Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 17/2024/TT-BCA 2024 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 17/2024/TT-BCA
Cơ quan ban hành: | Bộ Công an | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 17/2024/TT-BCA | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Tô Lâm |
Ngày ban hành: | 15/05/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định về thông tin nơi cư trú trên thẻ căn cước từ 01/7/2024
Ngày 15/5/2024, Bộ Công an đã ban hành Thông tư 17/2024/TT-BCA quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước. Sau đây là một số nội dung đáng chú ý của Thông tư này.
1. Hình thức thể hiện căn cước điện tử
- Căn cước điện tử được thể hiện dưới dạng hình ảnh thẻ căn cước hoặc thẻ căn cước công dân còn hiệu lực và thông tin khác được lưu trữ, tích hợp vào căn cước điện tử được thể hiện dưới dạng ký tự. Căn cước điện tử được cơ quan quản lý căn cước của Bộ Công an tạo lập ký hiệu riêng để xác thực bảo đảm tính chính xác, toàn vẹn theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.
- Căn cước điện tử được truy cập, sử dụng thông qua tài khoản định danh điện tử trên ứng dụng định danh quốc gia; được cập nhật đầy đủ, kịp thời thông tin có liên quan đến việc cấp, quản lý, tích hợp thông tin trên thẻ căn cước.
2. Nội dung thể hiện trên thẻ căn cước đối với thông tin về nơi cư trú
- Thông tin nơi cư trú thể hiện trên thẻ căn cước là thông tin nơi thường trú của người được cấp thẻ căn cước.
- Trường hợp người đề nghị cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước không có nơi thường trú nhưng có nơi tạm trú thì thông tin nơi cư trú thể hiện trên thẻ căn cước là thông tin nơi tạm trú của người được cấp thẻ.
- Trường hợp người đề nghị cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước không có nơi thường trú, nơi tạm trú do không đủ điều kiện đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú thì thông tin nơi cư trú thể hiện trên thẻ căn cước là thông tin nơi ở hiện tại của người được cấp thẻ.
- Trường hợp người đề nghị cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước không có thông tin về nơi cư trú trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì cơ quan quản lý căn cước có trách nhiệm hướng dẫn công dân thực hiện thủ tục đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú hoặc khai báo thông tin về cư trú. Đối với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài, không có nơi cư trú tại Việt Nam thì thông tin về nơi cư trú trên thẻ căn cước thể hiện là địa chỉ cư trú ở nước ngoài (ghi rõ phiên âm bằng tiếng Việt).
3. 05 biểu mẫu sử dụng trong cấp, quản lý căn cước gồm:
- Phiếu thu nhận thông tin căn cước (ký hiệu là CC01);
- Giấy hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục về căn cước (ký hiệu là CC02);
- Thông báo về việc từ chối giải quyết thủ tục về căn cước (ký hiệu là CC03);
- Giấy xác nhận số chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân (ký hiệu là CC04)
- Biên bản về việc thu hồi thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước (ký hiệu là CC05)
Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2024.
Xem chi tiết Thông tư 17/2024/TT-BCA tại đây
tải Thông tư 17/2024/TT-BCA
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG AN Số: 17/2024/TT-BCA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2024 |
THÔNG TƯ
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật căn cước
Căn cứ Luật Căn cước ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội;
Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định chi tiết và biện pháp thi hành về hình thức thể hiện căn cước điện tử; nội dung thể hiện trên thẻ căn cước đối với thông tin về nơi cư trú; nội dung thể hiện trên thẻ căn cước đối với trường hợp không có hoặc không thu nhận được đầy đủ thông tin về nơi sinh, nơi đăng ký khai sinh, quê quán, dân tộc, tôn giáo; tổ chức thu nhận hồ sơ cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước lưu động trong trường hợp cần thiết; thỏa thuận sử dụng ứng dụng định danh quốc gia; biểu mẫu sử dụng trong cấp, quản lý căn cước; biểu mẫu sử dụng trong thu thập, cập nhật, điều chỉnh, tích hợp, xác nhận, khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước; trách nhiệm của Công an các đơn vị, địa phương trong công tác cấp, quản lý căn cước.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Trường hợp giấy tờ, tài liệu do người dân cung cấp thể hiện không đầy đủ địa danh hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh thì cơ quan quản lý căn cước đề nghị công dân cung cấp thông tin và có văn bản cam kết, chịu trách nhiệm đối với các thông tin về nơi sinh, nơi đăng ký khai sinh, quê quán đã cung cấp. Cơ quan quản lý căn cước có trách nhiệm phối hợp với cơ quan quản lý hộ tịch, cơ quan khác có liên quan kiểm tra, xác minh bảo đảm tính chính xác, thống nhất trước khi thu thập, cập nhật, điều chỉnh vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước.
Thông tin dân tộc, tôn giáo được cập nhật, điều chỉnh vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước phải thuộc danh mục dân tộc, tôn giáo được cấp có thẩm quyền ban hành hoặc công nhận.
Phiếu thu nhận thông tin căn cước được cơ quan quản lý căn cước nơi tiếp nhận hồ sơ cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước hoặc giấy chứng nhận căn cước tạo lập trên cơ sở trích xuất thông tin của công dân, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch đang sinh sống tại Việt Nam (sau đây gọi là người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch) trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước khi thực hiện thủ tục.
Giấy hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục về căn cước do cơ quan quản lý căn cước nơi tiếp nhận hồ sơ tạo lập cấp cho công dân, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch để hẹn ngày trả kết quả giải quyết thủ tục về căn cước.
Thông báo về việc từ chối giải quyết thủ tục về căn cước do cơ quan quản lý căn cước nơi tiếp nhận hồ sơ lập để thông báo cho công dân, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch về việc từ chối giải quyết thủ tục về căn cước.
Giấy xác nhận số chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân được cơ quan quản lý căn cước hoặc Công an cấp xã cấp cho công dân để xác nhận thông tin số chứng minh nhân dân 09 số với số định danh cá nhân; số định danh cá nhân đã hủy với số định danh cá nhân đã xác lập lại.
Biên bản về việc thu hồi thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước do cơ quan có thẩm quyền thu hồi lập đối với các trường hợp thẻ căn cước, giấy chứng nhận căn cước bị thu hồi theo quy định.
Phiếu thu thập thông tin dân cư được dùng cho công dân, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch kê khai thông tin để thu thập, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
Phiếu đề nghị giải quyết thủ tục về căn cước được sử dụng khi công dân, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch thực hiện thủ tục cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước; xác nhận thông tin số chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân; hủy, xác lập lại số định danh cá nhân; khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư; khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu căn cước; điều chỉnh thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư; tích hợp thông tin vào thẻ căn cước; thu thập, cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu căn cước.
Phiếu cung cấp thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước do cơ quan quản lý căn cước hoặc Công an cấp xã cấp cho cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có khó khăn, vướng mắc, Công an các đơn vị, địa phương, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan báo cáo về Bộ Công an (qua Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội) để kịp thời hướng dẫn./.
|
BỘ TRƯỞNG |
Mẫu CC01 ban hành kèm theo
Thông tư số 17/2024/TT-BCA
ngày 15/5/2024
(Mã số, mã vạch) |
PHIẾU THU NHẬN THÔNG TIN CĂN CƯỚC |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Họ, chữ đệm và tên khai sinh:……….……….……………………..... 2. Tên gọi khác (nếu có):………………………..………….........................
5. Số định danh cá nhân: 6. Số chứng minh nhân dân 09 số: 7. Dân tộc:………….……. 8. Tôn giáo:………………… 9. Quốc tịch:…............ 10. Nơi sinh:……………………………................................….………………... 11. Nơi đăng ký khai sinh:………….....................…….…………………………. 12. Quê quán:…………………………………………………………………….. 13. Nơi thường trú:………………………….................………………….............. 14. Nơi tạm trú:……………………………........................................................... 15. Nơi ở hiện tại:………………………………………….................................... 16. Nghề nghiệp:……………………… ………17. Nhóm máu…….….……….. 18. Số thuê bao di động:……………………… 19. Địa chỉ thư điện tử:…..……... 20. Họ, chữ đệm và tên, số chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân, quốc tịch của cha, mẹ, vợ, chồng, con, người đại diện hợp pháp, người được đại diện.
21. Đặc điểm nhân dạng:…………………………………..................................... 22. Loại cấp:………………………… 23. Đơn vị lập:…………….......................
25. Đề nghị tích hợp thông tin trên thẻ căn cước: Thông tin tích hợp:………………………….......................…….......................... …………………………………………………………………………………...................................……………...…………………………………………………
Thông tin tích hợp:……………….....……………………………......................... …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………..
28. Đề nghị xác nhận số định danh cá nhân với số định danh cá nhân đã hủy 29. Đề nghị thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học ADN 30. Đề nghị thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học giọng nói(1) 31. Thông tin sinh trắc học về vân tay, mống mắt: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngón cái phải |
Ngón trỏ phải |
Ngón giữa phải |
Ngón áp út phải |
Ngón út phải |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngón cái trái
|
Ngón trỏ trái |
Ngón giữa trái |
Ngón áp út trái |
Ngón út trái |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
04 ngón chụm bàn tay trái |
4 ngón chụm bàn tay phải |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mống mắt trái
|
Mống mắt phải |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cán bộ kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên) |
……, ngày………. tháng…… năm…… Người khai/người đại diện hợp pháp (Ký, ghi rõ họ tên) |
* Công dân đề nghị thực hiện thủ tục tại mục 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 cùng thời điểm với cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước.
(1) Đối với trường hợp công dân đề nghị thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học giọng nói vào Cơ sở dữ liệu căn cước, khi ký xác nhận tại Phiếu này đồng nghĩa với việc công dân cam kết tình trạng giọng nói bình thường, không bị ảnh hưởng.
Mẫu CC02 ban hành kèm theo
Thông tư số 17/2024/TT-BCA
ngày 15/5/2024
GIẤY HẸN
Trả kết quả giải quyết thủ tục về căn cước
Công an......................................................................................... đã tiếp nhận hồ sơ và thực hiện thủ tục......................................................................................................... (1) đối với Ông/bà:....................................................................................................................
Số định danh cá nhân:
Ngày, tháng, năm sinh............/............/..........; Giới tính:.............
Nơi cư trú: ....................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục nêu tại mục (1) vào...... giờ...... phút, thứ.......... ngày:.........../........../..........
Tại địa chỉ:.....................................................................................................................
........................................................................................................................................
|
........., ngày........ tháng.......... năm.......... NGƯỜI LẬP GIẤY HẸN (Ký, ghi rõ họ tên)
|
(1) Ghi các thủ tục giải quyết về căn cước: Cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước; xác nhận thông tin số chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân; hủy, xác lập lại số định danh cá nhân; khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư; khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu căn cước; điều chỉnh thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư; tích hợp thông tin vào thẻ căn cước, căn cước điện tử; thu thập, cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu căn cước.
Mẫu CC03 ban hành kèm theo
Thông tư số 17/2024/TT-BCA
ngày 15/5/2024
................................ ..........................................(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số:……../TB-CC |
.…………………., ngày……………… tháng……………… năm………………. |
THÔNG BÁO
Về việc từ chối giải quyết thủ tục về căn cước
Kính gửi ông/bà:...........................................................................................................
Công an........................................ (1), thông báo đến ông/bà:....................................
Ngày, tháng, năm sinh:..….... …/…......…./….………….....…; Giới tính:…....................……
Số định danh cá nhân:
Nơi cư trú:.....................................................................................................................
Về việc từ chối giải quyết thủ tục(2) ...........................................................................
........................................................................................................................................
Lý do:.............................................................................................................................
........................................................................................................................................
Hồ sơ đề nghị bổ sung (nếu có) gồm:........................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Công an……................................................................ (1), thông báo để ông/bà biết.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN QUẢN LÝ CĂN CƯỚC (Ký tên, đóng dấu)
|
(1) Ghi tên đơn vị lập giấy thông báo.
(2) Ghi các thủ tục giải quyết về căn cước: Cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước; xác nhận thông tin số chứng minh nhân dân 9 số, số định danh cá nhân; hủy, xác lập lại số định danh cá nhân; khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư; khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu căn cước; điều chỉnh thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư; tích hợp thông tin vào thẻ căn cước, căn cước điện tử; thu thập, cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu căn cước.
Mẫu CC04 ban hành kèm theo
Thông tư số 17/2024/TT-BCA
ngày 15/5/2024
................................ ..........................................(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số:……../GXN |
|
GIẤY XÁC NHẬN
Số chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân
…………………………........….......................................................... (1) XÁC NHẬN:
Ông/bà:……………………………………………........…............................................................................................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:..……....…../…..…..…...…/.…....………; Giới tính:………...............................................................................................
Nơi đăng ký khai sinh: ………………………………………………………………………………………………………......…………………………………..
Nơi cư trú:…..………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………………………….
Ông/bà có tên nêu trên đã được cấp:
1. Thẻ căn cước/CCCD đang sử dụng có thông tin như sau:
Họ và tên:…………………………………………………………………; Ngày, tháng, năm sinh:…….……….…/……....……..…/.…….…...………;
Giới tính:………......................; Số định danh cá nhân:
Nơi cấp:……………………..…………................................……..………............................................; Ngày cấp.……...................…….…/…....................…….…..…/.…..…................……;
2. Thẻ căn cước/CCCD (có số định danh cá nhân đã hủy) có thông tin như sau:
Họ và tên:…………......….............................................….............................................; Ngày, tháng, năm sinh:…………………/…..……..…..…/.……......………;
Giới tính:……....................... ; Số định danh cá nhân:
Nơi cấp:................................................................................................................................................ Ngày cấp.…..……..…/….........……/.……...………;
3. Chứng minh nhân dân 09 số đã cấp có thông tin như sau:
Họ và tên:……….………….……….............................…...............................................; Ngày, tháng, năm sinh:..……...…..……/…..……..…..…/.…….....………;
Giới tính:………………............................; Số chứng minh nhân dân 09 số:
Nơi cấp:…..........................…………………………………………….…………..……………..........................................; Ngày cấp.………………/…..………..…..…/.…………....………;
4. (3) ………………………………………………………………………………………………………......……………………………………………………………………………..
|
…….…………………., ngày……………… tháng……………… năm………………. ………………………………............................................................................……………(2) (Ký tên, đóng dấu hoặc ký số) |
Ghi chú:
(1) Ghi tên đơn vị cấp giấy xác nhận.
(2) Ghi chức danh của người có thẩm quyền cấp giấy xác nhận
(3) Thông tin về chứng minh nhân dân 09 số ngoài thông tin đã nêu tại mục 3 (nếu có).
Mẫu CC05 ban hành kèm theo
Thông tư số 17/2024/TT-BCA
ngày 15/5/2024
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
_______________________
BIÊN BẢN
Về việc thu hồi thẻ căn cước/giấy chứng nhận căn cước
Hôm nay, hồi….... giờ…... phút, ngày…... tháng…... năm…..., tại.............................................. ...
............................................................................................................................................... ....
Chúng tôi gồm:
1. Họ và tên............................................................... Chức vụ:.............................................
Đơn vị:.................................................................................................................................... ....
2. Họ và tên............................................................... Chức vụ:.............................................
Đơn vị:............................................................................................................................
3......................................................................................................................................
Tiến hành lập biên bản(1)................................................................................... đối với ông/bà:....................................................................; Ngày, tháng, năm sinh:…../……/……
Số định danh cá nhân:
Nơi cư trú:.......................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Lý do thu hồi:..................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Biên bản lập xong hồi….... giờ…..... phút, ngày……...../……../........ gồm….... tờ, được lập thành……... bản có nội dung và giá trị như nhau./.
NGƯỜI BỊ THU HỒI THẺ CĂN CƯỚC/ GIẤY CHỨNG NHẬN CĂN CƯỚC (Ký tên, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI THỰC HIỆN THU HỒI ........,ngày........ tháng........ năm........ (Ký tên, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1): Ghi một trong các trường hợp: Thu hồi thẻ căn cước hoặc thu hồi giấy chứng nhận căn cước;
Mẫu DC01 ban hành kèm theo
Thông tư số 17/2024/TT-BCA
ngày 15/5/2024
Tỉnh/thành phố:…...................................... Quận/huyện/thị xã/thành phố………..... Xã/phường /thị trấn:…………….............. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________
|
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN DÂN CƯ
1. Họ, chữ đệm và tên khai sinh(1): .....................................................................................
2. Tên gọi khác:……………. 3. Số ĐDCN:
4. Ngày, tháng, năm sinh:....../......../........... |
5. Giới tính: ¨ Nam ¨ Nữ |
6. Nơi sinh:...........................................................................................................................................
7. Nơi đăng ký khai sinh(2):..................................................................................................... 8. Quê quán(2):............................................................................................................................
9. Dân tộc:…… 10. Tôn giáo:…... 11. Quốc tịch(3): ¨ Việt Nam; Quốc tịch khác:…........(4)
12. Nhóm máu:......................13. Số CMND 09 số:
14. Họ, chữ đệm và tên, số định danh cá nhân, số chứng minh nhân dân 09 số, quốc tịch của cha, mẹ, vợ, chồng, con, người đại diện hợp pháp, người được đại diện.
TT |
Họ, chữ đệm và tên |
Mối quan hệ với chủ thể thông tin |
Quốc tịch |
Số CMND 09 số |
Số định danh cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Nơi thường trú(5):...............................................................................................................
....................................................................................................................................................
16. Nơi tạm trú(5):.....................................................................................................................
....................................................................................................................................................
17. Nơi ở hiện tại (chỉ kê khai nếu khác nơi thường trú hoặc không có nơi thường trú, nơi tạm trú(5):..................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
18. Tình trạng hôn nhân: ¨Chưa kết hôn ¨Đang có vợ/chồng ¨ Đã ly hôn hoặc có vợ/chồng nhưng đã chết. 19. Mối quan hệ với chủ hộ.....................
20. Số thuê bao di động:……………………………………… 21. Địa chỉ thư điện tử:…………...……………………
22. Họ, chữ đệm và tên, số định danh cá nhân, số chứng minh nhân dân 09 số của chủ hộ và các thành viên hộ gia đình.
TT |
Họ, chữ đệm và tên |
Mối quan hệ với chủ hộ |
Số CMND 09 số |
Số định danh cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23. Số hồ sơ cư trú(6):..............................................................................................................
PHÊ DUYỆT CỦA THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CÁN BỘ THU THẬP (Ký, ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI KÊ KHAI/ NGƯỜI KÊ KHAI HỘ (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú: (1) Viết in hoa đủ dấu. (2) Ghi đầy đủ địa danh hành chính cấp: xã, huyện, tỉnh (trừ trường hợp đăng ký khai sinh, quê quán ở nước ngoài) (3) Ghi quốc tịch khác và ghi rõ tên quốc tịch nếu công dân có 02 quốc tịch trở lên. (4) Đối với người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch khi kê khai thì để trống mục này (5) Ghi rõ theo thứ tự số nhà, đường phố, xóm, làng; thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. (6) Cán bộ Công an ghi mục này.
* Khi thu thập thông tin dân cư đối với người gốc Việt Nam chưa xác định quốc tịch thì kê khai các thông tin cá nhân quy định tại khoản 3 Điều 30 Luật Căn cước tương ứng với các thông tin cá nhân quy định tại biểu mẫu này; Đối với các thông tin không có hoặc không thu thập được thì để trống.
Mẫu DC02 ban hành kèm theo
Thông tư số 17/2024/TT-BCA
ngày 15/5/2024
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________
PHIẾU ĐỀ NGHỊ
Giải quyết thủ tục về căn cước
Kính gửi(1) :
………………………..……………………………………………………………………..………………………………………………..
I. THÔNG TIN NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
1. Họ và tên người đề nghị: ……………………..……………………………………………………..………………..…………………......................
2. Ngày, tháng, năm sinh:……..………./…….…………./………………….; 3. Giới tính:……………………...........……………....
4. Số định danh cá nhân:
5.Nơi cư trú(2) :…………………………………………………………………………………………………………………………
II. THÔNG TIN NGƯỜI ĐẠI DIỆN THỰC HIỆN THỦ TỤC (nếu có)
1. Họ, chữ đệm và tên:……………………..……………...........……………………………………………………………..………...
2. Ngày, tháng, năm sinh:……..………./…….…………./………………….; 3. Giới tính:……………………....……….......……....
4. Số định danh cá nhân:
III. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ(3):
1. Cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước(4)
2. Xác nhận số định danh cá nhân với số chứng minh nhân dân 09 số
3. Xác nhận số định danh cá nhân với số định danh cá nhân đã hủy
4. Hủy, xác lập lại số định danh cá nhân
5. Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
6. Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu căn cước
7. Điều chỉnh thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
8. Tích hợp tin vào thẻ căn cước(5)
9. Thu thập, cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu căn cước(6)
10. Nội dung cụ thể(7): .................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
11. Địa chỉ nhận kết quả:.............................................................................................
........................................................................................................................................
Ý KIẾN CỦA CHỦ THỂ THÔNG TIN(8)
|
........., ngày........ tháng........ năm......... NGƯỜI ĐỀ NGHỊ(9)
|
Ghi chú:
(1) Ghi tên cơ quan quản lý căn cước nơi tiếp nhận đề nghị.
(2) Trường hợp người đề nghị là người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch thì ghi thông tin nơi cư trú là thông tin nơi ở hiện tại được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
Đối với công dân thì ghi nơi thường trú; trường hợp không có nơi thường trú thì ghi nơi tạm trú; trường hợp không có nơi thường trú, nơi tạm trú thì ghi nơi ở hiện tại.
(3) Lựa chọn một hoặc nhiều nội dung đề nghị.
(4) Áp dụng đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 24 Luật Căn cước hoặc cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn cước đối với người dưới 06 tuổi.
(5) Áp dụng đối với trường hợp công dân đề nghị thực hiện thủ tục tích hợp, cập nhật, điều chỉnh thông tin trên thẻ căn cước đã cấp;
(6) Đối với trường hợp công dân đề nghị thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học giọng nói vào Cơ sở dữ liệu căn cước, khi ký xác nhận tại Phiếu này đồng nghĩa với việc công dân cam kết tình trạng giọng nói bình thường, không bị ảnh hưởng.
(7) Ghi rõ nội dung yêu cầu cần giải quyết;
(8) Việc lấy ý kiến của chủ thể thông tin được thực hiện theo các phương thức sau:
a) Chủ thể thông tin ghi rõ nội dung đồng ý và ký, ghi rõ họ tên vào Phiếu đề nghị giải quyết thủ tục về căn cước;
b) Chủ thể thông tin xác nhận nội dung đồng ý thông qua ứng dụng định danh quốc gia hoặc các dịch vụ công trực tuyến khác;
c) Chủ thể thông tin có văn bản riêng ghi rõ nội dung đồng ý (văn bản này không phải công chứng, chứng thực);
d) Đối với trường hợp chủ thể thông tin là người bị mất năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi theo quy định của Bộ luật Dân sự, người dưới 14 tuổi, người bị tuyên bố mất tích, người đã chết thì một trong những người đại diện hợp pháp, người thừa kế theo quy định tại Điều 10 Luật Căn cước ký vào mục này;
đ) Trường hợp người đề nghị là chủ thể của thông tin thì để trống mục này.
(9) Đối với trường hợp phiếu được sử dụng trên môi trường điện tử thì người kê khai không phải ký vào mục này.
Mẫu DC03 ban hành kèm theo
Thông tư số 17/2024/TT-BCA
ngày 15/5/2024
................................ ............................................ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
PHIẾU CUNG CẤP THÔNG TIN TRONG
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ DÂN CƯ, CƠ SỞ DỮ LIỆU CĂN CƯỚC
I. Thông tin cá nhân, cơ quan, tổ chức đề nghị cung cấp thông tin:
1. Họ và tên của cá nhân hoặc người đại diện cơ quan, tổ chức:………………………….….
2. Số định danh cá nhân:
II. Thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư:
1. Họ, chữ đệm và tên:…..........................................................................................................................……..
2. Tên gọi khác:…………….. 3. Số ĐDCN:
4. Ngày, tháng, năm sinh:............./.............../................. |
5. Giới tính: ¨ Nam ¨ Nữ |
6. Nơi sinh:.....................................................................................................................................
7. Nơi đăng ký khai sinh:............................................................................................................
8. Quê quán:...................................................................................................................................
9. Dân tộc:…… 10. Tôn giáo:..........….. 11. Quốc tịch:¨ Việt Nam; Quốc tịch khác:.……...
12. Nhóm máu:………………….. 13. Số CMND 09 số:
14. Họ, chữ đệm và tên, số định danh cá nhân, số chứng minh nhân dân 09 số, quốc tịch của cha, mẹ, vợ, chồng, con, người đại diện hợp pháp, người được đại diện.
TT |
Họ, chữ đệm và tên |
Mối quan hệ với chủ thể thông tin |
Quốc tịch |
Số CMND 09 số |
Số định danh cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Nơi thường trú:................................................................................................................
16. Nơi tạm trú:......................................................................................................................
17. Nơi ở hiện tại:..................................................................................................................
18. Tình trạng khai báo tạm vắng:.....................................................................................
19. Tình trạng hôn nhân:...................... 20. Số hồ sơ cư trú:..........................................
21. Số thuê bao di động:............................ .. 22. Địa chỉ thư điện tử:.....................................
23. Mối quan hệ với chủ hộ:….......…... 24. Ngày, tháng, năm chết, mất tích:...........
25. Họ, chữ đệm và tên, số định danh cá nhân, số chứng minh nhân dân 09 số của chủ hộ và các thành viên hộ gia đình.
TT |
Họ, chữ đệm và tên |
Mối quan hệ với chủ hộ |
Số CMND 09 số |
Số định danh cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26. Thông tin khác:......................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
III. Thông tin trong Cơ sở dữ liệu căn cước
1. Nghề nghiệp:.................................................................;
2. Đặc điểm nhận dạng:...............................................................................................................................
3. Lịch sử cấp thẻ căn cước, căn cước công dân, chứng minh nhân dân 12 số:
- Thẻ căn cước: Ngày, tháng, năm cấp………………………/……..…………….…./…………………………;
Ngày, tháng, năm hết hạn……..…….…/……….……..../….…….…….;
- Thẻ căn cước công dân: Ngày, tháng, năm cấp..................../................./.................; Ngày, tháng, năm hết hạn …………..……/……….….…...../………...……...;
- Chứng minh nhân dân 12 số: Ngày, tháng, năm cấp ………………/………………../……………; Ngày, tháng, năm hết hạn …………….…/………….../……………;
4. Thông tin về sinh trắc học: Vân tay, ảnh khuôn mặt, mống mắt
Ngón cái phải |
Ngón trỏ phải |
Ngón giữa phải |
Ngón áp út phải |
Ngón út phải |
|
Ngón cái trái |
Ngón trỏ trái |
Ngón giữa trái |
Ngón áp út trái |
Ngón út trái |
|
04 ngón chụm bàn tay trái
|
04 ngón chụm bàn tay phải
|
||||
Ảnh khuôn mặt
|
Mống mắt trái |
Mống mắt phải |
|||
|
........, ngày........ tháng........ năm.......... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (Ký tên, đóng dấu hoặc ký số)
|