- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 2405/LĐTBXH-KHTC 2016 báo cáo công tác chi trả trợ cấp ưu đãi người có công
| Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 2405/LĐTBXH-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Quang Phụng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
29/06/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 2405/LĐTBXH-KHTC
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 2405/LĐTBXH-KHTC
| BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- Số: 2405/LĐTBXH-KHTC V/v:Tổng kết, báo cáo đánh giá công tác chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 6 năm 2016 |
| Nơi nhận: - Như trên; - Thứ trưởng Huỳnh Văn Tí (để b/c); - Lưu: VT, KHTC. | TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH Phạm Quang Phụng |
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ……. SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI……. ------- | |
| STT | Nội dung chi | Tổng kinh phí chi cho công tác quản lý | Trong đóTrong đóTrong đó | Tính trung bìnhTính trung bình | |||||
| Năm 2013 | |||||||||
| Năm 2014 | Năm 2015 | Tỉ lệ % (trên tổng kinh phí chi quản lý của toàn Sở) | Tính theo số tuyệt đối (trên đối tượng đang hưởng trợ cấp ưu đãi trong năm) | ||||||
| I | Chi thù lao cho cán bộ trực tiếp chi trả trợ cấp tại xã phường, thị trấn | | | | | | | ||
| 1 | Chi thù lao chi trả trợ cấp hàng tháng | | | | | | | ||
| 2 | Chi thù lao chi trả trợ cấp một lần (Theo Nghị định số 31, Quyết định 62...) | | | | | | | ||
| II | Chi phục vụ công tác quản lý kinh phí, công tác quản lý đối tượng của địa phương | | | | | | | ||
| 1 | Chi phổ biến chính sách ưu đãi người có công với cách mạng | | | | | | | ||
| 2 | Chi tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ, sơ kết, tổng kết | | | | | | | ||
| 3 | Chi thông tin, tuyên truyền chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên các phương tiện thông tin đại chúng | | | | | | | ||
| 4 | Chi văn phòng phẩm, in ấn biểu mẫu, mua sách, tài liệu phục vụ cho công tác quản lý | | | | | | | ||
| 5 | Chi xét duyệt, thẩm định, điều chỉnh hồ sơ | | | | | | | ||
| 6 | Chi mua sắm, sửa chữa tài sản, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác chi trả và quản lý đối tượng | | | | | | | ||
| 7 | Chi hỗ trợ ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác quản lý hồ sơ, quản lý đối tượng, quản lý chi trả trợ cấp cho đối tượng | | | | | | | ||
| 8 | Chi phụ cấp làm đêm, thêm giờ | | | | | | | ||
| 9 | Chi thanh tra, kiểm tra quản lý đối tượng, quản lý kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công | | | | | | | ||
| 10 | Chi xăng dầu, thông tin liên lạc, trao đổi kinh nghiệm, thuê mướn phục vụ công tác thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng | | | | | | | ||
| 11 | Chi khác phục vụ công tác thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng | | | | | | | ||
| STT | Nội dung chi | Tổng kinh phí dự kiến sử dụng 01 năm | Tính trung bìnhTính trung bình | ||
| Tỉ lệ % (trên tổng kinh phí chi quản lý của toàn Sở đang hưởng) | |||||
| Tính theo số tuyệt đối (trên đối tượng đang hưởng trợ cấp ưu đãi trong năm) | |||||
| I | Chi cho đơn vị thực hiện nhiệm vụ chi trả trợ cấp ưu đãi người có công | | | | |
| 1 | Chi thù lao cho người trực tiếp chi trả trợ cấp tại xã, phường, thị trấn | | | | |
| 2 | Chi cho công tác quản lý | | | | |
| 3 | Chi khác | | | | |
| II | Chi tại Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội | | | | |
| 1 | Chi tại cấp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Có thể chi tiết theo từng nhiệm vụ cụ thể) | | | | |
| 2 | Chi tại cấp Phòng Lao động - Thương binh và xã hội (Có thể chi tiết theo từng nhiệm vụ cụ thể) | | | | |
| 3 | Chi tại Ủy ban nhân dân cấp xã (Có thể chi tiết theo từng nhiệm vụ cụ thể) | | | | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!