Quyết định 30/2023/QĐ-UBND Hậu Giang quy định tiêu chuẩn sử dụng thiết bị chuyên dùng tại cơ quan
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 30/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 30/2023/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Cảnh Tuyên |
Ngày ban hành: | 31/10/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 30/2023/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2023/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 31 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 26/2019/TT- BLĐ TBXH ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, cao đẳng một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến;
Căn cứ Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, cao đẳng một số nghề thuộc nhóm công nghệ, kỹ thuật;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề;
Căn cứ Thông tư số 28/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã;
Căn cứ Công văn số 142/TT-CTHĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Thường trực HĐND tỉnh Hậu Giang về việc thống nhất việc ban hành Quyết định quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị);
b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức khác có liên đến việc quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định, cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.
3. Đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với tính chất công việc, phù hợp với khả năng của ngân sách nhà nước và chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.
Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được quy định theo từng lĩnh vực quản lý tại địa phương, bao gồm:
1. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục I);
2. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Xây dựng (Phụ lục II);
3. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục III);
4. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục IV);
5. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (Phụ lục V);
6. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Giao thông vận tải (Phụ lục VI);
7. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Phát thanh và Truyền hình (Phụ lục VII);
8. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực khác (Phụ lục VIII);
9. Máy móc, thiết bị chuyên dùng cấp huyện, thị xã và thành phố (Phụ lục IX);
10. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo (Phụ lục X);
11. Máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang (Phụ lục XI).
12. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực y tế (Phụ lục XII).
Điều 4. Trách nhiệm của Sở Tài chính
1. Giao Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc triển khai mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo đúng tiêu chuẩn, định mức quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh khi có phát sinh.
Điều 5. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, đơn vị
1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị chịu trách nhiệm đối với việc mua sắm, trang bị và quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
2. Trường hợp có thay đổi về nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cần phải điều chỉnh thì Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị báo cáo cấp có thẩm quyền quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 11 năm 2023 và thay thế Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
2. Quy định chuyển tiếp
Trường hợp căn cứ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 36/2022/QĐ- UBND và Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND.
Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở; Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
1 | Kính hiển vi | Cái | 2 |
2 | Cân kỹ thuật 02 số lẻ | Cái | 2 |
3 | Thiết bị đo mật độ diệp lục | Bộ | 10 |
4 | Máy đo pH cầm tay - để bàn | Cái | 10 |
5 | Bẫy đèn dự báo côn trùng thông minh | Bộ | 10 |
6 | Máy chiếu và màn chiếu (hoặc thiết bị tương đương) | Bộ | 9 |
7 | Máy đo ẩm độ nông sản | Cái | 9 |
II | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
|
|
1 | Tủ đông | Cái | 2 |
2 | Kính hiển vi | Cái | 1 |
3 | Công cụ hỗ trợ (roi điện, súng bắn đạn cao su) | Bộ | 1 |
III | Chi cục Chăn nuôi, Thú y - Thủy sản |
|
|
1 | Máy đếm tinh trùng | Cái | 1 |
2 | Kho lạnh: Gồm 01 thùng lạnh có chiều rộng khoảng 3m, dài 4m và cao 2m. Bên trong có các kệ inox dùng chứa vắc xin, hóa chất và máy phát điện dự phòng 03 pha, máy lạnh 03 pha (đảm bảo nhiệt độ từ 2-8 độ C) | Bộ | 1 |
3 | Máy gây ngất heo (tiêu hủy) | Cái | 8 |
4 | Thùng lạnh trữ mẫu (xét nghiệm) | Cái | 20 |
5 | Tủ lạnh (bảo quản vắc xin) | Cái | 85 |
6 | Kính hiển vi quang học | Cái | 2 |
7 | Kính hiển vi soi tinh trùng (có màn hình kiểm tra hoạt lực tinh trùng) | Cái | 1 |
8 | Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu (đo pH/Cond, TDS, độ mặn /DO cầm tay (HQ 40D) | Máy | 1 |
9 | Phương tiện đường thủy (Vỏ lãi và máy thủy) | Bộ | 1 |
10 | Máy phun tiêu độc khử trùng | Cái | 83 |
11 | Máy tính xách tay (phục vụ đọc kết quả soi tinh trùng) | Cái | 1 |
12 | Máy chiếu và màn chiếu (hoặc thiết bị tương đương) | Bộ | 8 |
13 | Máy ảnh | Cái | 1 |
IV | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
1 | Thiết bị thu ảnh vệ tinh, ảnh viễn thám, phương tiện bay siêu nhẹ giám sát trên không (Flycam) | Bộ | 2 |
2 | Máy ảnh ghi hình | Cái | 3 |
3 | Phương tiện đường thủy (Vỏ lãi và máy thủy) | Bộ | 4 |
4 | Bộ máy cắt thực bì (gồm máy cắt cỏ hoặc máy cưa cây) | Bộ | 6 |
5 | Máy thổi gió | Cái | 6 |
6 | Bộ máy bơm nước chữa cháy (gồm máy bơm, ống dẫn nước) | Bộ | 10 |
7 | Máy GPS định vị | Cái | 6 |
8 | Camera quan sát để theo dõi phòng cháy, chữa cháy và diễn biến rừng | Bộ | 2 |
9 | Tivi + card màn hình kết nối với Camera quan sát | Bộ | 1 |
10 | Thước điện tử (đo khoảng cách, chiều cao, các thiết bị khác liên quan) | Cái | 3 |
11 | Biển báo hiệu cấp dự báo cháy rừng tự động | Cái | 2 |
12 | Máy phun nước đeo vai | Máy | 6 |
13 | Đèn pin chống nước | Cái | 10 |
14 | Ống dòm ban ngày | Cái | 2 |
15 | Máy bẩy ảnh (theo dõi động vật hoang dã) | Cái | 5 |
16 | Camera, ghi âm mini | Cái | 3 |
V | Trung tâm Khuyến nông và Dịch vụ nông nghiệp tỉnh |
|
|
1 | Máy bay phun thuốc bảo vệ thực vật không người lái | Máy | 10 |
2 | Thiết bị hút chân không và đóng túi gạo | Cái | 1 |
3 | Máy cuốc đất | Cái | 1 |
4 | Máy hàn | Cái | 1 |
5 | Máy bay nông nghiệp gieo sạ hạt giống, rãi phân và phụ kiện kèm theo | Máy | 3 |
6 | Máy bay viễn thám và phụ kiện kèm theo | Máy | 1 |
7 | Thiết bị dẫn đường máy nông nghiệp và phụ kiện kèm theo | Thiết bị | 9 |
8 | Máy cày | Máy | 2 |
9 | Máy xới cải tiến và thiết bị chang đất | Máy | 5 |
10 | Thiết bị san phẳng mặt ruộng bằng tia laser | Thiết bị | 2 |
11 | Máy cấy lúa và khay mạ | Máy | 6 |
12 | Máy sạ lúa theo cụm | Máy | 6 |
13 | Máy cuộn rơm | Máy | 5 |
14 | Chẹt chuyên chở máy móc, thiết bị và máy chạy chẹt, dàn chassis (sắt xi), chân vịt, ống nước, các thiết bị khác liên quan, tủ vận hành phương tiện thủy | Bộ | 2 |
15 | Phương tiện đường thủy (võ lãi và máy thủy) | Bộ | 2 |
16 | Micro thu âm không dây | Cái | 12 |
17 | Flycam | Cái | 2 |
18 | Tivi phục vụ hội chợ | Cái | 1 |
19 | Máy chiếu và màn chiếu (hoặc thiết bị tương đương) | Bộ | 12 |
20 | Máy quay phim chuyên dụng | Cái | 2 |
21 | Tủ đựng hóa chất phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
22 | Tủ đựng dụng cụ phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
23 | Cân kỹ thuật kết nối với máy tính | Cái | 1 |
24 | Cân phân tích 4 số lẻ | Cái | 1 |
25 | Tủ hút khí độc | Cái | 1 |
26 | Cân sấy ẩm | Cái | 1 |
27 | Bể điều nhiệt | Cái | 1 |
28 | Máy cô quay chân không hiện số | Cái | 1 |
29 | Bể rửa siêu âm | Cái | 1 |
30 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 1 |
31 | Máy lắc vòng | Cái | 1 |
32 | Máy đo pH | Cái | 1 |
33 | Tủ sấy đối lưu tự nhiên | Cái | 1 |
34 | Máy lọc nước siêu sạch (Sử dụng cho HPLC, IC, GC, GC/MS, TOC, ICP và ICP/MS | Cái | 1 |
35 | Máy ly tâm 12 ống | Cái | 1 |
36 | Bộ hút chân không lọc | Cái | 1 |
37 | Máy làm sạch hạt | Cái | 1 |
38 | Máy thổi hạt | Cái | 1 |
39 | Máy xát mẫu lúa | Cái | 1 |
40 | Máy sàn gạo | Cái | 1 |
41 | Máy chà trắng gạo | Cái | 1 |
42 | Máy nghiền mẫu (máy nghiền bột gạo khô) | Cái | 1 |
43 | Máy đếm hạt | Cái | 1 |
44 | Máy hút ẩm | Cái | 1 |
45 | Tủ sinh trưởng nuôi trồng cây | Cái | 1 |
46 | Tủ ấm (phá ngủ hạt giống) | Cái | 1 |
47 | Đầu típ Micropipette 2.000-10.000 µl | Bộ | 2 |
48 | Máy scan | Cái | 1 |
49 | Tháp xử lý hóa chất | Cái | 1 |
50 | Bộ trung hòa acid | Cái | 1 |
51 | Máy in màu | Cái | 1 |
52 | Cân kỹ thuật 3 số lẻ | Cái | 2 |
53 | Tủ hút (để bộ bếp phá mẫu) | Cái | 1 |
54 | Máy tách màu gạo | Cái | 1 |
PHỤ LỤC II
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Sở Xây dựng |
|
|
1 | Máy in bản đồ, bản vẽ | Máy | 3 |
2 | Máy photocopy đa năng chuyên dùng | Máy | 1 |
II | Trung tâm Kiểm định Chất lượng xây dựng |
|
|
1 | Máy đo toàn đạt | Máy | 1 |
2 | Máy cắt sắt 3t5 | Cái | 1 |
3 | Máy thủy Bình B20 | Cái | 1 |
4 | Máy phát điện | Cái | 1 |
5 | Máy nén Bê tông | Cái | 1 |
6 | Sang độ mịn xi măng | Bộ | 1 |
7 | Tủ dưỡng mẫu xi măng | Bộ | 1 |
8 | Dụng cụ đo độ sụt bê tông | Bộ | 1 |
9 | Máy nén bê tông 200 tấn, hiển thị bằng Led | Bộ | 1 |
10 | Máy lắc sàng | Bộ | 1 |
11 | Máy nén Marshall | Bộ | 1 |
12 | Máy quay ly tâm nhựa | Bộ | 1 |
13 | Máy kéo nén uống vạn năng 100 tấn, hiển thị số | Bộ | 1 |
14 | Máy khoan lấy mẫu chạy điện | Bộ | 1 |
15 | Súng bắn Bê tông | Bộ | 1 |
16 | Cân điện tử 30kg/1g | Bộ | 1 |
17 | Tủ sấy 300ºC | Bộ | 1 |
18 | Bồn ổn định | Bộ | 1 |
19 | Máy thử độ thấm nước của bê tông | Cái | 1 |
20 | Máy đo mài mòn của bê tông | Cái | 1 |
21 | Máy kiểm tra hàm lượng bọt khí của bê tông | Cái | 1 |
22 | Hệ thống máy nén ba trục tự động | Cái | 1 |
23 | Máy cắt mẫu | Cái | 2 |
24 | Bộ thí nghiệm xác định co ngót bê tông | Bộ | 1 |
25 | Thí nghiệm CBR/Marshall trong phòng thí nghiệm với khung chịu tải | Cái | 1 |
26 | Máy khoan lấy mẫu bê tông chạy điện | Cái | 3 |
27 | Máy đầm mẫu CBR/proctor tự động | Cái | 1 |
28 | Máy siêu âm cốt thép | Cái | 1 |
29 | Máy siêu âm kiểm tra khuyết tật bê tông | Cái | 1 |
30 | Bộ thiết bị thí nghiệm xác định độ thấm của bê tông ngoài hiện trường bằng phương pháp không phá hủy | Bộ | 1 |
31 | Thiết bị kiểm tra sự không đồng nhất của cọc | Bộ | 1 |
32 | Bàn thí nghiệm + ghế thí nghiệm | Bộ | 5 |
33 | Bộ thiết bị thí nghiệm biến dạng nhỏ | Bộ | 1 |
34 | Bộ thiết bị kiểm tra cơ lý ống cống bê tông | Bộ | 1 |
35 | Bộ thiết bị kiểm tra gạch men, gốm sứ, gạch lát nền, vỉa hè | Bộ | 1 |
36 | Máy kiểm tra độ bám dính theo phương pháp nhổ giật | Cái | 1 |
37 | Máy kéo (cho vật liệu á kim), nén hiển thị ra máy tính 100T | Cái | 1 |
38 | Bộ thiết bị kiểm tra độ ẩm và độ chặt đất ngoài hiện trường bằng phương pháp không sử dụng nguồn phóng xạ | Bộ | 1 |
39 | Máy nén bê tông 3000 KN | Cái | 1 |
40 | Khuôn đúc mẫu bê tông | Bộ | 30 |
41 | Bộ thiết bị thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn của đất | Bộ | 1 |
42 | Bộ thiết bị thí nghiệm CBR trong phòng của đất | Bộ | 1 |
43 | Bộ thí nghiệm tỷ trọng | Bộ | 1 |
44 | Bộ thí nghiệm giới hạn chảy dẻo Atterberg | Bộ | 1 |
45 | Bộ thí nghiệm xác định thành phần hạt (bộ sàng 31 cái) | Bộ | 1 |
46 | Bộ thí nghiệm xác định tính chống cắt và mài mòn của đất | Bộ | 10 |
47 | Bộ thí nghiệm xác định dung trọng hiện trường | Bộ | 1 |
48 | Bộ thí nghiệm xác định độ ẩm của hiện trường | Bộ | 1 |
49 | Bộ thí nghiệm cơ lý xi măng | Bộ | 1 |
50 | Bộ thí nghiệm cơ lý cát xây dựng | Bộ | 1 |
51 | Bộ thí nghiệm cơ lý đá dăm, sỏi xây dựng | Bộ | 1 |
52 | Bộ thí nghiệm độ mài mòn Los Angele | Bộ | 1 |
53 | Bộ thí nghiệm cơ lý bê tông và hỗn hợp bê tông | Bộ | 1 |
54 | Bộ thí nghiệm độ sụt | Bộ | 2 |
55 | Bộ thí nghiệm độ kim lún của nhựa | Bộ | 1 |
56 | Bộ thí nghiệm trọng lượng riêng của cát liệu thô | Bộ | 1 |
57 | Bộ thí nghiệm trọng lượng cốt liệu mịn | Bộ | 1 |
58 | Bộ thí nghiệm lượng khí trong hỗn hợp | Cái | 1 |
59 | Nhiệt kế kim loại | Cái | 1 |
60 | Bộ thiết bị thí nghiệm Marshall | Bộ | 1 |
61 | Máy nén điện tử 50T | Cái | 1 |
62 | Bộ thiết bị kiểm tra bê tông nhẹ | Bộ | 1 |
63 | Bộ máy kiểm tra định vị cốt thép và các phụ kiện | Bộ | 1 |
64 | Cân điện tử 3kg, 15kg, 30kg, 250kg | Cái | 8 |
65 | Bộ thí nghiệm và kiểm tra Xi măng (Bàn dằn, bay, chảo, Vica, nồi hấp điện) | Bộ | 1 |
66 | Bộ ép tĩnh kiểm tra đường | Bộ | 1 |
67 | Máy ép bê tông điện tử 200T | Cái | 2 |
68 | Máy phát điện | Cái | 1 |
69 | Tủ sấy mẫu chạy điện | Cái | 2 |
70 | Bể ổn nhiệt | Bộ | 1 |
71 | Bộ thí nghiệm nén tĩnh cọc (kích, đồng hồ, phụ kiện) | Bộ | 2 |
72 | Bộ máy nén cô kết 1 trục | Bộ | 1 |
73 | Máy thí nghiệm cơ lý vải địa | Cái | 1 |
74 | Máy ly tâm nhựa | Cái | 1 |
75 | Bộ thí nghiệm uốn gạch lát nền | Bộ | 1 |
76 | Máy khoan cầm tay | Cái | 2 |
77 | Máy đo độ mặn nước | Cái | 2 |
78 | Máy đo độ pH nước | Cái | 2 |
79 | Máy bộ đàm cầm tay | Cái | 4 |
80 | Máy vi tính cấu hình cao, chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành xây dựng | Bộ | 10 |
81 | Máy in màu A3 | Cái | 2 |
82 | Máy photocopy đa năng chuyên dùng | Cái | 1 |
83 | Máy scan màu A4 hai mặt tự động | Cái | 2 |
PHỤ LỤC III
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Thiết bị đo khoảng cách trên sông | Cái | 1 |
2 | Thiết bị đo độ sâu đáy sông | Cái | 1 |
II | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
|
|
1 | Hệ thống quan trắc không khí xung quanh tự động, liên tục, cố định | Hệ thống | 6 |
1.1 | Các cảm biến đo (đo gió, nhiệt độ và độ ẩm, bức xạ mặt trời, bức xạ cực tím, áp suất không khí, lượng mưa) | Chiếc | 6 |
1.2 | Bộ tấm pin năng lượng mặt trời | Bộ | 6 |
1.3 | Bộ ắc quy lưu điện năng lượng mặt trời | Bộ | 6 |
1.4 | Lưu điện (5 - 10 KVA) | Chiếc | 6 |
1.5 | Ổn áp | Chiếc | 6 |
1.6 | Chống sét lan truyền theo đường điện cấp cho trạm | Chiếc | 6 |
1.7 | Thiết bị báo cháy, báo khói | Bộ | 6 |
1.8 | Cột gá lắp các sensor đo các yếu tố khí tượng | Chiếc | 6 |
1.9 | Modem truyền số liệu | Chiếc | 6 |
1.10 | Bộ thu thập xử lý số liệu | Bộ | 6 |
1.11 | Các thiết bị phân tích (SO2, NOx, CO, O3, TSP/PM10/PM2.5, giám sát lắng đọng axit) | Bộ | 6 |
1.12 | Đèn UV | Cái | 6 |
1.13 | Đầu phát, đầu thu ánh sáng (bao gồm bộ nguồn) | Cái | 6 |
1.14 | Contianer chuyên dụng để thiết bị | Cái | 6 |
1.15 | Bộ giá đỡ - tủ rack | Bộ | 6 |
2 | Hệ thống quan trắc nước mặt tự động, liên tục, cố định | Hệ thống | 7 |
2.1 | Thiết bị/đầu đo các thông số cơ bản (nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ dẫn điện, thể oxy hóa khử, độ muối, độ sâu) | Bộ | 7 |
2.2 | Thiết bị/đầu đo các thông số đặc trưng (NH4+, NO3-, TSS, Clo dư, TOC, COD, TN, TP) | Bộ | 7 |
2.3 | Bộ thu nhập, lưu giữ và xử lý số liệu (Datalogger) | Bộ | 7 |
2.4 | Máy bơm hút mẫu nước (02 máy chạy luân phiên) | Chiếc | 7 |
2.5 | Biển cảnh báo đường sông | Bộ | 7 |
2.6 | Hệ thống ống dẫn nước vào trạm | Bộ | 7 |
2.7 | Chống sét lan truyền theo đường truyền số liệu | Chiếc | 7 |
2.8 | Chống sét lan truyền theo đường điện cấp cho trạm | Chiếc | 7 |
2.9 | Hệ thống bảo vệ thiết bị ngoài sông | Bộ | 7 |
2.10 | Bộ tấm pin năng lượng mặt trời | Bộ | 7 |
2.11 | Bộ ắc quy lưu điện năng lượng mặt trời | Bộ | 7 |
2.12 | Đường ống dẫn lấy mẫu nước | Bộ | 7 |
2.13 | Hệ thống báo cháy, báo khói | Bộ | 7 |
2.14 | Bộ lưu điện (UPS) | Chiếc | 7 |
2.15 | Bộ ổn áp (5 -10 KVA) dùng cho cả trạm | Chiếc | 7 |
2.16 | Linh kiện thay thế cho thiết bị khi bị hỏng đột xuất | Bộ | 7 |
2.17 | Contianer chuyên dụng để thiết bị | Cái | 7 |
2.18 | Tủ điện và phụ kiện | Cái | 7 |
3 | Máy chủ (Sever) phục vụ tiếp nhận dữ liệu quan trắc tự động | Bộ | 2 |
4 | Màn hình hiển thị (40 inch) theo dõi và giám sát dữ liệu quan trắc tự động liên tục | Cái | 10 |
5 | Thiết bị thu mẫu phiêu sinh động vật | Cái | 2 |
6 | Thiết bị thu mẫu phiêu sinh thực vật | Cái | 2 |
7 | Thiết bị đo mặt cắt sông | Cái | 1 |
8 | Máy phát điện 1,5kW | Cái | 2 |
9 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 1 |
10 | Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay | Bộ | 1 |
11 | Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói | Cái | 2 |
12 | Mấy trộn mẫu | Cái | 1 |
13 | Thiết bị thanh trùng ướt | Cái | 1 |
14 | Máy phân tích TOC (điều khiển bằng PC) | Cái | 1 |
15 | Hệ thống máy phân tích sắc ký ion | Bộ | 1 |
16 | Bộ cất phenol | Cái | 1 |
17 | Bộ cất Cyanua | Cái | 1 |
18 | Bể điều nhiệt | Cái | 1 |
19 | Bộ đếm khuẩn lạc | Bộ | 1 |
20 | Máy quang phổ UV-VIS | Bộ | 1 |
21 | Máy sắc ký GC | Bộ | 1 |
22 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | Bộ | 1 |
23 | Thiết bị hấp tiệt trùng | Bộ | 2 |
24 | Tủ cấy Vi sinh | Cái | 2 |
25 | Cân phân tích 4 số lẻ | Cái | 3 |
26 | Máy lắc mẫu | Máy | 2 |
27 | Tủ ấm vi sinh | Cái | 2 |
28 | Thiết bị lấy mẫu nước | Bộ | 4 |
29 | Máy cất cô quay chân không | Bộ | 2 |
30 | Thiết bị đo ồn tích phân | Bộ | 2 |
31 | Thiết bị đo độ rung | Bộ | 2 |
32 | Thiết bị đo DO cầm tay | Bộ | 5 |
33 | Thiết bị đo pH cầm tay | Bộ | 5 |
34 | Thiết bị đo EC, độ mặn, TDS cầm tay | Bộ | 3 |
35 | Thiết bị thu mẫu khí lưu lượng thấp (0,5 - 2 lít/phút) | Bộ | 5 |
36 | Thiết bị lấy mẫu đất | Bộ | 2 |
37 | Thiết bị lấy mẫu bùn, trầm tích | Bộ | 2 |
38 | Máy định vị GPS | Cái | 2 |
39 | Thiết bị đo bụi lưu lượng lớn | Bộ | 5 |
40 | Bể siêu âm | Cái | 1 |
41 | Bể ổn định nhiệt 6 vị trí | Cái | 2 |
42 | Bộ Soxlet 06 vị trí | Bộ | 1 |
43 | Hệ thống ICP | Bộ | 1 |
44 | Cân kỹ thuật 2 số lẻ | Cái | 2 |
45 | Hệ thống nạp mẫu khí | Bộ | 1 |
46 | Máy khuấy từ | Chiếc | 3 |
47 | Tủ hút khí độc | Cái | 3 |
48 | Tủ ủ BOD5 | Cái | 3 |
49 | Tủ sấy | Cái | 3 |
50 | Bộ phân tích thủy ngân và Asen | Bộ | 1 |
51 | Ẩm kế | Bộ | 1 |
52 | Nhiệt ẩm kế Asman | Bộ | 1 |
53 | Áp kế | Bộ | 1 |
54 | Thiết bị đo chênh áp | Bộ | 1 |
55 | Thiết bị đo lưu lượng khí | Bộ | 1 |
56 | Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng | Bộ | 1 |
57 | Đầu đo nhiệt đo khí thải | Bộ | 1 |
58 | Máy đếm Coliforms | Cái | 1 |
59 | Thiết bị phá mẫu (KLN) | Bộ | 1 |
60 | Thiết bị phá mẫu | Bộ | 3 |
61 | Bộ lọc hút chân không | Bộ | 2 |
62 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 5 |
63 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 2 |
64 | Máy quang phổ | Bộ | 1 |
65 | Thiết bị đo độ đục cầm tay | Bộ | 2 |
66 | Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy (kênh hở) | Chiếc | 2 |
67 | Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic | Bộ | 2 |
68 | Thiết bị đo khí thải ống khói (Testo) | Bộ | 2 |
69 | Bộ chưng cất đạm | Bộ | 1 |
70 | Máy cất nước 02 lần | Bộ | 1 |
71 | Máy ly tâm | Bộ | 2 |
72 | Máy đo các chỉ tiêu vi khí hậu | Bộ | 4 |
73 | Lò phá mẫu vi sóng | Bộ | 1 |
74 | Máy nghiền mẫu | Bộ | 1 |
75 | Bơm chân không | Bộ | 2 |
76 | Máy đo DO để bàn | Bộ | 2 |
77 | Bộ Pipet đơn kênh 2-20ml | Bộ | 4 |
78 | Bếp cách thủy | Cái | 2 |
79 | Bộ Micropipet | Bộ | 3 |
80 | Bộ chiết pha rắn | Bộ | 1 |
81 | Lò nung nhiệt độ cao | Cái | 1 |
82 | Thiết bị tự ghi mực nước và nhiệt độ | Bộ | 25 |
83 | Bộ điều khiển hiển thị kết nối các cảm biến đo (pH, DO, TOC, Độ mặn, NO3, COD, NH4+, TSS) | Bộ | 5 |
84 | Máy tính xách tay đi hiện trường | Máy | 2 |
85 | Máy Photocopy phục vụ Phòng thí nghiệm | Máy | 1 |
86 | Máy in màu phục vụ Phòng thí nghiệm | Máy | 1 |
87 | Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích | Bộ | 1 |
88 | Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourrier (FTIR) | Máy | 1 |
89 | Bộ bơm mẫu tự động cho ngọn lửa cho máy AAS | Bộ | 1 |
90 | Bộ bơm mẫu tự động phân tích thủy ngân và Asen cho máy AAS | Bộ | 1 |
91 | Đèn UV cho phân tích E.Coli | Cái | 1 |
92 | Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động | Máy | 1 |
93 | Bình hút ẩm | Chiếc | 1 |
94 | Bộ đầu lấy mẫu cho thiết bị lấy mẫu khí thải Isokinetic | Bộ | 1 |
95 | Bộ gia nhiệt cho thiết bị lấy mẫu khí thải Isokinetic | Bộ | 1 |
III | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
1 | Máy toàn đạt điện tử | Máy | 1 |
2 | Máy định vị GPS | Máy | 2 |
3 | Máy scan A0 | Máy | 1 |
4 | Máy scan A3 | Máy | 1 |
5 | Máy in A3 | Máy | 1 |
6 | Máy in màu A3 | Máy | 1 |
7 | Máy photocopy khổ A0 | Máy | 1 |
8 | Máy vi tính xách tay chuyên dụng hoặc thiết bị tương đương | Máy | 10 |
IV | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
1 | Máy toàn đạt điện tử | Máy | 9 |
2 | Máy scan A3 | Máy | 12 |
3 | Máy in A0 | Máy | 1 |
4 | Máy in A3 (mỗi đơn vị cấp huyện 03 cái, tỉnh 06 cái) | Máy | 30 |
5 | Máy định vị GPS | Máy | 9 |
6 | Ổ Cứng Để Bàn Seagate Backup Plus Hub 6 - 10TB USB 3.0 STEL10000400c | Cái | 1 |
V | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
|
1 | Máy in A0 | Máy | 1 |
2 | Máy in A3 | Máy | 3 |
3 | Máy Photocopy chuyên dụng | Máy | 1 |
4 | Máy Scan A3 | Máy | 1 |
5 | Hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ ngành tài nguyên và môi trường | Hệ thống | 1 |
5.1 | Hệ thống Máy chủ |
|
|
5.1.1 | Server 2022 | Bộ | 6 |
5.1.2 | WinSvrDataCtr 2022 SNGL OLP NL 2Proc Qlfd | Bộ | 6 |
5.1.3 | ArcGIS Standard ArcGIS Engine Runtime 10.x | Bộ | 6 |
5.1.4 | SQL server Standard 2022 | Bộ | 6 |
5.1.5 | WinSvrStd 2022R2 SNGL OLP NL 2Proc | Bộ | 6 |
5.1.6 | SQLSvrEntCore 2022SNGL OLP 2Lic NL CoreLic Qlfd | Bộ | 6 |
5.1.7 | ArcGIS Server 10.x - Workgroup Standard | Bộ | 6 |
5.2 | Hệ thống lưu trữ |
|
|
5.2.1 | Storage | Cái | 2 |
5.2.2 | Backup Software | Bộ | 2 |
5.3 | Màn hình điện tử | Cái | 4 |
5.4 | Tape Backup | Cái | 2 |
5.5 | SAN Switch | Cái | 2 |
5.6 | WAN Router | Cái | 2 |
5.7 | Core Switch | Cái | 2 |
5.8 | External FW/IPS | Cái | 2 |
5.9 | Internet Load-Balancing | Cái | 2 |
5.10 | Rack APC 42U | Cái | 2 |
5.11 | APC Smart-UPS RT 192V Battery Pack | Bộ | 6 |
5.12 | Patch panel 24 ports | Bộ | 4 |
5.13 | Hệ thống ESB | Bộ | 1 |
6 | Thiết bị bị phục vụ kho lưu trữ chuyên dụng |
|
|
6.1 | Camera quan sát | Hệ thống | 1 |
6.2 | Thiết bị báo động | Hệ thống | 1 |
6.3 | Thiết bị báo cháy, chữa cháy tự động | Hệ thống | 1 |
6.4 | Thiết bị chống đột nhập | Hệ thống | 1 |
6.5 | Máy điều hòa nhiệt độ và máy hút ẩm | Bộ | 8 |
6.6 | Dụng cụ đo nhiệt độ và độ ẩm | Bộ | 8 |
6.7 | Thiết bị thông gió | Bộ | 8 |
6.8 | Quạt điện | Cái | 8 |
6.9 | Thiết bị theo dõi, giám sát, kiểm soát tình trạng bảo vệ, xử lý trong trường hợp xảy ra cháy, nổ | Hệ thống | 1 |
6.10 | Hệ thống cấp và thoát nước | Hệ thống | 1 |
6.11 | Thiết bị phòng, chữa cháy, nổ và chống sét | Hệ thống | 1 |
6.12 | Hệ thống điều chỉnh ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm thông minh | Hệ thống | 1 |
6.13 | Hệ thống thiết bị mã vạch/mã QR/điện từ | Hệ thống | 1 |
VI | Chi cục Quản lý đất đai |
|
|
1 | Máy vi tính chuyên dùng hoặc thiết bị tương đương | Máy | 3 |
2 | Máy định vị GPS | Máy | 1 |
3 | Máy in màu A4 | Máy | 1 |
PHỤ LỤC IV
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng, tối đa |
I | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
1 | Thiết bị đo cường độ âm thanh | Cái | 1 |
2 | Thiết bị đo ánh sáng | Cái | 1 |
3 | Máy quay phim | Cái | 1 |
4 | Máy ảnh | Cái | 4 |
5 | Thiết bị đo diện tích phòng Karaoke, bảng quảng cáo | Cái | 1 |
II | Bảo tàng tỉnh |
|
|
1 | Máy ảnh chuyên dùng | Cái | 1 |
2 | Máy quay phim chuyên dụng | Cái | 1 |
III | Thư viện tỉnh |
|
|
1 | Máy chủ lưu trữ cơ sở dữ liệu sách báo và tài liệu số hóa | Cái | 1 |
2 | Thiết bị lưu trữ dự phòng (ổ cứng) | Cái | 1 |
3 | Hệ thống tường lửa Sophos SG 210 để ngăn chặn hạn chế virus tấn công máy chủ | Cái | 1 |
4 | Máy scan A3 | Cái | 1 |
5 | Máy kiểm kho mã vạch | Cái | 1 |
6 | Cổng từ an ninh dùng cho kho sách tự chọn | Cái | 2 |
7 | Máy in thẻ thư viện nhựa | Cái | 1 |
8 | Máy scan tự động số hóa tài liệu sách | Cái | 1 |
9 | Máy quét mã vạch | Cái | 5 |
10 | Âm thanh phục vụ lưu động (1 thùng loa, 2 micro, 1 Ampli, 1 đầu đĩa) | Bộ | 1 |
11 | Máy vi tính tra cứu dữ liệu về sách | Bộ | 3 |
12 | Máy tra cứu thông tin Kiosk | Bộ | 2 |
13 | Máy tính bảng phục vụ bàn đọc sách online | Bộ | 10 |
14 | Máy tính chuyên dùng phục vụ công tác số hóa tài liệu | Bộ | 2 |
15 | Máy scan A4 phục vụ bạn đọc | Cái | 1 |
16 | Máy tính để bàn phục vụ bạn đọc | Bộ | 4 |
17 | Máy in phục vụ bạn đọc | Cái | 1 |
18 | Máy hút bụi chuyên dụng phục vụ kho sách | Cái | 2 |
19 | Quạt hút phục vụ kho sách | Cái | 10 |
20 | Hệ thống camera giám sát | Cái | 1 |
21 | Quạt làm mát phục vụ bạn đọc | Cái | 2 |
IV | Trung tâm Văn hóa tỉnh Hậu Giang |
|
|
1 | Sân khấu sắt lắp ráp di động | Bộ | 1 |
2 | Màn hình led 50m2 | Bộ | 1 |
3 | Đàn ghi ta điện | Cây | 2 |
4 | Laptop xử lý âm thanh, ánh sáng | Bộ | 2 |
5 | Bộ đàn cổ nhạc | Bộ | 1 |
6 | Thùng loa di động cho hoạt động các câu lạc bộ | Cái | 4 |
7 | Đàn organ chuyên nghiệp | Cây | 1 |
8 | Mixer digital soundcraff im pact 32 | Cái | 1 |
9 | Line array speaker | Cái | 16 |
10 | Subwoofer speaker | Cái | 8 |
11 | Loa center sân khấu | Cái | 4 |
12 | Monitor speaker - loa kiểm âm sân khấu | Cái | 4 |
13 | Amplifier stereo 2 channel dùng cho hi - driver line array | Cái | 4 |
14 | Amplifier stereo 2 Channel Dùng cho loa Monitor và loa Center | Cái | 3 |
15 | Amplifier stereo 2 Channel Dùng cho Loa SUB | Cái | 4 |
16 | Digital speaker processor 4 in 8 out | Cái | 4 |
17 | Dual effectt - bộ tạo hiệu ứng tiếng ca chuyên nghiệp | Cái | 2 |
18 | Micro không dây | Bộ | 10 |
19 | Micro cài đầu | Bộ | 8 |
20 | Bộ tạo effect phá tiếng cho guitar solo | Bộ | 1 |
21 | Moving head beam | Cái | 24 |
22 | Par led pha màu công suất 3W/bóng, loại 54 bóng sử dụng ngoài trời, công nghệ chống thấm nước | Cái | 60 |
23 | Bàn điều khiển kỹ thuật số | Cái | 2 |
24 | Đèn pha dạng projector | Cái | 4 |
25 | Đèn pha Follow | Cái | 2 |
26 | Đèn Par 64 | Cái | 24 |
27 | Khung treo đèn 4D | Bộ | 2 |
28 | Bộ cagion | Cái | 2 |
29 | Bộ loa chuyên dùng cho xe phóng thanh | Bộ | 1 |
30 | Nhà bạt phục vụ các sự kiện chính trị | Mét | 300 |
31 | Máy Scan | Cái | 1 |
32 | Máy in màu | Cái | 1 |
33 | Máy vi tính sử dụng đồ họa | Bộ | 1 |
34 | Máy quay phim, chụp ảnh | Cái | 1 |
35 | Máy phát điện | Cái | 1 |
36 | Loa line array | Cái | 16 |
37 | Loa subwoofer | Cái | 8 |
38 | Loa monitor - loa kiểm âm sân khấu | Cái | 4 |
39 | Mixer kỹ thuật số 48 kênh | Bộ | 2 |
40 | Microphone đeo | Bộ | 10 |
41 | Micro cầm tay | Bộ | 10 |
42 | Bộ micro dành cho trống jazz | Bộ | 2 |
43 | Bộ tạo effect phá tiếng cho guitar solo | Bộ | 2 |
44 | Bộ tạo effect phá tiếng cho guitar Bass | Bộ | 1 |
45 | Đàn Organ chuyên nghiệp 71 phím | Cây | 2 |
46 | Đàn Organ chuyên nghiệp 61 phím | Cây | 2 |
47 | Đàn Piano | Cây | 2 |
48 | Tủ máy 16U - Tủ chứa thiết bị điều khiển | Cái | 1 |
49 | Cáp line 24 in /4 out | Bộ | 02 |
50 | Hệ thống sân khấu, thiết bị âm thanh ánh sáng phục vụ biểu diễn ngoài trời | Hệ thống |
|
50.1 | Tủ đựng (loa Line Array, loa Sub, loa Monitor, loa Center) | Cái | 29 |
50.2 | Chân trụ 4D treo loa array | Bộ | 2 |
50.3 | Ổn áp 15KVA | Cái | 2 |
50.4 | Moving head beam | Cái | 48 |
50.5 | Par Led pha màu công suất 3W/bóng, loại 54 bóng sử dụng ngoài trời, công nghệ chống thấm nước | Cái | 50 |
50.6 | Bàn điều khiển kỹ thuật số | Cái | 2 |
50.7 | Đèn (pha dạng projector, pha Follow, Par) | Cái | 30 |
50.8 | Khung treo đèn 4D | Bộ | 2 |
50.9 | Bộ trống jazz 7 trống | Bộ | 2 |
50.10 | Đàn guitar bass chuyên nghiệp loại 5 dây | Cây | 2 |
50.11 | Đàn guitar solo chuyên nghiệp | Cây | 2 |
50.12 | Sân khấu+Màn sao: Ngang 16m, sâu 12m | Bộ | 1 |
50.13 | Bộ bongo - conga | Cái | 2 |
50.14 | Bộ cagion | Cái | 2 |
50.15 | Máy chiếu phim chuyên dùng | Bộ | 3 |
50.16 | Đàn Piano | Cây | 1 |
50.17 | Line array speaker (STA-4888) | Bộ | 16 |
50.18 | Subwoofer speaker (ST-218S) | Bộ | 8 |
50.19 | Loa center sân khấu - Loa Full đôi toàn dãy (ST - 215S) | Bộ | 4 |
50.20 | Monitor speaker - loa kiểm âm sân khấu (STA Turbo 115) | Bộ | 4 |
50.21 | Amplifier stereo 2channel - Dùng cho HI - Driver Line Array (D.PRO 2) | Bộ | 15 |
50.22 | Amplifier stereo 2channel - Dùng cho Low-Mid Array (D.PRO 1) | Bộ | 4 |
50.23 | Bàn trộn âm thanh 48 kênh (GL 2800-848) | Cái | 1 |
50.24 | Bộ cấp nguồn cho bàn trộn âm thanh 48 kênh (RPS11) | Bộ | 1 |
50.25 | Digital speaker processor 4 in 8 out (DP-480) | Cái | 2 |
50.26 | Dual effect - bộ tạo hiệu ứng tiếng ca chuyên nghiệp với 17 bộ reverb huyền thoại (MX-400) | Bộ | 1 |
50.27 | Micro cài áo (EW-112G3) | Cái | 6 |
50.28 | Bộ micro dành cho trống jazz gồm micro cho Kick, Tom 1,2,3 - snare, hi hat, symbal (PGA DRUM KIT 7) | Bộ | 1 |
50.29 | Đàn organ chuyên nghiệp 88 phím (Kronos ) | Cái | 1 |
50.30 | Đàn organ chuyên nghiệp 76 phím (Montage 7) | Cái | 1 |
50.31 | Dây loa - cáp chuyên dùng 2 lõi (Speaker Cable) (500m) | Dây | 1 |
50.32 | Jack kết nối âm thanh | Cái | 1 |
50.33 | Cáp line 24 in/4 out, 30m (Audiolink 28.4) | Cái | 1 |
50.34 | Chân trụ 4D treo loa array | Cái | 2 |
50.35 | Phụ kiện lắp đặt cho loa array | Cái | 1 |
50.36 | Bao da bảo vệ cho bộ hệ thống loa | Cái | 1 |
50.37 | Ổn áp 15KVA | Cái | 1 |
50.38 | Moving head beam (Beam 230) | Cái | 24 |
50.39 | Bàn điều khiển (Tiger Touch) | Cái | 1 |
50.40 | Đèn pha follow (17R) | Cái | 1 |
50.41 | Công suất ánh sáng 4 chanel/16A (D-1220) | Cái | 3 |
50.42 | Bàn điều khiển đèn Par 64, 1000W (K-8048) | Cái | 1 |
50.43 | Máy khói công suất 3000W (F-3000) | Cái | 1 |
50.44 | Dây tín hiệu dùng cho ánh sáng (dây DMX) Microphone Cable (400m) | Cái | 1 |
50.45 | Khung treo đèn | Cái | 1 |
50.46 | Hộp Box 32 line | Cái | 1 |
50.47 | Máy vi tính xách tay xử lý màn hình Led | Bộ | 1 |
50.48 | Dây tín hiệu | Mét | 1 |
50.49 | Bộ đầu nối canon | Cái | 1 |
50.50 | Đầu jack 6 ly | Bộ | 1 |
V | Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
|
|
1 | Cung tên: Tên, Kính xem điểm trạm, Dây cung, đầu tên, đuôi tên, cánh tên, kìm bắn cho cung 3 dây | Bộ | 5 |
2 | Bàn billiards | Cái | 5 |
3 | Bàn bóng bàn | Cái | 5 |
4 | Trụ bóng chuyền | Bộ | 2 |
5 | Bộ cột bóng rổ | Bộ | 2 |
6 | Trụ cầu lông | Bộ | 5 |
7 | Trụ đá cầu | Bộ | 5 |
8 | Máy lau sàn | Chiếc | 2 |
9 | Khung thành bóng ném | Bộ | 3 |
10 | Khung thành bóng đá | Bộ | 5 |
11 | Xe cắt cỏ | Chiếc | 2 |
12 | Đài thi đấu các môn thể thao: Sàn, khung, dây, cầu thang | Bộ | 1 |
13 | Thuyền đơn (Kayak1) | Chiếc | 5 |
14 | Thuyền đơn (Canoeing1) | Chiếc | 5 |
15 | Thuyền đôi (Kayak2) | Chiếc | 5 |
16 | Thuyền đôi (Canoeing2) | Chiếc | 5 |
17 | Thuyền bốn (Kayak4) | Chiếc | 3 |
18 | Thuyền bốn (Canoeing4) | Chiếc | 3 |
19 | Thuyền đơn (Rowing1X) | Chiếc | 5 |
20 | Thuyền đôi (Rowing2X) | Chiếc | 5 |
21 | Thuyền đôi (Rowing2-) | Chiếc | 5 |
22 | Thuyền bốn (Rowing4x) | Chiếc | 3 |
23 | Thuyền bốn (Rowing8-) | Chiếc | 3 |
24 | Bộ Đàm | Chiếc | 10 |
25 | Màn hình (dạy các môn cờ) | Cái | 2 |
26 | Laptop (dạy các môn cờ) | Cái | 2 |
27 | Bộ tạ | Bộ | 4 |
28 | Bộ nệm nhảy cao | Bộ | 2 |
29 | Bộ thảm Judo | Bộ | 2 |
30 | Bộ thảm Karate | Bộ | 2 |
31 | Bộ thảm Taekwondo | Bộ | 2 |
32 | Bộ thảm Vovinam | Bộ | 2 |
33 | Bộ thảm Võ Cổ truyền | Bộ | 2 |
34 | Xe đạp đường trường | Chiếc | 10 |
35 | Lốp liền săm | Cặp | 10 |
36 | Cặp bánh sơ cua | Cặp | 5 |
37 | Dụng cụ tập thể thao ngoài trời | Bộ | 5 |
38 | Bộ tạ tập thể lực liên hoàn | Bộ | 5 |
VI | Trung tâm Xúc tiến du lịch |
|
|
1 | Máy ảnh | Cái | 1 |
2 | Máy quay phim | Cái | 1 |
3 | Tàu du lịch (Bao gồm máy thủy) | Tàu | 2 |
4 | Máy móc, thiết bị kèm theo cho tàu du lịch gồm: |
|
|
4.1 | Máy phát điện | Cái | 2 |
4.2 | Máy lọc nước | Cái | 2 |
4.3 | Bàn chặt 02 tầng | Cái | 3 |
4.4 | Kệ úp chén bát | Cái | 4 |
4.5 | Tủ đông | Cái | 3 |
4.6 | Tủ lạnh | Cái | 4 |
4.7 | Tủ rượu | Cái | 2 |
4.8 | Bộ bàn ghế | Bộ | 60 |
4.9 | Motơ hút khói | Cái | 4 |
4.10 | Bộ dàn âm thanh | Bộ | 2 |
4.11 | Máy lạnh đứng | Bộ | 3 |
4.12 | Bếp | Cái | 9 |
4.13 | Máy ép trái cây | Cái | 2 |
4.14 | Bộ máy thiết bị bán hàng | Bộ | 1 |
4.15 | Máy hút bụi | Bộ | 1 |
4.16 | Máy lau sàn | Bộ | 1 |
4.17 | Máy rửa chén | Bộ | 1 |
4.18 | Lò nướng | Bộ | 1 |
4.19 | Tủ mát | Cái | 1 |
4.20 | Máy xoay sinh tố | Cái | 2 |
4.21 | Máy pha cà phê | Cái | 2 |
PHỤ LỤC V
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng, tối đa |
I | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
1 | Máy đo chỉ số Octane và Cetane trong xăng và dầu DO | Máy | 1 |
2 | Máy đo tia phóng xạ của các thiết bị X-quang y tế | Máy | 1 |
II | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
1 | Thiết bị kiểm Công tơ điện 1 pha | Bộ | 3 |
2 | Thiết bị kiểm tra điện 3 pha cầm tay | Bộ | 1 |
3 | Thiết bị kiểm định huyết áp kế | Bộ | 1 |
4 | Thiết bị kiểm định đồng hồ đo nước lạnh | Bộ | 2 |
5 | Thiết bị kiểm định Taximet | Bộ | 1 |
6 | Bình chuẩn hạng 2 | Bộ | 15 |
7 | Thiết bị kiểm định máy đo điện tim | Bộ | 1 |
8 | Máy đo điện trở cách điện | Máy | 2 |
9 | Máy đo điện trở tiếp địa | Máy | 2 |
10 | Thiết bị kiểm định áp kế | Máy | 1 |
11 | Cân phân tích hiện số | Cái | 1 |
12 | Cân kỹ thuật hiện số | Cái | 4 |
13 | Thiết bị lập bảng barem bồn bể | Bộ | 1 |
14 | Quả chuẩn F2 | Bộ | 1 |
15 | Quả chuẩn F1 | Bộ | 10 |
16 | Quả chuẩn M1 | Quả | 890 |
17 | Thiết bị phân tích chỉ số Octane trong xăng | Bộ | 1 |
18 | Quả cân E2 | Bộ | 2 |
19 | Cân phân tích 5 số lẻ | Bộ | 1 |
20 | Bể điều nhiệt | Bộ | 1 |
21 | Nhiệt kế chuẩn | Bộ | 1 |
22 | Thiết bị kiểm tra hàng đóng gói sẵn | Bộ | 1 |
22.1 | Cân kiểm tra | Cái | 1 |
22.2 | Máy tính xách tay | Cái | 1 |
22.3 | Máy in | Cái | 1 |
22.4 | Bộ đo khối lượng riêng | Cái | 1 |
22.5 | Bình tỷ trọng kế bằng nhôm thể tích chứa danh định 100ml ở nhiệt độ 20 độ C | Cái | 1 |
22.6 | Bầu đo khối lượng riêng | Cái | 1 |
22.7 | Bình định mức class A | Cái | 1 |
22.8 | Rây thí nghiệm | Cái | 1 |
III | Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học và Công nghệ |
|
|
1 | Máy đo đa năng | Máy | 1 |
2 | Bộ dụng cụ kiểm tra chất lượng hình ảnh máy X- quang thường quy {Phantom kiểm tra độ chuẩn trực, trường sáng trường xạ (Pro-Digi) và Tấm lọc Nhôm (Pro- HVL)} | Bộ | 1 |
3 | Dụng cụ kiểm chất lượng hình ảnh máy X-quang tăng sáng truyền hình (Pro Fluo) | Cái | 1 |
4 | Phantom chuẩn kiểm tra chất lượng hình ảnh máy CT (Pro CT) | Cái | 1 |
5 | Thiết bị kiểm tra an toàn bức xạ phòng máy X- quang (AT1121) | Máy | 1 |
6 | Máy đo Tổng hàm lượng carbon hữu cơ (TOC) | Bộ | 1 |
7 | Hệ thống sắc ký khí khối phổ ba tứ cực(GC/MS/MS) | Bộ | 1 |
8 | Tủ cấy vi sinh | Bộ | 1 |
9 | Nồi hấp tiệt trùng | Bộ | 1 |
10 | Máy nghiền bột vi sinh | Bộ | 1 |
11 | Máy trộn bột vi sinh | Bộ | 1 |
12 | Sấy chân không | Bộ | 1 |
13 | Bể điều nhiệt | Bộ | 5 |
14 | Bể lắc ổn nhiệt | Bộ | 2 |
15 | Bể rửa siêu âm | Bộ | 1 |
16 | Bếp cách thủy | Bộ | 1 |
17 | Bếp gia nhiệt 02 vị trí | Bộ | 5 |
18 | Bình đựng nitơ lỏng | Bộ | 2 |
19 | Bình giải đông dùng điện | Bộ | 5 |
20 | Bình lên men rượu vang có điều chỉnh nhiệt độ | Bộ | 1 |
21 | Buồng đếm mật số bào tử | Bộ | 2 |
22 | Cân phân tích 4 số lẻ | Bộ | 3 |
23 | Hệ thống chiên chân không (gồm: Thùng chứa dầu chiên; Bồn hút chân không; Máy ly tâm; Bộ điều khiển) | Hệ thống | 1 |
24 | Hệ thống chiết rót chai tự động (gồm: Bơm chiết gót; Motor siết nắp chai; Máy sấy co màng,…) | Hệ thống | 1 |
25 | Máy phân tích protein bằng kỹ thuật điện di hai chiều | Bộ | 1 |
26 | Hệ thống sấy lạnh thực phẩm (gồm: Buồng sấy 500l; Khây sấy; Bảng điều khiển) | Hệ thống | 1 |
27 | Thiết bị tiệt trùng | Bộ | 1 |
28 | Thiết bị khuấy đảo, lọc | Bộ | 2 |
29 | Hệ thống trích ly CO2 siêu tới hạn (gồm: Bể làm lạnh tuần hoàn; Bơm CO2, trích, bình chiết; Bơm chất lỏng; Bơm bổ sung dung môi; Bảng điều khiển nhiệt độ) | Hệ thống | 2 |
30 | Hệ thống xét nghiệm bằng PP PCR (gồm: Tủ thao tác PCR; Tủ block nhiệt; Máy ly tâm; Máy trộn vontest; Micropipet các loại; Máy realtime PCR) | Hệ thống | 1 |
31 | Máy khử trùng dụng cụ cấy | Cái | 1 |
32 | Kính hiển vi có gắn camera | Bộ | 2 |
33 | Kính hiển vi huỳnh quang | Bộ | 1 |
34 | Kính hiển vi soi nổi | Bộ | 20 |
35 | Lò lai phân tử (Hybridizer Hybridization Oven) | Bộ | 1 |
36 | Lò nung nhiệt độ cao | Bộ | 1 |
37 | Lò vi sóng | Bộ | 1 |
38 | Máy bao viên | Bộ | 2 |
39 | Máy biến nạp bằng xung điện | Bộ | 1 |
40 | Máy cất nước 2 lần (4lít/h) | Bộ | 1 |
41 | Máy cô quay chân không | Bộ | 1 |
42 | Máy chụp ảnh và phân tích gel DNA, RNA | Bộ | 1 |
43 | Máy đếm chắc, lép | Bộ | 1 |
44 | Máy đếm khuẩn lạc | Bộ | 1 |
45 | Máy định lượng acid nucleic thể tích cực nhỏ | Bộ | 1 |
46 | Máy đo độ nhớt | Bộ | 1 |
47 | Máy đo màu thực phẩm cầm tay | Bộ | 1 |
48 | Máy đo nồng độ VOC và Formaldehyde | Bộ | 3 |
49 | Máy đo nhiệt độ và độ ẩm | Bộ | 1 |
50 | Máy đo pH để bàn | Bộ | 1 |
51 | Máy đo TOC | Bộ | 1 |
52 | Máy đo UV 1900 | Bộ | 1 |
53 | Máy đóng gói chân không | Bộ | 1 |
54 | Máy đóng viên nang tự động | Bộ | 1 |
55 | Máy ép khuôn bánh dinh dưỡng | Bộ | 1 |
56 | Máy ép túi, hút chân không | Bộ | 1 |
57 | Máy lắc ngang hiển thị số | Bộ | 1 |
58 | Máy lắc tròn hiển thị số | Bộ | 1 |
59 | Máy li tâm lạnh đa dụng | Bộ | 1 |
60 | Máy ly tâm chân không cô đặc DNA | Bộ | 1 |
61 | Máy nghiền khô mẫu | Bộ | 1 |
62 | Máy nghiền nguyên liệu | Bộ | 1 |
63 | Máy sấy phun | Bộ | 1 |
64 | Máy soi UV | Bộ | 1 |
65 | Máy sửa hạt | Bộ | 1 |
66 | Máy thái cỏ dạng đĩa băng tải | Bộ | 1 |
67 | Máy trộn bột | Bộ | 1 |
68 | Máy trộn đa chiều | Bộ | 1 |
69 | Máy trộn đồng hóa | Bộ | 1 |
70 | Máy trộn nguyên liệu | Bộ | 1 |
71 | Máy xát cốm phòng thí nghiệm | Bộ | 5 |
72 | Nâng cấp Hệ thống sắc kí khí GCMS 2020NX | Bộ | 1 |
73 | Nồi cô đặc chân không | Bộ | 5 |
74 | Nồi hấp tiệt trùng | Bộ | 5 |
75 | Nồi hấp thanh trùng | Bộ | 5 |
76 | Nồi nấu 2 vỏ | Bộ | 2 |
77 | Phần mềm truy xuất nguồn gốc nông sản bằng công nghệ Blockchain | Bộ | 1 |
78 | Tủ ấm | Bộ | 1 |
79 | Tủ bảo quản mẫu | Bộ | 1 |
80 | Tủ cấy vô trùng | Cái | 2 |
81 | Tủ đựng hóa chất (inox không điều chỉnh nhiệt độ) | Bộ | 1 |
82 | Tủ âm sâu - 40 độ C | Cái | 2 |
83 | Tủ lạnh trữ hóa chất (có điều chỉnh nhiệt độ) | Cái | 2 |
84 | Thiết bị cô đặc chân không | Bộ | 1 |
85 | Thiết bị chưng cất áp suất thấp | Bộ | 1 |
86 | Thiết bị đo độ ẩm lương thực, thực phẩm | Bộ | 1 |
87 | Thiết bị hâm nóng sữa | Bộ | 1 |
89 | Thiết bị sấy phun | Bộ | 2 |
PHỤ LỤC VI
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Sở Giao thông vận tải |
|
|
1 | Máy in chuyên dùng | Bộ | 4 |
2 | Máy chủ Server chuyên dùng | Cái | 2 |
II | Thanh tra Giao thông vận tải |
|
|
1 | Cân ô tô xách tay 10 tấn/bánh | Bộ | 5 |
2 | Cân ô tô xách tay 20 tấn/bánh | Bộ | 5 |
3 | Bộ cân xe lưu động | Bộ | 2 |
4 | Máy bộ đàm và thiết bị tiếp sóng | Bộ | 25 |
III | Đoạn Quản lý Giao thông thủy bộ |
|
|
1 | Máy lu | Cái | 1 |
2 | Máy đào bánh lốp | Cái | 1 |
3 | Ca nô | Chiếc | 1 |
PHỤ LỤC VII
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | Thiết bị phim trường |
|
|
1 | Hệ thống Camera cho phim trường và các thiết bị kèm theo (gồm: Ống kính cho Camera; Micro cho camera; Bộ điều khiển ống kính; Thẻ nhớ; Đầu đọc thẻ nhớ; Pin cho camera; Bộ chân cho camera, dolly, tay pan, Cáp điều khiển; Vali/Túi mềm đựng camera) | Hệ thống | 20 |
2 | Phần Cam treo sân khấu | Bộ | 4 |
3 | Bộ truyền không dây cho Camera, truyền Video và Audio | Bộ | 4 |
4 | Bộ đeo ổn định Camera | Bộ | 4 |
5 | Bộ Promter chạy chữ nhắc lời cho phát thanh viên | Bộ | 12 |
6 | Hệ thống bàn trộn hình video | Hệ thống | 6 |
7 | Bộ máy chạy chữ đồ họa | Bộ | 20 |
8 | Bộ máy lập list và phát file trực tiếp | Bộ | 20 |
9 | Bộ máy ghi chương trình, đa định dạng | Bộ | 8 |
10 | Thiết bị xử lý, phân chia, truyền dẫn tín hiệu, hỗ trợ các chuẩn giao tiếp 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K và Fiber | Hệ thống | 8 |
10.1 | Module chia 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K Dual 1x4/Single 1x8 | Cái | 24 |
10.2 | Module 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K Analog Audio Embedder hoặc De-embedder (selectable) | Cái | 16 |
10.3 | Module 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K AES Embedder hoặc De-embedder (selectable) | Cái | 8 |
10.4 | Module Dual 1x4/Single 1x8 AES Distribution amplifier | Cái | 8 |
10.5 | Module Dual 1x4/Single1x8 Analog Audio Distribution amplifier | Cái | 8 |
10.6 | Module 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K Frame Sync, Embedded Audio Processing, HQ UP/CROSS/DOWN Conversion, Fiber I/O | Cái | 20 |
10.7 | Khung Frame gắn Module xử lý + card khiển + 2 nguồn | Hệ thống | 8 |
11 | Hệ thống đồng bộ, kiểm tra tín hiệu chương trình, gồm: | Hệ thống | 8 |
11.1 | Box phát xung đồng bộ SD/HD/4K | Cái | 8 |
11.2 | Box chia SDI 1x7 | Cái | 8 |
11.3 | Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI | Cái | 16 |
11.4 | Box Multiview 4 Input | Cái | 16 |
11.5 | Khung Frame gắn Box xử lý + 2 bộ nguồn | Hệ thống | 8 |
12 | Bộ xử lý hiển thị Multiview | Bộ | 8 |
13 | Bộ giao tiếp xử lý tín hiệu đa năng, hỗ trợ 2 kênh chuẩn 12G/3G/HD/SD/Nhúng, down, up, frame sync cho tín tín hiệu chuẩn 4K/HDR | Bộ | 16 |
14 | Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số/Mixer âm thanh kỹ thuật số | Bộ | 6 |
15 | Loa kiểm tra âm thanh cho phòng máy | Cái | 25 |
16 | Hệ thống Intercom liên lạc | Hệ thống | 16 |
17 | Hệ thống màn hình hiển thị kiểm tra âm thanh và hình ảnh | Hệ thống | 20 |
18 | Màn hình kiểm tra sóng | Bộ | 8 |
19 | Hệ thống giao lưu trực tuyến mạng IP/Internet (gồm: Bộ Transceiver, quản lý Skype call và SDI output; Bộ Playout Server với SDI/HDMI output; Bộ Talkback Server 12 channel; Thiết bị phụ trợ cho hệ thống giao lưu trực tuyến (gồm: Balanced XLR 8 channel audio hardware via USB 3; Gói phần mềm; Ipad khiển từ xa; Gói 250GB - cloud media storage with uploader, unlimited sharing, transcode to BP format and show backup. 3 users;Wireless Gigabit Access Point) | Hệ thống | 4 |
20 | Hệ thống dựng làm kỹ xảo, đồ họa phim trường ảo, hệ thống thiết bị phim trường ảo | Hệ thống | 4 |
21 | Micro không dây cài áo/cầm tay | Cái | 40 |
22 | Micro để bàn (con cóc) | Cái | 20 |
23 | Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống âm thanh (chân mic, cáp tín hiệu, nguồn, phụ kiện khác có liên quan) | Lô | 8 |
24 | Đèn trường quay các loại (LED Fresnel, Super Panel Soft LED, phụ kiện khác có liên quan kèm theo) | Cái | 500 |
25 | Bộ chia DMX Spiltter | Bộ | 10 |
26 | Bàn điều khiển đèn | Cái | 8 |
27 | Hệ thống khung giàn treo đèn và phụ kiện gá lắp | Hệ thống | 8 |
28 | Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống đèn (cáp, đầu nối, tủ điện, phụ kiện khác kèm theo) | Lô | 8 |
29 | Hệ thống màn hình hiển thị Backdrop, màn hình Led cho các phim trường, phòng thu, trực tuyến | Hệ thống | 16 |
30 | Màn hình LCD 4K, 8K 65 inch - 100 inch hoặc lớn hơn | Cái | 10 |
31 | Màn hình ghép, Bộ xử lý giao tiếp hiển thị cho màn hình ghép | Bộ | 10 |
32 | Máy phát file hiển thị cho màn hình ghép | Máy | 10 |
33 | Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI | Bộ | 16 |
34 | Màn hình kiểm tra hình HD/4K | Cái | 30 |
35 | Máy hút ẩm | Máy | 30 |
36 | Hệ thống dolly phim trường | Bộ | 2 |
37 | Hệ thống cẩu phim trường | Bộ | 2 |
38 | Robot điều khiển Camera | Bộ | 4 |
B | Hệ thống thiết bị mạng và lưu trữ trung tâm |
|
|
1 | Hệ thống mạng trục, gồm: | Hệ thống |
|
1.1 | Mạng trục trung tâm (Core swicth, Swicth, Fire Wall) 10/40Gb/s | Bộ | 30 |
1.2 | SFP Slot 1/10/40GbE, kèm theo + Module SPF 10/40G SFP+ LC SR Transceiver, cáp quang, cáp mạng | Bộ | 10 |
2 | Hệ thống quản lý và lưu trữ trung tâm, gồm: Bộ lưu trữ trung tâm SAN kết nối MAM: 6 bộ; Bộ SAN Switch + Module quang kết Server và Storage: 6 bộ; Bộ Server quản lý hệ thống lưu trữ SAN, Web/FTP15 bộ | Hệ thống |
|
3 | Hệ thống lưu trữ LTO + 24 tape + 2 đầu đọc và Module phần mềm giao tiếp MAM, gồm: Đầu đọc LTO-7, LTO-8, hoặc cao hơn: 08 cái; Tape LTO-7, LTO-8, cao hơn RW Data Cartridge: 200 cái; Ultrium Universal Cleaning Cartridge: 08 cái; LTO-7, LTO-8, cao hơn Ultrium RW Bar Code Label Pack: 08 cái; Dịch vụ và phần mềm quản lý tư liệu phát thanh - truyền hình Online, Nearline/Off: 04 gói | Bộ | 4 |
4 | Hệ thống quản lý và chia sẻ dữ liệu trung tâm, gồm: Phần mềm quản lý và chia sẻ dữ liệu dựa Cloud-Base: 01 bản quyền; Máy Laptop Workstation quản lý dữ liệu Cloud-Base: 05 bộ | Hệ thống | 1 |
5 | Vật tư và chi phí khác, gồm: Rack gắn thiết bị 42U: 20 bộ; Vật tư và thi công mạng CAT.6, (cáp, đầu nối, ổ cắm): 20 lô; Vật tư và thi công mạng trục quang (cáp quang, cáp nhảy, ODF quang, module quang): 20 lô; Vật tư và thi công phần hệ thống điện cho phòng máy Server (tủ điện, cáp nguồn, CB, tiếp địa): 20 lô; Sàn kỹ thuật và nhôm kính cho phòng Server: 06 hệ thống | Bộ | 1 |
C | Thiết bị sản xuất chương trình |
|
|
1 | Camera cho phóng viên và các thiết bị đi kèm, gồm: | Bộ | 50 |
1.1 | Thẻ nhớ | Cái | 100 |
1.2 | Đầu đọc thẻ nhớ | Cái | 50 |
1.3 | Pin cho Camera | Cái | 100 |
1.4 | Vali/Túi mềm đựng Camera | Cái | 50 |
1.5 | Micro cho Camera | Cái | 50 |
1.6 | Micro không dây cài áo/cầm tay | Cái | 50 |
1.7 | Shoe Mount Adaptor cho kết nối micro | Cái | 50 |
1.8 | Bộ chân cho Camera | Bộ | 50 |
2 | Camera vác vai | Bộ | 15 |
2.1 | Thẻ nhớ | Cái | 30 |
2.2 | Đầu đọc thẻ nhớ | Cái | 8 |
2.3 | Pin cho Camera | Cái | 30 |
2.4 | Vali/Túi đựng, áo mưa bảo vệ Camera, đèn chiếu sáng Camera | Lô | 15 |
2.5 | Micro cho Camera | Cái | 15 |
2.6 | Micro không dây cài áo/cầm tay | Cái | 15 |
2.7 | Shoe Mount Adaptor cho kết nối micro | Cái | 15 |
2.8 | Bộ chân cho Camera | Bộ | 15 |
3 | Thiết bị thu ghi, Streaming trực tiếp lưu động | Hệ thống |
|
3.1 | Live streaming production, 4 Input | Bộ | 4 |
3.2 | Màn hình LCD | Bộ | 8 |
3.3 | Đầu thu ghi chương trình HD, 4K, 8K | Bộ | 4 |
3.4 | Rack/thùng lưu động cho hệ thống | Cái | 4 |
3.5 | Bàn trộn hình lưu động | Bộ | 4 |
3.6 | Đầu ghi thu chương trình, kèm theo 2 ổ cứng | Bộ | 4 |
3.7 | Thiết bị xử lý phân chia tín hiệu và Streaming trực tiếp | Hệ thống | 4 |
3.8 | Bộ loa kiểm tra âm thanh dạng gắn Rack | Bộ | 4 |
3.9 | Màn hình hiển thị | Bộ | 4 |
3.10 | Hệ thống Intercom không dây, Tally không dây | Hệ thống | 4 |
3.11 | Vật tư đấu nối tín hiệu Video/Audio cho hệ thống lưu động | Lô | 4 |
3.12 | Bộ lựu điện UPS | Bộ | 4 |
3.13 | Gimbal cân bằng điện tử/cầm tay chống rung Camera | Bộ | 5 |
3.14 | Tủ Rack lưu động gắn thiết bị | Bộ | 4 |
4 | Thiết bị dựng chương trình | Hệ thống |
|
4.1 | Phần cứng và phần mềm cho máy chạy chữ làm đồ họa (CG) chuẩn HD/4K và phim trường ảo | Bộ | 4 |
4.2 | Bộ dựng hình phi tuyến, giao tiếp hệ thống MAM | Bộ | 40 |
4.3 | Bộ lưu điện UPS On-Line | Bộ | 20 |
4.4 | Tai nghe headphone | Bộ | 30 |
4.5 | Bàn đặt bộ dựng và ghế ngồi | Bộ | 30 |
5 | Hệ thống quản lý và kiểm duyệt chương trình: | Hệ thống |
|
5.1 | Hệ thống Server kiểm duyệt và quản lý nội dung chương trình truyền hình | Hệ thống | 12 |
5.2 | Máy biên tập nội dung chương trình truyền hình | Bộ | 60 |
5.3 | Máy kiểm duyệt nội dung chương trình truyền hình | Bộ | 20 |
5.4 | Đầu máy | Bộ | 20 |
D | Thiết bị ghi hình xe màu |
|
|
1 | Hệ thống camera | Hệ thống | 15 |
1.1 | Camera hệ thống loại 3-chip, 2/3-inch, giao tiếp kết nối qua Fiber Camera SMPTE | Bộ | 15 |
1.2 | Ống kính Tele cho Camera, loại 2/3inch | Bộ | 10 |
1.3 | Ống kính tiêu chuẩn cho Camera, loại 2/3inch | Bộ | 15 |
1.4 | Ống kính góc rộng cho Camera, loại 2/3inch | Bộ | 5 |
1.5 | Bộ điều khiển ống kính | Bộ | 15 |
1.6 | Bộ giao tiếp điều khiển Camera, với chuẩn giao tiếp Fiber Camera SMPTE | Bộ | 15 |
1.7 | Bộ điều khiển Camera | Bộ | 15 |
1.8 | Cáp điều khiển | Sợi | 15 |
1.9 | Màn hình ngắm ViewFinder loại 7 inch hoặc cao hơn, kèm theo các phụ kiện | Cái | 15 |
1.10 | Miếng gá chân Tripod Adaptor | Cái | 15 |
1.11 | Tai nghe Headset cho Camera | Bộ | 15 |
1.12 | Thùng, túi đựng cho Camera | Cái | 15 |
1.13 | Bộ chân cho Camera, kèm theo tay Pan + Dolly | Bộ | 15 |
1.14 | Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 10m, gắn sẵn đầu nối Lemo | Sợi | 15 |
1.15 | Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 100m, gắn sẵn đầu nối Lemo | Sợi | 15 |
1.16 | Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 200m, gắn sẵn đầu nối Lemo | Sợi | 15 |
2 | Hệ thống video, Monitor, A/D, D/A | Hệ thống | 3 |
2.1 | Bộ CG tạo chữ, Insert Logo, ghi chương trình, trích phát file trực tiếp, chuẩn HD/4K/8K | Lô | 3 |
2.2 | Sync generator | Bộ | 3 |
2.3 | SD/HD/4K/8K Waveform và vectorscope monitor | Bộ | 3 |
2.4 | Downconverter with SD/HD/4K/8K - SDI Input, HD/SD-SDI Reclocking, SD-SDI và Analog Video/Audio Outputs | Bo | 3 |
2.5 | SD/HD/4K/8K reclocking distribution amplifier | Bo | 3 |
2.6 | Analog Audio Distribution Amplifier, 1 X 8 Mono or 1 X 4 Stereo, with Summing Control | Bo | 3 |
2.7 | 1 X 8 AES/EBU Reclocking Distribution Amplifer, 75 Ohm, Unbalanced, BNC I/O | Bo | 3 |
2.8 | 20-slot openGear™ Frame - 2 Rack Units | Bộ | 3 |
2.9 | Additional power supply for 8321-C frame | Bộ | 3 |
2.10 | Bộ chuyển đổi và truyền dẫn quang | Bộ | 8 |
2.11 | Bộ xử lý hiển thị Multiview | Bộ | 3 |
2.12 | Thiết bị chuyển mạch, phân đường tín hiệu (12G/3G/HD/4K/SDI Video Router) | Bộ | 3 |
2.13 | Control panel for router | Bộ | 3 |
2.14 | Bộ chuyển đổi tự động 2x1 SD/HD/4K | Bộ | 3 |
2.15 | Dual SD/HD/4K/8K LCD Monitor | Bộ | 12 |
2.16 | SD/HD/4K/8K LCD Monitor | Bộ | 6 |
2.17 | Kiểm tra On-Air/Setupbox | Bộ | 3 |
3 | Hệ thống Audio | Hệ thống | 3 |
3.1 | Mixer âm thanh kỹ thuật số, loại 16 channel hoặc hơn | Bộ | 3 |
3.2 | Bộ micro không dây gắn trên camera loại cài áo | Bộ | 8 |
3.3 | Microphone phỏng vấn cầm tay | Cái | 8 |
3.4 | Bộ kiểm tra Audio/Video Monitoring với HD/4K/8K- SDI, Composite, AES, Balanced Input và Built in Speaker và Level Meter | Bộ | 3 |
3.5 | Biamplified active studio reference monitor | Bộ | 3 |
3.6 | Professional CD player, rackmountable | Bộ | 3 |
3.7 | Bộ tai nghe headphone stereo | Bộ | 4 |
4 | Hệ thống Intercom liên lạc | Hệ thống | 3 |
5 | Under Monitor Display system | Hệ thống | 2 |
6 | Hệ thống cẩu | Hệ thống | 2 |
7 | Hệ thống Dolly | Hệ thống | 2 |
8 | Phụ kiện lắp đặt cho thiết bị xe màu | Hệ thống | 2 |
9 | Thùng xe màu và phụ kiện | Hệ thống | 2 |
Đ | Hệ thống tổng khống chế và phát chương trình tự động |
|
|
1 | Thiết bị khống chế phân đường tín hiệu, chuẩn HD/4K/8K | Hệ thống | 4 |
1.1 | Bo xử lý UP/CROSS/DOWN Converter với chức năng Frame Sync, hỗ trợ xử lý 2 kênh | Bo | 4 |
1.2 | Option cho kênh vào thứ 2 bo Up Converter | Code | 4 |
1.3 | Option xử lý HQ UP/CROSS/DOWN kênh 2 cho bo Up Converter | Code | 4 |
1.4 | Bo khuyếch đại phân chia tín hiệu Video SD/HD/4K/8K-SDI loại Dual 1x4 | Bo | 8 |
1.5 | Bo khuyếch đại phân chia tín hiệu Video SD/HD/4K- SDI loại Dual 1x4, hỗ trợ Fiber I/O | Bo | 8 |
1.6 | Option module thu quang (Rx), bước sóng 1260 - 1620nm | Bộ | 16 |
1.7 | Option module phát quang (Tx), hỗ trợ 10km hoặc cao hơn, bước sóng 1310nm | Bộ | 4 |
1.8 | Bo xử lý Down converter với Analog và Digital Audio/ideo Output | Bo | 4 |
1.9 | Khung Rack gắn các bo xử lý tín hiệu | Khung | 4 |
1.10 | Bộ nguồn dự phòng cho khung Rack | Bộ | 4 |
1.11 | Bo giao tiếp điều khiển qua mạng LAN và USB | Bo | 4 |
1.12 | Option Master Controller cho bo điều khiển | Cái | 4 |
1.13 | Kèm theo phần mềm giao tiếp cho các bo xử lý và thiết bị khiển từ xa | Bộ | 4 |
1.14 | Module phần mềm cho phép thiết lập giao diện các chức năng điều khiển theo ý người dùng (Custom Control Editor for one Server) | Cái | 4 |
1.15 | Bản quyền module chức năng tự động bên trong (Internal Automation Function) | Bản quyền | 4 |
1.16 | Bản quyền module phần mềm chức năng User Access Control + Backup & Restore + Virtual Control Panel | Bản quyền | 4 |
1.17 | Thiết bị thao tác điều khiển từ xa | Bộ | 4 |
1.18 | Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI, chuẩn HD/4K/8K | Bộ | 8 |
1.19 | Đầu thu vệ tinh chuyên dụng | Bộ | 8 |
2 | Thiết bị lập lịch và phát chương trình tự động chuẩn HD/4K/8K: | Hệ thống |
|
2.1 | Bộ máy phát chương trình truyền hình tự động chuẩn HD/4K/8K | Bộ | 6 |
2.2 | Bộ máy Insert Logo và đồ họa chuẩn HD/4K/8K | Bộ | 6 |
2.3 | Bộ xử lý Multiview loại 16 Input, tự động nhận dạng tín hiệu SD-SDI/HD/4K/8K | Bộ | 2 |
2.4 | Tủ Rack 42U | Bộ | 4 |
2.5 | Bộ bàn đặt thiết bị điều khiển vận hành hệ thống phát chương trình | Bộ | 4 |
2.6 | Hệ thống gá lắp và treo hệ thống màn hình điều khiển thiết bị và theo dõi tín hiệu Video/Audio | Bộ | 4 |
3 | Thiết bị truyền dẫn chuẩn HD/4K/8K | Hệ thống |
|
3.1 | Bộ truyền dẫn tín hiệu qua IP chuẩn HD/4K/8K (Encoder/Decoder) | Bộ | 6 |
3.2 | Hệ thống Streaming Video chuẩn HD/4K/8K | Bộ | 6 |
4 | Vật tư thiết bị phụ trợ | Bộ |
|
4.1 |