Quyết định 30/2023/QĐ-UBND Hậu Giang quy định tiêu chuẩn sử dụng thiết bị chuyên dùng tại cơ quan

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 30/2023/QĐ-UBND

Quyết định 30/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:30/2023/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Cảnh Tuyên
Ngày ban hành:31/10/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Quyết định 30/2023/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 30/2023/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________

Số: 30/2023/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 31 tháng 10 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 26/2019/TT- BLĐ TBXH ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, cao đẳng một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến;

Căn cứ Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, cao đẳng một số nghề thuộc nhóm công nghệ, kỹ thuật;

Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;

Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề;

Căn cứ Thông tư số 28/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã;

Căn cứ Công văn số 142/TT-CTHĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Thường trực HĐND tỉnh Hậu Giang về việc thống nhất việc ban hành Quyết định quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

2. Đối tượng áp dụng

a) Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị);

b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức khác có liên đến việc quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc quy định tại Quyết định này.

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng

1. Việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định, cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.

2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.

3. Đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với tính chất công việc, phù hợp với khả năng của ngân sách nhà nước và chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.

Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được quy định theo từng lĩnh vực quản lý tại địa phương, bao gồm:

1. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục I);

2. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Xây dựng (Phụ lục II);

3. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục III);

4. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục IV);

5. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (Phụ lục V);

6. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Giao thông vận tải (Phụ lục VI);

7. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Phát thanh và Truyền hình (Phụ lục VII);

8. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực khác (Phụ lục VIII);

9. Máy móc, thiết bị chuyên dùng cấp huyện, thị xã và thành phố (Phụ lục IX);

10. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo (Phụ lục X);

11. Máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang (Phụ lục XI).

12. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực y tế (Phụ lục XII).

Điều 4. Trách nhiệm của Sở Tài chính

1. Giao Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc triển khai mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo đúng tiêu chuẩn, định mức quy định.

2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh khi có phát sinh.

Điều 5. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, đơn vị

1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị chịu trách nhiệm đối với việc mua sắm, trang bị và quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và các quy định của pháp luật khác có liên quan.

2. Trường hợp có thay đổi về nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cần phải điều chỉnh thì Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị báo cáo cấp có thẩm quyền quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 11 năm 2023 và thay thế Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

2. Quy định chuyển tiếp

Trường hợp căn cứ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 36/2022/QĐ- UBND và Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND.

Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở; Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (HN, TP. HCM);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- VP. Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Như Điều 7;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NCTH.TM

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Cảnh Tuyên

 

 

PHỤ LỤC I

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

 

1

Kính hiển vi

Cái

2

2

Cân kỹ thuật 02 số lẻ

Cái

2

3

Thiết bị đo mật độ diệp lục

Bộ

10

4

Máy đo pH cầm tay - để bàn

Cái

10

5

Bẫy đèn dự báo côn trùng thông minh

Bộ

10

6

Máy chiếu và màn chiếu (hoặc thiết bị tương đương)

Bộ

9

7

Máy đo ẩm độ nông sản

Cái

9

II

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản

 

 

1

Tủ đông

Cái

2

2

Kính hiển vi

Cái

1

3

Công cụ hỗ trợ (roi điện, súng bắn đạn cao su)

Bộ

1

III

Chi cục Chăn nuôi, Thú y - Thủy sản

 

 

1

Máy đếm tinh trùng

Cái

1

2

Kho lạnh: Gồm 01 thùng lạnh có chiều rộng khoảng 3m, dài 4m và cao 2m. Bên trong có các kệ inox dùng chứa vắc xin, hóa chất và máy phát điện dự phòng 03 pha, máy lạnh 03 pha (đảm bảo nhiệt độ từ 2-8 độ C)

Bộ

1

3

Máy gây ngất heo (tiêu hủy)

Cái

8

4

Thùng lạnh trữ mẫu (xét nghiệm)

Cái

20

5

Tủ lạnh (bảo quản vắc xin)

Cái

85

6

Kính hiển vi quang học

Cái

2

7

Kính hiển vi soi tinh trùng (có màn hình kiểm tra hoạt lực tinh trùng)

Cái

1

8

Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu (đo pH/Cond, TDS, độ mặn /DO cầm tay (HQ 40D)

Máy

1

9

Phương tiện đường thủy (Vỏ lãi và máy thủy)

Bộ

1

10

Máy phun tiêu độc khử trùng

Cái

83

11

Máy tính xách tay (phục vụ đọc kết quả soi tinh trùng)

Cái

1

12

Máy chiếu và màn chiếu (hoặc thiết bị tương đương)

Bộ

8

13

Máy ảnh

Cái

1

IV

Chi cục Kiểm lâm

 

 

1

Thiết bị thu ảnh vệ tinh, ảnh viễn thám, phương tiện bay siêu nhẹ giám sát trên không (Flycam)

Bộ

2

2

Máy ảnh ghi hình

Cái

3

3

Phương tiện đường thủy (Vỏ lãi và máy thủy)

Bộ

4

4

Bộ máy cắt thực bì (gồm máy cắt cỏ hoặc máy cưa cây)

Bộ

6

5

Máy thổi gió

Cái

6

6

Bộ máy bơm nước chữa cháy (gồm máy bơm, ống dẫn nước)

Bộ

10

7

Máy GPS định vị

Cái

6

8

Camera quan sát để theo dõi phòng cháy, chữa cháy và diễn biến rừng

Bộ

2

9

Tivi + card màn hình kết nối với Camera quan sát

Bộ

1

10

Thước điện tử (đo khoảng cách, chiều cao, các thiết bị khác liên quan)

Cái

3

11

Biển báo hiệu cấp dự báo cháy rừng tự động

Cái

2

12

Máy phun nước đeo vai

Máy

6

13

Đèn pin chống nước

Cái

10

14

Ống dòm ban ngày

Cái

2

15

Máy bẩy ảnh (theo dõi động vật hoang dã)

Cái

5

16

Camera, ghi âm mini

Cái

3

V

Trung tâm Khuyến nông và Dịch vụ nông nghiệp tỉnh

 

 

1

Máy bay phun thuốc bảo vệ thực vật không người lái

Máy

10

2

Thiết bị hút chân không và đóng túi gạo

Cái

1

3

Máy cuốc đất

Cái

1

4

Máy hàn

Cái

1

5

Máy bay nông nghiệp gieo sạ hạt giống, rãi phân và phụ kiện kèm theo

Máy

3

6

Máy bay viễn thám và phụ kiện kèm theo

Máy

1

7

Thiết bị dẫn đường máy nông nghiệp và phụ kiện kèm theo

Thiết bị

9

8

Máy cày

Máy

2

9

Máy xới cải tiến và thiết bị chang đất

Máy

5

10

Thiết bị san phẳng mặt ruộng bằng tia laser

Thiết bị

2

11

Máy cấy lúa và khay mạ

Máy

6

12

Máy sạ lúa theo cụm

Máy

6

13

Máy cuộn rơm

Máy

5

14

Chẹt chuyên chở máy móc, thiết bị và máy chạy chẹt, dàn chassis (sắt xi), chân vịt, ống nước, các thiết bị khác liên quan, tủ vận hành phương tiện thủy

Bộ

2

15

Phương tiện đường thủy (võ lãi và máy thủy)

Bộ

2

16

Micro thu âm không dây

Cái

12

17

Flycam

Cái

2

18

Tivi phục vụ hội chợ

Cái

1

19

Máy chiếu và màn chiếu (hoặc thiết bị tương đương)

Bộ

12

20

Máy quay phim chuyên dụng

Cái

2

21

Tủ đựng hóa chất phòng thí nghiệm

Cái

1

22

Tủ đựng dụng cụ phòng thí nghiệm

Cái

1

23

Cân kỹ thuật kết nối với máy tính

Cái

1

24

Cân phân tích 4 số lẻ

Cái

1

25

Tủ hút khí độc

Cái

1

26

Cân sấy ẩm

Cái

1

27

Bể điều nhiệt

Cái

1

28

Máy cô quay chân không hiện số

Cái

1

29

Bể rửa siêu âm

Cái

1

30

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

1

31

Máy lắc vòng

Cái

1

32

Máy đo pH

Cái

1

33

Tủ sấy đối lưu tự nhiên

Cái

1

34

Máy lọc nước siêu sạch (Sử dụng cho HPLC, IC, GC, GC/MS, TOC, ICP và ICP/MS

Cái

1

35

Máy ly tâm 12 ống

Cái

1

36

Bộ hút chân không lọc

Cái

1

37

Máy làm sạch hạt

Cái

1

38

Máy thổi hạt

Cái

1

39

Máy xát mẫu lúa

Cái

1

40

Máy sàn gạo

Cái

1

41

Máy chà trắng gạo

Cái

1

42

Máy nghiền mẫu (máy nghiền bột gạo khô)

