Quyết định 36/2022/QĐ-UBND Hậu Giang Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 36/2022/QĐ-UBND

Quyết định 36/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:36/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Cảnh Tuyên
Ngày ban hành:27/10/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH HẬU GIANG

__________

Số: 36/2022/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hậu Giang, ngày 27 tháng 10 năm 2022

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

_______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, cao đẳng một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến;

Căn cứ Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, cao đẳng một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật;

Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

a) Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

b) Đối với tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực y tế không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.

2. Đối tượng áp dụng

a) Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sụ nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị);

b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức khác có liên đến việc quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc quy định tại Quyết định này.

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng

1. Việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định, cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.

2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.

3. Đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với tính chất công việc, phù hợp với khả năng của ngân sách nhà nước và chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.

Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được quy định theo từng lĩnh vực quản lý tại địa phương, bao gồm:

1. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục I);

2. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Xây dựng (Phụ lục II);

3. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục III);

4. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục IV);

5. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (Phụ lục V);

6. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Giao thông vận tải (Phụ lục VI);

7. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Phát thanh và Truyền hình (Phụ lục VII);

8. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực khác (Phụ lục VIII);

9. Máy móc, thiết bị chuyên dùng cấp huyện, thị xã và thành phố (Phụ lục IX);

10. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo (Phụ lục X);

11. Máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang (Phụ lục XI).

Điều 4. Thẩm quyền quyết định mua sắm thiết bị chuyên dùng

Thẩm quyền quyết định mua sắm thiết bị chuyên dùng được thực hiện theo quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công hiện hành.

Điều 5. Trách nhiệm của Sở Tài chính

1. Giao Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc triển khai mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo đúng tiêu chuẩn, định mức quy định.

2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh khi có phát sinh.

Điều 6. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, đơn vị

1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị chịu trách nhiệm đối với việc mua sắm, trang bị và quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và các quy định của pháp luật khác có liên quan.

2. Trường hợp có thay đổi về nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cần phải điều chỉnh thì Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị báo cáo cấp có thẩm quyền quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 7. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 07 tháng 11 năm 2022 và thay thế Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang.

Điều 8. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- VP. Chính phủ (HN, TP. HCM);

- Bộ Tài chính;

- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);

- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;

- VP. Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh ;

- UBMTTQVN, các Đoàn thể tỉnh;

- Như Điều 8;

- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;

- Công báo tỉnh;

- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;

- Lưu: VT, NCTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Trương Cảnh Tuyên

 

 

 

Phụ lục I

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

 

STT

Chủng loại

ĐVT

Số lượng
đối đa

I

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

 

1

Kính hiển vi soi nổi

Cái

2

2

Cân kỹ thuật 02 số lẻ

Cái

2

3

Thiết bị đo mật độ diệp lục

Bộ

10

4

Máy đo pH cầm tay - để bàn

Cái

10

5

Bẫy đèn dự báo côn trùng thông minh

Bộ

10

6

Máy chiếu và màn chiếu (hoặc thiết bị tương đương)

Bộ

9

7

Máy đo ẩm độ nông sản

Cái

9

II

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản

 

 

1

Tủ đông

Cái

2

2

Kính hiển vi

Cái

1

3

Công cụ hỗ trợ (roi điện, súng bắn đạn cao su)

Bộ

1

III

Chi cục Chăn nuôi, Thú y - Thủy sản

 

 

1

Máy đếm tinh trùng

 Cái

1

2

Kho lạnh: Gồm 01 thùng lạnh có chiều rộng khoảng 3m, dài 4m và cao 2m. Bên trong có các kệ inox dùng chứa vắc xin, hóa chất và máy phát điện dự phòng 03 pha, máy lạnh 03 pha (đảm bảo nhiệt độ từ 2-8 độ C)

Bộ

1

3

Máy gây ngất heo (tiêu hủy)

Cái

8

4

Thùng lạnh trữ mẫu (xét nghiệm)

Cái

20

5

Tủ lạnh (bảo quản vắc xin)

Cái

85

6

Kính hiển vi quang học

Cái

2

7

Kính hiển vi soi tinh trùng (có màn hình kiểm tra hoạt lực tinh trùng)

Cái

1

8

Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu (đo pH/Cond, TDS, độ mặn /DO cầm tay (HQ 40D)

Máy

1

9

Phương tiện đường thủy (Võ lãi và máy thủy)

Bộ

1

IV

Chi cục Kiểm lâm

 

 

1

Thiết bị thu ảnh vệ tinh, ảnh viễn thám, phương tiện bay siêu nhẹ giám sát trên không (Flycam)

Bộ

1

2

Máy ảnh ghi hình

Cái

1

3

Phương tiện đường thủy (Vỏ lãi và máy thủy)

Bộ

4

4

Bộ máy cắt thực bì (gồm máy cắt cỏ hoặc máy cưa cây)

Bộ

6

5

Máy thổi gió

Cái

3

6

Bộ máy bơm nước chữa cháy (gồm máy bơm, ống dẫn nước)

Cái

8

7

Máy GPS định vị

Cái

5

8

Camera quan sát để theo dõi phòng cháy, chữa cháy và diễn biến rừng

Bộ

2

9

Tivi + card màn hình kết nối với Camera quan sát

Bộ

1

10

Thước điện tử (đo khoảng cách, chiều cao, các thiết bị khác liên quan)

Cái

3

V

Trung tâm Khuyến nông và Dịch vụ nông nghiệp tỉnh

 

 

1

Máy bay phun thuốc bảo vệ thực vật không người lái

Chiếc

10

2

Thiết bị hút chân không và đóng túi gạo

Cái

1

3

Máy cuốc đất

Cái

1

4

Máy hàn

Cái

1

5

Máy bay nông nghiệp gieo sạ hạt giống, rãi phân và phụ kiện kèm theo

 Chiếc

3

6

Máy bay viễn thám và phụ kiện kèm theo

Máy

1

7

Thiết bị dẫn đường máy nông nghiệp và phụ kiện kèm theo

Thiết bị

9

8

Máy cày

Máy

2

9

Máy xới cải tiến và thiết bị chang đất

Máy

5

10

Thiết bị san phẳng mặt ruộng bằng tia laser

Thiết bị

2

11

Máy cấy lúa và khay mạ

Máy

6

12

Máy sạ lúa theo cụm

Máy

6

13

Máy cuộn rơm

Máy

5

14

Chẹt chuyên chở máy móc, thiết bị và máy chạy chẹt, dàn chassis (sắt xi), chân vịt, ống nước, các thiết bị khác liên quan, tủ vận hành phương tiện thủy

 Bộ

2

15

Phương tiện đường thủy (võ lãi và máy thủy)

Bộ

2

16

Micro thu âm không dây

Cái

12

17

Flycam

Cái

2

18

Tivi phục vụ hội chợ

Cái

1

19

Máy chiếu và màn chiếu (hoặc thiết bị tương đương)

Bộ

12

20

Máy quay phim chuyên dụng

Cái

2

21

Tủ đựng hóa chất phòng thí nghiệm

Cái

1

22

Tủ đựng dụng cụ phòng thí nghiệm

Cái

1

23

Cân kỹ thuật kết nối với máy tính

Cái

1

24

Cân phân tích 4 số lẻ

Cái

1

25

Tủ hút khí độc

Cái

1

26

Cân sấy ẩm

Cái

1

27

Bể điều nhiệt

Cái

1

28

Máy cô quay chân không hiện số

Cái

1

29

Bể rửa siêu âm

Cái

1

30

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

1

31

Máy lắc vòng

Cái

1

32

Máy đo pH

Cái

1

33

Tủ sấy đối lưu tự nhiên

Cái

1

34

Máy lọc nước siêu sạch (Sử dụng cho HPLC, IC, GC, GC/MS, TOC, ICP và ICP/MS

Cái

1

35

Máy ly tâm 12 ống

Cái

1

36

Bộ hút chân không lọc

Cái

1

37

Máy làm sạch hạt

Cái

1

38

Máy thổi hạt

Cái

1

39

Máy xát mẫu lúa

Cái

1

40

Máy sàn gạo

Cái

1

41

Máy chà trắng gạo

Cái

1

42

Máy nghiền mẫu (máy nghiền bột gạo khô)

Cái

1

43

Máy đếm hạt

Cái

1

44

Máy hút ẩm

Cái

1

45

Tủ sinh trưởng nuôi trồng cây

Cái

1

46

Tủ ấm (phá ngủ hạt giống)

Cái

1

47

Đầu típ Micropipette 2.000-10.000 µl

Bộ

2

48

Máy scan

Cái

1

49

Tháp xử lý hóa chất

Cái

1

50

Bộ trung hòa acid

Cái

1

51

Máy in màu

Cái

1

52

Cân kỹ thuật 3 số lẻ

Cái

2

53

Tủ hút (để bộ bếp phá mẫu)

Cái

1

54

Máy tách màu gạo

Cái

1

 
 

Phụ lục II

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC XÂY DỰNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

 

STT

Chủng loại

ĐVT

Số lượng
đối đa

I

Sở Xây dựng

 

 

1

Máy in bản đồ, bản vẽ

Máy

3

2

Máy photocopy đa năng chuyên dùng

Máy

1

II

Trung tâm Kiểm định Chất lượng xây dựng

 

 

1

Máy đo toàn đạt

 Máy

1

2

Máy cắt sắt 3t5

 Cái

1

3

Máy thủy Bình B20

 Cái

1

4

Máy phát điện

 Cái

1

5

Máy nén Bê tông

 Cái

1

6

Sang độ mịn xi măng

Bộ

1

7

Tủ dưỡng mẫu xi măng

 Bộ

1

8

Dụng cụ đo độ sụt bê tông

 Bộ

1

9

Máy nén bê tông 200 tấn, hiển thị bằng Led

 Bộ

1

10

Máy lắc sàng

 Bộ

1

11

Máy nén Marshall

 Bộ

1

12

Máy quay ly tâm nhựa

 Bộ

1

13

Máy kéo nén uống vạn năng 100 tấn, hiển thị số

 Bộ

1

14

Máy khoan lấy mẫu chạy điện

 Bộ

1

15

Súng bắn Bê tông

 Bộ

1

16

Cân điện tử 30kg/1g

 Bộ

1

17

Tủ sấy 300 oC

 Bộ

1

18

Bồn ổn định

 Bộ

1

19

Máy thử độ thấm nước của bê tông

Cái

1

20

Máy đo mài mòn của bê tông

Cái

1

21

Máy kiểm tra hàm lượng bọt khí của bê tông

Cái

1

22

Hệ thống máy nén ba trục tự động

Cái

1

23

Máy cắt mẫu

Cái

2

24

Bộ thí nghiệm xác định co ngót bê tông

Bộ

1

25

Thí nghiệm CBR/Marshall trong phòng thí nghiệm với khung chịu tải

Cái

1

26

Máy khoan lấy mẫu bê tông chạy điện

Cái

3

27

Máy đầm mẫu CBR/proctor tự động

Cái

1

28

Máy siêu âm cốt thép

Cái

1

29

Máy siêu âm kiểm tra khuyết tật bê tông

Cái

1

30

Bộ thiết bị thí nghiệm xác định độ thấm của bê tông ngoài hiện trường bằng phương pháp không phá hủy

Bộ

1

31

Thiết bị kiểm tra sự không đồng nhất của cọc

Bộ

1

32

Bàn thí nghiệm + ghế thí nghiệm

Bộ

5

33

Bộ thiết bị thí nghiệm biến dạng nhỏ

Bộ

1

34

Bộ thiết bị kiểm tra cơ lý ống cống bê tông

Bộ

1

35

Bộ thiết bị kiểm tra gạch men, gốm sứ, gạch lát nền, vỉa hè

Bộ

1

36

Máy kiểm tra độ bám dính theo phương pháp nhổ giật

Cái

1

37

Máy kéo (cho vật liệu á kim), nén hiển thị ra máy tính 100T

Cái

1

38

Bộ thiết bị kiểm tra độ ẩm và độ chặt đất ngoài hiện trường bằng phương pháp không sử dụng nguồn phóng xạ

Bộ

1

39

Máy nén bê tông 3000 KN

Cái

1

40

Khuôn đúc mẫu bê tông

Bộ

30

41

Bộ thiết bị thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn của đất

Bộ

1

42

Bộ thiết bị thí nghiệm CBR trong phòng của đất

Bộ

1

43

Bộ thí nghiệm tỷ trọng

Bộ

1

44

Bộ thí nghiệm giới hạn chảy dẻo Atterberg

Bộ

1

45

Bộ thí nghiệm xác định thành phần hạt (bộ sàng 31 cái)

Bộ

1

46

Bộ thí nghiệm xác định tính chống cắt và mài mòn của đất

Bộ

10

47

Bộ thí nghiệm xác định dung trọng hiện trường

Bộ

1

48

Bộ thí nghiệm xác định độ ẩm của hiện trường

Bộ

1

49

Bộ thí nghiệm cơ lý xi măng

Bộ

1

50

Bộ thí nghiệm cơ lý cát xây dựng

Bộ

1

51

Bộ thí nghiệm cơ lý đá dăm, sỏi xây dựng

Bộ

1

52

Bộ thí nghiệm độ mài mòn Los Angele

Bộ

1

53

Bộ thí nghiệm cơ lý bê tông và hỗn hợp bê tông

Bộ

1

54

Bộ thí nghiệm độ sụt

Bộ

2

55

Bộ thí nghiệm độ kim lún của nhựa

Bộ

1

56

Bộ thí nghiệm trọng lượng riêng của cát liệu thô

Bộ

1

57

Bộ thí nghiệm trọng lượng cốt liệu mịn

Bộ

1

58

Bộ thí nghiệm lượng khí trong hỗn hợp

Cái

1

59

Nhiệt kế kim loại

Cái

1

60

Bộ thiết bị thí nghiệm Marshall

Bộ

1

61

Máy nén điện tử 50T

Cái

1

62

Bộ thiết bị kiểm tra bê tông nhẹ

Bộ

1

63

Bộ máy kiểm tra định vị cốt thép và các phụ kiện

Bộ

1

64

Cân điện tử 3kg, 15kg, 30kg, 250kg

Cái

8

65

Bộ thí nghiệm và kiểm tra Xi măng (Bàn dằn, bay, chảo, Vica, nồi hấp điện)

Bộ

1

66

Bộ ép tĩnh kiểm tra đường

Bộ

1

67

Máy ép bêtông điện tử 200T

Cái

2

68

Máy phát điện

Cái

1

69

Tủ sấy mẫu chạy điện

Cái

2

70

Bể ổn nhiệt

Bộ

1

71

Bộ thí nghiệm nén tĩnh cọc (kích, đồng hồ, phụ kiện)

Bộ

2

72

Bộ máy nén cô kết 1 trục

Bộ

1

73

Máy thí nghiệm cơ lý vải địa

Cái

1

74

Máy ly tâm nhựa

Cái

1

75

Bộ thí nghiệm uốn gạch lát nền

Bộ

1

76

Máy khoan cầm tay

Cái

2

77

Máy đo độ mặn nước

Cái

2

78

Máy đo độ pH nước

Cái

2

79

Máy bộ đàm cầm tay

Cái

4

80

Máy vi tính cấu hình cao, chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành xây dựng

Bộ

10

81

Máy in màu A3

Cái

2

82

Máy photocopy đa năng chuyên dùng

Cái

1

83

Máy scan màu A4 hai mặt tự động

Cái

2

 
 

Phụ lục III

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

 

STT

Chủng loại

 ĐVT

Số lượng
tối đa

 I

 Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

1

Thiết bị đo khoảng cách trên sông

Cái

1

2

Thiết bị đo độ sâu đáy sông

Cái

1

II

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

 

 

1

Hệ thống quan trắc không khí xung quanh tự động, liên tục, cố định

Hệ thống

4

1.1

Các cảm biến đo (đo gió, nhiệt độ và độ ẩm, bức xạ mặt trời, bức xạ cực tím, áp suất không khí, lượng mưa)

Chiếc

4

1.2

Bộ tấm pin năng lượng mặt trời

Bộ

4

1.3

Bộ ắc quy lưu điện năng lượng mặt trời

Bộ

4

1.4

Lưu điện (5 - 10 KVA)

Chiếc

4

1.5

Ổn áp

Chiếc

4

1.6

Chống sét lan truyền theo đường điện cấp cho trạm

Chiếc

4

1.7

Thiết bị báo cháy, báo khói

Bộ

4

1.8

Cột gá lắp các sensor đo các yếu tố khí tượng

Chiếc

4

1.9

Modem truyền số liệu

Chiếc

4

1.10

Bộ thu thập xử lý số liệu

Bộ

4

1.11

Các thiết bị phân tích (SO2, NOx, CO, O3, TSP/PM10/PM2.5, giám sát lắng đọng axit …)

Bộ

4

1.12

Đèn UV

Cái

4

1.13

Đầu phát, đầu thu ánh sáng (bao gồm bộ nguồn)

Cái

4

1.14

Contianer chuyên dụng để thiết bị

Cái

4

1.15

Bộ giá đỡ - tủ rack

Bộ

4

2

Hệ thống quan trắc nước mặt tự động, liên tục, cố định

Hệ thống

5

2.1

Thiết bị/đầu đo các thông số cơ bản (nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ dẫn điện, thể oxy hóa khử, độ muối, độ sâu)

Bộ

5

2.2

Thiết bị/đầu đo các thông số đặc trưng (NH4+, NO3-, TSS, Clo dư, TOC, COD, TN, TP)

Bộ

5

2.3

Bộ thu nhập, lưu giữ và xử lý số liệu (Datalogger)

Bộ

5

2.4

Máy bơm hút mẫu nước (02 máy chạy luân phiên)

Chiếc

10

2.5

Biển cảnh báo đường sông

Bộ

5

2.6

Hệ thống ống dẫn nước vào trạm

Bộ

5

2.7

Chống sét lan truyền theo đường truyền số liệu

Chiếc

5

2.8

Chống sét lan truyền theo đường điện cấp cho trạm

Chiếc

5

2.9

Hệ thống bảo vệ thiết bị ngoài sông

Bộ

5

2.10

Bộ tấm pin năng lượng mặt trời

Bộ

5

2.11

Bộ ắc quy lưu điện năng lượng mặt trời

Bộ

5

2.12

Đường ống dẫn lấy mẫu nước

Bộ

5

2.13

Hệ thống báo cháy, báo khói

Bộ

5

2.14

Bộ lưu điện (UPS)

Chiếc

5

2.15

Bộ ổn áp (5 -10 KVA) dùng cho cả trạm

Chiếc

5

2.16

Linh kiện thay thế cho thiết bị khi bị hỏng đột xuất

Bộ

5

2.17

Contianer chuyên dụng để thiết bị

Cái

5

2.18

Tủ điện và phụ kiện

Cái

5

3

Máy chủ (Sever) phục vụ tiếp nhận dữ liệu quan trắc tự động

Bộ

2

4

Màn hình hiển thị (40 inch) theo dõi và giám sát dữ liệu quan trắc tự động liên tục

Cái

10

5

Thiết bị thu mẫu phiêu sinh động vật

Cái

2

6

Thiết bị thu mẫu phiêu sinh thực vật

Cái

2

7

Thiết bị đo mặt cắt sông

Cái

1

8

Máy phát điện 1,5kW

Cái

2

9

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

1

10

Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay

Bộ

1

11

Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói

Cái

2

12

Mấy trộn mẫu

Cái

1

13

Thiết bị thanh trùng ướt

Cái

1

14

Máy phân tích TOC (điều khiển bằng PC)

Cái

1

15

Hệ thống máy phân tích sắc ký ion

Bộ

1

16

Bộ cất phenol

Cái

1

17

Bộ cất Cyanua

Cái

1

18

Bể điều nhiệt

Cái

1

19

Bộ đếm khuẩn lạc

Bộ

1

20

Máy quang phổ UV-VIS

Bộ

1

21

Máy sắc ký GC

Bộ

1

22

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

1

23

Thiết bị hấp tiệt trùng

Bộ

2

24

Tủ cấy Vi sinh

Cái

2

25

Cân phân tích 4 số lẻ

Cái

3

26

Máy lắc mẫu

Máy

2

27

Tủ ấm vi sinh

Cái

2

28

Thiết bị lấy mẫu nước

Bộ

4

29

Máy cất cô quay chân không

Bộ

2

30

Thiết bị đo ồn tích phân

Bộ

2

31

Thiết bị đo độ rung

Bộ

2

32

Thiết bị đo DO cầm tay

Bộ

3

33

Thiết bị đo pH cầm tay

Bộ

3

34

Thiết bị đo EC, độ mặn, TDS cầm tay

Bộ

3

35

Thiết bị thu mẫu khí lưu lượng thấp (0,5 - 2 lít/phút)

Bộ

5

36

Thiết bị lấy mẫu đất

Bộ

2

37

Thiết bị lấy mẫu bùn, trầm tích

Bộ

2

38

Máy định vị GPS

Cái

2

39

Thiết bị đo bụi lưu lượng lớn

Bộ

5

40

Bể siêu âm

Cái

1

41

Bể ổn định nhiệt 6 vị trí

Cái

2

42

Bộ Soxlet 06 vị trí

Bộ

1

43

Hệ thống ICP

Bộ

1

44

Cân kỹ thuật 2 số lẻ

Cái

2

45

Hệ thống nạp mẫu khí

Bộ

1

46

Máy khuấy từ

Chiếc

3

47

Tủ hút khí độc

Cái

3

48

Tủ ủ BOD5

Cái

3

49

Tủ sấy

Cái

3

50

Bộ phân tích thủy ngân và Asen

Bộ

1

51

Ẩm kế

Bộ

1

52

Nhiệt ẩm kế Asman

Bộ

1

53

Áp kế

Bộ

1

54

Thiết bị đo chênh áp

Bộ

1

55

Thiết bị đo lưu lượng khí

Bộ

1

56

Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng

Bộ

1

57

Đầu đo nhiệt đo khí thải

Bộ

1

58

Máy đếm Coliforms

Cái

1

59

Thiết bị phá mẫu (KLN)

Bộ

1

60

Thiết bị phá mẫu

Bộ

3

61

Bộ lọc hút chân không

Bộ

2

62

Tủ bảo quản mẫu

Cái

5

63

Tủ lưu hóa chất

Cái

2

64

Máy quang phổ

Bộ

1

65

Thiết bị đo độ đục cầm tay

Bộ

2

66

Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy (kênh hở)

Chiếc

2

67

Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic

Bộ

2

68

Thiết bị đo khí thải ống khói (Testo)

Bộ

2

69

Bộ chưng cất đạm

Bộ

1

70

Máy cất nước 02 lần

Bộ

1

71

Máy ly tâm

Bộ

2

72

Máy đo các chỉ tiêu vi khí hậu

Bộ

4

73

Lò phá mẫu vi sóng

Bộ

1

74

Máy nghiền mẫu

Bộ

1

75

Bơm chân không

Bộ

2

76

Máy đo DO để bàn

Bộ

2

77

Bộ Pipet đơn kênh 2-20ml

Bộ

4

78

Bếp cách thủy

Cái

2

79

Bộ Micropipet

Bộ

3

80

Bộ chiết pha rắn

Bộ

1

81

Lò nung nhiệt độ cao

Cái

1

82

Thiết bị tự ghi mực nước và nhiệt độ

Bộ

25

83

Bộ điều khiển hiển thị kết nối các cảm biến đo (pH, DO, TOC, Độ mặn, NO3, COD, NH4+, TSS)

Bộ

5

III

Trung tâm Phát triển quỹ đất

 

 

1

Máy toàn đạt điện tử

Máy

1

2

Máy định vị GPS

Máy

2

3

Máy scan A0

Máy

1

4

Máy scan A3

Máy

1

5

Máy in A3

Máy

1

6

Máy in màu A3

Máy

1

7

Máy photocopy khổ A0

Máy

1

8

Máy vi tính xách tay chuyên dụng hoặc thiết bị tương đương

Máy

4

IV

Văn phòng Đăng ký đất đai

 

 

1

Máy toàn đạt điện tử

Máy

9

2

Máy scan A3

Máy

12

3

Máy in A0

Máy

1

4

Máy in A3 (mỗi đơn vị cấp huyện 02 cái, tỉnh 07 cái)

Máy

23

5

Máy định vị GPS

Máy

9

6

Ổ Cứng Để Bàn Seagate Backup Plus Hub 6- 10TB USB 3.0 STEL10000400c

Cái

1

V

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

 

 

1

Máy in A0

Máy

1

2

Máy in A3

Máy

3

3

Máy Photocopy chuyên dụng

Máy

1

4

Máy Scan A3

Máy

1

5

Hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ ngành tài nguyên và môi trường

Hệ thống

1

5.1

Hệ thống Máy chủ

 

 

5.1.1

Server 2022

Bộ

6

5.1.2

WinSvrDataCtr 2022 SNGL OLP NL 2Proc Qlfd

Bộ

6

5.1.3

ArcGIS Standard ArcGIS Engine Runtime 10.x

Bộ

6

5.1.4

SQL server Standard 2022

Bộ

6

5.1.5

WinSvrStd 2022R2 SNGL OLP NL 2Proc

Bộ

6

5.1.6

SQLSvrEntCore 2022SNGL OLP 2Lic NL CoreLic Qlfd

Bộ

6

5.1.7

ArcGIS Server 10.x - Workgroup Standard

Bộ

6

5.2

Hệ thống lưu trữ

 

 

5.2.1

Storage

Cái

2

5.2.2

Backup Software

Bộ

2

5.3

Màn hình điện tử

Cái

4

5.4

Tape Backup

Cái

2

5.5

SAN Switch

Cái

2

5.6

WAN Router

Cái

2

5.7

Core Switch

Cái

2

5.8

External FW/IPS

Cái

2

5.9

Internet Load-Balancing

Cái

2

5.10

Rack APC 42U

Cái

2

5.11

APC Smart-UPS RT 192V Battery Pack

Bộ

6

5.12

Patch panel 24 ports

Bộ

4

5.13

Hệ thống ESB

Bộ

1

VI

Chi cục Quản lý đất đai

 

 

1

Máy vi tính chuyên dùng hoặc thiết bị tương đương

Máy

3

2

Máy định vị GPS

Máy

1

3

Máy in mày A4

Máy

1

 
 

Phụ lục IV

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

 

 STT

Chủng loại

ĐVT

 Số lượng
tối đa

I

 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

1

 Thiết bị đo cường độ âm thanh

 Cái

1

2

 Thiết bị đo ánh sáng

 Cái

1

3

 Máy quay phim

 Cái

1

4

 Máy ảnh

Cái

4

II

Bảo Tàng tỉnh

 

 

1

Máy ảnh chuyên dùng

 Cái

1

2

Máy quay phim chuyên dụng

 Cái

1

III

 Thư viện tỉnh

 

 

1

Máy chủ lưu trữ cơ sở dữ liệu sách báo và tài liệu số hóa

Cái

1

2

Thiết bị lưu trữ dự phòng (ổ cứng)

Cái

1

3

Hệ thống tường lửa Sophos SG 210 để ngăn chặn hạn chế virus tấn công máy chủ

Cái

1

4

Máy scan A3

Cái

1

5

Máy kiểm kho mã vạch

Cái

1

6

Cổng từ an ninh dùng cho kho sách tự chọn

Cái

2

7

Máy in thẻ thư viện nhựa

Cái

1

8

Máy scan tự động số hóa tài liệu sách

Cái

1

9

Máy quét mã vạch

Cái

5

10

Âm thanh phục vụ lưu động (1 thùng loa, 2 micro, 1 Ampli, 1 đầu đĩa)

Bộ

1

11

Máy vi tính tra cứu dữ liệu về sách

Bộ

3

12

Máy tra cứu thông tin Kiosk

Bộ

2

13

Máy tính bảng phục vụ bàn đọc sách online

Bộ

10

14

Máy tính chuyên dùng phục vụ công tác số hóa tài liệu

Bộ

2

IV

Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh Hậu Giang

 

 

1

Sân khấu sắt lắp ráp di động

Bộ

1

2

Màn hình led 50 m2

Bộ

1

3

Đàn ghi ta điện

Cây

2

4

Laptop xử lý âm thanh, ánh sáng

Bộ

2

5

Bộ đàn cổ nhạc

Bộ

1

6

Thùng loa di động cho hoạt động các câu lạc bộ

Cái

4

7

Đàn organ chuyên nghiệp

Cây

1

8

Mixer digital soundcraff im pact 32

Cái

1

9

Line array speaker

Cái

16

10

Subwoofer speaker

Cái

8

11

Loa center sân khấu

Cái

4

12

Monitor speaker - loa kiểm âm sân khấu

Cái

4

13

Amplifier stereo 2 channel dùng cho hi - driver line array

Cái

4

14

Amplifier stereo 2 Channel Dùng cho loa Monitor và loa Center

Cái

3

15

Amplifier stereo 2 Channel Dùng cho Loa SUB

Cái

4

16

Digital speaker processor 4 in 8 out

Cái

4

17

Dual effectt - bộ tạo hiệu ứng tiếng ca chuyên nghiệp

Cái

2

18

Micro không dây

Bộ

10

19

Micro cài đầu

Bộ

8

20

Bộ tạo effect phá tiếng cho guitar solo

Bộ

1

21

Moving head beam

Cái

24

22

Par led pha màu công suất 3W/bóng, loại 54 bóng sử dụng ngoài trời, công nghệ chống thấm nước

Cái

60

23

Bàn điều khiển kỹ thuật số

Cái

2

24

Đèn pha dạng projector

Cái

4

25

Đèn pha Follow

Cái

2

26

Đèn Par 64

Cái

24

27

Khung treo đèn 4D

Bộ

2

28

Bộ cagion

Cái

2

29

Bộ loa chuyên dùng cho xe phóng thanh

Bộ

1

30

Nhà bạt phục vụ các sự kiện chính trị

Mét

300

31

Máy Scan

Cái

1

32

Máy in màu

Cái

1

33

Máy vi tính sử dụng đồ họa

Bộ

1

34

Máy quay phim, chụp ảnh

Cái

1

35

Máy phát điện

Cái

1

36

Loa line array

Cái

16

37

Loa subwoofer

Cái

8

38

Loa monitor - loa kiểm âm sân khấu

Cái

4

39

Mixer kỹ thuật số 48 kênh

Bộ

2

40

Microphone đeo

Bộ

10

41

Micro cầm tay

Bộ

10

42

Bộ micro dành cho trống jazz

Bộ

2

43

Bộ tạo effect phá tiếng cho guitar solo

Bộ

2

44

Bộ tạo effect phá tiếng cho guitar Bass

Bộ

1

45

Đàn Organ chuyên nghiệp 71 phím

Cây

2

46

Đàn Organ chuyên nghiệp 61 phím

Cây

2

47

Đàn Piano

Cây

2

48

Tủ máy 16U - Tủ chứa thiết bị điều khiển

Cái

1

49

Cáp line 24 in /4 out

Bộ

 02

50

Hệ thống sân khấu, thiết bị âm thanh ánh sáng phục vụ biểu diễn ngoài trời

Hệ thống

 

50.1

Tủ đựng (loa Line Array, loa Sub, loa Monitor, loa Center)

Cái

29

50.2

Chân trụ 4D treo loa array

Bộ

2

50.3

Ổn áp 15KVA

Cái

2

50.4

Moving head beam

Cái

48

50.5

Par Led pha màu công suất 3W/bóng, loại 54 bóng sử dụng ngoài trời, công nghệ chống thấm nước

Cái

50

50.6

Bàn điều khiển kỹ thuật số

Cái

2

50.7

Đèn (pha dạng projector, pha Follow, Par)

Cái

30

50.8

Khung treo đèn 4D

Bộ

2

50.9

Bộ trống jazz 7 trống

Bộ

2

50.10

Đàn guitar bass chuyên nghiệp loại 5 dây

Cây

2

50.11

Đàn guitar solo chuyên nghiệp

Cây

2

50.12

Sân khấu+Màn sao: Ngang 16m, sâu 12m

Bộ

1

50.13

Bộ bongo - conga

Cái

2

50.14

Bộ cagion

Cái

2

50.15

Máy chiếu phim chuyên dùng

Bộ

3

50.16

Đàn Piano

Cây

1

50.17

Line array speaker (STA-4888)

Bộ

16

50.18

 Subwoofer speaker (ST-218S)

Bộ

8

50.19

Loa center sân khấu -Loa Full đôi toàn dãy (ST-215S)

Bộ

4

50.20

Monitor speaker- loa kiểm âm sân khấu (STA Turbo 115)

Bộ

4

50.21

Amplifier stereo 2channel -Dùng cho HI - Driver Line Array (D.PRO 2)

Bộ

15

50.22

Amplifier stereo 2channel - Dùng cho Low-Mid Array (D.PRO 1)

Bộ

4

50.23

Bàn trộn âm thanh 48 kênh (GL 2800-848)

Cái

1

50.24

Bộ cấp nguồn cho bàn trộn âm thanh 48 kênh (RPS11)

Bộ

1

50.25

Digital speaker processor 4 in 8 out (DP-480)

Cái

2

50.26

Dual effectt-bộ tạo hiệu ứng tiếng ca chuyên nghiệp với 17 bộ reverb huyền thoại (MX-400)

Bộ

1

50.27

Micro cài áo (EW-112G3)

Cái

6

50.28

Bộ micro dành cho trống jazz gồm micro cho Kick, Tom 1,2,3-snare, hi hat, symbal (PGA DRUM KIT 7)

Bộ

1

50.29

Đàn organ chuyên nghiệp 88 phím (Kronos )

Cái

1

50.30

Đàn organ chuyên nghiệp 76 phím (Montage 7)

Cái

1

50.31

Dây loa-cáp chuyên dùng 2 lõi (Speaker Cable) (500m)

Dây

1

50.32

Jack kết nối âm thanh

Cái

1

50.33

Cáp line 24 in / 4 out, 30m (Audiolink 28.4)

Cái

1

50.34

Chân trụ 4D treo loa array

Cái

2

50.35

Phụ kiện lắp đặt cho loa array

Cái

1

50.36

Bao da bảo vệ cho bộ hệ thống loa

Cái

1

50.37

Ổn áp 15KVA

Cái

1

50.38

Moving head beam (Beam 230)

Cái

24

50.39

Bàn điều khiển (Tiger Touch)

Cái

1

50.40

Đèn pha follow (17R)

Cái

1

50.41

Công suất ánh sáng 4 chanel/16A (D-1220)

Cái

3

50.42

Bàn điều khiển đèn Par 64, 1000W (K-8048)

Cái

1

50.43

Máy khói công suất 3000W (F-3000)

Cái

1

50.44

Dây tín hiệu dùng cho ánh sáng (dây DMX) Microphone Cable (400m)

Cái

1

50.45

Khung treo đèn

Cái

1

50.46

Hộp Box 32 line

Cái

1

50.47

Máy vi tính xách tay xử lý màn hình Led

Mét

1

50.48

Dây tín hiệu

Bộ

 1

50.49

Bộ đầu nối canon

Cái

 1

50.50

Đầu jack 6 ly

Bộ

 1

V

Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

 

 

 

1

Cung tên: Tên, Kính xem điểm trạm, Dây cung, đầu tên, đuôi tên, cánh tên, kìm bắn cho cung 3 dây

Bộ

5

2

Bàn billiards

Cái

5

3

Bàn bóng bàn

Cái

5

4

Trụ bóng chuyền

Bộ

2

5

Bộ cột bóng rổ

Bộ

2

6

Trụ cầu lông

Bộ

5

7

Trụ đá cầu

Bộ

5

8

Máy lau sàn

Chiếc

2

9

Khung thành bóng ném

Bộ

3

10

Khung thành bóng đá

Bộ

5

11

Xe cắt cỏ

Chiếc

2

12

Đài thi đấu các môn thể thao: Sàn, khung, dây, cầu thang

Bộ

1

13

Thuyền đơn (Kayak1)

Chiếc

5

14

Thuyền đơn (Canoeing1)

Chiếc

5

15

Thuyền đôi (Kayak2)

Chiếc

5

16

Thuyền đôi (Canoeing2)

Chiếc

5

17

Thuyền bốn (Kayak4)

Chiếc

3

18

Thuyền bốn (Canoeing4)

Chiếc

3

19

Thuyền đơn (Rowing1X)

Chiếc

5

20

Thuyền đôi (Rowing2X)

Chiếc

5

21

Thuyền đôi (Rowing2-)

Chiếc

5

22

Thuyền bốn (Rowing4x)

Chiếc

3

23

Thuyền bốn (Rowing4x)

Chiếc

3

24

Thuyền bốn (Rowing8-)

Chiếc

3

25

Bộ Đàm

Chiếc

10

26

Màn hình (dạy các môn cờ)

Cái

2

27

Laptop (dạy các môn cờ)

Cái

2

28

Bộ tạ

Bộ

4

29

Bộ nệm nhảy cao

Bộ

2

30

Bộ thảm Judo

Bộ

2

31

Bộ thảm Karate

Bộ

2

32

Bộ thảm Taekwondo

Bộ

2

33

Bộ thảm Vovinam

Bộ

2

34

Bộ thảm Võ Cổ truyền

Bộ

2

35

Xe đạp đường trường

Chiếc

10

36

Lốp liền săm

Cặp

10

37

Cặp bánh sơ cua

Cặp

5

38

Dụng cụ tập thể thao ngoài trời

Bộ

5

39

Bộ tạ tập thể lực liên hoàn

Bộ

5

VI

Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch

 

 

1

Máy ảnh

Cái

1

2

Máy quay phim

Cái

1

3

Tàu du lịch

Tàu

1

 
 

Phụ lục V

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

 

 STT

Chủng loại

 ĐVT

 Số lượng
tối đa

 I

 Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

1

Máy đo chỉ số Octane và Cetane trong xăng và dầu DO

Máy

1

2

Máy đo tia phóng xạ của các thiết bị X-quang y tế

Máy

1

 II

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

 

1

Thiết bị kiểm Công tơ điện 1 pha

Bộ

3

2

Thiết bị kiểm tra điện 3 pha cầm tay

Bộ

1

3

Thiết bị kiểm định huyết áp kế

Bộ

1

4

Thiết bị kiểm định đồng hồ đo nước lạnh

Bộ

2

5

Thiết bị kiểm định Taximet

Bộ

1

6

Bình chuẩn hạng 2

Bộ

15

7

Thiết bị kiểm định máy đo điện tim

Bộ

1

8

Máy đo điện trở cách điện

Máy

2

9

Máy đo điện trở tiếp địa

Máy

2

10

Thiết bị kiểm định áp kế

Máy

1

11

Cân phân tích hiện số

Cái

1

12

Cân kỹ thuật hiện số

Cái

4

13

Thiết bị lập bảng barem bồn bể

Bộ

1

14

Quả chuẩn F2

Bộ

1

15

Quả chuẩn F1

Bộ

10

16

Quả chuẩn M1

Quả

890

17

Thiết bị phân tích chỉ số Octane trong xăng

Bộ

1

18

Quả cân E2

Bộ

2

19

Cân phân tích 5 số lẻ

Bộ

1

20

Bể điều nhiệt

Bộ

1

21

Nhiệt kế chuẩn

Bộ

1

22

Thiết bị kiểm tra hàng đóng gói sẵn

Bộ

1

22.1

Cân kiểm tra

Cái

1

22.2

Máy tính xách tay

Cái

1

22.3

Máy in

Cái

1

22.4

Bộ đo khối lượng riêng

Cái

1

22.5

Bình tỷ trọng kế bằng nhôm thể tích chứa danh định 100ml ở nhiệt độ 20 độ C

Cái

1

22.6

Bầu đo khối lượng riêng

Cái

1

22.7

Bình định mức class A

Cái

1

22.8

Rây thí nghiệm

Cái

1

III

Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học và Công nghệ

 

 

1

Máy đo đa năng

Hệ

1

2

Bộ dụng cụ kiểm tra chất lượng hình ảnh máy X-quang thường quy {Phantom kiểm tra độ chuẩn trực, trường sáng trường xạ (Pro-Digi) và Tấm lọc Nhôm (Pro- HVL)}

Bộ

1

3

Dụng cụ kiểm chất lượng hình ảnh máy X-quang tăng sáng truyền hình (Pro Fluo)

Cái

1

4

Phantom chuẩn kiểm tra chất lượng hình ảnh máy CT (Pro CT)

Cái

1

5

Thiết bị kiểm tra an toàn bức xạ phòng máy X-quang (AT1121)

Máy

1

6

Máy đo Tổng hàm lượng carbon hữu cơ (TOC)

Bộ

1

7

Hệ thống sắc ký khí khối phổ ba tứ cực(GC/MS/MS)

Bộ

1

8

Tủ cấy vi sinh

Bộ

1

9

Nồi hấp tiệt trùng

Bộ

1

10

Máy nghiền bột vi sinh

Bộ

1

11

Máy trộn bột vi sinh

Bộ

1

12

Sấy chân không

Bộ

1

13

Bể điều nhiệt

Bộ

5

14

Bể lắc ổn nhiệt

Bộ

2

15

Bể rửa siêu âm

Bộ

1

16

Bếp cách thủy

Bộ

1

17

Bếp gia nhiệt 02 vị trí

Bộ

5

18

Bình đựng nitơ lỏng

Bộ

2

19

Bình giải đông dùng điện

Bộ

5

20

Bình lên men rượu vang có điều chỉnh nhiệt độ

Bộ

1

21

Buồng đếm mật số bào tử

Bộ

2

22

Cân phân tích 4 số lẻ

Bộ

3

23

Hệ thống chiên chân không (gồm: Thùng chứa dầu chiên; Bồn hút chân không; Máy ly tâm; Bộ điều khiển)

Hệ thống

1

24

Hệ thống chiết rót chai tự động (gồm: Bơm chiết gót; Motor siết nắp chai; Máy sấy co màng,…)

Hệ thống

1

25

Máy phân tích protein bằng kỹ thuật điện di hai chiều:

Bộ

1

26

Hệ thống sấy lạnh thực phẩm (gồm: Buồng sấy 500l; Khây sấy; Bảng điều khiển)

Hệ thống

1

27

Thiết bị tiệt trùng

Bộ

1

28

Thiết bị khuấy đảo, lọc

Bộ

2

29

Hệ thống trích ly CO2 siêu tới hạn (gồm: Bể làm lạnh tuần hoàn; Bơm CO2, trích, bình chiết; Bơm chất lỏng; Bơm bổ sung dung môi; Bảng điều khiển nhiệt độ)

Hệ thống

2

30

Hệ thống xét nghiệm bằng PP PCR (gồm: Tủ thao tác PCR; Tủ block nhiệt; Máy ly tâm; Máy trộn vontest; Micropipet các loại; Máy realtime PCR)

Hệ thống

1

31

Máy khử trùng dụng cụ cấy

Cái

1

32

Kính hiển vi có gắn camera

Bộ

2

33

Kính hiển vi huỳnh quang

Bộ

1

34

Kính hiển vi soi nổi

Bộ

20

35

Lò lai phân tử (Hybridizer Hybridization Oven)

Bộ

1

36

Lò nung nhiệt độ cao

Bộ

1

37

Lò vi sóng

Bộ

1

38

Máy bao viên

Bộ

2

39

Máy biến nạp bằng xung điện

Bộ

1

40

Máy cất nước 2 lần (4lít/h)

Bộ

1

41

Máy cô quay chân không

Bộ

1

42

Máy chụp ảnh và phân tích gel DNA, RNA

Bộ

1

43

Máy đếm chắc, lép

Bộ

1

44

Máy đếm khuẩn lạc

Bộ

1

45

Máy định lượng acid nucleic thể tích cực nhỏ

Bộ

1

46

Máy đo độ nhớt

Bộ

1

47

Máy đo màu thực phẩm cầm tay

Bộ

1

48

Máy đo nồng độ VOC và Formaldehyde

Bộ

3

49

Máy đo nhiệt độ và độ ẩm

Bộ

1

50

Máy đo pH để bàn

Bộ

1

51

Máy đo TOC

Bộ

1

52

Máy đo UV 1900

Bộ

1

53

Máy đóng gói chân không

Bộ

1

54

Máy đóng viên nang tự động

Bộ

1

55

Máy ép khuôn bánh dinh dưỡng

Bộ

1

56

Máy ép túi, hút chân không

Bộ

1

57

Máy lắc ngang hiển thị số

Bộ

1

58

Máy lắc tròn hiển thị số

Bộ

1

59

Máy li tâm lạnh đa dụng

Bộ

1

60

Máy ly tâm chân không cô đặc DNA

Bộ

1

61

Máy nghiền khô mẫu

Bộ

1

62

Máy nghiền nguyên liệu

Bộ

1

63

Máy sấy phun

Bộ

1

64

Máy soi UV

Bộ

1

65

Máy sửa hạt

Bộ

1

66

Máy thái cỏ dạng đĩa băng tải

Bộ

1

67

Máy trộn bột

Bộ

1

68

Máy trộn đa chiều

Bộ

1

69

Máy trộn đồng hóa

Bộ

1

70

Máy trộn nguyên liệu

Bộ

1

71

Máy xát cốm phòng thí nghiệm

Bộ

5

72

Nâng cấp Hệ thống sắc kí khí GCMS 2020NX

Bộ

1

73

Nồi cô đặc chân không

Bộ

5

74

Nồi hấp tiệt trùng

Bộ

5

75

Nồi hấp thanh trùng

Bộ

5

76

Nồi nấu 2 vỏ

Bộ

2

77

Phần mềm truy xuất nguồn gốc nông sản bằng công nghệ Blockchain

Bộ

1

78

Tủ ấm

Bộ

1

79

Tủ bảo quản mẫu

Bộ

1

80

Tủ cấy vô trùng

cái

2

81

Tủ đựng hóa chất (inox không điều chỉnh nhiệt độ)

Bộ

1

82

Tủ âm sâu -40 độ C

cái

2

83

Tủ lạnh trữ hóa chất (có điều chỉnh nhiệt độ)

cái

2

84

Thiết bị cô đặc chân không

Bộ

1

85

Thiết bị chưng cất áp suất thấp

Bộ

1

86

Thiết bị đo độ ẩm lương thực, thực phẩm

Bộ

1

87

Thiết bị hâm nóng sữa

Bộ

1

88

Thiết bị ly tâm lạnh

Bộ

1

89

Thiết bị sấy phun

Bộ

2

 
 

Phụ lục VI

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

 

STT

Chủng loại

ĐVT

Số lượng tối đa

I

Sở Giao thông vận tải

 

 

1

Máy in chuyên dùng

Bộ

4

2

Máy chủ Server chuyên dùng

Cái

2

II

Thanh tra Giao thông vận tải

 

 

1

Cân ô tô xách tay 10 tấn/bánh

Bộ

5

2

Cân ô tô xách tay 20 tấn/bánh

Bộ

5

3

Bộ cân xe lưu động

Bộ

2

4

Máy bộ đàm và thiết bị tiếp sóng

Bộ

25

III

Đoạn Quản lý Giao thông thủy bộ

 

 

1

Máy lu

Cái

1

2

Máy đào bánh lốp

Cái

1

3

Ca nô

Chiếc

1

 
 

Phụ lục VII

MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10  năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

 

 STT

Chủng loại

 ĐVT

Số lượng tối đa

A

Thiết bị phim trường

 

 

1

Hệ thống Camera cho phim trường và các thiết bị kèm theo (gồm: Ống kính cho Camera; Micro cho camera; Bộ điều khiển ống kính; Thẻ nhớ; Đầu đọc thẻ nhớ; Pin cho camera; Bộ chân cho camera, dolly, tay pan, Cáp điều khiển; Vali/Túi mềm đựng camera)

 Hệ thống

20

2

Phần Cam treo sân khấu

 Bộ

4

3

Bộ truyền không dây cho Camera, truyền Video và Audio

 Bộ

4

4

Bộ đeo ổn định Camera

 Bộ

4

5

Bộ Promter chạy chữ nhắc lời cho phát thanh viên

 Bộ

12

6

Hệ thống bàn trộn hình video

 Hệ thống

6

7

Bộ máy chạy chữ đồ họa

 Bộ

20

8

Bộ máy lập list và phát file trực tiếp

 Bộ

20

9

Bộ máy ghi chương trình, đa định dạng

 Bộ

8

10

Thiết bị xử lý, phân chia, truyền dẫn tín hiệu, hỗ trợ các chuẩn giao tiếp 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K và Fiber

 Hệ thống

8

10.1

Module chia 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K Dual 1x4/Single 1x8

Cái

24

10.2

Module 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K Analog Audio Embedder hoặc De-embedder (selectable)

Cái

16

10.3

 Module 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K AES Embedder hoặc De-embedder (selectable)

Cái

8

10.4

Module Dual 1x4/Single 1x8 AES Distribution amplifier

Cái

8

10.5

Module Dual 1x4/Single1x8 Analog Audio Distribution amplifier

Cái

8

10.6

Module 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K Frame Sync, Embedded Audio Processing, HQ UP/CROSS/DOWN Conversion, Fiber I/O

Cái

20

10.7

Khung Frame gắn Module xử lý + card khiển + 2 nguồn

Hệ thống

8

11

Hệ thống đồng bộ, kiểm tra tín hiệu chương trình, gồm:

 Hệ thống

8

11.1

Box phát xung đồng bộ SD/HD/4K

Cái

8

11.2

Box chia SDI 1x7

Cái

8

11.3

Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI

Cái

16

11.4

Box Multiview 4 Input

Cái

16

11.5

Khung Frame gắn Box xử lý + 2 bộ nguồn

Hệ thống

8

12

Bộ xử lý hiển thị Multiview

 Bộ

8

13

Bộ giao tiếp xử lý tín hiệu đa năng, hỗ trợ 2 kênh chuẩn 12G/3G/HD/SD/Nhúng, down, up, frame sync cho tín tín hiệu chuẩn 4K/HDR

 Bộ

16

14

Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số/Mixer âm thanh kỹ thuật số

 Bộ

6

15

Loa kiểm tra âm thanh cho phòng máy

Cái

25

16

Hệ thống Intercom liên lạc

 Hệ thống

16

17

Hệ thống màn hình hiển thị kiểm tra âm thanh và hình ảnh

 Hệ thống

20

18

Màn hình kiểm tra sóng

 Bộ

8

19

Hệ thống giao lưu trực tuyến mạng IP/Internet (gồm: Bộ Transceiver, quản lý Skype call và SDI output; Bộ Playout Server với SDI/HDMI output; Bộ Talkback Server 12 channel; Thiết bị phụ trợ cho hệ thống giao lưu trực tuyến (gồm: Balanced XLR 8 channel audio hardware via USB 3; Gói phần mềm; Ipad khiển từ xa; Gói 250GB - cloud media storage with uploader, unlimited sharing, transcode to BP format and show backup. 3 users;Wireless Gigabit Access Point)

 Hệ thống

4

20

Hệ thống dựng làm kỹ sảo, đồ họa phim trường ảo, hệ thống thiết bị phim trường ảo

 Hệ thống

4

21

Micro không dây cài áo/cầm tay

Cái

40

22

Micro để bàn (con cóc)

Cái

20

23

Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống âm thanh (chân mic, cáp tín hiệu, nguồn, phụ kiện khác có liên quan)

8

24

Đèn trường quay các loại (LED Fresnel, Super Panel Soft LED, phụ kiện khác có liên quan kèm theo)

Cái

500

25

Bộ chia DMX Spiltter

 Bộ

10

26

Bàn điều khiển đèn

Cái

8

27

Hệ thống khung giàn treo đèn và phụ kiện gá lắp

 Hệ thống

8

28

Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống đèn (cáp, đầu nối, tủ điện, phụ kiện khác kèm theo)

8

29

Hệ thống màn hình hiển thị Backdrop, màn hình Led cho các phim trường, phòng thu, trực tuyến

 Hệ thống

16

30

Màn hình LCD 4K, 8K 65 inch - 100 inch hoặc lớn hơn

Cái

10

31

Màn hình ghép, Bộ xử lý giao tiếp hiển thị cho màn hình ghép

 Bộ

10

32

Máy phát file hiển thị cho màn hình ghép

Máy

10

33

Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI

 Bộ

16

34

Màn hình kiểm tra hình HD/4K

Cái

30

35

Máy hút ẩm

Máy

30

36

Hệ thống dolly phim trường

Bộ

2

37

Hệ thống cẩu phim trường

Bộ

2

38

Robot điều khiển Camera

Bộ

4

B

Hệ thống thiết bị mạng và lưu trữ trung tâm

 

 

1

Hệ thống mạng trục, gồm:

 Hệ thống

 

1.1

Mạng trục trung tâm (Core swicth, Swicth, Fire Wall) 10/40Gb/s

 Bộ

30

1.2

SFP Slot 1/10/40GbE, kèm theo + Module SPF 10/40G SFP+ LC SR Transceiver, cáp quang, cáp mạng

 Bộ

10

2

Hệ thống quản lý và lưu trữ trung tâm, gồm: Bộ lưu trữ trung tâm SAN kết nối MAM: 6 bộ; Bộ SAN Switch + Module quang kết Server và Storage: 6 bộ; Bộ Server quản lý hệ thống lưu trữ SAN, Web/FTP15 bộ

 Hệ thống

 

3

Hệ thống lưu trữ LTO + 24 tape + 2 đầu đọc và Module phần mềm giao tiếp MAM, gồm: Đầu đọc LTO-7, LTO-8, hoặc cao hơn: 08 cái; Tape LTO-7 ,LTO-8, cao hơn RW Data Cartridge: 200 cái; Ultrium Universal Cleaning Cartridge: 08 cái; LTO-7 ,LTO-8, cao hơn Ultrium RW Bar Code Label Pack: 08 cái; Dịch vụ và phần mềm quản lý tư liệu phát thanh - truyền hình Online, Nearline/Off: 04 gói

 Bộ

4

4

Hệ thống quản lý và chia sẻ dữ liệu trung tâm, gồm: Phần mềm quản lý và chia sẻ dữ liệu dựa Cloud-Base: 01 bản quyền; Máy Laptop Workstation quản lý dữ liệu Cloud-Base: 05 bộ

 Hệ thống

1

5

Vật tư và chi phí khác, gồm: Rack gắn thiết bị 42U: 20 bộ; Vật tư và thi công mạng CAT.6, (cáp, đầu nối, ổ cắm): 20 lô; Vật tư và thi công mạng trục quang (cáp quang, cáp nhảy, ODF quang, module quang): 20 lô; Vật tư và thi công phần hệ thống điện cho phòng máy Server (tủ điện, cáp nguồn, CB, tiếp địa): 20 lô; Sàn kỹ thuật và nhôm kính cho phòng Server: 06 hệ thống

Bộ

1

C

Thiết bị sản xuất chương trình

 

 

1

Camera cho phóng viên và các thiết bị đi kèm, gồm:

 Bộ

50

1.1

Thẻ nhớ

Cái

100

1.2

Đầu đọc thẻ nhớ

Cái

50

1.3

Pin cho Camera

Cái

100

1.4

Vali/Túi mềm đựng Camera

Cái

50

1.5

Micro cho Camera

Cái

50

1.6

Micro không dây cài áo/cầm tay

Cái

50

1.7

Shoe Mount Adaptor cho kết nối micro

Cái

50

1.8

Bộ chân cho Camera

 Bộ

50

2

Camera vác vai

 Bộ

15

2.1

Thẻ nhớ

Cái

30

2.2

Đầu đọc thẻ nhớ

Cái

8

2.3

Pin cho Camera

Cái

30

2.4

Vali/Túi đựng, áo mưa bảo vệ Camera, đèn chiếu sáng Camera

15

2.5

Micro cho Camera

Cái

15

2.6

Micro không dây cài áo/cầm tay

Cái

15

2.7

Shoe Mount Adaptor cho kết nối micro

Cái

15

2.8

Bộ chân cho Camera

 Bộ

15

3

Thiết bị thu ghi, Streaming trực tiếp lưu động

 Hệ thống

 

3.1

Live streaming production, 4 Input

 Bộ

4

3.2

Màn hình LCD

 Bộ

8

3.3

Đầu thu ghi chương trình HD, 4K,8K

 Bộ

4

3.4

Rack/thùng lưu động cho hệ thống

Cái

4

3.5

Bàn trộn hình lưu động

 Bộ

4

3.6

Đầu ghi thu chương trình, kèm theo 2 ổ cứng

 Bộ

4

3.7

Thiết bị xử lý phân chia tín hiệu và Streaming trực tiếp

 Hệ thống

4

3.8

Bộ loa kiểm tra âm thanh dạng gắn Rack

 Bộ

4

3.9

Màn hình hiển thị

 Bộ

4

3.10

Hệ thống Intercom không dây, Tally không dây

 Hệ thống

4

3.11

Vật tư đấu nối tín hiệu Video/Audio cho hệ thống lưu động

4

3.12

Bộ lựu điện UPS

 Bộ

4

3.13

Gimbal cân bằng điện tử/ cầm tay chống rung Camera

 Bộ

5

3.14

Tủ Rack lưu động gắn thiết bị

 Bộ

4

4

Thiết bị dựng chương trình

 Hệ thống

 

4.1

Phần cứng và phần mềm cho máy chạy chữ làm đồ họa (CG) chuẩn HD/4K và phim trường ảo

 Bộ

4

4.2

Bộ dựng hình phi tuyến, giao tiếp hệ thống MAM

 Bộ

40

4.3

Bộ lưu điện UPS On-Line

 Bộ

20

4.4

Tai nghe headphone

 Bộ

30

4.5

Bàn đặt bộ dựng và ghế ngồi

 Bộ

30

5

Hệ thống quản lý và kiểm duyệt chương trình:

 Hệ thống

 

5.1

Hệ thống Server kiểm duyệt và quản lý nội dung chương trình truyền hình

 Hệ thống

12

5.2

Máy biên tập nội dung chương trình truyền hình

 Bộ

60

5.3

Máy kiểm duyệt nội dung chương trình truyền hình

 Bộ

20

5.4

Đầu máy

 Bộ

20

D

Thiết bị ghi hình xe màu

 

 

1

Hệ thống camera

 Hệ thống

15

1.1

Camera hệ thống loại 3-chip, 2/3-inch, giao tiếp kết nối qua Fiber Camera SMPTE

 Bộ

15

1.2

Ống kính Tele cho Camera, loại 2/3inch

 Bộ

10

1.3

Ống kính tiêu chuẩn cho Camera, loại 2/3inch

 Bộ

15

1.4

Ống kính góc rộng cho Camera, loại 2/3inch

 Bộ

5

1.5

Bộ điều khiển ống kính

 Bộ

15

1.6

Bộ giao tiếp điều khiển Camera, với chuẩn giao tiếp Fiber Camera SMPTE

 Bộ

15

1.7

Bộ điều khiển Camera

 Bộ

15

1.8

Cáp điều khiển

 Sợi

15

1.9

Màn hình ngắm ViewFinder loại 7 inch hoặc cao hơn, kèm theo các phụ kiện

 Cái

15

1.10

Miếng gá chân Tripod Adaptor

 Cái

15

1.11

Tai nghe Headset cho Camera

 Bộ

15

1.12

Thùng, túi đựng cho Camera

 Cái

15

1.13

Bộ chân cho Camera, kèm theo tay Pan + Dolly

 Bộ

15

1.14

Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 10m, gắn sẵn đầu nối Lemo

 Sợi

15

1.15

Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 100m, gắn sẵn đầu nối Lemo

 Sợi

15

1.16

Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 200m, gắn sẵn đầu nối Lemo

 Sợi

15

2

Hệ thống video, Monitor, A/D, D/A

 Hệ thống

3

2.1

Bộ CG tạo chữ, Insert Logo, ghi chương trình, trích phát file trực tiếp, chuẩn HD/4K/8K

 Lô

3

2.2

Sync generator

 Bộ

3

2.3

SD/HD/4K/8K Waveform và vectorscope monitor

 Bộ

3

2.4

Downconverter with SD/HD/4K/8K - SDI Input, HD/SD-SDI Reclocking, SD-SDI và Analog Video/Audio Outputs

Bo

3

2.5

SD/HD/4K/8K reclocking distribution amplifier

Bo

3

2.6

Analog Audio Distribution Amplifier, 1 X 8 Mono or 1 X 4 Stereo, with Summing Control

Bo

3

2.7

1 X 8 AES/EBU Reclocking Distribution Amplifer, 75 Ohm, Unbalanced, BNC I/O

Bo

3

2.8

20-slot openGear™ Frame - 2 Rack Units

 Bộ

3

2.9

Additional power supply for 8321-C frame

 Bộ

3

2.10

Bộ chuyển đổi và truyền dẫn quang

 Bộ

8

2.11

Bộ xử lý hiển thị Multiview

 Bộ

3

2.12

Thiết bị chuyển mạch, phân đường tín hiệu (12G/3G/HD/4K/SDI Video Router)

 Bộ

3

2.13

Control panel for router

 Bộ

3

2.14

Bộ chuyển đổi tự động 2x1 SD/HD/4K

 Bộ

3

2.15

Dual SD/HD/4K/8K LCD Monitor

 Bộ

12

2.16

SD/HD/4K/8K LCD Monitor

 Bộ

6

2.17

Kiểm tra On-Air/Setupbox

 Bộ

3

3

Hệ thống Audio

 Hệ thống

3

3.1

Mixer âm thanh kỹ thuật số, loại 16 channel hoặc hơn

 Bộ

3

3.2

Bộ micro không dây gắn trên camera loại cài áo

 Bộ

8

3.3

Microphone phỏng vấn cầm tay

Cái

8

3.4

Bộ kiểm tra Audio/Video Monitoring với HD/4K/8K-SDI, Composite, AES, Balanced Input và Built in Speaker và Level Meter

 Bộ

3

3.5

Biamplified active studio reference monitor

 Bộ

3

3.6

Professional CD player, rackmountable

 Bộ

3

3.7

Bộ tai nghe headphone stereo

 Bộ

4

4

Hệ thống Intercom liên lạc

 Hệ thống

3

5

Under Monitor Display system

 Hệ thống

2

6

Hệ thống cẩu

 Hệ thống

2

7

Hệ thống Dolly

 Hệ thống

2

8

Phụ kiện lắp đặt cho thiết bị xe màu

 Hệ thống

2

9

Thùng xe màu và phụ kiện

 Hệ thống

2

Đ

Hệ thống tổng khống chế và phát chương trình tự động

 

 

1

Thiết bị khống chế phân đường tín hiệu, chuẩn HD/4K/8K

 Hệ thống

4

1.1

Bo xử lý UP/CROSS/DOWN Converter với chức năng Frame Sync, hỗ trợ xử lý 2 kênh

Bo

4

1.2

Option cho kênh vào thứ 2 bo Up Converter

Code

4

1.3

Option xử lý HQ UP/CROSS/DOWN kênh 2 cho bo Up Converter

Code

4

1.4

Bo khuyếch đại phân chia tín hiệu Video SD/HD/4K/8K-SDI loại Dual 1x4

Bo

8

1.5

Bo khuyếch đại phân chia tín hiệu Video SD/HD/4K-SDI loại Dual 1x4, hỗ trợ Fiber I/O

Bo

8

1.6

Option module thu quang (Rx), bước sóng 1260 - 1620nm

Bộ

16

1.7

Option module phát quang (Tx), hỗ trợ 10km hoặc cao hơn, bước sóng 1310nm

Bộ

4

1.8

Bo xử lý Down converter với Analog và Digital Audio/ideo Output

Bo

4

1.9

Khung Rack gắn các bo xử lý tín hiệu

Khung

4

1.10

Bộ nguồn dự phòng cho khung Rack

Bộ

4

1.11

Bo giao tiếp điều khiển qua mạng LAN và USB

Bo

4

1.12

Option Master Controller cho bo điều khiển

Cái

4

1.13

Kèm theo phần mềm giao tiếp cho các bo xử lý và thiết bị khiển từ xa

Bộ

4

1.14

Module phần mềm cho phép thiết lập giao diện các chức năng điều khiển theo ý người dùng (Custom Control Editor for one Server)

Cái

4

1.15

Bản quyền module chức năng tự động bên trong (Internal Automation Function)

Bản quyền

4

1.16

Bản quyền module phần mềm chức năng User Access Control + Backup & Restore + Virtual Control Panel

Bản quyền

4

1.17

Thiết bị thao tác điều khiển từ xa

Bộ

4

1.18

Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI, chuẩn HD/4K/8K

 Bộ

8

1.19

Đầu thu vệ tinh chuyên dụng

 Bộ

8

2

Thiết bị lập lịch và phát chương trình tự động chuẩn HD/4K/8K:

Hệ thống

 

2.1

Bộ máy phát chương trình truyền hình tự động chuẩn HD/4K/8K

 Bộ

6

2.2

Bộ máy Insert Logo và đồ họa chuẩn HD/4K/8K

 Bộ

6

2.3

Bộ xử lý Multiview loại 16 Input, tự động nhận dạng tín hiệu SD-SDI/HD/4K/8K

 Bộ

2

2.4

Tủ Rack 42U

 Bộ

4

2.5

Bộ bàn đặt thiết bị điều khiển vận hành hệ thống phát chương trình

 Bộ

4

2.6

Hệ thống gá lắp và treo hệ thống màn hình điều khiển thiết bị và theo dõi tín hiệu Video/Audio

 Bộ

4

3

Thiết bị truyền dẫn chuẩn HD/4K/8K

Hệ thống

 

3.1

Bộ truyền dẫn tín hiệu qua IP chuẩn HD/4K/8K (Encoder/Decoder)

 Bộ

6

3.2

Hệ thống Streaming Video chuẩn HD/4K/8K

 Bộ

6

4

Vật tư thiết bị phụ trợ

B

 

4.1

Bộ lưu điện UPS, nguồn 220V, khung loại Rackmount

 Bộ

3

4.2

Bộ bàn đặt thiết bị ngồi điều khiển, mặt khung chuẩn Rackmount

 Bộ

2

4.3

Khung vách gắn hệ thống màn hình hiển thị Multiview

 Bộ

2

4.4

Sàn nâng cho phòng máy đặt thiết bị và điều khiển phòng tổng khống chế

 Bộ

3

4.5

Tủ Rack 42 gắn thiết bị chuẩn 19inch kèm theo đầy đủ phụ kiện gá lắp thiết bị

 Bộ

12

4.6

Vật tư đấu nối tín hiệu Video/Audio (cáp + đầu nối)

1

4.7

Vật tư đấu nối thiết bị mạng Network (cáp + đầu nối)

1

4.8

Vật tư thiết bị điện cho đấu nối (cáp điện, ổ điện)

1

E

Thiết bị phát thanh

 

 

1

Thiết bị phòng thu

20

1.1

Micro phòng thu, kèm theo đầy đủ phụ kiện

Bộ

20

1.2

Tai nghe headphone

Bộ

20

1.3

Loa kiểm tra âm thanh phòng thu

Bộ

10

1.4

Bộ chia tín hiệu âm thanh Headphone

Bộ

20

2

Thiết bị phòng máy điều khiển thu và trực tiếp phát thanh

Thiết bị

 

2.1

Bàn Broadcast Console chuyên dùng cho phòng thu và trực tiếp phát thanh

 Bộ

3

2.2

Thiết bị xử lý phân chia tín hiệu âm thanh Analog/Digital

 Lô

3

2.3

Thiết bị giao tiếp truyền dẫn âm thanh qua điện thoại (cố định, di động, IP, Internet)

3

2.4

Bộ đèn báo hiệu tín hiệu thu (Record) cho phòng/thu trực tiếp

 Bộ

3

2.5

Bộ đèn báo hiệu tín hiệu On-Air cho phòng/thu trực tiếp

 Bộ

3

2.6

Loa kiểm tra âm thanh cho phòng máy kỹ thuật, tích hợp sẵn amplifier

Cái

6

2.7

Bộ tọa đàm, giao tiếp âm thanh giữa phòng thu trực tiếp với bên ngoài qua mạng IP, hỗ trợ 6 kết nối âm thanh Mono + 2 x Stereo + IFB.

 Bộ

3

3

Thiết bị lưu động trực tiếp phát thanh từ hiện trường

Hệ thống

 

3.1

Bộ giao tiếp âm thanh qua điện thoại đi động (GSM), hỗ trợ âm thanh vào/ra AES/EBU và Analogue

 Bộ

4

3.2

Bộ giao tiếp truyền dẫn âm thanh từ hiện trường về phòng phát thanh trực tiếp qua mạng 3G/Wi-Fi/IP với 3 đường vào Mic/Line, kèm theo Pin sạc bên trong

 Bộ

4

3.3

Thiết bị phần cứng, phần mềm, các máy thu ghi dựng, lập lịch và phát chương trình phát thanh

Gói

30

4

Thiết bị kết nối điện thoại

 Bộ

15

5

Thiết bị phụ trợ và dịch vụ khác:

 Hệ thống

 

5.1

Bàn đặt mixer âm thanh cho phòng thu và các thiết bị + ghế

 Bộ

4

5.2

Bàn ngồi cho phát thanh viên + ghế

 Bộ

10

5.3

Vật tư lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống tín hiệu Audio (cáp, đầu nối các loại)

4

G

Hệ thống trường quay

 

 

I

Thiết bị phòng điều khiển thu ghi và trực tiếp chương trình

 

 

1

Bộ giao tiếp xử lý tín hiệu đa năng, hỗ trợ tracking Camera cho hệ thống phim trường ảo

 Bộ

4

2

Hệ thống Intercom liên lạc (gồm: Main station 4 channel; Remote station 2 channel; 18" plug-in gooseneck microphone và 4-wire Interface 4 channel

Hệ thống

4

3

Màn hình Ultra HD/Full HD/4K/8K với HDMI Input

 Bộ

8

4

Màn hình LCD, LED, Full HD/4K/8K với HDMI/DVI Input

 Bộ

8

5

Hệ thống bàn trộn hình video (gồm: Bàn khiển External Chroma Key; Card Video mix formats for up to 8 SD/HD/4K/8K channel và Card Graphic chuyên dựng đồ họa và phim trường ảo

 Bộ

4

6

Bộ máy làm chữ đồ họa (CG) với chức năng 3D phim trường ảo

 Bộ

4

7

Bộ máy lập list và phát file trực tiếp chuẩn HD/4K/8K, tích hợp đồ họa 3D và phim trường ảo (gồm: Card Video xuất hình với 8K/12G/3G/HD SDI; Phần mềm chạy đồ họa 3D và phim trường ảo; Máy Engine xử lý chạy đồ họa và phim trường ảo)

 Bộ

4

8

Bộ máy chạy chữ đồ họa CG và 2D/3D graphics

 Bộ

4

8.1

Phần mềm chạy chữ đồ họa

Bản quyền

4

8.2

Card video in/out với 12G/3G/HD/4K/8K-SDI

Cái

4

8.3

Máy workstation

Máy

4

9

Bộ máy phát file trực tiếp chuẩn HD/4K/8K (gồm: Phần mềm, phần cứng video, máy workstation)

 Bộ

4

10

Đầu ghi chương trình chuẩn HD/4K/8K

 Bộ

2

11

Bộ Router chuyển mạch ≥ 16x16 in/out + panel khiển + nguồn dự phòng

Hệ thống

4

II

Hệ thống âm thanh trường quay

 

 

1

Loa treo sân khấu loại Two-way, Powered Line Array Loudspeaker

 Bộ

24

2

Loa treo sân khấu loại Bass Powered Subwoofer

 Bộ

8

3

Khung gắn treo loa - Array Frame

 Bộ

8

4

Loa Monitor cho sân khấu loại Two-way powered loudspeaker

 Bộ

12

5

Loa kiểm tra âm thanh cho phòng máy điều khiển

Cái

16

6

Mixer âm thanh kỹ thuật số loại 32 + 16 Digital

 Bộ

6

7

Card giao tiếp 64 channel Dante

Cái

6

8

Bộ xử lý tín hiệu với BLU link

 Bộ

6

9

Bộ chuyển đổi Dante - Blu link

Bộ

6

10

Bộ giao tiếp Stage box

 Bộ

6

11

Micro không dây cầm tay

 Bộ

32

12

Micro không dây cài áo

 Bộ

32

13

Micro cầm tay có dây

 Bộ

24

14

Micro đeo tai không dây

 Bộ

40

15

Bộ máy khiển, thu/phát âm thanh

 Bộ

10

16

Loa monitor sân khấu cho ca sĩ nghe

 Bộ

6

17

Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống âm thanh sân khấu (chân micro, cáp tín hiệu, tủ rack, nguồn)

6

III

Hệ thống đèn sân khấu trường quay

 

 

1

Đèn Moving Head, 3 trong 1 (Beam, Spot, Wash), 350W hoặc cao hơn

 Bộ

300

2

Đèn LED Par, công suất 165W hoặc cao hơn

 Bộ

252

3

Đèn LED COB Par, 200W hoặc cao hơn

 Bộ

150

4

Đèn Follow Spot, 350W hoặc cao hơn

 Bộ

90

5

Máy phun bọt (Bubble Machine)

 Bộ

15

6

Máy phun khói sương (Haze Machine)

 Bộ

15

7

Bàn điều khiển ánh sáng đèn sân khấu

 Bộ

6

8

Hệ thống dàn khung treo đèn và tay treo đèn

 Hệ thống

6

9

Vật tư phụ trợ lắp đặt hệ thống đèn (chia DMX, cáp DMX, cáp nguồn, tủ điện, đầu nối các loại)

 Bộ

6

10

Đèn LED Fresnel, nhiệt độ màu 5600K, 3200k khiển DMX

 Bộ

50

11

Đèn Fluorescent / Super Panel Soft LED, nhiệt độ màu 5600K, 3200k khiển DMX

 Bộ

50

12

Bộ chia DMX Spiltter

 Bộ

8

13

Bàn điều điều khiển đèn

 Bộ

4

14

Hệ thống khung giàn treo đèn và phụ kiện gá lắp

 Hệ thống

4

15

Máy bắn pháo

 Bộ

50

16

Máy bắn lửa

 Bộ

50

17

Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống đèn (gồm: Cáp tín hiệu DMX; Đầu nối DMX; Cáp nguồn AC + đầu nối công nghiệp và CB, tủ điện cho hệ thống đèn

 Hệ thống

4

IV

Thiết bị thể hiện cho sân khấu trường quay

 

 

1

Màn hình LED đặt giữa sân khấu

 Hệ thống

3

2

Màn hình LED đặt hai bên cánh sân khấu

 Hệ thống

12

3

Máy phát file hiển thị cho màn hình LED

 Bộ

12

4

Thiết kế deco sân khấu và thi công sân khấu trường quay 250 chỗ

 Bộ

3

5

Vật tư thiết bị phụ trợ cho hệ thống màn hình hiển thị

 Bộ

3

6

Hệ thống điều khiển và phân chia tín hiệu vào/ra video cho các màn hình hiển thị, với các module kèm theo: HDMI Input module; HDMI out module và Hot swap PSU

 Hệ thống

4

7

Màn hình ghép không viền

Hệ thống

10

8

Màn hình LCD 4K/8K 86inch (hoặc lớn hơn), loại cảm ứng

Cái

8

9

Màn hình LCD 4K/8K 86inch (hoặc lớn hơn)

Cái

8

10

Bộ xử lý giao tiếp hiển thị cho bản LED

 Hệ thống

4

10.1

HDMI Input Module

Cái

12

10.2

HDMI Output Module

Cái

12

11

Máy phát file hiển thị cho màn hình LED, gồm: Phần mềm phát file Background; Card xuất Video và Máy Laptop Workstation xử lý kèm theo

 Bộ

12

12

Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI

 Bộ

12

13

Màn hình LCD 40inch, Full HD/Ultra HD/4K/8K với HDMI Input

 Bộ

12

14

Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống màn hình hiển thị

 Bộ

4

V

Vật tư

 

 

1

Rack gắn thiết bị 42U và phụ kiện gá lắp

 Bộ

12

2

Bàn đặt thiết bị cho phòng máy điều khiển

 Bộ

6

3

Vật tư lắp đặt hệ thống

6

4

Máy đo sáng cầm tay

Cái

4

5

Bộ UPS Online

 Bộ

4

6

Màn hình kiểm tra tín hiệu chuẩn HD/4K/8K với ngõ vào SDI-HD và HDMI

Cái

20

7

Máy hút ẩm, cho phòng máy thiết bị

Cái

10

VI

Hệ thống ghế sếp lưu động cho trường quay

 Hệ thống

2

H

Hệ thống máy phát sóng phát thanh

 Hệ thống

2

1

Khung máy phát + khối điều khiển trung tâm

 Máy

2

2

Bộ Exciter FM kỹ thuật số

 Bộ

4

3

Khối công suất RF

 Khối

10

4

Khối nguồn Switching

 Khối

20

5

Bộ xử lý âm thanh loại 5-band

 Bộ

2

6

Thiết bị bảo vệ xung nguồn

 Cái

2

7

Cáp dẫn sóng, kèm theo máy nén khí cho cáp, phụ kiện lắp đặt

 Lô

2

8

Hệ thống Anten FM công suất vào 10KW

 Hệ thống

2

9

Hệ thống ống cứng dẫn sóng kết nối chuyển đổi máy phát đến anten và tải giả

 Hệ thống

2

10

Thiết bị phụ trợ cho hệ thống FM

 Lô

2

I

Cột Anten

 

 

1

Cột Anten dây neo

Cột

1

2

Cột Anten tự đứng

Cột

1

K

Trạm biến áp

 

 

1

Trạm biến áp 250KVA

Trạm

2

2

Trạm biến áp 1000KVA

Trạm

2

L

Hệ thống chống sét lan truyền trên đường nguồn, đường tín hiệu, thiết bị

 Hệ thống

15

M

Bộ thiết bị chống nhiễu

 Bộ

6

N

Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác

 

 

1

Máy phát điện

 Máy

 

1.1

Máy phát điện 750KVA

Máy

1

1.2

Máy phát điện 200KVA

Máy

2

1.3

Máy phát điện 20KVA

Máy

2

1.4

Máy phát điện 10KVA

Máy

1

1.5

Máy phát điện 5KVA

Máy

1

2

Máy lạnh trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình Hậu Giang

 Hệ thống

2

3

Các Máy móc thiết bị khác

 

 

3.1

Bàn phát thanh viên

Cái

10

3.2

Ghế phát thanh viên

Cái

20

3.3

Ghế ngồi trường quay

Bộ

500

3.4

Tivi

Cái

40

3.5

Flycam

Cái

2

3.6

Camera quan sát

Cái

40

3.7

Ổ cứng

Cái

150

3.8

Bộ lưu điện UPS Online

Bộ

15

3.9

Máy ảnh

Cái

10

3.10

Máy chiếu

Cái

10

3.11

Máy bắn kim tuyến

 Bộ

10

3.12

Bộ 3G/4G truyền hình trực tiếp

 Bộ

10

4

Máy ghi âm kỹ thuật số

 Máy

10

 
 

Phụ lục VIII

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC KHÁC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

 

STT

Chủng loại

ĐVT

Số lượng
tối đa

I

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

1

Máy ghi âm siêu nhỏ

Cái

1

2

Máy đo khoảng cách laser

Cái

2

3

Thước lăn đường

Cái

1

4

Máy chụp ảnh

Cái

2

5

Bộ máy thu Icom IC - R20

Cái

2

6

Máy đo tín hiệu đường truyền Internet

Máy

1

7

Máy quay chuyên dụng

Máy

1

8

Máy đo phơi nhiễm điện từ trường

Máy

1

9

Máy tính xách tay chuyên dùng

Bộ

4

10

Thiết bị phòng chống và phát hiện xâm nhập (IPS)

Bộ

2

11

Thiết bị điều khiển lưu trữ (Controller)

Bộ

2

12

Thiết bị lưu trữ ngoài (Tape 2 Driver FC)

Bộ

2

13

Thiết bị cắt lọc sét 3 pha 630A

Bộ

1

14

Thiết bị tiếp đất < 1 (ôm)

Bộ

1

15

Máy kiểm soát cửa ra vào

Bộ

1

16

Máy phát hiện khói sớm siêu nhạy

Bộ

1

17

Site scan: Giám sát môi trường, thiết bị hạ tầng của Emerson

Bộ

1

18

Máy đo kiểm tín hiệu mạng

Bộ

2

19

Internal Firewall Primary

Bộ

2

20

External Firewall Primary

Bộ

2

21

Thiết bị bảo mật hợp nhất cho hệ thống

Bộ

3

22

Thiết bị chuyển mạch trung tâm

Bộ

2

23

Thiết bị chuyển mạch quản trị

Bộ

2

24

Thiết bị cân bằng tải đường truyền

Bộ

3

25

Hệ thống máy lạnh chuyên dùng phòng máy chủ

Bộ

2

26

Hệ thống tủ thiết bị

Bộ

2

27

Thiết bị lưu trữ mạng (SAN)

Bộ

2

28

Thiết bị kết nối SAN chuẩn FC

Bộ

2

29

Máy chủ

Bộ

8

30

Switch server

Bộ

2

II

Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh tỉnh Hậu Giang (thuộc Sở Thông tin và Truyền thông)

 

 

1

Hệ thống màn hình ghép phục vụ giám sát, quản lý tập trung

Hệ thống

2

1.1

Màn hình ghép

Bộ

24

1.2

Bộ điều khiển (Bộ khung xử lý ma trận tập trung cho hệ thống màn hình ghép)

Bộ

2

1.3

Bộ khung và giá đỡ màn hình

Bộ

4

1.4

Card tín hiệu đầu vào, đầu ra (4 ngõ HDMI (2 ngõ 4K))

Bộ

6

1.5

Vật tư, thiết bị phụ trợ khác (cáp, đầu nối, tủ điện)

4

2

Máy chủ hiệu năng cao (Hệ thống máy chủ (Server) có RAM, CPU, HDD, Network, công suất hoặc cao hơn các thiết bị có trên thị trường)

Bộ

40

3

Thiết bị lưu trữ dữ liệu (thiết bị SAN, NAS, các loại ổ cứng, USB, thiết bị lưu trữ quang)

Bộ

10

4

Hệ thống thiết bị an toàn thông tin

Hệ thống

1

4.1

Thiết bị tường lửa cơ bản/tích hợp/web/cơ sở dữ liệu

Bộ

40

4.2

Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường trực (APT)

Bộ

10

4.3

Thiết bị phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS/DDoS)

Bộ

10

4.4

Thiết bị quản lý truy cập thiết bị đầu cuối (NAC)

Bộ

10

4.5

Thiết bị kết nối mạng riêng ảo (VPN Gateway)

Bộ

120

4.6

Thiết bị giám sát an toàn thông tin

Bộ

120

4.7

Thiết bị kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin

Bộ

10

4.8

Thiết bị hỗ trợ điều tra, phân tích sự cố an toàn thông tin

Bộ

10

4.9

Vật tư, thiết bị phụ trợ khác (cáp, đầu nối, tủ điện)

10

5

Hệ thống, thiết bị phụ trợ phòng máy chủ

Hệ thống

1

5.1

Tủ rack

Bộ

10

5.2

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy và bình chữa cháy

Hệ thống

2

5.3

Điều hòa (máy lạnh chuyên dùng, công nghiệp)

Bộ

2

5.4

Thiết bị giám sát an ninh vào ra phòng máy chủ

Bộ

2

5.5

Thiết bị giám sát độ ẩm và nhiệt độ phòng máy chủ

Bộ

2

5.6

Thiết bị chống sét

Bộ

2

5.7

Vật tư, thiết bị phụ trợ khác (cáp tín hiệu, cáp điện)

1

6

Hệ thống thiết bị mạng

Hệ thống

1

6.1

Router

Bộ

40

6.2

Switch

Bộ

40

6.3

Hub

Bộ

40

6.4

Repeater

Bộ

40

6.5

Access Point/ Access Switch

Bộ

40

6.6

Controller

Bộ

40

6.7

Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi

4

6.8

Thiết bị tường lửa

Bộ

120

6.9

Thiết bị chuyển mạch cổng

Bộ

120

6.10

Thiết bị cân bằng tải

Bộ

12

6.11

Các hệ thống chuyển mạch cho NAS

Bộ

12

6.12

Các module quang 1G/10G

Bộ

120

6.13

Các thiết bị mạng truyền dẫn khác

2

6.14

Vật tư, thiết bị phụ trợ khác (cáp tín hiệu, cáp điện)

2

7

Bộ lưu điện thông minh

Bộ

12

8

Máy trạm (Workstation): Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến

Bộ

40

9

Máy tính xách tay chuyên dùng (Workstation Laptop): Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến

Bộ

40

10

Điện thoại qua Internet (IP phone)

Chiếc

40

11

Thiết bị di động cầm tay chuyên dụng tiếp nhận thông tin, dữ liệu

Bộ

40

12

Máy chiếu (Projector) và màn chiếu chuyên dụng

Bộ

4

13

Màn hình cảm ứng tương tác

Cái

40

14

Tổng đài nội bộ

Bộ

12

15

Khóa cửa thông minh: Mở bằng vân tay, mật mã, thẻ từ và chìa khóa cơ chống sao chép

Bộ

3

16

Ổ cứng SSD: Ổ cứng đọc/ghi dữ liệu tốc độ cao hơn ổ cứng thông thường HDD

Chiếc

40

III

Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

 

 

1

Vỏ và máy chạy vỏ

Bộ

10

2

Cưa máy cầm tay

Cái

4

3

Máy bẩy ảnh

Cái

3

4

Máy in màu A3

Cái

2

5

Súng bắn đạn cao su

Khẩu

2

6

Đạn cao su

Viên

50

7

Dùi cui kim loại

Cây

2

8

Camera ghi hình kiểm soát cháy rừng

Cái

5

9

 Camera kiểm soát cháy rừng

Hệ thống

4

10

Thuyền bơm

Hệ thống

3

IV

Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Hậu Giang (thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

1

Máy bơm honda 5,5HP

Cái

1

2

Tủ cơm (100kg/ lần)

Tủ

4

3

Tivi 49 inch

Cái

60

4

Hệ thống âm thanh

Bộ

4

5

Tivi 75 inch

Cái

5

6

Tủ đông

Cái

6

7

Máy giặt (30kg/lần giặt)

Cái

6

8

Máy sấy (30kg/lần)

Cái

4

9

Xe đạp tập tựa lưng

Cái

7

10

Cầu thang tập đi

Cái

2

11

Máy tập tay vai đôi

Cái

5

12

Xe đạp tập thể dục

Cái

5

13

Ghế tập đa năng

Cái

5

14

Máy tập đa chức năng

Cái

5

15

Máy siêu âm trị liệu

Cái

2

16

Máy xung điện trị liệu

Cái

2

17

Giường kéo dãn cột sống

Cái

2

18

Máy hấp tiệt trùng styrdy

Cái

2

19

Giường 2 chức năng có lỗ vệ sinh

Cái

15

20

Máy lưu huyết não

Cái

1

21

Máy điện não

Cái

1

22

Máy điện tim

Cái

1

23

Máy siêu âm

Bộ

1

24

Máy X quang

Bộ

1

25

Nồi hấp dụng cụ y tế

Cái

1

26

Máy tập cơ đùi

Cái

4

27

Giường y tế 02 tay quay có lỗ vệ sinh

Cái

10

28

Máy chuẩn đoán mạch

Cái

1

29

Máy phát điện

Cái

1

30

Giường tập đứng, tập phục hồi chức năng Trẻ em

Bộ

4

31

Khung tập đi bằng điện

Bộ

4

32

Thiết bị tập đứng cho trẻ bại não

Bộ

4

33

Xe tập phục hồi chức năng chi dưới cho trẻ em có ghế ngồi

Cái

8

34

Bộ dụng cụ chỉnh dáng ngồi; dáng đứng

Bộ

4

35

Cầu thang tập phối hợp giác quan, trượt thăng bằng cho trẻ em

Bộ

4

36

Máy trị liệu cao tần không cần kim

Bộ

2

37

Máy tạo Oxy y tế (10 lít)

Bộ

4

38

Máy Monitor theo dõi bệnh nhân

Cái

2

39

Máy xét nghiệm huyết học 20 thông số

Bộ

1

40

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 300 tes/h

Bộ

1

41

Ghế nha khoa

Bộ

1

V

Trung tâm Dịch vụ việc làm (thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

 

1

Máy quay chuyên dụng

Cái

1

2

Máy ghi âm chuyên dụng

Cái

1

3

Máy vi tính (hoặc tương đương) + Webcam tích hợp micro

Bộ

5

4

Màn hình hiển thị thông tin về việc làm

Cái

1

5

Máy vi tính cấu hình cao để kết nối, vận hành, điều khiển các thiết bị sàn giao dịch trực tuyến

Cái

1

6

Máy in màu

Cái

1

VI

Ban Quản trang tỉnh Hậu Giang

 

 

1

Máy cắt cỏ (Để cắt cỏ kiểng)

Cái

3

2

Tủ trưng bày hiện vật

Cái

16

3

Sa bàn điện tử phần mộ liệt sĩ

Bộ

1

4

Tủ bảo quản hồ sơ, tư liệu, phim ảnh

Bộ

1

5

Bộ tranh câu đối thờ trong đền thờ liệt sĩ

Bộ

1

6

Bàn thờ trong nhà đền thờ liệt sĩ (Bác)

Bộ

1

7

Bình bông bác tràng

Cái

2

8

Lư đồng lớn chạm rồng trong nhà (Đền thờ)

Bộ

1

9

Bức hoành phi gỗ sau tượng Bác (Đền thờ)

Bộ

1

10

Bức hoành phi gỗ trước tượng Bác (Đền thờ)

Bộ

2

11

Hạc đền thờ liệt sĩ

Cái

2

12

Bình bông bác hương (Đền thờ)

Cái

2

13

Màn hình Led phục vụ lễ trong đền thờ liệt sĩ

Cái

1

14

Máy tra cứu thông tin dữ liệu Quốc gia (Tìm mộ liệt sĩ)

Cái

1

VII

Sở Nội vụ

 

 

1

Máy in thẻ nhựa

Cái

1

2

Máy chụp hình chuyên dụng

Cái

1

VIII

Ban Thi đua khen thưởng (thuộc sở Nội vụ)

 

 

1

Máy in A3

Cái

1

IX

Sở Công Thương

 

 

1

Máy định vị

Cái

1

2

Máy đo khoảng cách

Cái

1

X

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

 

 

1

Thiết bị giám sát môi trường nước

Bộ

1

2

Thiết bị khí tượng nông nghiệp

Bộ

1

XI

Trung tâm Phục vụ hành chính công (thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

 

1

Máy scan (phục vụ cho cán bộ biệt phái)

Cái

10

2

Máy tra cứu thông tin và hướng dẫn

Bộ

2

3

Máy tính để bàn (phục vụ cho cán bộ biệt phái)

Bộ

19

4

Hệ thống camera giám sát

Hệ thống

1

5

Hệ thống bắt số

Hệ thống

1

6

Màn hình (hiển thị thủ tục hành chính đã hoàn chỉnh và hiển thị số thứ tự)

Cái

2

XII

Trung tâm Dịch vụ tài chính (thuộc Sở Tài chính)

 

 

1

Hệ thống camera quan sát kho chuyên dùng

Hệ thống

1

2

Máy phát điện phục vụ kho chuyên dùng

Cái

1

3

Hệ thống phòng cháy, chữa cháy kho chuyên dùng

Hệ thống

1

4

Hệ thống tưới nước tự động phục vụ kho chuyên dùng

Hệ thống

1

XIII

Báo Hậu Giang

 

 

1

Máy vi tính dàn trang (gồm card màn hình)

Bộ

3

2

Máy chủ server

Cái

2

3

Máy dựng phim phi tuyến

Bộ

1

4

Máy vi tính (máy bàn hoặc máy xách tay chuyên dùng)

Cái

6

5

Camera ghi hình phòng thu

Cái

2

6

Máy in A3

Cái

2

7

Máy scan A3

Cái

2

8

Máy quay phim chuyên dụng (bao gồm: Phụ kiện kèm theo)

Bộ

6

9

Máy chụp hình chuyên dụng

Cái

4

10

Thiết bị micxer thu hình

Bộ

1

11

Máy ghi âm

Bộ

6

12

Máy quét ảnh

Bộ

2

13

Dây mạng

Thùng

2

14

Switch

Bộ

2

15

Flycam

Bộ

2

16

Bàn trộn hình

Bộ

2

17

Gimbal Zhiyun Crane 3S Pro

Bộ

2

18

Bộ nhắc lời cho phóng viên

Bộ

2

19

Máy tính bảng

Bộ

11

20

Router

Bộ

2

21

Thiết bị lưu trữ Nas

Bộ

1

22

Ổ Cứng Nas (để lưu trữ back up dữ liệu trang web điện tử và Máy Server nội bộ cơ quan)

Cái

4

XIV

Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang

 

 

1

Nồi hấp tiệt trùng

Bộ

1

2

Cân bán phân tích điện tử hiện số 4 số lẻ

Cái

1

3

Tủ cấy vi sinh

Bộ

1

4

Bàn thí nghiệm chuyên dùng

Cái

1

5

Tủ ấm để nuôi cấy vi sinh vật

Bộ

2

6

Bể điều nhiệt

Bộ

1

7

Máy Lắc Vortex-Lắc ống nghiệm

Bộ

1

8

Tủ sấy

Bộ

1

9

Máy nước cất 1 lần

Bộ

1

10

Máy khuấy từ gia nhiệt

Bộ

1

11

Máy lắc ngang

Bộ

1

12

Bộ cảm biến đo thông số môi trường - ứng dụng công nghệ số

Bộ

1

13

Máy đo độ mặn

Bộ

1

14

Máy đo PH, EC

Bộ

1

15

Bộ cảm biến đo thông số môi trường nước ứng dụng công nghệ số

Bộ

2

16

Buồng đếm mật số bào tử

Bộ

1

17

Máy khử trùng dụng cụ cấy

Cái

1

18

Kính hiển vi có gắn camera

Bộ

1

19

Kính hiển vi huỳnh quang

Bộ

1

20

Kính hiển vi soi nổi

Bộ

1

21

Máy đếm chắc, lép

Bộ

1

22

Máy đếm khuẩn lạc

Bộ

1

23

Máy đo màu sắc

Cái

1

24

Máy đo hàm lượng diệp lục tố

Cái

1

25

Đồng hồ đo độ ẩm và nhiệt độ

Cái

2

26

Micropipet 10 - 100 ul

Cái

1

27

Micropipet 1 kênh 100-1000 ul

Cái

1

28

Máy Đo pH/Nhiệt Độ

Cái

1

XV

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân nhân tỉnh

 

 

1

Thiết bị điện tử cho Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Bộ

50

2

Máy vi tính cấu hình cao

Cái

1

3

Máy ghi âm

Cái

8

4

Máy chụp hình

Cái

1

5

Máy ghi âm giọng nói chuyển sang văn bản

Cái

1

XVI

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

1

Máy in A3

Cái

3

2

Máy in màu A3

Cái

2

 
 

Phụ lục IX

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CẤP HUYỆN, THỊ XÃ VÀ THÀNH PHỐ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

 

STT

Chủng loại

ĐVT

 Số lượng
tối đa

I

Phòng Tài nguyên và Môi trường

 

 

1

Máy đo độ ồn

Máy

1

2

Máy định vị GPS map

Máy

1

3

Máy toàn đạt điện tử

Máy

1

4

Máy đo độ pH

Máy

1

5

Máy đo độ DO

Máy

1

6

Máy đo khí độc

Máy

1

II

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

 

 

1

Thiết bị đo lường cân đối chứng

Cái

7

2

Máy thủy bình

Máy

1

3

Máy đo khoảng cách

Máy

1

4

Thước kẹp điện tử

Cái

1

5

Máy kiểm tra cường độ bê tông

Máy

1

6

Thước đẩy

Cái

1

7

Súng bắn bê tông (Búa bật nảy)

Cây

1

8

Máy khoang bê tông

Máy

1

9

Máy đo mặt phẳng sàn

Máy

1

10

Máy định vị cầm tay

Máy

1

11

Máy quét tia laser

Máy

1

12

Máy in chuyên dùng khổ giấy A3

Cái

1

III

Phòng Kinh tế

 

 

1

Thiết bị đo lường cân đối chứng

Bộ

1

2

Máy đo độ pH

Máy

1

3

Máy đo độ mặn

Máy

1

5

Máy thủy bình

Máy

1

6

Máy đo độ ẩm

Máy

1

7

Máy đo độ mặn

Máy

1

8

Máy đo độ sâu

Máy

1

IV

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

1

Máy thủy bình

Máy

1

2

Máy đo độ sâu

Máy

1

3

Thước đo độ sâu điện tử chống nước

Cái

1

4

Máy đo nồng độ pH

Máy

1

5

Máy đo độ ẩm

Máy

1

6

Máy đo độ mặn

Máy

1

7

Bình chứa ni tơ

Cái

1

V

Phòng Văn hóa và Thông tin

 

 

1

Máy đo ánh sáng

Máy

1

2

Máy đo độ ồn

Máy

1

3

Máy ảnh chuyên dùng

Máy

1

VI

Phòng Quản lý đô thị

 

 

1

Máy ảnh chuyên dụng

Máy

1

2

Máy thủy bình (điện tử)

Máy

1

VII

Đài Truyền thanh

 

 

1

Đầu đọc Mi DVCamJVC

Cái

1

2

Camera chuyên dùng + Chân máy

Bộ

2

3

Máy phát hình

Bộ

1

4

Máy phát thanh FM 500W

Bộ

1

5

Máy vi tính dựng chương trình phát thanh

Bộ

1

6

Bàn Swich video

Cái

1

7

Máy chạy Logo truyền hình

Máy

1

8

Mixer hình

Cái

1

9

Máy tăng âm

Máy

1

10

Đầu thu phát 2 hộc

Cái

1

11

Thiết bị captune chỉnh sửa máy video

Cái

1

12

Bộ tạo hiệu ứng âm thanh chuyên nghiệp

Bộ

1

13

Bộ lọc âm thanh chuyên nghiệp

Bộ

1

VIII

Trung tâm Văn hóa

 

 

1

Camera chuyên dùng

Cái

1

2

Bộ Amply + Loa

Bộ

1

3

Bộ điều khiển âm thanh

Bộ

1

4

Loa Surround

Cái

2

5

Hệ thống âm thanh sân khấu

Hệ thống

1

6

Đàn Organ

Cái

1

7

Loa trung tâm, loa trái, Loa phải

Bộ

1

8

Micro chuyên dùng có dây

Cái

1

9

Micro không dây

Cái

4

10

Miser 12 ngõ

Cái

2

11

Đầu ghi băng đĩa

Cái

1

12

Ampli chuyên dùng

Cái

2

13

Công suất (âm thanh)

Cái

1

14

Đàn Guita bass

Cây

1

15

Đàn kìm

Cây

1

16

Bộ trống điện tử SPD

Bộ

1

17

Echo Midiverb4

Bộ

1

18

Mixer LX7/32, 32 đường

Cái

1

19

Đèn chóp lay

Bộ

1

20

Đèn kỷ sảo

Bộ

1

21

Đèn pha

Bộ

1

22

Đèn phong

Bộ

1

23

Đèn Polo

Bộ

1

24

Đèn quay

Bộ

1

IX

Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn

 

 

1

Hệ thống thu, phát truyền thanh, bao gồm: Bộ thu truyền thanh không dây kỹ thuật số; Máy phát thanh; Máy tăng âm; Thùng loa Bluetooth + Micro; Mixer

Hệ thống

1

 
 

Phụ lục X

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC  GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

 

STT

Chủng loại

 ĐVT

Số lượng
tối đa

I

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 1

Máy móc, thiết bị chuyên dùng cho công tác tổ chức các Kỳ thi cấp tỉnh, cấp quốc gia và Kỳ thi tốt nghiệp THPT (theo quy định của Quy chế thi)

Bộ

 

1.1

Máy chủ

Bộ

2

1.2

Thiết bị Firewall

Bộ

1

1.3

Máy scanner sử dụng chấm trắc nghiệm

Cái

2

1.4

Máy photocopy siêu tốc

Cái

2

1.5

Máy vi tính cấu hình cao

Bộ

6

1.6

Máy phối trang

Cái

1

1.7

Máy in kim in bằng tốt nghiệp

Cái

2

1.8

Máy in màu

Cái

2

1.9

Đầu ghi hình và 2 camera giám sát phòng lưu đề thi, bài thi

Bộ

66

1.10

Máy vi tính xách tay

Cái

5

1.11

Thiết bị cân bằng tải

Cái

1

II

Trường Trung học phổ thông, Phổ thông Dân tộc nội trú và Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

 

 

1

Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng

Bộ

 

1.1

Máy chấm trắc nghiệm

Cái

1

1.2

Máy Scaner

Cái

1

1.3

Máy photocopy in, sao đề

Cái

1

2

Thiết bị phục vụ cho công tác quản lý chung và đáp ứng định hướng giảng dạy theo công nghệ mới

Bộ

 

2.1

Tivi phòng học

Cái/ phòng

1

2.2

Máy tính cho thư viện điện tử

Bộ

2

3

Thiết bị lắp đặt trong phòng dạy các môn tin học, Tiếng Anh

Bộ

 

3.1

Máy vi tính giảng dạy tin học cho học sinh

Bộ

25

3.2

Thiết bị phòng lab Tiếng Anh

Bộ

1

3.3

Màn hình tương tác phòng dạy môn Tin học

Cái

1

3.4

Phần mềm phục vụ dạy và học

Bộ

1

III

Trường Trung học cơ sở, trường Dân tộc Nội trú Him Lam

 

 

1

Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá kiểm định chất lượng

Bộ

 

1.1

Máy photocopy in, sao đề

Cái

1

1.2

Máy chấm trắc nghiệm

Cái

1

1.3

Máy Scaner

Cái

1

2

Thiết bị phục vụ cho công tác quản lý chung và đáp ứng định hướng giảng dạy theo công nghệ mới

Bộ

 

2.1

Tivi phòng học

Cái/

phòng

1

2.2

Máy tính cho thư viện điện tử

Bộ

2

3

Thiết bị lắp đặt trong phòng dạy các môn Tin học, Tiếng Anh và Âm nhạc

Bộ

 

1.1

Máy vi tính giảng dạy tin học cho học sinh

Bộ

25

1.2

Thiết bị phòng lab Tiếng Anh

Bộ

1

1.3

Đàn Ogran dạy môn âm nhạc (đối với trường loại I và loại II)

Cây

2

1.4

Đàn Ogran dạy môn âm nhạc (đối với trường loại III)

Cây

1

4

Thiết bị, máy móc, đồ dùng dân tộc Khơmer cho học sinh Nội trú, học sinh Dân tộc dùng cho trường Dân tộc nội trú Him Lam

Bộ

 

1.1

Máy giặt

Cái

1

1.2

Máy nóng lạnh

Cái

2

1.3

Bồn nước inox 5.000 lít khu nội trú học sinh

Cái

2

1.4

Dàn âm thanh

Cái

1

1.5

Vòng cồng lớn

Cái

1

1.6

Vòng cồng nhỏ

Cái

1

1.7

Ronet Dek

Cái

1

1.8

Màn hình tương tác phòng dạy môn Tin học

Cái

1

1.9

Phần mềm phục vụ dạy và học

Bộ

1

IV

Trường Tiểu học, trường Dạy trẻ khuyết tật

 

 

1

Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh (dành cho các điểm Trường có tổ chức bán trú)

Bộ

 

1.1

Tủ nấu cơm

Cái

1

1.2

Máy xay thịt

Cái

1

2

Máy photocopy in, sao đề phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá kiểm định chất lượng

Máy

1

3

Tivi phòng học phục vụ cho công tác quản lý chung và đáp ứng định hướng giảng dạy theo công nghệ mới

Cái/phòng

1

4

Thiết bị lắp đặt trong phòng dạy các môn Tin học, Tiếng Anh và Âm nhạc

Hệ thống

1

4.1

Máy vi tính giảng dạy tin học cho học sinh

Bộ

25

4.2

Thiết bị phòng lab Tiếng Anh

Bộ

1

4.3

Đàn Ogran dạy môn âm nhạc

Cây

2

5

Máy đo thính lực (dùng cho trường Khuyết tật)

Máy

1

6

Phòng Tâm vận động dùng cho trường Khuyết tật

Bộ

1

6.1

Bộ vận động liên hoàn Ống Kt: 2m5 1m5 cao 1m4 Gồm 08 khối

Bộ

1

6.2

Màn hình tương tác phòng dạy môn Tin học

Cái

1

6.3

Phần mềm phục vụ dạy và học

Bộ

1

V

Trường Mẫu giáo - Mầm non

 

 

1

Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh

Bộ

 

1.1

Tủ nấu cơm

Cái

1

1.2

Máy xay thịt

Cái

1

2

Đồ chơi ngoài trời

Bộ

6

VI

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên các huyện, thị, thành

 

 

1

Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng

Bộ

 

1.1

Máy chấm trắc nghiệm

Cái

1

1.2

Máy Scaner

Cái

1

2

Thiết bị phục vụ cho công tác quản lý chung và đáp ứng định hướng giảng dạy theo công nghệ mới

Thiết bị

 

2.1

Tivi phòng học

Cái/phòng

1

2.2

Máy vi tính cho thư viện điện tử

Bộ

2

 
 

Phụ lục XI

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HẬU GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

 

STT

Chủng loại

ĐVT

Số lượng tối đa

I

Bộ môn Thú y

 

 

1

Bể ổn nhiệt

Chiếc

3

2

Bếp đun cách thủy

Chiếc

3

3

Cân điện tử

Chiếc

3

4

Bộ dụng cụ sản khoa

Bộ

3

5

Bộ gieo tinh nhân tạo trâu, bò

Bộ

3

6

Buồng cấy sinh học cấp 2

Bộ

6

7

Kính hiển vi

Chiếc

12

8

Kính hiển vi kết nối camera

Bộ

6

9

Máy ấp trứng gà, vịt

Chiếc

3

10

Máy băm nghiền thực liệu

Chiếc

3

11

Máy cất nước

Chiếc

3

12

Máy dập mẫu

Bộ

3

13

Máy đếm khuẩn lạc

Bộ

3

14

Máy đếm tế bào huyết học

Bộ

3

15

Máy đo ẩm độ

Bộ

3

16

Máy đo BOD

Bộ

3

17

Máy đo chất rắn lơ lửng

Bộ

3

18

Máy đo COD

Bộ

3

19

Máy đo điện tâm đồ

Bộ

3

20

Máy đo độ dày mỡ lưng

Chiếc

3

21

Máy đo độ đục

Bộ

3

22

Máy đo khí H2S trong không khí

Bộ

3

23

Máy đo khí NH3 trong không khí

Bộ

3

24

Máy đo mật độ tinh trùng

Bộ

3

25

Máy đo pH

Bộ

3

26

Máy đo tổng số chất rắn hòa tan

Bộ

3

27

Máy khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

3

28

Máy lắc ống nghiệm

Chiếc

3

29

Máy ly tâm

Bộ

3

30

Máy phân tích nước tiểu

Bộ

3

31

Máy phun thuốc sát trùng

Bộ

3

32

Máy siêu âm

Bộ

3

33

Máy trộn thức ăn

Chiếc

3

34

Máy xay thịt công nghiệp

Bộ

3

35

Mô hình bộ xương chó (hoặc mèo)

Bộ

3

36

Mô hình bộ xương gà (hoặc vịt)

Bộ

3

37

Mô hình bộ xương trâu (hoặc bò)

Bộ

3

38

Mô hình bảo quản thịt sau khi giết mổ

Bộ

3

39

Mô hình bộ xương lợn

Bộ

3

40

Mô hình cắt bổ hầm ủ biogas

Chiếc

3

41

Mô hình chế biến sữa đóng hộp

Chiếc

3

42

Mô hình chuồng nuôi lợn khép kín

Bộ

3

43

Mô hình chuồng ép dê, cừu

Chiếc

3

44

Mô hình chuồng ép trâu (hoặc bò)

Chiếc

3

45

Mô hình chuồng lợn con sau cai sữa

Chiếc

3

46

Mô hình chuồng lợn đực giống

Chiếc

3

47

Mô hình chuồng nái nuôi con

Chiếc

3

48

Mô hình chuồng nhốt tiểu gia súc (chó, mèo)

Chiếc

3

49

Mô hình cơ quan nội tạng chó (hoặc mèo)

Bộ

3

50

Mô hình cơ quan nội tạng gà (hoặc vịt)

Bộ

3

51

Mô hình cơ quan nội tạng lợn

Bộ

3

52

Mô hình cơ quan nội tạng trâu (hoặc bò)

Bộ

3

53

Mô hình đóng gói các sản phẩm

Chiếc

3

54

Mô hình túi ủ Biogas

Chiếc

3

55

Mô hình xử lý chất thải chăn nuôi

Chiếc

3

56

Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)

Bộ

3

57

Quang phổ kế

Bộ

3

58

Tủ ấm

Chiếc

3

59

Tủ ấm CO2

Chiếc

3

60

Tủ bảo ôn

Chiếc

3

61

Tủ bảo quản môi trường nuôi cấy

Chiếc

3

62

Tủ đông

Chiếc

3

63

Tủ hút khí độc

Bộ

3

64

Tủ lạnh

Chiếc

3

65

Tủ lạnh âm sâu

Chiếc

3

66

Tủ sấy

Chiếc

3

67

Tủ ủ BOD

Chiếc

3

68

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

24

69

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

II

Bộ môn Công nghệ thực phẩm và Dược phẩm

 

 

1

Cân kỹ thuật

Cái

10

2

Cân phân tích 4 số Kern

Cái

10

3

Máy đo pH

Cái

18

4

Máy khuấy gia nhiệt

Cái

18

5

Tủ hút khử độc

Cái

9

6

Máy quang phổ UV/VIS

Bộ

6

7

Máy đo điểm nóng chảy

Cái

12

8

Đèn khí gas an toàn

Cái

24

9

Bể rửa siêu âm

Cái

3

10

Máy bơm chân không

Cái

6

11

Sắc ký khí (GC)

Bộ

1

12

Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

Bộ

1

13

Máy cất nước hai lần

Cái

3

14

Hydropalm

Cái

3

15

Tủ sấy chân không mini 49 lít

Cái

3

16

Máy đo độ tan rã 8 vị trí

Cái

3

17

Máy đo độ cứng viên thuốc

Cái

6

18

Tủ sấy 108 lít

Cái

6

19

Hệ thống phân tích Nitơ tổng bằng phương pháp KJENDAHL

Bộ

1

20

Máy quang phổ hồng ngoại biến đổi FOURIER

Bộ

1

21

Máy sấy phun kiểm soát tự động

Bộ

3

22

Máy sấy thực phẩm

Cái

6

23

Huỳnh quang kế

Cái

6

24

Tủ vi khí hậu 108 lít

Cái

9

25

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử cấu hình ngọn lửa, lò Graphite và bộ hóa hơi lạnh, phân tích Hg

Bộ

1

26

Máy đo màu thực phẩm

Cái

18

27

Tủ lạnh âm sâu

Cái

6

28

Máy đóng gói chân không 2 buồng

Cái

12

29

Máy phân tích cấu trúc thực phẩm

Cái

6

30

Máy chuẩn độ tự động Karl Fisher

Cái

6

31

Cân điện tử Electronic Kitchen Scale

Cái

6

32

Tủ sấy thực phẩm 10 khay

Cái

12

33

Tủ an toàn sinh học

Cái

3

34

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

24

35

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

III

Bộ môn Ngoại ngữ (phòng Lab)

 

 

1

Máy vi tính (máy chủ)

Bộ

2

2

Máy vi tính để bàn (máy trạm)

Bộ

48

3

Router wireless

Cái

4

4

Bàn học sinh nhóm 6 học sinh

Bộ

8

5

Tai nghe phòng Lab

Cái

48

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

2

IV

Bộ môn Giáo dục quốc phòng

 

 

1

Mô hình súng AK-47, CKC cắt bổ (bằng kim loại)

Bộ/lớp

1

2

Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập (bằng kim loại)

Khẩu/

5

lớp

3

Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập (bằng kim loại)

Khẩu/

học sinh

1

4

Máy bắn MBT-03

Cái/lớp

1

5

Thiết bị theo dõi đường ngắm

Cái/lớp

1

6

Tủ đựng súng và thiết bị, giá súng và bàn thao tác

Bộ

5

7

Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả

Cái/lớp

1

V

Bộ môn Điều dưỡng

 

 

1

Giường bệnh nhân (đa năng)

Cái

12

2

Xe lăn

Cái

6

3

Nồi luộc dụng cụ

Cái

6

4

Tủ sấy

Cái

6

5

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

6

6

Tủ lạnh âm sâu

Cái

15

7

Mô hình tiêm

Cái

15

8

Mô hình đặt ống thông

Cái

15

9

Tủ giữ lạnh bảo quản vacxin

Bộ

6

10

Máy truyền dịch

Bộ

6

11

Máy điện tim

Bộ

6

12

Máy monitoring theo dõi dấu hiệu sinh tồn

Bộ

6

13

Máy thở

Bộ

6

14

Máy phá rung

Bộ

3

15

Phế dung kế

Bộ

6

16

Máy nhỏ giọt thức ăn vào dạ dày

Cái

6

17

Máy tiêm tĩnh mạch

Cái

6

18

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Cái

2

19

Máy điện châm

Cái

6

20

Máy xoa bóp

Cái

6

21

Máy kéo cột sống

Cái

3

22

Máy sóng ngắn

Cái

3

23

Máy điện phân

Cái

6

24

Máy tập đi bộ

Cái

3

25

Xe đạp tập chân

Cái

3

26

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

24

27

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

VI

Bộ môn Dược

 

 

1

Đèn tử ngoại soi bản mỏng

Cái

12

2

Máy đo điểm chảy

Cái

12

3

Máy đo pH

Cái

12

4

Máy đo quang UV -VIS

Bộ

3

5

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

12

6

Máy lắc

Cái

12

7

Máy ly tâm điện

Cái

12

8

Thiết bị thử độ hòa tan

Bộ

6

9

Thiết bị thử độ rã

Bộ

6

10

Tủ ấm

Cái

6

11

Tủ âm sâu

Cái

6

12

Tủ hút khí độc phòng thí nghiệm

Cái

15

13

Tủ làm mát và làm ấm

Cái

6

14

Máy dập viên 1 chày

Cái

3

15

Máy đo độ cứng viên nén

Cái

3

16

Máy đo độ rã

Cái

3

17

Máy hàn túi PE

Cái

12

18

Máy hút chân không

Cái

12

19

Tủ sấy lớn

Cái

3

20

Bộ chiết xuất ngấm kiệt

Cái

12

21

Cân xác định hàm ẩm

Cái

12

22

Tủ lạnh

Cái

6

23

Hệ thống khí nén

HT

3

24

Hệ thống nước RO 2 cấp

HT

6

25

Máy bao phim và bao đường tự động

Cái

3

26

Máy đo cường độ ánh sáng

Cái

3

27

Máy đo độ ồn

Cái

3

28

Máy đo tốc độ gió

Cái

3

29

Máy đóng túi

Cái

3

30

Máy đóng nang tự động

Cái

3

31

Máy dập viên

Cái

3

32

Máy ép vỉ

Cái

3

33

Máy in nhãn mác

Cái

3

34

Máy lau nang

Cái

3

35

Máy lau viên

Cái

3

36

Máy sấy tầng sôi

Cái

3

37

Máy sấy tay

Cái

12

38

Máy tạo khói

Cái

3

39

Máy trộn lập phương

Cái

3

40

Máy trộn tạo hạt cao tốc

Cái

3

41

Máy xịt cồn

Cái

3

42

Máy xát hạt siêu tốc

Cái

3

43

Tủ sấy tĩnh

Cái

6

44

Máy kiểm tra độ dẻo của bột

Cái

3

45

Máy rây rung 2 cửa

Cái

3

46

Máy đóng tuýp thuốc mỡ

Cái

3

47

Hệ thống trộn đùn vo, tạo cầu

Cái

3

48

Máy kiểm tra rò rỉ viên thuốc

Cái

3

49

Máy chuẩn độ Karl - Fischer

Cái

6

50

Bể điều nhiệt

Cái

3

51

Bình đựng dung môi chạy sắc ký

Cái

3

52

Máy cất nước

Cái

3

53

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

3

54

Phân cực kế

Cái

3

55

Máy đo đường huyết

Cái

18

56

Nồi hấp tiệt trùng loại dùng điện

Cái

6

57

Tủ đựng thuốc

Cái

15

58

Tủ lạnh để bảo quản thuốc

Bộ

6

59

Kính hiển vi (có vật kính dầu)

Cái

45

60

Cân phân tích cơ ± 0,1 (mg).

Bộ

6

61

Cân điện ± 1 (mg).

Cái

6

62

Cân kỹ thuật 200g.

Cái

6

63

Máy nghiền dược liệu

Cái

6

64

Máy in date

Cái

6

65

Máy đo độ ẩm tự ghi

Cái

2

66

Máy điều hòa không khí

Cái

12

67

Máy chiết và đóng nắp

Cái

6

68

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

24

69

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

VII

Bộ môn Y

 

 

1

 Giường bệnh nhân (đa năng)

Cái

12

2

 Các loại dụng cụ tử cung

Cái

30

3

 Mô hình khung chậu nữ và bộ phận sinh dục nữ

Cái

15

4

 Mô hình tử cung, vòi trứng

Cái

15

5

 Mô hình phát triển của trứng và bào thai

Cái

15

6

 Mô hình phôi thai từ tháng 1 đến tháng 9

Cái

15

7

 Mô hình khám phụ khoa

Cái

30

8

 Nồi luộc dụng cụ điện

Cái

6

9

 Tủ sấy tiệt trùng loại dùng điện

Cái

6

10

 Nồi hấp tiệt trùng loại dùng điện

Cái

6

11

 Bộ dụng cụ Forceps

Bộ

6

12

 Bộ dụng cụ mổ lấy thai

Bộ

6

13

Mô hình giải phẫu toàn thân (có các phủ tạng tháo rời bên trong)

Bộ

15

14

 Mô hình bộ xương người gắn kết

Bộ

6

15

 Mô hình bộ xương người rời

Bộ

6

16

 Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên

Bộ

15

17

 Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới

Bộ

15

18

 Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương đầu - mặt - cổ

Bộ

15

19

 Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn

Bộ

15

20

 Mô hình giải phẫu hệ hô hấp

Bộ

15

21

 Mô hình giải phẫu hệ tiêu hóa

Bộ

15

22

 Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu

Bộ

15

23

 Mô hình giải phẫu hệ thần kinh

Bộ

15

24

 Mô hình giải phẫu hệ sinh dục nam

Bộ

15

25

 Mô hình giải phẫu hệ sinh dục nữ

Bộ

15

26

 Mô hình giải phẫu tai mũi họng

Bộ

15

27

 Mô hình giải phẫu mắt

Bộ

15

28

 Mô hình giải phẫu một số phủ tạng tháo rời

Cái

15

29

 Mô hình các giai đoạn phát triển của thai nhi

Cái

15

30

 Kính hiển vi

Cái

15

31

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

24

32

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

VIII

Bộ môn Điện công nghiệp

 

 

1

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

9

2

Bộ thí nghiệm mạch điện 1 chiều

Bộ

9

3

Bộ thực hành cơ điện 18 vị trí

Bộ

9

4

Máy biến áp 1 pha tự ngẫu

Cái

18

5

Máy biến áp 3 pha

Cái

18

6

Mô hình cắt bộ động cơ 3 pha

Cái

9

7

Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha

Bộ

9

8

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Cái

36

9

Động cơ 1 chiều

Cái

18

10

Máy quấn dây động cơ điện

Cái

18

11

Máy khoan bàn

Cái

9

12

Bộ thực hành điện tử 18 vị trí

Bộ

18

13

Máy hiện sóng (Oscilloscope)

Cái

18

14

Máy phát xung

Cái

18

15

Động cơ 3 pha

Cái

36

16

Bộ thực hành khí cụ điện

Bộ

18

17

Mô hình mạch điện máy cắt gọt kim loại

Bộ

9

18

Mô hình mạch điện hệ thống băng tải

Bộ

9

19

Mô hình mạch điện thang máy

Bộ

9

20

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

18

21

Bộ thực hành vi mạch tương tự

Bộ

18

22

Bộ thực hành kỹ thuật xung số

Bộ

18

23

Bộ thực hành điện tử nâng cao

Bộ

18

24

Bộ thực hành công tắc điện tử (Van bán dẫn công suất)

Bộ

18

25

Bộ thực hành chỉnh lưu 1 pha không điều khiển

Bộ

18

26

Bộ thực hành chỉnh lưu có điều khiển

Bộ

18

27

Bộ thực hành nghịch lưu điều khiển

Bộ

18

28

Bộ thực hành điều chỉnh điện áp xoay chiều

Bộ

18

29

Bộ thực hành kỹ thuật vi xử lý

Bộ

18

30

Bộ mạch nạp

Bộ

9

31

Bộ thực hành vi điều khiển

Bộ

18

32

Bộ thực hành PLC cơ bản

Bộ

18

33

Bộ thực hành cảm biến

Bộ

18

34

Bộ thực hành điện khí nén

Bộ

18

35

Mô hình Rô bốt công nghiệp

Bộ

9

36

Mô hình truyền dẫn động điện cơ

Bộ

18

37

Máy bơm thủy lực

Cái

6

38

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc

Cái

36

39

Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn

Cái

18

40

Bộ thí nghiệm máy biến áp 1 pha

Bộ

9

41

Bộ thí nghiệm máy biến áp 3 pha

Bộ

9

42

Bộ thí nghiệm động cơ 1 pha

Bộ

9

43

Bộ thí nghiệm động cơ 3 pha

Bộ

9

44

Bộ thí nghiệm máy phát điện xoay chiều 1 pha

Bộ

9

45

Bộ thí nghiệm máy phát điện xoay chiều 3 pha

Bộ

9

46

Bộ thí nghiệm máy phát điện 1 chiều

Bộ

9

47

Bộ thí nghiệm tính thuận nghịch máy điện.

Bộ

9

48

Bộ thí nghiệm động cơ 3 pha rô to dây quấn

Bộ

9

49

Bộ thí nghiệm bảo vệ rơ le

Bộ

9

50

Bộ thực hành điều khiển động cơ

Bộ

9

51

Bộ thực hành kỹ thuật số

Bộ

9

52

Bộ Kít thực tập

Bộ

18

53

Bộ điều khiển tốc độ động cơ

Bộ

9

54

Bộ thực hành điện tử công suất

Bộ

9

55

Mô hình thực hành khí nén

Bộ

9

56

Mô hình máy phát điện một chiều

Bộ

9

57

Mô hình mạch điện các máy công cụ

Bộ

18

58

Mô hình mạch khống chế các lò điện

Bộ

9

59

Mô hình mạch khống chế các máy sản xuất

Bộ

9

60

Mô hình điều khiển động cơ Servo

Bộ

9

61

Mô hình máy phát động cơ

Bộ

9

62

Mô hình điều khiển băng tải

Bộ

9

63

Mô hình điều khiển thang máy

Bộ

9

64

Mô hình lò nhiệt

Bộ

9

65

Mô hình bình trộn

Bộ

9

66

Mô hình điều khiển đèn giao thông

Bộ

9

67

Máy điều hòa nhiệt độ 2 phần tử

Cái

9

68

Tủ lạnh

Cái

9

69

Mô hình hệ thống điều hòa không khí VRF

Bộ

6

70

Bộ dụng cụ lắp đặt đường dây, cáp

Bộ

9

71

Máy tính xách tay

Cái

6

72

Cabin thực hành điện dân dụng

Bộ

18

73

Mô hình thực hành hệ thống cung cấp điện

Bộ

9

74

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

24

75

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

76

Bộ thực hành truyền động điện

Bộ

9

77

Mô hình thực hành hệ thống cung cấp điện

Bộ

9

IX

Bộ môn Công nghệ ô tô

 

 

1

Mô hình cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

3

2

Mô hình trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

3

3

Mô hình mối ghép cơ khí

Bộ

3

4

Mô hình cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

3

5

Mô hình hệ thống truyền động bằng khí nén

Bộ

3

6

Mô hình hệ thống truyền động bằng thủy lực

Bộ

3

7

Mô hình bơm thủy lực

Cái

3

8

Mô hình máy nén khí

Cái

3

9

Mô hình các van dùng trong hệ thống khí nén

Bộ

3

10

Mô hình các van dùng trong hệ thống thủy lực

Bộ

3

11

Pa nen mạch điện cơ bản: Mạch điện chiếu sáng, mạch điện bảo vệ

Bộ

3

12

Bộ khí cụ điện

Bộ

3

13

Máy biến áp 1 pha

Bộ

3

14

Máy biến áp 3 pha

Bộ

3

15

Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Bộ

3

16

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Bộ

3

17

Pa nen điều khiển hệ thống điện ô tô: Hệ thống chiếu sáng, đánh lửa, tín hiệu, khởi động

Bộ

9

18

Mô hình cắt bổ một số cụm chi tiết của ô tô

Bộ

3

19

Mô hình ô tô cắt bổ sử dụng động cơ xăng truyền động cầu trước

Bộ

3

20

Mô hình ôtô cắt bổ sử dụng động cơ diesel truyền động cầu sau

Bộ

3

21

Mô hình cắt bổ động cơ sử dụng hệ thống phun xăng điện tử gián tiếp

Cái

3

22

Mô hình cắt bổ động cơ sử dụng hệ thống phun dầu điện tử

Cái

3

23

Mô hình cắt bổ động cơ Hybrid hoặc động cơ + truyền lực Hybrid

Cái

3

24

Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ

Cái

3

25

Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ

Cái

3

26

Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel sử dụng bơm cao áp VE

Bộ

3

27

Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel sử dụng bơm cao áp PE

Bộ

3

28

Pa nen điều khiển hệ thống điện đánh lửa: Hệ thống đánh lửa thường, đánh lửa bán dẫn, đánh lửa điều khiển điện tử.

Bộ

9

29

Mô hình hệ thống truyền lực

Bộ

3

30

Mô hình hệ thống treo độc lập

Bộ

3

31

Mô hình hệ thống treo phụ thuộc

Bộ

3

32

Mô hình hệ thống lái cơ khí tổng hợp

Bộ

3

33

Mô hình hệ thống lái trợ lực thủy lực

Bộ

3

34

Mô hình hệ thống lái trợ lực điện

Bộ

6

35

Mô hình hệ thống phanh dầu

Bộ

3

36

Mô hình hệ thống phanh khí nén

Bộ

3

37

Mô hình hệ thống phanh ABS

Bộ

6

38

Mô hình hệ thống điều hòa tự động

Bộ

6

39

Mô hình hệ thống điều hòa thông thường

Bộ

6

40

Mô hình hệ thống phun xăng điện tử

Bộ

10

41

Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel điều khiển điện tử

Bộ

10

42

Mô hình hộp số tự động

Cái

3

43

Động cơ 4 kỳ

Cái

20

44

Thiết bị đo áp suất dầu hộp số tự động

Cái

3

45

Các bộ phận tháo rời của động cơ

Bộ

18

46

Động cơ xăng dùng chế hòa khí

Cái

9

47

Động cơ diesel dùng bơm cao áp VE

Cái

9

48

Động cơ diesel dùng bơm cao áp PE

Cái

9

49

Hộp số tự động các loại

Cái

18

50

Các cụm tháo rời của hệ thống bôi trơn

Bộ

6

51

Các cụm tháo rời của hệ thống làm mát

Bộ

6

52

Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng dùng chế hòa khí

Bộ

9

53

Chi tiết tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ diesel

Bộ

9

54

Các bộ phận tháo rời của hệ thống khởi động, cung cấp điện và đánh lửa

Bộ

9

55

Hệ thống truyền lực

Bộ

9

56

Các bộ phận tháo rời của hệ thống lái

Bộ

9

57

Cơ cấu phanh tay

Bộ

3

58

Các cụm tháo rời của hệ thống phanh dầu

Bộ

9

59

Các cụm tháo rời của hệ thống phanh khí nén

Bộ

9

60

Các bộ phận tháo rời của hệ thống điều hòa

Bộ

9

61

Bộ tóp ống điều hòa thủy lực

Bộ

3

62

Dụng cụ cắt, loe đầu ống điều hòa

Bộ

3

63

Thiết bị nạp gas điều hòa

Bộ

6

64

Máy nén điều hòa

Cái

18

65

Động cơ phun xăng điện tử (các loại)

Cái

18

66

Các bộ phận tháo rời của hệ thống phun xăng điện tử

Bộ

18

67

Các bộ phận tháo rời hệ thống phun dầu điện tử

Bộ

18

68

Bộ dụng cụ đo

Bộ

18

69

Bộ van tháo lắp chuyên dùng

Bộ

18

70

Dụng cụ kiểm tra độ dơ vô lăng lái

Cái

6

71

Cầu nâng 2 trụ

Bộ

4

72

Cầu nâng 4 trụ

Bộ

4

73

Kích cá sấu

Cái

6

74

Kích con đội thủy lực

Cái

6

75

Cẩu móc động cơ

Cái

6

76

Máy ép thủy lực

Cái

6

77

Bơm cao áp VE

Cái

18

78

Bơm cao áp PE

Cái

18

79

Giá xoay (cho tháo, lắp động cơ)

Cái

10

80

Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ Diesel tích hợp

Bộ

3

81

Máy kéo nắn và kiểm tra tay biên

Cái

6

82

Máy kiểm tra ắc quy

Cái

3

83

Máy mài xupáp

Cái

3

84

Thiết bị nạp ắc quy

Cái

6

85

Tai nghe tiếng gõ động cơ 4 kênh đo

Cái

6

86

Thiết bị kiểm tra hộp điều khiển (ECU)

Cái

6

87

Thiết bị láng, sửa chữa phanh đĩa trên xe

Bộ

3

88

Máy mài guốc phanh, má phanh

Cái

3

89

Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu

Cái

3

90

Thiết bị nạp gas điều hòa tự động

Cái

3

91

Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe bằng máy tính + cầu nâng cắt kéo

Bộ

2

92

Xe ô tô (dùng để giảng dạy không dùng làm phương tiện lưu hành)

Chiếc

10

93

Động cơ phun dầu điều khiển điện tử common rail

Cái

6

94

Động cơ Hybrid

Cái

3

95

Giá đỡ hộp số

Cái

6

96

Hộp số cơ khí

Cái

18

97

Thiết bị kiểm tra xì hở hệ thống lạnh

Cái

6

98

Thiết bị kiểm định tổng hợp ôtô kiểu châu âu

Bộ

2

99

Thiết bị kiểm tra rung lắc 3 chiều

Cái

3

100

Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu

Cái

3

101

Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm tia phun nhiên liệu

Bộ

6

102

Thiết bị kiểm tra và làm sạch bugi

Cái

6

103

Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ

Cái

6

104

Bộ thiết bị đào tạo chẩn đoán, đo kiểm, đấu nối hệ thống đánh lửa tổng hợp.

Bộ

6

105

Thiết bị sút rửa vòi phun xăng điện tử

Cái

6

106

Bộ dụng cụ tháo lắp

Bộ

6

107

Thiết bị kiểm tra khí xả xăng và diesel

Bộ

6

108

Dụng cụ đo áp suất nén động cơ diesel

Bộ

6

109

Dụng cụ đo áp suất nén động cơ xăng

Bộ

6

110

Thiết bị khảo nghiệm nhiên liệu động cơ diesel

Bộ

3

111

Máy hàn điện hồ quang

Cái

9

112

Máy hàn khí

Bộ

9

113

Máy hàn xung

Cái

6

114

Thiết bị kiểm tra rung lắc 3 chiều

Cái

6

115

Hệ thống khí nén

Bộ

6

116

Máy rửa nước áp lực cao

Bộ

6

117

Máy rửa siêu âm

Bộ

6

118

Máy ép tuy ô thủy lực

Bộ

6

119

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

24

120

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

121

Mễ kê ô tô

Cái

18

122

Dụng cụ kiểm tra sức căng đai

Bộ

6

123

Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn

Bộ

6

124

Dụng cụ kiểm tra áp suất bơm xăng

Bộ

6

125

Dụng cụ kiểm tra vòi phun nhiên liệu

Bộ

6

126

Đồng hồ vạn năng (VOM)

Bộ

18

127

Dụng cụ kiểm tra áp suất dầu trợ lực lái

Bộ

6

128

Thiết bị kiểm tra độ ồn

Bộ

6

129

Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái

Bộ

6

X

Bộ môn Kỹ thuật xây dựng

 

 

1

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

3

2

Máy kinh vỹ bán điện tử

Bộ

3

3

Máy thủy chuẩn

Bộ

3

4

Máy ép cọc bê tông

Cái

3

5

Máy đào gầu nghịch

Cái

3

6

Máy đầm cóc

Cái

6

7

Máy trộn vữa

Cái

6

8

Máy phun vữa

Cái

6

9

Khoan bê tông cầm tay

Cái

9

10

Cẩu tự hành

Cái

3

11

Tời máy

Cái

3

12

Máy nắn thẳng cốt thép

Cái

3

13

Máy cắt uốn cốt thép liên hợp

Cái

3

14

Máy trộn bê tông

Cái

6

15

Máy đầm mặt

Cái

9

16

Máy đầm dùi

Cái

9

17

Máy đầm cạnh

Cái

6

18

Máy hàn ống PP-R

Cái

9

19

Máy hàn ống PPE

Cái

9

20

Máy thử áp lực đường ống

Cái

9

21

Mô hình máy trộn và vận chuyển bê tông tươi

Bộ

3

22

Mô hình máy bơm bê tông

Bộ

6

23

Mô hình trạm trộn bê tông

Bộ

6

24

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

24

25

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

26

Máy in A3

Bộ

2

27

Máy quét (Scanner) A3

Bộ

2

28

Máy hàn điện hồ quang

Bộ

2

29

Máy ren ống đa năng

Bộ

2

30

Máy uốn ống đa năng chạy điện

Bộ

1

31

Máy bào cầm tay chạy điện

Chiếc

2

32

Máy cán nền laser

Bộ

2

33

Máy phun sơn

Bộ

2

34

Thiết bị đo lường cường độ bê tông

Bộ

2

35

Máy siêu âm bê tông

Bộ

2

36

Máy thử kéo, nén vạn năng

Bộ

2

37

Thiết bị đo thử tải trọng tĩnh công trình

Bộ

2

XI

Bộ môn Cơ khí

 

 

1

Máy thử kéo, nén vạn năng

Bộ

3

2

Máy thử xoắn thuần túy thanh tròn

Bộ

3

3

Máy đo biên dạng

Bộ

3

4

Máy đo độ nhám cầm tay

Bộ

3

5

Máy đo 3 chiều

Bộ

3

6

Máy đo độ cứng cầm tay

Bộ

3

7

Máy soi tổ chức kim loại

Bộ

3

8

Máy tiện CNC

Bộ

6

9

Máy phay CNC

Bộ

6

10

Máy phay vạn năng (cả đầu đứng, đầu ngang: kèm theo đầu phân độ và các phụ kiện tiêu chuẩn)

Bộ

9

11

Máy bào ngang

Bộ

6

12

Máy tiện vạn năng (kèm theo mâm cặp 3 vấu, 4 vấu và các phụ kiện tiêu chuẩn)

Bộ

9

13

Máy mài tròn ngoài

Bộ

6

14

Máy mài phẳng

Bộ

6

15

Máy doa vạn năng

Bộ

6

16

Máy mài sửa dao tiện

Bộ

6

17

Máy mài sửa dao phay

Bộ

6

18

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

6

19

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

6

20

Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

6

21

Mô hình thanh, dầm chịu lực

Bộ

6

22

Mô hình bộ điều chỉnh tốc độ

Bộ

6

23

Mô hình mạch mở máy động cơ không đồng bộ

Bộ

6

24

Mô hình hộp tốc độ máy tiện

Bộ

6

25

Mô hình hộp tốc độ máy phay

Bộ

6

26

Lò nhiệt luyện điện trở

Cái

6

27

Máy hàn hồ quang xoay chiều

Bộ

18

28

Máy hàn hồ quang một chiều

Bộ

18

29

Máy hàn MAG

Bộ

18

30

Máy hàn TIG

Bộ

18

31

Máy hàn tự động dưới lớp thuốc

Bộ

6

32

Máy hàn laser

Bộ

6

33

Máy hàn ma sát

Bộ

6

34

Máy hàn plasma

Bộ

6

35

Máy cắt ô xy khí cháy

Bộ

6

36

Máy hàn khí

Bộ

18

37

Máy hàn điểm

Bộ

6

38

Máy hàn điểm cầm tay

Bộ

9

39

Máy hàn tiếp xúc đường

Bộ

6

40

Máy cắt khí con rùa

Bộ

6

41

Máy cắt khí chuyên dùng

Bộ

6

42

Máy cắt CNC

Bộ

6

43

Máy cắt plasma

Bộ

6

44

Máy thử độ cứng vật liệu

Bộ

6

45

Máy cắt mẫu kim loại

Bộ

6

46

Máy mài mẫu

Bộ

6

47

Máy kiểm tra Xquang

Bộ

6

48

Máy thử độ dai va đập

Cái

6

49

Mô hình các chi tiết lắp ghép cơ bản

Bộ

18

50

Bàn hàn đa năng

Cái

34

51

Ca bin hàn

Bộ

6

52

Mô hình máy biến áp

Bộ

6

53

Mô hình động cơ

Bộ

6

54

Cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

6

55

Cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

6

56

Trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

6

57

Mô hình dầm chịu lực

Bộ

6

58

Máy xọc

Cái

3

59

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

24

60

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

61

Pan me đo ngoài ( 0 – 25; 25 – 50; 50 – 75)

Bộ

5

62

Pan me đo trong ( 5 – 30; 25 – 50; 50 – 75)

Bộ

5

63

Thước cặp cơ 150 Mitutoyo

Cây

20

XII

Bộ môn Kỹ thuật lạnh

 

 

1

Máy cắt, đột, dập liên hợp

Chiếc

3

2

Máy nén píttông kín

Chiếc

9

3

Máy nén píttông nửa kín

Chiếc

9

4

Máy nén píttông hở

Chiếc

9

5

Máy nén rôto lăn

Chiếc

9

6

Máy nén xoắn ốc

Chiếc

9

7

Máy nén trục vít

Chiếc

9

8

Máy hút chân không

Chiếc

9

9

Máy thu hồi môi chất lạnh

Chiếc

6

10

Thiết bị dò môi chất lạnh

Bộ

9

11

Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

Chiếc

18

12

Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

Chiếc

18

13

Tủ lạnh thương nghiệp

Chiếc

9

14

Tủ lạnh Side by side

Chiếc

9

15

Máy điều hòa không khí hai cụm (treo tường)

Bộ

18

16

Máy điều hòa không khí hai cụm Inverter (treo tường)

Bộ

18

17

Máy điều hòa không khí hai cụm (áp trần)

Bộ

18

18

Máy điều hòa không khí hai cụm (dấu trần)

Bộ

18

19

Máy điều hòa không khí hai cụm (âm trần)

Bộ

18

20

Máy lạnh hấp thụ

Bộ

18

21

Máy lạnh hấp phụ rắn dùng năng lượng mặt trời

Bộ

9

22

Máy hàn hồ quang điện

Chiếc

18

23

Máy mài hai đá

Chiếc

6

24

Máy khoan bàn

Chiếc

6

25

Máy khoan cầm tay

Chiếc

18

26

Khoan bê tông cầm tay

Chiếc

18

27

Bơm cao áp phun nước

Chiếc

9

28

Bộ thử kín

Bộ

6

29

Máy quấn dây

Chiếc

18

30

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

6

31

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

6

32

Lõi thép máy biến áp

Bộ

18

33

Bộ mẫu đường ống dẫn nước

Bộ

6

34

Bộ mẫu đường ống dẫn khí

Bộ

6

35

Máy bơm

Bộ

6

36

Máy đo hiện sóng

Chiếc

6

37

Thiết bị trao đổi nhiệt

Bộ

6

38

Tủ điện điều khiển hệ thống điều hòa không khí trung tâm

Bộ

18

39

Mô hình máy nén

Bộ

3

40

Mô hình dàn trải hệ thống lạnh

Bộ

9

41

Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh

Bộ

18

42

Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

Bộ

9

43

Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

Bộ

9

44

Mô hình kho lạnh

Chiếc

6

45

Mô hình sản xuất đá cây, đá viên

Chiếc

6

46

Mô hình tủ đông tiếp xúc

Chiếc

9

47

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas

Chiếc

9

48

Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller

Chiếc

9

49

Mô hình hệ thống điều hòa không khí VRF

Chiếc

9

50

Mô hình điều hòa nhiệt độ ôtô

Bộ

6

51

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

24

52

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

53

Máy chiếu vật thể

Bộ

3

54

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

6

55

Bộ thí nghiệm mạch điện 1 chiều

Bộ

6

56

Thiết bị bảo hộ lao động

Bộ

18

57

Bộ trang bị cứu thương an toàn lao động điện lạnh

Bộ

6

58

Bộ hàn hơi

Bộ

6

59

Bàn hàn đa năng

Chiếc

18

60

Tháp ngưng tụ

Chiếc

6

61

Bình ngưng

Chiếc

6

62

Bình bay hơi

Chiếc

6

63

Bình chứa cao áp

Chiếc

6

64

Bình chứa thấp áp

Chiếc

6

65

Bình trung gian

Chiếc

6

66

Bình trung gian ống xoắn

Chiếc

6

67

Bình tách dầu

Chiếc

6

68

Bình tách lỏng

Chiếc

6

69

Bình gom dầu

Chiếc

6

70

Tháp giải nhiệt nước

Chiếc

6

71

Mô hình tủ đông gió

Chiếc

9

72

Tủ điện điều khiển hệ thống lạnh công nghiệp

Chiếc

9

XIII

Bộ môn May thời trang

 

 

1

Máy may một kim (tốc độ: ≥ 4000 vòng/phút)

Bộ

50

2

Máy may hai kim (tốc độ: ≥ 4000 vòng/phút)

Bộ

6

3

Máy vắt sổ (tốc độ: ≥ 5000 vòng/phút)

Bộ

6

4

Máy cuốn ống (tốc độ: ≥ 2800 vòng/phút)

Bộ

6

5

Máy thùa khuyết đầu bằng (tốc độ: ≥ 2500 vòng/phút)

Bộ

3

6

Máy thùa khuyết đầu tròn (tốc độ: ≥ 2200 vòng/phút)

Bộ

3

7

Máy dập cúc (tốc độ: ≥ 3600 vòng/phút)

Bộ

3

8

Máy đính bọ (Tốc độ: ≥ 2500 vòng/phút)

Bộ

3

9

Máy đột (Tốc độ: ≥ 3600 vòng/phút)

Bộ

3

10

Máy lộn cổ (Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm)

Bộ

3

11

Máy vắt gấu (Tốc độ: ≥ 1500 vòng/phút)

Bộ

3

12

Máy trần chun (Tốc độ: ≥ 2800 vòng/phút)

Bộ

3

13

Máy ép mex (Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Phù hợp với yêu cầu giảng dạy)

Bộ

3

14

Máy cắt vòng (Tốc độ: ≥ 1500 vòng/ phút)

Bộ

3

15

Máy xác định độ bền vải (Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm)

Bộ

3

16

Máy cắt vải đẩy tay (Tốc độ: (3000 ÷ 3600) vòng/phút)

Chiếc

6

17

Máy cắt xén đầu bàn (Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm)

Bộ

3

18

Máy khoan dấu (Công suất: ≥ 750 W)

Chiếc

3

19

Bàn hút, cầu là, bàn là hơi (Đồng bộ, loại phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm)

Bộ

6

20

Bàn là nhiệt (Công suất: ≥ 1500W)

Bộ

9

21

Máy đính cúc (Tốc độ ≥ 1500 mũi/ phút)

Bộ

6

22

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

24

23

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

XIV

Công tác khảo thí

 

 

1

Máy in màu chuyên dụng in phôi bằng

Cái

1

2

Máy photocopy chuyên dụng photo đề thi

Cái

2

3

Máy in bằng tốt nghiệp chuyên dụng

Cái

2

4

Máy chấm thi trắc nghiệm

Bộ

1

XV

Bộ môn Công nghệ thông tin

 

 

1

Máy vi tính (thông thường) giảng dạy thực hành

Bộ

50

2

Máy vi tính (Server) giảng dạy thực hành

Bộ

5

3

Bộ thi công cáp quang

Bộ

5

4

Laptop cấu hình cao giảng dạy thực hành

Bộ

30

5

Máy vi tính cấu hình cao giảng dạy thực hành

Bộ

30

6

Bộ đào tạo switch cho mạng LAN

Bộ

10

7

Bộ sửa chữa bảo trì và khắc phục sự cố màn hình

Bộ

10

8

Mô hình sửa chữa Laptop assorted for assembly skills

Bộ

10

9

Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa cứng

Bộ

10

10

Bộ thí nghiệm analog MCP - 7000-ANALOG

Bộ

10

11

Máy khò hàn KAWh 6586

Bộ

18

12

Máy in HP

Bộ

5

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

5

14

Máy in màu Epson T60

Cái

5

15

Máy phát xung

Cái

6

16

Máy chiếu vật thể

Cái

2

17

Máy cấp nguồn Laptop đa năng 30V (đầy đủ đầu các dòng Laptop)

Cái

20

18

 Máy nạp Bios TL866CS bộ đầy đủ đế nạp IC

Cái

20

19

Tivi 60 inch trở lên

Cái

5

20

Máy quay phim

Cái

3

21

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

3

22

Máy photocopy chuyên dụng

Cái

3

23

Máy chiếu phi vật thể (3D)

Bộ

3

24

Máy chiếu (projector)

Bộ

2

25

Máy hàn chipset

Bộ

3

26

Máy đóng chipset

Bộ

3

27

Bộ thi công mạng

Bộ

5

XVI

Các ngành khối sư phạm

 

 

1

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

48

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

3

Máy quay phim

Cái

1

4

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

1

5

Đàn organ lớn

Cây

2

6

Kính hiển vi

Bộ

10

7

Đàn organ nhỏ cho sinh viên thực hành

Cây

18

8

Đàn guitar thùng

Cây

6

XVII

Bộ môn Chế biến và bảo quản thuỷ sản

 

 

1

Cân phân tích

Chiếc

3

2

Cân điện tử

Chiếc

3

3

Dụng cụ đo độ mặn (Bôme kế)

Chiếc

18

4

Hệ thống cất đạm tự động (Kjeldahl)

Bộ

3

5

Hệ thống nồi hơi

Hệ thống

3

6

Máy cấp đông rời

Chiếc

3

7

Máy chưng cất nước

Chiếc

3

8

Máy dán nhãn

Chiếc

3

9

Máy đếm khuẩn lạc

Chiếc

3

10

Máy đo độ ẩm

Chiếc

9

11

Máy đo độ muối cầm tay

Chiếc

18

12

Máy dò kim loại

Chiếc

3

13

Máy đo nồng độ Clorin

Chiếc

9

14

Máy đo pH để bàn

Chiếc

3

15

Máy đo sức đông agar

Chiếc

3

16

Máy đóng gói chân không

Chiếc

3

17

Máy đồng hóa

Chiếc

3

18

Máy ép tách nước

Chiếc

3

19

Máy ghép mí

Chiếc

3

20

Máy hấp và làm nguội

Chiếc

3

21

Máy in bao bì

Chiếc

3

22

Máy in mã vạch

Chiếc

3

23

Máy in ngày tháng

Chiếc

3

24

Máy khuấy từ

Chiếc

3

25

Máy lắc ống nghiệm

Chiếc

3

26

Máy li tâm

Chiếc

3

27

Máy lọc

Chiếc

3

28

Máy phân cỡ tôm

Chiếc

3

29

Máy philê cá

Chiếc

3

30

Máy quết

Chiếc

3

31

Máy rót nước sốt

Chiếc

3

32

Máy rửa dụng cụ thủy tinh

Chiếc

3

33

Máy rửa nguyên liệu

Chiếc

3

34

Máy rửa vỏ hộp

Chiếc

3

35

Máy sấy

Chiếc

3

36

Máy so màu

Chiếc

3

37

Máy sục khí

Bộ

3

38

Máy tách thịt cá

Chiếc

3

39

Máy trộn

Chiếc

3

40

Máy xiết đai thùng

Chiếc

3

41

Mô hình bình trung gian

Chiếc

3

42

Nồi cô đặc

Bộ

3

43

Nồi đun cách thủy

Chiếc

6

44

Nồi tiệt trùng

Chiếc

3

45

Thiết bị chần

Chiếc

3

46

Thiết bị chuẩn độ

Bộ

3

47

Thiết bị kiểm tra độ chân không

Chiếc

6

48

Thiết bị làm đông

Chiếc

3

49

Tủ bảo quản đông

Chiếc

3

50

Tủ cấp đông

Chiếc

3

51

Tủ hút khí độc

Chiếc

3

52

Tủ lạnh

Chiếc

3

53

Tủ sấy

Chiếc

12

54

Xe bảo ôn

Chiếc

3

55

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

24

56

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

XVIII

Các khối nghành Kinh tế

 

 

1

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành kế toán ảo

Bộ

48

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

6

3

Máy photocopy

Cái

1

4

Máy in A3

Bộ

2

5

Máy Scan A3 chuyên dụng

Cái

2

XIX

Trường Mầm non Thực hành

 

 

1

Máy chiếu (projector)

Bộ

2

2

Ti vi 65 inchs

Cái/lớp

1

3

Hệ thống âm thanh phục vụ sinh hoạt ngoài trời

Hệ thống

1

4

Hệ thống đồ dùng đồ chơi ngoài trời (cầu trượt, hệ thống vận động liên hoàn, nhà banh, đu quay, thú nhún các loại, hầm chui, cung chui)

Hệ thống

1

5

Bàn chia thức ăn (có hộc để cân)

Cái

2

6

Xe đẩy thực phẩm đã chế biến (có thùng kín)

Cái

3

7

Xe đẩy cơm có khay kéo

Cái

1

8

Hệ thống máy hút khử mùi

Hệ thống

1

9

Tủ lạnh 2 ngăn đông - mát

Cái

2

10

Đàn organ lớn cho cô

Cây

2

11

Đàn organ nhỏ cho bé

Cây

10

12

Tủ sấy tô, chén, muỗng

Cái

2

13

Máy vi tính để bàn

Bộ/lớp

6

14

Nồi cơm điện loại lớn

Cái

2

15

Hệ thống camera an ninh, giám sát

Hệ thống

1

XX

Thư viện trường

 

 

1

Máy chủ: lưu trữ cơ sở dữ liệu sách báo và tài liệu số hoá

Bộ

1

2

Hệ thống tường lửa Sophos SG 210 để ngăn chặn hạn chế virus tấn công máy chủ

Cái

1

3

Máy scan A3

Cái

2

4

Máy kiểm kho mã vạch

Cái

1

5

Cổng từ anh ninh dùng cho kho sách tự chọn

Cái

2

6

Máy in thẻ thư viện nhựa

Cái

2

7

Máy scan tự động số hoá tài liệu sách

Cái

2

8

Máy quét mã vạch

Cái

5

9

Máy vi tính tra cứu dữ liệu về sách

Bộ

5

10

Máy vi tính phòng đọc điện tử

Bộ

36

11

Máy chiếu (projector) cường độ sáng >= 6000lumen

Bộ

2

XXI

Hoạt động văn hoá, văn nghệ

 

 

1

Sân khấu sắt lắp ráp di động 72m2

Bộ

1

2

Màn hình led 30m2

Bộ

1

3

Laptop xử lý âm thanh, ánh sáng

Bộ

1

4

Đàn organ chuyên nghiệp

Cây

1

5

Mixer digital soundcraff im pact 32

Cái

1

6

Line array speaker

Cái

8

7

Subwoofer speaker

Cái

4

8

Loa center sân khấu

Cái

2

9

Monitor speaker - loa kiểm âm sân khấu

Cái

2

10

Amplifier stereo 2 channel dùng cho hi - driver line array

Cái

4

11

Amplifier stereo 2 Channel Dùng cho loa Monitor và loa Center

Cái

3

12

Amplifier stereo 2 Channel Dùng cho Loa SUB

Cái

4

13

Digital speaker processor 4 in 8 out

Cái

4

14

Dual effectt - bộ tạo hiệu ứng tiếng ca chuyên nghiệp

Cái

2

15

Micro không dây

Bộ

6

16

Micro cài đầu

Bộ

4

17

Moving head beam

Cái

12

18

Bàn điều khiển kỹ thuật số

Cái

2

XXII

Trung tâm Liên kết đào tạo và Bồi dưỡng thường xuyên

 

 

1

Máy vi tính để bàn giảng dạy thực hành

Bộ

48

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

20

3

Máy photocopy chuyên dụng photo đề thi

Cái

1

4

Máy in A3

Bộ

3

5

Máy Scan A3 chuyên dụng

Cái

3

XXIII

Phục vụ công tác hành chính

 

 

1

Máy chiếu (projector) cường độ sáng >= 6000lumen

Bộ

2

2

Máy photocopy chuyên dụng

Cái

1

3

Hệ thống camera an ninh, giám sát

Hệ thống

2

4

Máy quay phim chuyên dụng

Cái

2

5

Máy chụp ảnh kỹ thuật số chuyên dụng

Cái

2

 

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 12/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc bổ sung chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ban quản lý Vườn Quốc gia Bến En vào Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản ban hành kèm theo Quyết định 511/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 12/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc bổ sung chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ban quản lý Vườn Quốc gia Bến En vào Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản ban hành kèm theo Quyết định 511/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Tài chính-Ngân hàng

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi