Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 14/2021/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị giáo dục tỉnh Hậu Giang

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 14/2021/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Hồ Thu Ánh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
14/07/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 14/2021/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 14/2021/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 14/2021/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 14/2021/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 14/2021/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

Số: 14/2021/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hậu Giang, ngày 14 tháng 7 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 05/2019/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1;

Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 43/2020/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2;

Căn cứ Thông tư số 44/2020/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6;

Căn cứ Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

Đang theo dõi

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại các cơ quan, đơn vị thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

Đang theo dõi

2. Đối tượng áp dụng

Đang theo dõi

a) Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên, trường chuyên biệt (sau đây gọi chung là các đơn vị) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang.

Đang theo dõi

b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh.

Đang theo dõi

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đang theo dõi

1. Việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này được áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định, cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.

Đang theo dõi

2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.

Đang theo dõi

3. Đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với tính chất công việc, phù hợp với khả năng của ngân sách nhà nước và chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.

Đang theo dõi

Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo: Chi tiết theo Phụ lục I, II, III, IV, V, VI đính kèm.

Đang theo dõi

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2021.

Bãi bỏ Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

Đang theo dõi

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- VP. Chính phủ (HN, TP. HCM);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Thường trực: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- VP: Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước Hậu Giang;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NCTH, KM.
D\2021\QĐPQ quy định định mức máy móc thiết bị chuyên dùng GDĐT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thu Ánh

Phụ lục I

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2021/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

 

STT

Chủng loại

ĐVT

Số lượng tối đa

I

Máy móc, thiết bị chuyên dùng cho công tác tổ chức các Kỳ thi cấp tỉnh, cấp quốc gia và Kỳ thi tốt nghiệp THPT (theo quy định của Quy chế thi)

 

 

1

Máy chủ

Bộ

2

2

Thiết bị Firewall

Bộ

1

3

Máy scanner sử dụng chấm trắc nghiệm

Cái

2

4

Máy photocopy siêu tốc

Cái

2

5

Máy vi tính cấu hình cao

Bộ

6

6

Máy phối trang

Cái

1

7

Máy in kim in bằng tốt nghiệp

Cái

2

8

Máy in màu

Cái

2

9

Đầu ghi hình và 2 camera giám sát phòng lưu đề thi, bài thi

Bộ

33

10

Laptop

Cái

5

11

Thiết bị cân bằng tải

Cái

1

Đang theo dõi

Phụ lục II

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ VÀ TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2021/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
 

STT

Chủng loại

ĐVT

Số lượng tối đa

I

Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng

 

 

1

Máy chấm trắc nghiệm

Cái

1

2

Máy Scaner

Cái

1

3

Máy photocopy in, sao đề

Cái

1

II

Thiết bị phục vụ cho công tác quản lý chung và đáp ứng định hướng giảng dạy theo công nghệ mới

 

 

1

Tivi phòng học

Cái/phòng

1

2

Máy tính cho thư viện điện tử

Bộ

2

III

Thiết bị lắp đặt trong phòng dạy các môn tin học, Tiếng Anh

 

 

1

Máy vi tính giảng dạy tin học cho học sinh

Bộ

25

2

Thiết bị phòng lab Tiếng Anh

Bộ

1

Đang theo dõi

Phụ lục III

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ HIM LAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2021/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

 

STT

Chủng loại

ĐVT

Số lượng tối đa

I

Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá kiểm định chất lượng

 

 

1

Máy photocopy in, sao đề

Cái

1

2

Máy chấm trắc nghiệm

Cái

1

3

Máy Scaner

Cái

1

II

Thiết bị phục vụ cho công tác quản lý chung và đáp ứng định hướng giảng dạy theo công nghệ mới

 

 

1

Tivi phòng học

Cái/phòng

1

2

Máy tính cho thư viện điện tử

Bộ

2

III

Thiết bị lắp đặt trong phòng dạy các môn Tin học, Tiếng Anh và Âm nhạc

 

 

1

Máy vi tính giảng dạy tin học cho học sinh

Bộ

25

2

Thiết bị phòng lab Tiếng Anh

Bộ

1

3

Đàn Ogran dạy môn âm nhạc (đối với trường loại I và loại II)

Cây

2

4

Đàn Ogran dạy môn âm nhạc (đối với trường loại III)

Cây

1

IV

Thiết bị, máy móc, đồ dùng dân tộc Khơmer cho học sinh Nội trú, học sinh Dân tộc dùng cho trường Dân tộc nội trú Him Lam

 

 

1

Máy giặt

Cái

1

2

Máy nóng lạnh

Cái

2

3

Bồn nước inox 5.000 lít khu nội trú học sinh

Cái

2

4

Dàn âm thanh

Cái

1

5

Vòng cồng lớn

Cái

1

6

Vòng cồng nhỏ

Cái

1

7

Ronet Dek

Cái

1

Đang theo dõi

Phụ lục IV

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRƯỜNG DẠY TRẺ KHUYẾT TẬT

 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2021/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

ĐVT

Số lượng tối đa

I

Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh (dành cho các điểm Trường có tổ chức bán trú)

 

 

1

Tủ nấu cơm

Cái

1

2

Máy xay thịt

Cái

1

II

Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá kiểm định chất lượng

 

 

1

Máy photocopy in, sao đề

Cái

1

III

Thiết bị phục vụ cho công tác quản lý chung và đáp ứng định hướng giảng dạy theo công nghệ mới

 

 

1

Tivi phòng học

Cái/phòng

1

IV

Thiết bị lắp đặt trong phòng dạy các môn Tin học, Tiếng Anh và Âm nhạc

 

 

1

Máy vi tính giảng dạy tin học cho học sinh

Bộ

25

2

Thiết bị phòng lab Tiếng Anh

Bộ

1

3

Đàn Ogran dạy môn âm nhạc

Cây

2

V

Phòng đo thính lực dùng cho trường Khuyết tật

 

 

1

Máy đo thính lực

Cái

1

VI

Phòng Tâm vận động dùng cho trường Khuyết tật

 

 

1

Bộ vận động liên hoàn Ống Kt: 2m5 1m5 cao 1m4 Gồm 08 khối

Bộ

1

Đang theo dõi

Phụ lục V

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG MẪU GIÁO - MẦM NON

  (Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2021/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
 

STT

Chủng loại

ĐVT

Số lượng tối đa

I

Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh

 

 

1

Tủ nấu cơm

Cái

1

2

Máy xay thịt

Cái

1

II

Thiết bị đồ chơi

 

 

1

Đồ chơi ngoài trời

Bộ

6

Đang theo dõi

Phụ lục VI

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ VÀ THÀNH PHỐ

   (Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2021/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
 

STT

Chủng loại

ĐVT

Số lượng tối đa

I

Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng

 

 

1

Máy chấm trắc nghiệm

Cái

1

2

Máy Scaner

Cái

1

II

Thiết bị phục vụ cho công tác quản lý chung và đáp ứng định hướng giảng dạy theo công nghệ mới

 

 

1

Tivi phòng học

Cái/phòng

1

2

Máy tính cho thư viện điện tử

Bộ

2

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 14/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 14/2021/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

03

Luật Quản lý, sử dụng tài sản công của Quốc hội, số 15/2017/QH14

04

Nghị định 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

05

Quyết định 50/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị

văn bản cùng lĩnh vực

image

Nghị quyết 144/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La bãi bỏ Nghị quyết 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ và Nghị quyết 92/2024/NQ-HĐND ngày 29/8/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×