Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND Bình Định quy định mức chi tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi lĩnh vực GDĐT
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 08/2022/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành: | 20/07/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2022/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 20 tháng 7 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, HỘI THI, CUỘC THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
__________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành Nghị quyết Quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 32/BC-VHXH ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định (kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia; kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10; kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa) và các hội thi, cuộc thi (hội thi giáo viên dạy giỏi; chủ nhiệm lớp giỏi; hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh giỏi; cuộc thi khoa học kỹ thuật; hội thi thể dục thể thao; hội thao Giáo dục Quốc phòng - An ninh; hội khỏe Phù Đổng).
Khi các văn bản dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản khác thì áp dụng theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 30 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHẦN A: CÁC NỘI DUNG, MỨC CHI TIỀN CÔNG ĐỐI VỚI CÁC KỲ THI
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
(Tính theo mức 4: 750.000 đồng/ngày theo Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH)
I. Kỳ thi tốt nghiệp THPT, thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia
Đơn vị tính: Ngàn đồng
Stt | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
1 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên của Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
1.1 | Chủ tịch | Người/ngày | 375 | Không quá 15 ngày |
1.2 | Phó Chủ tịch | Người/ngày | 300 | |
1.3 | Ủy viên, thư ký làm việc cách ly | Người/ngày | 270 | |
1.4 | Công an, bảo vệ làm việc cách ly | Người/ngày | 240 | |
1.5 | Ủy viên, Thư ký vòng ngoài | Người/ngày | 240 | |
1.6 | Bảo vệ, Phục vụ vòng ngoài | Người/ngày | 150 |
|
2 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên của Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
|
2.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 375 | Không quá 15 ngày |
2.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 300 | |
2.3 | Ủy viên, Thư ký, làm việc cách ly | Người/ngày | 270 | |
2.4 | Công an, bảo vệ làm việc cách ly | Người/ngày | 240 | |
2.5 | Phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 150 | |
3 | Chi tiền công cho Ban chỉ đạo thi |
|
|
|
3.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 375 | Không quá 15 ngày |
3.2 | Phó Trưởng ban thường trực | Người/ngày | 330 | |
3.3 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 300 | |
3.4 | Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 240 | |
3.5 | Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 150 | |
4 | Chi tiền công cho Hội đồng thi |
|
|
|
4.1 | Chủ tịch | Người/ngày | 375 | Số ngày theo thực tế công việc |
4.2 | Phó Chủ tịch | Người/ngày | 300 | |
4.3 | Ủy viên | Người/ngày | 240 | |
5 | Chi tiền công cho Ban Thư ký Hội đồng thi |
|
|
|
5.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 375 | Số ngày theo thực tế công việc |
5.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 300 | |
5.3 | Ủy viên | Người/ngày | 240 | |
6 | Ban vận chuyển đề thi |
|
|
|
6.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 375 | Số ngày theo thực tế công việc |
6.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 300 | |
6.3 | Ủy viên | Người/ngày | 240 | |
7 | Chi tiền công cho Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
7.1 | Trưởng ban/Chủ tịch HĐCT | Người/ngày | 375 | Số ngày theo thực tế công việc |
7.2 | Phó Trưởng ban/Trưởng Điểm thi/Phó Chủ tịch HĐCT | Người/ngày | 300 | |
7.3 | Phó Trưởng Điểm thi | Người/ngày | 270 | |
7.4 | Ủy viên, thư ký, giám thị | Người/ngày | 240 | |
7.5 | Công an, bảo vệ, y tế, Phục vụ | Người/ngày | 150 | |
8 | Chi tiền công cho Ban/Tổ làm phách |
|
|
|
8.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 375 | Số ngày theo thực tế công việc |
8.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 300 | |
8.3 | Ủy viên, thư ký làm việc cách ly | Người/ngày | 270 | |
8.4 | Nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly | Người/ngày | 240 | |
8.5 | Nhân viên phục vụ, bảo vệ, y tế vòng ngoài | Người/ngày | 150 | |
9 | Chi tiền công cho Hội đồng/Ban chấm thi tự luận/Ban chấm thi trắc nghiệm | Người/ngày |
|
|
9.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 375 | Số ngày theo thực tế công việc |
9.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 300 | |
9.3 | Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 240 | |
9.4 | Nhân viên phục vụ, y tế, công an, bảo vệ | Người/ngày | 150 | |
10 | Chi tiền công cho Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận/Ban phúc khảo trắc nghiệm | Người/ngày |
|
|
10.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 375 | Số ngày theo thực tế công việc |
10.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 300 | |
10.3 | Ủy viên, thư ký, giám khảo | Người/ngày | 240 | |
10.4 | Nhân viên phục vụ, y tế, công an, bảo vệ | Người/ngày | 150 | |
11 | Tiền công ra đề thi |
|
|
|
11.1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
11.1.1 | Chủ trì | Người/ngày | 375 | Số ngày theo thực tế công việc |
11.1.2 | Các thành viên | Người/ngày | 300 | |
11.2 | Tiền công ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận (Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia) | Đề theo phân môn | 1.000 |
|
11.3 | Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm |
|
|
|
| Đề thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thi nói gồm 10 chủ đề) | Người/ngày | 375 | Không quá 15 ngày |
12 | Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi |
|
|
|
12.1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
12.1.1 | Chủ trì | Người/ngày | 375 | Không quá 15 ngày |
12.1.2 | Các thành viên | Người/ngày | 300 | |
12.2 | Tiền công đối với câu hỏi |
|
|
|
12.2.1 | Tiền công soạn thảo câu hỏi thô | Câu hỏi | 70 |
|
12.2.2 | Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Câu hỏi | 60 |
|
12.2.3 | Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Câu hỏi | 50 |
|
12.2.4 | Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Câu hỏi | 35 |
|
12.2.5 | Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | Câu hỏi | 10 |
|
12.3 | Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
|
12.3.1 | Chủ trì | Người/ngày | 375 | Số ngày theo thực tế công việc |
12.3.2 | Các thành viên | Người/ngày | 300 | |
13 | Tiền công chấm bài thi |
|
|
|
13.1 | Tiền công chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học đối với thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Người/ngày | 300 | 40 bài/người/ ngày/ vòng |
13.2 | Tiền công chấm bài thi trắc nghiệm đối với thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Người/ngày | 300 | Số ngày theo thực tế công việc |
13.3 | Tiền công chấm phúc khảo bài thi tự luận tốt nghiệp trung học phổ thông, chấm phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi quốc gia | Người/ngày | 300 | Số ngày theo thực tế công việc |
14 | Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp Quốc gia |
|
|
|
14.1 | Tiền công cho biên soạn và giảng dạy lý thuyết, biên soạn và giảng dạy thực hành | Người/ngày | 2.000 | Chi theo thực tế |
14.2 | Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | Người/ngày | 150 | |
15 | Tiền công cho công tác thanh tra, kiểm tra thi |
|
|
|
15.1 | Trưởng đoàn | Người/ngày | 375 | Số ngày theo thực tế công việc |
15.2 | Phó trưởng đoàn | Người/ngày | 300 | |
15.3 | Thành viên (độc lập) | Người/ngày | 300 | |
15.4 | Thành viên đoàn | Người/ngày | 260 | |
16 | Tiền công làm đêm và trực đêm |
|
|
|
16.1 | Tiền công làm đêm cho bộ phận trực tiếp in sao đề thi và bộ phận làm phách bài thi | Người/đêm | 180 | Số đêm theo thực tế công việc |
16.2 | Tiền công trực đêm cho cán bộ giữ đề thi và bài thi trong thời gian thi và chấm thi | Người/đêm | 120 | Số đêm theo thực tế công việc |
II. Các Kỳ thi cấp tỉnh: Thi tuyển sinh vào lớp 10 (thi tuyển), thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa
Tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi được tính bằng 90% mức chi tại mục I của phần A.
III. Đối với các Phòng GDĐT và các trường THPT
Tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tổ chức kỳ thi được tính bằng 80% mức chi tại mục I của phần A.
Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh được tính bằng 80% mức chi tại mục I của phần A.
IV. Đối với cấp trường trực thuộc Phòng GDĐT
Tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tổ chức kỳ thi được tính bằng 60% mức chi tại mục I của phần A.
Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp huyện được tính bằng 60% mức chi tại mục I của phần A.
PHẦN B: CÁC NỘI DUNG, MỨC CHI TIỀN CÔNG ĐỐI VỚI CÁC HỘI THI, CUỘC THI
I. Mức chi cho các hội thi giáo viên dạy giỏi, chủ nhiệm lớp giỏi, giáo viên làm tổng phụ trách Đội TNTP Hồ Chí Minh giỏi
1. Các hội thi cấp tỉnh
Stt | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú | |||
I | Hội thi giáo viên dạy giỏi, chủ nhiệm lớp giỏi | ||||||
1 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên của Ban tổ chức Hội thi | ||||||
1.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 340 | Không quá 12 ngày | |||
1.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 270 | ||||
1.3 | Ủy viên, Thư ký, Kế toán | Người/ngày | 220 | ||||
1.4 | Thành viên khác (Bảo vệ, phục vụ...) | Người/ngày | 140 | ||||
2 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên của Ban chấm thi (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) | ||||||
2.1.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 340 | Không quá 12 ngày | |||
2.1.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 270 | ||||
2.1.3 | Ủy viên, Thư ký, Kế toán | Người/ngày | 220 | ||||
2.1.4 | Thành viên khác (Bảo vệ, phục vụ ...) | Người/ngày | 140 | ||||
2.1.5 | Tổ trưởng | Người/đợt | 300 |
| |||
2.1.6 | Giám khảo chấm biện pháp hoặc tiết dạy hoặc tổ chức hoạt động giáo dục (gọi chung là biện pháp) | Biện pháp | 120 | Khoảng 08 biện pháp/ngày, tối đa 03 giám khảo/01 biện pháp | |||
II | Hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi | ||||||
1 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên của Ban chỉ đạo | ||||||
1.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 340 | Không quá 12 ngày | |||
1.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 270 | ||||
1.3 | Ủy viên, Thư ký, Kế toán | Người/ngày | 220 | ||||
1.4 | Thành viên khác (Bảo vệ, phục vụ ...) | Người/ngày | 140 | ||||
2 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên của Ban ra đề thi | ||||||
2.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 340 | Không quá 12 ngày | |||
2.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 270 | ||||
2.3 | Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 220 | ||||
3 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên của Ban in sao đề thi | ||||||
3.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 340 | Không quá 12 ngày | |||
3.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 270 | ||||
3.3 | Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 220 | ||||
4 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên của Ban coi thi | ||||||
4.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 340 | Không quá 12 ngày | |||
4.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 270 | ||||
4.3 | Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 220 | ||||
4.4 | Thành viên khác (Bảo vệ, phục vụ ...) | Người/ngày | 140 | ||||
5 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên của Ban chấm thi (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) | ||||||
5.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 340 | Không quá 12 ngày | |||
5.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 270 | ||||
5.3 | Các Ủy viên, Thư ký, Kế toán | Người/ngày | 220 | ||||
5.4 | Thành viên khác (Bảo vệ, phục vụ ...) | Người/ngày | 140 | ||||
5.5 | Giám khảo chấm sáng kiến hoặc biện pháp (gọi chung là biện pháp) | Biện pháp | 120 | Khoảng 08 biện pháp/ ngày, tối đa 03 giám khảo/01 biện pháp | |||
5.6 | Giám khảo chấm bài thi kiến thức và kỹ năng (tự luận) | Người/ngày | 270 | Định mức 40 bài/ người/ ngày | |||
5.7 | Giám khảo chấm bài thực hành nghiệp vụ và thi năng khiếu | Người/ngày | 240 | Không quá 12 ngày | |||
6 | Chi ra đề thi (Bài thi kiến thức và kỹ năng) | ||||||
6.1 | Chi ra đề đề xuất | Đề | 360 |
| |||
6.2 | Chi ra đề chính thức và dự bị | Đề | 600 |
| |||
2. Các hội thi cấp huyện và các trường THPT: Tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tổ chức các hội thi, cuộc thi được tính bằng 80% mức chi tại hội thi, cuộc thi cấp tỉnh.
3. Các hội thi cấp trường trực thuộc Phòng GDĐT: Tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tổ chức các hội thi, cuộc thi được tính bằng 60% mức chi tại hội thi, cuộc thi cấp tỉnh.
II. Cuộc thi Khoa học - Kỹ thuật
1. Cuộc thi Khoa học - Kỹ thuật cấp tỉnh
Stt | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
1 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên của Ban chỉ đạo | |||
1.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 340 | Không quá 12 ngày |
1.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 270 | |
1.3 | Ủy viên, Thư ký, Kế toán | Người/ngày | 220 | |
1.4 | Thành viên khác (Bảo vệ, phục vụ...) | Người/ngày | 140 | |
2 | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên của Ban chấm thi | |||
2.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 340 |
|
2.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 270 |
|
2.3 | Ủy viên, Thư ký, Kế toán | Người/ngày | 220 |
|
2.4 | Giám khảo chấm | Người/ngày | 270 |
|
2.5 | Thành viên khác (Bảo vệ, phục vụ ...) | Người/ngày | 140 |
|
2. Các hội thi cấp huyện và các trường THPT: Tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tổ chức các hội thi, cuộc thi được tính bằng 80% mức chi tại hội thi, cuộc thi cấp tỉnh.
3. Các hội thi cấp trường trực thuộc Phòng GDĐT: Tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tổ chức các hội thi, cuộc thi được tính bằng 60% mức chi tại hội thi, cuộc thi cấp tỉnh.
III. Các hội thi thể dục thể thao, Hội thao Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Hội khỏe Phù Đổng do ngành Giáo dục và Đào tạo tổ chức
1. Cấp khu vực và quốc gia
Stt | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
1 | Mức chi tiền công cho huấn luyện viên trong thời gian tập huấn và thi đấu cấp khu vực và toàn quốc | Người/ngày | 180 | Theo thực tế |
2 | Mức chi tiền công tập luyện cho công chức, viên chức tham gia tập huấn và thi đấu các giải của giáo viên cấp khu vực và toàn quốc (Đối với công chức, viên chức không đủ điều kiện khoảng cách km để thanh toán chế độ công tác phí theo quy định hiện hành) | Người/ngày | 120 | Theo thực tế |
2. Các hội thi cấp tỉnh
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
1 | Mức chi tiền công cho các thành viên các ban của giải thể dục thể thao, Hội khỏe Phù Đổng, Hội thao GDQP- AN cấp tỉnh |
|
|
|
1.1 | Trưởng ban chỉ đạo/ban tổ chức/ban chuyên môn | Người/ngày | 340 | Không quá 15 ngày |
1.2 | Phó trưởng ban chỉ đạo/ban tổ chức/ban chuyên môn | Người/ngày | 270 | |
1.3 | Ủy viên, giám sát | Người/ngày | 220 | |
1.4 | Trọng tài bóng đá, bóng chuyền các giải học sinh và giáo viên | Người/trận | 120 |
|
1.5 | Trọng tài bóng bàn, điền kinh, cầu lông, võ, cờ... | Người/buổi | 120 |
|
1.6 | Công an, Y tế, Lực lượng làm nhiệm vụ trật tự, bảo vệ, nhân viên phục vụ... | Người/ngày | 140 |
|
2. Các hội thi cấp huyện và các trường THPT
- Tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tổ chức các hội thi, cuộc thi được tính bằng 80% mức chi tại cuộc thi, hội thi cấp tỉnh.
- Mức chi tiền công tập luyện cho các thành viên tham gia các hội thi thể dục thể thao, Hội thao Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Hội khỏe Phù Đổng được tính bằng 80% mức chi tại mục III của phần B
3. Các hội thi cấp trường trực thuộc Phòng GDĐT
- Tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tổ chức các hội thi, cuộc thi được tính bằng 60% mức chi tại cuộc thi, hội thi cấp tỉnh.
- Mức chi tiền công tập luyện cho các thành viên tham gia các hội thi thể dục thể thao, Hội thao Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Hội khỏe Phù Đổng được tính bằng 60% mức chi tại mục III của phần B
1. Cuộc thi Khoa học - Kỹ thuật cấp quốc gia
Stt | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
1 | Hỗ trợ tiền ăn cho học sinh | Người/ngày | 160 | Số ngày theo thực tế |
2 | Hỗ trợ tiền ở cho học sinh | Người/ngày | 200 | Số ngày theo thực tế |
2. Các hội thi thể dục thể thao, Hội thao Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Hội khỏe Phù Đổng do ngành Giáo dục và Đào tạo tổ chức cấp quốc gia
Stt | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
1 | Mức chi tiền ăn và thuốc bổ tăng lực cho học sinh tập huấn và thi đấu cấp khu vực và toàn quốc |
|
|
|
1.1 | Học sinh TH, THCS và THPT trong thời gian tập trung tập huấn | Người/ngày | 160 | Không quá 30 ngày |
1.2 | Học sinh TH, THCS và THPT trong thời gian tập trung thi đấu | Người/ngày | 190 | Theo thực tế thi đấu |
1.3 | Chế độ tiền thuốc bổ tăng lực và thực phẩm chức năng đối với học sinh và huấn luyện viên trong thời gian tập huấn | Người/ngày | 16 | Không quá 30 ngày |
1.4 | Chế độ tiền thuốc bổ tăng lực và thực phẩm chức năng đối với học sinh và huấn luyện viên trong thời gian thi đấu | Người/ngày | 19 | Theo thực tế thi đấu |
2 | Mức chi tiền thuê phòng trọ của học sinh và huấn luyện viên ngoài ngành |
|
|
|
2.1 | Học sinh TH, THCS và THPT trong thời gian tập trung tập huấn tại thành phố Quy Nhơn | Người/ngày | 160 | Không quá 30 ngày |
2.2 | Học sinh TH, THCS và THPT trong thời gian tập trung tập huấn tại các huyện thị xã | Người/ngày | 120 |
|
2.3 | Học sinh TH, THCS và THPT trong thời gian tập trung thi đấu ngoài tỉnh | Người/ngày | 200 | Theo thực tế |
2.4 | Huấn luyện viên ngoài ngành trong thời gian tập trung thi đấu trong tỉnh | Người/ngày | 200 |
|
2.5 | Huấn luyện viên ngoài ngành trong thời gian tập trung thi đấu ngoài tỉnh ở thành phố trực thuộc trung ương và thành phố là đô thị loại I thuộc tỉnh | Người/ngày | 450 |
|
2.6 | Huấn luyện viên ngoài ngành trong thời gian tập trung thi đấu ngoài tỉnh ở huyện, thị xã, thành phố còn lại | Người/ngày | 350 |
|
2. Các hội thi, cuộc thi cấp tỉnh:
- Các hội thi, cuộc thi cấp tỉnh được tính bằng 90% mức chi tại khoản 1; 2 Phần C của Phụ lục này.
3. Các hội thi cấp huyện và các trường THPT
- Các hội thi, cuộc thi cấp huyện và các trường THPT trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo được tính bằng 80% mức chi tại khoản 1; khoản 2 Phần C của phụ lục này.
4. Các hội thi cấp trường trực thuộc Phòng GDĐT
- Các hội thi, cuộc thi cấp trường trực thuộc Phòng GDĐT được tính bằng 60% mức chi tại khoản 1; khoản 2 Phần C của Phụ lục này./.