Thông tư 03/2018/TT-BTTTT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 03/2018/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 03/2018/TT-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trương Minh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/04/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình
Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình được Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tại Thông tư 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/04/2018.
Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình ban hành kèm theo Thông tư này quy định các mức hao phí tối đa trực tiếp trong sản xuất chương trình truyền hình, bao gồm:
- Hao phí về nhân công (chưa bao gồm hao phí về di chuyển ngoài phạm vi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương mà cơ quan sản xuất chương trình truyền hình đóng trụ sở);
- Hao phí về máy móc thiết bị (bao gồm máy móc, thiết bị dùng chung);
- Hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất chương trình truyền hình, đảm bảo chương trình đủ điều kiện phát sóng hoặc đăng tải lên mạng Internet theo quy định của pháp luật về báo chí.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/07/2018.
Xem chi tiết Thông tư 03/2018/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 03/2018/TT-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 03/2018/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 4 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Báo chí ngày 05/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 201-CP ngày 26/5/1981 của Hội đồng Chính phủ về quản lý định mức kinh tế - kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất Chương trình truyền hình.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất Chương trình truyền hình ban hành kèm theo Thông tư này quy định các mức hao phí tối đa trực tiếp trong sản xuất Chương trình truyền hình, bao gồm: Hao phí về nhân công (chưa bao gồm hao phí về di chuyển ngoài phạm vi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương mà cơ quan sản xuất Chương trình truyền hình đóng trụ sở); Hao phí về máy móc thiết bị (bao gồm máy móc, thiết bị dùng chung); Hao phí về vật liệu sử dụng trong sản xuất Chương trình truyền hình, đảm bảo Chương trình đủ Điều kiện phát sóng hoặc đăng tải lên mạng Internet theo quy định của pháp luật về báo chí.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Phần I
HƯỚNG DẪN CHUNG
Trong định mức này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Các Chương trình truyền hình đã phát sóng được khai thác, sử dụng lại một Phần trong sản xuất Chương trình mới.
Các tư liệu hình ảnh, âm thanh do đơn vị sản xuất hoặc của các đơn vị khác sản xuất được sử dụng cho việc sản xuất Chương trình truyền hình mới.
- Hao phí vật liệu: là các loại vật liệu (giấy, mực in,...) cần thiết sử dụng trực tiếp cho việc sản xuất Chương trình truyền hình. Mức hao phí trong định mức được xác định bằng số lượng từng loại vật liệu cụ thể.
- Hao phí nhân công: là lao động cần thiết của các cấp bậc lao động bình quân thực tế tham gia sản xuất Chương trình truyền hình. Mức hao phí trong định mức được tính bằng công, mỗi công tương ứng với 8 giờ làm việc.
- Hao phí máy móc, thiết bị: là các loại máy móc, thiết bị được sử dụng trong sản xuất Chương trình truyền hình. Máy móc, thiết bị để sản xuất Chương trình thể hiện trong định mức là loại thiết bị phổ biến, tiên tiến mà các cơ quan báo hình đang sử dụng. Mức hao phí trong định mức được tính bằng giờ sử dụng máy.
Các hao phí khác (năng lượng, vật liệu trang trí trường quay, thẻ nhớ và các chi phí trực tiếp khác) được tính và phân bổ cho sản xuất Chương trình truyền hình khi lập đơn giá, dự toán kinh phí.
- Phần I: Hướng dẫn chung.
- Phần II: Định mức sản xuất Chương trình truyền hình.
- Phần III: Phụ lục - Biên dịch và phụ đề.
Mỗi bảng định mức sản xuất Chương trình truyền hình được trình bày bao gồm: Mã hiệu, thành Phần công việc, bảng định mức, ghi chú. Trong đó:
- Thành phần công việc: Là các nội dung công việc chính thực hiện sản xuất một Chương trình truyền hình.
- Bảng định mức: Bao gồm các thành Phần và mức hao phí về nhân công, máy móc, thiết bị, vật liệu để hoàn thành các công việc tương ứng trong sản xuất Chương trình truyền hình.
Đối với các Chương trình có thời lượng sản xuất thực tế (không bao gồm thời lượng quảng cáo, nếu có) có sai số tăng, giảm quá 3% (hoặc quá 30 giây đối với Chương trình có thời lượng từ 10 phút trở lên) so với thời lượng của định mức thì áp dụng công thức để nội suy ra mức hao phí theo thời lượng thực tế của Chương trình có cùng thể loại, cụ thể:
- Trường hợp định mức sản xuất Chương trình đã ban hành có hai nấc thời lượng mà việc sản xuất Chương trình thực tế có cùng thể loại nhưng có thời lượng khác với thời lượng và nằm trong Khoảng giữa hai nấc thời lượng trong bảng định mức thì được tính bằng công thức nội suy:
A = a1 + (a2 - a1) x (B - b1) : (b2-b1)
Trong đó:
A: Định mức các thành Phần hao phí (nhân công, vật liệu, máy móc, thiết bị sử dụng) tương ứng tại thời lượng B
B: Thời lượng Chương trình cần xác định định mức
b1: Thời lượng tại cận dưới liền kề với thời lượng B
b2: Thời lượng tại cận trên liền kề với thời lượng B
a1: Định mức các thành Phần hao phí tại cận dưới b1
a2: Định mức các thành Phần hao phí tại b2
- Trường hợp định mức sản xuất thể loại Chương trình đã ban hành chỉ có một thời lượng hoặc thời lượng của Chương trình sản xuất ngoài Khoảng thời lượng tối thiểu hoặc tối đa trong thể loại thì áp dụng tính hao phí bình quân theo phút theo thời lượng như sau:
A = (a1: b1) x B
Trong đó:
A: Định mức hao phí sản xuất Chương trình truyền hình (nhân công, vật liệu, máy móc, thiết bị sử dụng) cần xác định định mức theo thời lượng thực tế.
a1: Định mức đã quy định cho sản xuất Chương trình có thời lượng gần nhất với thời lượng Chương trình sản xuất
b1: Thời lượng Chương trình có trong định mức tương ứng với định mức a1
B: Thời lượng Chương trình sản xuất thực tế cần xác định định mức.
Cơ quan báo hình chịu trách nhiệm xác định thời lượng sản xuất thực tế để áp dụng định mức theo quy định.
- Trường hợp sản xuất Chương trình truyền hình có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung Chương trình truyền hình đã có (tư liệu thuộc bản quyền của đơn vị) thì áp dụng định mức theo khung tỷ lệ thời lượng khai thác lại tư liệu đã được quy định trong định mức và không tính thêm chi phí về bản quyền thuộc sở hữu của đơn vị khi thanh quyết toán.
- Trường hợp sản xuất Chương trình truyền hình có khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung Chương trình truyền hình đã có không thuộc bản quyền của đơn vị, phải tuân thủ theo các quy định của pháp luật về sở hữu trí tuệ hiện hành, áp dụng định mức theo khung tỷ lệ thời lượng khai thác lại tư liệu đã được quy định trong định mức, chi phí mua bản quyền (nếu có) được tính khi lập dự toán và thanh quyết toán.
Cơ quan báo hình chịu trách nhiệm áp dụng tỷ lệ thời lượng khai thác lại tư liệu, kế thừa nội dung theo thực tế sản xuất Chương trình truyền hình tại cơ quan mình.
- Đối với việc sản xuất Chương trình truyền hình bằng tiếng nước ngoài hoặc tiếng dân tộc với thể loại Chương trình truyền hình chưa có quy định trong định mức thì áp dụng định mức sản xuất Chương trình bằng tiếng Việt có cùng thời lượng, thể loại tương ứng.
- Trường hợp Chương trình đã phát được biên dịch và gắn phụ đề sang thứ tiếng khác được cộng thêm các hao phí biên dịch (trong Phần Phụ lục).
- Trường hợp bản tin truyền hình có thể hiện ngôn ngữ để phục vụ người khiếm thính thì được tính thêm hao phí nhân công đối với các chức danh (người thể hiện ngôn ngữ khiếm thính, quay phim viên) và hao phí sử dụng máy quay phim. Cụ thể:
+ Ðối với bản tin truyền hình phát trực tiếp thời lượng dưới 20 phút: Mức hao phí nhân công chức danh người thể hiện ngôn ngữ khiếm thính được tính bằng hao phí nhân công chức danh phát thanh viên hạng II, mức hao phí nhân công chức danh quay phim viên được tính bằng hao phí nhân công chức danh phát thanh viên hạng II, mức hao phí sử dụng máy quay phim bằng thời gian sử dụng hệ thống trường quay.
+ Ðối với Bản tin truyền hình phát trực tiếp thời lượng từ 20 phút trở lên: Mức hao phí nhân công chức danh người thể hiện ngôn ngữ khiếm thính được tính bằng 0,5 lần mức hao phí nhân công chức danh phát thanh viên hạng II, mức hao phí nhân công chức danh quay phim viên được tính bằng 0,5 lần mức hao phí nhân công chức danh phát thanh viên hạng II, mức hao phí sử dụng máy quay phim bằng thời gian sử dụng hệ thống trường quay.
+ Ðối với bản tin truyền hình phát sau: Mức hao phí nhân công chức danh người thể hiện ngôn ngữ khiếm thính được tính bằng tổng mức hao phí nhân công của các chức danh phát thanh viên, mức hao phí nhân công chức danh quay phim viên được tính bằng tổng mức hao phí nhân công của các chức danh phát thanh viên, mức hao phí sử dụng máy quay phim tính bằng thời gian làm việc của người thể hiện ngôn ngữ khiếm thính.
- Xác định các chức danh lao động:
+ Các chức danh lao động trong thành Phần hao phí nhân công của bảng định mức áp dụng theo Thông tư liên tịch số 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Nội vụ về Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức biên chức Biên tập viên hạng III, Phóng viên hạng III, Biên dịch viên hạng III và Đạo diễn truyền hình hạng III truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông và Thông tư số 46/2017-TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ TTTT quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên hạng III, phát thanh viên hạng III, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông.
Trường hợp các chức danh lao động trong thành Phần hao phí nhân công không có trong Thông tư liên tịch số 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 07 tháng 4 năm 2016 và Thông tư số 46/2017-TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 thì áp dụng theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và các văn bản sửa đổi, bổ sung. Đối với người thể hiện ngôn ngữ khiếm thính (chưa quy định trong định mức): Khi lập đơn giá, giá sản phẩm truyền hình, dự toán kinh phí sản xuất Chương trình truyền hình được xác định chức danh, cấp bậc phù hợp với thực tế sử dụng lao động.
+ Định mức hao phí nhân công thể hiện trong định mức chưa bao gồm hao phí về thời gian di chuyển ra ngoài phạm vi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương mà cơ quan sản xuất Chương trình truyền hình đóng trụ sở (bao gồm việc cử lao động sản xuất Chương trình tại nước ngoài). Trường hợp đơn vị có kế hoạch sản xuất ngoài phạm vi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương mà cơ quan sản xuất Chương trình truyền hình đóng trụ sở thì được xác định các hao phí này theo các quy định hiện hành của Nhà nước khi lập đơn giá, dự toán sản xuất Chương trình truyền hình.
- Định mức này quy định các hao phí trực tiếp trong sản xuất Chương trình truyền hình. Khi lập đơn giá, dự toán sản xuất Chương trình truyền hình ngoài việc xác định các chi phí trực tiếp thì được tính bổ sung các chi phí sau đây (nếu có):
+ Chi phí di chuyển (lương nhân công di chuyển, công tác phí) ngoài phạm vi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương mà cơ quan sản xuất Chương trình truyền hình đóng trụ sở (nếu có) theo quy định hiện hành. Trường hợp sản xuất các Chương trình truyền hình ở trong nước hoặc tại nước ngoài mà cơ quan sản xuất Chương trình không cử lao động đi công tác để sản xuất hoặc do đại diện thường trú tại địa bàn sản xuất thực hiện, khi lập dự toán, đơn giá sản xuất các Chương trình truyền hình trong các trường hợp này không được tính hao phí di chuyển ra ngoài địa bàn cơ quan báo hình đóng trụ sở.
+ Chi phí chuyên gia: Đơn vị sản xuất Chương trình lập dự toán đơn giá theo quy định hiện hành.
+ Chi phí quản lý chung phân bổ cho sản xuất các Chương trình truyền hình cấu thành đơn giá, dự toán: Do cơ quan có thẩm quyền xem xét khi ban hành đơn giá, phê duyệt dự toán phù hợp với Điều kiện thực tế. Đối với cơ quan báo chí có nhiều loại hình báo chí thực hiện phân bổ chi phí quản lý chung giữa các loại hình báo chí làm cơ sở phân bổ chi phí quản lý chung cấu thành đơn giá, dự toán kinh phí sản xuất Chương trình truyền hình.
+ Chi phí mua tài liệu, bản quyền: Trường hợp cơ quan báo hình có khai thác, kế thừa tư liệu hoặc nội dung Chương trình truyền hình đã có để sản xuất mà không thuộc sở hữu của mình, đơn vị phải mua thì được tính chi phí mua bản quyền (nếu có) cho Phần thời lượng không trực tiếp sản xuất theo quy định.
ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung Chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung Chương trình bản tin.
+ Duyệt khung Chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức sản xuất bản tin ngắn
b1) Thời lượng 05 phút |
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình |
|||||||
Mã hiệu |
Thành Phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất Chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất Chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|||||
01.03.01.10.10 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,30 |
0,26 |
0,21 |
0,17 |
0,11 |
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,06 |
0,05 |
0,04 |
0,03 |
0,02 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,12 |
0,10 |
0,08 |
0,06 |
0,04 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,45 |
1,96 |
1,47 |
0,98 |
0,37 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,98 |
1,59 |
1,20 |
0,81 |
0,33 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
3,16 |
2,66 |
2,16 |
1,66 |
1,04 |
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,25 |
0,20 |
0,15 |
0,10 |
0,04 |
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
Máy in |
Giờ |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
15,00 |
12,00 |
9,00 |
6,00 |
2,25 |
|
|
Máy tính |
Giờ |
6,34 |
5,33 |
4,31 |
3,30 |
2,03 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy |
Ram |
0,04 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Mực in |
Hộp |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
||||
|
Ghi chú: Số lượng tin trong một bản tin ngắn |
|
|
|
||||
|
Thời lượng phát sóng |
05 phút |
|
|
|
|||
|
Tin trong nước |
5 |
|
|
|
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung Chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung Chương trình bản tin.
+ Duyệt khung bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Sắp xếp file hình của tin và phóng sự theo khung bản tin.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).
+ Duyệt file hình.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
b) Định mức bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp:
b1) Thời lượng 10 phút |
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình |
||||||||
Mã hiệu |
Thành Phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất Chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất Chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
||||||
01.03.01.21.10 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,67 |
0,58 |
0,49 |
0,39 |
0,28 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,12 |
0,09 |
0,07 |
0,05 |
0,03 |
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,50 |
0,45 |
0,41 |
0,37 |
0,32 |
|
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,07 |
0,06 |
0,04 |
0,03 |
0,01 |
|
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
|
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,10 |
4,08 |
3,06 |
2,04 |
0,77 |
|
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,04 |
3,29 |
2,54 |
1,79 |
0,85 |
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
6,23 |
5,03 |
3,84 |
2,64 |
1,15 |
||
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,56 |
0,45 |
0,34 |
0,22 |
0,08 |
||
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
1,17 |
1,17 |
1,17 |
1,17 |
1,17 |
||
|
Máy in |
Giờ |
0,09 |
0,08 |
0,07 |
0,07 |
0,06 |
||
|
Máy quay phim |
Giờ |
29,00 |
23,20 |
17,40 |
11,60 |
4,35 |
||
|
Máy tính |
Giờ |
13,73 |
11,38 |
9,02 |
6,67 |
3,73 |
||
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
||
|
Giấy |
Ram |
0,10 |
0,09 |
0,09 |
0,08 |
0,07 |
||
|
Mực in |
Hộp |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
||
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|
|||||||
|
Thời lượng phát sóng |
10 phút |
|
||||||
|
Tin trong nước |
8 |
|
||||||
|
Phóng sự trong nước |
1 |
|
||||||
|
|
|
|
||||||
b2) Thời lượng 15 phút |
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình |
||||||||
Mã hiệu |
Thành Phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất Chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất Chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
||||||
01.03.01.21.20 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,80 |
0,69 |
0,57 |
0,46 |
0,32 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,14 |
0,12 |
0,09 |
0,06 |
0,03 |
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,56 |
0,51 |
0,46 |
0,41 |
0,35 |
|
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,09 |
0,07 |
0,05 |
0,04 |
0,01 |
|
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
|
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
6,28 |
5,03 |
3,77 |
2,51 |
0,94 |
|
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,70 |
3,83 |
2,95 |
2,07 |
0,97 |
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
8,47 |
6,77 |
5,08 |
3,39 |
1,27 |
|
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,72 |
0,58 |
0,43 |
0,29 |
0,11 |
|
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
Máy in |
Giờ |
0,12 |
0,11 |
0,10 |
0,09 |
0,08 |
|
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
34,00 |
27,20 |
20,40 |
13,60 |
5,10 |
|
|
|
Máy tính |
Giờ |
17,86 |
14,29 |
10,72 |
7,14 |
2,68 |
|
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
||
|
Giấy |
Ram |
0,14 |
0,14 |
0,12 |
0,11 |
0,10 |
|
|
|
Mực in |
Hộp |
0,05 |
0,05 |
0,04 |
0,04 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|
|||||||
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
|
||||||
|
Tin trong nước |
8 |
|
||||||
|
Phóng sự trong nước |
2 |
|
||||||
|
|
|
|
||||||
b3) Thời lượng 20 phút |
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình |
||||||||
Mã hiệu |
Thành Phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất Chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất Chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
||||||
01.03.01.21.30 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,46 |
0,46 |
0,46 |
0,46 |
0,46 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,97 |
0,84 |
0,71 |
0,58 |
0,42 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,16 |
0,13 |
0,10 |
0,07 |
0,03 |
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,80 |
0,74 |
0,68 |
0,62 |
0,54 |
|
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,11 |
0,09 |
0,07 |
0,04 |
0,02 |
|
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
|
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
7,47 |
5,98 |
4,48 |
2,99 |
1,12 |
|
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,53 |
4,53 |
3,52 |
2,51 |
1,25 |
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
10,64 |
8,65 |
6,66 |
4,67 |
2,18 |
|
|
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,88 |
0,70 |
0,53 |
0,35 |
0,13 |
|
|
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
1,33 |
1,33 |
1,33 |
1,33 |
1,33 |
|
|
|
Máy in |
Giờ |
0,15 |
0,14 |
0,13 |
0,12 |
0,11 |
|
|
|
Máy quay phim |
Giờ |
39,00 |
31,20 |
23,40 |
15,60 |
5,85 |
|
|
|
Máy tính |
Giờ |
22,60 |
18,78 |
14,97 |
11,15 |
6,39 |
|
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
||
|
Giấy |
Ram |
0,18 |
0,17 |
0,16 |
0,15 |
0,14 |
|
|
|
Mực in |
Hộp |
0,06 |
0,06 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|
|||||||
|
Thời lượng phát sóng |
20 phút |
|
||||||
|
Tin trong nước |
8 |
|
||||||
|
Phóng sự trong nước |
3 |
|
||||||
|
|
|
|
||||||
b4) Thời lượng 30 phút |
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình |
||||||||
Mã hiệu |
Thành Phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất Chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất Chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
||||||
01.03.01.21.40 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,32 |
1,13 |
0,95 |
0,76 |
0,52 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,25 |
0,21 |
0,17 |
0,12 |
0,07 |
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,98 |
0,90 |
0,82 |
0,73 |
0,63 |
|
|
Kỹ thuật viên |
5/12 |
Công |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
|
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,16 |
0,12 |
0,09 |
0,06 |
0,02 |
|
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
|
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
10,61 |
8,49 |
6,37 |
4,24 |
1,59 |
|
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
7,79 |
6,35 |
4,90 |
3,45 |
1,65 |
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
|
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
14,80 |
12,01 |
9,23 |
6,44 |
2,95 |
||
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
1,24 |
0,99 |
0,74 |
0,50 |
0,19 |
||
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
||
|
Máy in |
Giờ |
0,22 |
0,20 |
0,19 |
0,18 |
0,17 |
||
|
Máy quay phim |
Giờ |
56,00 |
44,80 |
33,60 |
22,40 |
8,40 |
||
|
Máy tính |
Giờ |
31,91 |
26,56 |
21,20 |
15,84 |
9,15 |
||
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
||
|
Giấy |
Ram |
0,26 |
0,25 |
0,23 |
0,22 |
0,20 |
||
|
Mực in |
Hộp |
0,09 |
0,08 |
0,08 |
0,07 |
0,07 |
||
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|
|||||||
|
Thời lượng phát sóng |
30 phút |
|
||||||
|
Tin trong nước |
12 |
|
||||||
|
Phóng sự trong nước |
4 |
|
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung Chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung Chương trình bản tin.
+ Duyệt khung Chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau:
b1) Thời lượng 10 phút |
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu |
Thành Phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất Chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất Chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
01.03.01.22.10 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,51 |
0,42 |
0,33 |
0,23 |
0,12 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,12 |
0,09 |
0,07 |
0,05 |
0,03 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,26 |
0,22 |
0,17 |
0,13 |
0,08 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,07 |
0,06 |
0,04 |
0,03 |
0,01 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,10 |
4,08 |
3,06 |
2,04 |
0,77 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,79 |
3,04 |
2,29 |
1,54 |
0,60 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
6,80 |
5,60 |
4,40 |
3,21 |
1,71 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,56 |
0,45 |
0,34 |
0,22 |
0,08 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Máy in |
Giờ |
0,06 |
0,05 |
0,05 |
0,04 |
0,03 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Máy quay phim |
Giờ |
29,00 |
23,20 |
17,40 |
11,60 |
4,35 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Máy tính |
Giờ |
13,46 |
11,11 |
8,76 |
6,40 |
3,46 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Giấy |
Ram |
0,07 |
0,06 |
0,06 |
0,05 |
0,04 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Mực in |
Hộp |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
10 phút |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
Tin trong nước |
8 |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
Phóng sự trong nước |
1 |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
b2) Thời lượng 15 phút |
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu |
Thành Phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất Chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất Chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
01.03.01.22.20 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,30 |
0,29 |
0,28 |
0,27 |
0,25 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,62 |
0,51 |
0,40 |
0,28 |
0,14 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,14 |
0,12 |
0,09 |
0,06 |
0,03 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,33 |
0,28 |
0,23 |
0,18 |
0,12 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,09 |
0,07 |
0,05 |
0,04 |
0,01 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
6,28 |
5,03 |
3,77 |
2,51 |
0,94 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,44 |
3,56 |
2,68 |
1,80 |
0,70 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
9,27 |
7,67 |
6,08 |
4,49 |
2,59 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,72 |
0,58 |
0,43 |
0,29 |
0,11 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Máy in |
Giờ |
0,08 |
0,07 |
0,06 |
0,06 |
0,05 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Máy quay phim |
Giờ |
34,00 |
27,20 |
20,40 |
13,60 |
5,10 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Máy tính |
Giờ |
17,53 |
14,35 |
11,17 |
7,99 |
4,06 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Giấy |
Ram |
0,09 |
0,08 |
0,08 |
0,07 |
0,06 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Mực in |
Hộp |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
Tin trong nước |
8 |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
Phóng sự trong nước |
2 |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
b3) Thời lượng 20 phút |
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu |
Thành Phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất Chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất Chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|||||||||||||||||||||||||||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
||||||||||||||||||||||||||||||
01.03.01.22.30 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|||||||||||||||||||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
|||||||||||||||||||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,74 |
0,61 |
0,48 |
0,35 |
0,18 |
|||||||||||||||||||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,16 |
0,13 |
0,10 |
0,07 |
0,03 |
|||||||||||||||||||||||||
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|||||||||||||||||||||||||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,40 |
0,34 |
0,28 |
0,22 |
0,15 |
|||||||||||||||||||||||||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,05 |
0,36 |
0,28 |
0,21 |
0,11 |
|||||||||||||||||||||||||
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,11 |
0,09 |
0,07 |
0,04 |
0,02 |
|||||||||||||||||||||||||
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|||||||||||||||||||||||||
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
7,47 |
5,98 |
4,48 |
2,99 |
1,12 |
|||||||||||||||||||||||||
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,09 |
4,08 |
3,07 |
2,07 |
0,81 |
|||||||||||||||||||||||||
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|||||||||||||||||||||||||
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
11,79 |
9,80 |
7,81 |
5,81 |
3,33 |
||||||||||||||||||||||||||
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,88 |
0,70 |
0,53 |
0,35 |
0,13 |
||||||||||||||||||||||||||
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
||||||||||||||||||||||||||
|
Máy in |
Giờ |
0,10 |
0,09 |
0,08 |
0,07 |
0,06 |
||||||||||||||||||||||||||
|
Máy quay phim |
Giờ |
39,00 |
31,20 |
23,40 |
15,60 |
5,85 |
||||||||||||||||||||||||||
|
Máy tính |
Giờ |
21,76 |
17,95 |
14,13 |
10,32 |
5,55 |
||||||||||||||||||||||||||
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
|
Giấy |
|
Ram |
0,12 |
0,11 |
0,10 |
0,09 |
0,08 |
|||||||||||||||||||||||||
|
Mực in |
|
Hộp |
0,04 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
20 phút |
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
Tin trong nước |
8 |
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
Phóng sự trong nước |
3 |
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
b4) Thời lượng 30 phút |
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
Mã hiệu |
Thành Phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất Chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất Chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
||||||||||||||||||||||||||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
01.03.01.22.40 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
1,07 |
0,88 |
0,69 |
0,51 |
0,27 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,25 |
0,21 |
0,17 |
0,12 |
0,07 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,58 |
0,49 |
0,41 |
0,33 |
0,22 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,62 |
0,51 |
0,40 |
0,29 |
0,16 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,16 |
0,12 |
0,09 |
0,06 |
0,02 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
10,61 |
8,49 |
6,37 |
4,24 |
1,59 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
7,29 |
5,85 |
4,40 |
2,95 |
1,15 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
16,55 |
13,76 |
10,97 |
8,18 |
4,70 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
1,24 |
0,99 |
0,74 |
0,50 |
0,19 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Máy in |
Giờ |
0,14 |
0,13 |
0,12 |
0,11 |
0,09 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Máy quay phim |
Giờ |
56,00 |
44,80 |
33,60 |
22,40 |
8,40 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Máy tính |
Giờ |
31,01 |
25,66 |
20,30 |
14,94 |
8,25 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Giấy |
Ram |
0,17 |
0,14 |
0,14 |
0,13 |
0,13 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Mực in |
Hộp |
0,06 |
0,05 |
0,05 |
0,04 |
0,04 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
30 phút |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
Tin trong nước |
12 |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||
|
Phóng sự trong nước |
4 |
|
|
|
|
+ Khai thác tin, phóng sự tiếng Việt.
+ Lập khung Chương trình bản tin.
+ Duyệt khung bản tin.
+ Biên tập lại lời bình tiếng Việt.
+ Duyệt lời bình tiếng Việt.
+ Biên dịch sang tiếng dân tộc.
+ Đọc lời bình tiếng dân tộc.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch:
b1) Thời lượng 15 phút |
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình |
||||||
Mã hiệu |
Thành Phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
||||
01.03.01.30.10 |
Nhân công |
|
|
||||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
|||
|
Biên dịch viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,37 |
|||
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,83 |
|||
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,09 |
|||
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,03 |
|||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,17 |
|||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,03 |
|||
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,05 |
|||
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
|||
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,05 |
|||
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,11 |
|||
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
|||
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
2,46 |
|||
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
0,42 |
|||
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,87 |
|||
|
Máy in |
|
Giờ |
0,01 |
|||
|
Máy tính |
|
Giờ |
8,40 |
|||
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|||
|
Giấy |
|
Ram |
0,01 |
|||
|
Mực in |
|
Hộp |
0,003 |
|||
|
|
|
|
1 |
|||
|
|
||||||
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
||||||
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
|||||
|
Tin |
7 |
|||||
|
Phóng sự |
2 |
|||||
b2) Thời lượng 30 phút |
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình |
||||||
Mã hiệu |
Thành Phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
||||
01.03.01.30.20 |
Nhân công |
|
|
||||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,06 |
|||
|
Biên dịch viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,58 |
|||
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,54 |
|||
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,16 |
|||
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,06 |
|||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,36 |
|||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,06 |
|||
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,06 |
|||
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,06 |
|||
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,13 |
|||
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,13 |
|||
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,06 |
|||
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
5,92 |
|||
|
Hệ thống phòng đọc |
|
Giờ |
1,00 |
|||
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
1,00 |
|||
|
Máy in |
|
Giờ |
0,02 |
|||
|
Máy tính |
|
Giờ |
13,55 |
|||
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|||
|
Giấy |
|
Ram |
0,03 |
|||
|
Mực in |
|
Hộp |
0,01 |
|||
|
|
|
|
1 |
|||
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
||||||
|
Thời lượng phát sóng |
30 phút |
|||||
|
Tin |
10 |
|||||
|
Phóng sự |
4 |
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung Chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung Chương trình bản tin.
+ Duyệt khung Chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình chuyên đề:
b1) Thời lượng 05 phút |
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình |
|
|||||||||||||||
Mã hiệu |
Thành Phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất Chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất Chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|
||||||||||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
|
|||||||||||||
01.03.01.40.10 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,30 |
0,26 |
0,21 |
0,17 |
0,11 |
|
||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,06 |
0,05 |
0,04 |
0,03 |
0,02 |
|
||||||||
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
||||||||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,12 |
0,10 |
0,08 |
0,06 |
0,04 |
|
||||||||
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
||||||||
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
||||||||
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
||||||||
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
2,45 |
1,96 |
1,47 |
0,98 |
0,37 |
|
||||||||
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
1,98 |
1,59 |
1,20 |
0,81 |
0,33 |
|
||||||||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
||||||||
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
3,03 |
2,53 |
2,03 |
1,53 |
0,91 |
|
|||||||||
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,25 |
0,20 |
0,15 |
0,10 |
0,04 |
|
|||||||||
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
|
|||||||||
|
Máy in |
Giờ |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
|
|||||||||
|
Máy quay phim |
Giờ |
15,00 |
12,00 |
9,00 |
6,00 |
2,25 |
|
|||||||||
|
Máy tính |
Giờ |
6,34 |
5,33 |
4,31 |
3,30 |
2,03 |
|
|||||||||
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
Giấy |
Ram |
0,04 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
|
|||||||||
|
Mực in |
Hộp |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
|||||||||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|
|
|
|||||||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
5 phút |
|
|
|
||||||||||||
|
Tin trong nước |
5 |
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
b2) Thời lượng 15 phút |
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình |
||||||||||||||||
Mã hiệu |
Thành Phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức sản xuất Chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại |
Trị số định mức sản xuất Chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại |
|||||||||||||
Đến 30% |
Trên 30% đến 50% |
Trên 50% đến 70% |
Trên 70% |
||||||||||||||
01.03.01.40.20 |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,32 |
0,31 |
0,30 |
0,30 |
0,29 |
|||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,56 |
0,47 |
0,38 |
0,29 |
0,17 |
|||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,13 |
0,11 |
0,08 |
0,06 |
0,03 |
|||||||||
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|||||||||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,28 |
0,24 |
0,20 |
0,15 |
0,10 |
|||||||||
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|||||||||
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,08 |
0,06 |
0,05 |
0,03 |
0,01 |
|||||||||
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|||||||||
|
Phóng viên hạng III |
3/9 |
Công |
5,59 |
4,47 |
3,35 |
2,24 |
0,84 |
|||||||||
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
4,21 |
3,37 |
2,54 |
1,71 |
0,67 |
|||||||||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|||||||||
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
7,53 |
6,23 |
4,94 |
3,64 |
2,02 |
||||||||||
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,61 |
0,49 |
0,37 |
0,24 |
0,09 |
||||||||||
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
||||||||||
|
Máy in |
Giờ |
0,08 |
0,07 |
0,06 |
0,05 |
0,05 |
||||||||||
|
Máy quay phim |
Giờ |
32,00 |
25,60 |
19,20 |
12,80 |
4,80 |
||||||||||
|
Máy tính |
Giờ |
15,22 |
12,67 |
10,11 |
7,55 |
4,36 |
||||||||||
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
Giấy |
|
Ram |
0,09 |
0,08 |
0,07 |
0,07 |
0,06 |
|||||||||
|
Mực in |
|
Hộp |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|||||||||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|
|
||||||||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
|
|
|||||||||||||
|
Tin trong nước |
9 |
|
|
|||||||||||||
|
Phóng sự trong nước |
1 |
|
|
- Tin khai thác:
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Phóng sự khai thác (áp dụng với thời lượng từ 15 phút trở lên):
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung Chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung Chương trình bản tin.
+ Duyệt khung Chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15 phút).
+ Duyệt file hình.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình quốc tế biên dịch:
b1) Thời lượng 10 phút |
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình |
|||||||||||||||
Mã hiệu |
Thành Phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|||||||||||||
01.03.01.50.10 |
Nhân công |
|
|
|||||||||||||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,04 |
||||||||||||
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
0,99 |
||||||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,08 |
||||||||||||
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,35 |
||||||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,01 |
||||||||||||
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,04 |
||||||||||||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,16 |
||||||||||||
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,04 |
||||||||||||
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,05 |
||||||||||||
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,12 |
||||||||||||
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,04 |
||||||||||||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,03 |
||||||||||||
|
Máy sử dụng |
|
|
|
||||||||||||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
3,10 |
|||||||||||||
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,36 |
|||||||||||||
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,33 |
|||||||||||||
|
Máy in |
|
Giờ |
0,05 |
||||||||||||
|
Máy tính |
|
Giờ |
8,86 |
||||||||||||
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
||||||||||||
|
Giấy |
|
Ram |
0,06 |
||||||||||||
|
Mực in |
|
Hộp |
0,02 |
||||||||||||
|
|
|
|
1 |
||||||||||||
|
|
|||||||||||||||
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|||||||||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
10 phút |
||||||||||||||
|
Tin quốc tế |
8 |
||||||||||||||
b2) Thời lượng 15 phút |
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình |
|
||||||||||||||
Mã hiệu |
Thành Phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
||||||||||||
01.03.01.50.20 |
Nhân công |
|
|
|
||||||||||||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
|
|||||||||||
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
1,98 |
|
|||||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,11 |
|
|||||||||||
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,46 |
|
|||||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,01 |
|
|||||||||||
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
|
|||||||||||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,22 |
|
|||||||||||
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,05 |
|
|||||||||||
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,09 |
|
|||||||||||
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,14 |
|
|||||||||||
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
|
|||||||||||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,04 |
|
|||||||||||
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|||||||||||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
5,09 |
|
||||||||||||
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,69 |
|
||||||||||||
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,37 |
|
||||||||||||
|
Máy in |
|
Giờ |
0,07 |
|
|||||||||||
|
Máy tính |
|
Giờ |
16,17 |
|
|||||||||||
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|||||||||||
|
Giấy |
|
Ram |
0,08 |
|
|||||||||||
|
Mực in |
|
Hộp |
0,03 |
|
|||||||||||
|
|
|
|
1 |
|
|||||||||||
|
|
|
||||||||||||||
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|
||||||||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
|
|||||||||||||
|
Tin quốc tế |
8 |
|
|||||||||||||
|
Phóng sự quốc tế |
2 |
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
b3) Thời lượng 20 phút |
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình |
|
||||||||||||||
Mã hiệu |
Thành Phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
||||||||||||
01.03.01.50.30 |
Nhân công |
|
|
|
||||||||||||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
|
|||||||||||
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
2,56 |
|
|||||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,14 |
|
|||||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,70 |
|
|||||||||||
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,01 |
|
|||||||||||
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
|
|||||||||||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,32 |
|
|||||||||||
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,05 |
|
|||||||||||
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,11 |
|
|||||||||||
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,16 |
|
|||||||||||
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
|
|||||||||||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,05 |
|
|||||||||||
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|||||||||||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
7,04 |
|
||||||||||||
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
0,92 |
|
||||||||||||
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,42 |
|
||||||||||||
|
Máy in |
|
Giờ |
0,11 |
|
|||||||||||
|
Máy tính |
|
Giờ |
20,43 |
|
|||||||||||
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|||||||||||
|
Giấy |
|
Ram |
0,13 |
|
|||||||||||
|
Mực in |
|
Hộp |
0,04 |
|
|||||||||||
|
|
|
|
1 |
|
|||||||||||
|
|
|
||||||||||||||
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|
||||||||||||||
|
Thời lượng phát sóng |
20 phút |
|
|||||||||||||
|
Tin quốc tế |
13 |
|
|||||||||||||
|
Phóng sự quốc tế |
2 |
|
- Tin khai thác:
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Phóng sự khai thác:
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung Chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung Chương trình bản tin.
+ Duyệt khung Chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài:
b1) Thời lượng 15 phút |
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình |
|||||||
Mã hiệu |
Thành Phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|||||
01.03.01.60.10 |
Nhân công |
|
|
|||||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
||||
|
Biên dịch viên hạng III |
4/9 |
Công |
2,20 |
||||
|
Biên dịch viên hạng III |
5/9 |
Công |
0,30 |
||||
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,50 |
||||
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,01 |
||||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,23 |
||||
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
||||
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,15 |
||||
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,17 |
||||
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,05 |
||||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
6/9 |
Công |
0,03 |
||||
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,05 |
||||
|
Máy sử dụng |
|
|
|
||||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
5,58 |
|||||
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
1,17 |
|||||
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,37 |
|||||
|
Máy in |
Giờ |
0,13 |
|||||
|
Máy tính |
Giờ |
18,58 |
|||||
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
||||
|
Giấy |
|
Ram |
0,22 |
||||
|
Mực in |
|
Hộp |
0,07 |
||||
|
|
|
|
1 |
||||
|
|
|||||||
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|||||||
|
Thời lượng phát sóng |
|
15 phút |
|||||
|
Tin trong nước |
|
|
8 |
||||
|
Phóng sự trong nước |
|
3 |
|||||
b2) Thời lượng 30 phút |
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình |
|||||||
Mã hiệu |
Thành Phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|||||
01.03.01.06.20 |
Nhân công |
|
|
|||||
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,06 |
||||
|
Biên dịch viên hạng III |
3/9 |
Công |
3,26 |
||||
|
Biên dịch viên hạng III |
5/9 |
Công |
0,43 |
||||
|
Biên dịch viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,71 |
||||
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,04 |
||||
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,37 |
||||
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,06 |
||||
|
Phát thanh viên hạng III |
3/10 |
Công |
0,21 |
||||
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,24 |
||||
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,06 |
||||
|
Quay phim viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,07 |
||||
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,06 |
||||
|
Máy sử dụng |
|
|
|||||
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
Giờ |
8,68 |
|||||
|
Hệ thống phòng đọc |
Giờ |
1,67 |
|||||
|
Hệ thống trường quay |
Giờ |
0,50 |
|||||
|
Máy in |
Giờ |
0,48 |
|||||
|
Máy tính |
Giờ |
23,39 |
|||||
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|||||
|
Giấy |
Ram |
0,57 |
|||||
|
Mực in |
Hộp |
0,19 |
|||||
|
|
|
|
1 |
||||
|
|
|||||||
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình |
|||||||
|
Thời lượng phát sóng |
|
30 phút |
|||||
|
Tin trong nước |
|
|
12 |
||||
|
Phóng sự trong nước |
|
|
4 |
+ Lấy thông tin từ các tổ chức dự báo thời tiết và biên tập tin.
+ Duyệt bản tin.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Xử lý hậu kỳ.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình thời tiết:
b1) Thời lượng 05 phút |
Đơn vị tính: 01 bản tin thời tiết |
|||
Mã hiệu |
Thành Phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
|
01.03.01.70.10 |
Nhân công |
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,09 |
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,53 |
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,04 |
|
Đạo diễn truyền hình hạng III |
3/9 |
Công |
0,09 |
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,34 |
|
Kỹ sư |
3/9 |
Công |
0,09 |
|
Phát thanh viên hạng II |
1/8 |
Công |
0,16 |
|
Quay phim viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,09 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ hoạ |
|
Giờ |
2,50 |
|
Hệ thống trường quay |
|
Giờ |
0,75 |
|
Máy in |
|
Giờ |
0,02 |
|
Máy tính |
|
Giờ |
1,45 |
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,02 |
|
Mực in |
|
Hộp |
0,01 |
|
|
|
|
1 |
- Tin khai thác:
+ Tìm tin từ nguồn tin.
+ Biên tập lại tin.
+ Duyệt các tin.
+ Dựng tin: Hình ảnh, âm thanh.
- Lập khung Chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung Chương trình bản tin.
+ Duyệt khung Chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
b) Định mức bản tin truyền hình chạy chữ:
b1) Thời lượng 15 phút |
Đơn vị tính: 01 bản tin chạy chữ |
||||
Mã hiệu |
Thành Phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số định mức |
||
01.03.01.80.00 |
Nhân công |
|
|
||
|
Biên tập viên hạng III |
3/9 |
Công |
0,36 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
6/9 |
Công |
0,35 |
|
|
Biên tập viên hạng III |
8/9 |
Công |
0,06 |
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II |
2/9 |
Công |
0,09 |
|
|
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến |
|
Giờ |
1,03 |
|
|
Máy in |
|
Giờ |
0,003 |
|
|
Máy tính |
|
Giờ |
4,65 |
|
|
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
Giấy |
|
Ram |
0,004 |
|
|
Mực in |
|
Hộp |
0,001 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
||||
|
Ghi chú: Số lượng tin trong 01 bản tin truyền hình |
||||
|
Thời lượng phát sóng |
15 phút |
|||
|
Tin |
14 |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây