Quyết định 12/2021/QĐ-UBND An Giang Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 12/2021/QĐ-UBND

Quyết định 12/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh An Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh An GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:12/2021/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Anh Thư
Ngày ban hành:16/03/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

tải Quyết định 12/2021/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 12/2021/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________

Số: 12/2021/QĐ-UBND

An Giang, ngày 16 tháng 3 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh An Giang

___________\___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 18/2014/NĐCP ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2016 /TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và truyền thông và Bộ trưởng Bộ nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức biên tập viên, phóng viên, diên dịch viên và đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khu hao tài sn cđịnh tại cơ quan, tổ chức, đơn vị tài sản cđịnh do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 19/TTr-STTTT ngày 09 tháng 02 năm 2021.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Quyết định này ban hành Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh An Giang.

 (Bộ đơn giá chi tiết được quy định tại Phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Bộ đơn giá tại Quyết định này quy định giá đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh An Giang.

2. Đối tượng áp dụng

a) Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh An Giang; các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để đặt hàng, cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình; các cơ quan, tổ chức khác có liên quan;

b) Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước để đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình áp dụng Quyết định này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 26 tháng 3 năm 2021.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Thư

 

PHỤ LỤC

BỘ ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG CUNG CẤP DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

ĐVT: Nghìn đồng

STT

THỂ LOẠI CHƯƠNG TRÌNH/ Mã hiệu

THỜI LƯỢNG (PHÚT)

TỶ LỆ THỜI LƯỢNG KHAI THÁC LẠI TƯ LIỆU

ĐƠN GIÁ

GHI CHÚ

 

 

A

B

C

D

E

F

 

A

THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ

 

 

 

 

 

I

BẢN TIN TRUYỀN HÌNH

 

 

 

 

 

1

Bản tin truyền hình ngắn

5

0%

1.702

 

 

 

01.03.01.10.00 Bản tin truyền hình ngắn

 

đến 30%

 1.336

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 1.049

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 722

 

 

 

 

 

Trên 70%

 380

 

 

3

BẢN TIN TRONG NƯỚC PHÁT TRỰC TIẾP

 

 

 

 

 

 

01.03.01.21.00 Bản tin truyền hình trong nước

10

0%

 3.093

 

 

 

 

 

đến 30%

 2.537

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 2.016

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 1.480

 

 

 

 

 

Trên 70%

 833

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

0%

 3.770

 

 

 

 

 

đến 30%

 3.079

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 2.441

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 1.777

 

 

 

 

 

Trên 70%

 978

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

0%

 4.524

 

 

 

 

 

đến 30%

 3.701

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 2.948

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 2.159

 

 

 

 

 

Trên 70%

 1.231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

0%

 6.337

 

 

 

 

 

đến 30%

 5.150

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 4.079

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 2.945

 

 

 

 

 

Trên 70%

 1.623

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

BẢN TIN TRONG NƯỚC GHI HÌNH PHÁT SAU

 

 

 

 

 

 

01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước

10

0%

 2.773

 

 

 

 

 

đến 30%

 2.230

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 2.100

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 1.450

 

 

 

 

 

Trên 70%

 662

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

0%

 3.379

 

 

 

 

 

đến 30%

 2.714

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 2.087

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 1.439

 

 

 

 

 

Trên 70%

 661

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

0%

 2.607

 

 

 

 

 

đến 30%

 3.233

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 2.491

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 1.726

 

 

 

 

 

Trên 70%

 812

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

0%

 5.328

 

 

 

 

 

đến 30%

 4.313

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 3.300

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 2.285

 

 

 

 

 

Trên 70%

 1.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ

 

 

 

 

 

 

01.03. 01.40.00 Bản tin truyền hình chuyên đề

5

0%

 1.498

 

 

 

 

 

đến 30%

 1.201

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 933

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 649

 

 

 

 

 

Trên 70%

 326

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

0%

 3.425

 

 

 

 

 

đến 30%

 2.718

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 2.114

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 1.463

 

 

 

 

 

Trên 70%

 719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

BẢN TIN QUỐC TẾ BIÊN DỊCH

 

 

 

 

 

 

01.03. 01.50.00 Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch

10

0%

 558

 

 

 

 

15

0%

 972

 

 

 

 

20

0%

 1.211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

BẢN TIN THỜI TIẾT  
01.03.01.70.00 Bản tin truyền hình thời tiết

5

0%

536

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

BẢN TIN CHẠY CHỮ
01.03.01.80.00 Bản tin truyền hình chạy chữ

15

0%

 286

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP

 

 

 

 

 

1

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP PHÁT TRỰC TIẾP

 

 

 

 

 

 

01.03.02.00.00 Chương trình thời sự tổng hợp

10

0%

 2.914

 

 

 

 

 

đến 30%

 2.399

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 1.912

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 1.408

 

 

 

 

 

Trên 70%

 802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

0%

 3.851

 

 

 

 

 

đến 30%

 3.156

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 2.491

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 1.811

 

 

 

 

 

Trên 70%

 1.098

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

0%

 5.007

 

 

 

 

 

đến 30%

 4.107

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 3.252

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 2.383

 

 

 

 

 

Trên 70%

 1.329

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

0%

 6.502

 

 

 

 

 

đến 30%

 5.724

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 3.790

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 3.108

 

 

 

 

 

Trên 70%

 1.770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

0%

 7.487

 

 

 

 

 

đến 30%

 6.105

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 4.856

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 3.546

 

 

 

 

 

Trên 70%

 2.002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP GHI HÌNH PHÁT SAU

 

 

 

 

 

 

01.03.02.00.00 Chương trình thời sự tổng hợp

10

0%

 2.649

 

 

 

 

 

đến 30%

 2.611

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 2.012

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 1.389

 

 

 

 

 

Trên 70%

 642

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

0%

 3.591

 

 

 

 

 

đến 30%

 2.883

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 2.220

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 1.533

 

 

 

 

 

Trên 70%

 710

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

0%

 4.476

 

 

 

 

 

đến 30%

 3.589

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 2.763

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 1.907

 

 

 

 

 

Trên 70%

 885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

0%

 6.024

 

 

 

 

 

đến 30%

 4.827

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 3.724

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 2.567

 

 

 

 

 

Trên 70%

 1.209

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

PHÓNG SỰ

 

 

 

 

 

1

PHÓNG SỰ CHÍNH LUẬN

 

 

 

 

 

 

01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận

5

0%

 2.508

 

 

 

 

 

đến 30%

 2.184

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 1.927

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 1.636

 

 

 

 

 

Trên 70%

 1.316

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 3.634

 

 

 

 

 

đến 30%

 3.082

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 2.656

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 2.166

 

 

 

 

 

Trên 70%

 1.650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

0%

 4.745

 

 

 

 

 

đến 30%

 3.971

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 3.388

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 2.709

 

 

 

 

 

Trên 70%

 2.001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

0%

 5.916

 

 

 

 

 

đến 30%

 4.957

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 4.243

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 3.407

 

 

 

 

 

Trên 70%

 2.544

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

PHÓNG SỰ ĐIỀU TRA

 

 

 

 

 

 

01.03.03.00.00 Phóng sự

5

0%

 4.865

 

 

 

 

 

đến 30%

 4.172

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 3.613

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

 

đến 30%

 6.155

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 5.349

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

 

 

 

đến 30%

10.151

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 8.826

 

 

3

PHÓNG SỰ ĐỒNG HÀNH

 

 

 

 

 

 

01.03.03.30.00 Phóng sự đồng hành

15

0%

 3.654

 

 

 

 

 

đến 30%

 3.021

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 2.477

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 1.889

 

 

 

 

 

Trên 70%

 1.218

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

0%

 9.675

 

 

 

 

 

đến 30%

 7.947

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 6.372

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 4.448

 

 

 

 

 

Trên 70%

 2.770

 

 

4

PHÓNG SỰ CHÂN DUNG

 

 

 

 

 

 

01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung

5

0%

 1.513

 

 

 

 

 

đến 30%

 1.287

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 1.111

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 910

 

 

 

 

 

Trên 70%

 695

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

0%

 3.462

 

 

 

 

 

đến 30%

 2.876

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 2.433

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 1.921

 

 

 

 

 

Trên 70%

 1.389

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

0%

 4.438

 

 

 

 

 

đến 30%

 3.671

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 3.101

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 2.432

 

 

 

 

 

Trên 70%

 1.741

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

PHÓNG SỰ TÀI LIỆU

 

 

 

 

 

 

01.03.03.05.00 Phóng sự tài liệu

5

0%

 4.347

 

 

 

 

 

đến 30%

 3.709

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 3.174

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 2.585

 

 

 

 

 

Trên 70%

 1.925

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

0%

 9.137

 

 

 

 

 

đến 30%

 7.575

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 6.311

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 4.897

 

 

 

 

 

Trên 70%

 3.352

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

KÝ SỰ

 

 

 

 

 

 

01.03.04.00.00 Ký sự

15

0%

17.119

 

 

 

 

 

đến 30%

13.670

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

11.706

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 8.995

 

 

 

 

 

Trên 70%

 6.722

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

0%

21.194

 

 

 

 

 

đến 30%

16.783

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

14.344

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

10.915

 

 

 

 

 

Trên 70%

 8.108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

0%

30.946

 

 

 

 

 

đến 30%

24.662

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

21.220

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

16.300

 

 

 

 

 

Trên 70%

13.399

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

PHIM TÀI LIỆU

 

 

 

 

 

1

PHIM TÀI LIỆU - SẢN XUẤT

 

 

 

 

 

 

01.03.05.10.00 Phim tài liệu - sản xuất

10

0%

10.800

 Thực hiện theo kịch bản được cơ quan đặt hàng thống nhất hoặc theo yêu cầu nêu tại hồ sơ mời thầu (trường hợp đấu thầu sản xuất chương trình)

 

 

 

 

đến 30%

 9.425

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 8.123

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 6.781

 

 

 

 

Trên 70%

 5.158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

0%

18.032

 

 

 

 

đến 30%

15.532

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

13.166

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

10.731

 

 

 

 

Trên 70%

 7.786

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

0%

26.904

 

 

 

 

đến 30%

23.517

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

20.326

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

17.034

 

 

 

 

Trên 70%

13.070

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

0%

39.928

 

 

 

 

đến 30%

34.733

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

29.832

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

24.784

 

 

 

 

Trên 70%

18.698

 

2

PHIM TÀI LIỆU - BIÊN DỊCH

 

 

 

 

 

 

01.03.05.20.00 Phim tài liệu - Biên dịch

20

'0%

 2.158

 

 

 

 

60

'0%

 4.414

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

TẠP CHÍ

 

 

 

 

 

 

01.03.06.00.00 Tạp chí

15

0%

 4.713

 

 

 

 

 

đến 30%

 3.924

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 3.382

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 2.719

 

 

 

 

 

Trên 70%

 2.073

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

0%

 6.359

 

 

 

 

 

đến 30%

 5.252

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 4.407

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 3.431

 

 

 

 

 

Trên 70%

 2.462

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

0%

 9.116

 

 

 

 

 

đến 30%

 7.510

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

 6.389

 

 

 

 

 

trên 50% đến 70%

 5.025

 

 

 

 

 

Trên 70%

 3.684

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

TỌA ĐÀM

 

 

 

 

 

1

TỌA ĐÀM TRƯỜNG QUAY TRỰC TIẾP

 

 

 

 

 

 

01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp

15

0%

 1.920

 

 

 

 

 

đến 30%

 1.232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

0%

 4.096

 

 

 

 

 

đến 30%

 2.146

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

0%

 6.300

 

 

 

 

 

đến 30%

 2.487

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

TỌA ĐÀM TRƯỜNG QUAY GHI HÌNH PHÁT SAU

 

 

 

 

 

 

01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau

15

0%

 1.565

 

 

 

 

 

đến 30%

 884

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

0%

 2.460

 

 

 

 

 

đến 30%

 1.190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

0%

 3.492

 

 

 

 

 

đến 30%

 1.614

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

0%

 4.092

 

 

 

 

 

đến 30%

 1.991

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

TỌA ĐÀM NGOẠI CẢNH GHI HÌNH PHÁT SAU

 

 

 

 

 

 

01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau

15

0%

 2.016

 

 

 

 

 

đến 30%

 1.239

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

0%

 3.169

 

 

 

 

 

đến 30%

 1.784

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

0%

 4.474

 

 

 

 

 

đến 30%

 2.393

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

GIAO LƯU

 

 

 

 

 

1

GIAO LƯU TRƯỜNG QUAY TRỰC TIẾP

30

0%

 6.611

 

 

 

01.03.08.11.00 Giao lưu trường quay trực tiếp

 

đến 30%

 4.491

 

 

2

GIAO LƯU TRƯỜNG QUAY GHI HÌNH PHÁT SAU

 

 

 

 

 

 

01.03.08.12.00 Giao lưu trường quay ghi hình phát sau

30

0%

 4.248

 

 

 

 

đến 30%

 2.373

 

 

3

GIAO LƯU NGOẠI CẢNH TRỰC TIẾP

 

 

 

 

 

 

01.03.08.21.00 Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp

30

0%

 5.455

 

 

 

 

 

đến 30%

 3.732

 

 

4

GIAO LƯU NGOẠI CẢNH GHI HÌNH PHÁT SAU

 

 

 

 

 

 

01.03.08.22.00 Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau

30

0%

 4.126

 

 

 

 

 

đến 30%

 2.659

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

GIAO LƯU TRƯỜNG QUAY TRỰC TIẾP CÓ CHƯƠNG TRÌNH BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT

 

 

 

 

 

 

01.03.08.30.00 Giao lưu trường quay trực tiếp có Chương trình biểu diễn nghệ thuật

90

0%

 8.049

 

 

 

 

đến 30%

 5.928

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH
01.03.09.00.00 Tư vấn qua truyền hình

30

0%

6.326

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

TRUYỀN HÌNH TRỰC TIẾP

 

 

 

 

 

 

01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp

45

0%

 8.668

 

 

 

 

60

0%

 8.854

 

 

 

 

90

0%

 9.212

 

 

 

 

120

0%

 9.580

 

 

 

 

150

0%

 9.954

 

 

 

 

180

0%

10.271

 

 

XI

HÌNH HIỆU, TRAILER

 

 

 

 

 

1

01.03.11.10.00 Hình hiệu, Trailer

1

0%

 570

 

 

 

 

1'30

0%

 645

 

 

 

 

2'20

0%

 889

 

 

2

TRAILER GIỚI THIỆU
01.03.11.20.00 Hình hiệu, Trailer

 

 

 

 

 

 

 

45s

0%

 237

 

 

 

 

1'

0%

 283

 

 

 

 

1'30

0%

 340

 

 

3

HÌNH HIỆU KÊNH
01.03.11.30.00 Hình hiệu kênh

 

 

 

 

 

 

 

 

0%

 4.773

 

 

4

HÌNH HIỆU CHƯƠNG TRÌNH
01.03.11.40.00 Hình hiệu chương trình

 

 

 

 

 

 

 

 

0%

 7.426

 

 

5

HÌNH HIỆU QUẢNG CÁO
01.03.11.50.10 Hình hiệu quảng cáo

 

 

 

 

 

 

 

30s

0%

 7.077

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII

ĐỒ HỌA

 

 

 

 

 

1

ĐỒ HỌA MÔ PHỔNG ĐỘNG01.03.12.10.00 Đồ họa mô phỏng động

 

 

 

 

 

 

 

 

0%

 2.480

 

 

2

ĐỒ HỌA MÔ PHỔNG TĨNH
01.03.12.20.00 Đồ họa mô phổng tĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

0%

 1.019

 

 

3

ĐỒ HỌA BẢN TIN DẠNG MÔ PHỔNG ĐỘNG 01.03.12.30.00

 

 

 

 

 

 

 

 

0%

 630

 

 

4

ĐỒ HỌA BẢN TIN DẠNG MÔ PHỔNG TĨNH 01.03.12.40.00

 

 

 

 

 

 

 

 

0%

 299

 

 

5

ĐỒ HỌA BẢN TIN DẠNG BIỂU ĐỒ
01.03.12.50.00 Đồ họa bản tin biểu đồ

 

 

 

 

 

 

 

 

0%

 140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

TRẢ LỜI KHÁN GIẢ

 

 

 

 

 

1

TRẢ LỜI KHÁN GIẢ TRỰC TIẾP

 

 

 

 

 

 

01.03.13.01.00 Trả lời khán giả trực tiếp

60

0%

 2.347

 

 

2

TRẢ LỜI KHÁN GIẢ GHI HÌNH PHÁT SAU

 

 

 

 

 

a

01.03.13.02.10 Trả lời đơn thư

15

0%

 4.065

 

 

b

01.03.13.02.20 Trả lời khán giả

30

0%

 1.780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIV

CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN ĐỀ, CHUYÊN MỤC

 

 

 

 

 

1

Nông dân thời hội nhập

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

2

Nét đẹp giữa đời thời

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

3

Chuyện làng quê

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

4

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

 11.870

 

 

5

Nông thôn An Giang

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

 11.870

 

 

6

Cải cách hành chính

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

7

Tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

8

Sức khỏe và cuộc sống

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

9

Truyền hình nhân đạo

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

10

Bảo hiểm xã hội - Ngôi nhà chung

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

11

Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phòng cách Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

12

Dân vận khéo

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

13

Người Việt dùng hàng Việt

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

14

Hộp thư Bạn xem đài

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

15

Doanh nghiệp và Doanh nhân An Giang

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

16

Dòng An Giang

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

17

Văn hóa xã hội

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

18

Gia đình và cuộc sống

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

19

Thế giới tuần qua

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

20

Mái ấm cho người nghèo

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

21

Tiếp bước đến trường

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

22

Món ngon cuối tuần

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

23

Văn nghệ An Giang

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

24

Thể thao trong tuần

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

25

Trãi nghiệm cuối tuần

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

26

Địa chí An Giang

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

B

THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẢM BẢO AN NINH - QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

 

1

Pháp luật chính sách

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

2

Vì chủ quyền an ninh biên giới

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

3

Quốc phòng toàn dân

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

4

Vì an ninh tổ quốc

 

 

 

 

 

 

 

10

0%

 7.226

 

 

 

 

15

0%

11.870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN PHỤC VỤ TUYÊN TRUYỀN ĐỐI NGOẠI

 

 

 

 

 

1

BẢN TIN TRUYỀN HÌNH BIÊN DỊCH SANG TIẾNG NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

01.03.01.60.00 Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài

15

0%

 974

 

 

 

 

30

0%

 1.415

 

 

D

THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN PHỤC VỤ THIẾU NIÊN, NHI ĐỒNG, NGƯỒI KHIẾM THÍNH, KHIẾM THỊ, ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ, VÙNG SÂU, VÙNG XA, BIÊN GIỚI, HẢI ĐẢO VÀ CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG YẾU KHÁC PHÙ HỢP VỚI TỪNG THỜI KỲ THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

 

1

Chương trình truyền hình tiếng dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

30

0%

 940

 

 

 

Chương trình truyền hình thiếu niên, nhi đồng

 

 

 

 

 

 

 

20

0%

 1.211

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi