Quyết định 15/2025/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 15/2025/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2025/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Đức Phớc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/06/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 15/2025/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 15/2025/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
________________________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ năm 2025;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị.
QUY ĐỊNH CHUNG
Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết đang đảm nhiệm vị trí công tác nào thì được áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị theo chức vụ đang công tác.
Đối với các chức danh, chức vụ trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị không quy định cụ thể tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này thì xác định tiêu chuẩn, định mức căn cứ quy định của cơ quan, người có thẩm quyền về chức danh, chức vụ đó tương đương với chức danh, chức vụ nào quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này hoặc xác định chức danh, chức vụ tương đương theo mức lương chức vụ hoặc hệ số phụ cấp chức vụ tương đương với các chức danh, chức vụ quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định thì Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị quyết định trang bị các loại máy móc, thiết bị này.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Văn phòng Trung ương Đảng, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc trung ương, địa phương được sử dụng quy định tiêu chuẩn, định mức tại Quyết định này để xây dựng phương án, quyết định, tổ chức việc bố trí, sắp xếp, xử lý máy móc, thiết bị khi thực hiện sắp xếp tinh gọn bộ máy của hệ thống chính trị và xây dựng, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp kể từ ngày Quyết định này được ký ban hành.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; -Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Toà án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Công báo; - Lưu: VT, KTTH (2b): |
KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG
Hồ Đức Phớc |
Phụ lục I
CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 15 /2025/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
A. TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CÁC CHỨC DANH
STT |
Máy móc, thiết bị phục vụ công tác các chức danh |
Số lượng tối đa |
Mức giá tối đa (Triệu đồng/chiếc hoặc bộ) |
I |
Tổng Bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Quốc hội |
Được bố trí theo yêu cầu công tác |
|
II |
Thường trực Ban Bí thư; Ủy viên Bộ Chính trị; Ủy viên Ban Bí thư; Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Chánh án Tòa án nhân dân tối cao; Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; Phó Chủ tịch nước; Phó Thủ tướng Chính phủ; Phó Chủ tịch Quốc hội |
||
1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
30 |
2 |
Tủ đựng tài liệu |
04 chiếc |
10 |
3 |
Máy vi tính để bàn |
01 bộ |
20 |
4 |
Máy vi tính xách tay hoặc máy tính bảng hoặc thiết bị công nghệ thông tin tương đương |
01 chiếc |
25 |
5 |
Máy in |
01 chiếc |
13 |
6 |
Điện thoại cố định (không kể điện thoại công vụ) |
01 chiếc |
2,5 |
7 |
Bộ bàn ghế họp |
01 bộ |
30 |
8 |
Bộ bàn ghế tiếp khách |
01 bộ |
38 |
III |
- Ủy viên Trung ương Đảng chính thức; Trưởng ban, cơ quan Đảng ở trung ương; Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh; Tổng Biên tập Báo Nhân dân, Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản; Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ; Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước; Tổng Kiểm toán nhà nước; Phó Chủ tịch - Tổng thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Trưởng tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương; Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương; - Các chức danh, chức vụ tương đương. |
||
1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
20 |
2 |
Tủ đựng tài liệu |
03 chiếc |
10 |
3 |
Máy vi tính để bàn |
01 bộ |
20 |
4 |
Máy vi tính xách tay hoặc máy tính bảng hoặc thiết bị công nghệ thông tin tương đương |
01 chiếc |
25 |
5 |
Máy in |
01 chiếc |
13 |
6 |
Điện thoại cố định (không kể điện thoại công vụ) |
01 chiếc |
2,5 |
7 |
Bộ bàn ghế họp |
01 bộ |
30 |
8 |
Bộ bàn ghế tiếp khách |
01 bộ |
30 |
IV |
- Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ; - Phó Trưởng ban, cơ quan Đảng ở trung ương; Phó Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh; Phó Tổng Biên tập Báo Nhân dân; Phó Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản; Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc; Phó Chủ nhiệm các Ủy ban của Quốc hội; Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội; Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao; Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Thứ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan ngang bộ; Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước; Phó Tổng Kiểm toán nhà nước; Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Phó Trưởng các tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương; Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương; Giám đốc Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật; Trợ lý các đồng chí lãnh đạo chủ chốt của Đảng, Nhà nước; Trợ lý Thường trực Ban Bí thư; - Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội; Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Các chức danh, chức vụ tương đương. |
||
1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
15 |
2 |
Tủ đựng tài liệu |
02 chiếc |
10 |
3 |
Máy vi tính để bàn |
01 bộ |
20 |
4 |
Máy vi tính xách tay hoặc máy tính bảng hoặc thiết bị công nghệ thông tin tương đương |
01 chiếc |
25 |
5 |
Máy in |
01 chiếc |
13 |
6 |
Điện thoại cố định (không kể điện thoại công vụ) |
01 chiếc |
2,5 |
7 |
Bộ bàn ghế họp |
01 bộ |
25 |
8 |
Bộ bàn ghế tiếp khách |
01 bộ |
25 |
V |
- Phó Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy viên Thường trực Tiểu ban Bảo vệ chính trị nội bộ Trung ương; Ủy viên là đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách; - Ủy viên Ban Biên tập Báo Nhân dân; Ủy viên Ban Biên tập Tạp chí Cộng sản; Phó Trưởng ban chuyên trách hoặc Ủy viên chuyên trách các Ban Chỉ đạo ở trung ương; Ban Chỉ đạo do Thủ tướng, Phó Thủ tướng làm Trưởng ban Chỉ đạo; Trợ lý các đồng chí lãnh đạo cấp cao của Đảng, Nhà nước; - Tổng Biên tập Báo Đại biểu nhân dân; Tổng Giám đốc Cổng thông tin điện tử Chính phủ; Phó Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội; Phó Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; - Phó Giám đốc Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật; Phó Tổng Biên tập Báo Đại biểu nhân dân; Phó Tổng Giám đốc Cổng thông tin điện tử Chính phủ; Giám đốc Học viện trực thuộc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh; - Vụ trưởng, Cục trưởng, Viện trưởng, Trưởng ban và tương đương thuộc ban, cơ quan của Đảng; bộ, ngành cơ quan ngang bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ở trung ương; Ủy viên Hội đồng Biên tập Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật; Thư ký các đồng chí lãnh đạo chủ chốt, lãnh đạo cấp cao của Đảng, Nhà nước; - Vụ trưởng và tương đương của Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật, Trưởng cơ quan, đơn vị của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; Phó Giám đốc các Học viện trực thuộc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh; - Các chức danh, chức vụ tương đương. |
||
1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
13 |
2 |
Tủ đựng tài liệu |
02 chiếc |
7 |
3 |
Máy vi tính để bàn |
01 bộ |
20 |
4 |
Máy vi tính xách tay hoặc máy tính bảng hoặc thiết bị công nghệ thông tin tương đương |
01 chiếc |
25 |
5 |
Máy in |
01 chiếc |
13 |
6 |
Điện thoại cố định (không kể điện thoại công vụ) |
01 chiếc |
1,5 |
7 |
Bộ bàn ghế họp |
01 bộ |
20 |
8 |
Bộ bàn ghế tiếp khách |
01 bộ |
20 |
VI |
- Phó Vụ trưởng, Phó Cục trưởng, Phó Viện trưởng, Phó Trưởng ban và tương đương thuộc các ban, cơ quan của Đảng; bộ, ngành, cơ quan ngang bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ở trung ương; Thư ký các đồng chí Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng và tương đương, Đảng ủy trực thuộc trung ương; - Phó Vụ trưởng và tương đương của Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật, Phó Trưởng các cơ quan, đơn vị của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; - Các chức danh, chức vụ tương đương. |
||
1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
13 |
2 |
Tủ đựng tài liệu |
02 chiếc |
7 |
3 |
Máy vi tính để bàn |
01 bộ |
20 |
4 |
Máy vi tính xách tay hoặc máy tính bảng hoặc thiết bị công nghệ thông tin tương đương |
01 chiếc |
25 |
5 |
Máy in |
01 chiếc |
13 |
6 |
Điện thoại cố định |
01 chiếc |
1,5 |
7 |
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
15 |
VII |
- Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương của các cơ quan, đơn vị thuộc các ban, cơ quan của Đảng; bộ, ngành, cơ quan ngang bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ở trung ương; - Trưởng, Phó Trưởng phòng, khoa và tương đương trực thuộc các Học viện trực thuộc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh; Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật; các cơ quan, đơn vị thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; - Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính và các chức danh tương đương; - Các chức danh, chức vụ tương đương. |
||
1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
10 |
2 |
Tủ đựng tài liệu |
02 chiếc |
7 |
3 |
Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay hoặc máy tính bảng hoặc thiết bị công nghệ thông tin tương đương |
01 bộ hoặc 01 chiếc |
20 |
4 |
Máy in |
01 chiếc |
13 |
5 |
Điện thoại cố định |
01 chiếc |
1 |
6 |
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
13 |
VIII |
- Chuyên viên và các chức danh tương đương; - Cá nhân ký hợp đồng lao động theo quy định của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập. |
||
1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
7 |
2 |
Tủ đựng tài liệu |
01 chiếc |
7 |
3 |
Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay hoặc máy tính bảng hoặc thiết bị công nghệ thông tin tương đương |
01 bộ hoặc 01 chiếc |
20 |
4 |
Điện thoại cố định |
01 chiếc |
1 |
B. TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CHUNG TRANG BỊ TẠI PHÒNG LÀM VIỆC
STT |
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung trang bị tại phòng làm việc |
Số lượng tối đa |
Mức giá tối đa (Triệu đồng/chiếc hoặc bộ) |
1 |
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ/01 phòng làm việc |
13 |
2 |
Máy in |
01 chiếc/03 biên chế |
13 |
3 |
Máy scan tài liệu |
01 chiếc/15 biên chế |
22 |
4 |
Máy hủy tài liệu |
01 chiếc/15 biên chế |
10 |
5 |
Máy photoсору |
01 chiếc/15 biên chế |
110 |
6 |
Giá đựng tài liệu |
01 chiếc/10 biên chế |
1,5 |
Ghi chú:
- Mức giá mua tối đa của máy vi tính để bàn, máy vi tính xách tay, máy tính bảng, thiết bị công nghệ thông tin tương ứng chưa bao gồm bản quyền sản phẩm phần mềm, phần mềm hệ thống, các loại phần mềm ứng dụng khác.
- Số lượng tối đa của máy móc, thiết bị quy định tại số thứ tự 1 Mục B áp dụng đối với phòng làm việc của các chức danh quy định tại điểm VIII Mục A.
- Số lượng tối đa của máy móc, thiết bị quy định tại số thứ tự 2 Mục B áp dụng đối với các chức danh quy định tại điểm VIII Mục A.
- Số lượng tối đa của máy móc, thiết bị quy định tại các số thứ tự 3, 4, 5 và 6 Mục B áp dụng đối với toàn bộ các chức danh tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Trường hợp thay thế riêng lẻ bàn hoặc ghế của bộ bàn ghế thì mức giá của bàn bằng 60% mức giá của 01 bộ bàn ghế, mức giá của ghế bằng 40% mức giả của 01 bộ bàn ghế.
- Trường hợp khi tính toán tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị quy định tại các số thứ tự 2, 3, 4, 5 và 6 Mục B ra số thập phân thì được làm tròn lên (Ví dụ: Làm tròn số 0,21 thành 1; làm tròn số 9,68 thành 10).
Phụ lục II
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2025/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
A. TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CÁC CHỨC DANH
STT |
Máy móc, thiết bị phục vụ công tác các chức danh |
Số lượng tối đa |
Mức giá tối đa (Triệu đồng/chiếc hoặc bộ) |
I |
Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban Bí thư, Bí thư Thành ủy Hà Nội, Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh. |
||
1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
30 |
2 |
Tủ đựng tài liệu |
04 chiếc |
10 |
3 |
Máy vi tính để bàn |
01 bộ |
20 |
4 |
Máy vi tính xách tay hoặc máy tính bảng hoặc thiết bị công nghệ thông tin tương đương |
01 chiếc |
25 |
5 |
Máy in |
01 chiếc |
13 |
6 |
Điện thoại cố định (không kể điện thoại công vụ) |
01 chiếc |
2,5 |
7 |
Bộ bàn ghế họp |
01 bộ |
30 |
8 |
Bộ bàn ghế tiếp khách |
01 bộ |
38 |
II |
- Ủy viên Trung ương Đảng chính thức; - Bí thư Tỉnh ủy, Thành ủy (trừ thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh); Phó Bí thư Thành ủy Hà Nội, Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh; - Các chức danh, chức vụ tương đương. |
||
1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
20 |
2 |
Tủ đựng tài liệu |
03 chiếc |
10 |
3 |
Máy vi tính để bàn |
01 bộ |
20 |
4 |
Máy vi tính xách tay hoặc máy tính bảng hoặc thiết bị công nghệ thông tin tương đương |
01 chiếc |
25 |
5 |
Máy in |
01 chiếc |
13 |
6 |
Điện thoại cố định (không kể điện thoại công vụ) |
01 chiếc |
2,5 |
7 |
Bộ bàn ghế họp |
01 bộ |
30 |
8 |
Bộ bàn ghế tiếp khách |
01 bộ |
30 |
III |
- Phó Bí thư Tỉnh ủy, Thành ủy; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (trừ thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh); - Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy Hà Nội, Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh; Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh; - Các chức danh, chức vụ tương đương. |
||
1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
15 |
2 |
Tủ đựng tài liệu |
03 chiếc |
10 |
3 |
Máy vi tính để bàn |
02 bộ |
20 |
4 |
Máy vi tính xách tay hoặc máy tính bảng hoặc thiết bị công nghệ thông tin tương đương |
01 chiếc |
25 |
5 |
Máy in |
01 chiếc |
13 |
6 |
Điện thoại cố định (không kể điện thoại công vụ) |
01 chiếc |
2,5 |
7 |
Bộ bàn ghế họp |
01 bộ |
25 |
8 |
Bộ bàn ghế tiếp khách |
01 bộ |
25 |
IV |
- Ủy viên Ban Thường vụ tỉnh ủy, thành ủy các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (trừ thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh); - Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Phó Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Các chức danh, chức vụ tương đương. |
||
1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
13 |
2 |
Tủ đựng tài liệu |
02 chiếc |
7 |
3 |
Máy vi tính để bàn |
01 bộ |
20 |
4 |
Máy vi tính xách tay hoặc máy tính bảng hoặc thiết bị công nghệ thông tin tương đương |
01 chiếc |
25 |
5 |
Máy in |
01 chiếc |
13 |
6 |
Điện thoại cố định (không kể điện thoại công vụ) |
01 chiếc |
1,5 |
7 |
Bộ bàn ghế họp |
01 bộ |
22 |
8 |
Bộ bàn ghế tiếp khách |
01 bộ |
22 |
V |
- Trưởng ban Đảng, cơ quan trực thuộc tỉnh ủy, thành ủy; - Giám đốc sở, Trưởng các cơ quan, ban, ngành và tương đương cấp tỉnh; - Các chức danh, chức vụ tương đương. |
||
1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
13 |
2 |
Tủ đựng tài liệu |
02 chiếc |
7 |
3 |
Máy vi tính để bàn |
01 bộ |
20 |
4 |
Máy vi tính xách tay hoặc máy tính bảng hoặc thiết bị công nghệ thông tin tương đương |
01 chiếc |
25 |
5 |
Máy in |
01 chiếc |
13 |
6 |
Điện thoại cố định (không kể điện thoại công vụ) |
01 chiếc |
1,5 |
7 |
Bộ bàn ghế họp |
01 bộ |
20 |
8 |
Bộ bàn ghế tiếp khách |
01 bộ |
20 |
VI |
- Phó Trưởng ban Đảng, cơ quan trực thuộc tỉnh ủy, thành ủy; Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thư ký Bí thư tỉnh ủy, thành ủy; - Phó Giám đốc sở, Phó Trưởng các cơ quan, ban, ngành và tương đương thuộc địa phương; Ủy viên Ủy ban kiểm tra tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc trung ương; - Bí thư Đảng ủy cấp xã và tương đương; - Các chức danh, chức vụ tương đương. |
||
1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
13 |
2 |
Tủ đựng tài liệu |
02 chiếc |
7 |
3 |
Máy vi tính để bàn |
01 bộ |
20 |
4 |
Máy vi tính xách tay hoặc máy tính bảng hoặc thiết bị công nghệ thông tin tương đương |
01 chiếc |
25 |
5 |
Máy in |
01 chiếc |
13 |
6 |
Điện thoại cố định |
01 chiếc |
1,5 |
7 |
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
15 |
VII |
- Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã và tương đương; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã; - Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các ban, cơ quan thuộc tỉnh ủy, thành ủy, Văn phòng Hội đồng nhân dân, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố; - Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương của sở, các cơ quan, ban, ngành cấp tỉnh; - Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính và tương đương của sở, các cơ quan, ban, ngành cấp tỉnh, cấp xã; - Các chức danh, chức vụ tương đương. |
||
1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
10 |
2 |
Tủ đựng tài liệu |
02 chiếc |
7 |
3 |
Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay hoặc máy tính bảng hoặc thiết bị công nghệ thông tin tương đương |
01 bộ hoặc 01 chiếc |
20 |
4 |
Máy in |
01 chiếc |
13 |
5 |
Điện thoại cố định |
01 chiếc |
1 |
6 |
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
13 |
VIII |
- Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, ban, cơ quan và tương đương cấp xã; - Chuyên viên và các chức danh tương đương thuộc địa phương (bao gồm công chức cấp xã); - Cá nhân ký hợp đồng lao động theo quy định của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập. |
||
1 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
7 |
2 |
Tủ đựng tài liệu |
01 chiếc |
7 |
3 |
Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay hoặc máy tính bảng hoặc thiết bị công nghệ thông tin tương đương |
01 bộ hoặc 01 chiếc |
20 |
4 |
Điện thoại cố định |
01 chiếc |
1 |
B. TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CHUNG TRANG BỊ TẠI PHÒNG LÀM VIỆC
STT |
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung trang bị tại phòng làm việc |
Số lượng tối đa |
Mức giá tối đa (Triệu đồng/chiếc hoặc bộ) |
1 |
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ/01 phòng làm việc |
13 |
2 |
Máy in |
01 chiếc/03 biên chế |
13 |
3 |
Máy scan tài liệu |
01 chiếc/15 biên chế |
22 |
4 |
Máy hủy tài liệu |
01 chiếc/15 biên chế |
10 |
5 |
Máy photoсору |
01 chiếc/15 biên chế |
110 |
6 |
Giá đựng tài liệu |
01 chiếc/10 biên chế |
1,5 |
Ghi chú:
- Mức giá mua tối đa của máy vi tính để bàn, máy vi tính xách tay, máy tính bảng, thiết bị công nghệ thông tin tương ứng chưa bao gồm bản quyền sản phẩm phần mềm, phần mềm hệ thống, các loại phần mềm ứng dụng khác.
- Số lượng tối đa của máy móc, thiết bị quy định tại số thứ tự 1 Mục B áp dụng đối với phòng làm việc của các chức danh quy định tại điểm VII Mục A.
- Số lượng tối đa của máy móc, thiết bị quy định tại số thứ tự 2 Mục B áp dụng đối với các chức danh quy định tại điểm VIII Mục A.
- Số lượng tối đa của máy móc, thiết bị quy định tại các số thứ tự 3, 4, 5 và 6 Mục B áp dụng đối với toàn bộ các chức danh tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Trường hợp thay thế riêng lẻ bàn hoặc ghế của bộ bàn ghế thì mức giá của bàn bằng 60% mức giá của 01 bộ bàn ghế, mức giá của ghế bằng 40% mức giá của 01 bộ bàn ghế.
- Trường hợp khi tính toán tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị quy định tại các số thứ tự 2, 3, 4, 5 và 6 Mục B ra số thập phân thì được làm tròn lên (Ví dụ: Làm tròn số 0,21 thành 1; làm tròn số 9,68 thành 10).
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây