Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1569/QĐ-UBND Bình Thuận 2022 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử hạt nhân
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1569/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1569/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Tuấn Phong |
Ngày ban hành: | 20/07/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Hành chính |
tải Quyết định 1569/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1569/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Thuận, ngày 20 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 546/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 804/TTr-SKHCN ngày 07 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ,
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC)
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (07 TTHC)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC) | |||||||||
1 | 2.002379 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 05 ngày làm việc | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. | Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ. | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | - TTHC được rút ngắn thời gian xử lý tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. - Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo Quyết định số 3634/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 | 2.002380 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 24 ngày | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. | - Phí thẩm định cấp giấy phép: + Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1 thiết bị. - Lệ phí cấp giấy phép: Không. | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | - TTHC được rút ngắn thời gian xử lý tại Quyết định số 2490/QĐ- UBND ngày 08/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh. - Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo Quyết định số 3634/QĐ- UBND ngày 26/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
3 | 2.002381 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 24 ngày | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. | - Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới. - Lệ phí cấp giấy phép: Không. | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | - TTHC được rút ngắn thời gian xử lý tại Quyết định số 2490/QĐ- UBND ngày 08/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh. - Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo Quyết định số 3634/QĐ- UBND ngày 26/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
4 | 2.002382 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 09 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | - TTHC được rút ngắn thời gian xử lý tại Quyết định số 2324/QĐ- UBND ngày 11/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. - Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 3052/QĐ- UBND ngày 28/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
5 | 2.002383 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 25 ngày | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
6 | 2.002384 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 09 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | - TTHC được rút ngắn thời gian xử lý tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. - Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
7 | 2.002385 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 03 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Khoa học và Công nghệ. | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ. - Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ. | - TTHC được rút ngắn thời gian tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. - Thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 3052/QĐ- UBND ngày 28/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Phụ lục II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC\
THẨM QUYỀN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (07 TTHC)
1. Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) (Mã số TTHC: 2.002379)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân | Nộp hồ sơ tại Quầy tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm HCC tỉnh. | Giờ hành chính |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | ||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành). | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Xem xét, kiểm tra và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành | Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. Trường hợp không cấp Chứng chỉ, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thông báo bằng văn bản mức lệ phí đối với hồ sơ hợp lệ và dự thảo Chứng chỉ, trình Trưởng phòng QLCN xem xét. | 1,5 ngày |
Bước 5 | Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Kiểm tra kết quả thực hiện của chuyên viên phòng QLCN: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt: - Nếu kết quả không đạt yêu chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã số TTHC: 2.002380)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân | Nộp hồ sơ tại Quầy tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm HCC tỉnh. | Giờ hành chính |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | ||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành). | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Xem xét, kiểm tra và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành | Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. Trường hợp không cấp Giấy phép, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thông báo bằng văn bản mức phí đối với hồ sơ hợp lệ và dự thảo Giấy mời, trình Trưởng phòng QLCN xem xét. | 05 ngày |
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Kiểm tra kết quả thực hiện của chuyên viên phòng QLCN: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 01 ngày | |
Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt: - Nếu kết quả không đạt yêu chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. | 01 ngày | |
Bước 5 | Chuyên viên/ Trưởng phòng phòng Quản lý Chuyên ngành | Thẩm định tại cơ sở, lập Biên bản thẩm định các điều kiện đảm bảo an toàn bức xạ: - Nếu kết quả thẩm định không đạt, yêu cầu cơ sở khắc phục (Trong thời hạn 10 ngày). - Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu, sang bước 6. | 1,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành | Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu tiến hành dự thảo Giấy phép. | 12 ngày |
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Kiểm tra kết quả thực hiện của chuyên viên phòng QLCN: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 1 ngày | |
Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt: - Nếu kết quả không đạt yêu chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. | 1 ngày | |
Bước 7 | Văn thư của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 24 ngày |
3. Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã số TTHC: 2.002381)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân | Nộp hồ sơ tại Quầy tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm HCC tỉnh. | Giờ hành chính |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | ||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành). | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Xem xét, kiểm tra và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành | Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. Trường hợp không gia hạn Giấy phép, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thông báo bằng văn bản mức phí đối với hồ sơ hợp lệ và dự thảo Giấy mời, trình Trưởng phòng QLCN xem xét. | 05 ngày |
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Kiểm tra kết quả thực hiện của chuyên viên phòng QLCN: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 01 ngày | |
Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt: - Nếu kết quả không đạt yêu chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. | 01 ngày | |
Bước 5 | Chuyên viên/ Trưởng phòng phòng Quản lý Chuyên ngành | Thẩm định tại cơ sở, lập Biên bản thẩm định các điều kiện đảm bảo an toàn bức xạ: - Nếu kết quả thẩm định không đạt, yêu cầu cơ sở khắc phục (Trong thời hạn 10 ngày). - Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu, sang bước 6. | 1,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành | Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu tiến hành dự thảo gia hạn Giấy phép. | 12 ngày |
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Kiểm tra kết quả thực hiện của chuyên viên phòng QLCN: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 01 ngày | |
Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt: - Nếu kết quả không đạt yêu chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. | 01 ngày | |
Bước 7 | Văn thư của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 24 ngày |
4. Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã số TTHC: 2.002382)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân | Nộp hồ sơ tại Quầy tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm HCC tỉnh. | Giờ hành chính |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | ||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành). | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Xem xét, kiểm tra và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành | Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. Trường hợp không cấp sửa đổi Giấy phép, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thông báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có) đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và dự thảo cấp sửa đổi Giấy phép, trình Trưởng phòng QLCN xem xét. | 5,5 ngày |
Bước 5 | Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Kiểm tra kết quả thực hiện của chuyên viên phòng QLCN: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt: - Nếu kết quả không đạt yêu chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 09 ngày làm việc |
5. Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã số TTHC: 2.002383)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân | Nộp hồ sơ tại Quầy tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm HCC tỉnh. | Giờ hành chính |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | ||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành). | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Xem xét, kiểm tra và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành | Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. Trường hợp không cấp Giấy phép, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thông báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có) đối với hồ sơ hợp lệ và dự thảo Giấy mời, trình Trưởng phòng QLCN xem xét. | 05 ngày |
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Kiểm tra kết quả thực hiện của chuyên viên phòng QLCN: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 01 ngày | |
Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt: - Nếu kết quả không đạt yêu chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. | 01 ngày | |
Bước 5 | Chuyên viên/ Trưởng phòng phòng Quản lý Chuyên ngành | Thẩm định tại cơ sở, lập Biên bản thẩm định các điều kiện đảm bảo an toàn bức xạ: - Nếu kết quả thẩm định không đạt, yêu cầu cơ sở khắc phục (Trong thời hạn 10 ngày). - Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu, sang bước 6. | 2,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành | Nếu kết quả thẩm định đạt yêu cầu tiến hành dự thảo Giấy phép. | 12 ngày |
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Kiểm tra kết quả thực hiện của chuyên viên phòng QLCN: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 01 ngày | |
Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt: - Nếu kết quả không đạt yêu chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. | 01 ngày | |
Bước 7 | Văn thư của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 25 ngày |
6. Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã số TTHC: 2.002384)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân | Nộp hồ sơ tại Quầy tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm HCC tỉnh. | Giờ hành chính |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | ||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành). | 0,5 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Xem xét, kiểm tra và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành. | 0,5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành | Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. Trường hợp không cấp lại Giấy phép, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thông báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có) đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và dự thảo cấp lại Giấy phép, trình Trưởng phòng QLCN xem xét. | 5,5 ngày |
Bước 5 | Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Kiểm tra kết quả thực hiện của chuyên viên phòng QLCN: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt: - Nếu kết quả không đạt yêu chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 09 ngày làm việc |
7. Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã số TTHC: 2.002385)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân | Nộp hồ sơ tại Quầy tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm HCC tỉnh. | Giờ hành chính |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | ||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN (Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành). | 0,25 ngày |
Bước 3 | Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Xem xét, kiểm tra và chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành. | 0,25 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành | Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Đề nghị chỉnh sửa, bổ sung thông tin phiếu khai báo (nếu có); - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo Cấp Giấy xác nhận khai báo (không cấp Giấy xác nhận khai báo trong trường hợp Phiếu khai báo là thành phần của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ) trình Trưởng phòng QLCN xem xét. | 01 ngày |
Bước 5 | Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành | Kiểm tra kết quả thực hiện của chuyên viên phòng QLCN: - Nếu kết quả không đạt yêu cầu, yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt: - Nếu kết quả không đạt yêu chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại. - Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký duyệt chuyển văn thư. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Văn thư của Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 03 ngày làm việc |