Thông tư 19/2022/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 19/2022/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 19/2022/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam
Ngày 02/12/2022, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thông đã ra Thông tư 19/2022/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.
Theo đó, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam bao gồm: thuốc sử dụng trong nông nghiệp; thuốc trừ mối; thuốc bảo quản lâm sản; thuốc khử trùng kho; thuốc sử dụng cho sân golf; thuốc xử lý hạt giống; thuốc bảo quản nông sản sau thu hoạch. Đối với thuốc sử dụng trong nông nghiệp gồm các loại sau: thuốc trừ sâu; thuốc trừ bệnh; thuốc trừ cỏ; thuốc trừ chuột; thuốc điều hòa sinh trưởng; chất dẫn dụ côn trùng; thuốc trừ ốc; chất hỗ trợ (chất trải).
Bên cạnh đó, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sự dụng tại Việt Nam gồm: thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản (Aldrin; BHC, Lindance; Cadmium compound; Chlordimeform; Methyl Parathion;…); thuốc trừ bệnh (Arsenic; Captan; Captafol; Hexachlorobenzene; Mercury; Selenium); thuốc trừ chuột (Talium compound); thuốc trừ cỏ (2.4.5 T).
Thông tư có hiệu lực từ ngày 16/01/2023.
Xem chi tiết Thông tư 19/2022/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 19/2022/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN _____________ Số: 19/2022/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2022 |
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.
- Thuốc trừ sâu: 689 hoạt chất với 1670 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ bệnh: 651 hoạt chất với 1492 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ cỏ: 256 hoạt chất với 765 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ chuột: 8 hoạt chất với 37 tên thương phẩm.
- Thuốc điều hoà sinh trưởng: 58 hoạt chất với 172 tên thương phẩm.
- Chất dẫn dụ côn trùng: 8 hoạt chất với 8 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ ốc: 31 hoạt chất với 152 tên thương phẩm.
- Chất hỗ trợ (chất trải): 5 hoạt chất với 6 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ bệnh: 2 hoạt chất với 2 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
- Thuốc điều hoà sinh trưởng: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ sâu: 10 hoạt chất với 16 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ bệnh: 13 hoạt chất với 13 tên thương phẩm.
- 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN _____________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
Phụ lục I
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2022/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
TT |
HOẠT CHẤT/ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT KỸ THUẬT (COMMON NAME) |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (PEST/ CROP) |
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
|||
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP: |
|||||||
1. Thuốc trừ sâu: |
|||||||
1 |
Abamectin |
Ababetter 5EC |
nhện đỏ/ quýt; sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH MTV Lucky |
|||
Abacare 5EW |
nhện đỏ/ chè, cam |
Công ty CP Ace Biochem Việt Nam |
|||||
Abafax 1.8EC |
sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; bọ cánh tơ/ chè |
Công ty TNHH SX - TM Tô Ba |
|||||
Abagold 65EC |
nhện gié, sâu cuốn lá/lúa; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/chè |
Công ty TNHH thuốc BVTV Mekong |
|||||
Abagro 4.0EC |
sâu cuốn lá/lúa; nhện đỏ/cam; sâu xanh/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cà chua; bọ trĩ/ chè; sâu tơ/ cải bắp |
Asiagro Pacific Ltd |
|||||
Abakill 3.6EC, 10WP |
3.6EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ xoài; sâu vẽ bùa/ cam 10WP: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam |
Công ty TNHH TM DV Nông Hưng |
|||||
Abamec-MQ 50EC |
sâu khoang/lạc, nhện đỏ/chè |
Công ty CP Sunseaco Việt Nam |
|||||
Abamine 3.6EC, 5WG |
3.6EC: sâu tơ/ bắp cải, nhện đỏ/ cam, sâu xanh/ đậu tương, bọ trĩ/ dưa hấu, sâu đục ngọn/ điều; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ xít muỗi/điều 5WG: sâu tơ/ bắp cải; nhện gié/ lúa |
Công ty CP Thanh Điền |
|||||
|
|
Aba-navi 4.0EC |
nhện gié/ lúa |
Công ty CP Khử trùng Nam Việt |
|||
|
|
Abapro 5.8EC |
rầy xanh/ chè, sâu cuốn lá/ lúa, nhện đỏ/ cam |
Sundat (S) Pte Ltd |
|||
|
|
Abasuper 1.8EC |
sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài |
Công ty TNHH Phú Nông |
|||
|
|
Aba thai 5.4EC |
sâu vẽ bùa/ cam, nhện/ xoài; sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng |
|||
|
|
Abatimec 3.6EC |
bọ trĩ/ dưa hấu; nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/cam |
Công ty CP Đồng Xanh |
|||
|
|
Abatin 5.4 EC |
sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh ăn lá/ dưa chuột; dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải |
Map Pacific PTE Ltd |
|||
|
|
Abatox 3.6EC |
bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; nhện đỏ, rầy xanh/ chè |
Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu Hà Nội |
|||
|
|
||||||
|
|
Abavua 36EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH CEC Việt Nam |
|||
|
|
Abavec super 5.5EC |
rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; rầy bông/ xoài |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
|||
|
|
Abekal 3.6EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông |
|||
|
|
Abinsec 1.8EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd |
|||
|
|
Abvertin 3.6EC |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa/ cam |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
|||
|
|
Aceny 3.6EC |
sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
|||
|
|
Acimetin 5EC, 100WG |
5EC : rầy nâu/ lúa, bọ xít muỗi/ chè 100WG: nhện gié, sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
|||
|
|
Agbamex 5EC |
sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa |
Công ty CP Global Farm |
|||
|
|
Agromectin 1.8 EC, 5.0WG |
1.8EC: nhện gié/ lúa, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải, sâu tơ/ súp lơ, bọ nhảy/ cải thảo, sâu xanh/ cải xanh, bọ trĩ/ nho, nhện đỏ/ cam, sâu xanh da láng/ hành 5.0WG: sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Nam Bắc |
|||
|
|
Agrovertin 50EC |
Sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa, sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/cà chua |
Công ty TNHH Việt Hoá Nông |
|||
|
|
Akka 3.6EC, 22.2WP |
3.6EC: sâu xanh/ cà chua; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; sâu tơ/ cải bắp; bọ trĩ/ dưa hấu 22.2WP: sâu tơ/ bắp cải; rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu |
Eastchem Co., Ltd. |
|||
|
|
Alfatin 18 EC |
sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
|||
|
|
Alibaba 6.0EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải, sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH TM Thái Nông |
|||
|
|
Amazin's 3.6EC |
sâu tơ/bắp cải, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Lion Agrevo |
|||
|
|
Amectinaic 36EC |
rầy nâu, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải, nhện lông nhung/ nhãn |
Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC |
|||
|
|
AMETIN annong 5.55EC, 10WP |
rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty TNHH An Nông |
|||
|
|
Anb40 Super 1.8EC, 22.2WP |
1.8EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu 22.2WP: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh, sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ/ chè |
Công ty TNHH MTV Gold Ocean |
|||
|
|
Andomec 5EC, 5WP |
5EC: sâu đục bẹ/ lúa, sâu tơ/ bắp cải, rầy bông/ xoài; nhện lông nhung/ nhãn 5WP: sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh da láng/ rau cải, rệp sáp/cà phê |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
|||
|
|
Ankamec 3.6EC |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Agricare Việt Nam |
|||
|
|
Aremec 45EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; dòi đục lá/ đậu tương; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; rệp, sâu khoang/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều |
Công ty CP QT Hòa Bình |
|||
|
|
Azimex 40EC |
sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ rau cải, bắp cải; ruồi/ lá cải bó xôi; sâu xanh da láng/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ, bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ nhãn; bọ xít muỗi/ điều, chè; rệp sáp, nhện đỏ/ cà phê; sâu khoang, sâu xanh/ lạc |
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
|||
|
|
B40 Super 3.6EC |
sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu xanh/ đậu xanh; nhện đỏ/ cam |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
|||
|
|
Bamectin 5.55EC, 22.2WG |
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu vẽ bùa/cam; sâu ăn lá/ chôm chôm, sầu riêng |
Công ty TNHH TM - SX Phước Hưng |
|||
|
|
Binhtox 3.8EC |
nhện đỏ/ cam; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy/ bông xoài; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa |
Bailing Agrochemical Co., Ltd |
|||
|
|
Brightin 4.0EC |
sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/dưa hấu |
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí |
|||
|
|
BN-Tegosuper 5SC |
tuyến trùng/ hồ tiêu |
Công ty CP Bảo Nông Việt |
|||
|
|
Bnongduyen 4.0EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP SAM |
|||
|
|
Boama 2.0EC |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH MTV Trí Văn Nông |
|||
|
|
BP Dy Gan 5.4EC |
sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu xanh/ lạc; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, sâu khoang/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Côngty TNHH TM Bình Phương |
|||
|
|
Carbamec 75EC, 100WP |
Bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
|||
|
|
Car pro 3.6EC |
Sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ cải xanh; dòi đuc lá/cà chua |
Công ty CP Bốn Đúng |
|||
|
|
Catcher 2EC |
nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; dòi đục lá/ rau bó xôi |
Sinon Corporation |
|||
|
|
Catex 3.6EC, 100WG |
3.6EC: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh da láng/ hành; bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện lông nhung/ vải; sâu xanh/ đậu xanh; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa; sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện đỏ/ cam, quýt; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu đục quả/ xoài 100WG: sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Nicotex |
|||
|
|
Chitin 3.6EC |
nhện đỏ/ chè |
Công ty TNHH Hóa chất Đại Nam Á |
|||
|
|
Đầu trâu Merci 1.8EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Bình Điền MeKong |
|||
|
|
Daphamec 5.0EC |
rầy bông/xoài; rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH Kinh doanh hóa chất Việt Bình Phát |
|||
|
|
Dibamec 3.6EC, 5WG |
sâu đục cành/ điều; rệp sáp/ cà phê; sâu khoang, sâu xanh/ thuốc lá; nhện đỏ, rấy xanh/ chè; rầy bông / xoài; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam; bọ xít/ vải, nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu tơ, sâu xanh, sâu xám/ bắp cải; sâu xanh, sâu xanh da láng/ cải xanh; dòi đục lá, sâu vẽ bùa/ cà chua; bọ xít, bọ trĩ, nhện gié, sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa; rệp, rệp muội, sâu khoang/ đậu tương |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
|||
|
|
DT Aba 60.5EC |
Bọ trĩ/lúa |
Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành |
|||
|
|
Fanty 3.6EC |
sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|||
|
|
Haihamec 3.6EC |
bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu, điều; nhện đỏ/ cam; rệp sáp/ hồ tiêu |
Công ty TNHH SX TM Hải Hằng |
|||
|
|
Hfi 3.6EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH - TM ACP |
|||
|
|
Honest 54EC |
sâu khoang/lạc; rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/bắp cải, bọ trĩ/dưa hấu; nhện lông nhung/ nhãn |
Công ty CP Hóc Môn |
|||
|
|
Invert 1.8EC |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
|||
|
|
Javitin 36EC, 100WP |
36EC: sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; nhện lông nhung/ vải; sâu đục quả/ xoài; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè 100WP: sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục quả/ vải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè |
Công ty CP Nông dược Nhật Việt |
|||
|
|
Jianontin 3.6EC |
sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam |
Công ty CP Jia Non Biotech (VN) |
|||
|
|
Longphaba 3.6EC, 88SC |
3.6EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa 88SC: sâu cuốn lá, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
|||
|
|
Limectin 4.5EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM Thiên Nông |
|||
|
|
Mahal 3.6EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM SX GNC |
|||
|
|
Megamectin 20EC, 126WG |
20EC: Sâu đục quả/ vải, tuyến trùng/ hồ tiêu 126WG: Sâu đục thân/lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
|||
|
|
Melia 3.6EC, 5WP |
sâu cuốn lá/ lúa; rầy xanh/ chè; sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|||
|
|
Miktin 3.6 EC |
bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ/ lúa; bọ xít, sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu xanh/ cà chua; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; sâu tơ, rệp, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rầy bông/ xoài |
Công ty CP TM BVTV Minh Khai |
|||
|
|
Nafat 3.6EC |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa, nhện đỏ/ sắn |
Công ty TNHH Kiên Nam |
|||
|
|
Nas 60EC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Hoá sinh Phong Phú |
|||
|
|
Newsodant 5.5EC |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; nhện đỏ, bọ trĩ/ cam |
Công ty TNHH TM SX Khánh Phong |
|||
|
|
Nimbus 6.0EC |
bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu đục quả/ vải; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai |
|||
|
|
Nockout 3.6GR, 3.6EC |
3.6GR: Tuyến trùng/ cà phê 3.6EC: Sâu khoang/ cải bắp |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông |
|||
|
|
Novimec 3.6EC |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam |
Công ty CP Nông Việt |
|||
|
|
Nouvo 3.6EC |
bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ xít muỗi/điều; nhện đỏ/ quýt |
Công ty CP Nông dược HAI |
|||
|
|
NP Pheta 3.6EC |
sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh/ lạc, thuốc lá; dòi đục lá/ cà chua; rầy bông/ xoài; nhện đỏ, vẽ bùa/ cam |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|||
|
|
ObamaUSA 55EC |
nhện gié, sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Vật tư Liên Việt |
|||
|
|
Oxatin 6.5EC |
sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam |
Công ty TNHH Sơn Thành |
|||
|
|
Parma 3.6EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié, bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
|||
|
|
Phesoltin 5.5EC |
sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ/lúa, nhện đỏ/cam, sâu tơ/bắp cải |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
|||
|
|
Phi ưng 4.0 EC |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH Nông nghiệp Xanh |
|||
|
|
Phumai 3.6EC |
sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ/ chè; sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ cánh tơ/ chè; sâu đục quả/ vải |
Công ty CP ĐTKTNN và PTNT Trung ương |
|||
|
|
Plutel 5EC |
rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu tơ, sâu khoang, sâu xanh, rệp muội/ bắp cải; rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục thân/ lúa; bọ xít muỗi/ điều; bọ xít/ vải thiều; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy/ xoài; rệp muội/ nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu, dưa chuột, nho; sâu xanh/ cà chua |
Guizhou CUC INC. (Công ty TNHH TM Hồng Xuân Kiệt, Quý Châu, Trung Quốc) |
|||
|
|
Queson 5.0EC |
sâu tơ, sâu xanh/ cải xanh; rệp sáp/ cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ/ vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc |
|||
|
|
Reasgant 3.6EC, 5WG |
3.6EC: sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; bọ xít, sâu đo, rệp muội/ vải, nhãn, na, hồng; rệp muội, nhện, sâu ăn lá/ điều; nhện đỏ, sâu xanh/ hoa hồng; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu, nho; rầy/ xoài; sâu khoang lạc; nhện đỏ/ sắn dây; sâu ăn lá, rầy, rệp muội/ hồ tiêu; sâu róm/ thông; sâu tơ/ súp lơ, nhện/ cà pháo; bọ nhảy/ cải thảo, rau cải; nhện/ cà tím; sâu khoang/ mồng tơi; sâu tơ/ su hào; sâu xanh da láng/ hành; bọ nhảy/su hào; sâu tơ/ cải thảo, rau cải 5WG: sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam; bọ xít/ vải, nhãn; bọ cánh tơ/ chè; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục thân, nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; sâu róm/thông; bọ trĩ/ dưa chuột |
Công ty TNHH Việt Thắng |
|||
|
|
Redsuper 4.5ME, 20WG, 39EC |
4.5ME: bọ trĩ/lúa 20WG: sâu cuốn lá/lúa 39EC: sâu đục bẹ/lúa |
Công ty CP Vagritex |
|||
|
|
Sauaba 3.6EC |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ nhảy/bắp cải, bọ xít muỗi/chè, sâu vẽ bùa/ cam, nhện/ quýt |
Công ty TNHH TM Thái Phong |
|||
|
|
Sau tiu 3.6EC |
sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ / lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; dưa hấu/ bọ trĩ |
Công ty CP TST Cần Thơ |
|||
|
|
Shertin 5.0EC |
sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu phao đục bẹ, rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, sâu xám bọ nhảy, sâu khoang / bắp cải; bọ trĩ/ nho, dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rệp muội/ cam, vải; nhện lông nhung/ vải |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|||
|
|
Sieusher 3.6EC |
bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam; sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng |
|||
|
|
Silsau 6.5EC, 10WP |
6.5EC: nhện gié, bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/bắp cải; nhện đỏ/cam; sâu xanh da láng/lạc 10WP: nhện đỏ, bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc,đậu tương, đậu xanh; bọ trĩ/ dưa hấu,dưa chuột; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ/ cà chua,ớt, cam |
Công ty TNHH ADC |
|||
|
|
Sittomectin 5.0EC |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh/ bắp cải; sâu tơ/ cải xanh; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty TNHH Sitto Việt Nam |
|||
|
|
Tập Kỳ 1.8EC |
sâu tơ/ bắp cải |
Viện Di truyền Nông nghiệp |
|||
|
|
Tigibamec 6.0EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu xanh da láng/lạc |
Công ty CP Lan Anh |
|||
|
|
Tiger five 5EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH P-H |
|||
|
|
Tikabamec 3.6EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, rệp, bọ nhảy/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xòai |
Công ty CP XNK Thọ Khang |
|||
|
|
Tictak 50EC |
sâu xanh da láng/lạc |
Công ty TNHH Quốc tế Balakie |
|||
|
|
Tineromec 3.6EC, 70WG |
3.6EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, rệp/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ điều 70WG: sâu tơ/ cải bắp |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|||
|
|
Tungatin 3.6 EC |
sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cải xanh; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; nhện đỏ/ dưa chuột; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh da láng đậu xanh; sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông xoài; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp, mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân/ điều |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
|||
|
|
Tervigo® 020SC |
tuyến trùng/khoai tây, hồ tiêu, thanh long, cà phê, cam, sầu riêng |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
|||
|
|
Vibamec 5.55EC |
bọ trĩ/ dưa hấu, nho; nhện đỏ, bọ trĩ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, rầy nâu, nhện gié, sâu năn/ lúa; nhện đỏ/cam; sâu xanh/ cải xanh |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
|||
|
|
Voi thai 3.6EC, 25WP |
3.6EC: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa 25WP: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu xanh/ lạc, thuốc lá; dòi đục lá/ cà chua; rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty TNHH – TM Nông Phát |
|||
|
|
Voiduc 42EC |
nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
|||
|
|
Waba 3.6EC, 18WP |
3.6EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu 18WP: rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty TNHH US.Chemical |
|||
2 |
Abamectin 10g/l + Acetamiprid 30g/l |
Acelant 40EC |
rệp, bọ trĩ/ bông vải; rầy nâu/ lúa |
Công ty CP BVTV An Hưng Phát |
|||
3 |
Abamectin 20g/l + Acetamiprid 230g/l |
Newtoc 250EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|||
|
|
Safari 250EC |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM-SX GNC |
|||
4 |
Abamectin 36g/l + Alpha-cypermethrin 54g/l |
Shepatin 90EC |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa, sâu xanh/ đậu xanh |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||
5 |
Abamectin 18 g/l + Alpha-cypermethrin 32g/l |
Siutox 50EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
|||
6 |
Abamectin 36g/l + Alpha-cypermethrin 100g/l |
B thai 136EC |
nhện gié, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ hà/ khoai lang |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|||
7 |
Abamectin 0.5% + Azadirachtin 0.3% |
Azaba 0.8EC |
sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu trạch, vải; nhện đỏ, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa/cam; sâu xanh/ thuốc lá; nhện đỏ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Nông Sinh |
|||
8 |
Abamectin 54g/l + Azadirachtin 1g/l |
Agassi 55EC |
bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; sâu xanh da láng/ lạc; sâu tơ/ bắp cải; nhện lông nhung, sâu đục gân lá/ vải; sâu đục quả/ xoài; bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ dưa hấu |
Công ty TNHH Vbook Hoa Kỳ |
|||
9 |
Abamectin 10g/l + Azadirachtin 26g/l |
Fimex 36EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/xoài; sâu khoang/ đậu tương |
Công ty CP Công nghệ cao thuốc BVTV USA |
|||
|
|
Azetin 36EC |
nhện đỏ/cam; sâu vẽ bùa/bưởi |
Công ty TNHH ADC |
|||
10 |
Abamectin 35.8g/l (59.9g/l), (69g/kg) + Azadirachtin 0.2g/l (0.1g/l), (1g/kg) |
Goldmectin 36EC, 60SC, 70SG |
36EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; rệp/ ngô; sâu khoang/ thuốc lá; sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ điều; rệp sáp/ hồ tiêu 60SC, 70SG: sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|||
11 |
Abamectin 36g/l + Azadirachtin 1g/l |
Mectinsuper 37EC |
sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ bưởi; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
|||
12 |
Abamectin 37 g/l + Azadirachtin 3 g/l |
Vinup 40 EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng /súp lơ; sâu xanh/cà chua; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; rệp đào/ thuốc lá; nhện đỏ/ cam; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu đục cuống/ vải; bọ trĩ, rệp đào/ chanh leo; nhện đỏ, bọ xít muỗi/ chè; sâu khoang/ bắp cải, đậu tương; sâu đục quả/ cà phê |
Công ty TNHH US.Chemical |
|||
13 |
Abamectin 6 g/l + Azadirachtin 1g/l + Emamectin benzoate 5g/l |
Elincol 12ME |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ/ cam; sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP ENASA Việt Nam |
|||
14 |
Abamectin 0.1% (3.5%) + Bacillus thuringiensis var.kurstaki 1.9% (0.1%) |
Kuraba WP, 3.6EC |
WP: sâu tơ, sâu xanh, sâu đo, dòi đục lá/ bắp cải; sâu khoang, sâu xanh/ lạc; sâu đo, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu đục thân/ ngô; sâu đục gân lá, sâu đục quả/ vải; nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá/ cam; sâu xanh/ bông vải; sâu róm thông 3.6EC: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/cam; nhện lông nhung/ vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh/ chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu đục quả/ đậu tương, lạc; nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao |
|||
15 |
Abamectin 0.9% + Bacillus thuringiensis var. kurstaki 1.1% (4.5 x 1010 cfu/g) |
ABT 2 WP |
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu đục cuống, sâu đục quả, sâu đục gân lá/ vải; nhện đỏ/ chè; bọ trĩ/ thuốc lá; sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Nông Sinh |
|||
16 |
Abamectin 1g/kg + Bacillus thuringiensis var.kurstaki 19g/kg |
Akido 20WP |
sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải, sâu vẽ bùa/ bưởi, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
|||
17 |
Abamectin 2g/kg (53g/l) + Bacillus thuringiensis var. kurstaki 18 g/kg (1g/l) |
AtimecUSA 20WP, 54EC |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|||
18 |
Abamectin 1.8g/kg + Bacillus thuringiensis 20g/kg (1010bào tử/g) |
Tridan 21.8WP |
sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện lông nhung/ vải; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; ruồi đục quả/ xoài; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ xít/ lúa |
Công ty CP Kỹ thuật công nghệ Klever |
|||
19 |
Abamectin 30g/l + Beta-cypermethrin 15g/l |
Smash 45EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân/lúa |
Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai |
|||
20 |
Abamectin 17.5g/l + Chlorfluazuron 0.5g/l |
Confitin 18EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều |
Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức |
|||
21 |
Abamectin 18 g/l + Chlorantraniliprole 45g/l |
Voliam Targo® 063SC |
sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục thân/lúa; sâu keo mùa thu/ ngô; ruồi đục lá/khoai tây |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
|||
22 |
Abamectin 10g/l + Chlorfenapyr 100g/l + Lambda-cyhalothrin 20g/l |
Glan 130EC |
rầy lưng trắng/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|||
23 |
Abamectin 18 g/l + Cypermethrin 132 g/l |
Nongtac 150EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
|||
24 |
Abamectin 0.7% + Cyromazine 30.3% |
Cyrotat 31SC |
Sâu vẽ bùa/cam |
Công ty TNHH A2T Việt Nam |
|||
25 |
Abamectin 1% + Cyromazine 34% |
Cymazin 35SC |
Sâu vẽ bùa/cam |
Công ty TNHH B.Helmer |
|||
26 |
Abamectin 60g/l + (dầu khoáng và dầu hoa tiêu) 3g/l |
Song Mã 63EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã |
|||
27 |
Abamectin 100g/kg + Dinotefuran 200g/kg |
Dinosingold 300WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
|||
28 |
Abamectin 22g/l + Dinotefuran 100g/l + Emamectin benzoate 55g/l |
Dofamec 177EC |
Sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
|||
29 |
Abamectin 8.45% + Emamectin benzoate 1.54% |
Abavec gold 9.99EC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
|||
30 |
Abamectin 64g/l (7.2%), (25g/kg) + Emamectin benzoate 1g/l (4.0%), (50g/kg) |
Acprodi 65EC, 11.2WP; 75WG |
65EC: nhện đỏ/ vải 11.2WP: rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa 75WG: nhện gié, sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu |
|||
31 |
Abamectin 36g/l (36g/kg), (18g/kg) + Emamectin benzoate 20g/l (20g/kg), (50g/kg) |
B52duc 56EC, 56SG, 68WG |
56EC: nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa 56SG: Sâu cuốn lá, rây nâu/lúa 68WG: Sâu cuốn lá/lúa; nhện gié/lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
|||
32 |
Abamectin 18g/l (49g/kg), (1g/kg) + Emamectin benzoate 3g/l (1g/kg), (125g/kg) |
DivasUSA 21EC, 50WP, 126WG |
21EC: bọ trĩ/ lúa 21EC, 50WP: bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu róm/ thông 126WG: sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|||
33 |
Abamectin 22g/l (50g/kg) + Emamectin benzoate 55g/l (100g/kg) |
Dofama 77EC, 150WG |
77EC: sâu cuốn lá/lúa 150WG: nhện đỏ/cam, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
|||
34 |
Abamectin 30 g/l (38g/kg) + Emamectin benzoate 25g/l (70g/kg) |
Footsure 55EC, 108WG |
55EC: sâu khoang/lạc 108WG: sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Minh Thành |
|||
35 |
Abamectin 35g/kg (35g/l) + Emamectin benzoate 35g/kg (40g/l) |
EmalUSA 70SG, 75EC |
70SG: sâu tơ/ bắp cải 75EC: bọ cánh tơ/chè |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|||
36 |
Abamectin 3% + Emamectin benzoate 2% |
Daiwantin 5EC |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương |
Công ty CP Futai |
|||
Jia-mixper 5EC |
sâu xanh da láng/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Jia Non Biotech (VN) |
|||||
Uni-dualpack 5EC |
sâu cuốn lá/lúa, sâu xanh da láng/đậu tương |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
|||||
37 |
Abamectin 18g/l (78g/kg) Emamectin benzoate 2g/l (38g/kg) |
Unimectin 20EC, 116WG |
20EC: bọ trĩ/ lúa, tuyến trùng/ hồ tiêu 116WG: sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
|||
38 |
Abamectin 47g/l + Emamectin benzoate 20g/l |
Voi tuyệt vời 67EC |
Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
|||
39 |
Abamectin 35g/l + Emamectin benzoate 1g/l |
Sieufatoc 36EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
|||
40 |
Abamectin 42g/l + Emamectin benzoate 0.2g/l |
Sitto Password 42.2EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ dưa hấu; rầy xanh/ chè; sâu khoang/ đậu tương; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Châu Á Thái Bình Dương (Asia Pacific) |
|||
41 |
Abamectin 10g/kg + Emamectin benzoate 70g/kg |
Newmexone 80WG |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Vagritex |
|||
42 |
Abamectin 2% + Emamectin benzoate 1% |
Hải cẩu 3.0EC |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương |
Công ty TNHH Nông nghiệp Xanh |
|||
43 |
Abamectin 43g/l + Emamectin benzoate 5g/l |
S-H Thôn Trang 4.8EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|||
44 |
Abamectin 18g/l + Emamectin benzoate 2g/l |
TC-Năm Sao 20EC |
bọ cánh tơ/ chè, bọ trĩ/ dưa hấu, bọ xít/ vải, rệp muội/ nhãn, sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Việt Thắng |
|||
45 |
Abamectin 20g/l + Emamectin benzoate 5g/l + Imidacloprid 120g/l |
Vdcpenalduc 145EC |
rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Việt Đức |
|||
46 |
Abamectin 3% (30g/l) + Etoxazole 12% (120g/l) |
AF-Exatin 15SC |
Nhện đỏ/lạc |
Công ty TNHH Agrifuture |
|||
Q-Etosuper 150EC |
Nhện đỏ/ chè, sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Á Châu Hoá Sinh |
|||||
47 |
Abamectin 4% + Etoxazole 16% |
Bonich 20SC |
Nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI |
|||
Etoggo 20SC |
Sâu xanh da láng/đậu tương |
Công ty TNHH Nông nghiệp Công nghệ xanh Bắc Giang |
|||||
48 |
Abamectin 5% + Etoxazole 35% |
Tpower 40SC |
Nhện đỏ/ phật thủ |
Công ty CP Nông dược Nhật Thành |
|||
49 |
Abamectin 50 g/l + Etoxazole 110 g/l |
Laura 160SC |
Nhện đỏ/ đậu tương |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|||
50 |
Abamectin 50 g/l + Etoxazole 200 g/l |
Atoxa 250SC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP BVTV Asata Hoa Kỳ |
|||
51 |
Abamectin 0.5% (0.48%) + Fosthiazate 10% (9.25%) |
Abathi 10.5GR, 10ME |
10.5GR: Tuyến trùng/ cà phê, hồ tiêu 10ME: Tuyến trùng/hồ tiêu |
Beijing Bioseen Crop Sciences Co., Ltd |
|||
52 |
Abamectin 5 g/kg + Fosthiazate 100 g/kg |
Foszatin 10.5GR |
Tuyến trùng/hồ tiêu |
Công ty CP BVTV Asata Hoa Kỳ |
|||
53 |
Abamectin 0.45% + Fosthiazate 4.55% |
ADU-Nonema 50GR |
Tuyến trùng/ cà phê |
Công ty TNHH ADU Việt Nam |
|||
54 |
Abamectin 1% + Fosthiazate 10% |
Coxbus 11GR |
Tuyến trùng/cà phê |
Công ty TNHH Nam Bắc |
|||
55 |
Abamectin 0.45% + Imidacloprid 1.0% |
Abamix 1.45WP |
Bọ trĩ/ lúa |
Công ty CP Nicotex |
|||
56 |
Abamectin 10g/l (1.8%) + Imidacloprid 98g/l (25%) |
Talor 10.8EC, 26.8WP |
10.8EC: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa 26.8WP: rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|||
57 |
Abamectin 10g/l + Imidacloprid 90g/l |
Aba-plus 100EC |
bọ trĩ, bọ xít hôi, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp muội/ đậu tương |
Công ty CP SX TM Bio Vina |
|||
58 |
Abamectin 15g/l + Imidacloprid 90g/l |
Emicide 105EC |
sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
|||
59 |
Abamectin 30g/l + Imidacloprid 90g/l |
Nosauray 120EC |
sâu đục bẹ/ lúa |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
|||
60 |
Abamectin 37g/l (108g/kg) + Imidacloprid 3g/l (27g/kg) |
Vetsemex 40EC, 135WG |
40EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều 135WG: sâu khoang/lạc |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
|||
61 |
Abamectin 35g/l + Imidacloprid 5g/l + Pyridaben 150g/l |
Nospider 190EC |
nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
|||
62 |
Abamectin 18.5g/l + Imidacloprid 3.5g/l + Pyridaben 5.5gl |
Dugamite 27.5EC |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Nông dược Nhật Việt |
|||
63 |
Abamectin 15g/l + Indoxacarb 50g/l |
Sixsess 65EC |
Sâu cuốn lá, sâu năn/ lúa |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
|||
64 |
Abamectin 36g/l + Indoxacarb 14g/l |
Abacarb-HB 50EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||
65 |
Abamectin 30g/l + Indoxacarb 60g/l |
Superworm 90SC |
Sâu keo mùa thu/ ngô |
Công ty TNHH TAT Hà Nội |
|||
66 |
Abamectin 9g/l (18g/kg) + Lambda-cyhalothrin 45g/l (72g/kg) |
Karatimec 54EC, 90WG |
54EC: Sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ/ lúa 90WG: Sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
|||
67 |
Abamectin 36g/l + Lambda-cyhalothrin 39g/l |
Actamec 75EC |
Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; sâu xanh/ đậu xanh |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||
68 |
Abamectin 30g/l + Lambda- cyhalothrin 50g/l + Phoxim 19.9g/l |
Bavella 99.9EC |
Rầy lưng trắng/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|||
69 |
Abamectin 30g/l (20g/l), (20g/kg), (10g/l), (1g/l) + Lambda-cyhalothrin 50g/l (50g/l), (1g/kg), (30g/l), (110g/l) + Thiamethoxam 5g/l (50g/l), (400g/kg), (1g/l), (155g/l) |
Kakasuper 85EC, 120EW, 421WP, 41ME, 266SC |
41ME, 85EC, 120EW: sâu cuốn lá/lúa 266SC, 421WP: rầy nâu/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|||
70 |
Abamectin 1g/l + Matrine 5g/l |
Ametrintox 6EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, lạc, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu ăn hoa/ xoài |
Công ty TNHH An Nông |
|||
71 |
Abamectin 20g/l + Matrine 5g/l |
Aga 25EC |
sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, rệp muội, bọ nhảy/ cải xanh, bắp cải; sâu cuốn lá, dòi đục lá/ đậu xanh, đậu tương; dòi đục lá, sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh, nhện đỏ/ cam; nhện đỏ, bọ xít muỗi, sâu đục quả/ vải, nhãn; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; rệp sáp, nhện đỏ, rầy xanh/ chè, cà phê; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; nhện đỏ, sâu xanh/ bông vải; bọ trĩ/ điều |
Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc |
|||
Luckyler 25EC |
sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|||||
72 |
Abamectin 1.8% + Matrine 0.2% |
Miktox 2.0 EC |
bọ xít, sâu đục quả/ vải; rầy bông/ xoài; rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ trĩ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; rệp, sâu xanh bướm trắng, sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua |
Công ty CP TM BVTV Minh Khai |
|||
73 |
Abamectin 20g/l (2.0%) + Matrine 2g/l (0.2%) |
Sudoku 22EC |
sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ nho; rầy chổng cánh/ cam; bọ trĩ/ điều; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu đục cuống quả, sâu đục gân lá/ vải, tuyến trùng/ hồ tiêu |
Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ |
|||
Tramictin 2.2EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|||||
74 |
Abamectin 35g/l + Matrine 1g/l |
Newlitoc 36EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American |
|||
75 |
Abamectin 54g/l + Matrine 0.2g/l |
Tinero 54.2EC |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|||
76 |
Abamectin 50 g/l + Matrine 5 g/l |
Amara 55 EC |
sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ cải xanh; sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ trĩ, rệp/ chè; sâu xanh da láng/ đậu xanh; sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài; mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân/ điều |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
|||
77 |
Abamectin 50g/l + Matrine 25g/l |
Abecyny 75EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
|||
78 |
Abamectin 20g/l (2%) + Methoxyfenozide 80g/l (8%) |
Fenaba 100SC |
Sâu keo mùa thu/ngô |
Công ty TNHH Á Châu Hoá Sinh |
|||
Kentak 10SC |
Sâu khoang/ đậu tương |
Công ty TNHH Được Mùa |
|||||
79 |
Abamectin 4g/l (2g/kg) + Methylamine avermectin 35g/l (114g/kg) |
Pompom 3.9EC, 11.6WG |
Sâu cuốn lá/úa |
Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã |
|||
80 |
Abamectin 35 g/l + Permethrin 100g/l |
Fisau 135EC |
Sâu cuốn lá/úa |
Công ty CP ND Quốc tế Nhật Bản |
|||
81 |
Abamectin 2% + Permethrin 7% |
Dotimec 9EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng |
|||
82 |
Abamectin 40 g/l + Permethrin 150 g/l |
SBC-Thon Trang 190EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|||
83 |
Abamectin 20g/l + Petroleum oil 250g/l |
Đầu trâu Bihopper 270EC |
nhện đỏ/ chè, rệp sáp/cà phê |
Công ty CP Bình Điền MeKong |
|||
84 |
Abamectin 0.2% + Petroleum oil 24.3% |
Koimire 24.5EC |
nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, rầy nâu/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; sâu đục quả/ xoài; nhện lông nhung/ vải; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty CP Nông dược Nhật Việt |
|||
Petis 24.5 EC |
nhện đỏ/ cam |
Công ty TNHH TM Tùng Dương |
|||||
85 |
Abamectin 0.5% (5g/l) + Petroleum oil 24.5% (245g/l) |
Soka 25 EC |
nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam, quýt; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ/ nhãn; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng/ thuốc lá; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột, dưa hấu; sâu cuốn lá, bọ xít dài, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu đục thân/ lúa; sâu xanh da láng/ bông vải; rầy chổng cánh, ruồi đục quả/ cam; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
|||
Tikrice 25EC |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ cánh tơ, rầy canh/ chè |
Công ty CP XNK Thọ Khang |
|||||
86 |
Abamectin 0.2% + Petroleum oil 24.8% |
Feat 25EC |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa chuột, bí xanh, dưa hấu; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ lạc; nhện đỏ/ cam; nhện lông nhung, nhện đỏ/ nhãn |
Công ty TNHH Nam Bắc |
|||
87 |
Abamectin 1% + Petroleum oil 24% |
Batas 25EC |
bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rầy bông/ xoài; rệp sáp/ hồ tiêu |
Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao |
|||
88 |
Abamectin 0.3% + Petroleum oil 88% |
Visober 88.3EC |
Nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rệp sáp/ cà phê; nhện lông nhung/nhãn |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
|||
89 |
Abamectin 55g/l + Petroleum oil 5g/l |
Sword 60EC |
nhện đỏ/ vải, nhện lông nhung/nhãn |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
|||
90 |
Abamectin 5g/l + Petroleum oil 395g/l |
Aramectin 400EC |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|||
91 |
Abamectin 18g/l + Petroleum oil 342g/l |
Blutoc 360EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||
92 |
Abamectin 9g/l + Petroleum oil 241g/l |
Sieulitoc 250EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|||
93 |
Abamectin 116g/kg + Pymetrozine 550g/kg |
Abachezt 666WG |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
|||
94 |
Abamectin 10g/l + Profenofos 50g/l + Pyridaben 150g/l |
Fidasuper 210EC |
nhện đỏ/đậu tương, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
|||
Newprojet 210EC |
nhện đỏ/đậu tương |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
|||||
95 |
Abamectin 6 g/l + Propargite 400 g/l |
Mitetv 406ME |
Nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty CP Newfarm Việt Nam |
|||
96 |
Abamectin 18 g/l + Pyridaben 150 g/l |
Aben 168EC |
nhện gié, rầy nâu/ lúa; rệp/ hồ tiêu; sâu hồng/ bông vải; rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
|||
97 |
Abamectin 20g/l + Pyridaben 160g/l |
Nomite-Sạch nhện 180EC |
nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH Nông Nghiệp Xanh |
|||
98 |
Abamectin 12g/l + Quinalphos 138g/l |
Sieu fitoc 150EC |
sâu cuốn lá; nhện gié/lúa |
Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức |
|||
99 |
Abamectin 12 g/l + Quinalphos 238 g/l |
Acpratin 250EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|||
100 |
Abamectin 20g/l + Spinosad 25 g/l |
Aterkil 45SC |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ hành; sâu khoang/ lạc; nhện đỏ /cam |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
|||
101 |
Abamectin 22g/l + Spinosad 25g/l |
Rice NP 47SC |
Sâu đục quả/vải |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
|||
102 |
Abamectin 1% + Spirodiclofen 19% |
Nhện chúa 200SC |
Nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty CP Multiagro |
|||
103 |
Abamectin 2% + Spirodiclofen 18% |
Q-Spira 20SC |
Nhện đỏ/ chè |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
|||
104 |
Abamectin 5% + Spirodiclofen 20% |
Sunmite 25SC |
Nhện đỏ/ phật thủ |
Công ty TNHH Nam Bắc |
|||
105 |
Abamectin 20g/l + Spirotetramat 100g/l |
Q-Aromat 120SC |
Nhện đỏ/ chè, cam |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
|||
106 |
Abamectin 31g/l + Spirotetramat 124 g/l |
Pilaravia 155SC |
Rệp sáp/ hồ tiêu |
Pilarquim (Shanghai) Co., Ltd |
|||
107 |
Abamectin 36g/l + Thiamethoxam 72g/l |
Solvigo® 108SC |
Tuyến trùng/cà phê, hồ tiêu; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
|||
108 |
Abamectin 10 g/kg + Thiosultap-sodium (Monosultap) 950g/kg |
Aba-top 960WP |
Sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu, sâu đục thân, bọ xít hôi/lúa |
Công ty CP SX TM Bio Vina |
|||
109 |
Abamectin 3g/l + Triflumuron (min 97%) 47g/l |
MDAbamuron 50SC |
Sâu keo mùa thu/ngô |
Công ty TNHH MTV Mạnh Đan |
|||
110 |
Abamectin B2 |
Tuyen trung B2 50EC |
tuyến trùng/ hồ tiêu |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
|||
111 |
Acetamiprid (min 97%) |
Advice 3EC |
rệp sáp bột hồng/ sắn, rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH XNK Quốc tế Sara |
|||
Actatoc 200WP, 200EC |
200EC: rầy nâu/ lúa 200WP: rầy nâu/ lúa; rệp bông xơ/ mía; rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|||||
Afeno 30WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam |
|||||
Amender 200SP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
|||||
|
|
Amsipilan 20SP |
sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Việt Hóa Nông |
|||
|
|
Ascend 200SP |
rệp sáp/ cà phê, rầy nâu/ lúa, bọ trĩ/ điều |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
|||
|
|
Cayman 25WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega |
|||
|
|
Daiwance 200SP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Futai |
|||
|
|
Domosphi 10SP, 20EC |
10SP: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; sâu xanh/ đậu tương; rầy xanh/bông vải 20EC: rệp sáp/ cà phê, sâu cuốn lá/lúa, sâu xanh da láng/lạc |
Công ty CP Thanh Điền |
|||
|
|
Google 30WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM SX GNC |
|||
|
|
Hotray 200SL |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM Thái Phong |
|||
|
|
Melycit 20SP |
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ ca cao |
Công ty CP Long Hiệp |
|||
|
|
Mopride 20 WP |
sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ trĩ/ điều; rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
|||
|
|
Mosflannong 30EC, 200WP, 300SC, 600WG |
30EC, 300SC, 600WG: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa 200WP: bọ trĩ, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
|||
|
|
Mospilan 3EC, 20SP |
3EC : rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; rầy xanh/bông vải, rầy nâu, rầy lưng trắng, bọ xít/ lúa; bọ trĩ/ vừng 20SP: Rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. |
|||
|
|
Motilan 20SP |
bọ xít muỗi/điều |
Công ty TNHH SX & TM HAI Long An |
|||
|
|
Motsuper 36WG |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI |
|||
|
|
Nired 3EC |
bọ trĩ, rầy nâu/lúa |
Công ty CP Nicotex |
|||
|
|
Otoxes 200SP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Việt Thắng |
|||
|
|
Raysuper 30EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM DV Quỳnh Giao |
|||
|
|
Sadamir 200WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||
|
|
Sếu đỏ 3EC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
|||
|
|
Tace 20SP |
rệp muội/ đậu tương |
Công ty TNHH TM Tùng Dương |
|||
|
|
Tosi 30WG |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
|||
|
|
Uni-aceta 20SP |
rầy nâu/ lúa, bọ trĩ/ điều |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
|||
112 |
Acetamiprid 30g/l + Alpha-cypermethrin 50g/l |
Mospha 80 EC |
sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ đậu tương |
Công ty CP Đồng Xanh |
|||
113 |
Acetamiprid 10% (100g/kg) + Buprofezin 15% (150g/kg) |
Sieuray 250WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Hoá nông Mỹ Việt Đức |
|||
Uni-acetafezin 25WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
|||||
114 |
Acetamiprid 20% + Buprofezin 20% |
Penalty 40WP |
rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa |
Công ty TNHH ADC |
|||
115 |
Acetamiprid 20% + Buprofezin 25% |
Binova 45WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Đồng Xanh |
|||
116 |
Acetamiprid 24% + Buprofezin 30% |
Khongray 54WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|||
117 |
Acetamiprid 150g/kg + Buprofezin 350g/kg |
Ba Đăng 500WP |
rầy nâu, bọ trì/lúa; rệp sáp giả/cà phê |
Công ty TNHH Việt Thắng |
|||
118 |
Acetamiprid 250 g/kg + Buprofezin 250g/kg |
Acetapro 500WP |
Rầy nâu/lúa |
Kital Ltd. |
|||
Everest 500WP |
Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH Nam Bộ |
|||||
119 |
Acetamiprid 170g/kg + Buprofezin 380g/kg |
Asimo super 550WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|||
120 |
Acetamiprid 400g/kg + Buprofezin 250g/kg |
Atylo 650WP |
Rầy nâu, rầy lưng trắng/lúa; rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH TM Thái Nông |
|||
121 |
Acetamiprid 10g/l (300g/kg) + Buprofezin 20g/l (200g/kg) + Fenobucarb 200g/l (100g/kg) |
Chavez 230EC, 600WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
|||
122 |
Acetamiprid 100 g/kg + Buprofezin 300g/kg + Imidacloprid 100g/kg |
Rakotajapane 500WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|||
123 |
Acetamiprid 150g/kg + Buprofezin 255g/kg + Imidacloprid 150g/kg |
Calira 555WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hoà Bình |
|||
124 |
Acetamiprid 100 g/kg (50g/l) + Buprofezin 150g/kg (20g/l) + Isoprocarb 50g/kg (300g/l) |
Chesone 300WP, 370EC |
300WP: rầy nâu/ lúa 370EC: rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|||
125 |
Acetamiprid 450g/kg + Buprofezin 300g/kg + Thiamethoxam 50.8g/kg |
Osioi 800.8WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
|||
126 |
Acetamiprid 3% + Cartap hydrochloride 92% |
Hugo 95SP |
sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP Hóc Môn |
|||
127 |
Acetamiprid 150g/kg + Dinotefuran 250g/kg |
Acnal 400WP |
Rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/cà phê; rệp muội/ bông vải |
Công ty TNHH TM Thái Nông |
|||
128 |
Acetamiprid 150g/kg + Dinotefuran 150g/kg |
Mitoc-HB 300WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||
129 |
Acetamiprid 300g/kg + Emamectin benzoate 50g/kg |
Jojotino 350WP |
Bọ trĩ/lúa |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
|||
130 |
Acetamiprid 50 g/l + Fenobucarb 350 g/l |
Supertac gold 400EC |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||
131 |
Acetamiprid 3% (30g/l), (30g/kg), (30g/kg) + Imidacloprid 2% (20g/l), (20g/kg), (20g/kg) |
Sutin 5EC, 50SC, 50WP, 50WG |
5EC: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa 50SC, 50WP, 50WG: Rầy nâu/lúa |
Công ty CP BVTV I TW |
|||
132 |
Acetamiprid 100 g/l + Imidacloprid 55 g/l |
Nongiahy 155SL |
Rệp sáp/ cà phê, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH - TM Thái Phong |
|||
133 |
Acetamiprid 70g/kg + Imidacloprid 130g/kg |
Sachray 200WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
|||
134 |
Acetamiprid 125g/kg + Imidacloprid 125g/kg |
Mã lục 250WP |
bọ trĩ, rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Việt Thắng |
|||
135 |
Acetamiprid 100 g/kg + Imidacloprid 200g/kg |
Vip super 300WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
|||
136 |
Acetamiprid 25% + Imidacloprid 8% |
Caymangold 33wP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|||
137 |
Acetamiprid 25% + Imidacloprid 10% |
Rid up 35WG |
Rệp sáp/cà phê |
Shanghai E-tong Chemical Co., Ltd |
|||
138 |
Acetamiprid 150 g/kg + Imidacloprid 200g/kg |
SetUSA 350WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|||
139 |
Acetamiprid 200g/kg + Imidacloprid 200g/kg |
Azorin 400WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Nông dược HAI Quy Nhơn |
|||
140 |
Acetamiprid 77g/kg + Metolcarb (min 98%) 200g/kg |
Diệt rầy 277WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hoá sinh Phong Phú |
|||
141 |
Acetamiprid 80 g/l + NovalurOn 100 g/l |
Cormoran 180EC |
Rệp sáp/cà phê |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
|||
142 |
Acetamiprid 150g/kg + Pymetrozine 300g/kg |
Apazin-HB 450WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||
143 |
Acetamiprid 250g/kg (400g/kg) + Pymetrozine 250g/kg (300g/kg) |
Secso 500WP, 700WG |
500WP: Sâu khoang/ lạc, bọ xít muỗi/ điều, rầy nâu/ lúa 700WG: rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
|||
144 |
Acetamiprid 25% + Pymetrozine 50% |
Centrum 75WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
|||
145 |
Acetamiprid 580g/kg + Pymetrozine 20g/kg |
Pycasu 600WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ |
|||
146 |
Acetamiprid 10% + Pyridaben 10% |
Beetliss 20ME |
Nhện đỏ/lạc |
BrighTMart CropScience Co., Ltd |
|||
147 |
Acetamiprid 30g/l + Pyridaben 170g/l |
Sedox 200EC |
nhện gié/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||
148 |
Acetamiprid 186g/l + Pyriproxyfen 124g/l |
Trivor 310DC |
rệp sáp/hồ tiêu |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
|||
149 |
Acetamiprid 10 g/kg + Thiamethoxam 240g/kg |
Goldra 250WG |
rầy nâu/ lúa, rệp bông xơ/ mía |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
|||
150 |
Acetamiprid 100 g/kg + Thiamethoxam 250g/kg |
B-41 350WG |
rầy nâu, bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
|||
151 |
Acetamiprid 50g/kg + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 550g/kg |
Alfatac 600WP |
sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|||
152 |
Acetamiprid 50 g/kg + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 700g/kg |
Goldan 750WP |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||
153 |
Afidopyropen (min 92.5%) |
Mallot 50DC |
rệp sáp/ cà phê, bọ phấn trắng/ sắn, bọ trĩ/dưa chuột |
BASF Vietnam Co., Ltd. |
|||
154 |
Alpha-cypermethrin (min 90%) |
Ace 5EC |
sâu phao/ lúa |
Công ty CP TST Cần Thơ |
|||
Alfacua 10EC |
sâu đục bẹ/ lúa, bọ xít muỗi/ điều, rệp sáp/ cà phê, sâu khoang/ lạc |
Công ty CP Đồng Xanh |
|||||
Alfathrin 50EC |
sâu cuốn lá nhỏ/ lúa, bọ xít muỗi/ điều |
Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn) |
|||||
Alpha 10EC, 10SC |
10EC: sâu khoang/ lạc 10SC: kiến/ cà phê, sâu khoang/ lạc, bọ trĩ/ lúa, bọ xít muỗi/ điều |
Map Pacific PTE Ltd |
|||||
|
|
Alphacide 100EC |
bọ xít/lúa |
Công ty TNHH TM Đức Nông |
|||
|
|
Altach 5EC |
sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít/ lạc; rệp muội/đậu xanh, ngô |
Công ty CP Nông dược HAI |
|||
|
|
Anphatox 5EC, 25EW, 100SC |
5EC: sâu khoang/ lạc, bọ xít/ lúa 25EW: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; rệp muội/ đậu tương; sâu đục quả/ cà phê 100SC: bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
|||
|
|
Antaphos 50EC |
sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
|||
|
|
Bestox® 5EC |
sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít/ lúa; rệp/ đậu tương |
Công ty TNHH FMC Việt Nam |
|||
|
|
Bpalatox 100EC |
sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH TM Bình Phương |
|||
|
|
Caterice 5EC |
bọ trĩ/lúa |
Hextar Chemicals Sdn, Bhd |
|||
|
|
Cyper-Alpha 5 EC |
sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông |
|||
|
|
Dantox 5 EC |
bọ trĩ/ lúa, sâu xanh/ bông vải, rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
|||
|
|
Fastac 5 EC |
bọ trĩ, bọ xít, rầy, sâu cuốn lá/ lúa; rệp/ cà phê |
BASF Vietnam Co., Ltd. |
|||
|
|
Fascist 5EC |
sâu cuốn lá, bọ xít/lúa; bọ xít muỗi/ điều |
Công ty CP Long Hiệp |
|||
|
|
Fastocid 5 EC |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/khoai lang; bọ xít muỗi/điều |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|||
|
|
Fastphos 50EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|||
|
|
Fentac 2.0 EC |
sâu đục quả/ đậu tương |
Công ty TNHH XNK Hóa chất Công nghệ cao Việt Nam |
|||
|
|
FM-Tox 25EC |
sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi/ điều |
Công ty TNHH Việt Thắng |
|||
|
|
Fortac 5 EC |
sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc |
Forward International Ltd |
|||
|
|
Fortox 50 EC |
sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH TM DV Ánh Dương |
|||
|
|
Motox 5EC |
bọ xít muỗi/ điều; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ xít, bọ trĩ, sâu keo lúa; sâu đục quả/ đậu xanh |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
|||
|
|
Newalpha 10EC |
rệp sáp/sắn |
Công ty TNHH A2T Việt Nam |
|||
|
|
Pertox 5EC, 100EW, 250WP |
5EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa 100EW, 250WP: Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||
|
|
Pytax-s 5EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa chất Đại Nam Á |
|||
|
|
Sapen-Alpha 5 EC |
sâu hồng/ bông vải; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ, bọ xít/ lúa cạn |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
|||
|
|
Supertax 100EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Khoa học CNC American |
|||
|
|
Thanatox 5EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP ND Việt Nam |
|||
|
|
Tiper-Alpha 5EC |
bọ xít, sâu năn/ lúa; rệp muội/ hồ tiêu |
Công ty TNHH TM Thái Phong |
|||
|
|
Unitox 5EC |
bọ xít/ lúa, bọ xít muỗi/ điều |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
|||
|
|
Vifast 5EC,10SC |
5EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; bọ xít muỗi/điều 10SC: bọ xít/ lúa; mối/ cao su, cà phê |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
|||
155 |
Alpha-cypermethrin 120g/l + Chlorfenapyr 100g/l + Emamectin benzoate 30g/l |
Cupvang 250EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|||
156 |
Alpha-cypermethrin 100g/l + Chlorfenapyr 90g/l + Indoxacarb 110g/l |
ExtraUSA 300SE |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|||
157 |
Alpha-cypermethrin 25 g/l + Dimethoate 400 g/l |
Ablane 425EC |
Rệp sáp/ cà phê, sâu xanh da láng/đậu tương |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
|||
158 |
Alpha-cypermethrin 20g/l + Dimethoate 280g/l |
Cyfitox 300EC |
Rệp sáp/cà phê; sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; rệp/ mía |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||
159 |
Alpha-cypermethrin 150g/kg + Dinotefuran 20og/kg |
Dinosinjapane 350WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
|||
160 |
Alpha-cypermethrin 50g/l + Emamectin benzoate 36g/l |
Emarin 86EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng |
|||
161 |
Alpha-cypermethrin 50g/l + Emamectin benzoate 50g/l |
Redtoc 100EC |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Vipes Việt Nam |
|||
162 |
Alpha-cypermethrin 5g/kg (10g/kg), (30g/l), (60g/l) + Fenobucarb 50g/kg (10g/kg), (450g/l), (10g/l) + Isoprocarb 30g/kg, (350g/kg), (50g/l), (10g/l) |
Sieugon 85GR, 370WP, 530EC, 80EW |
85GR: rầy lưng trắng/lúa 80EW, 370WP: rầy lưng trắng, sâu cuốn lá/lúa 530EC: rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
|||
163 |
Alpha-cypermethrin 30g/l + Imidacloprid 20g/l |
Alphador 50EC |
bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít muỗi/điều; rệp vảy/ cà phê; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ hồ tiêu |
Công ty CP Thanh Điền |
|||
164 |
Alpha-cypermethrin 50g/l + Imidacloprid 100g/l + Thiamethoxam 200g/l |
Zap 350SC |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Tập đoàn Điện Bàn |
|||
165 |
Alpha-cypermethrin 50g/l (50g/l) + Permethrin 5g/l (50g/l) + Profenofos 30g/l (20g/l) |
Ktedo 85EC, 120EW |
85EC: bọ trĩ/ lúa 120EW: sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
|||
166 |
Alpha-cypermethrin 50g/l (100 g/l) + Phoxim 45g/l (30 g/l) |
KasakiUSA 95EC, 130EW |
95EC: Bọ trĩ/lúa 130EW: Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|||
167 |
Alpha-cypermethrin 10g/l + Profenofos 200g/l |
Profast 210EC |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu xanh/ đậu tương; rệp sáp, rệp vảy, sâu đục quả/ cà phê |
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
|||
168 |
Alpha-cypermethrin 30g/l + Profenofos 270g/l |
Actatac 300EC |
sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|||
169 |
Alpha-cypermethrin 150g/kg + Pymetrozine 40og/kg |
Pymestar 550WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Hóa Chất và TM Trần Vũ |
|||
170 |
Alpha-cypermethrin 30g/l + Quinalphos 270g/l |
Moclodan 300EC |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|||
171 |
Alpha-cypermethrin 35g/l + Quinalphos 215g/l |
Focotoc 250EC |
sâu khoang/ lạc |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|||
172 |
Amino acid |
Amino 15SL |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Đông Nam Đức Thành |
|||
173 |
Amitraz (min 97%) |
Binhtac 20EC |
Nhện gié/ lúa |
Bailing Agrochemical Co., Ltd |
|||
Bunchuk 200EC |
Nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty CP MT QT Rainbow |
|||||
Mitac 20EC |
Nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
|||||
174 |
Amitraz 350g/kg + Hexythiazox 100g/kg |
Map nano 450WP |
nhện gié/lúa |
Map Pacific PTe Ltd |
|||
175 |
Annonin (min 95%) |
TT-Anonin 1EC |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ cà chua, sâu tơ/ bắp cải; rầy bông/ xoài; sâu vẽ bùa/cam |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
|||
176 |
Azadirachtin |
Agiaza 4.5EC |
sâu xanh/ cải xanh; sâu đục quả, nhện đỏ/ ớt; sâu tơ/ bắp cải; rệp sáp/ thuốc lá; nhện đỏ/ hoa hồng; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp/ cà pháo; sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rệp sáp/ na; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh/ chè |
Công ty TNHH SX TM DV Thu Loan |
|||
|
|
Altivi 0.3EC |
sâu tơ, sâu xanh/ rau cải xanh; nhện đỏ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam, quýt; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa |
Công ty CP Nicotex |
|||
|
|
Aza 0.15EC |
sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH Phan Lê |
|||
|
|
A-Z annong 0.15EC |
rầy nâu, cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam; rệp muội/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH An Nông |
|||
|
|
Bio Azadi 0.3SL |
bọ trĩ/ nho |
Công ty TNHH CNSH Điền Trang Xanh |
|||
|
|
Boaza 0.3EC |
Sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH Nông Duyên |
|||
|
|
Cittioke 0.6EC |
rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua |
Eastchem Co., Ltd. |
|||
|
|
Goldgun 0.6EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ; sâu xanh/ cà chua, đậu tương; rệp đào/ thuốc lá; nhện đỏ/ cam; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH MTV Gold Ocean |
|||
|
|
Hoaneem 0.3EC |
sâu cuốn lá/lúa; bọ nhảy, sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ bưởi sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ cải xanh, nhện đỏ/ cây có |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|||
|
|
Jasper 0.3 EC |
múi, rầy bông/ nho, rệp/ thuốc lá, rầy xanh/ chè |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
|||
|
|
Kozomi 0.15EC |
bọ nhảy/ bắp cải; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|||
|
|
Minup 0.3EC |
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ, đậu tương; rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; nhện đỏ/ cam; rệp đào/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh/ cà chua; sâu đục quả/ xoài, cà chua, đậu tương; rệp đào, bọ trĩ/chanh leo; sâu vẽ bùa/cam; nhện đỏ/chè; bọ nhảy/ bắp cải; sâu đục cuống quả/ vải |
Công ty TNHH US.Chemical |
|||
|
|
Misec 1.0EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ, bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải |
Viện Khoa học vật liệu ứng dụng |
|||
|
|
Mothian 0.35EC |
sâu tơ/ bắp cải, rau cải, súp lơ, su hào; sâu khoang/ rau dền, mồng tơi, rau muống; sâu đục quả/ cà tím, ớt, đậu côve; bọ nhảy/ cải thảo; nhện đỏ/ cam |
Công ty CP Nông nghiệp Thiên An |
|||
|
|
Neem Nim Xoan Xanh green 0.3 EC |
ruồi đục lá/ cải bó xôi, rệp sáp/ cà phê, bọ cánh tơ/ chè, sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ cải bông, tuyến trùng/cà phê |
Công ty TNHH Ngân Anh |
|||
|
|
Sarkozy 0.3EC |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
|||
|
|
Sokotin 0.3EC |
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ, rầy xanh/ chè |
Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông |
|||
|
|
Super Fitoc 10EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|||
|
|
Trutat 0.32EC |
sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; sâu tơ/ bắp cải; rệp muội/ cải bẹ; bọ nhảy/ rau cải; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh da láng/ thuốc lá |
Công ty TNHH Nam Bắc |
|||
|
|
Vineem 1500EC |
rệp/ cải thảo; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, rầy xanh/ chè |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
|||
177 |
Azadirachtin 1.5g/kg + Chlorfluazuron 200g/kg + Emamectin benzoate 5.5g/kg |
Mig 18 207WG |
Sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
|||
178 |
Azadirachtin 9g/l + Emamectin benzoate 9g/l |
Ramec 18EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|||
179 |
Azadirachtin 0.2g/l, (0.1g/l), (0.1g/kg) + Emamectin benzoate 40g/l (74.9g/l), (102.9g/kg) |
Emacinmec 40.2EC, 75SC, 103SG |
40.2EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ/ bắp cải; rầy xanh/ chè; rệp bông/ xoài; nhện đỏ/ cam 75SC: sâu tơ/bắp cải 103SG: rầy nâu/lúa |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
|||
180 |
Azadirachtin 3 g/l (3g/kg) + Emamectin benzoate 22 g/l (52g/kg) |
Promathion 25EC, 55WG |
25EC: nhện đỏ/cam 25EC, 55WG: sâu xanh/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ |
|||
181 |
Azadirachtin 1g/kg + Emamectin benzoate 115g/kg |
Dragonfly 116WG |
sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Đầu tư và PT TM QT Thăng Long |
|||
182 |
Azadirachtin 0.124% + Extract ofNeem oil 66% |
Agrimorstop 66.124EC |
sâu khoang/ lạc |
Kital Ltd. |
|||
183 |
Azadirachtin 3 g/l + Matrine 2 g/l |
Lambada 5EC |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ hành; sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
|||
184 |
Azadirachtin 5g/l + Matrine 4g/l |
Golmec 9EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA |
|||
185 |
Azadirachtin 0.6% + Matrine 0.4% |
Biomax 1 EC |
sâu xanh bướm trắng, rệp muội, sâu tơ/ bắp cải, cải xanh; sâu xanh da láng/ đậu tương, cà chua; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, rệp muội/ chè; bọ nhảy/ cải làn; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rệp muội/ cam; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ/ quýt |
Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông |
|||
186 |
Azadirachtin 3g/l + Spinosad 17g/l |
Dompass 20SC |
Sâu tơ/bắp cải |
Công ty TNHH Agricare Việt Nam |
|||
187 |
Azocyclotin (min 98%) |
Clotin@top 250WP |
Nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty TNHH Pesticide Nhật Bản |
|||
Qualityjapane 300EC |
Nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang |
|||||
188 |
Azocyclotin 150g/l (450g/kg) + Buprofezin 60g/l (250g/kg) + Diflubenzuron 150g/l (50g/kg) |
USAgtox 360SC, 750WP |
360SC: Nhện gié/lúa 750WP: Nhện đỏ/ cà phê; sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ phấn trắng, nhện gié/lúa |
Công ty TNHH An Nông |
|||
189 |
Azocyclotin 400 g/kg + Cyflumetofen 300g/kg |
Bung 700WP |
Nhện gié/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
|||
190 |
Azocyclotin 100g/l (600g/kg) + Flonicamid 260g/l (100g/kg) |
Autopro 360SC, 700WP |
360SC: rệp sáp/cà phê, rầy nâu/lúa 700WP: nhện gié, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ, rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH An Nông |
|||
191 |
Azocyclotin 150g/l (300g/kg) + Spiromesifen (200g/l) 400g/kg |
Trextot 350SC, 700WP |
350SC: nhện gié/lúa 700WP: nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
|||
192 |
Bacillus thuringiensis |
Multigreen SC |
Sâu tơ/cải bắp |
Công ty CP Multiagro |
|||
193 |
Bacillus thuringiensis. var. 7216 |
Amatic (1010 bào tử/ml) SC |
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu côve; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
|||
Pethian (4000 IU) SC |
sâu tơ/ su hào; sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu cove; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Nông nghiệp Thiên An |
|||||
194 |
Bacillus thuringiensis var. T36 |
TP-Thần tốc 16.000 IU |
sâu đục thân/ lúa; rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; sâu xanh/ cà chua |
Công ty CP Genta Thụy Sĩ |
|||
195 |
Bacillus thuringiensis var. aizawai |
Aizabin WP |
sâu tơ, sâu xanh, sâu đo/ bắp cải; sâu khoang, sâu cuốn lá/ lạc; sâu khoang, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh, sâu khoang, sâu đo/ cà chua; sâu cuốn lá/ cam; sâu xanh, sâu khoang/ thuốc lá; sâu xanh, sâu đo/ bông vải |
Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao |
|||
Aztron WG 35000 DMB U |
sâu tơ/ cải bắp; sâu xanh da láng/ cà chua; sâu xanh da láng, sâu tơ, sâu khoang/ cải xanh; sâu vẽ bùa/ cây có múi; sâu đục quả/ hồng xiêm, xoài |
Công ty TNHH Ngân Anh |
|||||
Enasin 32WP |
Sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa, sâu tơ/bắp cải; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu tơ/rau cải, cải thảo; sâu khoang/ rau dền, mồng tơi |
Công ty CP ENASA Việt Nam |
|||||
Map-Biti WP 50000 IU/mg |
sâu xanh, sâu tơ/ bắp cải; sâu khoang/ rau cải, dưa hấu; sâu xanh/ cà chua, đậu tương, thuốc lá |
Map Pacific PTE Ltd |
|||||
Xentari 35WG |
sâu tơ/ bắp cải, sâu khoang/ nho |
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam |
|||||
196 |
Bacillus thuringiensis var.kurstaki |
An huy (8000 IU/mg) WP |
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu cô ve; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
|||
Biocin 16WP, 8000SC |
16WP: sâu tơ/ rau cải, sâu xanh da láng/ lạc 8000SC: sâu tơ rau cải, bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
|||||
Baolus 50000 IU/mg WP |
sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH Hóa chất Đại Nam Á |
|||||
Bicilus 18WP |
sâu khoang/ lạc |
Công ty CP Tập đoàn King Elong |
|||||
Comazol (16000 IU/mg) WP |
sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; rầy xanh, nhện đỏ/ chè |
Công ty CP Nicotex |
|||||
Crymax® 35 WP |
sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP Cali Agritech USA. |
|||||
|
|
Delfin WG (32 BIU) |
sâu tơ/ rau cải; sâu đo/ đậu đũa; sâu xanh/ cà chua, hoa hồng, hành; sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu khoang, sâu xanh/ bắp cải; sâu róm/ thông |
Công ty TNHH Việt Thắng Hà Nội |
|||
|
|
Dipel 6.4WG |
sâu tơ/ bắp cải, bọ xít muỗi, sâu cuốn lá/ chè |
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam |
|||
|
|
Forwabit 32WP |
sâu xanh/ bắp cải, sâu ăn lá/ bông vải |
Forward International Ltd |
|||
|
|
Halt 5% WP (32000 IU/mg) |
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc |
Công ty CP Công nghệ tiêu chuẩn sinh học Vĩnh Thịnh |
|||
|
|
Jiabat 15WG, (50000 IU/mg) WP |
15WG: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ cải bắp (50000 IU/mg)WP: sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP Jia Non Biotech (VN) |
|||
|
|
Kuang Hwa Bao WP 16000 IU/ mg |
sâu tơ, sâu bướm trắng/ bắp cải |
Bion Tech Inc. |
|||
|
|
MVP 10FS |
sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa Kỳ |
|||
|
|
Newdelpel (16000 IU/mg) WP, (64000 IU/mg) WG |
sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu xanh/ cà chua |
Công ty TNHH An Nông |
|||
|
|
Shian 32 WP (3200 IU/mg) |
sâu tơ/ rau cải |
Công ty TNHH MTV Tô Nam Biotech |
|||
|
|
Thuricide HP, OF 36 BIU |
HP: sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh/ hành, cà chua, hoa hồng; sâu đục quả/ vải, cà chua; sâu xanh da láng/ lạc; sâu róm/ thông OF 36BIU: sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh/ hành, cà chua, hoa hồng; sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu róm/ thông |
Công ty TNHH Việt Thắng |
|||
|
|
VbtUSA (16000 IU/mg) WP |
sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ cam; sâu róm/ thông; sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|||
|
|
Vi – BT 32000WP |
s âu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ lạc |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
|||
|
|
V.K 16 WP |
sâu xanh/ bông vải, sâu tơ/bắp cải, sâu cuốn lá/ chè |
Công ty CP BVTV I TW |
|||
197 |
Bacillus thuringiensis var. kurstaki 16.000 IU + Granulosis virus 108 PIB |
Bitadin WP |
sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục thân, sâu đục quả/ bông vải, thuốc lá; sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; sâu róm/ thông; rệp bông xơ/ mía; sâu keo mùa thu/ ngô |
Công ty TNHH Nông Sinh |
|||
198 |
Bacillus thuringiensis var. kurstaki 1.6% (12.800 IU/mg) + Spinosad 0.4% |
Xi-men 2SC |
bọ phấn, dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ, rệp muội, sâu xanh/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu tương; sâu xanh da láng/ hành; dòi đục lá, nhện đỏ/ dưa chuột; sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH MTV Lucly |
|||
199 |
Beauveria bassiana Vuill |
Ace bee 210OD |
rầy xanh/ chè, sâu tơ/cải bắp |
Công ty CP ACE Biochem Việt Nam |
|||
Biovip 1.5 x 109 bào tử/g |
rầy, bọ xít/ lúa |
Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long |
|||||
Muskardin 10WP |
sâu đục thân/ lúa, ngô; sâu xanh da láng/ cà chua, rầy nâu/ lúa |
Công ty CP TST Cần Thơ |
|||||
200 |
Beauveria bassiana 1x109 bào tử/g + Metarhizium anizopliae 0.5 x 109 bào tử/g |
Trắng xanh WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Đông Nam Đức Thành |
|||
TKS-Nakisi WP |
rệp sáp/hồ tiêu |
Công ty TNHH Thủy Kim Sinh |
|||||
201 |
Bensultap (min 98%) |
Pretiny 99.9WP |
bọ trĩ/ điều; rệp sáp/ cà phê; sâu đục quả/ đậu tương |
Cong ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
|||
202 |
Beta- cypermethrin (min 98%) |
Chix 2.5EC |
sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ/ lúa; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
|||
Daphatox 35EC |
sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Kinh doanh hóa chất Việt Bình Phát |
|||||
Nicyper 4.5EC |
sâu xanh/ đậu xanh, rệp vẩy/ cà phê, sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Nicotex |
|||||
203 |
Beta-cypermethrin 50g/l, (60g/kg), (200g/l) + Buprofezin 50g/l, (60g/kg), (10g/l) |
Okamex 100EC, 120WP, 210SC |
100EC: sâu đục thân/ lúa 120WP: sâu cuốn lá/ lúa 210SC: rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
|||
204 |
Beta- cypermethrin 50g/l + Emamectin benzoate 10g/l + Lufenuron 60g/l |
Caranygold 120EC |
Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
|||
205 |
Beta-cypermethrin 10g/l, (15g/l), (20g/kg) (20g/l) + Profenofos 200 g/l (100g/l), (300g/kg) (500g/l) + Thiamethoxam 50 g/l (160g/l), (100g/kg) (50g/l) |
Akulagold 260EW, 275SC, 420WP, 570EC |
260EW, 420WP: rầy nâu, sâu đục thân/ lúa; rệp sáp/ cà phê 275SC: rầy lưng trắng/lúa 570EC: rầy nâu/lúa |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
|||
206 |
Benfuracarb (min 92%) |
Fucarb 20EC |
Tuyến trùng/ cà phê, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
|||
Oncol 5GR, 20EC, 25WP |
5GR: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp sáp, tuyến trùng/ cà phê 20EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp vảy, tuyến trùng/cà phê 25WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp sáp, tuyến trùng, ấu trùng ve sầu/cà phê |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
|||||
207 |
Bifenazate (min 95%) |
Ace bifez 43SC |
Nhện đỏ/ cam |
Công ty CP ACE Biochem Việt Nam |
|||
Banter 500WG |
Nhện đỏ/cam |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
|||||
Bifemite 43SC |
Nhện đỏ/ cam, rệp sáp bột hồng/ sắn |
Công ty TNHH Agrohao VN |
|||||
Buti 43SC |
Nhện đỏ/hoa hồng, hoa cúc |
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
|||||
Floramite 240SC |
Nhện đỏ/ hoa hồng |
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
|||||
Lion Messifen 240SC |
Nhện đỏ/ cam, hoa hồng |
Công ty CP Kỹ thuật Công nghệ Klever |
|||||
Topmite 43SC |
Nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty CP KH Nông nghiệp Vinacoop |
|||||
Zircon 43SC |
Nhện đỏ/cam |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
|||||
Q-Bifena 24SC |
Nhện đỏ/chè, chanh |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
|||||
208 |
Bifenazate 200g/l + Clofentezine 100 g/l |
Bifenzin 300SC |
Nhện đỏ/ hoa hồng |
Công ty CP BVTV Asata Hoa Kỳ |
|||
209 |
Bifenazate 22.5% + Etoxazole 2.5% |
Enter 250SC |
Nhện đỏ/ hoa hồng |
Công ty TNHH Fujimoto Nhật Bản |
|||
210 |
Bifenazate 200g/l + Etoxazole 100g/l |
Redmite 300SC |
Nhện đỏ/ cam, chè, dưa hấu |
Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao |
|||
211 |
Bifenazate 300g/l + Etoxazole 200g/l |
Willmer 500SC |
Nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty TNHH Đầu tư và PT Ngọc Lâm |
|||
212 |
Bifenazate 18% + Flufenoxuron 5% |
Winning Shot 23WG |
Nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty TNHH Hỗ trợ PTKT và chuyển giao công nghệ |
|||
213 |
Bifenazate 16% + Spirodiclofen 8% + |
Spider 240SC |
Nhện đỏ/ hoa hồng |
Công ty TNHH Fujimoto Việt Nam |
|||
214 |
Bifenazate 20% + Spirodiclofen 20% |
Anmite 40SC |
Nhện đỏ/cam, cà chua, dâu tây |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
|||
215 |
Bifenazate 24% (240g/l) + Spirodiclofen 12% (120 g/l) |
Akita-panzer 36SC |
Nhện đỏ/cam |
Công ty TNHH Hóa chất Mạnh Hùng |
|||
Bispiro 360SC |
Nhện đỏ/cam |
Công ty CP Thịnh Vượng Việt |
|||||
216 |
Bifenazate 300g/l + Spirodiclofen 150g/l |
Rosser 450SC |
Nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty TNHH Đầu tư và PT Ngọc Lâm |
|||
217 |
Bifenthrin 4% + Spirotetramat 20% |
Natramat 24SC |
Rệp sáp/cà phê |
Nanjing Agrochemical Co. Ltd. |
|||
218 |
Bifenthrin (min 97%) |
BM-Star 25EC |
Bọ xít muỗi/điều |
Behn Meyer Agricare Vietnam Co., Ltd. |
|||
BifenUSAVB 10EW |
Sâu khoang/lạc |
Công ty TNHH Vbook Hoa Kỳ |
|||||
Habirin 25EC |
Sâu xanh da láng/đậu tương |
Công ty CP TM Hải Ánh |
|||||
Talstar 25EC |
Sâu xanh da láng/ đậu tương, bọ xít muỗi/ điều |
Công ty TNHH FMC Việt Nam |
|||||
219 |
Bifenthrin 3% + Chlorfenapyr 7% |
Omega-Secbi 10SC |
Rệp sáp/ cà phê, nhện đỏ/hoa hồng |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
|||
220 |
Bifenthrin 100 g/kg + Difubenzuron 450 g/kg |
Hotnhat 550WP |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
|||
221 |
Bifenthrin 17.1% + Imidacloprid 17.1% |
Vote 34.2SC |
Sâu đục thân/ngô |
Công ty TNHH Phú Nông |
|||
222 |
Bifenthrin 50g/l + Imidacloprid 250g/l |
Afenthin 300SC |
Sâu keo mùa thu/ngô |
Công ty TNHH BVTV Akita Việt Nam |
|||
Galil 300SC |
Nhện gié, bọ trĩ, rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
|||||
223 |
Bifenthrin 50g/l + Novaluron 50g/l |
Rimon Fast 100SC |
Sâu xanh da láng/ lạc, mọt đục cành/cà phê, sâu đục thân/mía |
Công ty TNHH Adama Việt Nam |
|||
224 |
Buprofezin (min 98%) |
Annongaplau 100WP, 250SC, 400WG |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
|||
Anproud 70WG |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
|||||
Aperlaur 500EC, 250WP, 700WG |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||||
Apolo 25Wp, 25SC |
25SC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê 25WP: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê, rầy/ xoài |
Công ty TNHH – TM Thái Nông |
|||||
Applaud 25SC, 25WP |
25S C: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cam 25WP: rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Nichino Việt Nam |
|||||
Asmai 100WP, 500WG |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Việt Thắng |
|||||
|
|
Bolo 25SC |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
|||
|
|
Bombi 300WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
|||
|
|
Bush 700WG |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
|||
|
|
Butal 25WP |
rầy chổng cánh/ cam; rầy nâu/ lúa; rầy xanh/ chè; rệp sáp/ xoài, cà phê; bọ xít muỗi/ điều |
Bailing Agrochemical Co., Ltd |
|||
|
|
Butyl 10WP, 40WG, 400SC |
10WP: rầy nâu/ lúa, rầy xanh/ chè 40WG: rầy nâu/ lúa, rầy bông/ xoài, rầy nâu nhỏ, rầy lưng trắng/lúa 400SC: rầy nâu/ lúa, rầy bông/ xoài |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
|||
|
|
Difluent 25WP |
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ na |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
|||
|
|
Encofezin 250WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
|||
|
|
Hello 250WP, 700WG |
250WP: rầy nâu/ lúa; rệp, rầy bông/ xoài; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rệp sáp/ cà phê; rầy chổng cánh/ cam 700WG: Rầy nâu/lúa, rầy bông/xoài, rệp sáp/cà phê, rệp sáp/cam, rệp muội/dưa hấu, bọ xít muỗi/ điều, rầy xanh/lạc |
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng |
|||
|
|
Lobby 25WP |
rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa |
Công ty TNHH ADC |
|||
|
|
Map-Judo 25 WP |
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cam |
Map Pacific PTE Ltd |
|||
|
|
Oneplaw 10WP |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
|||
|
|
Pajero 30WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng |
|||
|
|
Partin 25WP |
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ hồ tiêu, cà phê |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
|||
|
|
Profezin 250WP, 400SC |
250WP: Rầy nâu/lúa 400SC: Bọ xít muỗi/chè, rầy bông/xoài, rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Hóc Môn |
|||
|
|
Ranadi 10 WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Đồng Xanh |
|||
|
|
Sấm sét 25WP, 400SC |
25WP: rầy nâu/ lúa, rầy bông/ xoài 400SC: rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
|||
|
|
Shadevil 250WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH MTV SNY |
|||
|
|
Thần công 25WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|||
|
|
Tiffy Super 500WG |
rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Nông nghiệp HP |
|||
Tiksun 250WP |
rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH BVTV Hoàng Anh |
|||||
Uni-prozin 25WP |
rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH World Vision (VN) |
|||||
Viappla 25WP |
rầy nâu/ lúa, rầy xanh/ chè |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
|||||
225 |
Buprofezin 200g/kg + Clothianidin 200g/kg |
Nikita 400WP |
rầy nâu, bọ trĩ/lúa |
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng |
|||
226 |
Buprofezin 400g/l + Deltamethrin 50g/l |
Mastercide 45SC |
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều |
Sundat (S) Pte Ltd |
|||
Season 450SC |
sâu phao, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp, mọt đục cành, sâu đục quả/cà phê; bọ xít muỗi/điều |
Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành |
|||||
227 |
Buprofezin 150g/kg + Dinotefuran 50g/kg |
Sieubup 200WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Nam Nông Phát |
|||
228 |
Buprofezin 200g/kg + Dinotefuran 50g/kg |
Osinaic 250WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC |
|||
229 |
Buprofezin 150g/kg + Dinotefuran 150g/kg |
Bupte-HB 300WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
|||
230 |
Buprofezin 25% + Dinotefuran 5% |
Apta 300WP |
Rầy nâu/ lúa, bọ cánh tơ/chè, bọ xít muỗi/ điều |
Công ty TNHH ADC |
|||
231 |
Buprofezin 180g/kg + Dinotefuran 120g/kg |
Dino-top 300WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Khử trùng Nam Việt |
|||
232 |
Buprofezin 150g/kg + Dinotefuran 250g/kg |
Lotoshine 400WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam |
|||
Party 400WP |
Rầy nâu/lúa, rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
|||||
RaynanUSA 400WP |
Rầy nâu/lúa |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông |
|||||
233 |
Buprofezin 100 g/l + Dinotefuran 150 g/l + Emamectin benzoate 35 g/l |
Dorino 285EC |
Rầy bông/xoài |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
|||
234 |
Buprofezin 155g/kg (180g/kg) + Dinotefuran 150g/kg (193g/kg) + Imidacloprid 145g/kg (195g/kg) |
Bluecat 450WP, 568WG |
Rầy nâu/lúa |
Công ty CP Cali Agritech USA |
|||
235 |
Buprofezin 20g/l (54.5g/), (90g/kg) + Dinotefuran 0.5g/l (0.5 g/l), (10g/kg) + Isoprocarb 60.5g/l (400g/l), (400g/kg) |
Sinevagold 81EW, 455EC, 500WP |
81EW: bọ trĩ/lúa 455EC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê 500WP: rầy nâu/lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|||
236 |
Buprofezin 7% + Fenobuca |