Cái

1

43

Máy đếm hạt

Cái

1

44

Máy hút ẩm

Cái

1

45

Tủ sinh trưởng nuôi trồng cây

Cái

1

46

Tủ ấm (phá ngủ hạt giống)

Cái

1

47

Đầu típ Micropipette 2.000-10.000 µl

Bộ

2

48

Máy scan

Cái

1

49

Tháp xử lý hóa chất

Cái

1

50

Bộ trung hòa acid

Cái

1

51

Máy in màu

Cái

1

52

Cân kỹ thuật 3 số lẻ

Cái

2

53

Tủ hút (để bộ bếp phá mẫu)

Cái

1

54

Máy tách màu gạo

Cái

1

 

PHỤ LỤC II

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Sở Xây dựng

 

 

1

Máy in bản đồ, bản vẽ

Máy

3

2

Máy photocopy đa năng chuyên dùng

Máy

1

II

Trung tâm Kiểm định Chất lượng xây dựng

 

 

1

Máy đo toàn đạt

Máy

1

2

Máy cắt sắt 3t5

Cái

1

3

Máy thủy Bình B20

Cái

1

4

Máy phát điện

Cái

1

5

Máy nén Bê tông

Cái

1

6

Sang độ mịn xi măng

Bộ

1

7

Tủ dưỡng mẫu xi măng

Bộ

1

8

Dụng cụ đo độ sụt bê tông

Bộ

1

9

Máy nén bê tông 200 tấn, hiển thị bằng Led

Bộ

1

10

Máy lắc sàng

Bộ

1

11

Máy nén Marshall

Bộ

1

12

Máy quay ly tâm nhựa

Bộ

1

13

Máy kéo nén uống vạn năng 100 tấn, hiển thị số

Bộ

1

14

Máy khoan lấy mẫu chạy điện

Bộ

1

15

Súng bắn Bê tông

Bộ

1

16

Cân điện tử 30kg/1g

Bộ

1

17

Tủ sấy 300ºC

Bộ

1

18

Bồn ổn định

Bộ

1

19

Máy thử độ thấm nước của bê tông

Cái

1

20

Máy đo mài mòn của bê tông

Cái

1

21

Máy kiểm tra hàm lượng bọt khí của bê tông

Cái

1

22

Hệ thống máy nén ba trục tự động

Cái

1

23

Máy cắt mẫu

Cái

2

24

Bộ thí nghiệm xác định co ngót bê tông

Bộ

1

25

Thí nghiệm CBR/Marshall trong phòng thí nghiệm với khung chịu tải

Cái

1

26

Máy khoan lấy mẫu bê tông chạy điện

Cái

3

27

Máy đầm mẫu CBR/proctor tự động

Cái

1

28

Máy siêu âm cốt thép

Cái

1

29

Máy siêu âm kiểm tra khuyết tật bê tông

Cái

1

30

Bộ thiết bị thí nghiệm xác định độ thấm của bê tông ngoài hiện trường bằng phương pháp không phá hủy

Bộ

1

31

Thiết bị kiểm tra sự không đồng nhất của cọc

Bộ

1

32

Bàn thí nghiệm + ghế thí nghiệm

Bộ

5

33

Bộ thiết bị thí nghiệm biến dạng nhỏ

Bộ

1

34

Bộ thiết bị kiểm tra cơ lý ống cống bê tông

Bộ

1

35

Bộ thiết bị kiểm tra gạch men, gốm sứ, gạch lát nền, vỉa hè

Bộ

1

36

Máy kiểm tra độ bám dính theo phương pháp nhổ giật

Cái

1

37

Máy kéo (cho vật liệu á kim), nén hiển thị ra máy tính 100T

Cái

1

38

Bộ thiết bị kiểm tra độ ẩm và độ chặt đất ngoài hiện trường bằng phương pháp không sử dụng nguồn phóng xạ

Bộ

1

39

Máy nén bê tông 3000 KN

Cái

1

40

Khuôn đúc mẫu bê tông

Bộ

30

41

Bộ thiết bị thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn của đất

Bộ

1

42

Bộ thiết bị thí nghiệm CBR trong phòng của đất

Bộ

1

43

Bộ thí nghiệm tỷ trọng

Bộ

1

44

Bộ thí nghiệm giới hạn chảy dẻo Atterberg

Bộ

1

45

Bộ thí nghiệm xác định thành phần hạt (bộ sàng 31 cái)

Bộ

1

46

Bộ thí nghiệm xác định tính chống cắt và mài mòn của đất

Bộ

10

47

Bộ thí nghiệm xác định dung trọng hiện trường

Bộ

1

48

Bộ thí nghiệm xác định độ ẩm của hiện trường

Bộ

1

49

Bộ thí nghiệm cơ lý xi măng

Bộ

1

50

Bộ thí nghiệm cơ lý cát xây dựng

Bộ

1

51

Bộ thí nghiệm cơ lý đá dăm, sỏi xây dựng

Bộ

1

52

Bộ thí nghiệm độ mài mòn Los Angele

Bộ

1

53

Bộ thí nghiệm cơ lý bê tông và hỗn hợp bê tông

Bộ

1

54

Bộ thí nghiệm độ sụt

Bộ

2

55

Bộ thí nghiệm độ kim lún của nhựa

Bộ

1

56

Bộ thí nghiệm trọng lượng riêng của cát liệu thô

Bộ

1

57

Bộ thí nghiệm trọng lượng cốt liệu mịn

Bộ

1

58

Bộ thí nghiệm lượng khí trong hỗn hợp

Cái

1

59

Nhiệt kế kim loại

Cái

1

60

Bộ thiết bị thí nghiệm Marshall

Bộ

1

61

Máy nén điện tử 50T

Cái

1

62

Bộ thiết bị kiểm tra bê tông nhẹ

Bộ

1

63

Bộ máy kiểm tra định vị cốt thép và các phụ kiện

Bộ

1

64

Cân điện tử 3kg, 15kg, 30kg, 250kg

Cái

8

65

Bộ thí nghiệm và kiểm tra Xi măng (Bàn dằn, bay, chảo, Vica, nồi hấp điện)

Bộ

1

66

Bộ ép tĩnh kiểm tra đường

Bộ

1

67

Máy ép bê tông điện tử 200T

Cái

2

68

Máy phát điện

Cái

1

69

Tủ sấy mẫu chạy điện

Cái

2

70

Bể ổn nhiệt

Bộ

1

71

Bộ thí nghiệm nén tĩnh cọc (kích, đồng hồ, phụ kiện)

Bộ

2

72

Bộ máy nén cô kết 1 trục

Bộ

1

73

Máy thí nghiệm cơ lý vải địa

Cái

1

74

Máy ly tâm nhựa

Cái

1

75

Bộ thí nghiệm uốn gạch lát nền

Bộ

1

76

Máy khoan cầm tay

Cái

2

77

Máy đo độ mặn nước

Cái

2

78

Máy đo độ pH nước

Cái

2

79

Máy bộ đàm cầm tay

Cái

4

80

Máy vi tính cấu hình cao, chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành xây dựng

Bộ

10

81

Máy in màu A3

Cái

2

82

Máy photocopy đa năng chuyên dùng

Cái

1

83

Máy scan màu A4 hai mặt tự động

Cái

2

 

PHỤ LỤC III

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

1

Thiết bị đo khoảng cách trên sông

Cái

1

2

Thiết bị đo độ sâu đáy sông

Cái

1

II

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

 

 

1

Hệ thống quan trắc không khí xung quanh tự động, liên tục, cố định

Hệ thống

6

1.1

Các cảm biến đo (đo gió, nhiệt độ và độ ẩm, bức xạ mặt trời, bức xạ cực tím, áp suất không khí, lượng mưa)

Chiếc

6

1.2

Bộ tấm pin năng lượng mặt trời

Bộ

6

1.3

Bộ ắc quy lưu điện năng lượng mặt trời

Bộ

6

1.4

Lưu điện (5 - 10 KVA)

Chiếc

6

1.5

Ổn áp

Chiếc

6

1.6

Chống sét lan truyền theo đường điện cấp cho trạm

Chiếc

6

1.7

Thiết bị báo cháy, báo khói

Bộ

6

1.8

Cột gá lắp các sensor đo các yếu tố khí tượng

Chiếc

6

1.9

Modem truyền số liệu

Chiếc

6

1.10

Bộ thu thập xử lý số liệu

Bộ

6

1.11

Các thiết bị phân tích (SO2, NOx, CO, O3, TSP/PM10/PM2.5, giám sát lắng đọng axit)

Bộ

6

1.12

Đèn UV

Cái

6

1.13

Đầu phát, đầu thu ánh sáng (bao gồm bộ nguồn)

Cái

6

1.14

Contianer chuyên dụng để thiết bị

Cái

6

1.15

Bộ giá đỡ - tủ rack

Bộ

6

2

Hệ thống quan trắc nước mặt tự động, liên tục, cố định

Hệ thống

7

2.1

Thiết bị/đầu đo các thông số cơ bản (nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ dẫn điện, thể oxy hóa khử, độ muối, độ sâu)

Bộ

7

2.2

Thiết bị/đầu đo các thông số đặc trưng (NH4+, NO3-, TSS, Clo dư, TOC, COD, TN, TP)

Bộ

7

2.3

Bộ thu nhập, lưu giữ và xử lý số liệu (Datalogger)

Bộ

7

2.4

Máy bơm hút mẫu nước (02 máy chạy luân phiên)

Chiếc

7

2.5

Biển cảnh báo đường sông

Bộ

7

2.6

Hệ thống ống dẫn nước vào trạm

Bộ

7

2.7

Chống sét lan truyền theo đường truyền số liệu

Chiếc

7

2.8

Chống sét lan truyền theo đường điện cấp cho trạm

Chiếc

7

2.9

Hệ thống bảo vệ thiết bị ngoài sông

Bộ

7

2.10

Bộ tấm pin năng lượng mặt trời

Bộ

7

2.11

Bộ ắc quy lưu điện năng lượng mặt trời

Bộ

7

2.12

Đường ống dẫn lấy mẫu nước

Bộ

7

2.13

Hệ thống báo cháy, báo khói

Bộ

7

2.14

Bộ lưu điện (UPS)

Chiếc

7

2.15

Bộ ổn áp (5 -10 KVA) dùng cho cả trạm

Chiếc

7

2.16

Linh kiện thay thế cho thiết bị khi bị hỏng đột xuất

Bộ

7

2.17

Contianer chuyên dụng để thiết bị

Cái

7

2.18

Tủ điện và phụ kiện

Cái

7

3

Máy chủ (Sever) phục vụ tiếp nhận dữ liệu quan trắc tự động

Bộ

2

4

Màn hình hiển thị (40 inch) theo dõi và giám sát dữ liệu quan trắc tự động liên tục

Cái

10

5

Thiết bị thu mẫu phiêu sinh động vật

Cái

2

6

Thiết bị thu mẫu phiêu sinh thực vật

Cái

2

7

Thiết bị đo mặt cắt sông

Cái

1

8

Máy phát điện 1,5kW

Cái

2

9

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

1

10

Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay

Bộ

1

11

Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói

Cái

2

12

Mấy trộn mẫu

Cái

1

13

Thiết bị thanh trùng ướt

Cái

1

14

Máy phân tích TOC (điều khiển bằng PC)

Cái

1

15

Hệ thống máy phân tích sắc ký ion

Bộ

1

16

Bộ cất phenol

Cái

1

17

Bộ cất Cyanua

Cái

1

18

Bể điều nhiệt

Cái

1

19

Bộ đếm khuẩn lạc

Bộ

1

20

Máy quang phổ UV-VIS

Bộ

1

21

Máy sắc ký GC

Bộ

1

22

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

1

23

Thiết bị hấp tiệt trùng

Bộ

2

24

Tủ cấy Vi sinh

Cái

2

25

Cân phân tích 4 số lẻ

Cái

3

26

Máy lắc mẫu

Máy

2

27

Tủ ấm vi sinh

Cái

2

28

Thiết bị lấy mẫu nước

Bộ

4

29

Máy cất cô quay chân không

Bộ

2

30

Thiết bị đo ồn tích phân

Bộ

2

31

Thiết bị đo độ rung

Bộ

2

32

Thiết bị đo DO cầm tay

Bộ

5

33

Thiết bị đo pH cầm tay

Bộ

5

34

Thiết bị đo EC, độ mặn, TDS cầm tay

Bộ

3

35

Thiết bị thu mẫu khí lưu lượng thấp (0,5 - 2 lít/phút)

Bộ

5

36

Thiết bị lấy mẫu đất

Bộ

2

37

Thiết bị lấy mẫu bùn, trầm tích

Bộ

2

38

Máy định vị GPS

Cái

2

39

Thiết bị đo bụi lưu lượng lớn

Bộ

5

40

Bể siêu âm

Cái

1

41

Bể ổn định nhiệt 6 vị trí

Cái

2

42

Bộ Soxlet 06 vị trí

Bộ

1

43

Hệ thống ICP

Bộ

1

44

Cân kỹ thuật 2 số lẻ

Cái

2

45

Hệ thống nạp mẫu khí

Bộ

1

46

Máy khuấy từ

Chiếc

3

47

Tủ hút khí độc

Cái

3

48

Tủ ủ BOD5

Cái

3

49

Tủ sấy

Cái

3

50

Bộ phân tích thủy ngân và Asen

Bộ

1

51

Ẩm kế

Bộ

1

52

Nhiệt ẩm kế Asman

Bộ

1

53

Áp kế

Bộ

1

54

Thiết bị đo chênh áp

Bộ

1

55

Thiết bị đo lưu lượng khí

Bộ

1

56

Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng

Bộ

1

57

Đầu đo nhiệt đo khí thải

Bộ

1

58

Máy đếm Coliforms

Cái

1

59

Thiết bị phá mẫu (KLN)

Bộ

1

60

Thiết bị phá mẫu

Bộ

3

61

Bộ lọc hút chân không

Bộ

2

62

Tủ bảo quản mẫu

Cái

5

63

Tủ lưu hóa chất

Cái

2

64

Máy quang phổ

Bộ

1

65

Thiết bị đo độ đục cầm tay

Bộ

2

66

Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy (kênh hở)

Chiếc

2

67

Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic

Bộ

2

68

Thiết bị đo khí thải ống khói (Testo)

Bộ

2

69

Bộ chưng cất đạm

Bộ

1

70

Máy cất nước 02 lần

Bộ

1

71

Máy ly tâm

Bộ

2

72

Máy đo các chỉ tiêu vi khí hậu

Bộ

4

73

Lò phá mẫu vi sóng

Bộ

1

74

Máy nghiền mẫu

Bộ

1

75

Bơm chân không

Bộ

2

76

Máy đo DO để bàn

Bộ

2

77

Bộ Pipet đơn kênh 2-20ml

Bộ

4

78

Bếp cách thủy

Cái

2

79

Bộ Micropipet

Bộ

3

80

Bộ chiết pha rắn

Bộ

1

81

Lò nung nhiệt độ cao

Cái

1

82

Thiết bị tự ghi mực nước và nhiệt độ

Bộ

25

83

Bộ điều khiển hiển thị kết nối các cảm biến đo (pH, DO, TOC, Độ mặn, NO3, COD, NH4+, TSS)

Bộ

5

84

Máy tính xách tay đi hiện trường

Máy

2

85

Máy Photocopy phục vụ Phòng thí nghiệm

Máy

1

86

Máy in màu phục vụ Phòng thí nghiệm

Máy

1

87

Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích

Bộ

1

88

Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourrier (FTIR)

Máy

1

89

Bộ bơm mẫu tự động cho ngọn lửa cho máy AAS

Bộ

1

90

Bộ bơm mẫu tự động phân tích thủy ngân và Asen cho máy AAS

Bộ

1

91

Đèn UV cho phân tích E.Coli

Cái

1

92

Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động

Máy

1

93

Bình hút ẩm

Chiếc

1

94

Bộ đầu lấy mẫu cho thiết bị lấy mẫu khí thải Isokinetic

Bộ

1

95

Bộ gia nhiệt cho thiết bị lấy mẫu khí thải Isokinetic

Bộ

1

III

Trung tâm Phát triển quỹ đất

 

 

1

Máy toàn đạt điện tử

Máy

1

2

Máy định vị GPS

Máy

2

3

Máy scan A0

Máy

1

4

Máy scan A3

Máy

1

5

Máy in A3

Máy

1

6

Máy in màu A3

Máy

1

7

Máy photocopy khổ A0

Máy

1

8

Máy vi tính xách tay chuyên dụng hoặc thiết bị tương đương

Máy

10

IV

Văn phòng Đăng ký đất đai

 

 

1

Máy toàn đạt điện tử

Máy

9

2

Máy scan A3

Máy

12

3

Máy in A0

Máy

1

4

Máy in A3 (mỗi đơn vị cấp huyện 03 cái, tỉnh 06 cái)

Máy

30

5

Máy định vị GPS

Máy

9

6

Ổ Cứng Để Bàn Seagate Backup Plus Hub 6 - 10TB USB 3.0 STEL10000400c

Cái

1

V

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

 

 

1

Máy in A0

Máy

1

2

Máy in A3

Máy

3

3

Máy Photocopy chuyên dụng

Máy

1

4

Máy Scan A3

Máy

1

5

Hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ ngành tài nguyên và môi trường

Hệ thống

1

5.1

Hệ thống Máy chủ

 

 

5.1.1

Server 2022

Bộ

6

5.1.2

WinSvrDataCtr 2022 SNGL OLP NL 2Proc Qlfd

Bộ

6

5.1.3

ArcGIS Standard ArcGIS Engine Runtime 10.x

Bộ

6

5.1.4

SQL server Standard 2022

Bộ

6

5.1.5

WinSvrStd 2022R2 SNGL OLP NL 2Proc

Bộ

6

5.1.6

SQLSvrEntCore 2022SNGL OLP 2Lic NL CoreLic Qlfd

Bộ

6

5.1.7

ArcGIS Server 10.x - Workgroup Standard

Bộ

6

5.2

Hệ thống lưu trữ

 

 

5.2.1

Storage

Cái

2

5.2.2

Backup Software

Bộ

2

5.3

Màn hình điện tử

Cái

4

5.4

Tape Backup

Cái

2

5.5

SAN Switch

Cái

2

5.6

WAN Router

Cái

2

5.7

Core Switch

Cái

2

5.8

External FW/IPS

Cái

2

5.9

Internet Load-Balancing

Cái

2

5.10

Rack APC 42U

Cái

2

5.11

APC Smart-UPS RT 192V Battery Pack

Bộ

6

5.12

Patch panel 24 ports

Bộ

4

5.13

Hệ thống ESB

Bộ

1

6

Thiết bị bị phục vụ kho lưu trữ chuyên dụng

 

 

6.1

Camera quan sát

Hệ thống

1

6.2

Thiết bị báo động

Hệ thống

1

6.3

Thiết bị báo cháy, chữa cháy tự động

Hệ thống

1

6.4

Thiết bị chống đột nhập

Hệ thống

1

6.5

Máy điều hòa nhiệt độ và máy hút ẩm

Bộ

8

6.6

Dụng cụ đo nhiệt độ và độ ẩm

Bộ

8

6.7

Thiết bị thông gió

Bộ

8

6.8

Quạt điện

Cái

8

6.9

Thiết bị theo dõi, giám sát, kiểm soát tình trạng bảo vệ, xử lý trong trường hợp xảy ra cháy, nổ

Hệ thống

1

6.10

Hệ thống cấp và thoát nước

Hệ thống

1

6.11

Thiết bị phòng, chữa cháy, nổ và chống sét

Hệ thống

1

6.12

Hệ thống điều chỉnh ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm thông minh

Hệ thống

1

6.13

Hệ thống thiết bị mã vạch/mã QR/điện từ

Hệ thống

1

VI

Chi cục Quản lý đất đai

 

 

1

Máy vi tính chuyên dùng hoặc thiết bị tương đương

Máy

3

2

Máy định vị GPS

Máy

1

3

Máy in màu A4

Máy

1

 

PHỤ LỤC IV

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng, tối đa

I

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

1

Thiết bị đo cường độ âm thanh

Cái

1

2

Thiết bị đo ánh sáng

Cái

1

3

Máy quay phim

Cái

1

4

Máy ảnh

Cái

4

5

Thiết bị đo diện tích phòng Karaoke, bảng quảng cáo

Cái

1

II

Bảo tàng tỉnh

 

 

1

Máy ảnh chuyên dùng

Cái

1

2

Máy quay phim chuyên dụng

Cái

1

III

Thư viện tỉnh

 

 

1

Máy chủ lưu trữ cơ sở dữ liệu sách báo và tài liệu số hóa

Cái

1

2

Thiết bị lưu trữ dự phòng (ổ cứng)

Cái

1

3

Hệ thống tường lửa Sophos SG 210 để ngăn chặn hạn chế virus tấn công máy chủ

Cái

1

4

Máy scan A3

Cái

1

5

Máy kiểm kho mã vạch

Cái

1

6

Cổng từ an ninh dùng cho kho sách tự chọn

Cái

2

7

Máy in thẻ thư viện nhựa

Cái

1

8

Máy scan tự động số hóa tài liệu sách

Cái

1

9

Máy quét mã vạch

Cái

5

10

Âm thanh phục vụ lưu động (1 thùng loa, 2 micro, 1 Ampli, 1 đầu đĩa)

Bộ

1

11

Máy vi tính tra cứu dữ liệu về sách

Bộ

3

12

Máy tra cứu thông tin Kiosk

Bộ

2

13

Máy tính bảng phục vụ bàn đọc sách online

Bộ

10

14

Máy tính chuyên dùng phục vụ công tác số hóa tài liệu

Bộ

2

15

Máy scan A4 phục vụ bạn đọc

Cái

1

16

Máy tính để bàn phục vụ bạn đọc

Bộ

4

17

Máy in phục vụ bạn đọc

Cái

1

18

Máy hút bụi chuyên dụng phục vụ kho sách

Cái

2

19

Quạt hút phục vụ kho sách

Cái

10

20

Hệ thống camera giám sát

Cái

1

21

Quạt làm mát phục vụ bạn đọc

Cái

2

IV

Trung tâm Văn hóa tỉnh Hậu Giang

 

 

1

Sân khấu sắt lắp ráp di động

Bộ

1

2

Màn hình led 50m2

Bộ

1

3

Đàn ghi ta điện

Cây

2

4

Laptop xử lý âm thanh, ánh sáng

Bộ

2

5

Bộ đàn cổ nhạc

Bộ

1

6

Thùng loa di động cho hoạt động các câu lạc bộ

Cái

4

7

Đàn organ chuyên nghiệp

Cây

1

8

Mixer digital soundcraff im pact 32

Cái

1

9

Line array speaker

Cái

16

10

Subwoofer speaker

Cái

8

11

Loa center sân khấu

Cái

4

12

Monitor speaker - loa kiểm âm sân khấu

Cái

4

13

Amplifier stereo 2 channel dùng cho hi - driver line array

Cái

4

14

Amplifier stereo 2 Channel Dùng cho loa Monitor và loa Center

Cái

3

15

Amplifier stereo 2 Channel Dùng cho Loa SUB

Cái

4

16

Digital speaker processor 4 in 8 out

Cái

4

17

Dual effectt - bộ tạo hiệu ứng tiếng ca chuyên nghiệp

Cái

2

18

Micro không dây

Bộ

10

19

Micro cài đầu

Bộ

8

20

Bộ tạo effect phá tiếng cho guitar solo

Bộ

1

21

Moving head beam

Cái

24

22

Par led pha màu công suất 3W/bóng, loại 54 bóng sử dụng ngoài trời, công nghệ chống thấm nước

Cái

60

23

Bàn điều khiển kỹ thuật số

Cái

2

24

Đèn pha dạng projector

Cái

4

25

Đèn pha Follow

Cái

2

26

Đèn Par 64

Cái

24

27

Khung treo đèn 4D

Bộ

2

28

Bộ cagion

Cái

2

29

Bộ loa chuyên dùng cho xe phóng thanh

Bộ

1

30

Nhà bạt phục vụ các sự kiện chính trị

Mét

300

31

Máy Scan

Cái

1

32

Máy in màu

Cái

1

33

Máy vi tính sử dụng đồ họa

Bộ

1

34

Máy quay phim, chụp ảnh

Cái

1

35

Máy phát điện

Cái

1

36

Loa line array

Cái

16

37

Loa subwoofer

Cái

8

38

Loa monitor - loa kiểm âm sân khấu

Cái

4

39

Mixer kỹ thuật số 48 kênh

Bộ

2

40

Microphone đeo

Bộ

10

41

Micro cầm tay

Bộ

10

42

Bộ micro dành cho trống jazz

Bộ

2

43

Bộ tạo effect phá tiếng cho guitar solo

Bộ

2

44

Bộ tạo effect phá tiếng cho guitar Bass

Bộ

1

45

Đàn Organ chuyên nghiệp 71 phím

Cây

2

46

Đàn Organ chuyên nghiệp 61 phím

Cây

2

47

Đàn Piano

Cây

2

48

Tủ máy 16U - Tủ chứa thiết bị điều khiển

Cái

1

49

Cáp line 24 in /4 out

Bộ

02

50

Hệ thống sân khấu, thiết bị âm thanh ánh sáng phục vụ biểu diễn ngoài trời

Hệ thống

 

50.1

Tủ đựng (loa Line Array, loa Sub, loa Monitor, loa Center)

Cái

29

50.2

Chân trụ 4D treo loa array

Bộ

2

50.3

Ổn áp 15KVA

Cái

2

50.4

Moving head beam

Cái

48

50.5

Par Led pha màu công suất 3W/bóng, loại 54 bóng sử dụng ngoài trời, công nghệ chống thấm nước

Cái

50

50.6

Bàn điều khiển kỹ thuật số

Cái

2

50.7

Đèn (pha dạng projector, pha Follow, Par)

Cái

30

50.8

Khung treo đèn 4D

Bộ

2

50.9

Bộ trống jazz 7 trống

Bộ

2

50.10

Đàn guitar bass chuyên nghiệp loại 5 dây

Cây

2

50.11

Đàn guitar solo chuyên nghiệp

Cây

2

50.12

Sân khấu+Màn sao: Ngang 16m, sâu 12m

Bộ

1

50.13

Bộ bongo - conga

Cái

2

50.14

Bộ cagion

Cái

2

50.15

Máy chiếu phim chuyên dùng

Bộ

3

50.16

Đàn Piano

Cây

1

50.17

Line array speaker (STA-4888)

Bộ

16

50.18

Subwoofer speaker (ST-218S)

Bộ

8

50.19

Loa center sân khấu - Loa Full đôi toàn dãy (ST - 215S)

Bộ

4

50.20

Monitor speaker - loa kiểm âm sân khấu (STA Turbo 115)

Bộ

4

50.21

Amplifier stereo 2channel - Dùng cho HI - Driver Line Array (D.PRO 2)

Bộ

15

50.22

Amplifier stereo 2channel - Dùng cho Low-Mid Array (D.PRO 1)

Bộ

4

50.23

Bàn trộn âm thanh 48 kênh (GL 2800-848)

Cái

1

50.24

Bộ cấp nguồn cho bàn trộn âm thanh 48 kênh (RPS11)

Bộ

1

50.25

Digital speaker processor 4 in 8 out (DP-480)

Cái

2

50.26

Dual effect - bộ tạo hiệu ứng tiếng ca chuyên nghiệp với 17 bộ reverb huyền thoại (MX-400)

Bộ

1

50.27

Micro cài áo (EW-112G3)

Cái

6

50.28

Bộ micro dành cho trống jazz gồm micro cho Kick, Tom 1,2,3 - snare, hi hat, symbal (PGA DRUM KIT 7)

Bộ

1

50.29

Đàn organ chuyên nghiệp 88 phím (Kronos )

Cái

1

50.30

Đàn organ chuyên nghiệp 76 phím (Montage 7)

Cái

1

50.31

Dây loa - cáp chuyên dùng 2 lõi (Speaker Cable) (500m)

Dây

1

50.32

Jack kết nối âm thanh

Cái

1

50.33

Cáp line 24 in/4 out, 30m (Audiolink 28.4)

Cái

1

50.34

Chân trụ 4D treo loa array

Cái

2

50.35

Phụ kiện lắp đặt cho loa array

Cái

1

50.36

Bao da bảo vệ cho bộ hệ thống loa

Cái

1

50.37

Ổn áp 15KVA

Cái

1

50.38

Moving head beam (Beam 230)

Cái

24

50.39

Bàn điều khiển (Tiger Touch)

Cái

1

50.40

Đèn pha follow (17R)

Cái

1

50.41

Công suất ánh sáng 4 chanel/16A (D-1220)

Cái

3

50.42

Bàn điều khiển đèn Par 64, 1000W (K-8048)

Cái

1

50.43

Máy khói công suất 3000W (F-3000)

Cái

1

50.44

Dây tín hiệu dùng cho ánh sáng (dây DMX) Microphone Cable (400m)

Cái

1

50.45

Khung treo đèn

Cái

1

50.46

Hộp Box 32 line

Cái

1

50.47

Máy vi tính xách tay xử lý màn hình Led

Bộ

1

50.48

Dây tín hiệu

Mét

1

50.49

Bộ đầu nối canon

Cái

1

50.50

Đầu jack 6 ly

Bộ

1

V

Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

 

 

1

Cung tên: Tên, Kính xem điểm trạm, Dây cung, đầu tên, đuôi tên, cánh tên, kìm bắn cho cung 3 dây

Bộ

5

2

Bàn billiards

Cái

5

3

Bàn bóng bàn

Cái

5

4

Trụ bóng chuyền

Bộ

2

5

Bộ cột bóng rổ

Bộ

2

6

Trụ cầu lông

Bộ

5

7

Trụ đá cầu

Bộ

5

8

Máy lau sàn

Chiếc

2

9

Khung thành bóng ném

Bộ

3

10

Khung thành bóng đá

Bộ

5

11

Xe cắt cỏ

Chiếc

2

12

Đài thi đấu các môn thể thao: Sàn, khung, dây, cầu thang

Bộ

1

13

Thuyền đơn (Kayak1)

Chiếc

5

14

Thuyền đơn (Canoeing1)

Chiếc

5

15

Thuyền đôi (Kayak2)

Chiếc

5

16

Thuyền đôi (Canoeing2)

Chiếc

5

17

Thuyền bốn (Kayak4)

Chiếc

3

18

Thuyền bốn (Canoeing4)

Chiếc

3

19

Thuyền đơn (Rowing1X)

Chiếc

5

20

Thuyền đôi (Rowing2X)

Chiếc

5

21

Thuyền đôi (Rowing2-)

Chiếc

5

22

Thuyền bốn (Rowing4x)

Chiếc

3

23

Thuyền bốn (Rowing8-)

Chiếc

3

24

Bộ Đàm

Chiếc

10

25

Màn hình (dạy các môn cờ)

Cái

2

26

Laptop (dạy các môn cờ)

Cái

2

27

Bộ tạ

Bộ

4

28

Bộ nệm nhảy cao

Bộ

2

29

Bộ thảm Judo

Bộ

2

30

Bộ thảm Karate

Bộ

2

31

Bộ thảm Taekwondo

Bộ

2

32

Bộ thảm Vovinam

Bộ

2

33

Bộ thảm Võ Cổ truyền

Bộ

2

34

Xe đạp đường trường

Chiếc

10

35

Lốp liền săm

Cặp

10

36

Cặp bánh sơ cua

Cặp

5

37

Dụng cụ tập thể thao ngoài trời

Bộ

5

38

Bộ tạ tập thể lực liên hoàn

Bộ

5

VI

Trung tâm Xúc tiến du lịch

 

 

1

Máy ảnh

Cái

1

2

Máy quay phim

Cái

1

3

Tàu du lịch (Bao gồm máy thủy)

Tàu

2

4

Máy móc, thiết bị kèm theo cho tàu du lịch gồm:

 

 

4.1

Máy phát điện

Cái

2

4.2

Máy lọc nước

Cái

2

4.3

Bàn chặt 02 tầng

Cái

3

4.4

Kệ úp chén bát

Cái

4

4.5

Tủ đông

Cái

3

4.6

Tủ lạnh

Cái

4

4.7

Tủ rượu

Cái

2

4.8

Bộ bàn ghế

Bộ

60

4.9

Motơ hút khói

Cái

4

4.10

Bộ dàn âm thanh

Bộ

2

4.11

Máy lạnh đứng

Bộ

3

4.12

Bếp

Cái

9

4.13

Máy ép trái cây

Cái

2

4.14

Bộ máy thiết bị bán hàng

Bộ

1

4.15

Máy hút bụi

Bộ

1

4.16

Máy lau sàn

Bộ

1

4.17

Máy rửa chén

Bộ

1

4.18

Lò nướng

Bộ

1

4.19

Tủ mát

Cái

1

4.20

Máy xoay sinh tố

Cái

2

4.21

Máy pha cà phê

Cái

2

 

PHỤ LỤC V

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng, tối đa

I

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

1

Máy đo chỉ số Octane và Cetane trong xăng và dầu DO

Máy

1

2

Máy đo tia phóng xạ của các thiết bị X-quang y tế

Máy

1

II

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

 

1

Thiết bị kiểm Công tơ điện 1 pha

Bộ

3

2

Thiết bị kiểm tra điện 3 pha cầm tay

Bộ

1

3

Thiết bị kiểm định huyết áp kế

Bộ

1

4

Thiết bị kiểm định đồng hồ đo nước lạnh

Bộ

2

5

Thiết bị kiểm định Taximet

Bộ

1

6

Bình chuẩn hạng 2

Bộ

15

7

Thiết bị kiểm định máy đo điện tim

Bộ

1

8

Máy đo điện trở cách điện

Máy

2

9

Máy đo điện trở tiếp địa

Máy

2

10

Thiết bị kiểm định áp kế

Máy

1

11

Cân phân tích hiện số

Cái

1

12

Cân kỹ thuật hiện số

Cái

4

13

Thiết bị lập bảng barem bồn bể

Bộ

1

14

Quả chuẩn F2

Bộ

1

15

Quả chuẩn F1

Bộ

10

16

Quả chuẩn M1

Quả

890

17

Thiết bị phân tích chỉ số Octane trong xăng

Bộ

1

18

Quả cân E2

Bộ

2

19

Cân phân tích 5 số lẻ

Bộ

1

20

Bể điều nhiệt

Bộ

1

21

Nhiệt kế chuẩn

Bộ

1

22

Thiết bị kiểm tra hàng đóng gói sẵn

Bộ

1

22.1

Cân kiểm tra

Cái

1

22.2

Máy tính xách tay

Cái

1

22.3

Máy in

Cái

1

22.4

Bộ đo khối lượng riêng

Cái

1

22.5

Bình tỷ trọng kế bằng nhôm thể tích chứa danh định 100ml ở nhiệt độ 20 độ C

Cái

1

22.6

Bầu đo khối lượng riêng

Cái

1

22.7

Bình định mức class A

Cái

1

22.8

Rây thí nghiệm

Cái

1

III

Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học và Công nghệ

 

 

1

Máy đo đa năng

Máy

1

2

Bộ dụng cụ kiểm tra chất lượng hình ảnh máy X- quang thường quy {Phantom kiểm tra độ chuẩn trực, trường sáng trường xạ (Pro-Digi) và Tấm lọc Nhôm (Pro- HVL)}

Bộ

1

3

Dụng cụ kiểm chất lượng hình ảnh máy X-quang tăng sáng truyền hình (Pro Fluo)

Cái

1

4

Phantom chuẩn kiểm tra chất lượng hình ảnh máy CT (Pro CT)

Cái

1

5

Thiết bị kiểm tra an toàn bức xạ phòng máy X- quang (AT1121)

Máy

1

6

Máy đo Tổng hàm lượng carbon hữu cơ (TOC)

Bộ

1

7

Hệ thống sắc ký khí khối phổ ba tứ cực(GC/MS/MS)

Bộ

1

8

Tủ cấy vi sinh

Bộ

1

9

Nồi hấp tiệt trùng

Bộ

1

10

Máy nghiền bột vi sinh

Bộ

1

11

Máy trộn bột vi sinh

Bộ

1

12

Sấy chân không

Bộ

1

13

Bể điều nhiệt

Bộ

5

14

Bể lắc ổn nhiệt

Bộ

2

15

Bể rửa siêu âm

Bộ

1

16

Bếp cách thủy

Bộ

1

17

Bếp gia nhiệt 02 vị trí

Bộ

5

18

Bình đựng nitơ lỏng

Bộ

2

19

Bình giải đông dùng điện

Bộ

5

20

Bình lên men rượu vang có điều chỉnh nhiệt độ

Bộ

1

21

Buồng đếm mật số bào tử

Bộ

2

22

Cân phân tích 4 số lẻ

Bộ

3

23

Hệ thống chiên chân không (gồm: Thùng chứa dầu chiên; Bồn hút chân không; Máy ly tâm; Bộ điều khiển)

Hệ thống

1

24

Hệ thống chiết rót chai tự động (gồm: Bơm chiết gót; Motor siết nắp chai; Máy sấy co màng,…)

Hệ thống

1

25

Máy phân tích protein bằng kỹ thuật điện di hai chiều

Bộ

1

26

Hệ thống sấy lạnh thực phẩm (gồm: Buồng sấy 500l; Khây sấy; Bảng điều khiển)

Hệ thống

1

27

Thiết bị tiệt trùng

Bộ

1

28

Thiết bị khuấy đảo, lọc

Bộ

2

29

Hệ thống trích ly CO2 siêu tới hạn (gồm: Bể làm lạnh tuần hoàn; Bơm CO2, trích, bình chiết; Bơm chất lỏng; Bơm bổ sung dung môi; Bảng điều khiển nhiệt độ)

Hệ thống

2

30

Hệ thống xét nghiệm bằng PP PCR (gồm: Tủ thao tác PCR; Tủ block nhiệt; Máy ly tâm; Máy trộn vontest; Micropipet các loại; Máy realtime PCR)

Hệ thống

1

31

Máy khử trùng dụng cụ cấy

Cái

1

32

Kính hiển vi có gắn camera

Bộ

2

33

Kính hiển vi huỳnh quang

Bộ

1

34

Kính hiển vi soi nổi

Bộ

20

35

Lò lai phân tử (Hybridizer Hybridization Oven)

Bộ

1

36

Lò nung nhiệt độ cao

Bộ

1

37

Lò vi sóng

Bộ

1

38

Máy bao viên

Bộ

2

39

Máy biến nạp bằng xung điện

Bộ

1

40

Máy cất nước 2 lần (4lít/h)

Bộ

1

41

Máy cô quay chân không

Bộ

1

42

Máy chụp ảnh và phân tích gel DNA, RNA

Bộ

1

43

Máy đếm chắc, lép

Bộ

1

44

Máy đếm khuẩn lạc

Bộ

1

45

Máy định lượng acid nucleic thể tích cực nhỏ

Bộ

1

46

Máy đo độ nhớt

Bộ

1

47

Máy đo màu thực phẩm cầm tay

Bộ

1

48

Máy đo nồng độ VOC và Formaldehyde

Bộ

3

49

Máy đo nhiệt độ và độ ẩm

Bộ

1

50

Máy đo pH để bàn

Bộ

1

51

Máy đo TOC

Bộ

1

52

Máy đo UV 1900

Bộ

1

53

Máy đóng gói chân không

Bộ

1

54

Máy đóng viên nang tự động

Bộ

1

55

Máy ép khuôn bánh dinh dưỡng

Bộ

1

56

Máy ép túi, hút chân không

Bộ

1

57

Máy lắc ngang hiển thị số

Bộ

1

58

Máy lắc tròn hiển thị số

Bộ

1

59

Máy li tâm lạnh đa dụng

Bộ

1

60

Máy ly tâm chân không cô đặc DNA

Bộ

1

61

Máy nghiền khô mẫu

Bộ

1

62

Máy nghiền nguyên liệu

Bộ

1

63

Máy sấy phun

Bộ

1

64

Máy soi UV

Bộ

1

65

Máy sửa hạt

Bộ

1

66

Máy thái cỏ dạng đĩa băng tải

Bộ

1

67

Máy trộn bột

Bộ

1

68

Máy trộn đa chiều

Bộ

1

69

Máy trộn đồng hóa

Bộ

1

70

Máy trộn nguyên liệu

Bộ

1

71

Máy xát cốm phòng thí nghiệm

Bộ

5

72

Nâng cấp Hệ thống sắc kí khí GCMS 2020NX

Bộ

1

73

Nồi cô đặc chân không

Bộ

5

74

Nồi hấp tiệt trùng

Bộ

5

75

Nồi hấp thanh trùng

Bộ

5

76

Nồi nấu 2 vỏ

Bộ

2

77

Phần mềm truy xuất nguồn gốc nông sản bằng công nghệ Blockchain

Bộ

1

78

Tủ ấm

Bộ

1

79

Tủ bảo quản mẫu

Bộ

1

80

Tủ cấy vô trùng

Cái

2

81

Tủ đựng hóa chất (inox không điều chỉnh nhiệt độ)

Bộ

1

82

Tủ âm sâu - 40 độ C

Cái

2

83

Tủ lạnh trữ hóa chất (có điều chỉnh nhiệt độ)

Cái

2

84

Thiết bị cô đặc chân không

Bộ

1

85

Thiết bị chưng cất áp suất thấp

Bộ

1

86

Thiết bị đo độ ẩm lương thực, thực phẩm

Bộ

1

87

Thiết bị hâm nóng sữa

Bộ

1

89

Thiết bị sấy phun

Bộ

2

 

PHỤ LỤC VI

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Sở Giao thông vận tải

 

 

1

Máy in chuyên dùng

Bộ

4

2

Máy chủ Server chuyên dùng

Cái

2

II

Thanh tra Giao thông vận tải

 

 

1

Cân ô tô xách tay 10 tấn/bánh

Bộ

5

2

Cân ô tô xách tay 20 tấn/bánh

Bộ

5

3

Bộ cân xe lưu động

Bộ

2

4

Máy bộ đàm và thiết bị tiếp sóng

Bộ

25

III

Đoạn Quản lý Giao thông thủy bộ

 

 

1

Máy lu

Cái

1

2

Máy đào bánh lốp

Cái

1

3

Ca nô

Chiếc

1

 

PHỤ LỤC VII

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

Thiết bị phim trường

 

 

1

Hệ thống Camera cho phim trường và các thiết bị kèm theo (gồm: Ống kính cho Camera; Micro cho camera; Bộ điều khiển ống kính; Thẻ nhớ; Đầu đọc thẻ nhớ; Pin cho camera; Bộ chân cho camera, dolly, tay pan, Cáp điều khiển; Vali/Túi mềm đựng camera)

Hệ thống

20

2

Phần Cam treo sân khấu

Bộ

4

3

Bộ truyền không dây cho Camera, truyền Video và Audio

Bộ

4

4

Bộ đeo ổn định Camera

Bộ

4

5

Bộ Promter chạy chữ nhắc lời cho phát thanh viên

Bộ

12

6

Hệ thống bàn trộn hình video

Hệ thống

6

7

Bộ máy chạy chữ đồ họa

Bộ

20

8

Bộ máy lập list và phát file trực tiếp

Bộ

20

9

Bộ máy ghi chương trình, đa định dạng

Bộ

8

10

Thiết bị xử lý, phân chia, truyền dẫn tín hiệu, hỗ trợ các chuẩn giao tiếp 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K và Fiber

Hệ thống

8

10.1

Module chia 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K Dual 1x4/Single 1x8

Cái

24

10.2

Module 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K Analog Audio Embedder hoặc De-embedder (selectable)

Cái

16

10.3

Module 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K AES Embedder hoặc De-embedder (selectable)

Cái

8

10.4

Module Dual 1x4/Single 1x8 AES Distribution amplifier

Cái

8

10.5

Module Dual 1x4/Single1x8 Analog Audio Distribution amplifier

Cái

8

10.6

Module 3G-SDI/12G/SD/HD/4K/8K Frame Sync, Embedded Audio Processing, HQ UP/CROSS/DOWN Conversion, Fiber I/O

Cái

20

10.7

Khung Frame gắn Module xử lý + card khiển + 2 nguồn

Hệ thống

8

11

Hệ thống đồng bộ, kiểm tra tín hiệu chương trình, gồm:

Hệ thống

8

11.1

Box phát xung đồng bộ SD/HD/4K

Cái

8

11.2

Box chia SDI 1x7

Cái

8

11.3

Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI

Cái

16

11.4

Box Multiview 4 Input

Cái

16

11.5

Khung Frame gắn Box xử lý + 2 bộ nguồn

Hệ thống

8

12

Bộ xử lý hiển thị Multiview

Bộ

8

13

Bộ giao tiếp xử lý tín hiệu đa năng, hỗ trợ 2 kênh chuẩn 12G/3G/HD/SD/Nhúng, down, up, frame sync cho tín tín hiệu chuẩn 4K/HDR

Bộ

16

14

Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số/Mixer âm thanh kỹ thuật số

Bộ

6

15

Loa kiểm tra âm thanh cho phòng máy

Cái

25

16

Hệ thống Intercom liên lạc

Hệ thống

16

17

Hệ thống màn hình hiển thị kiểm tra âm thanh và hình ảnh

Hệ thống

20

18

Màn hình kiểm tra sóng

Bộ

8

19

Hệ thống giao lưu trực tuyến mạng IP/Internet (gồm: Bộ Transceiver, quản lý Skype call và SDI output; Bộ Playout Server với SDI/HDMI output; Bộ Talkback Server 12 channel; Thiết bị phụ trợ cho hệ thống giao lưu trực tuyến (gồm: Balanced XLR 8 channel audio hardware via USB 3; Gói phần mềm; Ipad khiển từ xa; Gói 250GB - cloud media storage with uploader, unlimited sharing, transcode to BP format and show backup. 3 users;Wireless Gigabit Access Point)

Hệ thống

4

20

Hệ thống dựng làm kỹ xảo, đồ họa phim trường ảo, hệ thống thiết bị phim trường ảo

Hệ thống

4

21

Micro không dây cài áo/cầm tay

Cái

40

22

Micro để bàn (con cóc)

Cái

20

23

Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống âm thanh (chân mic, cáp tín hiệu, nguồn, phụ kiện khác có liên quan)

8

24

Đèn trường quay các loại (LED Fresnel, Super Panel Soft LED, phụ kiện khác có liên quan kèm theo)

Cái

500

25

Bộ chia DMX Spiltter

Bộ

10

26

Bàn điều khiển đèn

Cái

8

27

Hệ thống khung giàn treo đèn và phụ kiện gá lắp

Hệ thống

8

28

Vật tư thiết bị phụ trợ khác cho hệ thống đèn (cáp, đầu nối, tủ điện, phụ kiện khác kèm theo)

8

29

Hệ thống màn hình hiển thị Backdrop, màn hình Led cho các phim trường, phòng thu, trực tuyến

Hệ thống

16

30

Màn hình LCD 4K, 8K 65 inch - 100 inch hoặc lớn hơn

Cái

10

31

Màn hình ghép, Bộ xử lý giao tiếp hiển thị cho màn hình ghép

Bộ

10

32

Máy phát file hiển thị cho màn hình ghép

Máy

10

33

Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI

Bộ

16

34

Màn hình kiểm tra hình HD/4K

Cái

30

35

Máy hút ẩm

Máy

30

36

Hệ thống dolly phim trường

Bộ

2

37

Hệ thống cẩu phim trường

Bộ

2

38

Robot điều khiển Camera

Bộ

4

B

Hệ thống thiết bị mạng và lưu trữ trung tâm

 

 

1

Hệ thống mạng trục, gồm:

Hệ thống

 

1.1

Mạng trục trung tâm (Core swicth, Swicth, Fire Wall) 10/40Gb/s

Bộ

30

1.2

SFP Slot 1/10/40GbE, kèm theo + Module SPF 10/40G SFP+ LC SR Transceiver, cáp quang, cáp mạng

Bộ

10

2

Hệ thống quản lý và lưu trữ trung tâm, gồm: Bộ lưu trữ trung tâm SAN kết nối MAM: 6 bộ; Bộ SAN Switch + Module quang kết Server và Storage: 6 bộ; Bộ Server quản lý hệ thống lưu trữ SAN, Web/FTP15 bộ

Hệ thống

 

3

Hệ thống lưu trữ LTO + 24 tape + 2 đầu đọc và Module phần mềm giao tiếp MAM, gồm: Đầu đọc LTO-7, LTO-8, hoặc cao hơn: 08 cái; Tape LTO-7, LTO-8, cao hơn RW Data Cartridge: 200 cái; Ultrium Universal Cleaning Cartridge: 08 cái; LTO-7, LTO-8, cao hơn Ultrium RW Bar Code Label Pack: 08 cái; Dịch vụ và phần mềm quản lý tư liệu phát thanh - truyền hình Online, Nearline/Off: 04 gói

Bộ

4

4

Hệ thống quản lý và chia sẻ dữ liệu trung tâm, gồm: Phần mềm quản lý và chia sẻ dữ liệu dựa Cloud-Base: 01 bản quyền; Máy Laptop Workstation quản lý dữ liệu Cloud-Base: 05 bộ

Hệ thống

1

5

Vật tư và chi phí khác, gồm: Rack gắn thiết bị 42U: 20 bộ; Vật tư và thi công mạng CAT.6, (cáp, đầu nối, ổ cắm): 20 lô; Vật tư và thi công mạng trục quang (cáp quang, cáp nhảy, ODF quang, module quang): 20 lô; Vật tư và thi công phần hệ thống điện cho phòng máy Server (tủ điện, cáp nguồn, CB, tiếp địa): 20 lô; Sàn kỹ thuật và nhôm kính cho phòng Server: 06 hệ thống

Bộ

1

C

Thiết bị sản xuất chương trình

 

 

1

Camera cho phóng viên và các thiết bị đi kèm, gồm:

Bộ

50

1.1

Thẻ nhớ

Cái

100

1.2

Đầu đọc thẻ nhớ

Cái

50

1.3

Pin cho Camera

Cái

100

1.4

Vali/Túi mềm đựng Camera

Cái

50

1.5

Micro cho Camera

Cái

50

1.6

Micro không dây cài áo/cầm tay

Cái

50

1.7

Shoe Mount Adaptor cho kết nối micro

Cái

50

1.8

Bộ chân cho Camera

Bộ

50

2

Camera vác vai

Bộ

15

2.1

Thẻ nhớ

Cái

30

2.2

Đầu đọc thẻ nhớ

Cái

8

2.3

Pin cho Camera

Cái

30

2.4

Vali/Túi đựng, áo mưa bảo vệ Camera, đèn chiếu sáng Camera

15

2.5

Micro cho Camera

Cái

15

2.6

Micro không dây cài áo/cầm tay

Cái

15

2.7

Shoe Mount Adaptor cho kết nối micro

Cái

15

2.8

Bộ chân cho Camera

Bộ

15

3

Thiết bị thu ghi, Streaming trực tiếp lưu động

Hệ thống

 

3.1

Live streaming production, 4 Input

Bộ

4

3.2

Màn hình LCD

Bộ

8

3.3

Đầu thu ghi chương trình HD, 4K, 8K

Bộ

4

3.4

Rack/thùng lưu động cho hệ thống

Cái

4

3.5

Bàn trộn hình lưu động

Bộ

4

3.6

Đầu ghi thu chương trình, kèm theo 2 ổ cứng

Bộ

4

3.7

Thiết bị xử lý phân chia tín hiệu và Streaming trực tiếp

Hệ thống

4

3.8

Bộ loa kiểm tra âm thanh dạng gắn Rack

Bộ

4

3.9

Màn hình hiển thị

Bộ

4

3.10

Hệ thống Intercom không dây, Tally không dây

Hệ thống

4

3.11

Vật tư đấu nối tín hiệu Video/Audio cho hệ thống lưu động

4

3.12

Bộ lựu điện UPS

Bộ

4

3.13

Gimbal cân bằng điện tử/cầm tay chống rung Camera

Bộ

5

3.14

Tủ Rack lưu động gắn thiết bị

Bộ

4

4

Thiết bị dựng chương trình

Hệ thống

 

4.1

Phần cứng và phần mềm cho máy chạy chữ làm đồ họa (CG) chuẩn HD/4K và phim trường ảo

Bộ

4

4.2

Bộ dựng hình phi tuyến, giao tiếp hệ thống MAM

Bộ

40

4.3

Bộ lưu điện UPS On-Line

Bộ

20

4.4

Tai nghe headphone

Bộ

30

4.5

Bàn đặt bộ dựng và ghế ngồi

Bộ

30

5

Hệ thống quản lý và kiểm duyệt chương trình:

Hệ thống

 

5.1

Hệ thống Server kiểm duyệt và quản lý nội dung chương trình truyền hình

Hệ thống

12

5.2

Máy biên tập nội dung chương trình truyền hình

Bộ

60

5.3

Máy kiểm duyệt nội dung chương trình truyền hình

Bộ

20

5.4

Đầu máy

Bộ

20

D

Thiết bị ghi hình xe màu

 

 

1

Hệ thống camera

Hệ thống

15

1.1

Camera hệ thống loại 3-chip, 2/3-inch, giao tiếp kết nối qua Fiber Camera SMPTE

Bộ

15

1.2

Ống kính Tele cho Camera, loại 2/3inch

Bộ

10

1.3

Ống kính tiêu chuẩn cho Camera, loại 2/3inch

Bộ

15

1.4

Ống kính góc rộng cho Camera, loại 2/3inch

Bộ

5

1.5

Bộ điều khiển ống kính

Bộ

15

1.6

Bộ giao tiếp điều khiển Camera, với chuẩn giao tiếp Fiber Camera SMPTE

Bộ

15

1.7

Bộ điều khiển Camera

Bộ

15

1.8

Cáp điều khiển

Sợi

15

1.9

Màn hình ngắm ViewFinder loại 7 inch hoặc cao hơn, kèm theo các phụ kiện

Cái

15

1.10

Miếng gá chân Tripod Adaptor

Cái

15

1.11

Tai nghe Headset cho Camera

Bộ

15

1.12

Thùng, túi đựng cho Camera

Cái

15

1.13

Bộ chân cho Camera, kèm theo tay Pan + Dolly

Bộ

15

1.14

Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 10m, gắn sẵn đầu nối Lemo

Sợi

15

1.15

Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 100m, gắn sẵn đầu nối Lemo

Sợi

15

1.16

Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 200m, gắn sẵn đầu nối Lemo

Sợi

15

2

Hệ thống video, Monitor, A/D, D/A

Hệ thống

3

2.1

Bộ CG tạo chữ, Insert Logo, ghi chương trình, trích phát file trực tiếp, chuẩn HD/4K/8K

3

2.2

Sync generator

Bộ

3

2.3

SD/HD/4K/8K Waveform và vectorscope monitor

Bộ

3

2.4

Downconverter with SD/HD/4K/8K - SDI Input, HD/SD-SDI Reclocking, SD-SDI và Analog Video/Audio Outputs

Bo

3

2.5

SD/HD/4K/8K reclocking distribution amplifier

Bo

3

2.6

Analog Audio Distribution Amplifier, 1 X 8 Mono or 1 X 4 Stereo, with Summing Control

Bo

3

2.7

1 X 8 AES/EBU Reclocking Distribution Amplifer, 75 Ohm, Unbalanced, BNC I/O

Bo

3

2.8

20-slot openGear™ Frame - 2 Rack Units

Bộ

3

2.9

Additional power supply for 8321-C frame

Bộ

3

2.10

Bộ chuyển đổi và truyền dẫn quang

Bộ

8

2.11

Bộ xử lý hiển thị Multiview

Bộ

3

2.12

Thiết bị chuyển mạch, phân đường tín hiệu (12G/3G/HD/4K/SDI Video Router)

Bộ

3

2.13

Control panel for router

Bộ

3

2.14

Bộ chuyển đổi tự động 2x1 SD/HD/4K

Bộ

3

2.15

Dual SD/HD/4K/8K LCD Monitor

Bộ

12

2.16

SD/HD/4K/8K LCD Monitor

Bộ

6

2.17

Kiểm tra On-Air/Setupbox

Bộ

3

3

Hệ thống Audio

Hệ thống

3

3.1

Mixer âm thanh kỹ thuật số, loại 16 channel hoặc hơn

Bộ

3

3.2

Bộ micro không dây gắn trên camera loại cài áo

Bộ

8

3.3

Microphone phỏng vấn cầm tay

Cái

8

3.4

Bộ kiểm tra Audio/Video Monitoring với HD/4K/8K- SDI, Composite, AES, Balanced Input và Built in Speaker và Level Meter

Bộ

3

3.5

Biamplified active studio reference monitor

Bộ

3

3.6

Professional CD player, rackmountable

Bộ

3

3.7

Bộ tai nghe headphone stereo

Bộ

4

4

Hệ thống Intercom liên lạc

Hệ thống

3

5

Under Monitor Display system

Hệ thống

2

6

Hệ thống cẩu

Hệ thống

2

7

Hệ thống Dolly

Hệ thống

2

8

Phụ kiện lắp đặt cho thiết bị xe màu

Hệ thống

2

9

Thùng xe màu và phụ kiện

Hệ thống

2

Đ

Hệ thống tổng khống chế và phát chương trình tự động

 

 

1

Thiết bị khống chế phân đường tín hiệu, chuẩn HD/4K/8K

Hệ thống

4

1.1

Bo xử lý UP/CROSS/DOWN Converter với chức năng Frame Sync, hỗ trợ xử lý 2 kênh

Bo

4

1.2

Option cho kênh vào thứ 2 bo Up Converter

Code

4

1.3

Option xử lý HQ UP/CROSS/DOWN kênh 2 cho bo Up Converter

Code

4

1.4

Bo khuyếch đại phân chia tín hiệu Video SD/HD/4K/8K-SDI loại Dual 1x4

Bo

8

1.5

Bo khuyếch đại phân chia tín hiệu Video SD/HD/4K- SDI loại Dual 1x4, hỗ trợ Fiber I/O

Bo

8

1.6

Option module thu quang (Rx), bước sóng 1260 - 1620nm

Bộ

16

1.7

Option module phát quang (Tx), hỗ trợ 10km hoặc cao hơn, bước sóng 1310nm

Bộ

4

1.8

Bo xử lý Down converter với Analog và Digital Audio/ideo Output

Bo

4

1.9

Khung Rack gắn các bo xử lý tín hiệu

Khung

4

1.10

Bộ nguồn dự phòng cho khung Rack

Bộ

4

1.11

Bo giao tiếp điều khiển qua mạng LAN và USB

Bo

4

1.12

Option Master Controller cho bo điều khiển

Cái

4

1.13

Kèm theo phần mềm giao tiếp cho các bo xử lý và thiết bị khiển từ xa

Bộ

4

1.14

Module phần mềm cho phép thiết lập giao diện các chức năng điều khiển theo ý người dùng (Custom Control Editor for one Server)

Cái

4

1.15

Bản quyền module chức năng tự động bên trong (Internal Automation Function)

Bản quyền

4

1.16

Bản quyền module phần mềm chức năng User Access Control + Backup & Restore + Virtual Control Panel

Bản quyền

4

1.17

Thiết bị thao tác điều khiển từ xa

Bộ

4

1.18

Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI, chuẩn HD/4K/8K

Bộ

8

1.19

Đầu thu vệ tinh chuyên dụng

Bộ

8

2

Thiết bị lập lịch và phát chương trình tự động chuẩn HD/4K/8K:

Hệ thống

 

2.1

Bộ máy phát chương trình truyền hình tự động chuẩn HD/4K/8K

Bộ

6

2.2

Bộ máy Insert Logo và đồ họa chuẩn HD/4K/8K

Bộ

6

2.3

Bộ xử lý Multiview loại 16 Input, tự động nhận dạng tín hiệu SD-SDI/HD/4K/8K

Bộ

2

2.4

Tủ Rack 42U

Bộ

4

2.5

Bộ bàn đặt thiết bị điều khiển vận hành hệ thống phát chương trình

Bộ

4

2.6

Hệ thống gá lắp và treo hệ thống màn hình điều khiển thiết bị và theo dõi tín hiệu Video/Audio

Bộ

4

3

Thiết bị truyền dẫn chuẩn HD/4K/8K

Hệ thống

 

3.1

Bộ truyền dẫn tín hiệu qua IP chuẩn HD/4K/8K (Encoder/Decoder)

Bộ

6

3.2

Hệ thống Streaming Video chuẩn HD/4K/8K

Bộ

6

4

Vật tư thiết bị phụ trợ

Bộ

 

4.1