Quyết định 34/2020/QĐ-TTg Danh mục nghề nghiệp Việt Nam
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 34/2020/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 34/2020/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 26/11/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ban hành Danh mục nghề nghiệp Việt Nam
Ngày 26/11/2020, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định 34/2020/QĐ-TTg ban hành Danh mục nghề nghiệp Việt Nam.
Danh mục nghề nghiệp Việt Nam được sử dụng trong công tác thống kê về lao động Việt Nam và làm cơ sở để quản lý lao động theo nghề. Danh mục nghề gồm 5 cấp, trong đó, Cấp 1: Cấp độ kỹ năng; Cấp 2 đến cấp 5: Lĩnh vực chuyên môn. Lĩnh vực chuyên môn bao gồm các chuyên môn tương ứng với lĩnh vực chuyên môn được đào tạo hoặc do kinh nghiệm có được trong thực hiện công việc.
Trong đó, nhóm nghề nhân viên về luật pháp đó là những người làm công việc chấp hành viên, thư ký thẩm phán, thư ký soạn thảo giấy tờ chuyển nhượng, thư ký tòa án, trợ lý pháp lý, người giúp việc cho luật sư, thám tử tư, người rà soát quyền sở hữu (trừ luật sư, công chứng viên, thư ký luật).
Nhiệm vụ chủ yếu của nhân viên về luật pháp đó là chuẩn bị các văn bản pháp luật bao gồm cả thử nghiệm tóm tắt, biện hộ, kháng cáo, bản di chúc và các hợp đồng; Tư vấn cho khách hàng về các vấn đề pháp lý; Có thể điều tra các trường hợp liên quan đến hành vi trộm cắp hàng hóa, tiền, thông tin từ cơ sở kinh doanh và các hành vi trái pháp luật khác của khách hàng hoặc nhân viên...
Ngoài ra, Chính phủ cũng giải thích rõ, bao gồm: mô tả chung, nhiệm vụ chủ yếu,…các nhóm nghề khác như: Lãnh đạo, quản lý trong các ngành, các cấp và các đơn vị; Nhà chuyên môn bậc trung; Nhân viên trợ lý văn phòng; Nhân viên dịch vụ và bán hàng; Lao động có kỹ năng trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; Lao động thủ công và các nghề có liên quan khác;…
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2020.
Xem chi tiết Quyết định 34/2020/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 34/2020/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ___________ Số: 34/2020/QĐ-TTg
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh mục nghề nghiệp Việt Nam
__________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định Danh mục nghề nghiệp Việt Nam.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Danh mục nghề nghiệp Việt Nam sử dụng trong công tác thống kê về lao động Việt Nam và làm cơ sở để quản lý lao động theo nghề.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp thông tin, thực hiện hoạt động thống kê và sử dụng thông tin thống kê liên quan đến nghề nghiệp.
Điều 3. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và Nội dung của Danh mục nghề nghiệp Việt Nam
1. Danh mục nghề nghiệp Việt Nam gồm 5 cấp (Phụ lục I):
- Cấp 1: Cấp độ kỹ năng.
Cấp độ kỹ năng thể hiện độ khó, độ phức tạp trong việc thực hiện công việc.
- Cấp 2 đến cấp 5: Lĩnh vực chuyên môn.
Lĩnh vực chuyên môn bao gồm các chuyên môn tương ứng với lĩnh vực chuyên môn được đào tạo hoặc do kinh nghiệm có được trong thực hiện công việc.
2. Nội dung của Danh mục nghề nghiệp Việt Nam giải thích rõ các nghề, bao gồm: mô tả chung, nhiệm vụ chủ yếu, ví dụ, loại trừ (Phụ lục II).
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2021.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Toà án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KTTH (2b). | THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc |
Phụ lục I
DANH MỤC NGHỀ NGHIỆP VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)
_____________
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Tên gọi nghề nghiệp |
1 |
|
|
|
| Lãnh đạo, quản lý trong các ngành, các cấp và các đơn vị |
| 10 |
|
|
| Lãnh đạo cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam cấp trung ương và địa phương (chuyên trách) |
|
| 101 |
|
| Lãnh đạo cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam cấp trung ương (chuyên trách) |
|
|
| 1011 | 10110 | Tổng Bí thư, Thường trực Ban Bí thư, Ban Bí thư, Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng |
|
|
| 1012 | 10120 | Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy cơ quan trung ương |
|
|
| 1013 | 10130 | Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy khối trực thuộc trung ương |
|
|
| 1014 | 10140 | Trưởng ban, Phó Trưởng ban Đảng và tương đương thuộc cấp trung ương |
|
|
| 1015 | 10150 | Trợ lý Ủy viên Bộ Chính trị |
|
|
| 1016 | 10160 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương |
|
| 102 |
|
| Lãnh đạo cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam cấp tỉnh (chuyên trách) |
|
|
| 1021 | 10210 | Bí thư Tỉnh ủy, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cấp tỉnh |
|
|
| 1022 | 10220 | Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy sở, ban, ngành cấp tỉnh |
|
|
| 1023 | 10230 | Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy khối cơ quan cấp tỉnh |
|
|
| 1024 | 10240 | Trưởng ban, Phó Trưởng ban Đảng và tương đương thuộc cấp tỉnh |
|
| 103 |
|
| Lãnh đạo Đảng Cộng sản Việt Nam cấp huyện (chuyên trách) |
|
|
| 1031 | 10210 | Bí thư Huyện ủy, Phó Bí thư Huyện ủy, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cấp huyện |
|
|
| 1032 | 10320 | Bí thư, Phó Bí thư Đảng Ủy ban, ngành cấp huyện |
|
|
| 1033 | 10330 | Trưởng ban, Phó Trưởng ban Đảng và tương đương thuộc cấp huyện |
|
| 104 |
|
| Lãnh đạo Đảng Cộng sản Việt Nam cấp xã (chuyên trách) |
|
|
| 1040 | 10400 | Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy cấp xã |
|
| 105 |
|
| Lãnh đạo Đảng Cộng sản Việt Nam tại doanh nghiệp và các tổ chức sự nghiệp (chuyên trách) |
|
|
| 1050 | 10500 | Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy |
| 11 |
|
|
| Lãnh đạo, quản lý của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội và Văn phòng Chủ tịch nước (chuyên trách) |
|
| 111 |
|
| Lãnh đạo, quản lý của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội (chuyên trách) |
|
|
| 1111 | 11110 | Chủ tịch Quốc hội, Phó Chủ tịch Quốc hội, Ủy viên thường vụ Quốc hội |
|
|
| 1112 | 11120 | Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm Ủy ban và tương đương làm việc tại Văn phòng Quốc hội |
|
|
| 1113 | 11130 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương |
|
| 11 2 |
|
| Lãnh đạo, quản lý của Nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước (chuyên trách) |
|
|
| 1121 | 11210 | Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước |
|
|
| 1122 | 11220 | Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm tương đương Bộ trưởng, Thứ trưởng và tương đương làm việc tại Văn phòng Chủ tịch nước |
|
|
| 1123 | 11230 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương |
| 12 |
|
|
| Lãnh đạo, quản lý của Chính phủ, Văn phòng Chính phủ, các bộ, ngành và tương đương thuộc Chính phủ (chuyên trách) |
|
| 121 |
|
| Lãnh đạo, quản lý của Chính phủ, Văn phòng Chính phủ (chuyên trách) |
|
|
| 1211 | 12110 | Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ |
|
|
| 1212 | 12120 | Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm và tương đương làm việc tại Văn phòng Chính phủ |
|
|
| 1213 | 12130 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương |
|
| 122 |
|
| Lãnh đạo, quản lý bộ, ngành và tương đương thuộc Chính phủ (chuyên trách) |
|
|
| 1221 | 12210 | Bộ trưởng, Thứ trưởng và tương đương của các bộ, ngành, các cơ quan ngang bộ, các cơ quan thuộc Chính phủ |
|
|
| 1222 | 12220 | Trợ lý Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
|
|
| 1223 | 12230 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng, Trưởng ban, Phó Trưởng ban và tương đương |
|
| 123 |
|
| Lãnh đạo, quản lý tổng cục thuộc bộ (chuyên trách) |
|
|
| 1231 | 12310 | Tổng cục trưởng, Phó Tổng cục trưởng và tương đương |
|
|
| 1232 | 12320 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng, Trưởng ban, Phó Trưởng ban và tương đương |
| 13 |
|
|
| Lãnh đạo, quản lý của Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân (chuyên trách) |
|
| 131 |
|
| Lãnh đạo, quản lý của Tòa án nhân dân tối cao và cấp cao và Viện Kiểm sát nhân dân tối cao và cấp cao (chuyên trách) |
|
|
| 1311 | 13110 | Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao và cấp cao; Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao và cấp cao |
|
|
| 1312 | 13120 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương làm việc ở Tòa án nhân dân tối cao và cấp cao và Viện Kiểm sát nhân dân tối cao và cấp cao |
|
| 132 |
|
| Lãnh đạo, quản lý của Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân ở địa phương (chuyên trách) |
|
|
| 1321 | 13210 | Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân; Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân cấp tỉnh |
|
|
| 1322 | 13220 | Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân cấp huyện |
|
| 133 |
|
| Lãnh đạo, quản lý của Tòa án khác (trừ Tòa án Quân sự) do luật định (chuyên trách) |
|
|
| 1330 | 1330 | Chánh án, Phó Chánh án Tòa án khác (trừ Tòa án Quân sự) do luật định |
| 14 |
|
|
| Lãnh đạo, quản lý của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân địa phương (kể cả các cơ quan chuyên môn ở địa phương, trừ tư pháp và đoàn thể) (chuyên trách) |
|
| 141 |
|
| Lãnh đạo, quản lý của Hội đồng nhân dân (chuyên trách) |
|
|
| 1411 | 14110 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
|
|
| 1412 | 14120 | Trưởng ban, Phó Trưởng ban và tương đương trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
|
|
| 1413 | 14130 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện |
|
|
| 1414 | 14140 | Trưởng ban, Phó Trưởng ban và tương đương trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân cấp huyện |
|
|
| 1415 | 14150 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã |
|
| 142 |
|
| Lãnh đạo, quản lý của Ủy ban nhân dân (kể cả các cơ quan chuyên môn) (chuyên trách) |
|
|
| 1421 | 14210 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Ủy viên thường trực Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
| 1422 | 14220 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Ủy viên thường trực Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
| 1423 | 14230 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
| 1424 | 14240 | Trưởng ngành, Phó Trưởng ngành, ban, sở và tương đương của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh |
|
|
| 1425 | 14250 | Trưởng ngành, Phó Trưởng ngành, ban và tương đương của các cơ quan chuyên môn cấp huyện |
| 15 |
|
|
| Lãnh đạo, quản lý khối đoàn thể; Mặt trận Tổ quốc, Liên đoàn Lao động, Hội Phụ nữ, Hội Nông dân, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Cựu chiến binh (chuyên trách) |
|
| 151 |
|
| Lãnh đạo, quản lý khối đoàn thể (trừ Liên đoàn Lao động) (chuyên trách) |
|
|
| 1511 | 15110 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch |
|
|
| 1512 | 15120 | Ủy viên cấp trung ương |
|
|
| 1513 | 15130 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương cấp trung ương |
|
|
| 1514 | 15140 | Ủy viên cấp tỉnh |
|
|
| 1515 | 15150 | Ủy viên cấp huyện |
|
| 152 |
|
| Lãnh đạo, quản lý Liên đoàn Lao động (chuyên trách) |
|
|
| 1521 | 15210 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch |
|
|
| 1522 | 15220 | Ủy viên của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
| 1523 | 15230 | Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
| 1524 | 15240 | Ủy viên trở lên của Liên đoàn Lao động cấp tỉnh |
|
|
| 1525 | 15250 | Ủy viên trở lên của Liên đoàn Lao động cấp huyện |
|
|
| 1526 | 15260 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch tổ chức công đoàn cơ quan bộ, ngành ở trung ương |
|
|
| 1527 | 15270 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch tổ chức công đoàn doanh nghiệp và các tổ chức sự nghiệp |
| 16 |
|
|
| Nhà quản lý của Tổ chức nghiệp chủ, nhân đạo và vì quyền lợi đặc thù khác (chuyên trách) |
|
| 161 |
|
| Nhà quản lý của Tổ chức nghiệp chủ (chuyên trách) |
|
|
| 1610 | 16100 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch |
|
| 162 |
|
| Nhà quản lý của Tổ chức nhân đạo và vì quyền lợi đặc thù khác (chuyên trách) |
|
|
| 1620 | 16200 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch |
| 17 |
|
|
| Nhà quản lý của các cơ quan tập đoàn, tổng công ty và tương đương (chuyên trách) |
|
| 171 | 1710 | 17100 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc doanh nghiệp, Phó Tổng giám đốc doanh nghiệp, Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng trường, Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng trường đại học lớn và tương đương (chuyên trách) |
|
| 172 |
|
| Giám đốc, Phó Giám đốc của các đơn vị sản xuất và triển khai thuộc cơ quan tập đoàn, tổng công ty, trường đại học lớn và tương đương (chuyên trách) |
|
|
| 1721 | 17210 | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
| 1722 | 17220 | Khai khoáng, công nghiệp chế biến, chế tạo, sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí |
|
|
| 1723 | 17230 | Xây dựng |
|
|
| 1724 | 17240 | Bán buôn, bán lẻ |
|
|
| 1725 | 17250 | Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
|
|
| 1726 | 17260 | Vận tải, kho bãi; Thông tin và truyền thông |
|
|
| 1727 | 17270 | Dịch vụ kinh doanh |
|
|
| 1728 | 17280 | Dịch vụ cá nhân và cộng đồng |
|
|
| 1729 | 17290 | Các đơn vị sản xuất và dịch vụ còn lại chưa được phân vào đâu |
|
| 173 |
|
| Giám đốc, Phó Giám đốc các đơn vị quản lý thuộc cơ quan Liên hiệp, Tổng công ty, trường đại học lớn và tương đương (chuyên trách) |
|
|
| 1731 | 17310 | Tài chính, kế toán, quản trị hành chính |
|
|
| 1732 | 17320 | Tổ chức nhân sự và mối quan hệ công nghệ |
|
|
| 1733 | 17330 | Bán hàng và tiếp thị |
|
|
| 1734 | 17340 | Quảng cáo và các vấn đề liên quan đến công chúng |
|
|
| 1735 | 17350 | Cung ứng và phân phối |
|
|
| 1736 | 17360 | Dịch vụ và tính toán |
|
|
| 1737 | 17370 | Nghiên cứu và phát triển |
|
|
| 1739 | 17390 | Các đơn vị khác chưa được phân vào đâu |
|
| 174 |
|
| Giám đốc, Phó Giám đốc công ty, doanh nghiệp, xí nghiệp, hợp tác xã; Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng trường nhỏ và tương đương (chuyên trách) |
|
|
| 1741 | 17410 | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
| 1742 | 17420 | Khai khoáng, công nghiệp chế biến, chế tạo, sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí |
|
|
| 1743 | 17430 | Xây dựng |
|
|
| 1744 | 17440 | Bán buôn, bán lẻ |
|
|
| 1745 | 17450 | Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
|
|
| 1746 | 17460 | Vận tải kho bãi; Thông tin và truyền thông |
|
|
| 1747 | 17470 | Dịch vụ kinh doanh |
|
|
| 1748 | 17480 | Dịch vụ cá nhân và cộng đồng |
|
|
| 1749 | 17490 | Các đơn vị sản xuất và dịch vụ còn lại chưa được phân vào đâu |
2 |
|
|
|
| Nhà chuyên môn bậc cao |
| 21 |
|
|
| Nhà chuyên môn trong lĩnh vực khoa học và kỹ thuật |
|
| 211 |
|
| Nhà chuyên môn về khoa học trái đất và vật lý |
|
|
| 2111 | 21110 | Nhà vật lý học và thiên văn học |
|
|
| 2112 | 21120 | Nhà khí tượng học |
|
|
| 2113 | 21130 | Nhà hóa học |
|
|
| 2114 | 21140 | Nhà địa chất, địa vật lý |
|
| 212 |
|
| Nhà toán học, nhà thống kê |
|
|
| 2121 |
| Nhà toán học |
|
|
|
| 21211 | Nhà toán học |
|
|
|
| 21212 | Nhà phân tích nghiên cứu hoạt động |
|
|
| 2122 | 21220 | Nhà thống kê |
|
| 213 |
|
| Nhà chuyên môn về khoa học sự sống |
|
|
| 2131 | 21310 | Nhà sinh vật học, thực vật học, động vật học và các chuyên môn liên quan |
|
|
| 2132 |
| Nhà tư vấn nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
| 21321 | Nhà trồng trọt |
|
|
|
| 21322 | Nhà tư vấn làm vườn |
|
|
|
| 21323 | Nhà bệnh học thực vật |
|
|
|
| 21324 | Nhà khoa học đất đai |
|
|
|
| 21325 | Nhà chăn nuôi |
|
|
|
| 21326 | Nhà nuôi cấy tế bào động vật |
|
|
|
| 21327 | Nhà nuôi cấy mô thực vật |
|
|
|
| 21328 | Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
| 21329 | Các chuyên gia nông, lâm, thủy sản khác |
|
|
| 2133 | 21330 | Nhà chuyên môn về bảo vệ môi trường |
|
| 214 |
|
| Nhà chuyên môn về kỹ thuật (trừ kỹ thuật điện) |
|
|
| 2141 | 21410 | Kỹ sư công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
| 2142 | 21420 | Kỹ sư xây dựng |
|
|
| 2143 | 21430 | Kỹ sư môi trường |
|
|
| 2144 | 21440 | Kỹ sư cơ học, cơ khí |
|
|
| 2145 | 21450 | Kỹ sư hóa học |
|
|
| 2146 | 21460 | Kỹ sư khai thác mỏ, luyện kim và các nghề liên quan |
|
|
| 2149 | 21490 | Kỹ sư kỹ thuật khác chưa được phân vào đâu |
|
| 215 |
|
| Kỹ sư kỹ thuật điện |
|
|
| 2151 | 21510 | Kỹ sư điện |
|
|
| 2152 | 21520 | Kỹ sư điện tử |
|
|
| 2153 | 21530 | Kỹ sư viễn thông |
|
| 216 |
|
| Kiến trúc sư, nhà quy hoạch, khảo sát và thiết kế |
|
|
| 2161 | 21610 | Kiến trúc sư xây dựng |
|
|
| 2162 | 21620 | Kiến trúc sư cảnh quan |
|
|
| 2163 |
| Nhà thiết kế sản phẩm và may mặc |
|
|
|
| 21631 | Nhà thiết kế trang phục/thời trang, phụ kiện |
|
|
|
| 21632 | Nhà thiết kế công nghiệp và sản phẩm |
|
|
| 2164 |
| Nhà quy hoạch đô thị và giao thông |
|
|
|
| 21641 | Nhà quy hoạch đô thị |
|
|
|
| 21649 | Nhà quy hoạch giao thông khác |
|
|
| 2165 |
| Nhà vẽ bản đồ và khảo sát hiện trường |
|
|
|
| 21651 | Nhà khảo sát chung |
|
|
|
| 21652 | Nhà khảo sát đất |
|
|
|
| 21653 | Nhà khảo sát thủy văn |
|
|
|
| 21654 | Người vẽ bản đồ |
|
|
|
| 21659 | Nhà khảo sát và vẽ bản đồ khác |
|
|
| 2166 | 21660 | Nhà thiết kế đồ họa và truyền thông đa phương tiện |
| 22 |
|
|
| Nhà chuyên môn về sức khỏe |
|
| 221 |
|
| Bác sỹ y khoa |
|
|
| 2211 | 22110 | Bác sỹ đa khoa |
|
|
| 2212 |
| Bác sỹ chuyên khoa |
|
|
|
| 22121 | Bác sỹ tim mạch |
|
|
|
| 22122 | Bác sỹ da liễu |
|
|
|
| 22123 | Bác sỹ tiêu hóa |
|
|
|
| 22124 | Bác sỹ nội khoa |
|
|
|
| 22125 | Bác sỹ ung bướu |
|
|
|
| 22126 | Bác sỹ nhi khoa |
|
|
|
| 22127 | Bác sỹ hô hấp |
|
|
|
| 22128 | Bác sỹ tâm thần |
|
|
|
| 22129 | Bác sỹ chuyên khoa khác |
|
| 222 |
|
| Y tá/Điều dưỡng (cao cấp) và hộ sinh (cao cấp) |
|
|
| 2221 | 22210 | Y tá/Điều dưỡng (cao cấp) |
|
|
| 2222 | 22220 | Hộ sinh (cao cấp) |
|
| 223 | 2230 | 22300 | Nhà chuyên môn về y học cổ truyền và hỗ trợ |
|
| 224 | 2240 | 22400 | Bác sỹ phụ tá |
|
| 225 | 2250 | 22500 | Bác sỹ thú y |
|
| 226 |
|
| Nhà chuyên môn về sức khỏe khác |
|
|
| 2261 | 22610 | Bác sỹ răng - hàm - mặt |
|
|
| 2262 |
| Dược sỹ |
|
|
|
| 22621 | Dược sỹ sản xuất thuốc |
|
|
|
| 22629 | Dược sỹ khác |
|
|
| 2263 | 22630 | Nhà chuyên môn về vệ sinh môi trường và bệnh nghề nghiệp |
|
|
| 2264 | 22640 | Nhà chuyên môn về vật lý trị liệu |
|
|
| 2265 | 22650 | Nhà chuyên môn về dinh dưỡng |
|
|
| 2266 | 22660 | Bác sỹ thính học và đặc trị các khuyết tật về ngôn ngữ |
|
|
| 2267 | 22670 | Nhà chuyên môn về thị lực và nhãn khoa |
|
|
| 2269 | 22690 | Nhà chuyên môn khác về sức khỏe chưa được phân vào đâu |
| 23 |
|
|
| Nhà chuyên môn về giảng dạy |
|
| 231 |
|
| Giảng viên cao đẳng, đại học và cao học |
|
|
| 2311 | 23110 | Giảng viên đại học và cao học |
|
|
| 2312 | 23120 | Giảng viên cao đẳng |
|
| 232 | 2320 | 23200 | Giáo viên trung cấp |
|
| 233 |
|
| Giáo viên trung học |
|
|
| 2331 | 23310 | Giáo viên trung học phổ thông (cấp III) |
|
|
| 2332 | 23320 | Giáo viên trung học cơ sở (cấp II) |
|
| 234 |
|
| Giáo viên tiểu học và mầm non |
|
|
| 2341 | 23410 | Giáo viên tiểu học (cấp I) |
|
|
| 2342 | 23420 | Giáo viên mầm non |
|
| 239 |
|
| Nhà chuyên môn giảng dạy khác chưa được phân vào đâu |
|
|
| 2391 | 23910 | Chuyên gia về phương pháp giáo dục |
|
|
| 2392 | 23920 | Giáo viên theo các nhu cầu đặc biệt |
|
|
| 2393 | 23930 | Giáo viên ngôn ngữ khác |
|
|
| 2394 | 23940 | Giáo viên âm nhạc khác |
|
|
| 2395 | 23950 | Giáo viên nghệ thuật khác |
|
|
| 2396 | 23960 | Giáo viên công nghệ thông tin |
|
|
| 2399 | 23990 | Nhà chuyên môn giảng dạy khác chưa được phân vào đâu |
| 24 |
|
|
| Nhà chuyên môn về kinh doanh và quản lý |
|
| 241 |
|
| Nhà chuyên môn về tài chính |
|
|
| 2411 |
| Kế toán và các nhà chuyên môn có liên quan |
|
|
|
| 24111 | Kế toán (trừ kế toán thuế) |
|
|
|
| 24112 | Kiểm toán |
|
|
|
| 24113 | Kế toán thuế |
|
|
| 2412 | 24120 | Nhà tư vấn tài chính và đầu tư |
|
|
| 2413 |
| Nhà phân tích tài chính và các nhà chuyên môn có liên quan |
|
|
|
| 24131 | Nhà phân tích tài chính |
|
|
|
| 24132 | Nhà phân tích rủi ro |
|
|
|
| 24133 | Nhà quản lý quỹ đầu tư |
|
|
|
| 24134 | Nhà quản lý quỹ ủy thác |
|
|
|
| 24139 | Nhà phân tích tài chính và các nhà chuyên môn có liên quan khác |
|
| 242 |
|
| Nhà chuyên môn về quản trị |
|
|
| 2421 | 24210 | Nhà phân tích tổ chức và quản lý |
|
|
| 2422 | 24220 | Nhà chuyên môn về quản trị chính sách |
|
|
| 2423 | 24230 | Nhà chuyên môn về nhân sự và nghề nghiệp |
|
|
| 2424 | 24240 | Nhà chuyên môn về đào tạo và phát triển nhân viên |
|
| 243 |
|
| Nhà chuyên môn về bán hàng, tiếp thị và quan hệ công chúng |
|
|
| 2431 | 24310 | Nhà chuyên môn về quảng cáo và tiếp thị |
|
|
| 2432 | 24320 | Nhà chuyên môn về quan hệ công chúng |
|
|
| 2433 | 24330 | Nhà chuyên môn về bán hàng hóa kỹ thuật và y tế (không bao gồm công nghệ thông tin và truyền thông) |
|
|
| 2434 | 24340 | Nhà chuyên môn về bán hàng hóa trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông |
|
| 244 |
|
| Nhà chuyên môn điều tiết của Chính phủ |
|
|
| 2441 | 24410 | Nhà chuyên môn về hải quan của Chính phủ |
|
|
| 2442 | 24420 | Nhà chuyên môn về thuế của Chính phủ |
|
|
| 2443 | 24430 | Nhà chuyên môn về trợ cấp xã hội của Chính phủ |
|
|
| 2444 | 24440 | Nhà chuyên môn về cấp phép của Chính phủ |
|
|
| 2445 | 24450 | Kiểm lâm |
|
|
| 2446 | 24460 | Nhà ngoại giao |
|
|
| 2449 | 24490 | Nhà chuyên môn điều tiết của Chính phủ khác chưa được phân vào đâu |
| 25 |
|
|
| Nhà chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông |
|
| 251 |
|
| Nhà chuyên môn về phân tích và phát triển phần mềm và các ứng dụng |
|
|
| 2511 |
| Nhà phân tích hệ thống |
|
|
|
| 25111 | Nhà phân tích/thiết kế hệ thống |
|
|
|
| 25112 | Tư vấn quy trình kinh doanh công nghệ thông tin/phân tích kinh doanh |
|
|
|
| 25113 | Nhà kiến trúc giải pháp/doanh nghiệp |
|
|
| 2512 | 25120 | Nhà phát triển phần mềm |
|
|
| 2513 | 25130 | Nhà phát triển web và truyền thông đa phương tiện |
|
|
| 2514 | 25140 | Nhà lập trình các ứng dụng |
|
|
| 2519 | 25190 | Nhà chuyên môn về phát triển phần mềm ứng dụng và nhà phân tích chưa được phân vào đâu |
|
| 252 |
|
| Nhà chuyên môn về cơ sở dữ liệu và mạng |
|
|
| 2521 |
| Nhà quản trị và thiết kế cơ sở dữ liệu |
|
|
|
| 25211 | Nhà quản trị cơ sở dữ liệu |
|
|
|
| 25212 | Nhà thiết kế cơ sở dữ liệu |
|
|
| 2522 | 25220 | Nhà quản trị hệ thống |
|
|
| 2523 | 25230 | Nhà chuyên môn về mạng máy tính |
|
|
| 2529 |
| Nhà chuyên môn về cơ sở dữ liệu và mạng chưa được phân vào đâu |
|
|
|
| 25291 | Nhà khoa học dữ liệu |
|
|
|
| 25292 | Nhà chuyên môn về mạng và cơ sở dữ liệu |
| 26 |
|
|
| Nhà chuyên môn về luật pháp, văn hóa, xã hội |
|
| 261 |
|
| Nhà chuyên môn về luật |
|
|
| 2611 |
| Luật sư |
|
|
|
| 26111 | Luật sư tham gia tố tụng |
|
|
|
| 26112 | Luật sư tư vấn pháp luật |
|
|
|
| 26119 | Luật sư khác |
|
|
| 2612 | 26120 | Thẩm phán |
|
|
| 2619 |
| Nhà chuyên môn về luật khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
| 26191 | Công chứng viên |
|
|
|
| 26192 | Thừa phát lại |
|
|
|
| 26199 | Nhà chuyên môn về luật khác chưa được phân vào đâu |
|
| 262 |
|
| Thủ thư, nhà chuyên môn về lưu trữ và giám tuyển |
|
|
| 2621 | 26210 | Nhà chuyên môn về luư trữ và giám tuyển |
|
|
| 2622 | 26220 | Thủ thư và các nhà chuyên môn về thông tin liên quan |
|
| 263 |
|
| Nhà chuyên môn về xã hội và tôn giáo |
|
|
| 2631 | 26310 | Nhà kinh tế học |
|
|
| 2632 | 26320 | Nhà xã hội học, nhà nhân chủng học và các nghề có liên quan |
|
|
| 2633 | 26330 | Nhà triết học, sử học và khoa học chính trị |
|
|
| 2634 | 26340 | Nhà tâm lý học |
|
|
| 2635 | 26350 | Nhà chuyên môn về tư vấn và công tác xã hội |
|
|
| 2636 | 26360 | Nhà chuyên môn về tôn giáo |
|
| 264 |
|
| Nhà văn, nhà báo và nhà ngôn ngữ học |
|
|
| 2641 |
| Nhà văn và nghề có liên quan |
|
|
|
| 26411 | Nhà văn |
|
|
|
| 26412 | Người viết kịch bản |
|
|
|
| 26413 | Người viết lời quảng cáo |
|
|
|
| 26414 | Người viết tài liệu kỹ thuật |
|
|
|
| 26415 | Nhà biên tập kịch bản và kết nối |
|
|
|
| 26416 | Biên tập viên xuất bản phẩm |
|
|
|
| 26419 | Người viết khác và các nghề liên quan |
|
|
| 2642 |
| Nhà báo, biên tập viên |
|
|
|
| 26421 | Nhà báo |
|
|
|
| 26422 | Biên tập viên |
|
|
| 2643 |
| Nhà biên dịch, phiên dịch và nhà ngôn ngữ khác |
|
|
|
| 26431 | Phiên dịch |
|
|
|
| 26432 | Biên dịch |
|
|
|
| 26439 | Nhà ngôn ngữ khác |
|
| 265 |
|
| Nghệ sỹ sáng tạo và trình diễn |
|
|
| 2651 |
| Nghệ sỹ hình ảnh |
|
|
|
| 26511 | Nhà điêu khắc |
|
|
|
| 26512 | Hoạ sỹ |
|
|
|
| 26513 | Người vẽ tranh hoạt họa |
|
|
|
| 26519 | Nghệ sỹ hình ảnh khác |
|
|
| 2652 |
| Nhạc công, ca sỹ và nhạc sỹ |
|
|
|
| 26521 | Nhạc công |
|
|
|
| 26522 | Nhạc sỹ |
|
|
|
| 26523 | Nhạc trưởng/giám đốc dàn nhạc/ban nhạc/dàn hợp xướng |
|
|
|
| 26524 | Ca sỹ |
|
|
|
| 26529 | Nhạc công, ca sỹ và nhạc sỹ khác |
|
|
| 2653 | 26530 | Vũ công và biên đạo múa |
|
|
| 2654 | 26540 | Đạo diễn, nhà sản xuất phim, sân khấu và các nghề liên quan |
|
|
| 2655 | 26550 | Diễn viên |
|
|
| 2656 | 26560 | Phát thanh viên trên đài, truyền hình và các phương tiện truyền thông đại chúng khác |
|
|
| 2659 | 26590 | Nghệ sỹ sáng tạo và trình diễn liên quan khác chưa được phân vào đâu |
3 |
|
|
|
| Nhà chuyên môn bậc trung |
| 31 |
|
|
| Kỹ thuật viên khoa học và kỹ thuật |
|
| 311 |
|
| Kỹ thuật viên khoa học vật lý và kỹ thuật |
|
|
| 3111 |
| Kỹ thuật viên khoa học hóa học và vật lý |
|
|
|
| 31111 | Kỹ thuật viên hóa học |
|
|
|
| 31112 | Kỹ thuật viên vật lí |
|
|
|
| 31119 | Kỹ thuật viên hóa học và vật lí khác |
|
|
| 3112 |
| Kỹ thuật viên kỹ thuật xây dựng |
|
|
|
| 31121 | Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng |
|
|
|
| 31122 | Kỹ thuật viên kết cấu |
|
|
|
| 31123 | Kỹ thuật viên xây dựng công trình |
|
|
|
| 31124 | Kỹ thuật viên khảo sát đất đai |
|
|
|
| 31129 | Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng khác |
|
|
| 3113 |
| Kỹ thuật viên kỹ thuật điện |
|
|
|
| 31131 | Kỹ thuật viên điện dân dụng chung |
|
|
|
| 31132 | Kỹ thuật viên điện dân dụng cao tần |
|
|
|
| 31139 | Kỹ thuật viên điện dân dụng khác |
|
|
| 3114 |
| Kỹ thuật viên kỹ thuật điện tử |
|
|
|
| 31141 | Kỹ thuật viên điện tử dân dụng (chung) |
|
|
|
| 31142 | Kỹ thuật viên bán dẫn |
|
|
|
| 31143 | Kỹ thuật viên thiết bị ghi âm, ghi hình |
|
|
|
| 31144 | Kỹ thuật viên thiết bị đo đạc |
|
|
|
| 31149 | Kỹ thuật viên điện tử dân dụng khác |
|
|
| 3115 |
| Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
| 31151 | Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí chung |
|
|
|
| 31152 | Kỹ thuật viên cơ khí hàng không |
|
|
|
| 31153 | Kỹ thuật viên máy tự động |
|
|
|
| 31154 | Kỹ thuật viên điều hòa không khí/điện lạnh |
|
|
|
| 31155 | Kỹ thuật viên máy móc, công cụ |
|
|
|
| 31156 | Người thiết kế khuôn/công cụ |
|
|
|
| 31159 | Kỹ thuật viên cơ khí dân dụng khác |
|
|
| 3116 | 31160 | Kỹ thuật viên kỹ thuật hóa học |
|
|
| 3117 | 31170 | Kỹ thuật viên khai thác mỏ và luyện kim |
|
|
| 3118 | 31180 | Kỹ thuật viên phác thảo kỹ thuật |
|
|
| 3119 | 31190 | Kỹ thuật viên khoa học vật lý và kỹ thuật chưa được phân vào đâu |
|
| 312 |
|
| Giám sát viên khai thác mỏ, sản xuất và xây dựng |
|
|
| 3121 | 31210 | Giám sát viên khai thác mỏ |
|
|
| 3122 | 31220 | Giám sát viên sản xuất |
|
|
| 3123 | 31230 | Giám sát viên xây dựng |
|
| 313 |
|
| Kỹ thuật viên kiểm soát, vận hành và điều khiển quy trình |
|
|
| 3131 | 31310 | Người vận hành trạm hoặc nhà máy phát điện |
|
|
| 3132 | 31320 | Người vận hành lò đốt rác và nhà máy xử lý nước |
|
|
| 3133 | 31330 | Kiểm soát viên nhà máy xử lý hoá chất |
|
|
| 3134 | 31340 | Người vận hành nhà máy lọc dầu và khí tự nhiên |
|
|
| 3135 | 31350 | Kiểm soát viên quy trình sản xuất kim loại |
|
|
| 3139 | 31390 | Kỹ thuật viên kiểm soát quy trình khác chưa được phân vào đâu |
|
| 314 |
|
| Kỹ thuật viên khoa học sự sống và kỹ thuật viên hỗ trợ liên quan |
|
|
| 3141 | 31410 | Kỹ thuật viên khoa học sự sống (không kể y tế) |
|
|
| 3142 | 31420 | Kỹ thuật viên nông nghiệp |
|
|
| 3143 | 31430 | Kỹ thuật viên lâm nghiệp |
|
|
| 3144 | 31440 | Kỹ thuật viên nuôi trồng thủy sản |
|
| 315 |
|
| Kỹ thuật viên và kiểm soát viên tàu thuỷ và phương tiện bay |
|
|
| 3151 | 31510 | Kỹ thuật viên máy của tàu thủy |
|
|
| 3152 | 31520 | Hoa tiêu và nhân viên văn phòng trên tàu |
|
|
| 3153 | 31530 | Phi công phương tiện bay và kỹ thuật viên hỗ trợ liên quan |
|
|
| 3154 | 31540 | Kiểm soát viên không lưu |
|
|
| 3155 | 31550 | Kỹ thuật viên điện tử an toàn không lưu |
| 32 |
|
|
| Kỹ thuật viên sức khỏe |
|
| 321 |
|
| Kỹ thuật viên y tế và dược |
|
|
| 3211 |
| Kỹ thuật viên hình ảnh và thiết bị y tế |
|
|
|
| 32111 | Kỹ thuật viên siêu âm |
|
|
|
| 32112 | Kỹ thuật viên X quang |
|
|
|
| 32119 | Kỹ thuật viên thiết bị y tế và hình ảnh khác |
|
|
| 3212 | 32120 | Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm y tế |
|
|
| 3213 | 32130 | Kỹ thuật viên và trợ lý dược |
|
|
| 3214 |
| Kỹ thuật viên lắp răng giả và chỉnh hình |
|
|
|
| 32141 | Kỹ thuật viên lắp chân tay giả và chỉnh hình |
|
|
|
| 32142 | Người làm và sửa các thiết bị chỉnh hình |
|
|
|
| 32143 | Kỹ thuật viên lắp răng giả, chân tay giả và các thiết bị chỉnh hình khác |
|
| 322 |
|
| Y tá/điều dưỡng, kỹ thuật viên chăm sóc bệnh nhân và hộ sinh |
|
|
| 3221 | 32210 | Y tá/điều dưỡng, kỹ thuật viên chăm sóc bệnh nhân |
|
|
| 3222 | 32220 | Hộ sinh |
|
| 323 | 3230 | 32300 | Kỹ thuật viên y học cổ truyền và bổ trợ |
|
| 324 | 3240 | 32400 | Kỹ thuật viên thú y và phụ tá |
|
| 325 |
|
| Kỹ thuật viên sức khỏe khác |
|
|
| 3251 | 32510 | Phụ tá nha khoa và trị liệu |
|
|
| 3252 | 32520 | Kỹ thuật viên ghi chép sổ sách y tế và thông tin về sức khỏe |
|
|
| 3253 | 32530 | Nhân viên y tế cộng đồng |
|
|
| 3254 | 32540 | Kỹ thuật viên nhãn khoa |
|
|
| 3255 | 32550 | Kỹ thuật viên vật lý trị liệu và phụ tá |
|
|
| 3256 | 32560 | Nhân viên trợ giúp y tế |
|
|
| 3257 | 32570 | Thanh tra viên và cộng tác viên môi trường và sức khỏe nghề nghiệp |
|
|
| 3258 | 32580 | Nhân viên cấp cứu |
|
|
| 3259 | 32590 | Kỹ thuật viên sức khỏe khác chưa được phân vào đâu |
| 33 |
|
|
| Nhân viên về kinh doanh và quản lý |
|
| 331 |
|
| Nhân viên về toán ứng dụng và tài chính |
|
|
| 3311 | 33110 | Nhân viên môi giới, buôn bán chứng khoán và tài chính |
|
|
| 3312 | 33120 | Nhân viên phụ trách các khoản tín dụng và khoản vay |
|
|
| 3313 | 33130 | Kế toán viên |
|
|
| 3314 | 33140 | Nhân viên về thống kê và toán học ứng dụng có liên quan |
|
|
| 3315 |
| Nhân viên định giá và đánh giá mức độ thiệt hại |
|
|
|
| 33151 | Thẩm định viên/định giá (trừ tài sản vô hình) |
|
|
|
| 33152 | Giám định viên |
|
|
|
| 33153 | Nhân viên định giá tài sản vô hình |
|
|
| 3316 | 33160 | Thủ quỹ |
|
| 332 |
|
| Nhân viên bán hàng, mua sắm và môi giới |
|
|
| 3321 |
| Nhân viên đại diện bảo hiểm |
|
|
|
| 33211 | Đại lý môi giới bảo hiểm (gồm cả nhà kế hoạch tài chính độc lập) |
|
|
|
| 33219 | Đại diện bảo hiểm và các nhân viên hỗ trợ liên quan khác |
|
|
| 3322 | 33220 | Nhân viên đại diện bán hàng hóa thương mại |
|
|
| 3323 |
| Nhân viên/đại lý mua hàng |
|
|
|
| 33231 | Nhân viên thu mua |
|
|
|
| 33232 | Đại lý thu mua |
|
|
| 3324 | 33240 | Nhân viên môi giới thương mại |
|
| 333 |
|
| Nhân viên/đại lý dịch vụ kinh doanh |
|
|
| 3331 | 33310 | Nhân viên làm thủ tục thông quan và vận tải hàng hóa |
|
|
| 3332 | 33320 | Nhân viên tổ chức hội thảo và sự kiện |
|
|
| 3333 | 33330 | Nhân viên môi giới việc làm và nhà thầu |
|
|
| 3334 | 33340 | Nhân viên môi giới bất động sản và quản lý tài sản/bất động sản |
|
|
| 3339 | 33390 | Nhân viên/đại lý dịch vụ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu |
|
| 334 |
|
| Thư ký hành chính và nhân viên chuyên môn khác |
|
|
| 3341 | 33410 | Giám sát viên văn phòng |
|
|
| 3342 | 33420 | Thư ký luật |
|
|
| 3343 | 33430 | Thư ký hành chính và điều hành |
|
|
| 3344 | 33440 | Thư ký y tế |
|
| 335 |
|
| Nhân viên điều tiết của Chính phủ |
|
|
| 3351 | 33510 | Nhân viên hải quan của Chính phủ |
|
|
| 3352 | 33520 | Nhân viên thuế của Chính phủ |
|
|
| 3353 | 33530 | Nhân viên trợ cấp xã hội của Chính phủ |
|
|
| 3354 | 33540 | Nhân viên cấp phép của Chính phủ |
|
|
| 3355 | 33550 | Kiểm lâm |
|
|
| 3359 | 33590 | Nhân viên điều tiết của Chính phủ khác chưa được phân vào đâu |
| 34 |
|
|
| Nhân viên luật pháp, văn hóa, xã hội |
|
| 341 |
|
| Nhân viên về luật pháp, xã hội và tôn giáo |
|
|
| 3411 | 34110 | Nhân viên về luật pháp |
|
|
| 3412 | 34120 | Nhân viên về công tác xã hội |
|
|
| 3413 | 34130 | Nhân viên về tôn giáo |
|
| 342 |
|
| Nhân viên về thể thao và tập luyện |
|
|
| 3421 | 34210 | Vận động viên và người chơi thể thao |
|
|
| 3422 |
| Huấn luyện viên, nhân viên hướng dẫn thể thao và làm việc trong lĩnh vực thể thao |
|
|
|
| 34221 | Huấn luyện viên thể thao |
|
|
|
| 34222 | Nhân viên hướng dẫn thể dục thẩm mỹ |
|
|
|
| 34223 | Nhân viên hướng dẫn tập thể hình |
|
|
|
| 34224 | Nhân viên làm việc trong lĩnh vực thể thao |
|
|
|
| 34229 | Huấn luyện viên, nhân viên hướng dẫn thể thao và làm việc trong lĩnh vực thể thao khác |
|
|
| 3423 | 34230 | Người hướng dẫn tập luyện và giải trí, người chỉ đạo chương trình |
|
| 343 |
|
| Nhân viên về nghệ thuật, văn hóa và ẩm thực |
|
|
| 3431 | 34310 | Nhiếp ảnh gia |
|
|
| 3432 | 34320 | Nhà thiết kế và trang trí nội thất |
|
|
| 3433 | 34330 | Kỹ thuật viên thư viện, viện bảo tàng và triển lãm |
|
|
| 3434 | 34340 | Đầu bếp trưởng |
|
|
| 3439 | 34390 | Nhân viên về nghệ thuật và văn hóa khác |
| 35 |
|
|
| Kỹ thuật viên thông tin và truyền thông |
|
| 351 |
|
| Kỹ thuật viên hỗ trợ người sử dụng và vận hành công nghệ thông tin và truyền thông |
|
|
| 3511 | 35110 | Kỹ thuật viên vận hành công nghệ thông tin và truyền thông |
|
|
| 3512 | 35120 | Kỹ thuật viên hỗ trợ người sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông |
|
|
| 3513 | 35130 | Kỹ thuật viên hệ thống và mạng máy tính |
|
|
| 3514 | 35140 | Kỹ thuật viên web |
|
| 352 |
|
| Kỹ thuật viên viễn thông và phát thanh truyền hình |
|
|
| 3521 |
| Kỹ thuật viên truyền hình và nghe - nhìn |
|
|
|
| 35211 | Kỹ thuật viên điều hành chương trình |
|
|
|
| 35212 | Nhân viên điều khiển máy quay phim |
|
|
|
| 35213 | Nhân viên điều khiển máy quay hình động/tivi |
|
|
|
| 35214 | Nhân viên điều khiển thiết bị phòng thu phát thanh truyền hình |
|
|
|
| 35215 | Nhân viên điều khiển thiết bị ghi âm |
|
|
|
| 35216 | Nhân viên dựng phim |
|
|
|
| 35219 | Các kỹ thuật viên phát thanh và nghe nhìn khác |
|
|
| 3522 | 35220 | Kỹ thuật viên kỹ thuật viễn thông |
| 36 |
|
|
| Giáo viên bậc trung |
|
| 361 | 3610 | 36100 | Giáo viên tiểu học |
|
| 362 | 3620 | 36200 | Giáo viên mầm non |
|
| 363 | 3630 | 36300 | Giáo viên dạy các đối tượng bị khuyết tật |
|
| 364 |
|
| Giáo viên khác |
|
|
| 3641 | 36410 | Giáo viên sơ cấp |
|
|
| 3642 | 36420 | Giáo viên đào tạo khác |
4 |
|
|
|
| Nhân viên trợ lý văn phòng |
| 41 |
|
|
| Nhân viên tổng hợp và nhân viên làm các công việc bàn giấy |
|
| 411 | 4110 |
| Nhân viên tổng hợp |
|
|
|
| 41101 | Nhân viên văn phòng (gồm cả sắp xếp tài liệu và sao chụp) |
|
|
|
| 41102 | Nhân viên nguồn nhân lực/tổ chức |
|
|
|
| 41109 | Nhân viên hành chính khác |
|
| 412 | 4120 | 41200 | Thư ký (tổng hợp) |
|
| 413 |
|
| Nhân viên làm công việc bàn giấy |
|
|
| 4131 | 41310 | Nhân viên đánh máy |
|
|
| 4132 | 41320 | Nhân viên nhập dữ liệu |
| 42 |
|
|
| Nhân viên dịch vụ khách hàng |
|
| 421 |
|
| Nhân viên thu ngân, thu tiền và các nghề liên quan |
|
|
| 4211 |
| Nhân viên giao dịch ngân hàng và các nghề liên quan |
|
|
|
| 42111 | Nhân viên giao dịch ngân hàng |
|
|
|
| 42112 | Nhân viên thu ngân dịch vụ bưu điện |
|
|
|
| 42113 | Nhân viên đổi tiền |
|
|
|
| 42119 | Nhân viên giao dịch và thu ngân khác |
|
|
| 4212 | 42120 | Nhân viên chia bài trong sòng bạc và các nghề liên quan đến cờ bạc khác |
|
|
| 4213 |
| Chủ hiệu cầm đồ và cho vay tiền |
|
|
|
| 42131 | Chủ hiệu cầm đồ |
|
|
|
| 42132 | Người cho vay tiền |
|
|
| 4214 |
| Người thu nợ và các công việc liên quan |
|
|
|
| 42141 | Người thu nợ |
|
|
|
| 42149 | Người thu nợ khác và làm công việc có liên quan |
|
| 422 |
|
| Nhân viên thông tin khách hàng |
|
|
| 4221 | 42210 | Nhân viên và tư vấn viên du lịch |
|
|
| 4222 | 42220 | Nhân viên trung tâm thông tin liên lạc |
|
|
| 4223 | 42230 | Nhân viên vận hành tổng đài điện thoại |
|
|
| 4224 | 42240 | Nhân viên lễ tân khác |