Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 12/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 12/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Việt Hiệp |
Ngày ban hành: | 29/05/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Quyết định 12/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG -------- Số: 12/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- An Giang, ngày 29 tháng 05 năm 2015 |
Nơi nhận: - Bộ Tài chính (b/c); - Website Chính phủ, Cục Kiểm tra VB (Bộ Tư pháp); - TT. TU, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh; - Các Sở, ngành cấp tỉnh; - UBND các huyện, thị xã và thành phố; - Báo, Đài PTTH, Website An Giang; - Lãnh đạo VP. UBND tỉnh; - Lưu: HCTC, P. TH, TT. Công báo - Tin học. (kèm theo phụ lục) | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Hồ Việt Hiệp |
(kèm theo Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 05 năm 2015
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||
I | Chi hội nghị đóng góp luật, pháp lệnh | ||||
1 | Chi bồi dưỡng người chủ trì | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 50.000 |
2 | Chi các thành viên dự họp (theo danh sách họp) | đồng/người/buổi | 75.000 | 60.000 | 50.000 |
3 | Chi viết báo cáo tổng hợp | đồng/báo cáo | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
4 | Ý kiến tham luận bằng văn bản của thành viên tham dự | đồng/báo cáo | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
5 | Chi cho cán bộ, công chức, viên chức phục vụ hội nghị | đồng/buổi | 50.000 | 35.000 | 25.000 |
II | Chi cho công tác giám sát, thẩm tra, chỉnh lý nghị quyết | ||||
1 | Chi xây dựng các văn bản giám sát (quyết định thành lập đoàn giám sát, đề cương kế hoạch giám sát… của Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân) | đồng/văn bản | 300.000 | 200.000 | 100.000 |
2 | Dự thảo báo cáo khảo sát, báo cáo tổng hợp kết quả giám sát, báo cáo thẩm tra và các báo cáo trình tại kỳ họp | đồng/báo cáo | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
3 | Chi rà soát kỹ thuật, hoàn thiện dự thảo nghị quyết trước và sau kỳ họp Hội đồng nhân dân thông qua | đồng/văn bản | 300.000 | 200.000 | 100.000 |
4 | Chi bồi dưỡng đoàn giám sát, khảo sát (thẩm tra) | ||||
a) Trưởng đoàn (chủ trì) | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 50.000 | |
b) Thành viên và lãnh đạo các ngành | đồng/người/buổi | 75.000 | 50.000 | 35.000 | |
c) Cán bộ phục vụ | đồng/người/buổi | 50.000 | 35.000 | 25.000 | |
III | Chi tiếp xúc cử tri | ||||
1 | Chi hỗ trợ cho mỗi điểm, mỗi lượt tiếp xúc cử tri | đồng/điểm/lượt | 1.000.000 | ||
2 | Đại biểu Hội đồng nhân dân | đồng/người/buổi | 75.000 | 50.000 | 35.000 |
3 | Chi bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp kết quả tiếp xúc cử tri | ||||
a) Báo cáo theo nhóm tiếp xúc cử tri | đồng/báo cáo | 200.000 | 150.000 | 100.000 | |
b) Báo cáo tổng hợp tiếp xúc cử tri | đồng/báo cáo | 350.000 | 250.000 | 200.000 | |
4 | Cán bộ, nhân viên tham gia phục vụ tiếp xúc cử tri | đồng/người/buổi | 50.000 | 35.000 | 25.000 |
IV | Chi cho công tác xây dựng chương trình, kế hoạch công tác nhiệm kỳ, hàng năm; xây dựng báo cáo trình Đảng đoàn Hội đồng nhân dân, Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân, văn phòng hàng năm | ||||
1 | Chi xây dựng chương trình, kế hoạch công tác nhiệm kỳ, hàng năm | đồng/báo cáo | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
2 | Chi báo cáo trình Đảng đoàn Hội đồng nhân dân, Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân, văn phòng hàng năm: | ||||
a) Chi báo cáo trình Đảng đoàn Hội đồng nhân dân | đồng/báo cáo | 1.500.000 | không | ||
b) Chi báo cáo hoạt động của thường trực Hội đồng nhân dân | đồng/báo cáo | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | |
c) Chi báo cáo hoạt động các Ban Hội đồng nhân dân | đồng/báo cáo | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | |
d) Chi báo cáo văn phòng | đồng/báo cáo | 500.000 | 350.000 | 200.000 | |
V | Chi tổ chức cuộc họp Đảng, đoàn Hội đồng nhân dân, họp thông qua báo cáo kết quả giám sát của Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân; thông qua báo cáo thẩm tra của các Ban | ||||
1 | Người chủ trì cuộc họp | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 50.000 |
2 | Thành viên dự họp | đồng/người/buổi | 75.000 | 50.000 | 35.000 |
3 | Cán bộ phục vụ gián tiếp | đồng/người/buổi | 50.000 | 35.000 | 25.000 |
VI | Chi các kỳ họp Hội đồng nhân dân | ||||
1 | Chi phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân, hội thảo, sơ kết, tổng kết nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân | ||||
a) Chủ tọa kỳ họp | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 75.000 | |
b) Đoàn thư ký | đồng/người/buổi | 75.000 | 50.000 | 35.000 | |
c) Chi tiền ăn cho đại biểu, lãnh đạo các ngành, chuyên viên, phóng viên, cán bộ phục vụ | đồng/người/buổi | 50.000 | 50.000 | 30.000 | |
2 | Chi họp tổ đại biểu Hội đồng nhân dân trước kỳ họp | ||||
a) Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, đại diện cấp ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và lãnh đạo các ngành cùng tham gia (cấp huyện, cấp xã) | đồng/người/buổi | 75.000 | 60.000 | 50.000 | |
b) Chi bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp kết quả họp tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tại huyện, thị xã, thành phố và tổng hợp ý kiến thảo luận tổ tại kỳ họp | đồng/báo cáo | 200.000 | 150.000 | 100.000 | |
3 | Chi họp giao ban giữa Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh với Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, thành phố | đồng/người/buổi | 75.000 | 60.000 | 50.000 |
VII | Chi phụ cấp trách nhiệm cho đại biểu Hội đồng nhân dân kiêm nhiệm | ||||
1 | Thường trực Hội đồng nhân dân | người/tháng | 10% mức lương hiện hưởng | ||
2 | Trưởng, Phó các Ban Hội đồng nhân dân | mức lương tối thiểu/người/tháng | 0,5 | 0,2 | |
3 | Thành viên các Ban Hội đồng nhân dân | mức lương tối thiểu/người/tháng | 0,3 | 0,2 | |
4 | Tổ trưởng tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, cấp huyện, cấp xã | mức lương tối thiểu/người/tháng | 0,3 | 0,2 | 0,2 |
5 | Sinh hoạt phí của Hội đồng nhân dân các cấp | mức lương tối thiểu/người/tháng | 0,5 | 0,4 | 0,3 |
VIII | Chi tiếp công dân tại cơ quan | ||||
1 | Đại biểu Hội đồng nhân dân, đại diện lãnh đạo các cơ quan có liên quan được phân công, mời tham gia tiếp công dân | đồng/người/buổi | 100.000 | 75.000 | 50.000 |
2 | Cán bộ, công chức tiếp công dân thường xuyên | đồng/người/buổi | 25.000 | 20.000 | 15.000 |
3 | Cán bộ, công chức trực tiếp phục vụ đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân | đồng/người/buổi | 35.000 | 25.000 | 15.000 |
4 | Cán bộ, công chức gián tiếp phục vụ đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp công dân | đồng/người/buổi | 20.000 | 15.000 | 10.000 |
5 | Chi bồi dưỡng viết báo cáo đề xuất giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo trình cấp có thẩm quyền | đồng/báo cáo | 500.000 | 300.000 | 200.000 |
IX | Chi cho công tác xã hội | ||||
1 | Chế độ thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất, tang chế đối với đại biểu Hội đồng nhân dân không quá 02 lần/năm (mức cụ thể do Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định) | đồng/người/lần | Không quá 1.500.000 | Không quá 1.000.000 | Không quá 800.000 |
2 | Chế độ thăm hỏi đối với các đối tượng chính sách nhân dịp lễ, Tết (mức cụ thể do Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định) | đồng/người/lần | Không quá 1.000.000 | Không quá 800.000 | Không quá 500.000 |
X | Một số chế độ khác | ||||
1 | Mỗi nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân, mỗi đại biểu được hỗ trợ may trang phục | đồng/nhiệm kỳ/đại biểu | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 |
2 | Cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn Đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, (cán bộ trực tiếp phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân) | đồng/nhiệm kỳ/người | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.500.000 |
3 | Chi phí nhiên liệu, phương tiện cho các hoạt động giám sát, tiếp xúc cử tri; làm việc với Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội đến tỉnh; tham dự các cuộc họp trong và ngoài nước; chi đoàn ra, đoàn vào do Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp lập, đồng thời phải có ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp |