Thông tư 19/2022/TT-BNNPTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 19/2022/TT-BNNPTNT

Thông tư 19/2022/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:19/2022/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Phùng Đức Tiến
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
02/12/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam

Ngày 02/12/2022, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thông đã ra Thông tư 19/2022/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.

Theo đó, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam bao gồm: thuốc sử dụng trong nông nghiệp; thuốc trừ mối; thuốc bảo quản lâm sản; thuốc khử trùng kho; thuốc sử dụng cho sân golf; thuốc xử lý hạt giống; thuốc bảo quản nông sản sau thu hoạch. Đối với thuốc sử dụng trong nông nghiệp gồm các loại sau: thuốc trừ sâu; thuốc trừ bệnh; thuốc trừ cỏ; thuốc trừ chuột; thuốc điều hòa sinh trưởng; chất dẫn dụ côn trùng; thuốc trừ ốc; chất hỗ trợ (chất trải).

Bên cạnh đó, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sự dụng tại Việt Nam gồm: thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản (Aldrin; BHC, Lindance; Cadmium compound; Chlordimeform; Methyl Parathion;…); thuốc trừ bệnh (Arsenic; Captan; Captafol; Hexachlorobenzene; Mercury; Selenium); thuốc trừ chuột (Talium compound); thuốc trừ cỏ (2.4.5 T).

Thông tư có hiệu lực từ ngày 16/01/2023.

Xem chi tiết Thông tư 19/2022/TT-BNNPTNT tại đây

tải Thông tư 19/2022/TT-BNNPTNT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 19/2022/TT-BNNPTNT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 19/2022/TT-BNNPTNT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

_____________

Số: 19/2022/TT-BNNPTNT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2022

Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này
1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Phụ lục I kèm theo Thông tư này, gồm:
a) Thuốc sử dụng trong nông nghiệp:
- Thuốc trừ sâu: 689 hoạt chất với 1670 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ bệnh: 651 hoạt chất với 1492 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ cỏ: 256 hoạt chất với 765 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ chuột: 8 hoạt chất với 37 tên thương phẩm.
- Thuốc điều hoà sinh trưởng: 58 hoạt chất với 172 tên thương phẩm.
- Chất dẫn dụ côn trùng: 8 hoạt chất với 8 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ ốc: 31 hoạt chất với 152 tên thương phẩm.
- Chất hỗ trợ (chất trải): 5 hoạt chất với 6 tên thương phẩm.
b) Thuốc trừ mối: 14 hoạt chất với 21 tên thương phẩm.
c) Thuốc bảo quản lâm sản: 7 hoạt chất với 8 tên thương phẩm.
d) Thuốc khử trùng kho: 3 hoạt chất với 9 tên thương phẩm.
đ) Thuốc sử dụng cho sân golf:
- Thuốc trừ bệnh: 2 hoạt chất với 2 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
- Thuốc điều hoà sinh trưởng: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
e) Thuốc xử lý hạt giống:
- Thuốc trừ sâu: 10 hoạt chất với 16 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ bệnh: 13 hoạt chất với 13 tên thương phẩm.
g) Thuốc bảo quản nông sản sau thu hoạch
- 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm.
2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này, gồm:
a) Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 23 hoạt chất.
b) Thuốc trừ bệnh: 6 hoạt chất.
c) Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất.
d) Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất.
3. Bảng mã số HS thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam thực hiện theo Mục 22 và Mục 23 của Phụ lục I ban hành kèm Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật về bảng mã số HS có sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 01 năm 2023.
2. Thông tư số 19/2021/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Bảo vệ thực vật) để xem xét và kịp thời giải quyết./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Công báo Chính phủ, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Ủy ban nhân dân, Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tổng cục Hải Quan;
- Bộ NN&PTNT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng, các đơn vị thuộc Bộ, Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Lưu: VT, BVTV.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 

 

Phùng Đức Tiến

 

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

_____________

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Phụ lục I

DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2022/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).

 

TT

HOẠT CHẤT/ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT KỸ THUẬT

(COMMON NAME)

TÊN THƯƠNG PHẨM

(TRADE NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (PEST/ CROP)

TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ

(APPLICANT)

 

I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:

 

1. Thuốc trừ sâu:

 

1

Abamectin

Ababetter 5EC

nhện đỏ/ quýt; sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH MTV Lucky

 

Abacare 5EW

nhện đỏ/ chè, cam

Công ty CP Ace Biochem Việt Nam

 

Abafax 1.8EC

sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; bọ cánh tơ/ chè

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

 

Abagold 65EC

nhện gié, sâu cuốn lá/lúa; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/chè

Công ty TNHH thuốc BVTV

Mekong

 

Abagro 4.0EC

sâu cuốn lá/lúa; nhện đỏ/cam; sâu xanh/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cà chua; bọ trĩ/ chè; sâu tơ/ cải bắp

Asiagro Pacific Ltd

 

Abakill 3.6EC, 10WP

3.6EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ xoài; sâu vẽ bùa/ cam

10WP: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam

Công ty TNHH TM DV Nông Hưng

 

Abamec-MQ 50EC

sâu khoang/lạc, nhện đỏ/chè

Công ty CP Sunseaco Việt Nam

 

Abamine 3.6EC, 5WG

3.6EC: sâu tơ/ bắp cải, nhện đỏ/ cam, sâu xanh/ đậu tương, bọ trĩ/ dưa hấu, sâu đục ngọn/ điều; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ xít muỗi/điều

5WG: sâu tơ/ bắp cải; nhện gié/ lúa

Công ty CP Thanh Điền

 

 

 

Aba-navi 4.0EC

nhện gié/ lúa

Công ty CP Khử trùng Nam Việt

 

 

 

Abapro 5.8EC

rầy xanh/ chè, sâu cuốn lá/ lúa, nhện đỏ/ cam

Sundat (S) Pte Ltd

 

 

 

Abasuper 1.8EC

sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài

Công ty TNHH Phú Nông

 

 

 

Aba thai 5.4EC

sâu vẽ bùa/ cam, nhện/ xoài; sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng

 

 

 

Abatimec 3.6EC

bọ trĩ/ dưa hấu; nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/cam

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

 

Abatin 5.4 EC

sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh ăn lá/ dưa chuột; dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải

Map Pacific PTE Ltd

 

 

 

Abatox 3.6EC

bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện

gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; nhện đỏ, rầy xanh/ chè

Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu Hà Nội

 

 

 

 

 

 

Abavua 36EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH CEC Việt Nam

 

 

 

Abavec super 5.5EC

rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; rầy bông/ xoài

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

 

 

Abekal 3.6EC

sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông

 

 

 

Abinsec 1.8EC

sâu cuốn lá/ lúa

Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd

 

 

 

Abvertin 3.6EC

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa/ cam

Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng

 

 

 

Aceny 3.6EC

sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

 

Acimetin

5EC, 100WG

5EC : rầy nâu/ lúa, bọ xít muỗi/ chè

100WG: nhện gié, sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu

 

 

 

Agbamex 5EC

sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa

Công ty CP Global Farm

 

 

 

Agromectin 1.8 EC, 5.0WG

1.8EC: nhện gié/ lúa, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải, sâu tơ/ súp lơ, bọ nhảy/ cải thảo, sâu xanh/ cải xanh, bọ trĩ/ nho, nhện đỏ/ cam, sâu xanh da láng/ hành

5.0WG: sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Nam Bắc

 

 

 

Agrovertin 50EC

Sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa, sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/cà chua

Công ty TNHH Việt Hoá Nông

 

 

 

Akka 3.6EC, 22.2WP

3.6EC: sâu xanh/ cà chua; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; sâu tơ/ cải bắp; bọ trĩ/ dưa hấu

22.2WP: sâu tơ/ bắp cải; rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu

Eastchem Co., Ltd.

 

 

 

Alfatin 18 EC

sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

 

 

 

Alibaba 6.0EC

sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải, sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH TM Thái Nông

 

 

 

Amazin's 3.6EC

sâu tơ/bắp cải, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Lion Agrevo

 

 

 

Amectinaic

36EC

rầy nâu, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải, nhện lông nhung/ nhãn

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

 

 

 

AMETIN annong 5.55EC, 10WP

rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH An Nông

 

 

 

Anb40 Super 1.8EC, 22.2WP

1.8EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu

22.2WP: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh, sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ/ chè

Công ty TNHH MTV Gold Ocean

 

 

 

Andomec 5EC, 5WP

5EC: sâu đục bẹ/ lúa, sâu tơ/ bắp cải, rầy bông/ xoài; nhện lông nhung/ nhãn

5WP: sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh da láng/ rau cải, rệp sáp/cà phê

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

 

 

 

Ankamec 3.6EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Agricare Việt Nam

 

 

 

Aremec 45EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; dòi đục lá/ đậu tương; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; rệp, sâu khoang/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Công ty CP QT Hòa Bình

 

 

 

Azimex 40EC

sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ rau cải, bắp cải; ruồi/ lá cải bó xôi; sâu xanh da láng/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ, bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ nhãn; bọ xít muỗi/ điều, chè; rệp sáp, nhện đỏ/ cà phê; sâu khoang, sâu xanh/ lạc

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

 

B40 Super 3.6EC

sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu xanh/ đậu xanh; nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

 

 

 

Bamectin 5.55EC, 22.2WG

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu vẽ bùa/cam; sâu ăn lá/ chôm chôm, sầu riêng

Công ty TNHH TM - SX Phước Hưng

 

 

 

Binhtox 3.8EC

nhện đỏ/ cam; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy/ bông xoài; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

Bailing Agrochemical Co., Ltd

 

 

 

Brightin 4.0EC

sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/dưa hấu

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

 

 

 

BN-Tegosuper 5SC

tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty CP Bảo Nông Việt

 

 

 

Bnongduyen 4.0EC

sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu tơ/ bắp cải

Công ty CP SAM

 

 

 

Boama 2.0EC

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

Công ty TNHH MTV Trí Văn Nông

 

 

 

BP Dy Gan 5.4EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu xanh/ lạc; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, sâu khoang/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Côngty TNHH TM Bình Phương

 

 

 

Carbamec 75EC, 100WP

Bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

 

 

 

Car pro 3.6EC

Sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ cải xanh; dòi đuc lá/cà chua

Công ty CP Bốn Đúng

 

 

 

Catcher 2EC

nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; dòi đục lá/ rau bó xôi

Sinon Corporation

 

 

 

Catex 3.6EC, 100WG

3.6EC: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh da láng/ hành; bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện lông nhung/ vải; sâu xanh/ đậu xanh; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa; sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện đỏ/ cam, quýt; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu đục quả/ xoài

100WG: sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

 

Chitin 3.6EC

nhện đỏ/ chè

Công ty TNHH Hóa chất Đại Nam Á

 

 

 

Đầu trâu Merci 1.8EC

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Bình Điền MeKong

 

 

 

Daphamec 5.0EC

rầy bông/xoài; rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH Kinh doanh hóa chất Việt Bình Phát

 

 

 

Dibamec 3.6EC, 5WG

sâu đục cành/ điều; rệp sáp/ cà phê; sâu khoang, sâu xanh/ thuốc lá; nhện đỏ, rấy xanh/ chè; rầy bông / xoài; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam; bọ xít/ vải, nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu tơ, sâu xanh, sâu xám/ bắp cải; sâu xanh, sâu xanh da láng/ cải xanh; dòi đục lá, sâu vẽ bùa/ cà chua; bọ xít, bọ trĩ, nhện gié, sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa; rệp, rệp muội, sâu khoang/ đậu tương

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

 

DT Aba 60.5EC

Bọ trĩ/lúa

Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành

 

 

 

Fanty 3.6EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

 

 

 

Haihamec 3.6EC

bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu, điều; nhện đỏ/ cam; rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty TNHH SX TM Hải Hằng

 

 

 

Hfi 3.6EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

 

Honest 54EC

sâu khoang/lạc; rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/bắp cải, bọ trĩ/dưa hấu; nhện lông nhung/ nhãn

Công ty CP Hóc Môn

 

 

 

Invert 1.8EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Adama Việt Nam

 

 

 

Javitin 36EC, 100WP

36EC: sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; nhện lông nhung/ vải; sâu đục quả/ xoài; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè

100WP: sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục quả/ vải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè

Công ty CP Nông dược Nhật Việt

 

 

 

Jianontin 3.6EC

sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

 

 

 

Longphaba 3.6EC, 88SC

3.6EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa 88SC: sâu cuốn lá, nhện gié/lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

 

 

 

Limectin 4.5EC

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM Thiên Nông

 

 

 

Mahal 3.6EC

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM SX GNC

 

 

 

Megamectin 20EC, 126WG

20EC: Sâu đục quả/ vải, tuyến trùng/ hồ tiêu

126WG: Sâu đục thân/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

 

 

 

Melia 3.6EC, 5WP

sâu cuốn lá/ lúa; rầy xanh/ chè; sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

 

Miktin 3.6 EC

bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ/ lúa; bọ xít, sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu xanh/ cà chua; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; sâu tơ, rệp, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rầy bông/ xoài

Công ty CP TM BVTV Minh Khai

 

 

 

Nafat 3.6EC

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa, nhện đỏ/ sắn

Công ty TNHH Kiên Nam

 

 

 

Nas 60EC

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Hoá sinh Phong Phú

 

 

 

Newsodant 5.5EC

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; nhện đỏ, bọ trĩ/ cam

Công ty TNHH TM SX Khánh Phong

 

 

 

Nimbus 6.0EC

bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu đục quả/ vải; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai

 

 

 

Nockout 3.6GR, 3.6EC

3.6GR: Tuyến trùng/ cà phê

3.6EC: Sâu khoang/ cải bắp

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

 

Novimec 3.6EC

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam

Công ty CP Nông Việt

 

 

 

Nouvo 3.6EC

bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ xít muỗi/điều; nhện đỏ/ quýt

Công ty CP Nông dược HAI

 

 

 

NP Pheta 3.6EC

sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh/ lạc, thuốc lá; dòi đục lá/ cà chua; rầy bông/ xoài; nhện đỏ, vẽ bùa/ cam

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

 

ObamaUSA 55EC

nhện gié, sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Vật tư Liên Việt

 

 

 

Oxatin 6.5EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH Sơn Thành

 

 

 

Parma 3.6EC

sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH BVTV Đồng Phát

 

 

 

Phesoltin 5.5EC

sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ/lúa, nhện đỏ/cam, sâu tơ/bắp cải

Công ty TNHH World Vision (VN)

 

 

 

Phi ưng 4.0 EC

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

Công ty TNHH Nông nghiệp Xanh

 

 

 

Phumai 3.6EC

sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ/ chè; sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ cánh tơ/ chè; sâu đục quả/ vải

Công ty CP ĐTKTNN và PTNT Trung ương

 

 

 

Plutel 5EC

rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu tơ, sâu khoang, sâu xanh, rệp muội/ bắp cải; rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục thân/ lúa; bọ xít muỗi/ điều; bọ xít/ vải thiều; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy/ xoài; rệp muội/ nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu, dưa chuột, nho; sâu xanh/ cà chua

Guizhou CUC INC. (Công ty TNHH TM Hồng Xuân Kiệt, Quý Châu, Trung Quốc)

 

 

 

Queson 5.0EC

sâu tơ, sâu xanh/ cải xanh; rệp sáp/ cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ/ vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc

 

 

 

Reasgant 3.6EC, 5WG

3.6EC: sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; bọ xít, sâu đo, rệp muội/ vải, nhãn, na, hồng; rệp muội, nhện, sâu ăn lá/ điều; nhện đỏ, sâu xanh/ hoa hồng; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu, nho; rầy/ xoài; sâu khoang lạc; nhện đỏ/ sắn dây; sâu ăn lá, rầy, rệp muội/ hồ tiêu; sâu róm/ thông; sâu tơ/ súp lơ, nhện/ cà pháo; bọ nhảy/ cải thảo, rau cải; nhện/ cà tím; sâu khoang/ mồng tơi; sâu tơ/ su hào; sâu xanh da láng/ hành; bọ nhảy/su hào; sâu tơ/ cải thảo, rau cải

5WG: sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam; bọ xít/ vải, nhãn; bọ cánh tơ/ chè; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục thân, nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; sâu róm/thông; bọ trĩ/ dưa chuột

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

 

Redsuper 4.5ME, 20WG, 39EC

4.5ME: bọ trĩ/lúa

20WG: sâu cuốn lá/lúa

39EC: sâu đục bẹ/lúa

Công ty CP Vagritex

 

 

 

Sauaba 3.6EC

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ nhảy/bắp cải, bọ xít muỗi/chè, sâu vẽ bùa/ cam, nhện/ quýt

Công ty TNHH TM Thái Phong

 

 

 

Sau tiu 3.6EC

sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ / lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; dưa hấu/ bọ trĩ

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

 

Shertin 5.0EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu phao đục bẹ, rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, sâu xám bọ nhảy, sâu khoang / bắp cải; bọ trĩ/ nho, dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rệp muội/ cam, vải; nhện lông nhung/ vải

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

 

 

 

Sieusher 3.6EC

bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam; sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

 

 

 

Silsau 6.5EC, 10WP

6.5EC: nhện gié, bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/bắp cải; nhện đỏ/cam; sâu xanh da láng/lạc

10WP: nhện đỏ, bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc,đậu tương, đậu xanh; bọ trĩ/ dưa hấu,dưa chuột; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ/ cà chua,ớt, cam

Công ty TNHH ADC

 

 

 

Sittomectin 5.0EC

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh/ bắp cải; sâu tơ/ cải xanh; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty TNHH Sitto Việt Nam

 

 

 

Tập Kỳ 1.8EC

sâu tơ/ bắp cải

Viện Di truyền Nông nghiệp

 

 

 

Tigibamec 6.0EC

sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu xanh da láng/lạc

Công ty CP Lan Anh

 

 

 

Tiger five 5EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH P-H

 

 

 

Tikabamec 3.6EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, rệp, bọ nhảy/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xòai

Công ty CP XNK Thọ Khang

 

 

 

Tictak 50EC

sâu xanh da láng/lạc

Công ty TNHH Quốc tế Balakie

 

 

 

Tineromec 3.6EC, 70WG

3.6EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, rệp/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ điều

70WG: sâu tơ/ cải bắp

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

 

 

 

Tungatin 3.6 EC

sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cải xanh; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; nhện đỏ/ dưa chuột; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh da láng đậu xanh; sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông xoài; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp, mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân/ điều

Công ty CP SX - TM - DV

Ngọc Tùng

 

 

 

Tervigo® 020SC

tuyến trùng/khoai tây, hồ tiêu, thanh long, cà phê, cam, sầu riêng

Công ty TNHH Syngenta Việt Nam

 

 

 

Vibamec 5.55EC

bọ trĩ/ dưa hấu, nho; nhện đỏ, bọ trĩ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, rầy nâu, nhện gié, sâu năn/ lúa; nhện đỏ/cam; sâu xanh/ cải xanh

Công ty CP Thuốc sát trùng

Việt Nam

 

 

 

Voi thai 3.6EC, 25WP

3.6EC: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa

25WP: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu xanh/ lạc, thuốc lá; dòi đục lá/ cà chua; rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH – TM Nông Phát

 

 

 

Voiduc 42EC

nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Việt Đức

 

 

 

Waba 3.6EC, 18WP

3.6EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu

18WP: rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty TNHH US.Chemical

 

2

Abamectin 10g/l +

Acetamiprid 30g/l

Acelant 40EC

rệp, bọ trĩ/ bông vải; rầy nâu/ lúa

Công ty CP BVTV An Hưng Phát

 

3

Abamectin 20g/l +

Acetamiprid 230g/l

Newtoc 250EC

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

 

 

 

Safari 250EC

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM-SX GNC

 

4

Abamectin 36g/l +

Alpha-cypermethrin 54g/l

Shepatin 90EC

sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa, sâu xanh/ đậu xanh

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

5

Abamectin 18 g/l +

Alpha-cypermethrin 32g/l

Siutox 50EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

 

6

Abamectin 36g/l +

Alpha-cypermethrin 100g/l

B thai 136EC

nhện gié, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ hà/ khoai lang

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

7

Abamectin 0.5% +

Azadirachtin 0.3%

Azaba 0.8EC

sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu trạch, vải; nhện đỏ, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa/cam; sâu xanh/ thuốc lá; nhện đỏ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Nông Sinh

 

8

Abamectin 54g/l +

Azadirachtin 1g/l

Agassi 55EC

bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; sâu xanh da láng/ lạc; sâu tơ/ bắp cải; nhện lông nhung, sâu đục gân lá/ vải; sâu đục quả/ xoài; bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ dưa hấu

Công ty TNHH Vbook Hoa Kỳ

 

9

Abamectin 10g/l +

Azadirachtin 26g/l

Fimex 36EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/xoài; sâu khoang/ đậu tương

Công ty CP Công nghệ cao thuốc BVTV USA

 

 

 

Azetin 36EC

nhện đỏ/cam; sâu vẽ bùa/bưởi

Công ty TNHH ADC

 

10

Abamectin 35.8g/l (59.9g/l), (69g/kg) + Azadirachtin 0.2g/l (0.1g/l), (1g/kg)

Goldmectin

36EC, 60SC, 70SG

36EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; rệp/ ngô; sâu khoang/ thuốc lá; sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ điều; rệp sáp/ hồ tiêu

60SC, 70SG: sâu tơ/ bắp cải

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

 

11

Abamectin 36g/l +

Azadirachtin 1g/l

Mectinsuper 37EC

sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ bưởi; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

 

12

Abamectin 37 g/l +

Azadirachtin 3 g/l

Vinup 40 EC

sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng /súp lơ; sâu xanh/cà chua; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; rệp đào/ thuốc lá; nhện đỏ/ cam; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu đục cuống/ vải; bọ trĩ, rệp đào/ chanh leo; nhện đỏ, bọ xít muỗi/ chè; sâu khoang/ bắp cải, đậu tương; sâu đục quả/ cà phê

Công ty TNHH US.Chemical

 

13

Abamectin 6 g/l +

Azadirachtin 1g/l +

Emamectin benzoate 5g/l

Elincol 12ME

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ/ cam; sâu tơ/ bắp cải

Công ty CP ENASA Việt Nam

 

14

Abamectin 0.1% (3.5%) +

Bacillus thuringiensis

var.kurstaki 1.9% (0.1%)

Kuraba WP, 3.6EC

WP: sâu tơ, sâu xanh, sâu đo, dòi đục lá/ bắp cải; sâu khoang, sâu xanh/ lạc; sâu đo, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu đục thân/ ngô; sâu đục gân lá, sâu đục quả/ vải; nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá/ cam; sâu xanh/ bông vải; sâu róm thông

3.6EC: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/cam; nhện lông nhung/ vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh/ chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu đục quả/ đậu tương, lạc; nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

 

15

Abamectin 0.9% + Bacillus thuringiensis var. kurstaki 1.1% (4.5 x 1010 cfu/g)

ABT 2 WP

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu đục cuống, sâu đục quả, sâu đục gân lá/ vải; nhện đỏ/ chè; bọ trĩ/ thuốc lá; sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Nông Sinh

 

16

Abamectin 1g/kg + Bacillus

thuringiensis var.kurstaki

19g/kg

Akido 20WP

sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải, sâu vẽ bùa/ bưởi, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

 

17

Abamectin 2g/kg (53g/l) +

Bacillus thuringiensis var. kurstaki 18 g/kg (1g/l)

AtimecUSA 20WP, 54EC

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

 

18

Abamectin 1.8g/kg +

Bacillus thuringiensis

20g/kg (1010bào tử/g)

Tridan 21.8WP

sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện lông nhung/ vải; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; ruồi đục quả/ xoài; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ xít/ lúa

Công ty CP Kỹ thuật công nghệ Klever

 

19

Abamectin 30g/l + Beta-cypermethrin 15g/l

Smash 45EC

sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân/lúa

Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai

 

20

Abamectin 17.5g/l +

Chlorfluazuron 0.5g/l

Confitin 18EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức

 

21

Abamectin 18 g/l +

Chlorantraniliprole 45g/l

Voliam Targo® 063SC

sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục thân/lúa; sâu keo mùa thu/ ngô; ruồi đục lá/khoai tây

Công ty TNHH Syngenta Việt Nam

 

22

Abamectin 10g/l + Chlorfenapyr 100g/l + Lambda-cyhalothrin 20g/l

Glan 130EC

rầy lưng trắng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

23

Abamectin 18 g/l + Cypermethrin 132 g/l

Nongtac 150EC

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

 

24

Abamectin 0.7% +

Cyromazine 30.3%

Cyrotat 31SC

Sâu vẽ bùa/cam

Công ty TNHH A2T Việt Nam

 

25

Abamectin 1% + Cyromazine 34%

Cymazin 35SC

Sâu vẽ bùa/cam

Công ty TNHH B.Helmer

 

26

Abamectin 60g/l + (dầu khoáng và dầu hoa tiêu) 3g/l

Song Mã 63EC

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

 

27

Abamectin 100g/kg + Dinotefuran 200g/kg

Dinosingold 300WG

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

 

28

Abamectin 22g/l + Dinotefuran 100g/l + Emamectin benzoate 55g/l

Dofamec 177EC

Sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH BVTV Đồng Phát

 

29

Abamectin 8.45% +

Emamectin benzoate 1.54%

Abavec gold 9.99EC

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

30

Abamectin 64g/l (7.2%), (25g/kg) + Emamectin benzoate 1g/l (4.0%), (50g/kg)

Acprodi 65EC, 11.2WP; 75WG

65EC: nhện đỏ/ vải

11.2WP: rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

75WG: nhện gié, sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu

 

31

Abamectin 36g/l (36g/kg), (18g/kg) + Emamectin benzoate 20g/l (20g/kg), (50g/kg)

B52duc 56EC, 56SG, 68WG

56EC: nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa

56SG: Sâu cuốn lá, rây nâu/lúa

68WG: Sâu cuốn lá/lúa; nhện gié/lúa

Công ty TNHH Việt Đức

 

32

Abamectin 18g/l (49g/kg), (1g/kg) + Emamectin benzoate 3g/l (1g/kg), (125g/kg)

DivasUSA

21EC, 50WP, 126WG

21EC: bọ trĩ/ lúa

21EC, 50WP: bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu róm/ thông

126WG: sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

33

Abamectin 22g/l (50g/kg) + Emamectin benzoate 55g/l (100g/kg)

Dofama 77EC, 150WG

77EC: sâu cuốn lá/lúa

150WG: nhện đỏ/cam, nhện gié/lúa

Công ty TNHH BVTV Đồng Phát

 

34

Abamectin 30 g/l (38g/kg) +

Emamectin benzoate 25g/l (70g/kg)

Footsure 55EC, 108WG

55EC: sâu khoang/lạc

108WG: sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Minh Thành

 

35

Abamectin 35g/kg (35g/l) +

Emamectin benzoate 35g/kg (40g/l)

EmalUSA 70SG, 75EC

70SG: sâu tơ/ bắp cải

75EC: bọ cánh tơ/chè

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

 

36

Abamectin 3% +

Emamectin benzoate 2%

Daiwantin 5EC

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty CP Futai

 

Jia-mixper 5EC

sâu xanh da láng/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

 

Uni-dualpack 5EC

sâu cuốn lá/lúa, sâu xanh da láng/đậu tương

Công ty TNHH World Vision (VN)

 

37

Abamectin 18g/l (78g/kg) Emamectin benzoate 2g/l (38g/kg)

Unimectin 20EC, 116WG

20EC: bọ trĩ/ lúa, tuyến trùng/ hồ tiêu

116WG: sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

 

38

Abamectin 47g/l +

Emamectin benzoate 20g/l

Voi tuyệt vời 67EC

Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

 

39

Abamectin 35g/l + Emamectin benzoate 1g/l

Sieufatoc 36EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

 

40

Abamectin 42g/l +

Emamectin benzoate 0.2g/l

Sitto Password 42.2EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ dưa hấu; rầy xanh/ chè; sâu khoang/ đậu tương; rầy bông/ xoài

Công ty CP Châu Á Thái Bình Dương (Asia Pacific)

 

41

Abamectin 10g/kg + Emamectin benzoate 70g/kg

Newmexone 80WG

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Vagritex

 

42

Abamectin 2% + Emamectin benzoate 1%

Hải cẩu 3.0EC

sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương

Công ty TNHH Nông nghiệp Xanh

 

43

Abamectin 43g/l + Emamectin benzoate 5g/l

S-H Thôn Trang 4.8EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

 

44

Abamectin 18g/l + Emamectin benzoate 2g/l

TC-Năm Sao 20EC

bọ cánh tơ/ chè, bọ trĩ/ dưa hấu, bọ xít/ vải, rệp muội/ nhãn, sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

45

Abamectin 20g/l + Emamectin benzoate 5g/l + Imidacloprid 120g/l

Vdcpenalduc 145EC

rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Việt Đức

 

46

Abamectin 3% (30g/l) + Etoxazole 12% (120g/l)

AF-Exatin 15SC

Nhện đỏ/lạc

Công ty TNHH Agrifuture

 

Q-Etosuper 150EC

Nhện đỏ/ chè, sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Á Châu Hoá Sinh

 

47

Abamectin 4% + Etoxazole 16%

Bonich 20SC

Nhện đỏ/hoa hồng

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

 

Etoggo 20SC

Sâu xanh da láng/đậu tương

Công ty TNHH Nông nghiệp

Công nghệ xanh Bắc Giang

 

48

Abamectin 5% + Etoxazole 35%

Tpower 40SC

Nhện đỏ/ phật thủ

Công ty CP Nông dược Nhật Thành

 

49

Abamectin 50 g/l +

Etoxazole 110 g/l

Laura 160SC

Nhện đỏ/ đậu tương

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

 

50

Abamectin 50 g/l + Etoxazole 200 g/l

Atoxa 250SC

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP BVTV Asata Hoa Kỳ

 

51

Abamectin 0.5% (0.48%) +

Fosthiazate 10% (9.25%)

Abathi 10.5GR, 10ME

10.5GR: Tuyến trùng/ cà phê, hồ tiêu

10ME: Tuyến trùng/hồ tiêu

Beijing Bioseen Crop Sciences Co., Ltd

 

52

Abamectin 5 g/kg + Fosthiazate 100 g/kg

Foszatin 10.5GR

Tuyến trùng/hồ tiêu

Công ty CP BVTV Asata Hoa Kỳ

 

53

Abamectin 0.45% +

Fosthiazate 4.55%

ADU-Nonema 50GR

Tuyến trùng/ cà phê

Công ty TNHH ADU Việt Nam

 

54

Abamectin 1% + Fosthiazate 10%

Coxbus 11GR

Tuyến trùng/cà phê

Công ty TNHH Nam Bắc

 

55

Abamectin 0.45% +

Imidacloprid 1.0%

Abamix 1.45WP

Bọ trĩ/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

56

Abamectin 10g/l (1.8%) + Imidacloprid 98g/l (25%)

Talor 10.8EC, 26.8WP

10.8EC: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa

26.8WP: rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

 

57

Abamectin 10g/l +

Imidacloprid 90g/l

Aba-plus 100EC

bọ trĩ, bọ xít hôi, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp muội/ đậu tương

Công ty CP SX TM Bio Vina

 

58

Abamectin 15g/l +

Imidacloprid 90g/l

Emicide 105EC

sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

59

Abamectin 30g/l +

Imidacloprid 90g/l

Nosauray 120EC

sâu đục bẹ/ lúa

Công ty TNHH TM Nông Phát

 

60

Abamectin 37g/l (108g/kg) + Imidacloprid 3g/l (27g/kg)

Vetsemex 40EC, 135WG

40EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều

135WG: sâu khoang/lạc

Công ty CP Nông dược Việt Nam

 

61

Abamectin 35g/l + Imidacloprid 5g/l + Pyridaben 150g/l

Nospider 190EC

nhện gié/ lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

 

62

Abamectin 18.5g/l +

Imidacloprid 3.5g/l +

Pyridaben 5.5gl

Dugamite 27.5EC

sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Nông dược Nhật Việt

 

63

Abamectin 15g/l +

Indoxacarb 50g/l

Sixsess 65EC

Sâu cuốn lá, sâu năn/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng

 

64

Abamectin 36g/l +

Indoxacarb 14g/l

Abacarb-HB 50EC

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

65

Abamectin 30g/l +

Indoxacarb 60g/l

Superworm 90SC

Sâu keo mùa thu/ ngô

Công ty TNHH TAT Hà Nội

 

66

Abamectin 9g/l (18g/kg) +

Lambda-cyhalothrin 45g/l (72g/kg)

Karatimec 54EC, 90WG

54EC: Sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ/ lúa

90WG: Sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc

Công ty CP Nông dược Việt Nam

 

67

Abamectin 36g/l +

Lambda-cyhalothrin 39g/l

Actamec 75EC

Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; sâu xanh/ đậu xanh

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

68

Abamectin 30g/l + Lambda- cyhalothrin 50g/l + Phoxim 19.9g/l

Bavella 99.9EC

Rầy lưng trắng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

69

Abamectin 30g/l (20g/l), (20g/kg), (10g/l), (1g/l) + Lambda-cyhalothrin 50g/l (50g/l), (1g/kg), (30g/l), (110g/l) + Thiamethoxam 5g/l (50g/l), (400g/kg), (1g/l), (155g/l)

Kakasuper 85EC, 120EW, 421WP, 41ME, 266SC

41ME, 85EC, 120EW: sâu cuốn lá/lúa

266SC, 421WP: rầy nâu/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

70

Abamectin 1g/l + Matrine 5g/l

Ametrintox 6EC

sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, lạc, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu ăn hoa/ xoài

Công ty TNHH An Nông

 

71

Abamectin 20g/l + Matrine 5g/l

Aga 25EC

sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, rệp muội, bọ nhảy/ cải xanh, bắp cải; sâu cuốn lá, dòi đục lá/ đậu xanh, đậu tương; dòi đục lá, sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh, nhện đỏ/ cam; nhện đỏ, bọ xít muỗi, sâu đục quả/ vải, nhãn; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; rệp sáp, nhện đỏ, rầy xanh/ chè, cà phê; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; nhện đỏ, sâu xanh/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc

 

Luckyler 25EC

sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

 

72

Abamectin 1.8% + Matrine

0.2%

Miktox 2.0 EC

bọ xít, sâu đục quả/ vải; rầy bông/ xoài; rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ trĩ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; rệp, sâu xanh bướm trắng, sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua

Công ty CP TM BVTV Minh Khai

 

73

Abamectin 20g/l (2.0%) +

Matrine 2g/l (0.2%)

Sudoku 22EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ nho; rầy chổng cánh/ cam; bọ trĩ/ điều; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu đục cuống quả, sâu đục gân lá/ vải, tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ

 

Tramictin 2.2EC

sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam

Công ty TNHH TM SX

Thôn Trang

 

74

Abamectin 35g/l + Matrine

1g/l

Newlitoc 36EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài

Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American

 

75

Abamectin 54g/l + Matrine

0.2g/l

Tinero 54.2EC

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

 

76

Abamectin 50 g/l + Matrine

5 g/l

Amara 55 EC

sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ cải xanh; sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ trĩ, rệp/ chè; sâu xanh da láng/ đậu xanh; sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài; mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân/ điều

Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng

 

77

Abamectin 50g/l + Matrine 25g/l

Abecyny 75EC

sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

78

Abamectin 20g/l (2%) + Methoxyfenozide 80g/l (8%)

Fenaba 100SC

Sâu keo mùa thu/ngô

Công ty TNHH Á Châu Hoá Sinh

 

Kentak 10SC

Sâu khoang/ đậu tương

Công ty TNHH Được Mùa

 

79

Abamectin 4g/l (2g/kg) + Methylamine avermectin 35g/l (114g/kg)

Pompom 3.9EC, 11.6WG

Sâu cuốn lá/úa

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

 

80

Abamectin 35 g/l + Permethrin 100g/l

Fisau 135EC

Sâu cuốn lá/úa

Công ty CP ND Quốc tế Nhật Bản

 

81

Abamectin 2% +

Permethrin 7%

Dotimec 9EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

 

82

Abamectin 40 g/l +

Permethrin 150 g/l

SBC-Thon Trang 190EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

 

83

Abamectin 20g/l + Petroleum oil 250g/l

Đầu trâu Bihopper 270EC

nhện đỏ/ chè, rệp sáp/cà phê

Công ty CP Bình Điền MeKong

 

84

Abamectin 0.2% + Petroleum oil 24.3%

Koimire 24.5EC

nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, rầy nâu/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; sâu đục quả/ xoài; nhện lông nhung/ vải; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty CP Nông dược Nhật Việt

 

Petis 24.5 EC

nhện đỏ/ cam

Công ty TNHH TM Tùng Dương

 

85

Abamectin 0.5% (5g/l) +

Petroleum oil 24.5% (245g/l)

Soka 25 EC

nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam, quýt; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ/ nhãn; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng/ thuốc lá; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột, dưa hấu; sâu cuốn lá, bọ xít dài, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu đục thân/ lúa; sâu xanh da láng/ bông vải; rầy chổng cánh, ruồi đục quả/ cam; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

Tikrice 25EC

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ cánh tơ, rầy canh/ chè

Công ty CP XNK Thọ Khang

 

86

Abamectin 0.2% + Petroleum oil 24.8%

Feat 25EC

sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa chuột, bí xanh, dưa hấu; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ lạc; nhện đỏ/ cam; nhện lông nhung, nhện đỏ/ nhãn

Công ty TNHH Nam Bắc

 

87

Abamectin 1% + Petroleum oil 24%

Batas 25EC

bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rầy bông/ xoài; rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao

 

88

Abamectin 0.3% +

Petroleum oil 88%

Visober 88.3EC

Nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rệp sáp/ cà phê; nhện lông nhung/nhãn

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

89

Abamectin 55g/l + Petroleum oil 5g/l

Sword 60EC

nhện đỏ/ vải, nhện lông nhung/nhãn

Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu

 

90

Abamectin 5g/l + Petroleum oil 395g/l

Aramectin 400EC

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

 

91

Abamectin 18g/l + Petroleum oil 342g/l

Blutoc 360EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

92

Abamectin 9g/l + Petroleum oil 241g/l

Sieulitoc 250EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

 

93

Abamectin 116g/kg + Pymetrozine 550g/kg

Abachezt 666WG

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

 

94

Abamectin 10g/l +

Profenofos 50g/l +

Pyridaben 150g/l

Fidasuper 210EC

nhện đỏ/đậu tương, nhện gié/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

 

Newprojet 210EC

nhện đỏ/đậu tương

Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung

 

95

Abamectin 6 g/l +

Propargite 400 g/l

Mitetv 406ME

Nhện đỏ/hoa hồng

Công ty CP Newfarm Việt Nam

 

96

Abamectin 18 g/l + Pyridaben 150 g/l

Aben 168EC

nhện gié, rầy nâu/ lúa; rệp/ hồ tiêu; sâu hồng/ bông vải; rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều

Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng

 

97

Abamectin 20g/l + Pyridaben 160g/l

Nomite-Sạch nhện 180EC

nhện gié/ lúa

Công ty TNHH Nông Nghiệp Xanh

 

98

Abamectin 12g/l +

Quinalphos 138g/l

Sieu fitoc 150EC

sâu cuốn lá; nhện gié/lúa

Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức

 

99

Abamectin 12 g/l +

Quinalphos 238 g/l

Acpratin 250EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

 

100

Abamectin 20g/l + Spinosad

25 g/l

Aterkil 45SC

sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ hành; sâu khoang/ lạc; nhện đỏ /cam

Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng

 

101

Abamectin 22g/l + Spinosad

25g/l

Rice NP 47SC

Sâu đục quả/vải

Công ty TNHH TM Nông Phát

 

102

Abamectin 1% +

Spirodiclofen 19%

Nhện chúa 200SC

Nhện đỏ/hoa hồng

Công ty CP Multiagro

 

103

Abamectin 2% +

Spirodiclofen 18%

Q-Spira 20SC

Nhện đỏ/ chè

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

 

104

Abamectin 5% +

Spirodiclofen 20%

Sunmite 25SC

Nhện đỏ/ phật thủ

Công ty TNHH Nam Bắc

 

105

Abamectin 20g/l +

Spirotetramat 100g/l

Q-Aromat 120SC

Nhện đỏ/ chè, cam

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

 

106

Abamectin 31g/l +

Spirotetramat 124 g/l

Pilaravia 155SC

Rệp sáp/ hồ tiêu

Pilarquim (Shanghai) Co., Ltd

 

107

Abamectin 36g/l +

Thiamethoxam 72g/l

Solvigo® 108SC

Tuyến trùng/cà phê, hồ tiêu; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Syngenta Việt Nam

 

108

Abamectin 10 g/kg +

Thiosultap-sodium

(Monosultap) 950g/kg

Aba-top 960WP

Sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu, sâu đục thân, bọ xít hôi/lúa

Công ty CP SX TM Bio Vina

 

109

Abamectin 3g/l +

Triflumuron (min 97%) 47g/l

MDAbamuron 50SC

Sâu keo mùa thu/ngô

Công ty TNHH MTV Mạnh Đan

 

110

Abamectin B2

Tuyen trung B2 50EC

tuyến trùng/ hồ tiêu

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

111

Acetamiprid (min 97%)

Advice 3EC

rệp sáp bột hồng/ sắn, rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH XNK Quốc tế Sara

 

Actatoc 200WP, 200EC

200EC: rầy nâu/ lúa

200WP: rầy nâu/ lúa; rệp bông xơ/ mía; rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

 

Afeno 30WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam

 

Amender 200SP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng

 

 

 

Amsipilan 20SP

sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Việt Hóa Nông

 

 

 

Ascend 200SP

rệp sáp/ cà phê, rầy nâu/ lúa, bọ trĩ/ điều

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

 

 

 

Cayman 25WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega

 

 

 

Daiwance 200SP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Futai

 

 

 

Domosphi 10SP, 20EC

10SP: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; sâu xanh/ đậu tương; rầy xanh/bông vải

20EC: rệp sáp/ cà phê, sâu cuốn lá/lúa, sâu xanh da láng/lạc

Công ty CP Thanh Điền

 

 

 

Google 30WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM SX GNC

 

 

 

Hotray 200SL

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM

Thái Phong

 

 

 

Melycit 20SP

rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ ca cao

Công ty CP Long Hiệp

 

 

 

Mopride 20 WP

sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ trĩ/ điều; rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

 

Mosflannong 30EC, 200WP, 300SC, 600WG

30EC, 300SC, 600WG: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa

200WP: bọ trĩ, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

 

Mospilan 3EC, 20SP

3EC : rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; rầy xanh/bông vải, rầy nâu, rầy lưng trắng, bọ xít/ lúa; bọ trĩ/ vừng

20SP: Rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.

 

 

 

Motilan 20SP

bọ xít muỗi/điều

Công ty TNHH SX & TM HAI Long An

 

 

 

Motsuper 36WG

rầy nâu/ lúa

Công ty CP ĐT TM và PTNN ADI

 

 

 

Nired 3EC

bọ trĩ, rầy nâu/lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

 

Otoxes 200SP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

 

Raysuper 30EC

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM DV Quỳnh Giao

 

 

 

Sadamir 200WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

 

Sếu đỏ 3EC

rầy nâu/ lúa

Công ty CP BVTV Sài Gòn

 

 

 

Tace 20SP

rệp muội/ đậu tương

Công ty TNHH TM Tùng Dương

 

 

 

Tosi 30WG

rầy nâu/ lúa

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

 

 

Uni-aceta 20SP

rầy nâu/ lúa, bọ trĩ/ điều

Công ty TNHH World Vision

(VN)

 

112

Acetamiprid 30g/l + Alpha-cypermethrin 50g/l

Mospha 80 EC

sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ đậu tương

Công ty CP Đồng Xanh

 

113

Acetamiprid 10% (100g/kg) + Buprofezin 15% (150g/kg)

Sieuray 250WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Hoá nông Mỹ Việt Đức

 

Uni-acetafezin 25WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH World Vision (VN)

 

114

Acetamiprid 20% + Buprofezin 20%

Penalty 40WP

rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa

Công ty TNHH ADC

 

115

Acetamiprid 20% +

Buprofezin 25%

Binova 45WP

Rầy nâu/ lúa

Công ty CP Đồng Xanh

 

116

Acetamiprid 24% + Buprofezin 30%

Khongray 54WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

117

Acetamiprid 150g/kg +

Buprofezin 350g/kg

Ba Đăng 500WP

rầy nâu, bọ trì/lúa; rệp sáp giả/cà phê

Công ty TNHH Việt Thắng

 

118

Acetamiprid 250 g/kg + Buprofezin 250g/kg

Acetapro 500WP

Rầy nâu/lúa

Kital Ltd.

 

Everest 500WP

Rầy nâu/ lúa, rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH Nam Bộ

 

119

Acetamiprid 170g/kg +

Buprofezin 380g/kg

Asimo super 550WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

 

120

Acetamiprid 400g/kg +

Buprofezin 250g/kg

Atylo 650WP

Rầy nâu, rầy lưng trắng/lúa; rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH TM Thái Nông

 

121

Acetamiprid 10g/l (300g/kg) + Buprofezin 20g/l (200g/kg) + Fenobucarb 200g/l (100g/kg)

Chavez 230EC, 600WP

Rầy nâu/lúa

Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung

 

122

Acetamiprid 100 g/kg + Buprofezin 300g/kg + Imidacloprid 100g/kg

Rakotajapane 500WP

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

 

123

Acetamiprid 150g/kg + Buprofezin 255g/kg + Imidacloprid 150g/kg

Calira 555WP

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Quốc tế Hoà Bình

 

124

Acetamiprid 100 g/kg (50g/l) + Buprofezin 150g/kg (20g/l) + Isoprocarb 50g/kg (300g/l)

Chesone 300WP, 370EC

300WP: rầy nâu/ lúa

370EC: rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

125

Acetamiprid 450g/kg + Buprofezin 300g/kg +

Thiamethoxam 50.8g/kg

Osioi 800.8WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

126

Acetamiprid 3% + Cartap hydrochloride 92%

Hugo 95SP

sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê

Công ty CP Hóc Môn

 

127

Acetamiprid 150g/kg +

Dinotefuran 250g/kg

Acnal 400WP

Rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/cà phê; rệp muội/ bông vải

Công ty TNHH TM Thái Nông

 

128

Acetamiprid 150g/kg +

Dinotefuran 150g/kg

Mitoc-HB 300WP

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

129

Acetamiprid 300g/kg + Emamectin benzoate 50g/kg

Jojotino 350WP

Bọ trĩ/lúa

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

130

Acetamiprid 50 g/l + Fenobucarb 350 g/l

Supertac gold 400EC

Rầy nâu/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

131

Acetamiprid 3% (30g/l), (30g/kg), (30g/kg) + Imidacloprid 2% (20g/l), (20g/kg), (20g/kg)

Sutin 5EC, 50SC, 50WP, 50WG

5EC: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

50SC, 50WP, 50WG: Rầy nâu/lúa

Công ty CP BVTV I TW

 

132

Acetamiprid 100 g/l + Imidacloprid 55 g/l

Nongiahy 155SL

Rệp sáp/ cà phê, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH - TM Thái Phong

 

133

Acetamiprid 70g/kg +

Imidacloprid 130g/kg

Sachray 200WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nông dược Việt Nam

 

134

Acetamiprid 125g/kg +

Imidacloprid 125g/kg

Mã lục 250WP

bọ trĩ, rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

135

Acetamiprid 100 g/kg +

Imidacloprid 200g/kg

Vip super 300WP

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

 

136

Acetamiprid 25% +

Imidacloprid 8%

Caymangold 33wP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

137

Acetamiprid 25% +

Imidacloprid 10%

Rid up 35WG

Rệp sáp/cà phê

Shanghai E-tong Chemical

Co., Ltd

 

138

Acetamiprid 150 g/kg +

Imidacloprid 200g/kg

SetUSA 350WP

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

 

139

Acetamiprid 200g/kg +

Imidacloprid 200g/kg

Azorin 400WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Nông dược HAI Quy Nhơn

 

140

Acetamiprid 77g/kg +

Metolcarb (min 98%) 200g/kg

Diệt rầy 277WP

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hoá sinh Phong Phú

 

141

Acetamiprid 80 g/l +

NovalurOn 100 g/l

Cormoran 180EC

Rệp sáp/cà phê

Công ty TNHH Adama Việt Nam

 

142

Acetamiprid 150g/kg +

Pymetrozine 300g/kg

Apazin-HB 450WP

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

143

Acetamiprid 250g/kg (400g/kg) + Pymetrozine 250g/kg (300g/kg)

Secso 500WP, 700WG

500WP: Sâu khoang/ lạc, bọ xít muỗi/ điều, rầy nâu/ lúa

700WG: rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng

 

144

Acetamiprid 25% +

Pymetrozine 50%

Centrum 75WG

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Thuốc sát trùng

Việt Nam

 

145

Acetamiprid 580g/kg +

Pymetrozine 20g/kg

Pycasu 600WG

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ

 

146

Acetamiprid 10% +

Pyridaben 10%

Beetliss 20ME

Nhện đỏ/lạc

BrighTMart CropScience

Co., Ltd

 

147

Acetamiprid 30g/l +

Pyridaben 170g/l

Sedox 200EC

nhện gié/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

148

Acetamiprid 186g/l +

Pyriproxyfen 124g/l

Trivor 310DC

rệp sáp/hồ tiêu

Công ty TNHH Adama Việt Nam

 

149

Acetamiprid 10 g/kg +

Thiamethoxam 240g/kg

Goldra 250WG

rầy nâu/ lúa, rệp bông xơ/ mía

Công ty CP Nông dược Việt Nam

 

150

Acetamiprid 100 g/kg +

Thiamethoxam 250g/kg

B-41 350WG

rầy nâu, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

 

151

Acetamiprid 50g/kg +

Thiosultap-sodium

(Nereistoxin) 550g/kg

Alfatac 600WP

sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

 

152

Acetamiprid 50 g/kg +

Thiosultap-sodium

(Nereistoxin) 700g/kg

Goldan 750WP

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

153

Afidopyropen (min 92.5%)

Mallot

50DC

rệp sáp/ cà phê, bọ phấn trắng/ sắn, bọ trĩ/dưa chuột

BASF Vietnam Co., Ltd.

 

154

Alpha-cypermethrin

(min 90%)

Ace 5EC

sâu phao/ lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

Alfacua 10EC

sâu đục bẹ/ lúa, bọ xít muỗi/ điều, rệp sáp/ cà phê, sâu khoang/ lạc

Công ty CP Đồng Xanh

 

Alfathrin 50EC

sâu cuốn lá nhỏ/ lúa, bọ xít muỗi/ điều

Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)

 

Alpha 10EC, 10SC

10EC: sâu khoang/ lạc

10SC: kiến/ cà phê, sâu khoang/ lạc, bọ trĩ/ lúa, bọ xít muỗi/ điều

Map Pacific PTE Ltd

 

 

 

Alphacide 100EC

bọ xít/lúa

Công ty TNHH TM Đức Nông

 

 

 

Altach 5EC

sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít/ lạc; rệp muội/đậu xanh, ngô

Công ty CP Nông dược HAI

 

 

 

Anphatox 5EC, 25EW, 100SC

5EC: sâu khoang/ lạc, bọ xít/ lúa

25EW: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; rệp muội/ đậu tương; sâu đục quả/ cà phê

100SC: bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

 

Antaphos 50EC

sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương

Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân

 

 

 

Bestox® 5EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít/ lúa; rệp/ đậu tương

Công ty TNHH FMC Việt Nam

 

 

 

Bpalatox 100EC

sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH TM Bình Phương

 

 

 

Caterice 5EC

bọ trĩ/lúa

Hextar Chemicals Sdn, Bhd

 

 

 

Cyper-Alpha 5 EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông

 

 

 

Dantox 5 EC

bọ trĩ/ lúa, sâu xanh/ bông vải, rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH XNK Quốc tế

SARA

 

 

 

Fastac 5 EC

bọ trĩ, bọ xít, rầy, sâu cuốn lá/ lúa; rệp/ cà phê

BASF Vietnam Co., Ltd.

 

 

 

Fascist 5EC

sâu cuốn lá, bọ xít/lúa; bọ xít muỗi/ điều

Công ty CP Long Hiệp

 

 

 

Fastocid 5 EC

sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/khoai lang; bọ xít muỗi/điều

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

 

Fastphos 50EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

 

 

 

Fentac 2.0 EC

sâu đục quả/ đậu tương

Công ty TNHH XNK Hóa chất Công nghệ cao Việt Nam

 

 

 

FM-Tox 25EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi/ điều

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

 

Fortac 5 EC

sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc

Forward International Ltd

 

 

 

Fortox 50 EC

sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH TM DV Ánh Dương

 

 

 

Motox 5EC

bọ xít muỗi/ điều; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ xít, bọ trĩ, sâu keo lúa; sâu đục quả/ đậu xanh

Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng

 

 

 

Newalpha 10EC

rệp sáp/sắn

Công ty TNHH A2T Việt Nam

 

 

 

Pertox 5EC, 100EW,

250WP

5EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

100EW, 250WP: Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

 

 

Pytax-s 5EC

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Hóa chất Đại Nam Á

 

 

 

Sapen-Alpha 5 EC

sâu hồng/ bông vải; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ, bọ xít/ lúa cạn

Công ty CP BVTV Sài Gòn

 

 

 

Supertax 100EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Khoa học CNC American

 

 

 

Thanatox 5EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP ND Việt Nam

 

 

 

Tiper-Alpha 5EC

bọ xít, sâu năn/ lúa; rệp muội/ hồ tiêu

Công ty TNHH TM Thái Phong

 

 

 

Unitox 5EC

bọ xít/ lúa, bọ xít muỗi/ điều

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

 

Vifast 5EC,10SC

5EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; bọ xít muỗi/điều

10SC: bọ xít/ lúa; mối/ cao su, cà phê

Công ty CP Thuốc sát trùng

Việt Nam

 

155

Alpha-cypermethrin 120g/l

+ Chlorfenapyr 100g/l +

Emamectin benzoate 30g/l

Cupvang 250EC

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

 

156

Alpha-cypermethrin 100g/l + Chlorfenapyr 90g/l + Indoxacarb 110g/l

ExtraUSA 300SE

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

 

157

Alpha-cypermethrin 25 g/l +

Dimethoate 400 g/l

Ablane 425EC

Rệp sáp/ cà phê, sâu xanh da láng/đậu tương

Công ty TNHH Hóa Nông

Lúa Vàng

 

158

Alpha-cypermethrin 20g/l +

Dimethoate 280g/l

Cyfitox 300EC

Rệp sáp/cà phê; sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ/ lúa; rệp/ mía

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

159

Alpha-cypermethrin 150g/kg + Dinotefuran 20og/kg

Dinosinjapane 350WP

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ

 

160

Alpha-cypermethrin 50g/l +

Emamectin benzoate 36g/l

Emarin 86EC

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng

 

161

Alpha-cypermethrin 50g/l +

Emamectin benzoate 50g/l

Redtoc 100EC

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Vipes Việt Nam

 

162

Alpha-cypermethrin 5g/kg (10g/kg), (30g/l), (60g/l) + Fenobucarb 50g/kg (10g/kg), (450g/l), (10g/l) + Isoprocarb 30g/kg, (350g/kg), (50g/l), (10g/l)

Sieugon 85GR, 370WP, 530EC, 80EW

85GR: rầy lưng trắng/lúa

80EW, 370WP: rầy lưng trắng, sâu cuốn lá/lúa

530EC: rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

 

163

Alpha-cypermethrin 30g/l +

Imidacloprid 20g/l

Alphador 50EC

bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít muỗi/điều; rệp vảy/ cà phê; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ hồ tiêu

Công ty CP Thanh Điền

 

164

Alpha-cypermethrin 50g/l +

Imidacloprid 100g/l +

Thiamethoxam 200g/l

Zap 350SC

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Tập đoàn Điện Bàn

 

165

Alpha-cypermethrin 50g/l (50g/l) + Permethrin 5g/l (50g/l) + Profenofos 30g/l (20g/l)

Ktedo 85EC, 120EW

85EC: bọ trĩ/ lúa

120EW: sâu cuốn lá/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

 

166

Alpha-cypermethrin 50g/l (100 g/l) + Phoxim 45g/l (30 g/l)

KasakiUSA 95EC, 130EW

95EC: Bọ trĩ/lúa

130EW: Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

167

Alpha-cypermethrin 10g/l +

Profenofos 200g/l

Profast 210EC

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu xanh/ đậu tương; rệp sáp, rệp vảy, sâu đục quả/ cà phê

Arysta LifeScience Vietnam

Co., Ltd

 

168

Alpha-cypermethrin 30g/l +

Profenofos 270g/l

Actatac 300EC

sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

 

169

Alpha-cypermethrin 150g/kg + Pymetrozine 40og/kg

Pymestar 550WG

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Hóa Chất và TM Trần Vũ

 

170

Alpha-cypermethrin 30g/l +

Quinalphos 270g/l

Moclodan 300EC

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

 

171

Alpha-cypermethrin 35g/l +

Quinalphos 215g/l

Focotoc 250EC

sâu khoang/ lạc

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

 

172

Amino acid

Amino 15SL

Rầy nâu/ lúa

Công ty CP Đông Nam Đức Thành

 

173

Amitraz (min 97%)

Binhtac 20EC

Nhện gié/ lúa

Bailing Agrochemical Co., Ltd

 

Bunchuk 200EC

Nhện đỏ/hoa hồng

Công ty CP MT QT Rainbow

 

Mitac 20EC

Nhện gié/ lúa

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

174

Amitraz 350g/kg +

Hexythiazox 100g/kg

Map nano 450WP

nhện gié/lúa

Map Pacific PTe Ltd

 

175

Annonin (min 95%)

TT-Anonin 1EC

sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ cà chua, sâu tơ/ bắp cải; rầy bông/ xoài; sâu vẽ bùa/cam

Công ty TNHH TM Tân Thành

 

176

Azadirachtin

Agiaza 4.5EC

sâu xanh/ cải xanh; sâu đục quả, nhện đỏ/ ớt; sâu tơ/ bắp cải; rệp sáp/ thuốc lá; nhện đỏ/ hoa hồng; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp/ cà pháo; sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rệp sáp/ na; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh/ chè

Công ty TNHH SX TM DV Thu Loan

 

 

 

Altivi 0.3EC

sâu tơ, sâu xanh/ rau cải xanh; nhện đỏ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam, quýt; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

 

Aza 0.15EC

sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH Phan Lê

 

 

 

A-Z annong 0.15EC

rầy nâu, cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam; rệp muội/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

 

Bio Azadi 0.3SL

bọ trĩ/ nho

Công ty TNHH CNSH Điền Trang Xanh

 

 

 

Boaza 0.3EC

Sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH Nông Duyên

 

 

 

Cittioke 0.6EC

rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua

Eastchem Co., Ltd.

 

 

 

Goldgun 0.6EC

sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ; sâu xanh/ cà chua, đậu tương; rệp đào/ thuốc lá; nhện đỏ/ cam; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH MTV Gold Ocean

 

 

 

Hoaneem 0.3EC

sâu cuốn lá/lúa; bọ nhảy, sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ bưởi sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ cải xanh, nhện đỏ/ cây có

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

 

 

 

Jasper 0.3 EC

múi, rầy bông/ nho, rệp/ thuốc lá, rầy xanh/ chè

Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA

 

 

 

Kozomi 0.15EC

bọ nhảy/ bắp cải; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rầy nâu/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

 

Minup 0.3EC

sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ, đậu tương; rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; nhện đỏ/ cam; rệp đào/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh/ cà chua; sâu đục quả/ xoài, cà chua, đậu tương; rệp đào, bọ trĩ/chanh leo; sâu vẽ bùa/cam; nhện đỏ/chè; bọ nhảy/ bắp cải; sâu đục cuống quả/ vải

Công ty TNHH US.Chemical

 

 

 

Misec 1.0EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ, bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải

Viện Khoa học vật liệu ứng dụng

 

 

 

Mothian 0.35EC

sâu tơ/ bắp cải, rau cải, súp lơ, su hào; sâu khoang/ rau dền, mồng tơi, rau muống; sâu đục quả/ cà tím, ớt, đậu côve; bọ nhảy/ cải thảo; nhện đỏ/ cam

Công ty CP Nông nghiệp Thiên An

 

 

 

Neem Nim Xoan Xanh

green 0.3 EC

ruồi đục lá/ cải bó xôi, rệp sáp/ cà phê, bọ cánh tơ/ chè, sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ cải bông, tuyến trùng/cà phê

Công ty TNHH Ngân Anh

 

 

 

Sarkozy 0.3EC

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

 

 

 

Sokotin 0.3EC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ, rầy xanh/ chè

Công ty TNHH Vật tư NN

Phương Đông

 

 

 

Super Fitoc 10EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

 

 

 

Trutat 0.32EC

sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; sâu tơ/ bắp cải; rệp muội/ cải bẹ; bọ nhảy/ rau cải; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh da láng/ thuốc lá

Công ty TNHH Nam Bắc

 

 

 

Vineem 1500EC

rệp/ cải thảo; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, rầy xanh/ chè

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

177

Azadirachtin 1.5g/kg +

Chlorfluazuron 200g/kg +

Emamectin benzoate 5.5g/kg

Mig 18 207WG

Sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/lúa

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

 

178

Azadirachtin 9g/l +

Emamectin benzoate 9g/l

Ramec 18EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

 

179

Azadirachtin 0.2g/l, (0.1g/l), (0.1g/kg) + Emamectin benzoate 40g/l (74.9g/l), (102.9g/kg)

Emacinmec

40.2EC, 75SC, 103SG

40.2EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ/ bắp cải; rầy xanh/ chè; rệp bông/ xoài; nhện đỏ/ cam

75SC: sâu tơ/bắp cải

103SG: rầy nâu/lúa

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ

 

180

Azadirachtin 3 g/l (3g/kg) + Emamectin benzoate 22 g/l (52g/kg)

Promathion 25EC, 55WG

25EC: nhện đỏ/cam

25EC, 55WG: sâu xanh/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ

 

181

Azadirachtin 1g/kg +

Emamectin benzoate 115g/kg

Dragonfly 116WG

sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Đầu tư và PT TM QT Thăng Long

 

182

Azadirachtin 0.124% + Extract ofNeem oil 66%

Agrimorstop 66.124EC

sâu khoang/ lạc

Kital Ltd.

 

183

Azadirachtin 3 g/l + Matrine 2 g/l

Lambada 5EC

sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ hành; sâu khoang/ lạc

Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng

 

184

Azadirachtin 5g/l + Matrine 4g/l

Golmec 9EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài

Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA

 

185

Azadirachtin 0.6% + Matrine 0.4%

Biomax 1 EC

sâu xanh bướm trắng, rệp muội, sâu tơ/ bắp cải, cải xanh; sâu xanh da láng/ đậu tương, cà chua; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, rệp muội/ chè; bọ nhảy/ cải làn; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rệp muội/ cam; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ/ quýt

Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông

 

186

Azadirachtin 3g/l + Spinosad 17g/l

Dompass 20SC

Sâu tơ/bắp cải

Công ty TNHH Agricare Việt Nam

 

187

Azocyclotin (min 98%)

Clotin@top 250WP

Nhện đỏ/hoa hồng

Công ty TNHH Pesticide Nhật Bản

 

Qualityjapane 300EC

Nhện gié/ lúa

Công ty TNHH TM SX Thôn Trang

 

188

Azocyclotin 150g/l (450g/kg) + Buprofezin 60g/l (250g/kg) + Diflubenzuron 150g/l (50g/kg)

USAgtox 360SC, 750WP

360SC: Nhện gié/lúa

750WP: Nhện đỏ/ cà phê; sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ phấn trắng, nhện gié/lúa

Công ty TNHH An Nông

 

189

Azocyclotin 400 g/kg + Cyflumetofen 300g/kg

Bung 700WP

Nhện gié/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

190

Azocyclotin 100g/l (600g/kg) + Flonicamid 260g/l (100g/kg)

Autopro 360SC, 700WP

360SC: rệp sáp/cà phê, rầy nâu/lúa

700WP: nhện gié, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ, rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

191

Azocyclotin 150g/l (300g/kg) + Spiromesifen (200g/l) 400g/kg

Trextot 350SC, 700WP

350SC: nhện gié/lúa

700WP: nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

192

Bacillus thuringiensis

Multigreen SC

Sâu tơ/cải bắp

Công ty CP Multiagro

 

193

Bacillus thuringiensis. var. 7216

Amatic

(1010 bào tử/ml) SC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu côve; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

Pethian

(4000 IU) SC

sâu tơ/ su hào; sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu cove; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Nông nghiệp

Thiên An

 

194

Bacillus thuringiensis var. T36

TP-Thần tốc 16.000 IU

sâu đục thân/ lúa; rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; sâu xanh/ cà chua

Công ty CP Genta Thụy Sĩ

 

195

Bacillus thuringiensis var. aizawai

Aizabin WP

sâu tơ, sâu xanh, sâu đo/ bắp cải; sâu khoang, sâu cuốn lá/ lạc; sâu khoang, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh, sâu khoang, sâu đo/ cà chua; sâu cuốn lá/ cam; sâu xanh, sâu khoang/ thuốc lá; sâu xanh, sâu đo/ bông vải

Công ty TNHH Sản phẩm

Công Nghệ Cao

 

Aztron WG 35000 DMB U

sâu tơ/ cải bắp; sâu xanh da láng/ cà chua; sâu xanh da láng, sâu tơ, sâu khoang/ cải xanh; sâu vẽ bùa/ cây có múi; sâu đục quả/ hồng xiêm, xoài

Công ty TNHH Ngân Anh

 

Enasin 32WP

Sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa, sâu tơ/bắp cải; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu tơ/rau cải, cải thảo; sâu khoang/ rau dền, mồng tơi

Công ty CP ENASA Việt Nam

 

Map-Biti WP 50000 IU/mg

sâu xanh, sâu tơ/ bắp cải; sâu khoang/ rau cải, dưa hấu; sâu xanh/ cà chua, đậu tương, thuốc lá

Map Pacific PTE Ltd

 

Xentari 35WG

sâu tơ/ bắp cải, sâu khoang/ nho

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

 

196

Bacillus thuringiensis var.kurstaki

An huy (8000 IU/mg) WP

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu cô ve; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

Biocin 16WP, 8000SC

16WP: sâu tơ/ rau cải, sâu xanh da láng/ lạc

8000SC: sâu tơ rau cải, bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc

Công ty CP BVTV Sài Gòn

 

Baolus 50000 IU/mg WP

sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH Hóa chất Đại Nam Á

 

Bicilus 18WP

sâu khoang/ lạc

Công ty CP Tập đoàn King Elong

 

Comazol (16000 IU/mg) WP

sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; rầy xanh, nhện đỏ/ chè

Công ty CP Nicotex

 

Crymax® 35 WP

sâu tơ/ bắp cải

Công ty CP Cali Agritech USA.

 

 

 

Delfin WG (32 BIU)

u tơ/ rau cải; sâu đo/ đậu đũa; sâu xanh/ chua, hoa hồng, hành; sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu khoang, sâu xanh/ bắp cải; sâu róm/ thông

Công ty TNHH Việt Thắng Hà Nội

 

 

 

Dipel 6.4WG

sâu tơ/ bắp cải, bọ xít muỗi, sâu cuốn lá/ chè

Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam

 

 

 

Forwabit 32WP

sâu xanh/ bắp cải, sâu ăn lá/ bông vải

Forward International Ltd

 

 

 

Halt 5% WP (32000 IU/mg)

sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc

Công ty CP Công nghệ tiêu chuẩn sinh học Vĩnh Thịnh

 

 

 

Jiabat 15WG, (50000 IU/mg) WP

15WG: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ cải bắp

(50000 IU/mg)WP: sâu tơ/ bắp cải

Công ty CP Jia Non Biotech (VN)

 

 

 

Kuang Hwa Bao WP 16000 IU/ mg

sâu tơ, sâu bướm trắng/ bắp cải

Bion Tech Inc.

 

 

 

MVP 10FS

sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải

Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa Kỳ

 

 

 

Newdelpel (16000 IU/mg) WP, (64000 IU/mg) WG

sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu xanh/ cà chua

Công ty TNHH An Nông

 

 

 

Shian 32 WP (3200 IU/mg)

sâu tơ/ rau cải

Công ty TNHH MTV Tô Nam

Biotech

 

 

 

Thuricide HP, OF 36 BIU

HP: sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh/ hành, cà chua, hoa hồng; sâu đục quả/ vải, cà chua; sâu xanh da láng/ lạc; sâu róm/ thông

OF 36BIU: sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh/ hành, cà chua, hoa hồng; sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu róm/ thông

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

 

VbtUSA (16000 IU/mg) WP

sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ cam; sâu róm/ thông; sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Thuốc BVTV

Việt Trung

 

 

 

Vi – BT 32000WP

s âu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ lạc

Công ty CP Thuốc sát trùng

Việt Nam

 

 

 

V.K 16 WP

sâu xanh/ bông vải, sâu tơ/bắp cải, sâu cuốn lá/ chè

Công ty CP BVTV I TW

 

197

Bacillus thuringiensis var. kurstaki 16.000 IU + Granulosis virus 108 PIB

Bitadin WP

sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục thân, sâu đục quả/ bông vải, thuốc lá; sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; sâu róm/ thông; rệp bông xơ/ mía; sâu keo mùa thu/ ngô

Công ty TNHH Nông Sinh

 

198

Bacillus thuringiensis var. kurstaki 1.6% (12.800 IU/mg) + Spinosad 0.4%

Xi-men 2SC

bọ phấn, dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ, rệp muội, sâu xanh/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu tương; sâu xanh da láng/ hành; dòi đục lá, nhện đỏ/ dưa chuột; sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH MTV Lucly

 

199

Beauveria bassiana Vuill

Ace bee 210OD

rầy xanh/ chè, sâu tơ/cải bắp

Công ty CP ACE Biochem Việt Nam

 

Biovip 1.5 x 109 bào tử/g

rầy, bọ xít/ lúa

Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long

 

Muskardin 10WP

sâu đục thân/ lúa, ngô; sâu xanh da láng/ cà chua, rầy nâu/ lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

200

Beauveria bassiana 1x109 bào tử/g + Metarhizium anizopliae 0.5 x 109 bào tử/g

Trắng xanh WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Đông Nam Đức Thành

 

TKS-Nakisi WP

rệp sáp/hồ tiêu

Công ty TNHH Thủy Kim Sinh

 

201

Bensultap (min 98%)

Pretiny 99.9WP

bọ trĩ/ điều; rệp sáp/ cà phê; sâu đục quả/ đậu tương

Cong ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

202

Beta- cypermethrin (min 98%)

Chix 2.5EC

sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ/ lúa; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

Daphatox 35EC

sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Kinh doanh hóa chất Việt Bình Phát

 

Nicyper 4.5EC

sâu xanh/ đậu xanh, rệp vẩy/ cà phê, sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Nicotex

 

203

Beta-cypermethrin 50g/l, (60g/kg), (200g/l) + Buprofezin 50g/l, (60g/kg), (10g/l)

Okamex 100EC, 120WP, 210SC

100EC: sâu đục thân/ lúa

120WP: sâu cuốn lá/ lúa

210SC: rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ

 

204

Beta- cypermethrin 50g/l + Emamectin benzoate 10g/l + Lufenuron 60g/l

Caranygold 120EC

Sâu cuốn lá/lúa

Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung

 

205

Beta-cypermethrin 10g/l, (15g/l), (20g/kg) (20g/l) + Profenofos 200 g/l (100g/l), (300g/kg) (500g/l) + Thiamethoxam 50 g/l (160g/l), (100g/kg) (50g/l)

Akulagold 260EW, 275SC, 420WP, 570EC

260EW, 420WP: rầy nâu, sâu đục thân/ lúa; rệp sáp/ cà phê

275SC: rầy lưng trắng/lúa

570EC: rầy nâu/lúa

Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung

 

206

Benfuracarb (min 92%)

Fucarb 20EC

Tuyến trùng/ cà phê, rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu

 

Oncol 5GR, 20EC, 25WP

5GR: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp sáp, tuyến trùng/ cà phê

20EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp vảy, tuyến trùng/cà phê

25WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp sáp, tuyến trùng, ấu trùng ve sầu/cà phê

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

207

Bifenazate (min 95%)

Ace bifez 43SC

Nhện đỏ/ cam

Công ty CP ACE Biochem Việt Nam

 

Banter 500WG

Nhện đỏ/cam

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

Bifemite 43SC

Nhện đỏ/ cam, rệp sáp bột hồng/ sắn

Công ty TNHH Agrohao VN

 

Buti 43SC

Nhện đỏ/hoa hồng, hoa cúc

Công ty CP BMC Vĩnh Phúc

 

Floramite 240SC

Nhện đỏ/ hoa hồng

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

Lion Messifen 240SC

Nhện đỏ/ cam, hoa hồng

Công ty CP Kỹ thuật Công nghệ Klever

 

Topmite 43SC

Nhện đỏ/hoa hồng

Công ty CP KH Nông nghiệp Vinacoop

 

Zircon 43SC

Nhện đỏ/cam

Công ty CP Thuốc sát trùng

Việt Nam

 

Q-Bifena 24SC

Nhện đỏ/chè, chanh

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

 

208

Bifenazate 200g/l +

Clofentezine 100 g/l

Bifenzin 300SC

Nhện đỏ/ hoa hồng

Công ty CP BVTV Asata Hoa Kỳ

 

209

Bifenazate 22.5% +

Etoxazole 2.5%

Enter 250SC

Nhện đỏ/ hoa hồng

Công ty TNHH Fujimoto Nhật Bản

 

210

Bifenazate 200g/l +

Etoxazole 100g/l

Redmite 300SC

Nhện đỏ/ cam, chè, dưa hấu

Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao

 

211

Bifenazate 300g/l +

Etoxazole 200g/l

Willmer 500SC

Nhện đỏ/hoa hồng

Công ty TNHH Đầu tư và PT

Ngọc Lâm

 

212

Bifenazate 18% + Flufenoxuron 5%

Winning Shot 23WG

Nhện đỏ/hoa hồng

Công ty TNHH Hỗ trợ PTKT và chuyển giao công nghệ

 

213

Bifenazate 16% + Spirodiclofen 8% +

Spider 240SC

Nhện đỏ/ hoa hồng

Công ty TNHH Fujimoto Việt Nam

 

214

Bifenazate 20% + Spirodiclofen 20%

Anmite 40SC

Nhện đỏ/cam, cà chua, dâu tây

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

 

215

Bifenazate 24% (240g/l) +

Spirodiclofen 12% (120 g/l)

Akita-panzer 36SC

Nhện đỏ/cam

Công ty TNHH Hóa chất Mạnh Hùng

 

Bispiro 360SC

Nhện đỏ/cam

Công ty CP Thịnh Vượng Việt

 

216

Bifenazate 300g/l +

Spirodiclofen 150g/l

Rosser 450SC

Nhện đỏ/hoa hồng

Công ty TNHH Đầu tư và PT

Ngọc Lâm

 

217

Bifenthrin 4% +

Spirotetramat 20%

Natramat 24SC

Rệp sáp/cà phê

Nanjing Agrochemical Co. Ltd.

 

218

Bifenthrin (min 97%)

BM-Star 25EC

Bọ xít muỗi/điều

Behn Meyer Agricare Vietnam Co., Ltd.

 

BifenUSAVB 10EW

Sâu khoang/lạc

Công ty TNHH Vbook Hoa Kỳ

 

Habirin 25EC

Sâu xanh da láng/đậu tương

Công ty CP TM Hải Ánh

 

Talstar 25EC

Sâu xanh da láng/ đậu tương, bọ xít muỗi/ điều

Công ty TNHH FMC Việt Nam

 

219

Bifenthrin 3% +

Chlorfenapyr 7%

Omega-Secbi 10SC

Rệp sáp/ cà phê, nhện đỏ/hoa hồng

Công ty TNHH MTV BVTV Omega

 

220

Bifenthrin 100 g/kg +

Difubenzuron 450 g/kg

Hotnhat 550WP

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

221

Bifenthrin 17.1% +

Imidacloprid 17.1%

Vote 34.2SC

Sâu đục thân/ngô

Công ty TNHH Phú Nông

 

222

Bifenthrin 50g/l +

Imidacloprid 250g/l

Afenthin 300SC

Sâu keo mùa thu/ngô

Công ty TNHH BVTV Akita

Việt Nam

 

Galil 300SC

Nhện gié, bọ trĩ, rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Adama Việt Nam

 

223

Bifenthrin 50g/l +

Novaluron 50g/l

Rimon Fast 100SC

Sâu xanh da láng/ lạc, mọt đục cành/cà phê, sâu đục thân/mía

Công ty TNHH Adama Việt Nam

 

224

Buprofezin (min 98%)

Annongaplau 100WP, 250SC, 400WG

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH An Nông

 

Anproud 70WG

Rầy nâu/ lúa

Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời

 

Aperlaur 500EC, 250WP, 700WG

Rầy nâu/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

Apolo 25Wp, 25SC

25SC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê

25WP: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê, rầy/ xoài

Công ty TNHH – TM Thái Nông

 

Applaud 25SC, 25WP

25S C: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cam

25WP: rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Nichino Việt Nam

 

Asmai 100WP, 500WG

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

 

Bolo 25SC

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH UPL Việt Nam

 

 

 

Bombi 300WP

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng

 

 

 

Bush 700WG

Rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nông nghiệp HP

 

 

 

Butal 25WP

rầy chổng cánh/ cam; rầy nâu/ lúa; rầy xanh/ chè; rệp sáp/ xoài, cà phê; bọ xít muỗi/ điều

Bailing Agrochemical Co., Ltd

 

 

 

Butyl 10WP, 40WG, 400SC

10WP: rầy nâu/ lúa, rầy xanh/ chè

40WG: rầy nâu/ lúa, rầy bông/ xoài, rầy nâu nhỏ, rầy lưng trắng/lúa

400SC: rầy nâu/ lúa, rầy bông/ xoài

Công ty CP BVTV Sài Gòn

 

 

 

Difluent 25WP

rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ na

Công ty TNHH XNK Quốc tế

SARA

 

 

 

Encofezin 250WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)

 

 

 

Hello 250WP, 700WG

250WP: rầy nâu/ lúa; rệp, rầy bông/ xoài; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rệp sáp/ cà phê; rầy chổng cánh/ cam

700WG: Rầy nâu/lúa, rầy bông/xoài, rệp sáp/cà phê, rệp sáp/cam, rệp muội/dưa hấu, bọ xít muỗi/ điều, rầy xanh/lạc

Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng

 

 

 

Lobby 25WP

rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa

Công ty TNHH ADC

 

 

 

Map-Judo 25 WP

rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cam

Map Pacific PTE Ltd

 

 

 

Oneplaw 10WP

Rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu

 

 

 

Pajero 30WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH MTV BVTV Thạnh Hưng

 

 

 

Partin 25WP

rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ hồ tiêu, cà phê

Công ty TNHH BVTV Đồng Phát

 

 

 

Profezin 250WP, 400SC

250WP: Rầy nâu/lúa

400SC: Bọ xít muỗi/chè, rầy bông/xoài, rầy nâu/ lúa

Công ty CP Hóc Môn

 

 

 

Ranadi 10 WP

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

 

Sấm sét 25WP, 400SC

25WP: rầy nâu/ lúa, rầy bông/ xoài

400SC: rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

 

Shadevil 250WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH MTV SNY

 

 

 

Thần công 25WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

 

Tiffy Super 500WG

rầy nâu/ lúa

Công ty CP Nông nghiệp

HP

 

Tiksun 250WP

rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH BVTV

Hoàng Anh

 

Uni-prozin 25WP

rầy nâu/lúa

Công ty TNHH World Vision (VN)

 

Viappla 25WP

rầy nâu/ lúa, rầy xanh/ chè

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

 

225

Buprofezin 200g/kg +

Clothianidin 200g/kg

Nikita 400WP

rầy nâu, bọ trĩ/lúa

Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng

 

226

Buprofezin 400g/l +

Deltamethrin 50g/l

Mastercide 45SC

rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều

Sundat (S) Pte Ltd

 

Season 450SC

sâu phao, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp, mọt đục cành, sâu đục quả/cà phê; bọ xít muỗi/điều

Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành

 

227

Buprofezin 150g/kg +

Dinotefuran 50g/kg

Sieubup 200WP

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH

Nam Nông Phát

 

228

Buprofezin 200g/kg +

Dinotefuran 50g/kg

Osinaic 250WP

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC

 

229

Buprofezin 150g/kg +

Dinotefuran 150g/kg

Bupte-HB 300WP

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

 

230

Buprofezin 25% +

Dinotefuran 5%

Apta 300WP

Rầy nâu/ lúa, bọ cánh tơ/chè, bọ xít muỗi/ điều

Công ty TNHH ADC

 

231

Buprofezin 180g/kg +

Dinotefuran 120g/kg

Dino-top 300WP

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Khử trùng Nam Việt

 

232

Buprofezin 150g/kg +

Dinotefuran 250g/kg

Lotoshine 400WP

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam

 

Party 400WP

Rầy nâu/lúa, rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều

Công ty TNHH BVTV Đồng Phát

 

RaynanUSA 400WP

Rầy nâu/lúa

Công ty TNHH Thuốc BVTV

Nam Nông

 

233

Buprofezin 100 g/l + Dinotefuran 150 g/l + Emamectin benzoate 35 g/l

Dorino 285EC

Rầy bông/xoài

Công ty TNHH BVTV

Đồng Phát

 

234

Buprofezin 155g/kg (180g/kg) + Dinotefuran 150g/kg (193g/kg) + Imidacloprid 145g/kg (195g/kg)

Bluecat 450WP, 568WG

Rầy nâu/lúa

Công ty CP Cali Agritech USA

 

235

Buprofezin 20g/l (54.5g/), (90g/kg) + Dinotefuran 0.5g/l (0.5 g/l), (10g/kg) + Isoprocarb 60.5g/l (400g/l), (400g/kg)

Sinevagold

81EW, 455EC, 500WP

81EW: bọ trĩ/lúa

455EC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê

500WP: rầy nâu/lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

236

Buprofezin 7% +

Fenobuca