Quyết định 680/QĐ-UBND Sơn La 2024 TTHC trong lĩnh vực việc làm

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 680/QĐ-UBND

Quyết định 680/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn LaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:680/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành:12/04/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương, Hành chính
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH SƠN LA

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

__________________________

Số: 680/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 12 tháng 04 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố thủ tục hành chính sửa đi, bổ sung trong
lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

_________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 79/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng 04 năm 2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố danh mục các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, như sau:

1. Công bố danh mục 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thay thế danh mục tại số thứ tự từ 90 đến 98 mục VIII, phần A, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục I kèm theo).

2. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm tại số thứ tự từ 44 đến 52 mục VII, phần B, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Có Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

Nơi nhận:

- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);

- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;

- Như Điều 2;

- Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;

- Trung tâm thông tin tỉnh;

- Lưu: VT, KSTTHC, H (05 bản).

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

Hoàng Quốc Khánh

 

Phụ lục I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG  QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG -  THƯƠNG BINH VÀ  XÃ HỘI

(Kèm  theo Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 12/04/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

_____________

 

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

(đồng)

Căn cứ pháp lý

 

LĨNH VỰC VIỆC LÀM

1

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện)

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Trực tiếp

- Bưu điện (đối với trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 17 Nghị định 28/2015/NĐ-CP)

Không

- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày

31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;                         

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐ-TB&XH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015;

- Quyết định 351/QĐ-BLĐ-TB&XH ngày 29/3/2024 Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội.

2

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định.

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Trực tiếp

Không

- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐ-TB&XH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015;

- Quyết định 351/QĐ-BLĐ-TB&XH ngày 29/3/2024 Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội.

3

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Trực tiếp

- Bưu điện (đối với các trường hợp quy định tại K5 Điều 1 Thông tư 15/2023/TT-BLĐ-TB&XH)

Không

- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐ-TB&XH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015;

- Quyết định 351/QĐ-BLĐ-TB&XH ngày 29/3/2024 Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội.

4

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

Không quy định.

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Trực tiếp

- Bưu điện

Không

- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐ-TB&XH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015;

- Quyết định 351/QĐ-BLĐ-TB&XH ngày 29/3/2024 Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội.

5

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động.

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Trực tiếp

Không

- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐ-TB&XH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015;

- Quyết định 351/QĐ-BLĐ-TB&XH ngày 29/3/2024 Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội.

6

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động.

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Trực tiếp

Không

- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐ-TB&XH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015;

- Quyết định 351/QĐ-BLĐ-TB&XH ngày 29/3/2024 Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội.

7

Giải quyết hỗ trợ học nghề

Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề.

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Trực tiếp

Không

- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐ-TB&XH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015;

- Quyết định 351/QĐ-BLĐ-TB&XH ngày 29/3/2024 Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội.

8

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

Không quy định.

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Trực tiếp

Không

- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐ-TB&XH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015;

- Quyết định 351/QĐ-BLĐ-TB&XH ngày 29/3/2024 Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội.

9

Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng

Không quy định

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Trực tiếp

- Bưu điện (đối với các trường hợp quy định tại K5 Điều 1 Thông tư số 15/2023/TT-BLĐ-TB&XH)

Không

- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐ-TB&XH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐ-TB&XH ngày 31/7/2015;

-  Quyết định 351/QĐ-BLĐ-TB&XH ngày 29/3/2024 Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội.

 

Phụ lục II. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

(Kèm theo Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 12/04/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

__________________

 

1. Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp.

- Thời hạn giải quyết: Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ của khách hàng.

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Kèm scan hồ sơ

0.5 ngày

B2

Thực hiện thụ lý, xử lý hồ sơ (Chờ ý kiến của người lao động, nếu có)

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL Người lao động

Các văn bản đầu ra

15 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Ý kiến thẩm định

1,5 ngày

B4

Lãnh đạo Trung tâm xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hoặc phê duyệt trường hợp không đủ điều kiện

Lãnh đạo Trung tâm DVVL

Ý kiến phê duyệt

0.5 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH

Ý kiến phê duyệt

1.5 ngày

B6

Phát hành và trả kết quả cho Trung tâm

Văn thư Sở LĐ-TB&XH

Văn bản do Sở phát hành

0,5 ngày

B7

Trả kết quả cho khách hàng

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Trả kết quả

0.5 ngày

2. Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Đề xuất tạm dừng hưởng TCTN

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Kèm scan hồ sơ

0,25 ngày

B2

Thực hiện thụ lý, xử lý hồ sơ

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Các văn bản đầu ra

0.25 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Ý kiến thẩm định

0.5 ngày

B4

Lãnh đạo Trung tâm xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Trung tâm DVVL

Ý kiến phê duyệt

0,25 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH

Ý kiến phê duyệt

0,25 ngày

B6

Phát hành và trả kết quả cho trung tâm

Văn thư Sở LĐ-TB&XH

Văn bản do Sở phát hành

0,25 ngày

B7

Trả kết quả cho khách hàng

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Trả kết quả

0.25 ngày

3. Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động đến thông báo đến thông báo tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Kèm scan hồ sơ

0,25 ngày

B2

Thực hiện thụ lý, xử lý hồ sơ

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Các văn bản đầu ra

0,25 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Ý kiến thẩm định

0.5 ngày

B4

Lãnh đạo Trung tâm xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Trung tâm DVVL

Ý kiến phê duyệt

0,25 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH

Ý kiến phê duyệt

0,25 ngày

B6

Phát hành và trả kết quả cho Trung tâm

Văn thư Sở LĐ-TB&XH

Văn bản do Sở phát hành

0,25 ngày

B7

Trả kết quả cho khách hàng

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Trả kết quả

0,25 ngày

4. Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

- Thời hạn giải quyết theo quy định: không quy định

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ( hoặc đề xuất chấm dứt hưởng TCTN)

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Kèm scan hồ sơ

 

B2

Thực hiện thụ lý, xử lý hồ sơ

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Các văn bản đầu ra

 

B3

Thẩm định hồ sơ

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Ý kiến thẩm định

 

B4

Lãnh đạo Trung tâm xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Trung tâm DVVL

Ý kiến phê duyệt

 

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH

Ý kiến phê duyệt

 

B6

Phát hành và trả kết quả cho Trung tâm

Văn thư Sở LĐ-TB&XH

Văn bản do Sở phát hành

 

B7

Trả kết quả cho khách hàng

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Trả kết quả

 

5. Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Kèm scan hồ sơ

0,25 ngày

B3

Thụ lý, xử lý hồ sơ

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Các văn bản đầu ra

1 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Ý kiến thẩm định

0.75 ngày

B5

Lãnh đạo Trung tâm xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B6

Phát hành và trả kết quả cho phòng chuyên môn

Văn thư Trung tâm

Văn bản do Trung tâm phát hành

0,25 ngày

B7

Trả kết quả cho khách hàng

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Trả kết quả

0,25 ngày

6. Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Kèm scan hồ sơ

0,25 ngày

B3

Thụ lý, xử lý hồ sơ

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Các văn bản đầu ra

1 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Ý kiến thẩm định

0.75 ngày

B5

Lãnh đạo Trung tâm xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B6

Phát hành và trả kết quả cho phòng chuyên môn

Văn thư Trung tâm

Văn bản do Trung tâm phát hành

0,25 ngày

B7

Trả kết quả cho khách hàng

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Trả kết quả

0,25 ngày

7. Giải quyết hỗ trợ học nghề

- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề của người lao động.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ của khách hàng.

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Kèm scan hồ sơ

0.5 ngày

B2

Thực hiện thụ lý, xử lý hồ sơ (Chờ ý kiến của người lao động)

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL Người lao động

Các văn bản đầu ra

15 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Ý kiến thẩm định

1,5 ngày

B4

Lãnh đạo Trung tâm xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hoặc phê duyệt (trường hợp không đủ điều kiện)

Lãnh đạo Trung tâm DVVL

Ý kiến phê duyệt

0.5 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH

Ý kiến phê duyệt

1.5 ngày

B6

Phát hành và trả kết quả cho Trung tâm

Văn thư Sở LĐ-TB&XH

Văn bản do Sở phát hành

0,5 ngày

B7

Trả kết quả cho khách hàng

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Trả kết quả

0.5 ngày

8. Hỗ trợ tư vấn giới thiệu việc làm

- Thời hạn giải quyết theo quy định: không quy định

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Nhân viên TT Dịch vụ việc làm

Kèm scan hồ sơ

 

B2

Xử lý hồ sơ:

Nhân viên TT Dịch vụ việc làm

Các văn bản đầu ra

 

B3

Trả kết quả cho khách hàng

Nhân viên TT Dịch vụ việc làm

Trả kết quả

 

9. Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng

- Thời hạn giải quyết theo quy định: không quy định

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Kèm scan hồ sơ

 

B2

Xử lý hồ sơ

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Kèm scan hồ sơ

 

B3

Trả kết quả cho khách hàng

Nhân viên bộ phận bảo hiểm thất nghiệp - Trung tâm DVVL

Xác nhận kết quả

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi