Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 94/2021/QĐ-UBND Ninh Thuận giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 94/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 94/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Huyền |
Ngày ban hành: | 30/12/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 94/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 94/2021/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN NĂM 2021
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016 ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2021;
Thực hiện Quyết định số 1477/QĐ-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 397/TTr-SNNPTNT ngày 22 tháng 12 năm 2021 và Báo cáo thẩm định số 2879/BC-STP ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
STT | Vùng và biện pháp công trình | Giá (đồng/ha/vụ) |
I | Các xã thuộc khu vực miền núi |
|
1 | Tưới tiêu bằng động lực |
|
a | Tưới, tiêu chủ động | 1.811.000 |
b | Tạo nguồn tưới, tiêu | 905.500 |
2 | Tưới tiêu bằng trọng lực |
|
a | Tưới, tiêu chủ động | 1.267.000 |
b | Tạo nguồn tưới, tiêu | 506.800 |
II | Các xã còn lại |
|
1 | Tưới tiêu bằng động lực |
|
a | Tưới, tiêu chủ động | 1.409.000 |
b | Tạo nguồn tưới, tiêu | 704.500 |
2 | Tưới tiêu bằng trọng lực |
|
a | Tưới, tiêu chủ động | 986.000 |
b | Tạo nguồn tưới, tiêu | 394.400 |
STT | Vùng và biện pháp công trình | Giá (đồng/ha/vụ) |
I | Các xã thuộc khu vực miền núi |
|
1 | Tưới tiêu bằng động lực |
|
a | Tưới, tiêu chủ động | 724.400 |
b | Tạo nguồn tưới, tiêu | 362.200 |
2 | Tưới tiêu bằng trọng lực |
|
a | Tưới, tiêu chủ động | 506.800 |
b | Tạo nguồn tưới, tiêu | 202.720 |
II | Các xã còn lại |
|
1 | Tưới tiêu bằng động lực |
|
a | Tưới, tiêu chủ động | 563.600 |
b | Tạo nguồn tưới, tiêu | 281.800 |
2 | Tưới tiêu bằng trọng lực |
|
a | Tưới, tiêu chủ động | 394.400 |
b | Tạo nguồn tưới, tiêu | 157.760 |
STT | Các đối tượng dùng nước | Đơn vị | Thu theo các biện pháp công trình | |
Bơm điện | Hồ đập, kênh cống | |||
1 | Cấp nước cho chăn nuôi | đồng/m3 | 1.320 | 900 |
2 | Cấp nước để nuôi trồng thủy sản | đồng/m3 | 840 | 600 |
đồng/m2 mặt thoáng/năm | 250 | |||
3 | Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu | đồng/m3 | 1.020 | 840 |
STT | Vùng và biện pháp công trình | Giá (đồng/ha/vụ) |
1 | Các xã thuộc khu vực miền núi |
|
a | Tiêu, thoát nước bằng động lực | 90.550 |
b | Tiêu, thoát nước bằng trọng lực | 63.350 |
2 | Các xã còn lại |
|
a | Tiêu, thoát nước bằng động lực | 70.450 |
b | Tiêu, thoát nước bằng trọng lực | 49.300 |
(Kèm theo danh sách các xã, thị trấn thuộc khu vực miền núi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận)
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC KHU VỰC MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 94/2021/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Danh sách các xã, thị trấn thuộc khu vực miền núi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 đến ngày 03 tháng 6 năm 2021 áp dụng theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 và Quyết định số 103/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ
STT | Tên huyện, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, thị trấn | Thuộc khu vực |
I | HUYỆN BÁC ÁI | 09 xã |
|
1 |
| Xã Phước Bình | III |
2 |
| Xã Phước Hòa | III |
3 |
| Xã Phước Thành | III |
4 |
| Xã Phước Đại | III |
5 |
| Xã Phước Tiến | III |
6 |
| Xã Phước Thắng | III |
7 |
| Xã Phước Trung | III |
8 |
| Xã Phước Chính | III |
9 |
| Xã Phước Tân | III |
II | HUYỆN NINH HẢI | 02 xã |
|
1 |
| Xã Vĩnh Hải | II |
2 |
| Xã Xuân Hải | II |
III | HUYỆN NINH PHƯỚC | 08 xã, thị trấn |
|
1 |
| Xã Phước Thái | II |
2 |
| Xã Phước Vinh | II |
3 |
| Xã Phước Thuận | II |
4 |
| Xã An Hải | II |
5 |
| Xã Phước Hậu | II |
6 |
| Xã Phước Hữu | II |
7 |
| Thị trấn Phước Dân | II |
8 |
| Xã Phước Sơn | II |
IV | HUYỆN THUẬN BẮC | 05 xã |
|
1 |
| Xã Lợi Hải | II |
2 |
| Xã Công Hải | II |
3 |
| Xã Bắc Sơn | III |
4 |
| Xã Phước Kháng | III |
5 |
| Xã Phước Chiến | III |
V | HUYỆN NINH SƠN | 07 xã |
|
1 |
| Xã Lâm Sơn | II |
2 |
| Xã Lương Sơn | II |
3 |
| Xã Quảng Sơn | II |
4 |
| Xã Mỹ Sơn | II |
5 |
| Xã Nhơn Sơn | II |
6 |
| Xã Hòa Sơn | III |
7 |
| Xã Ma Nới | III |
VI | HUYỆN THUẬN NAM | 05 xã |
|
1 |
| Xã Phước Minh | II |
2 |
| Xã Nhị Hà | II |
3 |
| Xã Phước Ninh | II |
4 |
| Xã Phước Nam | II |
5 |
| Xã Phước Hà | III |
VII | THÀNH PHỐ PHAN RANG-THÁP CHÀM | 01 xã |
|
1 |
| Xã Thành Hải | I |
2. Danh sách các xã, thị trấn thuộc khu vực miền núi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ ngày 04 tháng 6 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 áp dụng theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.
STT | Tên huyện, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, thị trấn | Thuộc khu vực |
I | HUYỆN BÁC ÁI | 09 xã |
|
1 |
| Xã Phước Bình | III |
2 |
| Xã Phước Hòa | III |
3 |
| Xã Phước Thành | III |
4 |
| Xã Phước Đại | III |
5 |
| Xã Phước Tiến | III |
6 |
| Xã Phước Thắng | III |
7 |
| Xã Phước Trung | III |
8 |
| Xã Phước Chính | III |
9 |
| Xã Phước Tân | III |
II | HUYỆN NINH HẢI | 01 xã |
|
1 |
| Xã Xuân Hải | I |
III | HUYỆN NINH PHƯỚC | 05 xã, thị trấn |
|
1 |
| Xã Phước Thái | I |
2 |
| Xã Phước Hậu | I |
3 |
| Xã Phước Hữu | I |
4 |
| Xã Phước Hải | I |
5 |
| Thị trấn Phước Dân | I |
IV | HUYỆN THUẬN BẮC | 05 xã |
|
1 |
| Xã Lợi Hải | II |
2 |
| Xã Công Hải | I |
3 |
| Xã Bắc Sơn | III |
4 |
| Xã Phước Kháng | III |
5 |
| Xã Phước Chiến | III |
V | HUYỆN NINH SƠN | 05 xã |
|
1 |
| Xã Lâm Sơn | I |
2 |
| Xã Lương Sơn | I |
3 |
| Xã Nhơn Sơn | I |
4 |
| Xã Mỹ Sơn | III |
5 |
| Xã Ma Nới | III |
VI | HUYỆN THUẬN NAM | 03 xã |
|
1 |
| Xã Phước Ninh | I |
2 |
| Xã Phước Nam | I |
3 |
| Xã Phước Hà | III |