Quyết định 322/QĐ-BNV 2025 TTHC bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 322/QĐ-BNV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 322/QĐ-BNV | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Chiến Thắng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/04/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 322/QĐ-BNV
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 322/QĐ-BNV | Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước và Chánh Văn phòng Bộ Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau: số 1632 /QĐ-LĐTBXH ngày 6/11/2015, số 1480 /QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2016, số 1511/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2021, số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26/1/2022, số 1925/QĐ-LĐTBXH ngày 14/12/2023, số 624/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 322/QĐ-BNV ngày 08 tháng 04 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQP quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Quyết định công bố cũ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG | ||||||
1 | 2.002027 | Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ | Quyết định số 1511/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2021 | Quản lý lao động ngoài nước | Bộ Nội vụ |
2 | 1.005131 | Điều chỉnh thông tin Giấy phép; Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Quản lý lao động ngoài nước | Bộ Nội vụ | ||
3 | 1.005129 | Đăng ký hợp đồng cung ứng lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Quyết định số 624/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2024
| Quản lý lao động ngoài nước | Bộ Nội vụ | |
4 | 2.002025 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên | Quản lý lao động ngoài nước | Bộ Nội vụ | ||
5 | 1.005060 | Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài | Quản lý lao động ngoài nước | Bộ Nội vụ | ||
6 | 1.005130 | Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài | Quản lý lao động ngoài nước | Bộ Nội vụ | ||
7 | 1.005127 | Cấp Giấy xác nhận về thời gian đi hợp tác lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động là đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng đi làm việc ở các nước Đông Âu và Liên Xô cũ đã về nước trước ngày 01/01/2007 | Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2015 | Quản lý lao động ngoài nước | Cục Quản lý lao động ngoài nước | |
8 | 2.001984 | Hỗ trợ doanh nghiệp khai thác, phát triển và ổn định thị trường lao động ngoài nước | Quyết định số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26/01/2022 | Quản lý lao động ngoài nước | Quỹ Hỗ trợ Việc làm ngoài nước | |
9 | 1.005054 | Hỗ trợ thân nhân của người lao động bị chết, mất tích trong thời gian làm việc ở nước ngoài | Quản lý lao động ngoài nước | Quỹ Hỗ trợ Việc làm ngoài nước | ||
10 | 1.005050 | Hỗ trợ doanh nghiệp trong các trường hợp: (i) giải quyết rủi ro cho người lao động; (ii) đưa thi hài, di hài của người lao động bị chết về nước | Quản lý lao động ngoài nước | Quỹ Hỗ trợ Việc làm ngoài nước | ||
11 | 2.001978 | Hỗ trợ người lao động trong một số trường hợp rủi ro khi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Quản lý lao động ngoài nước | Quỹ Hỗ trợ Việc làm ngoài nước | ||
12 | 2.001976 | Hỗ trợ người lao động phải về nước trước thời hạn do bị tai nạn lao động, tai nạn rủi ro, ốm đau, bệnh tật đến mức không còn khả năng tiếp tục làm việc ở nước ngoài | Quản lý lao động ngoài nước | Quỹ Hỗ trợ Việc làm ngoài nước | ||
13 | 1.005037 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài; doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng từ 90 ngày trở lên) | Quyết định số 1511/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2021 | Quản lý lao động ngoài nước | Bộ Nội vụ | |
14 | 2.002104 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động tham gia các chương trình đào tạo, nâng cao trình độ tay nghề | Quyết định số 1480/QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2016 | Quản lý lao động ngoài nước | Bộ Nội vụ (Cục Quản lý lao động ngoài nước) | |
15 | 1.008387 | Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc tại Đài Loan (Trung Quốc) | Quyết định số 1511/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2021 | Quản lý lao động ngoài nước | Bộ Nội vụ | |
16 | 1.008388 | Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc tại Nhật Bản | Quản lý lao động ngoài nước | Bộ Nội vụ | ||
17 | 1.010653 | Đổi Giấy phép hoạt động dịch vụ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 74 của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Quyết định số 1511/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2021 | Quản lý lao động ngoài nước | Bộ Nội vụ | |
18 | 1.010654 | Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài | Quản lý lao động ngoài nước | Bộ Nội vụ | ||
19 | 1.010655 | Đăng ký trực tuyến hợp đồng lao động và đóng góp vào Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước | Quản lý lao động ngoài nước | Bộ Nội vụ | ||
20 | 1.010656 | Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc nghề hộ lý tại Nhật Bản | Quản lý lao động ngoài nước | Bộ Nội vụ | ||
21 | 1.010697 | Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Quyết định số 624/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2024 | Quản lý lao động ngoài nước | Bộ Nội vụ | |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||
1 | 2.002028 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 1925/QĐ-LĐTBXH ngày 14/12/2023 | Quản lý lao động ngoài nước | Cơ quan chuyên môn về lao động thuộc UBND cấp tỉnh |
2 | 1.005132 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | Quyết định số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26/01/2022 | Quản lý lao động ngoài nước | Cơ quan chuyên môn về lao động thuộc UBND cấp tỉnh | |
3 | 2.002105 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Quyết định số 1925/QĐ-LĐTBXH ngày 14/12/2023 | Quản lý lao động ngoài nước | Sở Nội vụ hoặc Phòng Nội vụ theo phân cấp | |
4 | 1.005219 | Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Quản lý lao động ngoài nước | Chủ đầu tư | ||
5 | 1.000502 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | Quyết định số 1511/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2021 | Quản lý lao động ngoài nước | Cơ quan chuyên môn về lao động thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (nay là Bộ Nội vụ)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG | |||||
1 | 2.002021 | Cấp Thông báo chuyển trả đối với người lao động, kể cả đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng đi làm việc ở nước ngoài theo Hiệp định Chính Phủ | Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 về việc ban hành Điều lệ Bảo Hiểm Xã Hội | Quản lý lao động ngoài nước | Cục Quản lý lao động ngoài nước |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây