Quyết định 10/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 10/2015/QĐ-UBND

Quyết định 10/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình PhướcSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:10/2015/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Trăm
Ngày ban hành:26/05/2015Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
Số: 10/2015/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
Đồng Xoài, ngày 26 tháng 05 năm 2015
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
----------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 54/TTr-STP ngày 24 tháng 3 năm 2015,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước với các nội dung như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định mức trần thù lao công chứng đối với việc soạn thảo hợp đồng, giao dịch, sao chụp, đánh máy và các việc khác liên quan đến công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Đối tượng áp dụng
a) Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh;
b) Các tổ chức, cá nhân có yêu cầu công chứng (gọi chung là người có yêu cầu công chứng);
c) Đối với người có yêu cầu công chứng thuộc hộ nghèo (có sổ hộ nghèo đang còn giá trị pháp tại thời điểm công chứng) thì được miễn thù lao công chứng.
3. Mức trần thù lao công chứng

STT
Nội dung
Mức thu (Đồng)
(Đã bao gồm thuế GTGT)
01
Soạn thảo Hợp đồng thế chấp, cầm cố, chuyển nhượng, mua bán, tặng cho, cho thuê, cho mượn, chia tách, đổi nhà đất, tài sản khác, hợp đồng góp vốn, vay tiền.
150.000
02
Soạn thảo Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh.
200.000
03
Soạn thảo Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ô tô.
150.000
04
Soạn thảo Hợp đồng mua bán, tặng cho xe máy.
80.000
05
Soạn thảo Hợp đồng, văn bản sửa đổi bổ sung, phụ lục hợp đồng.
150.000
06
Soạn thảo Hợp đồng, văn bản hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.
150.000
07
Soạn thảo Hợp đồng ủy quyền.
150.000
08
Soạn thảo Giấy ủy quyền.
100.000
09
Soạn thảo Văn bản cam đoan, cam kết.
100.000
10
Soạn thảo Hợp đồng khác, giao dịch khác.
150.000
11
Niêm yết, thông báo hồ sơ thừa kế.
100.000
12
Soạn thảo Văn bản khai nhận, thỏa thuận phân chia di sản thừa kế.
100.000
13
Soạn thảo Di chúc.
150.000
14
Công bố di chúc.
50.000
15
Soạn thảo Văn bản từ chối nhận di sản.
50.000
16
Soạn thảo Văn bản thỏa thuận về tài sản vợ, chồng, hộ gia đình.
150.000
17
Soạn thảo Văn bản thỏa thuận khác.
150.000
18
Kiểm tra, chỉnh sửa nội dung Hợp đồng thế chấp, cầm cố do Ngân hàng soạn thảo.
20.000
19
Kiểm tra, chỉnh sửa nội dung Hợp đồng, Văn bản giao dịch khác do khách hàng (không phải là Ngân hàng) soạn thảo.
100.000
20
Khai thác hồ sơ lưu công chứng.
20.000 đ/việc
21
Sao chụp (photocopy) giấy tờ, văn bản liên quan đến hợp đồng, giao dịch
Tối đa 1000 đồng/01 tờ A4
Tối đa 3000 đồng/01 tờ A3
22
Công chứng ngoài trụ sở:
- Dưới 05 km
- Từ 05 km đến 10 km
- Từ 10 km trở lên
Người yêu cầu công chứng ngoài trụ sở phải chi trả chi phí đi lại, ăn, ở ... của công chứng viên và chỉ áp dụng cho một lần công chứng tại một địa điểm đối với một văn bản công chứng.
200.000
400.000
2.000.000
23
Yêu cầu xác minh tài sản
Người yêu cầu xác minh tài sản phải chi trả chi phí đi lại, ăn, ở ... của công chứng viên và chỉ áp dụng cho một lần đi xác minh tại một địa điểm đối với một văn bản công chứng.
2.000.000
Điều 2. Trách nhiệm của các tổ chức hành nghề công chứng
1. Các tổ chức hành nghề công chứng phải xác định mức thù lao cụ thể đối với từng loại việc không vượt quá mức trần công chứng quy định tại Điều 1 Quyết định này và niêm yết công khai các mức thù lao tại trụ sở của mình.
Tổ chức hành nghề công chứng thu thù lao cao hơn mức trần thù lao và mức thù lao đã niêm yết thì bị xử lý theo quy định của pháp luật.
2. Tổ chức hành nghề công chứng có trách nhiệm giải thích rõ cho người có yêu cầu công chứng về thù lao công chứng.
Điều 3. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện thu thù lao công chứng theo quy định tại Quyết định này và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi trường; Các Tổ chức hành nghề công chứng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
 

 Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (BTP);
- Cục Công tác phía Nam (BTP);
- TT.TU, TT.HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT;
- Như Điều 4;
- LĐVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, P. NC-NgV.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi