Quyết định 15/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị phục vụ công tác của các cơ quan Nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 15/2017/QĐ-UBND

Quyết định 15/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị phục vụ công tác của các cơ quan Nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm ĐồngSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:15/2017/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đoàn Văn Việt
Ngày ban hành:30/03/2017Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

tải Quyết định 15/2017/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 15/2017/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 15/2017/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 15/2017/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

Số:15/2017/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Lâm Đồng, ngày30tháng03năm 2017

 

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VÀ CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH LÂM ĐỒNG

----------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

 

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm2008;

Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hưng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;

Căn cứ Quyết định s58/2015/QĐ-TTG ngày 17 tháng 11năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp cônglập;

Căn cứ Thông tư số19/2016/TT-BTC ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng11năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp cônglập;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 495/TTr-STC ngày10tháng 3 năm 2017.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị phục vụ công tác của các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội do ngân sách đảm bảo kinh phí, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án, Chương trình sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 4 năm 2017.

Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởngcác Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại cơ quan, tổ chức, đơn vị chịu trách nhiệm thi hành.

 

 Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Cục KTVBQPPL- Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- TT Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TC.

TM.ỦY BAN NHÂNN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

 

 

QUY ĐỊNH

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VÀ CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH LÂMĐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

 

 

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Máy móc, thiết bị hoạt động công tác chuyên môn của cơ quan tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, gồm:

a) Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến trang bị cho cán bộ, công chức, viên chức;

b) Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến trang bị tại phòng làm việc;

c) Máy móc, thiết bị trang bị tại các phòng hoạt động chung (phòng họp, hội trường, phòng lưu trữ);

d) Máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị để phục vụ công tác chuyên môn;

e) Hệ thống mạng tin học (máy chủ và các thiết bị kèm theo), hệ thống điện thoại tổng đài, hệ thống thiết bị điện (hệ thống điều hòa trung tâm, hệ thống quạt thông gió cho cả tòa nhà, hệ thống đèn thắp sáng và các thiết bị điện khác có liên quan) không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án, chương trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị).

2. Cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị.

 

Chương II

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ MÁY MÓC THIẾT BỊ

 

Điều 3. Máy móc, thiết bị vănphòngphbiếntrang bị cho bộ,công chức, viênchức

1. Gồm bộ bàn ghế ngồi làm việc, t, giá kệ đựng tài liệu, máy vi tính để bàn, lưu điện, máy vi tính xách tay hoặc thiết bị điện tử tương đương, máy in, điện thoại cố định, bộ bàn ghế tiếp khách.

2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng thực hiện theo quy định tại Điều 7 Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây viết tắt là Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg).

Điều 4. Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến trang bị tại phòng Làm việc

1. Gồm bộ bàn ghế họp, bộ bàn ghế tiếp khách; máy in, máy fax, máy photocopy, máy scan, máy hủy tài liệu, máy điện thoại và máy móc, thiết bị khác;

2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng thực hiện theo quy định tại Điều 7 Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg.

Điều 5. Máy móc, thiết bị trang bị tại các phòng hoạt động chung (phòng họp, hội trường, phòng lưu trữ)

1. Gồm bàn ghế hội trường, máy chiếu (bao gồm màn chiếu), thiết bị họp trực tuyến, máy điều hòa, máy hút ẩm, hệ thống âm thanh, thiết bị phòng cháy chữa cháy;

2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng thực hiện theo Phụ lục I kèm theo quyết định này.

Điều 6. Máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị hoạt động công tác chuyên môn

1. Gồm máy móc, thiết bị chuyên ngành có cấu tạo đặc biệt theo yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ hoặc không có cấu tạo đặc biệt theo yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ nhưng có tính năng để sử dụng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, đơn vị và không thuộc danh mục máy móc, thiết bị tại Điều 3, Điều 4 và Điều 5 quy định này;

2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản thực hiện theo Phụ lục II kèm theo quyết định này.

Trường hợp phát sinh nhu cầu trang bị các máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản nhưng chưa có trong danh mục tại Phụ lục II ban hành kèm theo quyết định này, giao Sở Tài chính quyết định về số lượng, chủng loại, giá mua máy móc, thiết bị để trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị theo khoản 4, Điều 9 Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg vàtrong phạm vi thẩm quyền quản lý tài sản nhà nước được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phân cấp. Hàng năm, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để bổ sung danh mục cho phù hợp với tình hình thực tế;

3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản, do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt từng trường hợp cụ thể sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp.

 

Chương III

QUY ĐỊNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG

 

Điều 7. Thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản

Căn cứ chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu thực tế, khả năng ngân sách của cơ quan, tổ chức, đơn vị và thẩm quyền quản lý tài sản nhà nước được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phân cấp, Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được quyết định việc mua sắm, thanh lý, điều chuyển, cho thuê, thuê, góp vốn, liên doanh liên kết thiết bị văn phòng phổ biến cho các chức danh, cán bộ, công chức, viên chức và cho các phòng làm việc tại các cơ quan, đơn vị theo thẩm quyền phân cấp cho phù hợp.

Điều 8. Quy định về thay thế, trang bị mới

1. Việc thay thế máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến trang bị cho công chức, viên chức tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được thực hiện theo quy định tại các Khoản 2, 3, 4 và 5 Điều 3 Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây viết tắt là Thông tư số 19/2016/TT-BTC) đối với thiết bị chuyên dùng được thực hiện khi thiết bị đã quá thời gian sử dụng theo quy định mà không thể tiếp tục sử dụng được hoặc đã bị hỏng nhưng việc sửa chữa để tiếp tục sử dụng không hiệu quả;

2. Trang bị mới thực hiện từ các nguồn tài sản điều chuyển từ đơn vị thừa tiêu chuẩn, mua sắm mới hoặc thuê;

Việc trang bị không được vượt quá tiêu chuẩn, định mức sử dụng theo quy định tại Điều 7 Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg và tại Điều 5, Điều 6 quy định này. Trường hợp giá mua máy móc, thiết bị cao hơn không quá 10% so với mức giá quy định, Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định đối với từng trường hợp cụ thể;

Trình tự, thủ tục mua sm máy móc, thiết bị thực hiện theo quy định Luật Đu thầu và các văn bản hướng dẫn.

Điều 9. Quy định về thuê và khoán kinh phí máy móc, thiết bị

1. Đối với máy móc, thiết bị (phổ biến và chuyên dùng) có nhu cầu sử dụng trong thời gian dưới 12 tháng hoặc chỉ sử dụng tối đa không quá 3 lần/năm mà trên thị trường có cung cấp dịch vụ cho thuê, phải thực hiện hình thức thuê, không trang bị mua sắm mới máy móc, thiết bị khác; cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng tài sản quyết định hoặc trình cấp có thẩm quyền (tại Điều 7 Quy định này) cho thực hiện phương thức thuê khi xác định có hiệu quả hơn việc mua sắm;

2. Đối với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến để làm việc mà cán bộ, công chức, viên chức tự nguyện đăng ký thực hiện khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến đlàm việc thì được khoán theo quy định tại Điều 12 Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg; mức khoán kinh phí được xác định theo khoản 3 Điều 8 Thông tư số 19/2016/TT-BTC.

Điều 10. Quy định về sử dụng thiết bị, máy móc vào sản xuất kinh doanh dịch vụ, cho thuê và liên doanh, liên kết

1. Máy móc, thiết bị tại các cơ quan nhà nước không được sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh, dịch vụ, cho thuê và liên doanh liên kết;

2. Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập sau khi Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định cho đơn vị quản lý theo cơ chế giao vốn cho doanh nghiệp sẽ được sử dụng máy móc, thiết bị vào mục đích sản xuất kinh doanh, dịch vụ, cho thuê và liên doanh liên kết;

3. Các trường hợp đưa máy móc, thiết bị vào sản xuất kinh doanh, dịch vụ, cho thuê và liên doanh, liên kết không đúng quy định phải phải nộp toàn bộ các khoản thu từ việc sử dụng máy móc, thiết bị vào ngân sách nhà nước.

Điều 11. Quy định về chế độ báo cáo

1. Các cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng máy móc thiết bị phải thực hiện hạch toán, thống kê, theo dõi tài sản theo quy định của pháp luật về kế toán, thống kê;

2. Thực hiện báo cáo cơ quan quản lý cấp trên và cơ quan tài chính cùng cấptrong các trường hợp:

- Có thay đổi về máy móc, thiết bị do mua sm mới, thanh lý, điều chuyển hoặc thay đổi cơ quan quản lý (chậm nhất sau 30 ngày ktừ ngày có thay đổi, biến động);

- Báo cáo định kỳ hàng năm (chậm nht ngày 31/01) tình hình quản lý, sử dụng đối với tài sản chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản theo quy định;

Trường hợp cơ quan được giao quản lý, sử dụng tài sản không thực hiện báo cáo hoặc báo cáo không đúng thời hạn, Sở Tài chính, Phòng Tài chính - Kế hoạch có quyền yêu cầu Kho bạc nhà nước tạm đình chỉ thanh toán các khoản chi phí liên quan đến tài sản phải báo cáo và không bố trí kinh phí mua sắm tài sản cố định vào dự toán ngân sách năm sau của cơ quan đó.

 

Chương III

TRÁCH NHIỆM TỔ CHỨC THỰC HIỆN

 

Điều 12. Trách nhiệm của Sở Tài chính

1. Kiểm tra, đôn đốc việc chấp hành các quy định về trang bị, quản lý, sử dụng máy móc thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị ban hành theo Quyết định này;

2. Hàng năm, tổng hợp tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bổ sung danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng có nguyên giá mua ban đầu dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản theo Phụ lụcIIcho phù hợp với tình hình thực tế phát sinh;

3. Thẩm định, tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt (sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh) từng trường hợp cụ thể khi các cơ quan, đơn vị có nhu cầu trang bị mới thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (về danh mục, số lượng, giá tối đa);

4. Hàng năm, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài chính tình hình quản lý, sử dụng máy móc thiết bị tại các cơ quan, đơn vị thuộc địa phương quản lý theo quy định.

Điều 13. Trách nhiệm của Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị

1. Chịu trách nhiệm đối với việc mua sắm, trang bị, quản lý, sử dụng máy móc thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước, Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và các quy định của pháp luật khác có liên quan;

2. Quy định việc quản lý, sử dụng máy móc thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý bảo đảm việc quản lý, sử dụng theo đúng tiêu chuẩn, định mức quy định tại quyết định này, Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg và các quy định hiện hành của Pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.

Điều 14. Tráchnhiệmcủa cánbộ, công chức, viên chứcđược trangbị, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơnvị

Các cá nhân được trang bị, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị phải có trách nhiệm bảo quản, giữ gìn, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả.

 

 

Chương IV

XỬ LÝ VI PHẠM

 

Điều 15. Xử lý vi phạm trong việc mua sắm, trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị

1. Người ra quyết định mua sắm, trang bị máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị không đúng thẩm quyền, không đúng tiêu chun, định mức theo quy định tại Quyết định này phải bồi thường thiệt hại và tùy theo mức độ vi phạm mà bị xử lý theo quy định của pháp luật;

2. Đối với việc quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị không đúng quy định, Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân liên quan phải chịu trách nhiệm; tùy theo tính chất, mức độ của hành vi vi phạm và mức thiệt hại mà phải bồi thường thiệt hại, đồng thời bị xử lý theo quy định của pháp luật;

3. Máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị mua không đúng tiêu chuẩn, vượt giá quy định, vượt định mức bị thu hồi để xử lý theo quy định pháp luật quản lý, sử dụng tài sn nhà nước.

 

Chương V

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

 

Điều 11. Điều khoản thi hành

1.Các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan đến lĩnh vực thuộc phạm vi liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

2. Trong quá trình hoạt động, nếu phát sinh những vướng mắc hoặc có những nội dung nào trong Quy định cần sửa đổi, bổ sung, đề nghị các cơ quan, tổ chức, đơn vị kịp thời phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, nghiên cứu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết./.

 

PHỤ LỤC 1

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ VĂN PHÒNG PHỔ BIẾN CHO PHÒNG HỌP CHUNG, HỘI TRƯỜNG, PHÒNG LƯU TRỮ
(Ban hànhkèm theo Quyết địnhsố15/2017/QĐ-UBND ngày 30tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

 

 

TT

Tiêu chuẩn, định mức

Số lượng thiết btối đa của 01 phòng

Mức giá tối đa của một phòng
(triệu đồng)

I

PHÒNG HỌP CHUNG

 

 

1

Văn phòng UBND tỉnh (tối đa 04 phòng họp)

 

500

1.1

Bộ bàn ghế họp

01 bộ

200

1.2

Thiết bị âm thanh

01 bộ

80

1.3

Máy chiếu (bao gồm màn chiếu theo tiêu chuẩn)

01 bộ

60

1.4

Bộ thiết bị họp trực tuyến (nếu cần); gồm: tivi, bộ micro Toa

01 bộ

150

1.5

Máy điều hòa (nếu cần)

01 cái

10

2

Văn phòng HĐND tỉnh (tối đa 02 phòng họp)

 

500

2.1

Bộ bàn ghếhọp

01 bộ

200

2.2

Thiết bị âm thanh

01 bộ

80

2.3

Máy chiếu (bao gồm màn chiếu theo tiêu chuẩn)

01 bộ

60

2.4

Bộ thiết bị họp trực tuyến (nếu cn); gồm: tivi, bộ micro Toa

01 bộ

150

2.5

Máy điều hòa (nếu cần)

01 cái

10

3

Văn phòng UBND và HĐND các Huyện, thành phố (tối đa 02 phòng họp)

 

290

3.1

Bộ bàn ghế họp

01 bộ

80

3.2

Thiết bị âm thanh

01 bộ

20

3.3

Máy chiếu (bao gồm màn chiếu theo tiêu chuẩn)

01 bộ

60

3.4

Bộ thiết bị họp trực tuyến (nếu cần); gm: tivi, bộ micro Toa

01 bộ

120

3.5

Máy điều hòa (nếu cần)

01 cái

10

4

Các Sở, Ban, Ngành (01 phòng họp)

 

110

4.1

Bộ bàn ghế họp

01 bộ

80

4.2

Thiết bị âm thanh

01 bộ

20

4.3

Máy điều hòa (nếu cần)

01 cái

10

5

Các đơn vị trực thuộc Sở, các phòng ban thuộc UBND huyện và UBND cấp phường, xã (01 phòng họp)

 

90

5.1

Bộ bàn ghế họp

01 bộ

60

5.2

Thiết bị âm thanh

01 bộ

20

5.3

Máy điều hòa (nếu cần)

01 cái

10

II

HỘI TRƯỜNG

 

 

1

Cơ quan, tổ chức, đơn vị có số lượng dưới 15 biên chế

 

130

1.1

Bàn

15 cái

30

1.2

Ghế

30 cái

30

1.3

Thiết bị âm thanh

01 bộ

20

1.4

Máy điều hòa (nếu cần)

01 cái

10

1.5

Máy chiếu (bao gồm màn chiếu theo tiêu chuẩn)

01 bộ

40

2

Cơ quan, tổ chức, đơn vị có từ 15 đến dưới 50 biên chế

 

170

2.1

Bàn

25 cái

50

2.2

Ghế

50 cái

50

2.3

Thiết bị âm thanh

01bộ

20

2.4

Máy điều hòa (nếu cần)

01 cái

10

2.5

Máy chiếu (bao gồm màn chiếu theo tiêu chuẩn)

01 bộ

40

3

Cơ quan, tổ chức, đơn vị có từ 50 đến 80 biên chế

 

230

3.1

Bàn

40 cái

80

3.2

Ghế

80 cái

80

3.3

Thiết bị âm thanh

01 bộ

20

3.4

Máy điều hòa (nếu cần)

01 cái

10

3.5

Máy chiếu (bao gồm màn chiếu theo tiêu chuẩn)

01 bộ

40

4

Các Bệnh viện tuyến tỉnh, Trung tâm y tế có trên 80 biên chế

 

 

 

Ngoài các trang thiết bị như đơn vị tại mục 3 nêu trên, thì mỗi 02 biên chế tăng thêm sẽ được bố trí 01 bàn và 02 ghế, cụ thể:

 

 

4.1

Bàn

1 cái

2

4.2

Ghế

2 cái

2

5

UBND các xã, phường, thị trấn

 

230

5.1

Bàn

40 cái

80

5.2

Ghế

80 cái

80

53

Thiết bị âm thanh

01 bộ

20

5.4

Máy điều hòa (nếu cần)

01 cái

10

5.5

Máy chiếu (bao gồm màn chiếu theo tiêu chuẩn)

01 bộ

40

III

PHÒNG LƯU TRỮ

 

 

1

Văn phòng UBND tỉnh

 

185

1.1

Kệ

50 cái

125

1.2

Máy hút ẩm

02 cái

40

1.3

Thiết bị phòng cháy (không gồm hệ thống cháy liền tường)

Bộ

20

2

Các cơ quan đơn vị cấp tỉnh và UBND huyện, thành phố

 

115

2.1

Kệ

30 cái

75

2.2

Máy hútm

01 cái

20

2.3

Thiết bị phòng cháy (không gồm hệ thống cháy liền tường)

Bộ

20

3

Các cơ quan đơn vị còn lại

 

90

3.1

Kệ

20 cái

50

3.2

Máy hút ẩm

01 cái

20

3.3

Thiết bị phòng cháy (không gồm hệ thống cháy liền tường)

Bộ

20

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC, MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG THUỘC TỈNH LÂM ĐỒNG
(
Ban hànhkèm theo Quyếtđịnh số15/2017/QĐ-UBND ngày30tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đng)

STT

Danh mục tài sản

Đơnvị tính

Sợngtối đa

Mc giá tối đa / 01đơnvị tài sản (ngàn đồng)

A

Tài sản tính năng kỹ thuật chuyênngành

A1. Ngành Y tế

I.

Các Bệnh viện Đa khoa, chuyên khoa và đơn vị dự phòngtuyến tỉnh

1

Áp kế Claude đo áp lực dịch não tủy

Cái

2

375.000

2

Bàn làm bột bó xương

Cái

3

14.000

3

Bàn mổ

Cái

5

446.000

4

Bàn mổ đẻ

Cái

2

489.000

5

Bàn mổ vạn năng thủy lực

Cái

16

34.000

6

Bàn phẫu thuật phụ khoa

Cái

1

487.000

7

Bàn sửa chữa máy

Cái

6

13.000

8

Bàn thí nghiệm

Cái

8

50.000

9

Bàn xét nghiệm

Cái

5

10.000

10

Bể rửa siêu âm

Cái

4

50.000

11

Bình cấp nước lọc cho các khoa phòng

Cái

35

9.000

12

Bình kỵ khí

Cái

1

5.000

13

Bình ô xy

Cái

155

7.000

14

Bình phong chì

Cái

5

38.000

15

Bộ cất hồi lưu

Bộ

2

16.000

16

Bộ chiết suất đạm

Bộ

1

300.000

17

Bộ đại phẫu

Bộ

5

237.000

18

Bộ dẫn lưu màng phổi

Bộ

26

30.000

19

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

15

52.000

20

Bộ đặt nội khí quản người lớn trẻ em

Bộ

2

29.000

21

Bộ đo nhãn áp Maclakov

Bộ

4

63.000

22

Bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch

Bộ

2

52.000

23

Bộ dụng cụ cắt amydal (tại phòng mổ)

Bộ

1

165.000

24

Bộ dụng cụ cắt búi trĩ

Bộ

2

148.000

25

Bộ dụng cụ cắt mộng

Bộ

2

78.000

26

Bộ dụng cụ cắt tử cung

Bộ

2

126.000

27

Bộ dụng cụ cố định chi

Bộ

4

75.000

28

Bộ dụng cụ đỡ đẻ

Bộ

10

126.000

29

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

12

15.000

30

Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ, đèn Landolt)

Bộ

2

50.000

31

Bộ dụng cụ khám nghiệm tử thi

Bộ

1

178.000

32

Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa

Bộ

5

200.000

33

Bộ dụng cụ kiểm tra huyết thanh

Bộ

1

50.000

34

Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt

Bộ

2

71.000

35

Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể

Bộ

2

267.000

36

Bộ dụng cụ mhàmếch

Bộ

2

141.000

37

Bộ dụng cụ mở khí quản

Bộ

6

52.000

38

Bộ dụng cụ mổ lấy thai

Bộ

3

126.000

39

Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và ngườilớn

Bộ

2

82.000

40

Bộ dụng cụ mổ quặm

Bộ

2

104.000

41

Bộ dụng cụ mộc

Bộ

2

10.000

42

Bộ dụng cụ nhỏ chữa răng

Bộ

10

15.000

43

Bộ dụng cụ nhổ răng

Bộ

7

75.000

44

Bộ dụng cụ niệu đạo nam và nữ

Bộ

3

274.000

45

Bộ dụng cụ pha chế huyết thanh

Bộ

1

50.000

46

Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp

Bộ

2

156.000

47

Bộ dụng cụ phu thuật chn thương chỉnh hình

Bộ

2

284.000

48

Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống

Bộ

2

348.000

49

Bộ dụng cụ phẫu thuật họng

Bộ

7

234.000

50

Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt

Bộ

2

178.000

51

Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa

Bộ

2

142.000

52

Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa

Bộ

2

200.000

53

Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt

Bộ

2

234.000

54

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa

Bộ

2

200.000

55

Bộ dụng cụ phẫu thuật tai

Bộ

1

142.000

56

Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh sọ não

Bộ

2

390.000

57

Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản

Bộ

2

267.000

58

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết liệu

Bộ

2

274.000

59

Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang

Bộ

3

267.000

60

Bộ dụng cụ phòng thí nghiệm

Bộ

1

25.000

61

Bộ dụng cụ rửa dạ dày

Bộ

1

15.000

62

Bộ dụng cụ thẩm mỹ

Bộ

2

234.000

63

Bộ dụng cụ thử Glôcôm

B

2

35.000

64

Bộ dụng cụ thủy tinh dược

Bộ

1

30.000

65

Bộ dụng cụ tiu phẫu

Bộ

30

71.000

66

Bộ dụng cụ tiu phu: chp, lẹo, dị vật giác mạc

Bộ

4

80.000

67

Bộ dụng cụ triệt sản nam, nữ

Bộ

6

135.000

68

Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu

Bộ

2

178.000

69

Bộdụng cụ vi phẫu thần kinh

Bộ

2

319.000

70

Bộ dụng tiểu phẫu

Bộ

4

71.000

71

Bộ dụng cụ vi phẫu tai

Bộ

2

142.000

72

Bộ hấp tiệt trùng loại 300 -500 lít

Bộ

2

406.000

73

Bộ khám điều trị TMH

Bộ

2

411.000

74

Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán

Bộ

1

30.000

75

Bộ lấy mẫu nước, chất lỏng

Bộ

10

10.000

76

Bộ lọc nước và chất lỏng

Bộ

1

100.000

77

Bộ lọc Seitz kèm giá và màng lọc

Bộ

1

120.000

78

Bộ mở khí quản

Bộ

4

52.000

79

Bộ nạo thai

Bộ

4

126.000

80

Bộ rửa mắt cấp cứu

Bộ

1

33.000

81

Bộ soi cổ tử cung

Bộ

2

310.000

82

Bộ soi ối

Bộ

2

375.000

83

Bộ soi thanh quản

Bộ

6

187.000

84

Bộ tiểu phẫu

Bộ

10

70.000

85

Bộ trung phẫu

Bộ

5

136.000

86

Bơm cho bệnh nhân ăn tự động

Cái

2

138.000

87

Bơm thức ăn cho trẻ em

Cái

4

138.000

88

Bơm thức ăn đưa qua mũi dạ dày

Cái

2

138.000

89

Bơm tiêm điện các loại

Cái

12

53.000

90

Bơm truyền dịch

Cái

138

71.000

91

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiền liệt tuyến

Cái

2

97.000

92

Buồng cấy vô trùng

Cái

1

32.000

93

Burette tự động kỹ thuật số 50ml

Cái

1

19.000

94

Các dụng cụ, thiết bị phục vụ việc nuôi, cấy, soi và phân lập vi khuẩn

Cái

10

30.000

95

Cân kỹ thuật

Cái

7

63.000

96

Cân phân tích

Cái

7

88.000

97

Cân phân tích 3slẻ nối máy in

Cái

1

18.000

98

Cân phân tích 4 số lẻ nối máy in

Cái

3

42.000

99

Cân phân tích 5 số lẻ nối máy in

Cái

1

147.000

100

Cưa xương loại điện

Cái

2

112.000

101

Cưa cắt bột loại điện

Cái

2

75.000

102

Dao mổ điện

Cái

8

375.000

103

Dao mổ lade các loại

Cái

2

450.000

104

Dao mổ siêu âm

Cái

1

48.000

105

Đèn clar

Cái

56

19.000

106

Đèn điều trị vàng da

Cái

4

230.000

107

Đèn đọc phim x-quang loại 6 phim

Cái

4

7.000

108

Đèn đọc sắc ký bản mỏng

Cái

2

11.000

109

Đèn khám bệnh treo trán

Cái

4

19.000

110

Đèn khám ngũ quan

Cái

8

10.000

111

Đèn khe

Cái

2

292.000

112

Đèn mổ 1 bóng di động

Cái

21

207.000

113

Đèn quang trùng hợp

Cái

1

50.000

114

Đèn soi đáy mắt gián tiếp

Cái

1

292.000

115

Đèn soi đáy mắt trực tiếp

Cái

7

12.000

116

Đèn soi thanh quản

Cái

7

23.000

117

Đồ đựng chất thải Inox

Cái

1

30.000

118

Doppler tim thai

Cái

2

25.000

119

Dụng cụ tháo vòng tránh thai

Cái

2

9.000

120

Dụng cụ thắt, cắt búi trĩ

Cái

2

149.000

121

Ê tô

Cái

3

8.000

122

Găng tay cao su chì

Cái

2

23.000

123

Ghế + máy răng

Cái

6

489.000

124

Ghế khám điều trị tai mũi họng

Cái

8

410.000

125

Ghế luyện tập

Cái

4

10.000

126

Giá để tiếp nhận vật chưa hấp và đã hấp

Cái

12

9.000

127

Giá đựng hóachất

Cái

50

15.000

128

Giường cấp cứu

Cái

22

7.000

129

Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt

Cái

10

13.000

130

Giường hồi sức sau đẻ

i

5

7.000

131

Giường xoa bóp

Cái

4

12.500

132

Hệ thng loa, tăng âm hướng dẫn bệnh nhân

Hệthống

1

250.000

133

Hệ thống sắc thuốc đông y

Hệ thống

10

171.000

134

Hệ thông tăng âm, loa cho các khoa phòng tại bệnh viện

Hệ thống

1

125.000

135

Hốt vô trùng

Cái

4

365.000

136

Kệ, giá để thuốc

Cái

6

12.000

137

Khoan răng điện

Cái

1

125.000

138

Khoan xương tay

Cái

2

88.000

139

Khúc xạ kế

Cái

1

423.000

140

Khung treo phim X-quang thép không rcác cỡ

Cái

40

7.000

141

Khuôn đúc parafin

Cái

2

6.000

142

Kim chọc dò dịch não các cỡ cho người lớn và trẻ em

Cái

6

6.000

143

Kim chọc dò màng não

Cái

2

6.000

144

Kim chọc dò màng tim

Cái

5

9.000

145

Kim chọc dò màng tủy

Cái

8

6.000

146

Kìm sinh thiết cổ tử cung

Cái

2

20.000

147

Kim sinh thiết tủy

Cái

1

6.000

148

Kính hiện chụp ảnh

Cái

1

292.000

149

Kính hin vi

Cái

25

40.000

150

Kính hiển vi có chụp ảnh

Cái

2

292.000

151

Kính hin vi đo được kích thước nối máy tính + máy in

Cái

1

167.000

152

Kính hiển vi đối pha

Cái

1

120.000

153

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

3

388.000

154

Kính hin vi mô tự động

Cái

1

54.000

155

Kính hiển vi nền đen

Cái

2

100.000

156

Kính hin vi phân lực

Cái

2

199.000

157

Kính hiển vi phẫu thuật TMH

Cái

2

341.000

158

Kính hiển vi quang học

Cái

2

40.000

159

Kính hiển vi soi ni

Cái

1

120.000.

160

Kính lúp

Cái

9

30.000

161

Kính mổ muỗi

Cái

2

25.000

162

Labo răng giả cho 4 kỹ thuật viên (đủ trang thiết bị nhựa và gốm sứ)

Cái

1

324.000

163

Lò nấu parafin

Cái

2

147.000

164

Lò nung

Cái

2

22.000

165

Lò nung 1200oC, 8 lit

Cái

1

80.000

166

Lò sưởi điện

Cái

4

13.000

167

Lò vi sóng

Cái

15

9.000

168

Lò vi sóng (trong phá mu phân tích kim loại nặng)

Cái

1

30.000

169

Lực kế chân

Cái

2

28.000

170

Lực kế tay

Cái

4

22.000

171

Mt nạ các loại cho người lớn và trẻ em

Cái

6

8.000

172

Máy ghi điện tim

Cái

1

70.000

173

Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp

Cái

5

30.000

174

Máy bao viên thuốc

Cái

2

25.000

175

Máy bơm điện

Cái

2

53.000

176

Máy bơm hơi vòi trứng

Cái

1

20.000

177

Máy cắt lát vi thể

Cái

1

488.000

178

Máy cất nước 1 lần

Cái

2

80.000

179

Máy cất nước 2 lần

Cái

9

150.000

180

Máy cất nước 20 lít/giờ

Cái

2

22.000

181

Máy cất nước 50 lít/giờ

Cái

1

93.000

182

Máy chuẩn độ điện thế(kèm điện cực, buret, máy in)

Cái

1

140.000

183

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

3

53.000

184

Máy điện châm

Cái

6

330.000

185

Máy điện tim

Cái

48

89.000

186

Máy điện tim (12 kênh, tự động phân tích kết quả)

Cái

3

236.000

187

Máy điều trị bằng dòng giao thoa

Cái

1

145.000

188

Máy điều trbệnh từ trường

Cái

2

472.000

189

Máy điều trị tần số thấp

Cái

2

200.000

190

Máy đo áp suất khí quyển (khí áp kế)

Cái

1

10.000

191

Máy đo bụi trọng lượng có phân tích giải kích thước hạt

Cái

1

100.000

192

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

4

215.000

193

Máy đo Clo dư trong nước

Cái

1

20.000

194

Máy đo cường độ ánh sáng

Cái

1

20.000

195

Máy đo cường độ bức xạ ion hóa

Cái

1

50.000

196

Máy đo điểm nóng chảy

Cái

1

12.000

197

Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc

Cái

1

143.000

198

Máy đo điện từ trường đa giải tần

Cái

1

60.000

199

Máy đo độm ngũ cốc

Cái

1

60.000

200

Máy đo độ cồn

Cái

1

50.000

201

Máy đo độ đục

Cái

1

120.000

202

Máy đo độ hòa tan thuốc viên có bộ phận hút mẫu

Cái

2

239.000

203

Máy đo độ lác

Cái

1

318.000

204

Máy đo độ ồn có phân tích giải tần số

Cái

1

50.000

205

Máy đo độ pH

Cái

12

75.000

206

Máy đo độ rã

Cái

1

58.000

207

Máy đo độ rung

Cái

1

30.000

208

Máy đo dung tích phổi

Cái

1

215.000

209

Máy đo đường kính vòng vô khuẩn

Cái

1

50.000

210

Máy đo hiện sóng 2 dòng

Cái

1

38.000

211

Máy dò huyệt châm cứu

Cái

2

112.000

212

Máy đo khí độc cầm tay

Cái

1

20.000

213

Máy đo khúc xạ tự động

Cái

1

445.000

214

Máy đo liều tia xạ phòng hộ

Cái

1

50.000

215

Máy đo nhu cầu oxy hóasinh COD

Cái

1

150.000

216

Máy đo nhu cầu oxy sinh học BOD

Cái

1

150.000

217

Máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm tay

Cái

1

27.000

218

Máy đo nồng độ oxy

Cái

1

56.000

219

Máy đo oxy hòa tan

Cái

2

150.000

220

Máy đo thị lực

Cái

2

142.000

221

Máy đo thính lực

Cái

4

499.000

222

Máy đo tim thai (Dopple)

Cái

1

17.000

223

Máy đốt điện cổ tử cung

Cái

1

268.000

224

Máy Galvanic kích thích điện

Cái

2

139.000

225

Máy HbA1C thếhệ mới

Cái

1

150.000

226

Máy hút chân không

Cái

7

50.000

227

Máy hút điện + đạp chân

Cái

79

50.000

228

Máy hút đm dãi

Cái

4

30.000

229

Máy hút phẫu thuật

Cái

8

50.000

230

Máy hủybơm kim tiêm

Cái

27

5.000

231

Máy kéo dãn

Cái

2

434.000

232

Máy khâu

Cái

3

8.000

233

Máy khí dung siêu âm

Cái

2

27.000

234

Máy khuy từ

Cái

9

21.000

235

Máy kích thích điện

Cái

2

157.000

236

Máy là đvải, loại ru lô

Cái

1

334.000

237

Máy lắc

Cái

3

12.000

238

Máy lc có cân đly máu

Cái

1

338.000

239

Máy lắc siêu âm

Cái

4

15.000

240

Máy lắc tiểu cầu

Cái

1

203.000

241

Máy lắc ủ

Cái

2

70.000

242

Máy lắc vòng

Cái

4

40.000

243

Máy lade châm cứu

Cái

2

257.000

244

Máy lade điều trị các loại

Cái

2

293.000

245

Máy làm sạch dụng cụ bằng siêu âm

Cái

1

308.000

246

Máy lấy cao răng

Cái

3

63.000

247

Máy lấy mẫu bụi bông

Cái

1

40.000

248

Máy lấy mẫu không khí

Cái

4

100.000

249

Máy li tâm

Cái

21

240.000

250

Máy mài

Cái

1

13.000

251

Máy nén khí

Cái

2

20.000

252

Máy nghiền mẫu ướt

Cái

2

63.000

253

Máy nhiệt trị liệu

Cái

2

461.000

254

Máy nhỏ giọt

Cái

2

71.000

255

Máy pha chế môi trường nuôi cấy

Cái

2

300.000

256

Máy pha loãng

Cái

3

125.000

257

Máy phá rung tim và tạo nhịp tim

Cái

22

367.000

258

Máy phân tích độ đạm tự động

Cái

1

300.000

259

Máy phân tích huyết học

Cái

3

485.000

260

Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông s

Cái

1

43.000

261

Máy phân tích nước tự động

Cái

1

300.000

262

Máy phân tích sinh hóa bán tự động

Cái

1

182.000

263

Máy phát điện dự phòng >50 KW

Cái

1

111.000

264

Máy phát điện dự phòng 2500w- 3000w, 220v, 50hz

Cái

1

63.000

265

Máy phát điện dphòng 2KVA đến 5KVA/ 220V/50Hz

Cái

2

111.000

266

Máy phun

Cái

16

35.000

267

Máy quang phtử ngoại khả kiến 2 chùm tia

Cái

2

60.000

268

Máy quay li tâm điện tử

Cái

2

20.000

269

Máy rửa dụng cụ

Cái

1

150.000

270

Máy rửa dụng cụ thủy tinh

Cái

1

250.000

271

Máy rửa phim X- quang tự động

Cái

2

345.000

272

Máy sấy công nghiệp

Cái

3

345.000

273

Máy sấy đồ vải 30 kg

Cái

1

405.000

274

Máy sây tiêu bản

Cái

1

36.000

275

Máy sc điện

Cái

2

368.000

276

Máy soi ctử cung

Cái

1

310.000

277

Máy tán thuốc

Cái

3

138.000

278

Máy tạo nhịp tim ngoài cơ thể

Cái

1

368.000

279

Máy tạo oxy di động

Cái

67

41.000

280

Máy thái thuc

Cái

11

438.000

281

Máy theo dõi chuyển dạ đẻ

Cái

2

250.000

282

Máy trộn mẫu (máy lắc trộn)

Cái

2

50.000

283

Máy trộn thuc bột tự động

Cái

2

263.000

284

Máy và hệ thống báo gọi y tá

Cái

2

125.000

285

Máy vi sóng xung và liên tục

Cái

2

354.000

286

Máy xác định hàm lượng nước nối máy in

Cái

1

27.000

287

Máy xay mẫu khô

Cái

2

75.000

288

Máy xét nghiệm huyết học (đơn giản)

Cái

1

485.000

289

Máy xét nghiệm nước tiểu

Cái

2

45.000

290

Máy xét nghiệm sinh hóa (đơn giản)

Cái

1

182.000

291

Máy X-quang răng

Cái

5

482.000

292

Monitor theo dõi bệnh nhân

Cái

70

499.500

293

Nồi cách dầu

Cái

2

75.000

294

Nồi cách thủy

Cái

10

53.000

295

Nồi cất nước 5 lít/giờ

Cái

1

43.000

296

Nồi hấp điện

Cái

1

281.000

297

Nồi hấp loại 75 lít

Cái

2

281.000

298

Nồi hấp loại lớn

Cái

4

406.000

299

Nồi hấp thải

Cái

1

20.000

300

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

62.000

301

Nồi hấp ướt

Cái

7

281.000

302

Nồi luộc bơm kim tiêm

Cái

30

81.000

303

Nồi luộc dụng cụ

Cái

38

81.000

304

Phân cực kế tựđộng

Cái

1

259.000

305

Phế dung kế

Cái

1

215.000

306

Phễu lọc hút chân không

Cái

3

7.000

307

Pipette tay các loại

Cái

19

68.000

308

Pipette tự động các loại (P10, P20, P100, P1000) ml

Cái

7

137.000

309

Quang trị liệu

Cái

4

273.000

310

Quầy lạnh-150C

Cái

2

20.000

311

Siêu âm điều trị

Cái

2

141.000

312

Thm thu kế

Cái

2

125.000

313

Thiết bị đo vi khí hậu

Cái

1

20.000

314

Thiết bị hút hơi khí độc

Cái

1

200.000

315

Thiết bị rửa tay phẫu thuật viên 2 người

Cái

8

175.000

316

Thiết bị sắc thuốc

Cái

4

171.000

317

Thiết bị soi ối

Cái

1

100.000

318

Thiết bị thử phản ứng ngưng kết

Cái

2

70.000

319

Tủ đựng dụng cụ sạch

Cái

5

6.000

320

Tủ ấm

Cái

17

39.000

321

Tủ an toàn hóa chất

Cái

1

100.000

322

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

3

450.000

323

Tủ đựng thuốc

Cái

1

14.000

324

Tủ đựng dụng cụ

Cái

40

14.000

325

Tủ đựng dụng cụ vô trùng

Cái

1

10.000

326

Tủ đựng hóa chất

Cái

2

35.000

327

Tủ đựng phim chưa chụp

Cái

3

14.000

328

Tủ đựng thiết bị nội soi

Cái

3

30.000

329

Tủ đựng thuốc

Cái

51

14.000

330

Tủ đựng thuc đông y

Cái

2

45.000

331

Tủ đựng thuốc và dụng cụ

Cái

10

14.000

332

Tủ hút hóa chất bằng INOX có bồn rửa

Cái

2

46.200

333

Tủ hút hơi khí độc

Cái

2

277.000

334

Tủ lạnh bảo quản máu

Cái

6

235.000

335

Tủ lạnh chuyên dụng đựng hóa chất

Cái

3

20.000

336

Tủ lạnh đựng bệnh phẩm

Cái

2

10.000

337

Tủ lạnh đựng sinh phẩm

Cái

2

10.000

338

Tủ lạnh sâu - 30 độC

Cái

6

331.000

339

Tủ mát

Cái

1

9.000

340

Tủ nuôi cy có CO2

Cái

1

263.000

341

Tủ nuôi cy vi sinh

Cái

4

313.000

342

Tủ nuôi cấy yếm khí

Cái

1

240.000

343

Tủ sy

Cái

86

63.000

344

Tủ sy (khoang 256 lít)

Cái

3

56.000

345

Tủ sy chân không

Cái

1

52.000

346

Tủ tiệt trùng 2 chỗ

Cái

1

100.000

347

Túi chườm nóng lạnh (cao su)

Cái

154

5.000

348

Tỷ trọng kế

Cái

2

7.000

349

Van chỉnh áp cho bình ô xy

Cái

140

5.000

350

Xe đạp gng sức

Cái

4

161.000

351

Xe đy đồ vải

Cái

43

7.000

352

Xe đy hàng

Cái

1

20.000

353

Xe lăn tay

Cái

25

10.000

354

Xe nâng hàng

Cái

1

38.000

355

Yếm chì

Cái

6

25.000

II

Các Bệnh vin Đa khoa và đơn vị dự phòng tuyến huyện

1

Balon ô xy hoặc Bình ô xy xách tay có đồng hồ

Cái

6

7.000

2

Bàn đẻ thép không gỉ

Cái

3

6.000

3

Bàn đón bé sơ sinh

Cái

3

35.000

4

Bàn đứng xếp

Cái

1

5.000

5

Bàn là điện

Cái

5

9.000

6

Bàn làm bột bó xương

Cái

1

14.000

7

Bàn mổ

Cái

2

447.000

8

Bàn mổ đẻ

Cái

2

447.000

9

Bàn mổ vạn năng thủy lực

Cái

2

335.000

10

Bàn phẫu thuật phụ khoa

Cái

1

487.000

11

Bàn sửa chữa máy

Cái

1

13.000

12

Bàn tập + nệm

Cái

1

6.000

13

Bình oxy

Cái

40

7.000

14

Bình phun hóa chất

Cái

5

16.000

15

Bình phun hóa chất (DA RAI)

Cái

2

6.000

16

Bộ đại phẫu

Bộ

2

237.000

17

Bộ dẫn lưu màng phi

Bộ

10

30.000

18

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

13

52.000

19

Bộ đặt nội khí quản người lớn trẻ em

Bộ

10

29.000

20

Bộ đo nhãn áp Maclakov

Bộ

2

63.000

21

Bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch

Bộ

2

52.000

22

Bộ dụng cụ cắt amydal (tại phòng m)

Bộ

2

164.000

23

Bộ dụng cụ cắt búi trĩ

Bộ

2

149.000

24

Bộ dụng cụ cắt mộng

Bộ

2

78.000

25

Bộ dụng cụ ct tử cung

Bộ

2

126.000

26

Bộ dụng cụ chích bp

Bộ

2

52.000

27

Bộ dụng cụ cố định chi

Bộ

2

75.000

28

Bộ dụng cụ đỡ đẻ

Bộ

30

126.000

29

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

10

15.000

30

Bộ dụng cụ khám điều trị mắt (đồng bộ)

Bộ

2

38.000

31

Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ, đèn Landolt)

Bộ

1

50.000

32

Bộ dụng cụ khám nghiệm tử thi

Bộ

1

178.000

33

Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa

Bộ

15

200.000

34

Bộ dụng cụ khám, điều trị sản phụ khoa

Bộ

10

408.000

35

Bộ dụng cụ kiểm tra huyết thanh

Bộ

1

50.000

36

Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt

Bộ

2

71.000

37

Bộ dụng cụ mổ đục thủy tinh thể

Bộ

2

267.000

38

Bộ dụng cụ mở khí quản

Bộ

3

52.000

39

Bộ dụng cụ mổ lấy thai

Bộ

4

126.000

40

Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và và người lớn

Bộ

2

82.000

41

Bộ dụng cụ mổ quặm

Bộ

2

104.000

42

Bộ dụng cụ nhỏ chữa răng

Bộ

10

15.000

43

Bộ dụng cụ nhổ răng

Bộ

11

75.000

44

Bộ dụng cụ niệu đạo nam và nữ

Bộ

2

274.000

45

Bộ dụng cụ pha chế huyết thanh

Bộ

1

50.000

46

Bộ dụng cụ phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp

Bộ

2

156.000

47

Bộ dụng cụ phu thuật chn thương chỉnh hình

Bộ

2

284.000

48

Bộ dụng cụ phẫu thuật chỉnh hình xương

Bộ

1

284.000

49

Bộ dụng cụ phẫu thuật họng

Bộ

6

234.000

50

Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt

Bộ

2

178.000

51

Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa

Bộ

2

142.000

52

Bộ dụng cụ phẫu thuật phụ khoa

Bộ

2

200.000

53

Bộ dụng cụ phu thuật răng hàm mặt

Bộ

1

134.000

54

Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa

Bộ

2

200.000

55

Bộ dụng cụ phẫu thuật tai

Bộ

2

142.000

56

Bộ dụng cụ phẫu thuật thanh quản

Bộ

2

267.000

57

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết liệu

Bộ

2

274.000

58

Bộ dụng cụ phẫu thuật xoang

Bộ

3

267.000

59

Bộ dụng cụ phẫu thuật xương

Bộ

1

348.000

60

Bộ dụng cụ phòng thí nghiệm

Bộ

2

25.000

61

Bộ dụng cụ rửa dạ dày

Bộ

4

15.000

62

Bộ dụng cụ sửa máyytế

Bộ

1

50.000

63

Bộ dụng cụ tiu phẫu

Bộ

25

71.000

64

Bộ dụng cụ tiu phu: chp, lẹo, dị vật giác mạc

Bộ

1

80.000

65

Bộ dụng cụ triệt sản nam + nữ

Bộ

8

135.000

66

Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu

Bộ

1

178.000

67

Bộ dụng tiểu phẫu

Bộ

5

71.000

68

Bộ hp tiệt trùngloại dung tích lớn 300, 500 lít

Bộ

2

406.000

69

Bộ kéo cổ đơn

Bộ

1

7.000

70

Bộ khám điều trị TMH

Bộ

2

411.000

71

Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán

Bộ

3

30.000

72

Bộ mở khí quản

Bộ

6

52.000

73

Bộ nạo thai

Bộ

4

126.000

74

Bộ soi cổ tử cung

Bộ

1

310.000

75

Bộ soi ối

Bộ

1

375.000

76

Bộ soi thanh quản

Bộ

18

188.000

77

Bộ tiểu phẫu

Bộ

8

70.000

78

Bộ trung phẫu

Bộ

5

136.000

79

Bơm cho bệnh nhân ăn tự động

Cái

2

138.000

80

Bơm hút sữa bằng tay

Cái

10

8.000

81

Bơm thức ăn cho trẻ em

Cái

2

138.000

82

Bơm thức ăn đưa qua mũi dạ dày

Cái

1

138.000

83

Bơm truyền dịch

Cái

17

71.000

84

Bóng hút nhớt mũi trẻ sơ sinh + ống hút nhớt

Cái

2

18.000

85

Bộdụng cụ phẫuthuật tiền liệt tuyến

Cái

2

97.000

86

Cân kỹ thuật

Cái

2

63.000

87

Cân phân tích

Cái

1

88.000

88

Cân trẻ em

Cái

6

5.000

89

Cưa xương loại điện

Cái

1

113.000

90

Cưa cắt bột loại điện

Cái

2

75.000

91

Dao mổ điện

Cái

4

375.000

92

Dao mổ lade các loại

Cái

2

450.000

93

Đầu đọc và máy in mã vạch

Cái

1

26.000

94

Đèn bàn khám bệnh

Cái

10

37.500

95

Đèn clar

Cái

12

19.000

96

Đèn điều trị vàng da

Cái

6

230.000

97

Đèn đọc phim x-quang loại 6 phim

Cái

2

7.000

98

Đèn khám bệnh treo trán

Cái

2

19.000

99

Đèn khám mắt mũi tai

Cái

5

19.000

100

Đèn khám ngũ quan

Cái

2

10.000

101

Đèn mổ 1 bóng di động

Cái

6

207.000

102

Đèn mổ 4 bóng di động

Cái

2

207.000

103

Đèn quang trùng hợp

Cái

3

50.000

104

Đèn soi đáy mắt gián tiếp

Cái

2

292.000

105

Đèn soi đáy mắt trực tiếp

Cái

7

12.000

106

Đèn soi thanh quản

Cái

1

23.000

107

Đèn soi tĩnh mạch

Cái

2

90.000

108

Đèn treo khám ngũ quan

Cái

5

19.000

109

Đồng bộ dụng cụ khám điều trị TMH (đồng bộ)

Cái

2

411.000

110

Doppler tim thai

Cái

8

25.000

111

Dụng cụ đặt vòng tránh thai

Cái

5

9.000

112

Dụng cụ soi thanh quản người lớn

Cái

3

188.000

113

Dụng cụ tháo vòng tránh thai

Cái

10

9.000

114

Dụng cụ tht, ct búi trĩ

Cái

2

149.000

115

Ê

Cái

2

8.000

116

Ghế + máy răng

Cái

2

489.000

117

Ghế đa năng

Cái

1

7.000

118

Ghế khám điều trị tai mũi họng

Cái

3

411.000

119

Ghếluyện tập

Cái

4

10.000

120

Ghếtập cơ đùi

Cái

2

25.000

121

Giá đtiếp nhận vật chưa hấp và đã hấp

Cái

5

9.000

122

Giá sách đhồ sơ bnh án

Cái

40

13.000

123

Giá, kệ đựng dược liệu

Cái

5

17.000

124

Giác hút thai

Cái

2

23.000

125

Giàn treo st

Cái

1

12.000

126

Giường cấp cứu

Cái

17

7.000

127

Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt

Cái

10

13.000

128

Giường đẻ

Cái

5

6.000

129

Giường hi sức (1-3 tay quay)

Cái

15

12.000

130

Giường hi sức sau đẻ

Cái

5

7.000

131

Giường kéo cột sống cổ chạy điện

Cái

2

150.000

132

Giường sơ sinh

Cái

10

7.000

133

Giường ủm trẻ sơ sinh

Cái

4

215.000

134

Hệ thng dàn oxy 6 bình

HT

1

200.000

135

Hệ thống làm tinh khiết nước

Hệ thống

2

125.000

136

Hệ thống loa, tăng âm hướng dẫn bệnh nhân

Hệ thống

1

250.000

137

Hệ thng monitor (màn hình) hướng dẫn bệnh nhân

Hệ thống

1

125.000

138

Hệ thống sắc thuốc đông y

Hệ thống

2

171.000

139

Hệ thng tăng âm,loa cho các khoa phòng tại bệnh viện

Hệ thống

5

125.000

140

Hệ thống xếp hàng tự động

Hệ thống

1

150.000

141

Hốt vô trùng

Cái

1

365.000

142

Kệ xếp chứng từ, bệnh án (sắt)

Cái

12

45.000

143

Kệ, giá để thuốc

Cái

10

12.000

144

Khoan răng điện

Cái

2

125.000

145

Khoan xương tay

Cái

2

88.000

146

Khúc xạ kế

Cái

1

423.000

147

Khung kéo ròng rọc

Cái

1

5.000

148

Khung treo phim X-quang thép không rỉ

Cái

5

7.000

149

Khuôn đúc parafin

Cái

1

6.000

150

Kim chọc dò dịch não các cỡ cho người lớn và trẻ em

Cái

20

6.000

151

Kim chọcdò màng não

Cái

20

6.000

152

Kim chọcmàngtủy

Cái

20

6.000

153

Kìm sinh thiết ctử cung

Cái

2

20.000

154

Kính hiển vi

Cái

7

40.000

155

Kính hiển vi có chụp ảnh

Cái

1

292.000

156

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

1

388.000

157

Kính hiển vi phẫu thuật TMH

Cái

2

341.000

158

Kính lúp

Cái

1

30.000

159

Kính lúp 2 mt

Cái

2

40.000

160

Labo răng giả cho 4 kỹ thuật viên (đủ trang thiết bị nhựa và gốm sứ)

Cái

1

324.000

161

Lò nấu parafin

Cái

2

147.000

162

Lò sưởi điện

Cái

5

13.000

163

Lực kế chân

Cái

2

28.000

164

Lực kế tay

Cái

2

22.000

165

Mt nạ các loại cho người lớn và trẻ em

Cái

11

8.000

166

Máy ghi điện tim

Cái

2

70.000

167

Máy hút điện chạy liên tục áp lực thấp

Cái

5

29.547

168

Máy bao viên thuốc

Cái

1

30.000

169

Máy bơm điện

Cái

174

53.000

170

Máy bơm hơi vòi trứng

Cái

1

20.000

171

Máy càn ép thủy lực

Cái

1

18.000

172

Máy cạo vôi siêu âm

Cái

1

22.000

173

Máy cất nước 2 lần

Cái

3

150.000

174

Máy cất nước 20 lít/giờ

Cái

2

22.000

175

Máy ct nước 50 lít/giờ

Cái

1

93.000

176

Máy cưa

Cái

2

13.000

177

Máy đấm

Cái

1

13.000

178

Máy đếm khun lạc

Cái

1

54.000

179

Máy đin tim

Cái

14

89.000

180

Máy điện tim (12 kênh, tự động phân tích kết quả)

Cái

2

236.000

181

Máy điều hòa

Cái

14

25.000

182

Máy điều trị bằng dòng giao thoa

Cái

2

145.000

183

Máy điều trị bệnh từ trường

Cái

3

472.000

184

Máy điều trị tần số cao

Cái

2

355.000

185

Máy điều trị tần số thấp

Cái

1

200.000

186

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

3

215.000

187

Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc

Cái

1

143.000

188

Máy đo độ pH

Cái

1

75.000

189

Máy đo hiện sóng 2 dòng

Cái

1

37.500

190

Máy dò huyệt châm cứu

Cái

15

112.000

191

Máy đo khúc xạ tự động

Cái

1

445.000

192

Máy đo liều tia xạ phòng hộ

Cái

1

50.000

193

Máy đo loãng xương

Cái

1

250.000

194

Máy đo nồng độ bão hòa ôxy cầm tay

Cái

15

27.000

195

Máy đo thị lực

Cái

1

142.000

196

Máy đo thính lực

Cái

2

499.000

197

Máy đo tim thai (Dopple)

Cái

5

18.000

198

Máy đt điện

Cái

4

250.000

199

Máy đốt điện cổ tử cung

Cái

1

269.000

200

Máy ép túi tiệt trùng

Cái

1

55.000

201

Máy Galvanic kích thích điện

Cái

1

139.000

202

Máy hút ẩm

Cái

14

63.000

203

Máy hút áp lực thấp

Cái

12

30.000

204

Máy hút chân không

Cái

1

50.000

205

Máy hút dịch cho xe cứu thương

Cái

4

31.000

206

Máy hút điện + đạp chân

Cái

21

50.000

207

Máy hút đờm dãi

Cái

13

30.000

208

Máy hút phẫu thuật

Cáỉ

5

50.000.

209

Máy hủybơm kim tiêm

Cái

8

5.000

210

Máy kéo dãn

Cái

2

434.000

211

Máy khí dung siêu âm

Cái

5

27.000

212

Máy khử khuẩn buồng bệnh

Cái

5

140.000

213

Máy khử khuẩn và sấy khô

Cái

2

180.000

214

Máy kích thích điện

Cái

2

157.000

215

Máy lắc

Cái

1

12.000

216

Máy lắc có cân để lấy máu

Cái

1

338.000

217

Máy lade châm cứu

Cái

1

257.000

218

Máy lade điều trị các loại

Cái

3

293.000

219

Máy làm sạch dụng cụ bng siêu âm

Cái

1

309.000

220

Máy lấy cao răng

Cái

2

63.000

221

Máy lấy số tự động

Cái

1

30.000

222

Máy li tâm

Cái

10

240.000

223

Máy lọcnước nóng lạnh

Cái

20

35.000

224

Máy micromotor

Cái

1

20.000

225

Máy nén khí

Cái

3

20.000

226

Máy nhiệt trị liệu

Cái

1

461.000

227

Máy nội soi TMH

Cái

1

280.000

228

Máy phá rung tim và tạo nhịp tim

Cái

6

368.000

229

Máy phân tích huyết học

Cái

5

485.000

230

Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số

Cái

2

43.000

231

Máy phân tích sinh hóa bán tự động

Cái

1

182.000

232

Máy phun

Cái

4

35.000

233

Máy rửa dụng cụ y tế tự động

Cái

1

200.000

234

Máy rửa phim X- quang tự động

Cái

2

344.000

235

Máy sấy đồ vải 30 kg

Cái

2

405.000

236

Máy sấy tiêu bản

Cái

1

36.000

237

Máy siêu âm điều trị

Cái

1

200.000

238

Máy sốc điện

Cái

2

368.000

239

Máy soi ctử cung

Cái

1

310.000

240

Máy tán thuốc

Cái

2

138.000

241

Máy tạo nhịp tim ngoài cơ th

Cái

1

368.000

242

Máy tạo ô xy di động

Cái

26

41.000

243

Máy thái thuốc

Cái

1

438.000

244

Máy theo dõi chuyển dạ đẻ

Cái

2

250.000

245

Máy trám răng lưu động

Cái

1

130.000

246

Máy truyền dịch

Cái

7

71.000

247

Máy xét nghiệm Elisa

Cái

1

175.000

248

Máy xét nghiệm nước tiểu

Cái

1

45.000

249

Máy X-quang răng

Cái

1

482.000

250

Monitor sản khoa

Cái

4

70.000

251

Monitor theo dõi bệnh nhân

Cái

25

499.500

252

Nồi hấp áp lực 18 lít điện - than

Cái

5

81.000

253

Ni hp điện

Cái

2

281.000

254

Nồi hấp kim và dụng cụ châm cứu

Cái

1

81.000

255

Ni hp loại lớn

Cái

3

406.000

256

Ni hp tiệt trùng

Cái

1

62.000

257

Nồi hấp tiệt trùng loại lớn

Cái

1

200.000

258

Nồi luộc bơm kim tiêm

Cái

2

81.000

259

Ni luộc dụng cụ

Cái

13

81.000

260

n áp các loại

Cái

23

5.000

261

ng nội khí quản các cỡ

Cái

10

7.000

262

Pipette tự động các loi (P10, P20, P100, P1000)ml

Cái

4

137.000

263

Siêu âm điều trị

Cái

3

141.000

264

Sinh hin vi khám mắt

Cái

1

110.000

265

Thang tập

Cái

1

8.000

266

Thanh song song inox

Cái

1

15.000

267

Thiết bị đo nồng độ cồn trong máu

Cái

1

50.000

268

Thiết bị rửa tay phẫu thuật viên 2 người

Cái

2

175.000

269

Thiết bị sắc thuốc

Cái

10

171.000

270

Thiết bị soii

Cái

1

100.000

271

Thiết bị thông báo gọi y tá

Cái

1

125.000

272

Thùng lạnh chứa vắc xin

Cái

20

7.000

273

Tủ ấm

Cái

1

39.000

274

Tủ an toàn sinh học

Cái

1

200.000

275

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

1

450.000

276

Tủ chia ô đng thuốc nam, bắc (mỗi tủ 50 ô)

Cái

2

45.000

277

Tủ đựng dụng cụ

Cái

13

14.000

278

Tủ đựng phim chưa chụp

Cái

1

14.000

279

Tủ đựng thuốc đông y

Cái

2

45.000

280

Tủ hút hơi khí độc

Cái

1

277.000

281

Tủ lạnh

Cái

61

20.000

282

Tủ lạnh bảo qun máu

Cái

2

235.000

283

Tủ lạnh sâu - 30 độC

Cái

2

331.000

284

Tủ lưu mu thực phẩm (thanh, kiểm tra, hậu kiểm)

Cái

13

50.000

285

Tủ nuôi cấy có CO2

Cái

1

263.000

286

Tủ nuôi cấy vi sinh

Cái

1

313.000

287

Tủ nuôi cấy yếm khí

Cái

1

240.000

288

Tủ sấy

Cái

27

63.000

289

Tủ sấy khô 150 lít

Cái

2

80.000

290

Túi chườm nóng lạnh (cao su)

Cái

60

5.000

291

Tỷ trọng kế

Cái

1

7.000

292

Van chỉnh áp cho bình ô xy

Cái

46

5.000

293

Xe đạp có lực

Cái

1

5.000

294

Xe đp gng sức

Cái

4

161.000

295

Xe đy đvải

Cái

17

7.000

296

Xe đẩy hàng

Cái

2

20.000

297

Xe lăn tay

Cái

10

10.000

298

Xe mũi tên

Cái

1

6.000

299

Xe nâng hàng

Cái

2

38.000

300

Xe thu gom rác

Cái

3

20.000

301

Xoong luộc dụng cụ

Cái

7

8.000

302

Yếm chì

Cái

2

25.000

III

Các phòng khám đa khoa khu vực, trung tâm y tế xã, phường

1

Balon ôxy hoặc Bìnhôxy xách tay có đồng hồ

Cái

9

7.000

2

Bàn đẻ thép không gỉ

Cái

5

6.000

3

Bàn đón bé sơ sinh

Cái

2

35.000

4

Bàn là điện

Cái

2

9.000

5

Bàn mổ

Cái

1

447.000

6

Bình cấp nước lọc cho các khoa phòng

Cái

5

9.000

7

Bình ô xy

Cái

4

7.000

8

Bộ đặt nội khí quản

Bộ

3

52.000

9

Bộ đặt nội khí quản người lớn trẻ em

Bộ

1

29.000

10

Bộ dụng cụ chích bắp

Bộ

1

52.000

11

Bộ dụng cụ đỡ đẻ

Bộ

8

126.000

12

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

5

15.000

13

Bộ dụng cụ khám điều trị mắt (đồng bộ)

Bộ

2

38.000

14

Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa

Bộ

7

200.000

15

Bộ dụng cụ khám, điều trị sản phụ khoa

Bộ

3

408.000

16

Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt

Bộ

1

71.000

17

Bộ dụng cụ nhỏ chữa răng

Bộ

7

15.000

18

Bộ dụng cụ nhổ răng

Bộ

10

75.000

19

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

Bộ

1

284.000

20

Bộ dụng cụ rửa dạdày

Bộ

9

15.000

21

Bộ dụng cụ tiu phẫu

Bộ

14

71.000

22

Bộ dụng cụ triệt sản nam + nữ

Bộ

2

135.000

23

Bộ dụng tiểu phẫu

Bộ

3

71.000

24

Bộ khám điều trị TMH

Bộ

2

410.000

25

Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán

Bộ

2

30.000

26

Bộ ly chp mt

Bộ

2

71.000

27

Bộ tiu phu

Bộ

4

70.000

28

Bơm hút sữa bng tay

Cái

2

8.000

29

Bóng hút nhớt mũi trẻ sơ sinh + ống hút nhớt

Cái

7

18.000

30

Cân kỹ thuật

Cái

1

63.000

31

Cân trẻ em

Cái

12

5.000

32

Dao ct Amydan

Cái

1

11.000

33

Đèn bàn khám bệnh

Cái

17

38.000

34

Đèn clar

Cái

4

19.000

35

Đèn gù

Cái

2

207.000

36

Đèn khám mt mũi tai

Cái

4

19.000

37

Đèn khám ngũ quan

Cái

2

10.000

38

Đèn m1 bóng di động

Cái

3

207.000

39

Đèn m4 bóng di động

Cái

1

207.000

40

Đèn soi đáy mắt gián tiếp

Cái

2

292.000

41

Đèn soi đáy mắt trực tiếp

Cái

4

12.000

42

Đèn treo khám ngũ quan

Cái

3

19.000

43

Đng bộ dụng cụ khám điều trị TMH (đồng b)

Cái

2

411.000

44

Doppler tim thai

Cái

6

25.000

45

Dụng cụ đặt vòng tránh thai

Cái

5

9.000

46

Dụng cụ tháo vòng tránh thai

Cái

4

9.000

47

Ghế khám điều trị răng (đơn giản)

Cái

2

18.000

48

Ghế răng đơn giản

Cái

6

18.000

49

Giá để tiếp nhận vật chưa hấp và đã hấp

Cái

4

9.000

50

Giá sách để hồ sơ bệnh án

Cái

3

113.000

51

Giá, kệ đựng dược liệu

Cái

17

17.000

52

Giác hút thai

Cái

1

23.000

53

Giường cấp cứu

Cái

3

7.000

54

Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt

Cái

12

13.000

55

Giường đẻ

Cái

3

6.000

56

Giường hồi sức (1-3 tay quay)

Cái

1

12.000

57

Giường ủ ấm trẻ sơ sinh

Cái

4

215.000

58

Giường xoa bóp

Cái

2

12.500

59

Hệ thống làm tinh khiết nước

Hệ thng

2

125.000

60

Hệ thống loa, tăng âm hướng dẫn bệnh nhân

Hệ thống

2

250.000

61

Hệ thống monitor (màn hình) hưng dẫn bnh nhân

Hệ thống

1

125.000

62

Kệ xếp chứng từ, bệnh án (sắt)

Cái

4

45.000

63

Kệ, giá đthuc

Cái

7

12.000

64

Khung treo phim X-quang thép không rỉ các cỡ

Cái

2

7.000

65

Kính hiển vi

Cái

7

40.000

66

Kính lúp 2 mắt

Cái

7

40.000

67

Lò sưởi điện

Cái

10

13.000

68

Lực kế chân

Cái

1

28.000

69

Lực kế tay

Cái

1

22.000

70

Mt nạ các loại cho người lớn và trẻ em

Cái

3

8.000

71

Máy bơm nước tay (nơi không có điện)

Cái

2

13.000

72

Máy đin tim

Cái

9

89.000

73

Máy điều hòa

Cái

4

25.000

74

Máy đo chức năng hô hấp

Cái

1

215.000

75

Máy dò huyệt châm cứu

Cái

6

112.000

76

Máy đo nồng độ bão hòa ô xy cầm tay

Cái

5

27.000

77

Máy đo tim thai (Dopple)

Cái

3

18.000

78

Máy đốt điện cổ tử cung

Cái

1

269.000

79

Máy hút ẩm

Cái

4

63.000

80

Máy hút áp lực thấp

Cái

4

30.000

81

Máy hút điện + đạp chân

Cái

3

50.000

82

Máy hút đờm dãi

Cái

5

30.000

83

Máy hủybơm kim tiêm

Cái

5

5.000

84

Máy khí dung siêu âm

Cái

3

27.000

85

Máy ly cao răng

Cái

1

63.000

86

Máy li tâm

Cái

11

240.000

87

Máy lọc nước nóng lạnh

Cái

5

35.000

88

Máy phân tích huyết học

Cái

5

485.000

89

Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số

Cái

2

43.000

90

Máy rửa phim X- quang tự động

Cái

1

344.000

91

Máy sấy đồ vải 30 kg

Cái

1

405.000

92

Máy sấy tiêu bản

Cái

1

36.000

93

Máy tạoôxy di động

Cái

3

41.000

94

Máy theo dõi chuyn dạ đẻ

Cái

1

250.000

95

Máy thu hình

Cái

3

30.000

96

Máy xét nghiệm nước tiểu

Cái

4

45.000

97

Máy xét nghiệm sinh hóa (đơn giản)

Cái

4

182.000

98

Nồi hấp áp lực 18 lít điện - than

Cái

3

81.000

99

Ni hp điện

Cái

2

281.000

100

Ni hp kim và dụng cụ châm cứu

Cái

5

81.000

101

Ni hp loại 75 lít

Cái

2

281.000

102

Ni hp loại lớn

Cái

7

406.000

103

Ni hp ướt

Cái

3

281.000

104

Ni luộc dụng cụ điện

Cái

6

281.000

105

n áp các loại

Cái

9

5.000

106

Pipette tự động các loại (P10, P20, P100, P1000) ml

Cái

1

137.000

107

Siêu âm điều trị

Cái

1

141.000

108

Thùng lạnh chứa vắc xin

Cái

15

7.000

109

Tủ chia ô đựng thuốc nam, bắc (mỗi tủ 50 ô)

Cái

7

45.000

110

Tủ đựng thuốc đông y

Cái

6

45.000

111

Tủ đựng thuốc và dụng cụ

Cái

5

14.000

112

Tủ giữ đồ cho BN và người nhà

Cái

1

15.000

113

Tủ giữ đồ cho NVYT

Cái

2

10.000

114

Tủ lạnh

Cái

22

20.000

115

Tủ sấy

Cái

11

63.000

116

Tủ sấy khô 150 lít

Cái

1

80.000

117

Túi chườm nóng lạnh (cao su)

Cái

6

5.000

118

Van chỉnh áp cho bình ôxy

Cái

7

5.000

119

Xe đẩy đồ vải

Cái

4

7.000

120

Xe lăn tay

Cái

3

10.000

121

Xoong luộc dụng cụ

Cái

13

8.000

122

Yếm chì

Cái

1

25.000

A.2 Ngành Phát thanh - Truyền Hình

I

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

 

 

 

1

Antenna

Cái

1

9.000

2

Audio patch panel 32 jack

Bộ

2

35.000

3

Bàn đặt thiết bị điều khiển

Bộ

2

65.000

4

Bản giao tiếp tín hiệu vào ra phim trường

Bộ

2

22.000

5

Bàn Swicher SD/HD

Bộ

5

250.000

6

Bàn trộn âm thanh kỹ thuật s

Bộ

2

78.000

7

Bộ 1x7 SDI Dustribution Amplifier

Bộ

1

23.000

8

Bộ 3G/HD/SD Dual 1x4 / Single 1x8 Distribution Amplifier

Bộ

5

33.000

9

Bộ 3G/HD/SD Dual 1x4 SDI Distribution Amplifier with optical inputs & output

Bộ

4

49.000

10

Bộ 3G/SD/HD Frame Sync + Embedded Audio Processing + Ext AES

Bộ

2

282.000

11

Bộ chân cho Camera bộ phận dựng hình

Bộ

4

193.000

12

Bộ chân cho Camera trường quay

Bộ

7

70.000

13

Bộ chia tín hiệu Time Code 1x6

Bộ

1

35.000

14

Bộ chuyển đi SDI qua HDMI, hỗ trợ Auduio Output

Bộ

10

30.000

15

Bộ điều khiển ống kính

Bộ

7

50.000

16

Bộ điều khiển zoom và focus

Bộ

4

125.000

17

Bộ Down converter

Bộ

2

110.000

18

Bộ Dual 1x4 Wide Band Analog Video / Sync Distribution Amplifier

Bộ

2

30.000

19

Bộ ghép và chuyn đi tín hiệu hình tiếng từ Video Composite và Audio Analog qua SDI với âm thanh nhúng (ADC & Mux)

Bộ

2

69.000

20

Bộ ghi & Streaming trực tiếp + thẻ nhớ lưu chương trình

Bộ

1

78.000

21

Bộ ghi hình chuẩn HD, có khả năng hỗ trợ 4K

Bộ

2

311.000

22

Bộ ghi phát tín hiệu

Bộ

1

320.000

23

Bộ GPS Master Clock/Time Code Generator, kèm theo:

Bộ

1

150.000

24

Bộ HD/SD SDI and AES Test Signal Generator

Bộ

2

100.000

25

Bộ kết ni tín hiệu qua đường điện thoại (Telephone Hybrid)

Bộ

2

69.000

26

Bộ khuếch đại audio analog

Bộ

6

32.000

27

Bộ khuyếch đại phân chia tín hiệu Analog Sterao 1x4 / Mono1x8

Bộ

1

32.000

28

Bộ khuyếch đại phân chia tín hiệu Video Analog Dual 1x4

Bộ

1

30.000

29

Bộ khuyếch đại phân chia tín hiệu Video SD/HD-SDI loại Dual 1x4, hỗ trợ Fiber I/O,

Bộ

4

49.000

30

Bộ máy biên tập & kiêm duyệt chương trình

Bộ

10

323.000

31

Bộ máy CG chạy chữ đồ họa chuẩn HD

Bộ

2

460.000

32

Bộ máy dựng hình phi tuyến chuẩn HD, giao tiếp hệ thống MAM

Bộ

14

388.000

33

Bộ máy dựng hình phi tuyến chuẩn HD, giao tiếp hệ thống MAM, có phần cứng hỗ trợ In/Out

Bộ

4

440.000

34

Bộ máy ghi & transcode tự động 2 kênh chương trình chuẩn HD, giao tiếp hệ thống MAM

Bộ

3

453.000

35

Bộ máy làm đhọa và kỹ sảo 2D/3D (Graphic)

Bộ

4

415.000

36

Bộ máylập chương trình và phát file trực tiếp chuẩn HD

Bộ

2

330.000

37

Bộ máy lập lịch và điều khin chương trình phát

Bộ

1

385.000

38

Bộ máy lưu động dùng biên tập, kim duyệt và làm chương trình từ xa

Bộ

2

220.000

39

Bmáy vi tính dựng phi tuyến (dựng hình ảnh âm thanh) chuyên dụng

Bộ

15

90.000

40

Bộ micro không dây cài áo

Bộ

3

19.000

41

Bộ micro không dây cầm tay

Bộ

3

19.000

42

Bộ ngun dự phòng cho Bộ chuyn mạch và Panel điều khiển

Bộ

6

11.000

43

Bộ nguồn dự phòng cho khung Rack

Bộ

2

15.000

44

Bộ phát đeolưng cho micro cài áo

Bộ

4

26.000

45

Bộ phát xung đồng Bộ (dự phòng 1-1)

Bộ

1

117.000

46

Bộ phát xung đng Bộ SD/HD (dự phòng 1+1)

Bộ

2

117.000

47

Bộ Rack Controller - LAN connection to Control System

Bộ

4

12.000

48

Bộ tạo xung đng Bộ HD/SD (SPG) dự phòng 1-1

Bộ

1

117.000

49

Bộ thiết bị kim âm

 

 

58.000

50

Bộ thu cho các micro ko dây bao gồm anten

Bộ

4

127.000

51

Bộ thu sóng

Bộ

1

28.000

52

Bộ truyền tín hiệu Camera qua 3G/4G chuẩn SD/HD

ht

2

492.000

53

Bộ tự động chuyển đi luồng SDI

Bộ

1

264.000

54

Bộ Videopatchbay 26x2

Bộ

1

26.000

55

BộWaveform SD/HD

Bộ

2

220.000

56

Bộ xử lý âm thanh kỹ thuật số

Bộ

1

169.000

57

Bộ xử lý Downconverter với Analog & Digital Audio / Video Output

Bộ

1

103.000

58

Bộ xử lý UP/CROSS/DOWN Converter với chức năng Frame Sync, hỗ trợ xử lý 2 kênh

Bộ

2

205.000

59

Camera cho phóng viên - Full HD 3x1/2 inch

Bộ

10

395.000

60

Card khuếch đại phai chia Analog Video/Sync

card

2

29.000

61

Chi phí đào tạo & chuyển giao công nghệ

Dịch Vụ

2

104.000

62

Chi phí lắp đặt

Dịch Vụ

2

207.000

63

Chi phí lắp đặt hệ thống

Bộ

1

259.000

64

Chiphí đào tạo & chuyển giao công nghệ

Bộ

1

104.000

65

Chuyển mạch dự phòng

Bộ

1

263.000

66

Chuyển mạch HD/SD 16x16 cho Video

Bộ

4

204.000

67

Đầu ghi/phát Audio bng thẻ nhớ

Bộ

1

46.000

68

Distribution amplifierModule Dual 1x4 / Single 1x8 Analog Audio

Module

1

32.000

69

Đồng hồ hiển thị GPS loại 12"

Bộ

4

40.000

70

Hệ thng Intercom

Hệ thống

2

280.000

71

Hệ thống liên lạc

Hệ thống

1

290.000

72

Hệ thng nhc lời & hin thị cho phim trường

Hệ thống

2

220.000

73

Hệ thng truyền không dây Wireless/Wi-Fi cho Camera

Hệ thống

1

414.000

74

Hệ thống tủ Rack gắn thiết bị

Bộ

2

104.000

75

Khung Frame gn Bộxxử lý Video/Audio, cho phép gn tối thiu 14 Bộx/Khung

Bộ

1

43.000

76

Khung Frame gn Card Module xử lý Video/Audio, cho phép gắn tối thiu 10 module

Bộ

2

127.000

77

Khung nguồn chứa các Bộ + nguồn

Bộ

4

69.000

78

Khung Rack gắn các Bộ xử lý tín hiệu, hỗ trợ gn tối đa 10 Bộ/khung, kèm theo Bộ nguồn chính

Bộ

2

69.000

79

Loa kiểm tra - Studio Speaker Monitor

Cặp

2

26.000

80

Màn hình hiển thị 40" cho Multiview

Cái

4

20.000

81

Màn hình hin thị cho Multiview

 

2

131.000

82

Màn hình kiểm tra video 32"

Cái

6

16.000

83

Máy phát âm thanh

Cái

1

60.000

84

Máy trộn âm thanh 16 kênh

Cái

1

143.000

85

Menu cảm ứng

Cái

1

145.000

86

Micro có dây loại cầm tay F-720

Cái

2

6.000

87

Micro có dây loại cầm tay F-780

Cái

4

11.000

88

Micro có dây loại thu xa (shotgun)

Cái

2

12.000

89

Micro không dây loại cài nút áo

Bộ

8

10.000

90

Micro không dây loại cầm tay và Bộ phát

Bộ

4

50.000

91

Module 3G/HD/SD 4 Channel Analog Audio Embedder hoặc De-embedder (selectable)

Module

1

61.000

92

Module 3G/SD/HD Frame Sync, Embedded Audio Processing, HQUP/CROSS/DOWN Conversion, Fiber I/O

Bộ

2

282.000

93

Module chia 3G/HD/SD Dual 1x4 / Single 1x8

Module

4

33.000

94

Module Dual 1x4 / Single 1x8 AES Distribution amplifier

Module

1

19.000

95

Module Option cho kênh vào thứ 2 BộUp Converter

Module

1

28.000

96

Module Option xử lý HQ UP/CROSS/DOWN kênh 2 cho Bộ Up Converter

Module

1

37.000

97

Monitor kiểm tra tín hiệu HD/SD-SDI

Cái

4

107.000

98

Nguồn dự phòng cho khung

Cái

4

16.000

99

ODF quang 16 port & cáp nhảy

Bộ

2

39.000

100

Ống kính cho Camera HD

Bộ

4

223.000

101

ng kính góc rộng cho Camera HD

Bộ

3

437.000

102

Ống kính HD loại Zoom 17x

Cái

1

467.000

103

Option module thu phát quang (Tx), loại10km, bước sóng 1550nm

Bộ

2

12.000

104

Option module thu phát quang (Tx), loại 80km, bước sóng 1550nm

Bộ

2

28.000

105

Option module thu quang (Rx), bước sóng 1260 - 1620nm

Bộ

2

9.000

106

Option module thu quang loại độ nhạy cao hỗ trợ 80km, bước sóng 1260 - 1620nm

Bộ

2

15.000

107

Panel điều khin từ xa cho Bộ chuyn mch 16x16

Bộ

4

48.000

108

Vật tư khác

 

2

207.000

109

Vật tư, phụ kiện, lắp đặt, đào tạo

Hệ thống

2

311.000

110

Video Patch 24x2

Bộ

2

14.000

II

Đài Truyền thanh - truyềnhình huyện

1

Máy phát truyền hình

Cái

1

400.000

2

Máy phát thanh FM

Cái

1

400.000

3

Bộ thu truyền thanh không dây

Bộ

1

120.000

III

Đài Truyền thanh cơ sở

 

 

 

1

Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM), băng tần từ 54- >68MHz

Bộ

1

77.000

2

Bộ mã hóa điều khin từ xa công nghệ RDS

Bộ

1

17.000

3

Bộ thu truyền thanh không dây công nghệ RDS

Bộ

1

215.000

4

Bộ phát sóng tự động tích hợp 02 máy thu AM/FM chuyên dùng

Bộ

1

18.000

5

Bàn trộn âm thanh 08 đường

Cái

1

5.000

6

Máy Cassettes 01 hộc băng 01 hộc đĩa và Tuner kỹ thuật số

Cái

1

3.000

7

Microphone thu âm chuyên dụng

Cái

1

5.000

8

Tai nghe kiểm âm chuyên dụng

Cái

1

3.000

9

Hệ thng máy vi tính và phần mềm biên tập chương trình phát thanh

Bộ

1

25.000

10

Hệ thống chống sét lan truyền đường điện

Hệ thống

1

45.000

11

Lp dựng trụ anten

Cột

1

85.000

A.3. Ngành Văn Hóa - Thể Thao

I

Đoàn Ca múa nhạc dân tộc và Trung tâm Văn hóa tỉnh

1

Bàn điều khiển âm thanh

Cái

1

100.000

2

Bàn điều khiển ánh sáng DMX

Cái

1

102.000

3

Bộ khuếch đại tín hiệu ánh sáng

Cái

1

14.000

4

Bộ nâng tín hiệu

Cái

2

7.000

5

Chân đèn tay quay

Cái

4

6.000

6

Chân treo loa tay quay cơ độnglinh hoạt

Cái

2

98.000

7

Công suất cho đèn par chiếu mặt

Cái

1

56.000

8

Đèn Beam 330

Cái

24

20.000

9

Đèn kỹ xảo sân khấu

Cái

8

20.000

10

Giá treo loa line array

Cái

2

20.000

11

Loa kim âm cho sân khấu

Cái

6

36.000

12

Loa line array liền công suất 2x10” +2, 700WRMS, 1400Wpeak

Cái

22

82.000

13

Loa siêu trm liền công suất 2x18", 2500W RMS, 5000W peak

Cái

4

122.000

14

Loa siêu trầm liền công suất 5000W

Cái

4

80.000

15

Máy khói

Cái

2

8.000

16

Micro khôngdây cầm tay

Cái

10

20.000

17

Micro Sennheiser không dây

Cái

4

20.000

18

Palang

Cái

4

7.000

19

Phân tn RCF DX 2006

Cái

1

55.000

20

Thùng đựng MIXER

Cái

1

7.000

21

Tủ điện 3 pha

Cái

2

7.000

II

Trung tâm văn hóa các huyện, thành phố

 

1

Đàn Yamaha

Cái

3

30.000

2

Đàn guitar

Cái

2

10.000

3

Máy quay phim

Cái

1

50.000

4

Máy chụp ảnh chuyên dụng

Cái

1

50.000

5

Ổn áp

Cái

1

20.000

6

Dàn đèn

Bộ

1

150.000

A.4. Ngành Tài nguyên - Môi trường

I

VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝĐẤT ĐAI

1

Bộ đàm

Bộ

6

7.000

2

Máy định vị GPS

Cái

3

120.000

3

Máy đo đạc bản đồ

Cái

4

120.000

4

Máy GPS cầm tay

Cái

6

15.000

5

Máy in bản đồ màu khổ A3

Cái

1

40.000

6

Máy in giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khổ A3

Cái

4

40.000

7

Máy in màu bản đồ đa hình, địa chính khA0

Cái

1

180.000

8

Máy photocopy đặc thù khA0đphoto các loại bản đồ chuyên ngành (địa hình, địa chính, v.v.)

Cái

1

150.000

9

Máy scan giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khổ A3

Cái

2

70.000

10

Máy scan màu đặc thù khổ A0đscan các loại bản đồ chuyên ngành (địa hình, địa chính, v.v.)

Cái

1

300.000

 

CÁC CHI NHÁNH TRỰC THUỘC

1

Bộ đàm

Bộ

3

7.000

2

Máy đo đạc bản đồ

Cái

2

120.000

3

Máy GPS cầm tay

Cái

2

20.000

4

Máy in giy chứng nhận quyn sử dụng đất khổ A3

Cái

2

40.000

5

Máy photocopy đặc thù khA3 đphoto giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Cái

1

90.000

6

Máy scan giy chứng nhận quyn sử dụng đất khổ A3

Cái

1

70.000

II

TRUNG TÂM KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1

Bộ đàm

Bộ

18

7.000

2

Máy định vị GPS

Cái

4

120.000

3

Máy đo đạc bản đồ

Cái

8

120.000

4

Máy GPS cầm tay

Cái

6

15.000

5

Máy in khổ A3

Cái

4

40.000

6

Máy in màu khổ A0

Cái

2

180.000

7

Máy photocopy đặc thù khổ A0để photo các loại bản đồ chuyên ngành

Cái

1

150.000

8

Máy scan khổ A3

Cái

2

70.000

9

Máy scan màu đặc thù khổ A0để scan các loại bản đchuyên ngành

Cái

1

300.000

III

TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐT

1

Bộ đàm

Bộ

6

7.000

2

Máy định vị GPS

Cái

3

120.000

3

Máy đo đạc bản đồ

Cái

4

120.000

4

Máy GPS cầm tay

Cái

3

15.000

5

Máy in khổ A3

Cái

2

40.000

6

Máy in màu khổ A0

Cái

1

180.000

7

Máy scan khổ A3

Cái

2

70.000

IV

TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀMÔI TRƯỜNG

1

Bđiều nhiệt

Cái

1

64.000

2

Bsiêu âm

Cái

1

50.000

3

Bình hút ẩm

Cái

4

11.000

4

Bộ cất Cyanua

Bộ

1

50.000

5

Bộ cất phenol

Bộ

1

50.000

6

Bộ cất quay chân không

Bộ

1

100.000

7

Bộ chiết Soxhlet

Bộ

1

50.000

8

Bộ đếm khuẩn lạc

Bộ

1

57.000

9

Bộ đo độ sa lắng 6 vị trí (Jartest)

Bộ

1

75.000

10

Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh

Bộ

1

23.000

11

Bộ dụng cụ lấy mẫu chất thải rắn

Bộ

2

70.000

12

Bộ dụng cụ, thiết bị lấy mẫu đất bằng tay

Bộ

2

75.000

13

Bộ khoan ly mu chất thải rn hiện trường

Bộ

2

101.000

14

Bộ khoan lấy mẫu đất

Bộ

2

120.000

15

Bộ lấy mẫu thủy sinh (động vật ni, thực vật nổi, động vật đáy)

Bộ

2

30.000

16

Bộ Micro-pipette

Bộ

1

38.000

17

Bộ ổn nhiệt

Bộ

1

70.000

18

Bộ phá mẫu và chưng cất đạm

Bộ

1

450.000

19

Bộ phân tích TSS

Bộ

1

67.000

20

Bộ vô cơ hóa mẫu bằng nguyên lý vi sóng

Bộ

1

495.000

21

Bơm chân không

Cái

2

132.000

22

Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2theo phương pháp hấp thụ (lưu lượng thấp từ 0,5 - 2 lít/phút)

Cái

5

80.000

23

Cân kỹ thuật

Cái

3

63.000

24

Cân phân tích 4 số lẻ

Cái

1

47.000

25

Cân phân tích 5 số lẻ

Cái

1

147.000

26

Disenor

Cái

1

13.000

27

Hệ thng xử lý khí thải chung cho các tủ hút

Hệ thống

1

275.000

28

Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích

Hệ thống

1

450.000

29

Kính hiển vi soi nổi

Cái

1

120.000

30

Lò nung

Cái

1

80.000

31

Máy ảnh đi hiện trường

Cái

4

15.000

32

Máy bơm nước tăng áp

Cái

2

10.000

33

Máy cất nước 2 lần

Cái

2

150.000

34

Máy định vị vệ tinh (GPS)

Cái

4

120.000

35

Máy đo các thông số khí tượng cầm tay

Cái

2

35.000

36

Máy đo DO đbàn (có đu đo cho phân tích BOD5)

Cái

1

138.000

37

Máy đo độ ồn tích phân

Cái

2

160.000

38

Máy đo độ rung tích phân

Cái

2

130.000

39

Máy đo nhiệt độ, độ dẫn, độ muối và TDS

Cái

2

46.000

40

Máy hút ẩm

Cái

5

20.000

41

Máy hút bụi

Cái

2

4.000

42

Máy in màu

Cái

1

15.000

43

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

2

35.000

44

Máy lắc đứng và ngang

Cái

2

60.000

45

Máy ly tâm

Cái

1

110.000

46

Máy nghiền mẫu khô

Cái

1

45.000

47

Máy pH để bàn

Cái

1

25.000

48

Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourrier (FTIR)

Cái

1

160.000

49

Máy TDS/EC để bàn

Cái

1

25.000

50

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

156.000

51

Pipét tự động

Cái

8

18.000

52

Thiết bị đo độ ẩm đất

Cái

2

25.000

53

Thiết bị đo độ dẫn điện (EC),

Cái

2

50.000

54

Thiết bị đo độ đục (NTU) hiện trường

Cái

2

85.000

55

Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy (kênh hở)

Cái

2

55.000

56

Thiết bị đo nhanh khí thải ống khói

Cái

2

450.000

57

Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói

Cái

2

50.000

58

Thiết bị đo nhiệt độ, pH hiện trường

Cái

2

35.000

59

Thiết bị đo ôxy hòa tan (DO) hiện trường

Cái

2

85.000

60

Thiết bị đo tổng chất rắn hòa tan (TDS) hiện trường

Cái

2

50.000

61

Thiết bị lấy mẫu bụi PM10(PM2.5, PM1.0) kèm bộ cắt bụi PM10(PM2.5, PM1.0)

Cái

2

200.000

62

Thiết bị lấy mẫu bụi TSP (lưu lượng lớn 500 - 2000 lít/phút)

Cái

3

150.000

63

Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu (kiểu gầu Van Veen), tời cầm tay

Cái

2

120.000

64

Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích thông thường (kiểu gầu Ekman)

Cái

2

120.000

65

Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic

Cái

2

490.000

66

Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động

Cái

2

100.000

67

Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng kiểu Van Dom hoặc Kammerer

Cái

4

50.000

68

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Cái

1

400.000

69

Thiết bị phân tích BOD5(chai BOD tiêu chuẩn, tủ ủ mẫu, máy sục khí ...)

Cái

1

150.000

70

Thiết bị phân tích COD (bếp đun phá mẫu, máy so mầu đồng bộ)

Cái

1

150.000

71

Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động

Cái

1

430.000

72

Thiết bị phân tích quang phổ tử ngoại, khả kiến (UV-VIS)

Cái

2

250.000

73

Tủ ấm

Cái

7

65.000

74

Tủ bảo quản mẫu

Cái

4

235.000

75

Tủ cấy vi sinh - Class II

Cái

1

300.000

76

Tủ hút chân không

Cái

1

50.000

11

Tủ hút khí độc

Cái

6

270.000

78

Tủ hút phòng thí nghiệm chịu dung môi hữu cơ

Cái

1

275.000

79

Tủ hút phòng thí nghiệm chịu hóa chất axit

Cái

1

275.000

80

Tủ lạnh (sử dụng liên tục)

Cái

7

20.000

81

Tủ lạnh sâu

Cái

2

330.000

82

Tủ sấy loại nhỏ

Cái

1

56.000

83

Tủ sấy loại to

Cái

1

63.000

A.5

Ngành Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

I

Văn phòng Sở Giáo dục - Đào tạo

1

Máy in bằng

Cái

1

25.000

2

Máy photocopy bài thi (tốc độ cao)

Cái

1

150.000

3

Máy scan hai mặt có chức năng chấm bài thi trắc nghiệm

Cái

1

200.000

II

Phòng Giáo dục- Đào tạo các huyện, tp

1

Máy in bằng

Cái

1

25.000

2

Máy photocopy bài thi (tốc độ cao)

Cái

1

150.000

A.6

Ngành Lao động - Thương binh xã hội

 

Hệ thống thiết bị dạy nghề các Trường, Trung tâm đào tạo

Hệ thống

1

250.000

A.7

Ngành Khoa học và Công nghệ

1

Buồng chì chứa nguồn phóng xạ

Cái

5

18.000

2

Liều kế cá nhân hiện số theo thời gian thực

Cái

20

16.000

3

Máy bộ đàm vô tuyến UHF

Cái

10

2.600

4

Máy đo liều nơtron xách tay

Máy

2

500.000

5

Máy đo tia gammar cảnh báo xuất liều bức xạ xách tay

Máy

5

100.000

6

Máy nhận diện ngun phóng xạ và đo liu

Máy

5

550.000

7

Quần-áo-mũ-kính-yếm-găng tay chì và mặt nạ phòng độc

Bộ

20

10.000

8

Que gắp nguồn

Cái

5

7.000

9

Thiết bị laser xác định khoảng cách

Cái

2

7.500

10

Túi chì cám

Cái

10

15.000

B

Tài sản tính năng thông dụng nhưng cần thiết trang bị đdùng cho công tác chuyên môn (không phục vụ cá nhân)

B1

Máy vi tính bàn tại các Trường (phục vụ dạy học)

1

Khối mầm non(một lớp học /01 máy)

Bộ

1

13.000

2

Khối cấp tiểu học

 

 

 

 

Một phòng máy

Bộ

40

13.000

3

Khối cấp trung học cơ sở

 

 

 

 

Trường có trên 15 lớp học

Bộ

80

13.000

 

Trường có dưới 15 lớp học

Bộ

40

13.000

4

Khối cấp trung học phổ thông

 

 

 

 

Trường có trên 15 lớp học

Bộ

80

13.000

 

Trường có dưới 15 lớp học

Bộ

40

13.000

5

Trường Cao đẳng, Trường dạy nghề

Bộ

80

13.000

B2

Máy vi tính xách tay

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

 

 

 

 

Mỗi phòng, ban trực thuộc

Máy

1

18.000

 

Mỗi 01 đại biểu Hội đồng

Máy

1

18.000

2

Văn phòng UBND tỉnh

Máy

8

18.000

3

Sở, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc (trừ các Trường học)

 

Mỗi phòng, ban, khoa chuyên môn

Máy

1

18.000

4

Khối Trường học

 

Khối mầm non

Máy

1

8.000

 

Khối cấp tiu học

Máy

4

18.000

 

Khối cấp trung học cơ sở

Máy

4

18.000

 

Khối cấp trung học phổ thông

Máy

4

18.000

5

Trường Cao đẳng, Trường dạy nghề

 

Mỗi bộ môn

Máy

2

30.000

B3

Máy chiếu (bao gồm màn chiếu theo tiêu chuẩn) tại các Trường để phục vụ dạy học

1

Khi mm non

Bộ

1

50.000

2

Khối cấp tiểu học

 

Mỗi khối lớp học (2,3,4,5)

Bộ

1

50.000

3

Khi cấp trung học cơ sở

 

Mỗi khối lớp học (6,7,8,9)

Bộ

2

50.000

4

Khối cấp trung học phổ thông

 

Mỗi khối lớp học (10,11,12)

Bộ

3

50.000

5

Các Trường Cao đẳng, Trường dạy nghề

 

Mỗi bộ môn

Bộ

2

50.000

B4

Máy in tốc độ cao

1

Văn phòng UBND tỉnh

Cái

2

20.000

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Nghị quyết 21/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành quy định về thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản công, thuê tài sản, khai thác và xử lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, vật tiêu hao; hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương​

Nghị quyết 21/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành quy định về thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản công, thuê tài sản, khai thác và xử lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, vật tiêu hao; hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương​

Tài chính-Ngân hàng

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi