- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 339/BNV-TL của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư 03/2003/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn điều chỉnh tiền lương, trợ cấp và sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí thuộc ngân sách nhà nước
| Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 339/BNV-TL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Trọng Điều |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
26/02/2003 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 339/BNV-TL
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
| BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số 339/BNV-TL | Hà nội, ngày 26 tháng 02 năm 2003
|
Theo phản ánh của một số Bộ, ngành, địa phương, mẫu báo cáo số 3 kèm theo Thông tư số 03/2003/TTLT-BNV-BTC ngày 17/2/2003 của liên tịch Bộ Nội vụ-Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện điều chỉnh tiền lương, trợ cấp và sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí thuộc Ngân sách nhà nước, có sự trùng lặp. Sau khi trao đổi thống nhất ý kiến với Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ đính chính lại mẫu báo cáo số 3 như sau: bỏ 2 cột số 14 và cột số 15, thay cột số 16 thành cột số 14 (mẫu số 3 đính kèm theo).
Đề nghị các Bộ, các cơ quan trung ương, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương triển khai thực hiện theo văn bản đính chính này./.
|
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ |
Tên UBND Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.....
(Cấp xã và cấp huyện cũng tổng hợp theo mẫu này)
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUỸ TIỀN LƯƠNG, SINH HOẠT PHÍ TĂNG THÊM NĂM 2003
CỦA ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP VÀ CỦA CÁN BỘ XÃ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN ĐANG CÔNG TÁC
(Tính cho số có mặt trong phạm vi định suất do
Chính phủ quy định đến31/12/2002)
| TT | Đối tượng | Tổng số người theo định suất quy định(người) | Tổng số người hưởng sinh hoạt phí có mặt đến 31/12/2002(người) | Quỹ tiền lương, sinh hoạt phí tháng 12 tính theo mức lương tối thiểu 210.000đ(triệu đồng) | Quỹ tiền lương, sinh hoạt phí tháng 1 tính theo mức lương tối thiểu 290.000đ(triệu đồng) | Quỹ tiền lương, sinh hoạt phí tăng thêm 1 tháng (triệu đồng) | Tổng quỹ tăng thêm cả năm(triệu đồng) | ||||||
| Tổng cộng |
Chia ra | Tổng cộng |
Chia ra | ||||||||||
| Quỹ tiền lương, sinh hoạt phí | Các khoản phụ cấp theo TL, SHP | BHX H, B H Y T theo chế độ (nếu có) | Quỹ tiền lương, sinh hoạt phí | Các khoản phụ cấp theo TL, SHP | BHX H, B H Y T theo chế độ (nếu có) | ||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5=6+7+8 | 6 | 7 | 8 | 9=10+11+12 | 10 | 11 | 12 | 13=9-5 | 14 |
| I | Đại diện Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Cấp tỉnh, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | Cán bộ xã hưởng sinh hoạt phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Bí thư đảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Phó bí thư, Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Phó chủ tịch HĐND, UBND, thường trực Đảng uỷ, Chủ tịch Mặt trận, trưởng các đoàn thể, chỉ huy trưởng BCH quân sự xã, trưởng công an xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Uỷ viên Uỷ ban nhân dân xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Các chức danh chuyên môn xã trong đó: + Số xếp theo ngạch, bậc + Số không xếp theo ngạch bậc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | Các chức danh khác: + Chức danh khác thuộc UBND +Phó trưởng công an xã + Phó chỉ huy quân sự + công an viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: BHXH, BHYT tính theo đúng chế độ quy định của từng đối tượng ......ngày......tháng.....năm 2003
Chủ tịch ubnd tỉnh, thành phố
(ký tên, đóng dấu)
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!