

4

66

Ghế răng

Cái

1

67

Ghế tập cơ đùi cơ động

Cái

2

68

Giá để tiếp nhận vật chưa hấp và đã hấp

Cái

2

69

Giường cấp cứu

Cái

2

70

Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt

Cái

2

71

Giường kéo cột sống (Hệ thống kéo giãn cột sống)

Cái

2

72

Giường ủ ấm trẻ sơ sinh

Cái

1

73

Giường vật lý trị liệu

Cái

1

74

Hệ thống làm tinh khiết nước

HT

1

75

Hệ thống lấy số tự động

Hệ thống

1

76

Hệ thống monitor (màn hình) hướng dẫn bệnh nhân

Hệ thống

1

77

Hệ thống nước RO (chạy thận nhân tạo)

Hệ thống

2

78

Hệ thống truyền thông (loa, âm ly, tivi, đầu DVD…)

Hệ thống

1

79

Hộp thử kính

Hộp

2

80

Huyết áp điện tử

Cái

6

81

Huyết áp tự động

Cái

1

82

Kính hiển vi

Cái

2

83

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

Máy

1

84

Khung kéo ròng rọc

Cái

1

85

Lò sưởi điện

Cái

1

86

Máy cạo vôi

Máy

2

87

Máy cạo vôi răng

Máy

1

88

Máy cưa bột

Cái

1

89

Máy chiếu

Cái

1

90

Máy chụp ảnh

cái

1

91

Máy dò huyệt châm cứu

Cái

2

92

Máy điện châm

Cái

2

93

Máy điện xung

Máy

1

94

Máy điều hòa

Cái

1

95

Máy điều trị dòng giao thoa

Cái

2

96

Máy điều trị oxy cao áp

Máy

1

97

Máy điều trị sóng ngắn

Cái

1

98

Máy điều trị xung kích

Máy

2

99

Máy định danh nhóm máu tự động

Máy

1

100

Máy đo clo dư

Máy

1

101

Máy đo clorin

Máy

1

102

Máy đo chức năng hô hấp

Máy

1

103

Máy đo điện giải

Cái

1

104

Máy đo độ ẩm

Máy

1

105

Máy đo độ cồn

Cái

1

106

Máy đo độ cứng

Máy

1

107

Máy đo độ rung

Máy

1

108

Máy đo đường huyết

Cái

1

109

Máy đo kết dính tiểu cầu

Máy

1

110

Máy đo khúc xạ giác mạc

Máy

1

111

Máy đo loãng xương

Máy

1

112

Máy đo nồng độ bão hòa ôxy trong máu các loại

Cái

1

113

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm

Máy

1

114

Máy đo pH cầm tay

Máy

1

115

Máy đo tiếng ồn

Máy

1

116

Máy đo tốc độ gió

Máy

1

117

Máy đo thị lực

Máy

1

118

Máy đọc, xử lý phim X-quang

Máy

2

119

Máy đốt điện cao tần

Máy

1

120

Máy đốt điện cổ tử cung

Máy

1

121

Máy đốt lạnh cổ tử cung

Máy

1

122

Máy ghế nha khoa

Cái

1

123

Máy giặt các loại

Cái

2

124

Máy hấp tiệt trùng các loại

Máy

2

125

Máy hút ẩm

Cái

1

126

Máy hút dịch

Cái

2

127

Máy hút dịch cho xe cứu thương

Cái

1

128

Máy hút sản khoa

Cái

1

129

Máy hủy bơm kim tiêm

Cái

2

130

Máy in phim X-quang

Máy

2

131

Máy khí dung

cái

4

132

Máy lade châm cứu

Cái

1

133

Máy LASER CO2 + Máy hút khói

Máy

1

134

Máy laser điều trị

Máy

2

135

Máy lắc SCRODIA E36

Máy

1

136

Máy lắc, rung các loại

Máy

1

137

Máy lọc nước nóng lạnh

Cái

2

138

Máy ly tâm

Cái

1

139

Máy phát điện dự phòng

Cái

1

140

Máy phun thuốc

Cái

1

141

Máy quang phổ tử ngoại UV-VIS

Máy

1

142

Máy quay Hct

Máy

1

143

Máy rửa dạ dày hệ thống kín

Bộ

1

144

Máy rửa khử khuẩn dụng cụ nội soi

Máy

1

145

Máy rửa phim X- quang tự động

Cái

1

146

Máy sấy đồ vải 30 kg

Cái

1

147

Máy siêu âm điều trị

Máy

2

148

Máy tạo oxy di động

Cái

2

149

Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp ≥ 150 lít

Máy

1

150

Máy thổi cát nha khoa

Máy

1

151

Máy thủy liệu điều trị

Máy

1

152

Máy xét nghiệm đường huyết HbA1C

Máy

1

153

Máy xét nghiệm H.pylori qua hơi thở

Máy

1

154

Máy xét nghiệm huyết học

Cái

1

155

Máy xét nghiệm nước tiểu

Cái

1

156

Máy X-quang cao tần 300-500mA

HT

1

157

Máy X-quang nha

Máy

1

158

Motor răng giả

Cái

1

159

Nồi hấp tiệt trùng 30-196 lít

Cái

1

160

Nồi hấp ướt các loại

Cái

2

161

Tủ an toàn sinh học cấp II

Máy

1

162

Tủ ấm

Cái

1

163

Tủ ấm CO2

Máy

1

164

Tủ ấm, sấy khô các loại

Máy

2

165

Tủ bảo quản vắc xin (2-8 độ C) ≥ 126,5 lít

Cái

2

166

Tủ đá

Cái

1

167

Tủ đông băng bình tích lạnh

Cái

1

168

Tủ hấp tiệt trùng dụng cụ bằng UV-OZONE

Cái

1

169

Tủ lạnh âm sâu

Cái

1

170

Tủ lạnh các cỡ

Cái

2

171

Tủ lưu mẫu thực phẩm

Cái

1

172

Tủ mát

Tủ

2

173

Tủ nuối cấy vi sinh

Cái

1

174

Tủ sấy khô 33-160 lít

Cái

2

175

Thiết bị lấy mẫu bụi

Bộ

1

176

Thùng đựng rác

Cái

2

177

Thùng lạnh chứa vắc xin

Cái

3

178

Vòi rửa mắt khẩn cấp

Cái

2

179

Xe đẩy đồ vải

Cái

2

180

Xe đẩy thuốc, dụng cụ

Cái

4

181

Xe gom rác

Cái

1

182

Xe lăn tay

Cái

2

L

Trạm Y tế xã, phường, thị trấn

 

 

I

Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù

 

 

1

Máy siêu âm tổng quát

Máy

1

2

Máy điện tim

Máy

1

II

Trang thiết bị chuyên dùng khác

 

 

1

Ẩm kế

Cái

1

2

Bàn đẻ

Cái

1

3

Bàn đón bé sơ sinh

Cái

1

4

Bàn khám bệnh

Cái

2

5

Bàn khám phụ khoa

Cái

1

6

Bàn tiểu phẫu

Cái

2

7

Bảng thử thị lực

Cái

1

8

Bình nước nóng lạnh

Cái

1

9

Bình ôxy xách tay có đồng hồ

Cái

1

10

Bình oxy+xe đầy

Bộ

1

11

Bình phun hóa chất

Cái

2

12

Bộ đặt nội khí quản người lớn

Bộ

1

13

Bộ đặt nội khí quản trẻ em

Bộ

1

14

Bộ dụng cụ đỡ đẻ

Bộ

2

15

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

2

16

Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa

Bộ

2

17

Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt

Bộ

1

18

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

2

19

Bộ giác hơi bằng nhựa

Bộ

1

20

Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán

Bộ

1

21

Cân sức khoẻ có thước đo

Cái

2

22

Cân trẻ em

Cái

1

23

Cáng thương

Cái

2

24

Đèn bàn khám bệnh

Cái

2

25

Đèn gù

Cái

2

26

Đông hồ oxy

Cái

2

27

Doppler tim thai

Cái

1

28

Dụng cụ đặt, tháo vòng tránh thai

Bộ

4

29

Ghế răng

Cái

1

30

Giá để tiếp nhận vật chưa hấp và đã hấp

Cái

1

31

Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt

Cái

2

32

Huyết áp điện tử

Cái

2

33

Huyết áp tự động

Cái

2

34

Hệ thống loa, tăng âm hướng dẫn bệnh nhân

HT

1

35

Kính hiển vi

Cái

2

36

Lò sưởi điện

Cái

1

37

Máy điện châm

Cái

2

38

Máy điều hòa

Cái

1

39

Máy đo đường huyết

Cái

2

40

Máy dò huyệt châm cứu

Cái

2

41

Máy đo SPO2 cầm tay

Cái

1

42

Máy giặt 10-20 kg

Cái

1

43

Máy hút ẩm

Cái

2

44

Máy hút dịch

Cái

2

45

Máy hủy bơm kim tiêm

Cái

2

46

Máy khí dung

cái

2

47

Máy lọc nước nóng lạnh

Cái

2

48

Máy phát điện dự phòng

Cái

1

49

Máy phun thuốc

Cái

1

50

Máy rửa dạ dày hệ thống kín

Bộ

1

51

Máy sấy đồ vải

Cái

1

52

Máy tạo oxy di động

Cái

1

53

Máy thử đường huyết

Cái

1

54

Máy XN nước tiểu tự động 10 thông số

Cái

1

55

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

2

56

Thùng lạnh chứa vắc xin

Cái

2

57

Tủ đá

Cái

1

58

Tủ lạnh các cỡ

Cái

2

59

Tủ sấy khô

Cái

2

60

Xe đẩy đồ vải

Cái

2

61

Xe đẩy dụng cụ

Cái

4

62

Xe đựng rác

Cái

2

63

Xe gom rác

Cái

1

64

Xe lăn tay

Cái

1

65

Hệ thống truyền thông (loa, âm ly, tivi, đầu DVD…)

Hệ thống

1

66

Bộ tăng âm cố định

Bộ

1

67

Bộ tăng âm di động

Bộ

1

68

Máy chiếu

Bộ

1

69

Máy đo SPO2 loại để bàn

Cái

1

70

Bộ mổ khí quản người lớn

Bộ

1

71

Bộ mổ khí quản trẻ em

Bộ

1

72

Xe đẩy BN nằm

Cái

1

73

Tủ Vaccin chuyên dụng

Cái

1

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

__________

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ

THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020

của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

 

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Số lượng cho 1 lớp, phòng học

Số lượng cho 1 trường

A

CẤP MẦM NON

 

 

 

I

Nhóm trẻ từ 3-36 tháng tuổi

 

 

 

1

Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

3

 

2

Tủ đựng chăn, màn, chiếu

Cái

2

 

3

Ti vi hoặc máy chiếu

Cái/bộ

1

 

4

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương)

Bộ

1

 

5

Camera HD quan sát lớp học

Bộ

1

 

II

Lớp mẫu giáo từ 3-6 tuổi

 

 

 

1

Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ

Cái

3

 

2

Tủ đựng chăn, màn, chiếu

Cái

2

 

3

Ti vi hoặc máy chiếu

Cái

1

 

4

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương)

Bộ

1

 

5

Đàn Organ

Cái

1

 

6

Camera HD quan sát lớp học

Bộ

1

 

III

Đồ chơi ngoài trời

 

 

 

1

Dùng cho nhà trẻ

 

 

 

1.1

Xích đu sàn lắc

Bộ

 

2

1.2

Cầu trượt đơn

Bộ

 

2

1.3

Cầu trượt đôi

Bộ

 

2

1.4

Đu quay mâm không ray

Bộ

 

2

1.5

Đu quay mâm trên ray

Bộ

 

2

2

Dùng cho mẫu giáo

 

 

 

2.1

Xích đu sàn lắc

Bộ

 

2

2.2

Xích đu treo

Bộ

 

2

2.3

Cầu trượt đơn

Bộ

 

2

2.4

Cầu trượt đôi

Bộ

 

2

2.5

Đu quay mâm không ray

Bộ

 

2

2.6

Đu quay mâm có ray

Bộ

 

2

2.7

Cầu thăng bằng cố định

Bộ

 

2

2.8

Cầu thăng bằng dao động

Bộ

 

2

2.9

Thang leo

Bộ

 

2

2.10

Nhà leo nằm ngang

Bộ

 

2

2.11

Bộ vận động đa năng
(Thang leo - Cầu trượt - Ống chui)

Bộ

 

2

2.12

Nhà bóng

Bộ

 

2

IV

Thiết bị, đồ dùng nhà bếp

 

 

 

1

Hệ thống bếp gas

Bộ

 

1

2

Hệ thống bếp điện

Bộ

 

1

3

Bếp hầm

Bộ

 

2

4

Tủ cơm điện

Cái

 

2

5

Tủ cơm gas

Cái

 

1

6

Tủ lưu mẫu thức ăn

Cái

 

1

7

Tủ mát bảo quản thực phẩm

Cái

 

1

8

Máy xay thịt

Cái

 

2

9

Máy luộc trứng

Cái

 

2

10

Tủ sấy chén, bát, đĩa

Cái

 

1

11

Máy lọc nước

Cái

 

1

V

Máy móc thiết bị chuyên dùng chung

 

 

 

1

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương)

Cái

 

2

2

Bộ thiết bị phát triển ngôn ngữ, làm quen tiếng Anh và kỹ năng tìm kiếm thông tin

Bộ

 

1

3

Bộ thiết bị làm quen tiếng Việt

Bộ

 

1

B

CẤP TIỂU HỌC

 

 

 

I

Phòng học

 

 

 

1

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho giáo viên

Bộ

1

 

2

Ti vi hoặc Máy chiếu

Cái

1

 

II

Phòng vi tính

 

 

 

1

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho giáo viên

Bộ

 

1

2

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho học sinh

Bộ

 

35

3

Ổn áp

Cái

 

1

III

Phòng học ngoại ngữ

 

 

 

1

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho giáo viên

Bộ

 

1

2

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho học sinh

Bộ

 

35

3

Hệ thống âm thanh

Bộ

 

1

4

Ổn áp

Cái

 

1

5

Màn hình cảm ứng LED tương tác soạn giảng và chân đế

Bộ

 

1

IV

Phòng Thư viện

 

 

 

1

Học liệu số

Bộ

 

1

2

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho việc tra cứu

Bộ

 

6

V

Phòng hoạt động trải nghiệm

 

 

 

1

Hệ thống liên hoàn

Hệ thống

 

1

VI

Máy móc thiết bị chuyên dùng chung

 

 

 

1

Máy in A3

Cái

 

1

2

Máy photocoppy siêu tốc phục vụ công tác sao in đề thi

Cái

 

1

3

Máy chiếu Projector + màn chiếu

Cái

 

2

4

Hệ thống âm thanh phục vụ sinh hoạt ngoài trời, chào cờ, văn nghệ…

Bộ

 

1

5

Hệ thống vận động ngoài trời

Hệ thống

 

2

6

Máy chiếu vật thể

Cái

 

3

7

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

 

1

8

Đàn Organ

Cái

 

2

VII

Thiết bị, đồ dùng nhà bếp (Trường Tiểu học có bán trú)

 

 

 

1

Hệ thống bếp gas

Bộ

 

1

2

Hệ thống bếp điện

Bộ

 

1

3

Bếp hầm

Bộ

 

2

4

Tủ cơm điện

Cái

 

4

5

Tủ cơm gas

Cái

 

1

6

Tủ lưu mẫu thức ăn

Cái

 

1

7

Tủ mát bảo quản thực phẩm

Cái

 

1

8

Máy xay thịt

Cái

 

2

9

Máy luộc trứng

Cái

 

2

10

Tủ sấy chén, bát, đĩa

Cái

 

1

11

Máy lọc nước

Cái

 

1

C

CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ

 

 

 

I

Phòng học

 

 

 

1

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho giáo viên

Bộ

1

 

2

Ti vi hoặc Máy chiếu

Cái

1

 

II

Phòng vi tính (<15 lớp/trường)

 

 

 

1

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho giáo viên

Bộ

 

1

2

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho học sinh

Bộ

 

45

3

Ổn áp

Cái

 

1

III

Phòng vi tính (≥15 lớp/trường)

 

 

 

1

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho giáo viên

Bộ

 

2

2

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho học sinh

Bộ

 

90

3

Ổn áp

Cái

 

2

IV

Phòng học ngoại ngữ

 

 

 

1

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho giáo viên

Bộ

 

1

2

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho học sinh

Bộ

 

45

3

Hệ thống âm thanh

Bộ

 

1

4

Ổn áp

Cái

 

1

5

Bộ màn hình cảm ứng LED tương tác soạn giảng + chân đế

Bộ

 

1

V

Phòng Thư viện

 

 

 

1

Học liệu số

Bộ

 

1

2

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho việc tra cứu

Bộ

 

10

VI

Phòng học bộ môn Lý, Công nghệ, Hóa, Sinh

 

 

 

1

Môn Vật lý, Công nghệ

 

 

 

1.1

Tủ điều khiển điện Trung tâm

Bộ

1

 

1.2

Thiết bị đo lường cảm biến

Bộ

2

 

1.3

Biến thế nguồn

Cái

7

 

1.4

Động cơ điện - Máy phát điện

Cái

7

 

1.5

Biến thế thực hành

Cái

7

 

1.6

Động cơ điện 1 pha

Cái

7

 

1.7

Máy biến áp 1 pha

Cái

7

 

1.8

Máy chiếu

Cái

1

 

1.9

Máy chiếu vật thể

Cái

1

 

2

Môn Hóa học

 

 

 

2.1

Bàn thí nghiệm học sinh (04 chỗ ngồi)

Bộ

11

 

2.2

Bàn thí nghiệm giáo viên

Bộ

1

 

2.3

Tủ để hóa chất

Cái

1

 

2.4

Thiết bị đo lường cảm biến và phần mềm môn Hóa học

Bộ

2

 

2.5

Máy chiếu

Cái

1

 

2.6

Máy chiếu vật thể

Cái

1

 

3

Môn Sinh học

 

 

 

3.1

Bàn thí nghiệm học sinh (04 chỗ ngồi)

Bộ

11

 

3.2

Bàn thí nghiệm giáo viên

Bộ

1

 

3.3

Tủ để hóa chất

Cái

1

 

3.4

Mô hình nửa cơ thể người

Bộ

2

 

3.5

Mô hình bộ xương người

Bộ

2

 

3.6

Kính hiển vi

Cái

8

 

3.7

Tủ bảo quản kính hiển vi

Cái

1

 

3.8

Thiết bị đo lường cảm biến và phần mềm môn Sinh học

Bộ

2

 

3.9

Máy chiếu

Cái

1

 

3.10

Máy chiếu vật thể

Cái

1

 

VII

Máy móc thiết bị chuyên dùng chung

 

 

 

1

Máy in A3

Cái

 

1

2

Máy photocopy siêu tốc phục vụ công tác sao in đề thi

Cái

 

1

4

Hệ thống dạy học tích hợp STEM

Hệ thống

 

1

5

Đệm nhảy cao

Cái

 

4

6

Cột bóng chuyền

Bộ

 

2

7

Cầu môn bóng đá

Bộ

 

2

8

Máy chiếu vật thể

Cái

 

2

9

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

 

1

10

Hệ thống vận động ngoài trời

Hệ thống

 

1

11

Đàn Organ

Cái

 

2

D

CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

 

 

 

I

Phòng học

 

 

 

1

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho giáo viên

Bộ

1

 

2

Ti vi hoặc Máy chiếu

Cái

1

 

II

Phòng vi tính (<15 lớp/trường)

 

 

 

1

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho giáo viên

Bộ

 

1

2

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho học sinh

Bộ

 

45

3

Ổn áp

Cái

 

1

III

Phòng vi tính (≥15 lớp/trường)

 

 

 

1

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho giáo viên

Bộ

 

2

2

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho học sinh

Bộ

 

90

3

Ổn áp

Cái

 

2

IV

Phòng học ngoại ngữ

 

 

 

1

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho giáo viên

Bộ

 

1

2

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho học sinh

Bộ

 

45

3

Hệ thống âm thanh

Bộ

 

1

4

Ổn áp

Cái

 

1

5

Màn hình cảm ứng LED tương tác soạn giảng + chân đế

Bộ

 

1

V

Phòng Thư viện

 

 

 

1

Học liệu số

Bộ

 

1

2

Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho việc tra cứu

Bộ

 

10

VI

Phòng học bộ môn Lý, Công nghệ, Hóa, Sinh

 

 

 

1

Môn Vật lý, Công nghệ

 

 

 

1.1

Tủ điều khiển điện Trung tâm

Bộ

1

 

1.2

Thiết bị đo lường cảm biến và phần mềm môn Vật lý

Bộ

2

 

1.3

Biến thế nguồn

Cái

7

 

1.4

Động cơ điện - Máy phát điện

Cái

7

 

1.5

Biến thế thực hành

Cái

7

 

1.6

Động cơ điện 1 pha

Cái

7

 

1.7

Máy biến áp 1 pha

Cái

7

 

1.8

Máy chiếu

Cái

1

 

1.9

Máy chiếu vật thể

Cái

1

 

1.10

Đồng hồ đo thời gian hiện số

Cái

4

 

1.11

Máy phát âm tần

Bộ

4

 

1.12

Khảo sát chuyển động rơi tự do, xác định gia tốc rơi tự do; Chuyển động của vật trên mặt phẳng nghiêng. Xác định hệ số ma sát theo phương pháp động lực học.

Bộ

2

 

1.13

Sóng âm

Bộ

2

 

1.14

Bộ thí nghiệm về động học và va chạm

Bộ

2

 

1.15

Bộ thí nghiệm sóng nước

Bộ

2

 

1.16

Bộ thí nghiệm đệm khí

Bộ

2

 

1.17

Kênh sóng nước

Bộ

2

 

1.18

Thiết bị thí nghiệm về định luật bôi lơ ma ri ốt với chất khí

Bộ

2

 

1.19

Bộ thí nghiệm về Điện tích - Điện trường

Bộ

2

 

1.20

Bộ thí nghiệm Quang hình 1

Bộ

2

 

1.21

Bộ thí nghiệm xác định bước sóng ánh sáng

Bộ

2

 

1.22

Bộ thí nghiệm Quang hình 2

Bộ

2

 

 

*Đối với trường THPT chuyên

 

 

 

1.23

Thiết bị xử lí dữ liệu và hiển thị kết quả thí nghiệm

Bộ

2

 

1.24

Cảm biến lực einstein

Bộ

2

 

1.25

Cảm biến áp suất khí einstein

Bộ

2

 

1.26

Cảm biến từ trường einstein

Bộ

2

 

1.27

Máy phát tần số

Bộ

2

 

1.28

Cầu kế

Bộ

2

 

1.29

Cân kỹ thuật hiện số

Bộ

2

 

1.30

Áp kế kim loại

Bộ

2

 

1.31

Đồng hồ đo thời gian hiện số

Bộ

2

 

1.32

Biến thế nguồn đa năng 0-24V AC/DC

Bộ

2

 

1.33

Bộ đệm không khí

Bộ

2

 

1.34

Nhiệt hóa hơi

Bộ

2

 

1.35

Bộ thí nghiệm Từ trường trong cuộn dây

Bộ

2

 

1.36

Bộ thí nghiệm về mạch RLC

Bộ

2

 

1.37

Bộ thí nghiệm khảo sát Lực hướng tâm

Bộ

2

 

1.38

Bộ thí nghiệm tĩnh học trên bảng từ

Bộ

2

 

1.39

Bộ thí nghiệm về khí động học

Bộ

1

 

1.40

Bộ thí nghiệm về các định luật chất khí

Bộ

2

 

1.41

Bộ dụng cụ Vật Lý Điện học

Bộ

3

 

1.42

Bộ thí nghiệm về lực Lo-ren-xơ

Bộ

4

 

1.43

Máy quang phổ

Bộ

5

 

1.44

Bộ thí nghiệm về Giao thoa ánh sáng

Bộ

6

 

1.45

Bộ hộp đen

Bộ

2

 

2

Môn Hóa học

 

 

 

2.1

Bàn thí nghiệm học sinh (04 chỗ ngồi)

Bộ

11

 

2.2

Bàn thí nghiệm giáo viên

Bộ

1

 

2.3

Tủ để hóa chất

Cái

1

 

2.4

Thiết bị đo lường cảm biến và phần mềm môn Hóa học

Bộ

2

 

2.5

Máy chiếu

Cái

1

 

2.6

Máy chiếu vật thể

Cái

1

 

2.7

Bộ mô hình phân tử kết hợp

Bộ

2

 

2.8

Cân kỹ thuật hiện số

Cái

2

 

2.9

Bài thí nghiệm điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn

Bộ

2

 

 

*Đối với trường THPT chuyên

 

 

 

2.10

Thiết bị xử lí dữ liệu và hiển thị kết quả thí nghiệm

Bộ

1

 

2.11

Cảm biến khí CO2 einstein

Cái

1

 

2.12

Cảm biến khí Ôxy einstein

Cái

1

 

2.13

Cảm biến quang phổ

Cái

1

 

2.14

Bếp điện

Cái

2

 

2.15

Bộ thiết bị sắc ký bản mỏng TLC

Bộ

1

 

2.16

Máy rung lắc Vortex

Cái

2

 

2.17

Máy quay ly tâm lắng mẫu nhanh

Cái

1

 

2.18

Thiết bị khuấy từ có gia nhiệt

Cái

2

 

2.19

Tủ sấy nhiệt độ tối đa 3000C

Cái

1

 

2.20

Bộ dụng cụ thí nghiệm điện hóa và chưng cất

Bộ

1

 

2.21

Thiết bị chưng cách cát

Cái

1

 

2.22

Máy quang phổ UV/VIS

Cái

1

 

2.23

Máy cất nước 1 lần

Cái

1

 

2.24

Lò nung mẫu

Cái

1

 

2.25

Bơm hút chân không

Cái

1

 

3

Môn Sinh học

 

 

 

3.1

Bàn thí nghiệm học sinh (04 chỗ ngồi)

Bộ

11

 

3.2

Bàn thí nghiệm giáo viên

Bộ

1

 

3.3

Thiết bị đo lường cảm biến và phần mềm môn Sinh học

Bộ

2

 

3.4

Tủ để hóa chất

Cái

1

 

3.5

Mô hình nửa cơ thể người

Bộ

2

 

3.6

Mô hình bộ xương người

Bộ

2

 

3.7

Kính hiển vi

Cái

8

 

3.8

Tủ bảo quản kính hiển vi

Cái

1

 

3.9

Máy chiếu

Cái

1

 

3.10

Máy chiếu vật thể

Cái

1

 

3.11

Kính hiển vi kỹ thuật số kết nối máy tính

Cái

2

 

3.12

Kính hiển vi sinh học

Cái

4

 

 

*Đối với trường THPT chuyên

 

 

 

3.13

Bể rửa siêu âm có gia nhiệt, điều chỉnh công suất, dung tích 10 lít

Cái

1

 

3.14

Bể ổn nhiệt 12 lít

Cái

1

 

3.15

Cân phân tích

Cái

1

 

3.16

Kính hiển vi kỹ thuật số 3 mắt, màn hình LCD chất lượng cao

Cái

1

 

3.17

Kính hiển vi quang học, 2 mắt, phóng đại 1000 lần

Cái

2

 

3.18

Kính hiển vi soi nổi

Cái

2

 

3.19

Nồi hấp khử trùng

Cái

1

 

3.20

Bộ dụng cụ thí nghiệm Sinh thái - Môi trường

Bộ

1

 

3.21

Bộ dụng cụ thủy tinh thực hành dùng cho học sinh

Bộ

1

 

3.22

Bộ thí nghiệm về quang hợp và sự thoát hơi nước ở thực vật

Bộ

1

 

3.23

Dụng cụ đo thể tích hô hấp ở người

Bộ

1

 

3.24

Bộ 50 tiêu bản sinh học

Bộ

1

 

VII

Máy móc thiết bị chuyên dùng chung

 

 

 

1

Máy in A3

Cái

 

1

2

Máy photocopy siêu tốc phục vụ công tác sao in đề thi

Cái

 

1

3

Máy chấm trắc nghiệm

Cái

 

1

4

Hệ thống âm thanh phục vụ sinh hoạt ngoài trời, chào cờ, văn nghệ…

Hệ thống

 

1

5

Hệ thống camera an ninh và giám sát

Bộ

 

1

6

Hệ thống dạy học tích hợp STEM

Hệ thống

 

1

7

Đệm nhảy cao

Cái

 

4

8

Cột bóng chuyền

Bộ

 

2

9

Cầu môn bóng đá

Bộ

 

2

10

Máy chiếu vật thể

Cái

 

2

11

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

 

1

12

Hệ thống vận động ngoài trời

Hệ thống

 

1

VIII

Thiết bị môn Giáo dục Quốc phòng

 

 

 

1

Mô hình vũ khí

Bộ

 

2

2

Máy bắn tập

Bộ

 

2

IX

Thiết bị nội trú, nhà bếp (đối với Trường PTDTNT THPT)

 

 

 

1

Hệ thống bếp gas

Bộ

 

1

2

Hệ thống bếp điện

Bộ

 

1

3

Bếp hầm

Bộ

 

2

4

Tủ cơm điện

Cái

 

4

5

Tủ cơm gas

Cái

 

2

6

Tủ lưu mẫu thức ăn

Cái

 

1

7

Tủ mát bảo quản thực phẩm

Cái

 

1

8

Máy xay thịt

Cái

 

2

9

Máy luộc trứng

Cái

 

2

10

Tủ sấy chén, bát, đĩa

Cái

 

1

11

Máy lọc nước

Cái

 

1

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

__________

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CÓ YÊU CẦU TÍNH NĂNG, DUNG LƯỢNG

CẤU HÌNH CAO HƠN MÁY MÓC THIẾT BỊ VĂN PHÒNG PHỔ BIẾN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020

của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

 

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Máy tính hoặc thiết bị tương đương có cấu hình cao

 

 

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

1.1

Trung tâm quan trắc tài nguyên môi trường

Cái

20

1.2

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh

Cái

6

1.3

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố

Cái

3

1.4

Trung tâm kỹ thuật tài nguyên môi trường

Cái

10

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh

 

 

 

Đại biểu Hội đồng nhân dân

Cái/đại biểu

1

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

3.1

Chi cục Kiểm lâm

Cái

4

3.2

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

Cái

6

4

Sở Giao thông vận Tải

Cái

3

5

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật Lâm Đồng

Cái

4

6

Sở Xây dựng

Cái

6

7

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

7.1

Văn phòng Sở

Cái

6

7.2

Trung tâm Quản lý công thông tin điện tử

Cái

3

7.3

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

Cái

3

8

UBND các huyện, thành phố

 

 

8.1

Văn phòng HĐND và UBND

 

 

 

Đại biểu Hội đồng nhân dân

Cái/đại biểu

1

8.2

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Cái

2

II

Máy chủ

 

 

1

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

1.1

Văn phòng Sở

Cái

8

1.2

Trung tâm Cổng thông tin điện tử

Cái

40

1.3

Trung tâm công nghệ thông tin

Cái

4

2

Sở Tài chính

Cái

8

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

3.1

Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường và phát triển quỹ đất tỉnh

Cái

1

3.2

Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh

Cái

8

3.3

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố

Cái/huyện

1

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cái

8

5

Sở Y tế

 

 

5.1

Văn phòng Sở

Cái

2

5.2

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

Cái

1

5.3

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

Cái

1

5.4

Bệnh viện Đa khoa tuyến tỉnh

Cái

2

5.5

Bệnh viện Y học cổ truyền tuyến tỉnh

Cái

1

5.6

Bệnh viện Phục hồi chức năng tuyến tỉnh

Cái

1

5.7

Bệnh viện Nhi

Cái

1

5.8

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

Cái

1

5.9

Trung tâm Y tế các huyện, thành phố

Cái/huyện

1

5.10

Trung tâm Pháp y

Cái

1

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

6.1

Văn phòng Sở

Cái

1

6.2

Trường cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

Cái

1

7

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

7.1

Văn phòng Sở

Cái

4

7.2

Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ

Cái

4

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

Cái

2

9

Sở Nội vụ

Cái

5

10

Các sở còn lại (trừ các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh)

Cái

1

11

Văn phòng HĐND và UBND huyện, thành phố

Cái/huyện

3

12

Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện thành phố

Cái/huyện

1

III

Máy in (Khổ A3, A0 hoặc in bằng)

 

 

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

1.1

Văn phòng Sở

Cái

2

1.2

Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh

Cái

9

1.3

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố

Cái

6

1.4

Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường và phát triển quỹ đất tỉnh

Cái

7

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

Cái

2

3

Sở Nội vụ

 

 

3.1

Văn phòng Sở

Cái

1

3.2

Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh

Cái

1

4

Sở Giao thông vận tải

Cái

3

5

Các sở, ngành, đơn vị thuộc tỉnh còn lại

Cái

1

6

UBND các huyện, thành phố

 

 

6.1

Văn phòng HĐND và UBND

Cái

1

6.2

Phòng Tài nguyên -Môi trường

Cái

1

6.3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Cái

1

6.4

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Cái

1

6.5

Phòng Nội vụ

Cái

1

VI

Máy Photocoppy (A0 hoặc tốc độ cao)

 

 

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

1.1

Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh

Cái

3

1.2

Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường và Phát triển quỹ đất tỉnh

Cái

1

1.3

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thành phố

Cái

2

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

2.1

Văn phòng Sở

Cái

4

3

Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố

Cái/huyện

2

  

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016–2020 và kế hoạch năm 2020 (bao gồm vốn năm 2019 kéo dài) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016–2020 và kế hoạch năm 2020 (bao gồm vốn năm 2019 kéo dài) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi