Thông tư 186/2013/TT-BQP quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn cơ bản bộ binh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 186/2013/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 186/2013/TT-BQP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Hữu Đức |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/10/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 186/2013/TT-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 186/2013/TT-BQP |
Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2013 |
Căn cứ Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 123/2003/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ Quy định về tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ;
Căn cứ Nghị định số 65/2009/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị đinh số 123/2003/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ Quy định về tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ;
Căn cứ Thông tư số 120/2012/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2012 của Bộ Tài chính Hướng dẫn suất chi đào tạo cho lưu học sinh Lào và Campuchia (diện Hiệp định) học tập tại Việt Nam;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính Bộ Quốc phồng;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư Quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn cơ bản bộ binh; mức tiền ăn quân binh chủng, bệnh nhân điều trị, học viên Lào, Campuchia; ăn thêm ngày lễ, tết, khi làm nhiệm vụ và chế độ bồi dưỡng hàng năm như sau:
Thông tư này Quy định tiêu chuẩn, định lượng, mức tiền ăn cơ bản bộ binh; mức tiền ăn quân binh chủng, bệnh nhân điều trị, học viên Lào, Campuchia; ăn thêm ngày lễ, tết, khi làm nhiệm vụ và chế độ bồi dưỡng hàng năm cho các đối tượng hưởng lương và phụ cấp từ nguồn ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng.
Ngày Tết dương lịch (01/01); 05 ngày Tết Nguyên đán; ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10/3 Âm lịch); ngày Chiến thắng (30/4); ngày Quốc tế Lao động (01/5); ngày Quốc khánh (02/9); ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam (22/12).
Riêng ăn thêm ngày lễ, tết của học viên Lào, Carnpuchia do cơ sở đào tạo bảo đảm (trong suất chi đã quy định) nhưng thấp nhất bằng mức ăn một ngày của Học viên trung cấp (49.000 đồng/người/ngày).
Điểu 6. Nguồn kinh phí
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
MỨC TIỀN ĂN
(Ban hành theo Thông tư số 186/2013/TT-BQP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Bộ Quốc Phòng)
Đơn vị tính: đồng/người/ngày
Đối tượng |
Mức tiền ăn |
A- Mức tiền ăn cơ bản bộ binh |
|
Hạ sĩ quan, binh sĩ bộ binh. |
45.000 |
B- Mức tiền ăn quân binh chủng |
|
Mức 1. Tương đương 1,8 lần mức tiền ăn cơ bản bộ binh, bao gồm: Đặc công người nhái; Học viên lái máy bay; Học viên dự khoá bay; Học viên tàu ngầm Hải quân; Tàu loại 1 đi biển; Lực lượng chuyên trách chống khủng bố của: đặc công nước, công người nhái. |
81.000 |
Mức 2. Tương đương 1,6 lần mức tiền ăn cơ bản bộ binh, bao gồm: Tàu loại 2 đi biển; Giáo viên nhảy dù, Đặc công nước; Lực lượng chuyên trách chống khủng bố của: đặc công bộ, đặc công biệt động, trinh sát đặc nhiệm, trinh sát tiêu tẩy vũ khí và mặt đất. |
72.000 |
Mức 3. Tương đương 1,4 lần mức tiền ăn cơ bản bộ binh, bao gồm: Đặc công; biệt động; Đặc công mẫu võ; Tàu loại 3 đi biển; Tàu loại 1 ở cảng. |
63.000 |
Mức 4. Tương đương 1,3 lần mức tiền ăn cơ bản bộ binh, bao gồm: Tiêu binh, gác lăng, vận hành Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh; Quân nhạc, Bộ đội Danh dự; Tàu loại 2 ở cảng; Công binh đường hầm; Đặc công bộ; Trinh sát đặc nhiệm; Bộ đội nhảy dù; Hải quân đánh bộ. |
59.000 |
Mức 5. Tương đương 1,2 lần mức tiền ăn cơ bản bộ binh, bao gồm: Công binh xây dựng công trình chiến đấu, vật cản; Tàu loại 3 ở cảng; Điệp báo; Cơ vụ sân bay; Tăng bánh xích; Pháo tự hành; ZCY 23, Tên lửa A89, s 300; Tên lửa đất đối hải; Công binh dò tìm, xử lý bom mìn; Công binh vượt sông. |
54.000 |
Mức 2. Tương đương 0,5 lần mức tiền ăn cơ bản bộ binh, bao gồm: Trực sở chỉ huy ban đêm từ 2 giờ đến dưới 4 giờ; Huấn luyện ban đêm của lực lượng chống khủng bố, bộ đội đặc công từ 2 giờ đến dưới 4 giờ (ban đêm được tính từ 22 giờ hôm trước đến 6 giờ sáng hôm sau); Khẩu phần phụ đi biển của tàu mặt nước; Khẩu phần ăn phụ của nhân viên kỹ thuật trực tiếp phục vụ ban bay, giáo viên dù và bộ đội khi thực hiện nhảy dù, nhân viên kỹ thuật dù trực tiếp tham gia phục vụ nhảy dù; Khẩu phần ăn bổ sung trên đảo (trừ Quần đảo Trường Sa, DK); Trực sẵn sàng chiến đấu, trực A2 (tăng cường); Bộ đội Biên phòng thuộc các đồn đóng tại xã biên giới phía Bắc, phía Tây và Tây Nam. |
22.000 |
II- Khi ốm tại trại: tương đương 0,3 lần mức tiền ăn cơ bản bộ binh |
13.000 |
TIÊU CHUẨN ĐỊNH LƯỢNG ĂN CƠ BẢN BỘ BINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 186/ 2013/ TT-BQP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Bộ Quốc phòng)
TT |
|
Đơn vị tính |
Định lượn 2 ăn cơ bản của hạ sĩ quan, binh sĩ bộ binh |
1 |
Gạo tẻ |
Gam/ người/ ngày |
700 |
2 |
Thít lợn xô lọc |
Gam/ người/ ngày |
60 |
3 |
Gia cầm |
Gam/ người/ ngày |
70 |
4 |
Thịt lợn nạc |
Gam/ người/ ngày |
70 |
5 |
Thịt bò |
Gam/ người/ ngày |
15 |
6 |
Trứng |
Gam/ người/ ngày |
40 |
7 |
Cá tươi |
Gam/ người/ ngày |
125 |
8 |
Đậu phụ |
Gam/ người/ ngày |
80 |
9 |
Dầu, mỡ ăn |
Gam/ người/ ngày |
15 |
10 |
Vừng, lạc |
Gam/ người/ ngày |
10 |
11 |
Nước mắm |
ml/người/ngày |
30 |
12 |
Rau xanh |
Gam/ người/ ngày |
400 |
13 |
Muối I Ốt |
gam/người/ngày |
20 |
14 |
Mì chính |
gam/người/ngày |
|
15 |
Chất đốt (than cám A) |
sam/người/ngày |
700 |
16 |
Gia vị |
% |
5 |
|
Nhiệt lượng |
Kcal |
3.200 |
PHỤ LỤC III
TIÊU CHUẨN ĐỊNH LƯỢNG BÁNH TRƯNG TẾT
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Định lượng (01 chiếc bánh chưng) |
1 |
Gạo nếp |
gam |
350 |
2 |
Thịt lợn xô lọc |
gam |
150 |
3 |
Đậu xanh |
gam |
100 |
4 |
Chất đốt (than cám A) |
gam |
250 |
5 |
Dây, lá, gia vị |
% |
5 |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG, ĂN QUÂN BINH CHỦNG, ĂN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ, ĂN THÊM CÁC LOẠI (ngày/người)
(Kèm theo hướng dẫn số 1232/HD-QN ngày 22/11/2013 của Cục Quân nhu)
TT |
Tên loại LTTP |
ĐVT |
Làm nhiệm vụ chiến đấu, A2; diễn tập thực nghiệm, thực binh; khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, sự cố tràn dầu; bộ đội danh dự khi thực hiện nhiệm vụ; trực sở chỉ huy ban đêm từ 4 giờ trở lên; huấn luyện ban đêm của lực lượng chống khủng bố, bộ đội đặc công từ 4 giờ trở lên ( ban đêm được tính từ 22 giờ hôm trước đến 6 giờ sáng hôm sau) |
Trực sở chỉ huy ban đêm từ 2 giờ đến dưới 4 giờ; huấn luyện ban đêm của lực lượng chống khủng bố, bộ đội đặc công từ 22 giờ đến dưới 4 giờ ( ban đêm được tính từ 22 giờ hôm trước đến 6 giờ sáng hôm sau); khẩu phần phụ đi biển của tàu mặt nước; khẩu phần phụ nhân viên kỹ thuật, phục vụ ban bay giáo viên dù và bộ đội khi thực hiện nhảy dù; khẩu phần ăn bổ sung trên đảo (trừ Quần đảo Tường Sa, DK); trực sẵn sàng chiến đấu, trực A2 (tăng cường); Bộ đội biên phòng thuộc các đồn đóng tại xã biên giới phía Bắc, phía Tây và Tây Nam. |
1 |
Lương thực CB |
Gain |
85 |
85 |
2 |
Thịt lợn nạc |
Gam |
50 |
30 |
3 |
Thịt bò |
Gam |
50 |
20 |
4 |
Gia câm |
Cram |
240 |
100 |
5 |
Mỳ chính |
Gam |
1 |
1 |
6 |
Hoa quả tươi (Chuối ) |
Gam |
200 |
200 |
7 8 |
Gia vị Than cám A |
% Gam |
5 150 |
5 100 |
|
Nhiệt lượng |
Kcal |
770 |
500 |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG ẢN QUẤN B1NH CHỦNG, ĂN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ, ĂN THÊM CÁC LOẠI (ngày/người)
(Kèm theo hướng dẫn số: 1232 /HD-QN ngày 22/11/2013 cùa Cục Quân nhu)
TT |
Tên loại LTTP |
ĐVT |
Bệnh viện; Đội điều trị. |
Bệnh xá; Đại đội, Tiêu đoàn quân y. |
Mức tiền ăn Thiểu sinh quán |
1 |
Gạo tẻ thường |
Gam |
600 |
650 |
720 |
3 |
Thịt xô lọc |
Gam |
|
|
80 |
4 |
Thịt lợn nạc |
Gam |
60 |
50 |
60 |
5 |
Thịt bò |
Gam |
80 |
80 |
20 |
6 |
Gia cẩm |
Gam |
150 |
150 |
15 |
7 |
Dầu, mỡ ăn |
Gam |
15 |
20 |
15 |
8 |
Cá tươi |
Gam |
150 |
165 |
100 |
9 |
Trứng |
Gam |
25 |
50 |
25 |
10 |
Đậu phụ |
Gam |
60 |
60 |
80 |
11 |
Vừng lạc |
Gam |
|
|
10 |
12 |
Rau xanh |
Gam |
500 |
550 |
400 |
13 |
Nước mắm |
ml |
40 |
40 |
30 |
14 |
Muối ăn |
Gam |
10 |
10 |
20 |
15 |
Mỳ chính |
Gam |
1 |
1 |
1 |
16 |
Hoa quả tươi (Chuối ) |
Gam |
350 |
200 |
|
17 |
Gia vị |
% |
5 |
5 |
5 |
18 |
Than cám A |
Gam |
1.000 |
1.000 |
700 |
|
Nhiệt lượng |
Kcal |
2.900 |
3.100 |
3.200 |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG ĂN QUÂN BINH CHỦNG, ĂN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRIH, ĂN THÊM CÁC LOẠI (ngày/người)
(Kèm theo hướng dẫn số 1232/HD-QN ngày 22/11/2013 của Cục Quân nhu)
TT |
Tên loại LTTP |
ĐVT |
Giáo viên, huấn luyện viên nuôi, dạy chó nghiệp vụ; Thiết giáp bánh lốp; Công binh bánh xích; Trinh sát tiêu tẩy vũ khí và mặt đất; Ra đa; Tác chiến điện tử; Trinh sát kỹ thuật; Trinh sát bộ đội; Biên phòng mức 1, mức 2; Đoàn kinh tế quốc phòng mức 1, mức 2; Tên lửa đất đối đất; Tên lửa đất đối không (C75M, C125M ); Học viên đào tạo sĩ quan sơ cấp; Văn công; Pháo phòng không 37 ly, 57 ly; Tên lửa A.72, A87; Pháo binh mặt đất từ 76,2 ly trở lên; tên lửa chống tăng B72, B87; Vận tải đường sông: Vận hành bảo quản sửa chữa cáp quang quân sự; Công binh bảo quản công trình ATK; Thông tin tiếp sức (lối lưu; Thông tin V1BA, VLSAT; Cảnh sát viên, Trinh sát viên thuộc Cảnh sát biển; Kiếm soát quân sự chuyên nghiệp. |
1 |
Gạo tẻ thường, |
Gam |
750 |
2 |
Thịt xô lọc |
Gam |
80 |
3 |
Thịt lợn nạc |
Gam |
70 |
4 |
Thịt bò |
Gam |
20 |
5 |
Gia cầm |
Gam |
60 |
6 |
Dầu, mỡ ăn |
Gam |
20 |
7 |
Cá tươi |
Gam |
100 |
8 |
Trứng |
Gam |
50 |
9 |
Đậu phụ |
Gam |
80 |
10 |
Vừng; lạc |
Gam |
10 |
11 |
Rau xanh |
Gam |
400 |
12 |
Nước, măm |
ml |
40 |
13 |
Muôi ăn |
Gam |
20 |
1.4 |
Mỳ chính |
Gam |
1 |
15 |
Hoa quả tươi (Chuối |
Gam |
100 |
16 |
Gia vị |
% |
5 |
17 |
Than cám À |
Gam |
700 |
|
Nhiệt lượng |
Kcal |
3.500 |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG ĂN QUẨN BINH CHỦNG, ĂN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ, ĂN THÊM CÁC LOẠI (ngày/người)
(Kèm theo Hướng dẫn số: 1232/HD-QN ngày 22/11/2013 của Cục Quân nhu)
TT |
Tên loại LTTP |
ĐVT |
Tàu mặt nước loại 1 |
Tàu mặt nước loại 2 |
Tàu mặt nước loại 3 |
|||
Ở cảng |
Đi biển |
ở cảng |
Đi biển |
ở cảng |
Đi biến |
|||
1 |
Gạo tẻ thường |
Gam |
700 |
650 |
700 |
650 |
700 |
650 |
2 |
Lương thực CB |
Gam |
|
50 |
|
50 |
|
50 |
3 |
Thịt hộp ( Xay ) |
Gam |
|
70 |
|
50 |
|
40 |
4 |
Thịt xô lọc |
Gam |
70 |
50 |
70 |
40 |
70 |
50 |
5 |
Thịt lợn nạc |
Gam |
80 |
70 |
90 |
70 |
70 |
40 |
6 |
Thịt bò |
Gam |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
20 |
7 |
Gia cầm |
Gam |
100 |
80 |
70 |
70 |
70 |
60 |
8 |
Dầu, mỡ ăn |
Garn |
20 |
15 |
20 |
20 |
15 |
15 |
9 |
Cá tươi |
Gain |
140 |
00 |
150 |
80 |
120 |
100 |
10 |
Cá hộp |
Gam |
|
50 |
|
40 |
|
30 |
11 |
Trứng |
Gam |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
12 |
Đậu phụ |
Gam |
120 |
|
80 |
|
80 |
|
13 |
Vừng lạc |
Gam |
20 |
40 |
25 |
40 |
30 |
20 |
14 |
Đậu hạt |
Gam |
|
30 |
15 |
40 |
|
20 |
15 |
Rau xanh |
Gam |
500 |
300 |
500 |
250 |
500 |
300 |
16 |
Rau quả hộp (Dưa chuột) |
Gam |
|
230 |
|
220 |
|
150 |
17 |
Nước mắm |
ml |
40 |
41 |
40 |
40 |
40 |
40 |
18 |
Muối ăn |
Gam |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
19 |
Mỳ chính |
Gam |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
20 |
Sữa đặc |
Gam |
30 |
30 |
|
|
|
|
21 |
Hoa quả hộp |
Gam |
|
70 |
|
50 |
|
|
22 |
Đường kính |
Gam |
40 |
30 |
40 |
30 |
|
20 |
23 |
Hoa quả tươi (Chuôi ) |
Gam |
250 |
150 |
120 |
50 |
120 |
200 |
24 |
Cà phê |
Gam |
|
5 |
|
5 |
|
5 |
25 |
Gia vị |
% |
5 |
|
5 |
|
5 |
5 |
26 |
Than cám A |
Gam |
1.000 |
|
1.000 |
|
1.000 |
|
27 |
Dẩu diezen |
ml |
|
333 |
|
333 |
|
37.3 |
|
Nhiệt lượng |
Kcal |
3.800 |
39 00 |
3.....0 |
3.750 |
3.420 |
3.500 |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH LƯỢNG QUÂN BINH CHỦNG, ĂN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ, ĂN THÊM CÁC LOẠI (ngày/ người)
TT |
Tên loại LTTP |
ĐVT |
Đặc công bộ; Trinh sát đặc nhiệm; Bộ đội nhảy dù; Hải quân đánh bộ. |
Điệp báo; Cơ vụ sân bay; Tăng bánh xích; Pháo tự hành; ZCY 23; Tên lửa A89, S300; tên lửa (lính đối hải; |
Công binh dò tìm, xử lý bom mìn; Công binh vượt sông. |
Công binh đường hầm |
Công binh xây dựng công trình chiến đấu, vật cản. |
1 |
Gạo tẻ thường |
Gam |
750 |
750 |
770 |
770 |
770 |
2 |
Thịt xô lọc |
Gam |
70 |
70 |
60 |
70 |
70 |
3 |
Thịt lợn nạc |
Gam |
70 |
80 |
60 |
90 |
80 |
4 |
Thịt bò |
Gam |
40 |
30 |
30 |
30 |
30 |
5 |
Tim gan |
Gam |
10 |
|
20 |
10 |
|
6 |
Gia cầm |
Garn |
60 |
70 |
80 |
80 |
70 |
7 |
Xương lợn |
Gam |
|
|
|
|
|
8 |
Dâu, mỡ ăn |
Gam |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
10 |
Cá tươi |
Gam |
110 |
120 |
140 |
150 |
1.10 |
11 |
Trứng |
Gam |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
12 |
Đậu phụ |
Gam |
80 |
80 |
60 |
100 |
80 |
13 |
Vừng lạc |
Gam |
10 |
10 |
10 |
20 |
15 |
14 |
Đậu hạt |
Gam |
15 |
|
|
|
|
15 |
Rau xanh |
Gam |
500 |
500 |
450 |
500 |
500 |
16 |
Nước mắm |
ml |
40 |
40 |
40 |
40 |
40 |
17 |
Muối ăn |
Gam |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
18 |
Mỳ chính |
Gam |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
19 |
Sữa đặc |
Gam |
40 |
|
|
|
|
20 |
Đường kính |
Garn |
20 |
|
|
|
|
21 |
Hoa quả tươi (Chuối ) |
Gam |
150 |
1.00 |
100 |
100 |
100 |
22 |
Gia vị |
%. |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
23 |
Than cám A |
Gam |
800 |
700 |
700 |
700 |
700 |
|
Nhiệt lượng |
Kcal |
3.800 |
3.500 |
3500 |
3.700 |
3.600 |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN ĐỊNH LƯỢNG ĂN QUÂN BINH CHÙNG, ĂN BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ, ĂN THÊM CẮC LOẠI (ngày/người)
(Kèm theo hướng dẫn số: /HD-QN ngày 22/11/2013 của Cục Quân nhu)
TT |
Tên loại LTTP |
ĐVT |
Đặc công người nhái; Lực lượng chuyên trách chống khủng bố của đặc công nước, đặc công người nhái. |
Học viên lái máy bay, Học viên dự khóa bay; Học viên tàu ngầm Hải quân. |
Cìiáo viên nhảy dù; Đặc công nước; Lực lượng chuyên trách chống khủng bố của đặc công bộ, đặc công; biệt động, trinh sát đặc nhiệm, trinh sát tiêu tẩy vũ khí và mặt đất. |
Đăc công, biệt động; Đặc công mẫu võ. |
Tiêu binh, gác Lăng, vận hành Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh; Quân nhạc; Bộ đội Danh dự. |
1 |
Gạo tẻ thường |
Gam |
750 |
700 |
750 |
750 |
700 |
2 |
Thịt xô lọc |
Gam |
85 |
80 |
70 |
70 |
100 |
3 |
Thịt lợn nạc |
Gam |
130 |
1 10 |
90 |
70 |
80 |
4 |
Thịt bò |
Gam |
30 |
40 |
30 |
30 |
30 |
5 |
Tim gan |
Gam |
30 |
40 |
30 |
20 |
30 |
6 |
Gia cầm |
Gam |
150 |
150 |
110 |
80 |
50 |
7 |
Xương lợn |
Gam |
|
40 |
|
|
|
8 |
Dâu, mỡ ăn |
Gam |
25 |
25 |
25 |
25 |
15 |
10 |
Cá tươi |
Gam |
150 |
150 |
160 |
130 |
75 |
11 |
Trứng |
Gam |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
12 |
Đậu phụ |
Gam |
80 |
|
80 |
80 |
70 |
13 |
Vừng lạc |
Gam |
10 |
10 |
10 |
15 |
10 |
14 |
Đậu hạt |
Gam |
20 |
20 |
20 |
15 |
|
15 |
Rau xanh |
Gam |
500 |
600 |
500 |
400 |
400 |
16 |
Nước mắm |
ml |
40 |
30 |
40 |
40 |
30 |
17 |
Muối ăn |
Gam |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
18 |
Mỳ chính |
Gam |
1 |
1 |
1 |
l |
1 |
19 |
Sữa đặc |
Gam |
80 |
70 |
80 |
60 |
50 |
20 |
Đường kính |
Gam |
50 |
50 |
50 |
50 |
30 |
21 |
Hoa quả tươi (Chuối ) |
Gam |
300 |
250 |
250 |
200 |
200 |
22 |
Gia vị |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
23 |
Than cám. A |
Gam |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
700 |
|
Nhiệt lượng |
Kcal |
4.420 |
4.100 |
4.250 |
4.100 |
3.700 |
Phụ lục xin ý kiến ĐỊNH LƯỢNG ĂN QUÂN BINH CHỦNG |
|||||
TT |
Tên loại LTTP |
ĐVT |
Đặc công người nhái: Lực lượng chuyên trách chống khủng bố của đặc công nước, đặc công người nhái; Học viên lái máy bay; Học viên dự khóa bay; Học viên tàu ngầm Hải quân; Tàu mặt nước loại 1 đi biển. |
Giáo viên nhảy dù; Đặc công, nước; Lực lượng chuyên trách chống khủng bố của Đặc công bộ, đặc công biệt động, trinh sát đặc nhiệm, trinh sát tiêu tẩy vũ khí và mặt đất; Tàu mặt nước loại 2 đi biển. |
Đặc công biệt động, Đặc công mẫu võ; Tàu mặt nước loại ; Tàu mặt nước loại 3 đi biển. |
|
Mức |
|
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
1 |
Gạo tẻ thường |
Gam |
700 |
700 |
700 |
2 |
Thịt xô lọc |
Gam |
90 |
80 |
80 |
3 |
Thịt lợn nạc |
Gam |
130 |
90 |
70 |
4 |
Thịt bò |
Gam |
25 |
30 |
20 |
5 |
Tim gan |
Gam |
30 |
30 |
20 |
6 |
Thịt gia cầm |
Gam |
150 |
Ị 00 |
80 |
7 |
Đầu, mỡ ăn |
Gam |
30 |
30 |
30 |
8 |
Cá tươi |
Gam |
150 |
130 |
120 |
9 |
Trứng |
Gam |
50 |
50 |
50 |
10 |
Đậu phụ |
Gam |
100 |
100 |
100 |
11 |
Vừng lạc |
Gam |
20 |
20 |
20 |
12 |
Đậu hạt |
Gam |
30 |
20 |
20 |
13 |
Rau xanh |
Gam |
500 |
500 |
500 |
14 |
Nước mắm |
ml |
40 |
40 |
40 |
15 |
Muối ăn |
Gam |
20 |
20 |
20 |
16 |
Mỳ chính |
Gam |
1 |
1 |
1 |
17 |
Sữa đặc |
Gam |
80 |
80 |
60 |
18 |
Đường kính |
Gam |
50 |
50 |
50 |
19 |
Hoa quả tươi (Chuối) |
Gam |
300 |
300 |
250 |
20 |
Than cám A |
Gam |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
21 |
Gia vị |
% |
5 |
5 |
5 |
|
Tổng tiền ăn |
|
81.000 |
72.000 |
63.000 |
|
Nhiệt lượng |
Kcal |
4.420 |
4.250 |
4.100 |
Phụ lục xin ý kiến
ĐỊNH LƯỢNG ĂN QUÂN BINH CHỦNG
TT |
Tên loại LTTP |
ĐVT |
Tiêu binh, gác lăng, vận hành Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh; Quân nhạc; Bộ đội Danh dự; Công binh đường hầm; Đặc công bộ; Trinh sát đặc nhiệm; Bộ đội nhảy dù: Hải quân đánh bô; Tàu mặt nước loại 2 ở cảng. |
Công binh xây dựng công trình chiến đấu. vật cản; Điện báo: Cơ vụ sân bay; Tăng bánh xích; Pháo tự hành; ZCY 23: Tên lửa A89. S300; tên lửa đất đối hải; Công binh dò tìm, xử lý bom mìn; Công binh vượt sông; Tàu mặt nước loại 3 ở cảng. |
|
Mức |
|
Mức 4 |
Mức 5 |
1 |
Gạo tẻ thường |
Gam |
700 |
700 |
2 |
Thịt xô lọc |
Gam |
100 |
90 |
3 |
Thịt lợn nạc |
Gam |
70 |
65 |
4 |
Thịt bò |
Gam |
20 |
20 |
5 |
Tim gan |
Gam |
10 |
0 |
6 |
Gia cầm |
Gam |
80 |
60 |
7 |
Dâu mỡ ăn |
Gam |
20 |
20 |
8 |
Cá tươi |
Gam |
110 |
110 |
9 |
Trứng |
Gam |
50 |
50 |
10 |
Đậu phụ |
Gam |
90 |
100 |
11 |
Vừng lạc |
Gam |
15 |
20 |
12 |
Đậu hạt |
Gam |
0 |
20 |
13 |
Rau xanh |
Gam |
500 |
500 |
14 |
Nước mắm |
ml |
30 |
30 |
15 |
Muối ăn |
Gam |
20 |
20 |
16 |
Mỳ chính |
Gam |
1 |
1 |
17 |
Sữa đặc |
Gam |
50 |
0 |
18 |
Đường; kính |
Gam |
30 |
0 |
19 |
Hoa quả tươi (Chuối) |
Gam |
200 |
250 |
20 |
Than cám A |
Gam |
700 |
700 |
21 |
Gia vị |
% |
5 |
5 |
22 |
Tổng tiền ăn |
0 |
59.000 |
54.000 |
Phụ lục xin ý kiến
ĐỊNH LƯỢNG ĂN QUÂN BINH CHỦNG
TT |
Tên loại LTTP |
ĐVT |
Giáo viên, huấn luyện viên nuôi, dạy chó nghiệp vụ; Thiết giáp bánh lốp; Công binh bánh xích: Trinh sát tiêu tẩy vũ khí và mặt đất; Ra đa; Tác chiến điện tử; Trinh sát kỹ thuật; Trinh sát bộ đội; Biên phòng mức 1, mức 2; Đoàn kinh tế quốc phòng mức 1. mức 2: Tên lửa đất đối đất; Tên lửa đất đối không (C75M. C125M); Học viên đào tạo sĩ quan sơ cấp; Văn công; Pháo phòng không 37 ly, 57 ly; Tên lửa A72, A87; Pháo binh mặt đất từ 76,2 ly trở lên; Tên lừa chống tăng B72. BS7; Vận tải đường sông: Vân hành bảo quản sửa chữa cáp quang quân sự; Công binh bảo quản công trình ATK; Thông tin tiếp sức đối lưu; Thông tin VIBA. VISAT; Cảnh sát viên. Trinh sát viên thuộc Cảnh sát biển; Kiểm soát quân sự chuyên nghiệp. |
|
Mức |
|
Mức 6 |
1 |
Gạo tẻ thường |
Gam |
700 1 |
2 |
Thịt xô lọc |
Gam |
80 |
3 |
Thịt lợn nạc |
Gam |
55 |
4 |
Thịt bò |
Gam |
15 |
5 |
Gia cầm |
Gam |
55 |
6 |
Dầu mỡ ăn |
Garn |
20 |
7 |
cá tươi |
Gam |
100 |
8 |
Trứng |
Gam |
50 |
9 |
Đậu phụ |
Gam |
90 |
10 |
Vừng; lạc |
Gam |
20 |
11 |
Đậu hạt |
Gam |
20 |
12 |
Rau xanh |
Gam |
500 |
13 |
Nước mắm |
ml |
30 |
14 |
Muối ăn |
Gam |
20 |
15 |
Mỳ chính |
Gam |
1 |
16 |
Hoa quả tươi (Chuối) |
Gam |
200 |
17 |
Than cám A |
Gam |
700 |
18 |
Gia vị |
% |
5 |
|
Tổng tiền ăn |
|
49.000 |
|
Nhiệt lượng |
Kcal |
3.500 |