Quyết định 2649/QĐ-UBND Quảng Nam 2021 hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng năm 2020

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2649/QĐ-UBND

Quyết định 2649/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam phê duyệt quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước đóng, hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho các đối tượng năm 2020 và kinh phí hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện năm 2020
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng NamSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2649/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Hồng Quang
Ngày ban hành:16/09/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Bảo hiểm

tải Quyết định 2649/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2649/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2649/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH QUẢNG NAM
__________

Số: 2649/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

Quảng Nam, ngày 04 tháng 10 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt điều chỉnhkhungtiêu chuẩn,quychuẩn kỹ thuật dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậuchođồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) - Dự án thành phần tỉnh Quảng Nam

______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 28/6/2020;

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;

Theo Công văn số 3825/TCĐBVN-KHCN,MT&HTQT ngày 29/6/2022 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc áp dụng tiêu chuẩn trong các dự án đầu tư xây dựng và bảo trì công trình giao thông đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tốc thiểu số (CRIEM) - Dự án thành phần tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đầu tư Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) - Dự án thành phần tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông tại Tờ trình số 1333/TTr-BQLGT ngày 30/9/2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) - Dự án thành phần tỉnh Quảng Nam;

Theođề nghị của SởGiaothông vận tải tại Tờ trình số2981/TTr-SGTVTngày30/9/2022;kèmtheoKết quả thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khảthiđầu tư xây dựng số 2979/KQTĐ-SGTVT ngày30/9/2022.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều1.Phê duyệt điều chỉnhkhungtiêu chuẩn,quychuẩn kỹ thuật áp dụngchodự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậuchođồng bào dân tộc thiểu số(CRIEM) -Dự án thành phần tỉnh QuảngNamđã đượcUBNDtỉnh phê duyệt tại khoản5Điều1Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày29/01/2021;với nộidungnhưsau:

1. Khungtiêu chuẩn,quychuẩn kỹ thuật của dự án đã duyệt tại khoản5Điều1Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày29/01/2021củaUBNDtỉnh:theokhoản11mụcIKết quả thẩm định số 170/KQTĐ-SGTVT ngày22/01/2022của SởGiaothông vận tải.

2.Tiêu chuẩn,quychuẩn kỹ thuật chủ yếu áp dụngsau khiđiều chỉnh:

a)Hợp phần1:Tiểu dự ánQNa-01, QNa-02QNa-03(các công trìnhgiaothông).

-Khảo sát: Đường ô tô-Tiêu chuẩn khảo sátTCCS31:2020/TCĐBVN;Quyphạm đo vẽ địa hìnhtheotiêu chuẩn chuyên ngành96 TCN 43-90; Quytrìnhkhoanthăm dò địa chất công trìnhTCVN 9437:2012;Công tác trắc địatrongxây dựng-yêu cầuchung TCVN 9398-2012;Tiêu chuẩn khảo sát, thiết kế nền đường ô tô đắp trên nền đất yếuTCCS41:2022/TCĐBVN.

-Thiết kế vàthicông: Tiêu chuẩn đườnggiaothông nông thônTCVN 10380-2014;Đường ô tô-yêu cầu thiết kếTCVN 4054-2005;Tiêu chuẩn thiết kế cầuTCVN 11823-2017; Quytrình thiết kế cầu cốngtheotrạng thái giới hạn22TCN 18-79(thiết kế cống);Quytrình tính toán các đặc trưng dòng chảy lũTCVN 9845:2013;Áo đường mềm-Các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kếTCCS38:2022/TCĐBVN; Tiêu chuẩn thiết kế mặt đườngBTXMthông thường cókhenốitrongxây dựng công trìnhgiaothôngTCCS39:2022/TCĐBVN; Tường chắn rọ đá trọng lực-Yêu cầu thiết kế,thicông và nghiệmthu TCCS13:2016/TCĐBVN; Tiêu chuẩn về tổ chứcgiaothông và bố trí phòng hộkhi thicông trên đường bộ đangkhaithácTCCS14:2016/TCĐBVN; Gờ giảm tốc, gồ giảm tốc trên đường bộ-Yêu cầu thiết kếTCCS34:2020/TCĐBVN; Tiêu chuẩn quốcgia TCVN 8859:2011Lớp móng cấp phối đá dămtrongkết cấu áo đường ô tô-Vật liệu,thicông và nghiệmthu;Công tác đất,quyphạmthicông và nghiệmthu TCVN 4447­2012;Nền đường ô tô- thicông và nghiệmthu TCVN 9436:2012;Tiêu chuẩnthicông và nghiệmthubê tông, bê tông cốt thépTCVN4453-1995;Cầu và cống-Tiêu chuẩnthicông và nghiệmthu TCCS05:2012/TCĐBVN;Thicông và nghiệmthumặt đường bê tôngximăngtrongxây dựng công trìnhgiaothôngTCCS40:2022/TCĐBVN; Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựanóng- Thicông và nghiệmthu -Phần1:Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thườngTCVN 13567-1:2022.

b)Hợp phần2:Tiểu dự ánQNa-04QNa-05(công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn và hạ tầng kỹ thuật):theokhoản13mụcIVăn bản số113/SNN&PTNT-QLXDCTngày13/01/2021của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nộidungkhác tại các Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày29/01/2021và số 1182/QĐ-UBND ngày29/4/2022củaUBNDtỉnh không thuộc phạmviđiều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lựcthihành.

Điều3.Tổ chức thực hiện.

1. BanQuản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trìnhgiaothông (chủ đầu tư) căn cứ các nộidungđã được phê duyệt và nộidungđiều chỉnh tại Quyết định này để tiếp tục triểnkhaithực hiện dự ántheođúngquyđịnh hiện hành của pháp luật ViệtNamquyđịnh của nhà tài trợ; chịu trách nhiệm trước pháp luậttrongquá trình triểnkhaithực hiện dự án.

2.Các Sở:Giaothông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ngành, địa phương, đơn vị liênquan theochức năng, nhiệm vụ đượcgiaochịu trách nhiệm phối hợp,theodõi, hướng dẫn, giải quyết các hồ sơ, thủ tục liênquan theothẩm quyền và kiểmtra,giám sát chủ đầu tưtrongquá trình triểnkhaithực hiện dự án.

Điều4.Chánh Văn phòngUBNDtỉnh; Giám đốc các Sở:Giaothông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốcKhobạc Nhà nước tỉnh; Giám đốcBanQuản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trìnhgiaothông; Chủ tịchUBNDcác huyện:NamTràMy,Bắc TràMy,Phước Sơn,Nam Giang,TâyGiangvà thủ trưởng các đơn vị liênquancăn cứ Quyết địnhthihành./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- TT TU, TT HĐND tỉnh;

- CT và các PCT UBND tỉnh;

- CPVP;

- Lưu: VT, KTTH, KTN(Đ).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

Nguyễn Hồng Quang

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi