Thông tư 66/2015/TT-BCA, biểu mẫu về quản lý thẻ Căn cước công dân
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 66/2015/TT-BCA
Cơ quan ban hành: | Bộ Công an | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 66/2015/TT-BCA | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Đại Quang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 66/2015/TT-BCA
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG AN Số: 66/2015/TT-BCA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ BIỂU MẪU SỬ DỤNG TRONG CÔNG TÁC CẤP,
QUẢN LÝ THẺ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN, TÀNG THƯ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN
VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ DÂN CƯ
Căn cứ Luật Căn cước công dân ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 106/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát;
Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư quy định về biểu mẫu sử dụng trong công tác cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân, tàng thư căn cước công dân và Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định biểu mẫu, cách ghi biểu mẫu; kinh phí in và quản lý biểu mẫu sử dụng trong công tác cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân, tàng thư căn cước công dân và Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
Tháng 9 hàng năm, Công an các đơn vị, địa phương lập dự trù nhu cầu sử dụng biểu mẫu CC02, CC11 của đơn vị, địa phương mình cho năm tiếp theo gửi Cục Cảnh sát đăng ký quản lý cư trú và dữ liệu quốc gia về dân cư để tổng hợp, báo cáo Tổng cục Cảnh sát.
CÁCH GHI CÁC BIỂU MẪU
- “Chuyển phát bằng đường bưu điện đến tận tay công dân”: trường hợp công dân cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân có yêu cầu chuyển phát trả bằng đường bưu điện ghi có và ghi đầy đủ địa chỉ, số điện thoại của công dân, nếu không có yêu cầu thì ghi không;
- “Cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân”: đối với các trường hợp cấp lần đầu thì ghi cấp mới; đối với các trường hợp hư hỏng, hết thời hạn hoặc có sự thay đổi thông tin trong thẻ Căn cước công dân thì ghi cấp đổi; đối với các trường hợp mất thì ghi cấp lại;
- “Xác nhận số Chứng minh nhân dân”: trường hợp công dân cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân có yêu cầu xác nhận số Chứng minh nhân dân 9 số thì ghi có, nếu không có yêu cầu thì ghi không;
Trung tâm Căn cước công dân quốc gia khi trả thẻ Căn cước công dân có trách nhiệm gửi kèm danh sách của công dân được cấp thẻ Căn cước công dân cho Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an cấp tỉnh. Căn cứ vào danh sách, cán bộ quản lý hồ sơ tàng thư căn cước công dân Công an cấp tỉnh có trách nhiệm ghi đầy đủ 12 số Căn cước công dân vào Phiếu thu nhận thông tin Căn cước công dân. Trường hợp công dân được cấp thẻ Căn cước công dân tại Trung tâm căn cước công dân quốc gia trước khi chuyển hồ sơ căn cước công dân cho cơ quan quản lý căn cước công dân Công an cấp tỉnh nơi công dân có hộ khẩu thường trú, cán bộ chuyển giao hồ sơ có trách nhiệm ghi đầy đủ số thẻ Căn cước công dân vào Phiếu thu nhận thông tin căn cước công dân.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: - Các đồng chí Thứ trưởng; - Các Tổng cục, đơn vị trực thuộc Bộ Công an; - Công an, Cảnh sát PCCC các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp; - Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ, Cổng TTĐT Bộ Công an; |
BỘ TRƯỞNG |
|
Mẫu CC01 ban hành kèm theo |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
TỜ KHAI CĂN CƯỚC CÔNG DÂN
1. Họ, chữ đệm và tên(1):..........................................................................................................
2. Họ, chữ đệm và tên gọi khác (nếu có)(1):................................................................................
3. Ngày, tháng, năm sinh:…………./………./…………..; 4. Giới tính (Nam/nữ):.............................
5. Số CMND/CCCD (2): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Dân tộc:………………….….7. Tôn giáo:………………….……..8. Quốc tịch:..............................
9. Tình trạng hôn nhân:........................................ 10. Nhóm máu (nếu có):………………………….
11. Nơi đăng ký khai sinh:........................................................................................................
12. Quê quán:..........................................................................................................................
13. Nơi thường trú:...................................................................................................................
...............................................................................................................................................
14. Nơi ở hiện tại:.....................................................................................................................
...............................................................................................................................................
15. Nghề nghiệp:…………………………..16.Trình độ học vấn:.....................................................
17. Họ, chữ đệm và tên của cha(1):................................................. Quốc tịch:……………………..
Số CCCD/CMND(*): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Họ, chữ đệm và tên của mẹ(1):.................................................. Quốc tịch:……………………..
Số CCCD/CMND(*): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. Họ, chữ đệm và tên của vợ (chồng)(1):...................................... Quốc tịch:……………………..
Số CCCD/CMND(*): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20. Họ, chữ đệm và tên của người ĐDHP(1):................................. Quốc tịch:.............................
Số CCCD/CMND(*): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21. Họ, chữ đệm và tên của chủ hộ(1):.......................................................................................
Số CCCD/CMND(*): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quan hệ với chủ hộ:.................................................................................................................
22. Yêu cầu của công dân:
- Cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân:...............................................................................
- Xác nhận số Chứng minh nhân dân (có/không):.......................................................................
- Chuyển phát bằng đường Bưu điện đến tận tay công dân (có/không):......................................
Địa chỉ nhận:............................................................................. Số điện thoại:………..…………..
Tôi xin cam đoan những thông tin kê khai trên là đúng sự thật./.
|
…….., ngày………tháng……..năm……… |
KẾT QUẢ XÁC MINH
Đội Tàng thư căn cước công dân - Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH trả lời kết quả đối chiếu, xác minh với hồ sơ gốc (có hoặc không có hồ sơ gốc, nếu có hồ sơ gốc thì có nội dung gì khác với tờ khai CCCD hoặc Phiếu thu nhận thông tin CCCD kèm theo?)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
…….., ngày………tháng……..năm……… |
Cán bộ tra cứu |
Ghi chú:
- (1): Ghi chữ in hoa đủ dấu.
- (2): Ghi số CMND/CCCD đã được cấp lần gần nhất (nếu là CMND có 9 số thì 3 ô cuối gạch chéo).
- (3): Đội trưởng Đội Tàng thư căn cước công dân Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH.
- (*): Không bắt buộc công dân phải kê khai.
- CCCD là viết tắt của Căn cước công dân; CMND là viết tắt của Chứng minh nhân dân; ĐDHP là viết tắt của đại diện hợp pháp./.
|
Mẫu CC02 ban hành kèm theo |
|||||||||||||||||||||||||||||||
(Mã số, mã vạch một chiều) |
PHIẾU THU NHẬN THÔNG TIN Số thẻ CCCD:………………………………. |
17.
Ảnh chân dung 4cm x 6cm |
||||||||||||||||||||||||||||||
1. Họ, chữ đệm và tên:........................................................................................ 2. Họ, chữ đệm và tên gọi khác (nếu có):...........................................................
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Cấp ngày:……./………/………. Nơi cấp:.................................................................................... 6. Dân tộc….…………..7. Tôn giáo:…………………..8. Quốc tịch................................................ 9. Nơi đăng ký khai sinh:.......................................................................................................... 10. Quê quán:.......................................................................................................................... 11. Nơi thường trú.................................................................................................................... 12. Nghề nghiệp:.............................. 13. Trình độ học vấn:....................................................... 14. Họ, chữ đệm và tên của cha:............................................................................................... 15. Họ, chữ đệm và tên của mẹ:............................................................................................... 16. Họ, chữ đệm và tên của vợ (chồng):.................................................................................... 18. Đặc điểm nhân dạng:.......................................................................................................... 19. Loại cấp:………………..20. Cấp lần thứ:…………………….21. Đơn vị lập:.............................. |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Cái phải
|
Trỏ phải |
Giữa phải |
Nhẫn phải |
Út phải |
||||||||||||||||||||||||||||
Cái trái
|
Trỏ trái |
Giữa trái |
Nhẫn trái |
Út trái |
||||||||||||||||||||||||||||
4 ngón chụm tay trái
|
4 ngón chụm tay phải |
|||||||||||||||||||||||||||||||
22. Cán bộ kiểm tra |
23…….., ngày………tháng……..năm……… |
|
Mẫu CC03 ban hành kèm theo |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
GIẤY HẸN
Trả thẻ Căn cước công dân
Công an...................................................................................................................................
đã tiếp nhận hồ sơ và làm thủ tục thẻ Căn cước công dân đối với công dân:
Họ, chữ đệm và tên:.................................................................................................................
Sinh ngày:……………/…………/……………
Giới tính:……………………
Nơi thường trú:........................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Thời gian hẹn trả thẻ Căn cước công dân đối với công dân …………………… vào…………giờ ………….phút, thứ……………………. ngày:………./............./……………
Tại địa chỉ:...............................................................................................................................
...............................................................................................................................................
|
…….., ngày………tháng……..năm……… |
|
Mẫu CC04 ban hành kèm theo |
|
……………………………(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số:………./…………. |
………, ngày …… tháng …… năm …….. |
|
DANH SÁCH ĐỀ XUẤT DUYỆT HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP, ĐỔI, CẤP LẠI THẺ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN
Kính gửi:……………………………………………..
………………..(2) đề nghị …………………….(3) duyệt hồ sơ đề nghị cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân, danh sách cụ thể sau đây:
Mã số danh sách
STT |
Mã số Phiếu thu nhận thông tin CCCD |
Họ, chữ đệm và tên khai sinh |
Giới tính |
Ngày sinh |
Loại cấp |
Số CCCD đã được cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị đồng chí xem xét, quyết định.
CÁN BỘ ĐỀ XUẤT |
CHỈ HUY ĐỘI |
Ý kiến của người có thẩm quyền duyệt hồ sơ: ……………………………………… |
|
Mẫu CC05 ban hành kèm theo |
|
……………………………(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
PHIẾU GIAO NHẬN
Hồ sơ đề nghị cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân cần tra cứu
STT |
Họ, chữ đệm và tên khai sinh |
Giới tính |
Ngày, tháng, năm sinh |
Mã số Phiếu thu nhận thông tin CCCD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số hồ sơ:..................................................................................................................... Mỗi hồ sơ đề nghị cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân cần tra cứu bao gồm: Tờ khai Căn cước công dân và Phiếu thu nhận thông tin Căn cước công dân. |
Phiếu này được lập thành 02 bản, bên giao và bên nhận mỗi bên giữ 01 bản.
Cán bộ lập phiếu |
Thủ trưởng đơn vị |
GIAO HỒ SƠ TRA CỨU
|
NHẬN KẾT QUẢ TRA CỨU |
||
Bên giao |
Bên nhận |
Bên giao |
Bên nhận |
Ghi chú: Bên giao, bên nhận ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đơn vị.
|
Mẫu CC06 ban hành kèm theo |
|
CỤC CẢNH SÁT ĐKQL CƯ TRÚ VÀ DLQG VỀ DÂN CƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số:………./…………. |
………, ngày …… tháng …… năm …….. |
|
ĐỀ XUẤT PHÊ DUYỆT HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP, ĐỔI, CẤP LẠI THẺ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN
Kính gửi: Lãnh đạo Cục Cảnh sát đăng ký, quản lý cư trú và dữ liệu quốc gia về dân cư
Trung tâm Căn cước công dân quốc gia đề nghị lãnh đạo Cục Cảnh sát đăng ký, quản lý cư trú và dữ liệu quốc gia về dân cư phê duyệt hồ sơ đề nghị cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân, danh sách cụ thể sau đây:
STT |
Đơn vị |
Mã số các danh sách |
Tổng số danh sách |
Hồ sơ |
||
Tổng số |
Hợp lệ |
Không hợp lệ |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁN BỘ ĐỀ XUẤT |
LÃNH ĐẠO TRUNG TÂM CCCD QUỐC GIA |
LÃNH ĐẠO CỤC CẢNH SÁT ĐKQL CƯ TRÚ |
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: Trung tâm CCCD Quốc gia
|
Mẫu CC07 ban hành kèm theo |
|
……………………………(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số:……../GXN-CCCD |
|
|
GIẤY XÁC NHẬN
SỐ CHỨNG MINH NHÂN DÂN
............................................................................................................... (1), xác nhận:
Họ và tên:................................................................ ; Giới tính:………………..(Nam/nữ).
Ngày, tháng, năm sinh:…………./…………../…………..
Nơi thường trú:........................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Số CMND đã được cấp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Do Công an............................................................. cấp ngày………tháng………năm……………
Nay được cấp thẻ CCCD số: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Do Cục Cảnh sát đăng ký, quản lý cư trú và dữ liệu quốc gia về dân cư cấp ngày………..tháng…………năm………..
|
…….., ngày………tháng……..năm……… |
Ghi chú:
(1): Ghi tên đơn vị cấp giấy xác nhận.
(2): Ghi chức danh của người có thẩm quyền cấp giấy xác nhận.
CÔNG AN ……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu CC08 ban hành kèm theo Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015 |
Số:…………. |
|
BÁO CÁO
CÔNG TÁC CẤP VÀ QUẢN LÝ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN
(Từ ngày………….đến ngày…………….)
Kính gửi:..................................................................................................................................
Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH…………………………báo cáo công tác cấp và quản lý CCCD như sau:
I. CẤP THẺ CCCD
- Tổng số hồ sơ đã làm thủ tục:................................................................................................
- Trong đó cấp mới:.............................. , đổi thẻ CCCD:.......................................................... ,
cấp lại thẻ CCCD .....................................................................................................................
- Đã trả thẻ CCCD:....................................................................................................................
- Còn tồn:................................................................................................................................
- Số Phiếu thu nhận thông tin CCCD bàn giao cho tàng thư CCCD:……………………….., số chưa bàn giao:
II. QUẢN LÝ CCCD:
- Tổ chức kiểm tra CCCD………………..đợt; số lượt người đã kiểm tra.......................................
- Số người mang theo thẻ CCCD:................................................................... (tỷ lệ…………..%)
Qua kiểm tra đã phát hiện:
- Số thẻ CCCD bị hỏng:.................................. - Số người sử dụng thẻ CCCD của người khác:………………………………………………... |
- Số thẻ CCCD nghi giả mạo:.......................... - Số người báo mất thẻ CCCD:....................... - Trường hợp khác:........................................ |
Các trường hợp xử lý qua kiểm tra:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
III. CÁN BỘ, VẬT TƯ:
1. Tổng số cán bộ làm công tác cấp, quản lý CCCD:.................................................................
- Cán bộ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH:.................................................................................
- Cán bộ Công an quận/huyện/thị xã/thành phố:.........................................................................
2. Vật tư, phương tiện:
TT |
Vật tư, phương tiện |
Số lượng |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Hoạt động bình thường |
Hỏng |
|||
1 |
Máy ảnh |
|
|
|
|
2 |
Máy quét vân tay |
|
|
|
|
3 |
Máy vi tính |
|
|
|
|
4 |
Máy in |
|
|
|
|
5 |
Thiết bị xác minh di động |
|
|
|
|
IV. Ý KIẾN NHẬN XÉT ĐỀ NGHỊ
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
|
…….., ngày………tháng……..năm……… |
CÔNG AN ……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu CC09 ban hành kèm theo Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015 |
PHIẾU ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN CĂN CƯỚC CÔNG DÂN
1. Họ, chữ đệm và tên:.............................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ……………./……………/……………..; Giới tính (Nam/nữ):....................
3. Số thẻ CCCD đã được cấp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp ngày: ……………./……………/……………..Nơi cấp:............................................................
4. Nội dung điều chỉnh thông tin:
NGÀY ĐẾN |
NƠI ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ MỚI |
......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. |
NGÀY |
NHỮNG THAY ĐỔI KHÁC |
......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. |
Ngày……tháng….năm…… |
Ngày……tháng….năm…… |
Ngày……tháng…….năm…… |
CÔNG AN ……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu CC10 ban hành kèm theo Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015 |
Số: ................. |
|
PHIẾU CHUYỂN HỒ SƠ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN
Kính gửi: ……………………………………......................................
1. Họ, chữ đệm và tên:............................................................................ Nam/nữ:...................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................................................................
3. Số thẻ CCCD đã được cấp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp ngày: ……………./……………/……………..Nơi cấp:............................................................
4. Nơi đăng ký thường trú: ......................................................................................................
5. Ý kiến đề xuất: ....................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
6. Xin trả lại phiếu này cho:.......................................................................................................
…….., ngày………tháng……..năm……… |
…….., ngày………tháng……..năm……… |
330 mm |
CÔNG AN TỈNH/TP………………………………
HỒ SƠ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN SỐ THẺ CĂN CƯỚC:…………………………..
Họ, chữ đệm và tên: .............................................. Giới tính (nam/nữ):…………………. Ngày, tháng, năm sinh: .............................................................................................. Nơi thường trú: ......................................................................................................... ................................................................................................................................. Quê quán:..................................................................................................................
Ngày, tháng, năm lập hồ sơ:....................................................................................... Cán bộ lập: ............................................................................................................... Đơn vị lập: ................................................................................................................ Hồ sơ gồm: .............................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
|
|||
250 mm |
|
Mẫu DC01 ban hành kèm theo |
Tỉnh/thành phố:....................................... |
Thôn/ấp/bản/phum/sóc/tổ:.............................. |
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN DÂN CƯ
1. Họ, chữ đệm và tên khai sinh(1):............................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: |
|
|
/ |
|
|
/ |
|
|
|
|
9. Nhóm máu: □ O □ A □ B □ AB |
3. Giới tính: □ Nam □ Nữ 10. Tình trạng hôn nhân: □ Chưa kết hôn □ Đã kết hôn □ Ly hôn
4. Nơi đăng ký khai sinh(2):........................................................................................................
5. Quê quán(2):..........................................................................................................................
6. Dân tộc: ................................................................. 7. Tôn giáo: …………………………………
8. Quốc tịch(3): □ Việt Nam; Quốc tịch khác:...............................................................................
11. Nơi thường trú(4): ...............................................................................................................
...............................................................................................................................................
12. Nơi ở hiện tại(4):..................................................................................................................
...............................................................................................................................................
13. Họ, chữ đệm và tên cha(1):..................................................................................................
Quốc tịch:..…………… |
Số CMND |
|
Họ, chữ đệm và tên mẹ(1):.........................................................................................................
Quốc tịch:..…………… |
Số CMND |
|
Họ, chữ đệm và tên vợ/chồng(1):...............................................................................................
Quốc tịch:..…………… |
Số CMND |
|
Họ, chữ đệm và tên người đại diện hợp pháp (nếu có)(1):...........................................................
Quốc tịch:..…………… |
Số CMND |
|
14. Họ, chữ đệm và tên chủ hộ(1):..............................................................................................
|
Số CMND |
|
15. Quan hệ với chủ hộ:.................................. 16. Số hộ khẩu:.................................................
Ngày khai: |
|
|
/ |
|
|
/ |
|
|
|
|
||
Trưởng Công an |
Cảnh sát khu vực/ |
Người khai |
||||||||||
Ghi chú: (1) Viết IN HOA đủ dấu. (2) Ghi đầy đủ địa danh hành chính cấp: xã, huyện, tỉnh. (3) Ghi Quốc tịch khác và ghi rõ tên quốc tịch nếu công dân có 02 Quốc tịch. (4) Ghi rõ theo thứ tự số nhà, đường phố, xóm, làng, thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. (5) Ghi số định danh cá nhân (ĐDCN), trường hợp chưa có ĐDCN thì ghi số CMND.
|
Mẫu DC02 ban hành kèm theo |
|
............................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
PHIẾU CẬP NHẬT, CHỈNH SỬA THÔNG TIN DÂN CƯ
I. Thông tin về người khai(2)
1. Họ, chữ đệm và tên(3):..........................................................................................................
2. Số ĐDCN(4) Số CMND |
|
3. Quan hệ với người được cập nhật, chỉnh sửa thông tin: ........................................................
II. Thông tin về người được cập nhật, chỉnh sửa thông tin(5)
1. Họ, chữ đệm và tên khai sinh(3):............................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: |
|
|
/ |
|
|
/ |
|
|
|
|
3. Giới tính: □ Nam □ Nữ
4. Số ĐDCN(4) Số CMND |
|
5. Nơi thường trú(6): .................................................................................................................
...............................................................................................................................................
III. Nội dung thông tin cập nhật, chỉnh sửa
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
IV. Hồ sơ, tài liệu kèm theo
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Phê duyệt của Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
Cán bộ đề xuất |
….., ngày … tháng … năm … |
Ghi chú: (1) Ghi tên cơ quan cấp trên trực tiếp và tên Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. (2) Chỉ phải ghi thông tin về người khai trong trường hợp người khai không phải là người được cập nhật, chỉnh sửa thông tin. (3) Viết IN HOA đủ dấu. (4) Ghi số định danh cá nhân, trường hợp chưa có ĐDCN thì ghi số CMND. (5) Ghi thông tin của công dân trước khi được cập nhật, chỉnh sửa. (6) Ghi đầy đủ địa danh hành chính 03 cấp: xã, huyện, tỉnh theo Sổ hộ khẩu.