Quyết định 744/QĐ-CT Vĩnh Phúc 2023 sửa đổi TTHC, Quy trình giải quyết TTHC lĩnh vực Lao động, việc làm

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 744/QĐ-CT

Quyết định 744/QĐ-CT của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính và sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính 4 tại chỗ lĩnh vực Lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh PhúcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:744/QĐ-CTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Việt Văn
Ngày ban hành:05/04/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Quyết định 744/QĐ-CT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 744/QĐ-CT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 744/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 4 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Về việc sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính và sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính 4 tại chỗ lĩnh vực Lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của. Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

 Căn cứ Quyết định số 2377/QĐ-CT ngày 05/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 2547/QĐ-CT ngày 19/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính 4 tại chỗ thuộc lĩnh vực Lao động, việc làm tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Tờ trình số:08/ TTr-BQLKCN ngày 10 tháng 3 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính và sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính 4 tại chỗ lĩnh vực Lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày tại khoản 1, Mục I, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số: 2377/QĐ-CT ngày 05/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc: Từ 07 ngày làm việc thành 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2. Sửa đổi, bổ sung Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính 4 tại chỗ lĩnh vực Lao động, việc làm tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc (Có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; Thay thế Quyết định số 2547/QĐ-CT ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính 4 tại chỗ thuộc lĩnh vực Lao động, việc làm tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc;

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý các Khu công nghiệp, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Ban Quản lý các Khu công nghiệp có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 
PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC 04 TẠI CHỖ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 744/QĐ-CT ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-VIỆC LÀM

1. Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

Mã TTHC: 1.005132.H62.21

Trình tự  thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;

- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử;

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLLĐ

0,25 ngày

Hồ sơ được phân công tới chuyên viên xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

3 ngày

- Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Văn bản chấp thuận;

- Cần chỉnh sửa, bổ sung: dự thảo văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ;

- Không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản không chấp thuận, nêu rõ lý do.

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký

Lãnh đạo phòng QLLĐ

0,5 ngày

Kết quả giải quyết hồ sơ được trình ký tới Lãnh đạo Ban

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Văn thư

Lãnh đạo Ban

0,5 ngày

Kết quả giải quyết hồ sơ được ký duyệt

Bước 6

Vào sổ ban hành, đóng dấu chứng thư số, phát hành văn bản (nếu có); chuyển Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

Văn thư ban

0,25 ngày

Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ban hành theo quy định và chuyển tới Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

Bước 7

Cập nhật dữ liệu lên phần mềm Quản lý KCN. Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

0,25 ngày

Dữ liệu người lao động được cử đi thực tập được cập nhật lên phần mềm Quản lý KCN. Kết quả được chuyển tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Bước 8

Thu hồ sơ gốc (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Kết quả điện tử tự động được trả vào tài khoản của doanh nghiệp và Kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

- Kết quả bản giấy được trả cho doanh nghiệp (trường hợp có yêu cầu).

Tổng số ngày giải quyết

5 ngày làm việc

2. Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Mã TTHC: 1.000459.H62.21

Trình tự  thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu YC BS, hoàn thiện hồ sơ điện tử;

- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử;

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLLĐ

0,25 ngày

Hồ sơ được phân công tới chuyên viên xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

2 ngày

- Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động;

- Cần chỉnh sửa, bổ sung: dự thảo văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ;

- Không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản không được xác nhận, nêu rõ lý do.

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký

Lãnh đạo phòng QLLĐ

0,5 ngày

Kết quả giải quyết hồ sơ được trình ký tới LĐ ban

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Văn thư

Lãnh đạo Ban

0,5 ngày

Kết quả giải quyết hồ sơ được ký duyệt

Bước 6

Vào sổ ban hành, đóng dấu chứng thư số, phát hành văn bản (nếu có); chuyển Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

Văn thư ban

0,5 ngày

Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ban hành theo quy định và chuyển tới Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

Bước 7

Cập nhật dữ liệu lên phần mềm Quản lý KCN. Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Dữ liệu người lao động được cử đi thực tập được cập nhật lên phần mềm Quản lý KCN. Kết quả được chuyển tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Bước 8

Thu hồ sơ gốc (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Kết quả điện tử tự động được trả vào tài khoản của doanh nghiệp và Kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

- Kết quả bản giấy được trả cho doanh nghiệp (trường hợp có yêu cầu)

Tổng số ngày giải quyết

4,5 ngày làm việc

3. Thủ tục báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

Mã TTHC: 1.000105.H62.21

Trình tự  thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;

- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử;

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLLĐ

0,25 ngày

Hồ sơ được phân công tới chuyên viên xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

4 ngày

Dự thảo Văn bản chấp thuận vị trí sử dụng người lao động nước ngoài. Trong đó nêu rõ:

- Các vị trí được chấp thuận

- Các vị trí không được chấp thuận (nêu rõ lý do không được chấp thuận)

- Các vị trí doanh nghiệp không còn nhu cầu sử dụng, đề nghị thu hồi (nếu có)

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký

Lãnh đạo phòng QLLĐ

0,5 ngày

Kết quả giải quyết hồ sơ được trình ký tới Lãnh đạo Ban

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Văn thư

Lãnh đạo Ban

0,5 ngày

Kết quả giải quyết hồ sơ được ký duyệt

Bước 6

Vào sổ ban hành, đóng dấu chứng thư số, phát hành văn bản (nếu có); chuyển Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

Văn thư ban

0,5 ngày

Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ban hành theo quy định và chuyển tới Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

Bước 7

Cập nhật dữ liệu lên phần mềm Quản lý KCN.Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Dữ liệu vị trí sử dụng người lao động nước ngoài được cập nhật lên phần mềm Quản lý KCN. Kết quả được chuyển tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Bước 8

Thu hồ sơ gốc (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Kết quả điện tử tự động được trả vào tài khoản của doanh nghiệp và Kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

Tổng số ngày giải quyết

6,5 ngày làm việc

4. Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Mã TTHC: 2.000205.H62.21

Trình tự  thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;

- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử;

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLLĐ

0,25 ngày

Hồ sơ được phân công tới chuyên viên xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

2 ngày

- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy phép lao động bản điện tử và bản in phôi;

- Cần chỉnh sửa, bổ sung: dự thảo văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ;

- Không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản không cấp GPLĐ, nêu rõ lý do.

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký

Lãnh đạo phòng QLLĐ

0,25 ngày

Kết quả giải quyết hồ sơ được trình ký tới Lãnh đạo Ban

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Văn thư

Lãnh đạo Ban

0,5 ngày

Kết quả giải quyết hồ sơ được ký duyệt

I. Trường hợp kết quả giải quyết là Giấy phép lao động

Bước 6

Đóng dấu chứng thư số Giấy phép lao động, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

Văn thư ban

0,25 ngày

Giấy phép lao động bản điện tử và bản in phôi được ký số

Bước 7

In giấy phép lao động, in ảnh thẻ, dán ảnh thẻ; chuyển GPLĐ đã in tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Dữ liệu GPLĐ được cập nhật trên phần mềm Quản lý KCN; giấy phép lao động bản giấy được in, dán ảnh theo quy định và chuyển tới Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

Bước 8

Thu hồ sơ gốc và đóng dấu (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Kết quả điện tử tự động được trả vào tài khoản của doanh nghiệp và Kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

- Kết quả bản giấy được trả cho doanh nghiệp.

II. Trường hợp kết quả giải quyết là Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc văn bản không cấp GPLĐ

Bước 6

Vào sổ ban hành, đóng dấu chứng thư số, phát hành văn bản (nếu có); chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư ban

0,75 ngày

Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ban hành theo quy định và chuyển tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Bước 7

Thu hồ sơ gốc và đóng dấu (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Kết quả điện tử tự động được trả vào tài khoản của doanh nghiệp và Kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

- Kết quả bản giấy được trả cho doanh nghiệp.

Tổng số ngày giải quyết

4 ngày làm việc

5. Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Mã TTHC: 2.000192.H62.21

Trình tự  thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;

- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử;

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLLĐ

0,25 ngày

Hồ sơ được phân công tới chuyên viên xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy phép lao động bản điện tử và bản in phôi;

- Cần chỉnh sửa, bổ sung: dự thảo văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ;

- Không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản không cấp GPLĐ, nêu rõ lý do.

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký

Lãnh đạo phòng QLLĐ

0,25 ngày

Kết quả giải quyết hồ sơ được trình ký tới Lãnh đạo Ban

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Văn thư

Lãnh đạo Ban

0,5 ngày

Kết quả giải quyết hồ sơ được ký duyệt

I. Trường hợp kết quả giải quyết là Giấy phép lao động

Bước 6

Đóng dấu chứng thư số Giấy phép lao động, chuyển Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

Văn thư ban

0,25 ngày

Giấy phép lao động bản điện tử và bản in phôi được ký số

Bước 7

In giấy phép lao động, in ảnh thẻ, dán ảnh thẻ; cập nhật dữ liệu GPLĐ lên phần mềm Quản lý KCN; chuyển GPLĐ đã in tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Dữ liệu GPLĐ được cập nhật trên phần mềm Quản lý KCN; giấy phép lao động bản giấy được in, dán ảnh theo quy định và chuyển tới Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

Bước 8

Thu hồ sơ gốc và đóng dấu (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Kết quả điện tử tự động được trả vào tài khoản của doanh nghiệp và Kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

- Kết quả bản giấy được trả cho doanh nghiệp.

II. Trường hợp kết quả giải quyết là Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc văn bản từ chối GPLĐ

Bước 6

Vào sổ ban hành, đóng dấu chứng thư số, phát hành văn bản (nếu có); chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư ban

0,75 ngày

Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ban hành theo quy định và chuyển tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Bước 7

Thu hồ sơ gốc và đóng dấu (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Kết quả điện tử tự động được trả vào tài khoản của doanh nghiệp và Kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

- Kết quả bản giấy được trả cho doanh nghiệp.

Tổng số ngày giải quyết

2,5 ngày làm việc

6. Thủ tục đăng ký nội quy lao động

Mã TTHC: 2.001955.H62.21

Trình tự  thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,25 ngày

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện tiếp nhận: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử;

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;

- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử;

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLLĐ

0,25 ngày

Hồ sơ được phân công tới chuyên viên xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

4 ngày

- Đủ điều kiện tiếp nhận: Dự thảo Văn bản thông báo tiếp nhận nội quy lao động;

- Không đủ điều kiện tiếp nhận: dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung nội quy lao động.

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký

Lãnh đạo phòng QLLĐ

0,5 ngày

Kết quả giải quyết hồ sơ được trình ký tới Lãnh đạo Ban

Bước 5

Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ, chuyển Văn thư

Lãnh đạo Ban

0,5 ngày

Kết quả giải quyết hồ sơ được ký duyệt

Bước 6

Vào sổ ban hành, đóng dấu chứng thư số, phát hành văn bản (nếu có); chuyển Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

Văn thư ban

0,5 ngày

Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ban hành theo quy định và chuyển tới Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

Bước 7

Cập nhật Nội quy lao động lên phần mềm Quản lý KCN; chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

0,5

 ngày

Nội quy lao động của doanh nghiệp được cập nhật trạng thái trên phần mềm Quản lý KCN và được phép/không được phép đưa vào thực hiện tại Doanh nghiệp;

Kết quả được chuyển tới Bộ phận TN&TKQ

Bước 8

Thu hồ sơ gốc (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Kết quả điện tử tự động được trả vào tài khoản của doanh nghiệp và Kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

Tổng số ngày giải quyết

6,5 ngày làm việc

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi