Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 2153/QĐ-UBND Nam Định 2023 Danh mục vị trí việc làm Sở LĐTBXH

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 2153/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/10/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương, Hành chính

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2153/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 2153/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2153/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2153/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________________

Số: 2153/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 31 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Nam Định

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp theo;

Căn cứ Quyết định số 118-QĐ/TU ngày 05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 16/TTr-SLĐTBXH ngày 20/10/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 2707/BC-SNV ngày 26/10/2023 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định

1. Danh mục vị trí việc làm gồm 48 vị trí, cụ thể:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 13 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 23 vị trí.

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.

(có phụ lục I kèm theo)

2. Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định (có phụ lục II chi tiết kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm đã được phê duyệt; biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.

2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn việc thực hiện vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định.

Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Phạm Đình Nghị

 

Phụ lục 1

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 2153/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh)

 

Số TT

Tên vị trí việc làm

Mã VTVL

Ngạch công chức tương ứng

Đơn vị thực hiện

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ

1

Giám đốc Sở

SLĐTBXH-LĐQL-01

Chuyên viên chính trở lên

Lãnh đạo Sở

2

Phó Giám đốc Sở

SLĐTBXH-LĐQL-02

Chuyên viên chính trở lên

Lãnh đạo Sở

3

Chánh Văn phòng Sở

SLĐTBXH-LĐQL-03

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Sở

4

Phó Chánh Văn phòng Sở

SLĐTBXH-LĐQL-04

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Sở

5

Chánh Thanh tra Sở

SLĐTBXH-LĐQL-05

Thanh tra viên và tương đương trở lên

Thanh tra Sở

6

Phó Chánh Thanh tra Sở

SLĐTBXH-LĐQL-06

Thanh tra viên và tương đương trở lên

Thanh tra Sở

7

Trưởng phòng thuộc Sở

SLĐTBXH-LĐQL-07

Chuyên viên trở lên

 

7.1

Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính

SLĐTBXH-LĐQL-07-01

Chuyên viên trở lên

Phòng Kế hoạch - Tài chính

7.2

Trưởng phòng Việc làm - An toàn lao động

SLĐTBXH-LĐQL-07-02

Chuyên viên trở lên

Phòng Việc làm - An toàn lao động

7.3

Trưởng phòng Lao động, Tiền lương- Bảo hiểm xã hội

SLĐTBXH-

LĐQL-07-03

Chuyên viên trở lên

Phòng Lao động, Tiền lương- Bảo hiểm xã hội

7.4

Trưởng phòng Dạy nghề

SLĐTBXH-LĐQL-07-04

Chuyên viên trở lên

Phòng Dạy nghề

7.5

Trưởng phòng Người có công

SLĐTBXH-LĐQL-07-05

Chuyên viên trở lên

Phòng Người có công

7.6

Trưởng phòng Bảo trợ xã hội

SLĐTBXH-LĐQL-07-06

Chuyên viên trở lên

Phòng Bảo trợ xã hội

7.7

Trưởng phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới

SLĐTBXH-LĐQL-07-07

Chuyên viên trở lên

Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới

7.8

Trưởng phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội

SLĐTBXH-LĐQL-07-08

Chuyên viên trở lên

Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội

8

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

SLĐTBXH-LĐQL-08

Chuyên viên trở lên

 

8.1

Phó Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính

SLĐTBXH-LĐQL-08-01

Chuyên viên trở lên

Phòng Kế hoạch - Tài chính

8.2

Phó Trưởng phòng Việc làm - An toàn lao động

SLĐTBXH-LĐQL-08-02

Chuyên viên trở lên

Phòng Việc làm - An toàn lao động

8.3

Phó Trưởng phòng Lao động, Tiền lương- Bảo hiểm xã hội

SLĐTBXH-LĐQL-08-03

Chuyên viên trở lên

Phòng Lao động, Tiền lương- Bảo hiểm xã hội

8.4

Phó Trưởng phòng Dạy nghề

SLĐTBXH-LĐQL-08-04

Chuyên viên trở lên

Phòng Dạy nghề

8.5

Phó Trưởng phòng Người có công

SLĐTBXH-LĐQL-08-05

Chuyên viên trở lên

Phòng Người có công

8.6

Phó Trưởng phòng Bảo trợ xã hội

SLĐTBXH-LĐQL-08-06

Chuyên viên trở lên

Phòng Bảo trợ xã hội

8.7

Phó Trưởng phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới

SLĐTBXH-LĐQL-08-07

Chuyên viên trở lên

Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới

8.8

Phó Trưởng phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội

SLĐTBXH-LĐQL-08-08

Chuyên viên trở lên

Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH

1

Quản lý tiền lương

SLĐTBXH- CMNV-01

Chuyên viên trở lên

Phòng Lao động, Tiền lương- Bảo hiểm xã hội

2

Quản lý về bảo hiểm xã hội

SLĐTBXH-CMNV-02

Chuyên viên trở lên

Phòng Lao động, Tiền lương- Bảo hiểm xã hội

3

Quản lý về việc làm, xuất khẩu lao động

SLĐTBXH- CMNV-03

Chuyên viên trở lên

Phòng Việc làm - An toàn lao động

4

Quản lý về an toàn, vệ sinh lao động

SLĐTBXH- CMNV-04

Chuyên viên trở lên

Phòng Việc làm - An toàn lao động

5

Quản lý về đào tạo nghề

SLĐTBXH- CMNV-05

Chuyên viên trở lên

Phòng Dạy nghề

6

Quản lý chính sách người có công

SLĐTBXH- CMNV-06

Chuyên viên trở lên

Phòng Người có công

7

Quản lý hồ sơ người có công

SLĐTBXH- CMNV-07

Chuyên viên trở lên

Phòng Người có công

8

Quản lý thực hiện chính sách bảo trợ xã hội

SLĐTBXH- CMNV-08

Chuyên viên trở lên

Phòng Bảo trợ xã hội

9

Theo dõi công tác giảm nghèo bền vững

SLĐTBXH- CMNV-09

Chuyên viên trở lên

Phòng Bảo trợ xã hội

10

Quản lý về công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em

SLĐTBXH- CMNV-10

Chuyên viên trở lên

Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới

11

Quản lý về bình đẳng giới

SLĐTBXH- CMNV-11

Chuyên viên trở lên

Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới

12

Phòng, chống tệ nạn xã hội

SLĐTBXH- CMNV-12

Chuyên viên trở lên

Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội

13

Theo dõi công tác dạy nghề - lao động sản xuất tại các trung tâm cho đối tượng nghiện ma túy, mại dâm

SLĐTBXH- CMNV-13

Chuyên viên trở lên

Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội

III

VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG

1

Thanh tra viên

SLĐTBXH- CMDC-01

Thanh tra viên hoặc tương đương

Thanh tra Sở

2

Thanh tra viên chính

SLĐTBXH- CMDC-02

Thanh tra viên chính hoặc tương đương

Thanh tra Sở

3

Chuyên viên chính về pháp chế

SLĐTBXH- CMDC-03

Chuyên viên chính

Văn phòng Sở

4

Chuyên viên về pháp chế

SLĐTBXH- CMDC-04

Chuyên viên

Văn phòng Sở

5

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

SLĐTBXH- CMDC-05

Chuyên viên chính

Văn phòng Sở

6

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

SLĐTBXH- CMDC-06

Chuyên viên

Văn phòng Sở

7

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

SLĐTBXH- CMDC-07

Chuyên viên

Văn phòng Sở

8

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

SLĐTBXH- CMDC-08

Chuyên viên

Văn phòng Sở

9

Chuyên viên về cải cách hành chính

SLĐTBXH- CMDC-09

Chuyên viên

Văn phòng Sở

10

Chuyên viên về tổng hợp

SLĐTBXH- CMDC-10

Chuyên viên

Văn phòng Sở

11

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

SLĐTBXH- CMDC-11

Chuyên viên

Văn phòng Sở

12

Chuyên viên về quản trị công

sở

SLĐTBXH- CMDC-12

Chuyên viên

Văn phòng Sở

13

Văn thư viên

SLĐTBXH- CMDC-13

Văn thư viên

Văn phòng Sở

14

Văn thư viên trung cấp

SLĐTBXH- CMDC-14

VTV trung cấp

Văn phòng Sở

15

Chuyên viên về lưu trữ

SLĐTBXH- CMDC-15

Chuyên viên

Văn phòng Sở

16

Cán sự về lưu trữ

SLĐTBXH- CMDC-16

Cán sự

Văn phòng Sở

17

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

SLĐTBXH- CMDC-17

Chuyên viên

Phòng Kế hoạch - Tài chính

18

Chuyên viên về thống kê

SLĐTBXH- CMDC-18

Chuyên viên

Phòng Kế hoạch - Tài chính

19

Chuyên viên chính về tài chính

SLĐTBXH- CMDC-19

Chuyên viên chính

Phòng Kế hoạch - Tài chính

20

Chuyên viên về tài chính

SLĐTBXH- CMDC-20

Chuyên viên

Phòng Kế hoạch - Tài chính

21

Kế toán trưởng

SLĐTBXH- CMDC-21

 

Phòng Kế hoạch - Tài chính

22

Kế toán viên

SLĐTBXH- CMDC-22

Kế toán viên

Phòng Kế hoạch - Tài chính

23

Cán sự thủ quỹ

SLĐTBXH- CMDC-23

Cán sự

Văn phòng Sở

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ PHỤC VỤ

1

Nhân viên kỹ thuật

SLĐTBXH - HTPV-01

 

Văn phòng Sở

2

Nhân viên phục vụ

SLĐTBXH - HTPV-02

 

Văn phòng Sở

3

Nhân viên lái xe

SLĐTBXH - HTPV-03

 

Văn phòng Sở

4

Nhân viên bảo vệ

SLĐTBXH - HTPV-04

 

Văn phòng Sở

 

 
 

 

 

Phụ lục đính kèm Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 2153/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 2153/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14

03

Nghị định 62/2020/NĐ-CP của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức

04

Thông tư 12/2022/TT-BNV của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập

05

Quyết định 1473/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×