- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 14/2021/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị giáo dục tỉnh Hậu Giang
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 14/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Thu Ánh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
14/07/2021 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 14/2021/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 14/2021/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 14/2021/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hậu Giang, ngày 14 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 05/2019/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 43/2020/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2;
Căn cứ Thông tư số 44/2020/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6;
Căn cứ Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại các cơ quan, đơn vị thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên, trường chuyên biệt (sau đây gọi chung là các đơn vị) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang.
b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này được áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định, cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.
3. Đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với tính chất công việc, phù hợp với khả năng của ngân sách nhà nước và chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.
Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo: Chi tiết theo Phụ lục I, II, III, IV, V, VI đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2021.
Bãi bỏ Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
Phụ lục I TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2021/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
|
|||
|
STT |
Chủng loại |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
|
I |
Máy móc, thiết bị chuyên dùng cho công tác tổ chức các Kỳ thi cấp tỉnh, cấp quốc gia và Kỳ thi tốt nghiệp THPT (theo quy định của Quy chế thi) |
|
|
|
1 |
Máy chủ |
Bộ |
2 |
|
2 |
Thiết bị Firewall |
Bộ |
1 |
|
3 |
Máy scanner sử dụng chấm trắc nghiệm |
Cái |
2 |
|
4 |
Máy photocopy siêu tốc |
Cái |
2 |
|
5 |
Máy vi tính cấu hình cao |
Bộ |
6 |
|
6 |
Máy phối trang |
Cái |
1 |
|
7 |
Máy in kim in bằng tốt nghiệp |
Cái |
2 |
|
8 |
Máy in màu |
Cái |
2 |
|
9 |
Đầu ghi hình và 2 camera giám sát phòng lưu đề thi, bài thi |
Bộ |
33 |
|
10 |
Laptop |
Cái |
5 |
|
11 |
Thiết bị cân bằng tải |
Cái |
1 |
Phụ lục II
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ VÀ TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2021/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
|
STT |
Chủng loại |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
|
I |
Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng |
|
|
|
1 |
Máy chấm trắc nghiệm |
Cái |
1 |
|
2 |
Máy Scaner |
Cái |
1 |
|
3 |
Máy photocopy in, sao đề |
Cái |
1 |
|
II |
Thiết bị phục vụ cho công tác quản lý chung và đáp ứng định hướng giảng dạy theo công nghệ mới |
|
|
|
1 |
Tivi phòng học |
Cái/phòng |
1 |
|
2 |
Máy tính cho thư viện điện tử |
Bộ |
2 |
|
III |
Thiết bị lắp đặt trong phòng dạy các môn tin học, Tiếng Anh |
|
|
|
1 |
Máy vi tính giảng dạy tin học cho học sinh |
Bộ |
25 |
|
2 |
Thiết bị phòng lab Tiếng Anh |
Bộ |
1 |
Phụ lục III
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ HIM LAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2021/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
|
STT |
Chủng loại |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
|
|
I |
Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá kiểm định chất lượng |
|
|
|
|
1 |
Máy photocopy in, sao đề |
Cái |
1 |
|
|
2 |
Máy chấm trắc nghiệm |
Cái |
1 |
|
|
3 |
Máy Scaner |
Cái |
1 |
|
|
II |
Thiết bị phục vụ cho công tác quản lý chung và đáp ứng định hướng giảng dạy theo công nghệ mới |
|
|
|
|
1 |
Tivi phòng học |
Cái/phòng |
1 |
|
|
2 |
Máy tính cho thư viện điện tử |
Bộ |
2 |
|
|
III |
Thiết bị lắp đặt trong phòng dạy các môn Tin học, Tiếng Anh và Âm nhạc |
|
|
|
|
1 |
Máy vi tính giảng dạy tin học cho học sinh |
Bộ |
25 |
|
|
2 |
Thiết bị phòng lab Tiếng Anh |
Bộ |
1 |
|
|
3 |
Đàn Ogran dạy môn âm nhạc (đối với trường loại I và loại II) |
Cây |
2 |
|
|
4 |
Đàn Ogran dạy môn âm nhạc (đối với trường loại III) |
Cây |
1 |
|
|
IV |
Thiết bị, máy móc, đồ dùng dân tộc Khơmer cho học sinh Nội trú, học sinh Dân tộc dùng cho trường Dân tộc nội trú Him Lam |
|
|
|
|
1 |
Máy giặt |
Cái |
1 |
|
|
2 |
Máy nóng lạnh |
Cái |
2 |
|
|
3 |
Bồn nước inox 5.000 lít khu nội trú học sinh |
Cái |
2 |
|
|
4 |
Dàn âm thanh |
Cái |
1 |
|
|
5 |
Vòng cồng lớn |
Cái |
1 |
|
|
6 |
Vòng cồng nhỏ |
Cái |
1 |
|
|
7 |
Ronet Dek |
Cái |
1 |
|
|
Phụ lục IV TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRƯỜNG DẠY TRẺ KHUYẾT TẬT (Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2021/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
|
|||
|
STT |
Chủng loại |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
|
I |
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh (dành cho các điểm Trường có tổ chức bán trú) |
|
|
|
1 |
Tủ nấu cơm |
Cái |
1 |
|
2 |
Máy xay thịt |
Cái |
1 |
|
II |
Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá kiểm định chất lượng |
|
|
|
1 |
Máy photocopy in, sao đề |
Cái |
1 |
|
III |
Thiết bị phục vụ cho công tác quản lý chung và đáp ứng định hướng giảng dạy theo công nghệ mới |
|
|
|
1 |
Tivi phòng học |
Cái/phòng |
1 |
|
IV |
Thiết bị lắp đặt trong phòng dạy các môn Tin học, Tiếng Anh và Âm nhạc |
|
|
|
1 |
Máy vi tính giảng dạy tin học cho học sinh |
Bộ |
25 |
|
2 |
Thiết bị phòng lab Tiếng Anh |
Bộ |
1 |
|
3 |
Đàn Ogran dạy môn âm nhạc |
Cây |
2 |
|
V |
Phòng đo thính lực dùng cho trường Khuyết tật |
|
|
|
1 |
Máy đo thính lực |
Cái |
1 |
|
VI |
Phòng Tâm vận động dùng cho trường Khuyết tật |
|
|
|
1 |
Bộ vận động liên hoàn Ống Kt: 2m5 1m5 cao 1m4 Gồm 08 khối |
Bộ |
1 |
Phụ lục V
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG MẪU GIÁO - MẦM NON
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2021/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
|
STT |
Chủng loại |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
|
I |
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh |
|
|
|
1 |
Tủ nấu cơm |
Cái |
1 |
|
2 |
Máy xay thịt |
Cái |
1 |
|
II |
Thiết bị đồ chơi |
|
|
|
1 |
Đồ chơi ngoài trời |
Bộ |
6 |
Phụ lục VI
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ VÀ THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2021/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
|
STT |
Chủng loại |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
|
I |
Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng |
|
|
|
1 |
Máy chấm trắc nghiệm |
Cái |
1 |
|
2 |
Máy Scaner |
Cái |
1 |
|
II |
Thiết bị phục vụ cho công tác quản lý chung và đáp ứng định hướng giảng dạy theo công nghệ mới |
|
|
|
1 |
Tivi phòng học |
Cái/phòng |
1 |
|
2 |
Máy tính cho thư viện điện tử |
Bộ |
2 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!