Quyết định 5582/QĐ-UBND Hà Nội công bố Bộ TTHC lĩnh vực NN&PTNT
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 5582/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 201/TTr-SNN ngày 23/9/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại công văn số 1766/STP-KSTTHC ngày 15/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Thủ tục hành chính cấp Thành phố: 02 thủ tục.
Thủ tục hành chính cấp sở: 63 thủ tục.
Thủ tục hành chính cấp quận, huyện, thị xã: 07 thủ tục.
Thủ tục hành chính cấp xã, phường, thị trấn: 03 thủ tục.
(có phụ lục kèm theo)
| CHỦ TỊCH |
|
|
PHỤ LỤC
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Trang | |
1 | 1 | Xác nhận đăng ký huyện, thị xã đạt chuẩn nông, thôn mới | UBND Thành phố |
|
2 | 2 | Công nhận/công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới |


STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Trang |
I | Lĩnh vực Kế hoạch đầu tư và Quản lý xây dựng công trình. |
| ||
3 | 1 | Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
4 | 2 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (được ủy quyền) - Nhóm C. |
| |
5 | 3 | Thẩm định dự án (nhóm B, C) |
| |
6 | 4 | Thỏa thuận quy hoạch chuyên ngành |
| |
7 | 5 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu. |
| |
8 | 6 | Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
| |
9 | 7 | Thẩm định, trình phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
| |
10 | 8 | Thẩm định, trình phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán xây dựng công trình |
|
II | Lĩnh vực Chăn nuôi. |
|
|
11 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với thức ăn chăn nuôi; giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
12 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với thức ăn chăn nuôi; giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
| |
13 | 3 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
|
14 | 4 | Tiếp nhận Công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi |
|
|


III | Lĩnh vực Trồng trọt, lâm nghiệp |
|
|
15 | 1 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
16 | 2 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
| |
17 | 3 | Cấp lại giấy Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm. |
|
18 | 4 | Tiếp nhận Công bố hợp quy giống cây trồng |
|
|
19 | 5 | Tiếp nhận Công bố hợp quy phân bón |
| |
20 | 6 | Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
| |
21 | 7 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng). |
| |
22 | 8 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con |
| |
23 | 9 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống |
| |
24 | 10 | Giao rừng, cho thuê rừng cho tổ chức |
| |
25 | 11 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. |
|


IV | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
|
26 | 1 | Cấp/Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | Chi cục bảo vệ thực vật |
|
27 | 2 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật. |
| |
28 | 3 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
| |
29 | 4 | Tiếp nhận Công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật. |
|
30 | 5 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
|
|


V | Lĩnh vực Đê điều và Phòng chống lụt bão |
|
| |
31 | 1 | Cấp biển xe được phép đi trên đê trong mùa lũ | Chi cục Đê điều và PCLB |
|
32 | 2 | Cấp giấy phép hoạt động liên quan đến đê điều |
| |
33 | 3 | Gia hạn giấy phép hoạt động liên quan đến đê điều |
| |
34 | 4 | Hướng dẫn, cung cấp thông tin, thỏa thuận hoạt động liên quan đến đê điều |
|
VI | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
35 | 1 | Thẩm định hồ sơ cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 3, 5, 6 7, 8, 9, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Chi cục Thủy lợi |
|
36 | 2 | Thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
| |
37 | 3 | Thẩm định hồ sơ cấp phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
38 | 4 | Thẩm định hồ sơ cấp phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
|
|
39 | 5 | Thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
|


VII | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản - Thủy sản. | Chi cục QLCL NLS và thủy sản |
| |
40 | 1 | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
| |
41 | 2 | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
| |
VIII | Lĩnh vực Chế biến nông lâm sản và nghề muối | Chi cục Phát triển nông thôn |
| |
42 | 1 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
|
IX | Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
43 | 1 | Cấp lần đầu/cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản. | Chi cục Thủy sản |
|
44 | 2 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. |
| |
45 | 3 | Đăng ký Kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản chưa được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định hoặc từ cơ sở thu gom, kinh doanh vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
| |
46 | 4 | Đăng ký Kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ các cơ sở nuôi trồng thủy sản an toàn dịch bệnh hoặc được giám sát dịch bệnh vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
| |
47 | 5 | Đăng ký Kiểm dịch động vật thủy sản thương phẩm xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
| |
48 | 6 | Đăng ký Kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
| |
49 | 7 | Đăng ký Kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống tại địa phương tiếp nhận. |
| |
50 | 8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản (gọi chung là thuốc thú y thủy sản). |
| |
51 | 9 | Cấp/cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc thú y dùng cho động vật thủy sản. |
|
52 | 10 | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai. |
|
|
53 | 11 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) |
|
|
54 | 12 | Cấp giấy chứng nhận bè cá. |
|


X | Lĩnh vực Kiểm lâm |
|
|
55 | 1 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu | Chi cục Kiểm Lâm |
|
56 | 2 | Giao nộp gấu cho nhà nước |
| |
57 | 3 | Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
| |
58 | 4 | Đóng dấu búa kiểm lâm |
| |
59 | 5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và phụ lục II, III của CITES. |
| |
60 | 6 | Cấp mới/ cấp bổ sung/ cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
| |
61 | 7 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm, Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng. |
| |
62 | 8 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu. |
|


XI | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản - Thủy sản (TTHC chung cho cấp sở, cấp quận, huyện, thị xã; cấp xã, phường, thị trấn) |
|
| |
63 | 1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (cấp mới; cấp lại khi sắp hết hạn; cấp lại trong trường hợp thay đổi, bổ sung địa điểm sản xuất kinh doanh; bổ sung ngành nghề kinh doanh) | Cấp sở; cấp quận huyện, thị xã; cấp xã, phường, thị trấn |
|
64 | 2 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận. Riêng trường hợp thay đổi, bổ sung địa điểm sản xuất kinh doanh; bổ sung ngành nghề kinh doanh thì thực hiện theo trình tự thủ tục cấp mới). |
| |
65 | 3 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Trang |
66 | 1 | Giao rừng, cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân và giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn. | UBND quận |
|
67 | 2 | Cải tạo rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
68 | 3 | Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở công trình thủy lợi, nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn. |
|
|
69 | 4 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng các công trình thủy lợi phục vụ cho sản xuất nông nghiệp cấp huyện. |
| |
70 | 5 | Thẩm định phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán các công trình xây dựng trong lĩnh vực nông nghiệp. |
| |
71 | 6 | Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán các công trình thủy lợi đầu tư vốn ngân sách nhà nước. |
|
72 | 7 | Xác nhận đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới |
|
|


STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Trang |
73 | 1 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên (của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân). | UBND xã, phường, thị trấn |
|
74 | 2 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân. |
| |
75 | 3 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật. |
|


Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ.
1. Tên thủ tục: Xác nhận đăng ký huyện, thị xã đạt chuẩn nông thôn mới
Trình tự thực hiện | a) UBND huyện, thị xã (sau đây gọi chung là cấp huyện) nộp văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới (NTM) trước ngày 15 tháng 12 của năm liền kề trước năm đánh giá. b) UBND Thành phố xem xét, xác nhận văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới đối với huyện đã có 50% số xã đạt chuẩn nông thôn mới tính đến thời điểm đăng ký và có đủ điều kiện phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới trong năm đánh giá. |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp hoặc theo đường bưu điện. |
Thành phần hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ: Văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính). b) Số lượng: 05 bản. |
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đăng ký của UBND huyện, UBND Thành phố xác nhận văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới; trường hợp không chấp thuận nêu rõ lý do. |
Đối tượng thực hiện TTHC | UBND cấp huyện. |
Cơ quan thực hiện TTHC | UBND Thành phố |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Xác nhận văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới (xác nhận 05 bản để gửi cho các cơ quan có liên quan) Bao gồm: - Văn thư UBND Thành phố: 01 bản - Phòng Kinh tế - UBND Thành phố: 01 bản - Sở Nông nghiệp vả Phát triển nông thôn: 01 bản - Văn phòng Điều phối Chương trình Xây dựng NTM: 01 bản - UBND huyện: 01 bản |
Phí, lệ phí | Không. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới theo Mẫu số 1.2 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT |
Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC | Huyện đã có 50% số xã đạt chuẩn nông thôn mới tính đến thời điểm đăng ký và có đủ điều kiện phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới trong năm đánh giá. |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020; - Quyết định 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới; - Quyết định 342/QĐ-TTg ngày 20/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi một số tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới; - Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới; - Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới. - Quyết định số 5566/QĐ-BNN-VPĐP ngày 25/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Hướng dẫn số 456/HD-SNN ngày 11/12/2013 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn phương pháp đánh giá, chấm điểm các tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới thành phố Hà Nội; |
Mẫu số 1.2 - Phụ lục I (ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /UBND-…………… | ………, ngày …. tháng …. năm ….. |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố……………………
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Tính đến tháng ……… năm …………, huyện …………… có số xã đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới là ………/……… (tổng số) xã, đạt …………% (so với quy định tại Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ, ………...) và có đủ điều kiện phấn đấu huyện đạt chuẩn nông thôn mới trong năm ……………
Trên cơ sở khối lượng và tiến độ thực hiện hoàn thành các tiêu chí huyện nông thôn mới trên địa bàn huyện, Ủy ban nhân dân huyện (tỉnh/thành phố …………) đăng ký và cam kết thực hiện hoàn thành các tiêu chí nông thôn mới theo quy định trong năm để được công nhận “Huyện đạt chuẩn nông thôn mới” năm…………….
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ……………….. xem xét, xác nhận./.
XÁC NHẬN CỦA UBND TỈNH/THÀNH PHỐ.... | TM. UBND HUYỆN…………. |
2. Tên thủ tục: Công nhận/công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới
Trình tự thực hiện | a) Cấp xã: - UBND xã tổ chức tự đánh giá kết quả thực hiện các tiêu chí đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 01 tháng 9 hàng năm như sau: UBND xã thành lập Đoàn đánh giá (gồm các thành viên là đại diện Bạn chỉ đạo xã, Ban quản lý xã, các Ban phát triển thôn) để đánh giá cụ thể thực tế mức độ đạt từng tiêu chí; Ban Quản lý xã xây dựng báo cáo đánh giá mức độ đạt từng tiêu chí, báo cáo UBND xã. - UBND xã tổ chức lấy ý kiến như sau: + UBND xã gửi báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí của xã để lấy ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc xã, các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc xã; + UBND xã thông báo, công bố công khai báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí của xã tại trụ sở UBND xã, nhà văn hóa các thôn và trên hệ thống truyền thanh của xã trong thời gian 20 ngày; trong thời gian thông báo, công bố công khai, UBND xã giao Ban quản lý xã phối hợp với các Ban Phát triển thôn tổ chức họp các thôn để lấy ý kiến, yêu cầu cuộc họp thôn phải có từ 70% trở lên đại diện số hộ dân trong thôn tham dự và lập biên bản cuộc họp ghi rõ kết quả đại diện số hộ dân đồng ý hoặc không đồng ý (bằng hình thức biểu quyết hoặc bỏ phiếu) với kết quả thực hiện các tiêu chí của xã, gửi UBND xã; + UBND xã bổ sung hoàn thiện báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí của xã sau khi nhận được ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc xã, các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc xã và có từ 80% trở lên đại diện số hộ dân trong xã đã tham dự các cuộc họp thôn biểu quyết hoặc bỏ phiếu đồng ý với kết quả thực hiện các tiêu chí của xã. - UBND xã tổ chức họp (gồm các thành viên Ban chỉ đạo xã, Ban quản lý xã các Ban phát triển thôn) thảo luận, bỏ phiếu đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới; hoàn thiện hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới khi kết quả ý kiến nhất trí của các đại biểu tại cuộc họp phải đạt từ 90% trở lên, trình UBND cấp huyện trước ngày 25 tháng 9 hàng năm, (các xã nộp hồ sơ sau ngày 25 tháng 9 hàng năm, nếu cấp huyện đảm bảo bố trí tổ chức thẩm tra, hoàn thiện xong hồ sơ trình UBND Thành phố trước ngày 20 tháng 10 hàng năm, được UBND Thành phố xem xét thẩm định, công nhận đạt chuẩn nông thôn mới). b) Cấp huyện: - Tổ chức thẩm tra: UBND cấp huyện giao tổ công tác giúp việc Hội đồng thẩm định xã đạt chuẩn nông thôn mới của huyện để thẩm tra, đánh giá cụ thể thực tế mức độ đạt tổng tiêu chí của từng xã; Phòng Kinh tế (Cơ quan thường trực Chương trình cấp huyện) xây dựng báo cáo kết quả thẩm sơ và tra hồ mức độ đạt từng tiêu chí cho từng xã, báo cáo UBND cấp huyện; - Tổ chức lấy ý kiến: + UBND cấp huyện tổng hợp danh sách các xã đủ điều kiện đề nghị xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới và công bố ít nhất 03 lần trên các phương tiện phát thanh, truyền hình (nếu có) của huyện để lấy ý kiến nhân dân trên địa bàn huyện; + UBND cấp huyện gửi báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt từng tiêu chí cho từng xã để lấy ý kiến và tiếp thu ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc cấp huyện, các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc cấp huyện, UBND các xã trên địa bàn huyện để hoàn thiện báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt từng tiêu chí cho từng xã đủ điều kiện đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới. - UBND cấp huyện tổ chức họp (gồm các thành viên Ban Chỉ đạo Chương trình Phát triển nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới, nâng cao đời sống nông dân cấp huyện) thảo luận, bỏ phiếu đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới cho từng xã đã đủ điều kiện; hoàn thiện hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới khi kết quả ý kiến nhất trí của các đại biểu tại cuộc họp phải đạt từ 90% trở lên, trình UBND cấp tỉnh trước ngày 20 tháng 10 hàng năm, (đối với các huyện và thị xã trình sau ngày 20 tháng 10 hàng năm, nếu Tổ công tác giúp việc Hội đồng thẩm định địa phường đạt chuẩn nông thôn mới Thành phố bố trí được thời gian tổ chức thẩm tra, trình Hội đồng thẩm định địa phương đạt chuẩn nông thôn mới Thành phố thảo luận, bỏ phiếu xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới; trình Chủ tịch UBND Thành phố quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 31 tháng 12 hàng năm, được UBND Thành phố xem xét thẩm định, công nhận đạt chuẩn nông thôn mới). c) Cấp Thành phố: - Tổ chức thẩm định: UBND Thành phố giao Tổ công tác giúp việc Hội đồng thẩm định địa phương đạt chuẩn nông thôn mới Thành phố thẩm định mức độ đạt từng tiêu chí của từng xã thuộc các huyện trên địa bàn Thành phố. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cơ quan thường trực Chương trình Thành phố) xây dựng báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã của từng huyện (trên cơ sở xác nhận mức độ đạt các tiêu chí của các Sở, ban, ngành được giao phụ trách), báo cáo UBND Thành phố. - Tổ chức xét công nhận: UBND Thành phố tổ chức họp (gồm các thành viên Hội đồng thẩm định địa phương đạt chuẩn nông thôn mới Thành phố thảo luận, bỏ phiếu xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới; Cơ quan thường trực. Chương trình Thành phố hoàn thiện hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới khi kết quả ý kiến nhất trí của các đại biểu tại cuộc họp phải đạt từ 90% trở lên, trình Chủ tịch UBND Thành phố xem xét, quyết định; - Chủ tịch UBND Thành phố quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn Thành phố trước ngày 31 tháng 12 hàng năm. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp hoặc theo đường bưu điện. |
Thành phần hồ sơ | a) Hồ sơ UBND xã nộp đề nghị thẩm tra, xét công nhận/công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới. - Thành phần hồ sơ: + Tờ trình của UBND xã đề nghị thẩm tra, xét công nhận/công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - Mẫu số 2.1 tại Phụ lục II kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT); + Báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã (bản chính - Mẫu số 3.1 tại Phụ lục III kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT); + Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã (bản chính - Mẫu số 4.1 tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT); + Biên bản họp lấy ý kiến các thôn , + Biên bản cuộc họp đề nghị xét công nhận/công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - Mẫu số 5.1 tại Phụ lục V kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT). - Số lượng: 02 bộ hồ sơ. - Nơi nhận: Văn phòng Điều phối nông thôn mới cấp huyện b) Hồ sơ UBND cấp huyện nộp đề nghị thẩm định, xét công nhận/công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới - Thành phần hồ sơ: + Tờ trình của UBND cấp huyện đề nghị thẩm định, xét công nhận/công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - Mẫu số 2.2 tại Phụ lục II kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT); + Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (bản chính - Mẫu số 6.1 tại Phụ lục VI kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT); + Báo cáo tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện tham gia vào kết quả thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (bản chính - Mẫu số 7.1 tại Phụ lục VII kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT); + Biên bản cuộc họp đề nghị xét công nhận/công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính - Mẫu số 5.2 tại Phụ lục V kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT). (Kèm theo hồ sơ UBND xã nộp để thẩm tra) - Số lượng: 01 bộ hồ sơ. - Nơi nhận: Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới Thành phố. |
Thời hạn giải quyết | a) Thời gian UBND cấp huyện hoàn thành thẩm tra, nộp hồ sơ đề nghị thẩm định, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 20 tháng 10 hàng năm. Trong thời hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới của UBND xã, UBND cấp huyện trả lời bằng văn bản cho UBND xã về kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt tổng tiêu chí; trường hợp xã chưa được đề nghị xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới phải nêu rõ lý do. b) Thời gian UBND Thành phố hoàn thành thẩm định, Chủ tịch UBND Thành phố quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn Thành phố trước ngày 31 tháng 12 hàng năm. Trong thời hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới của UBND cấp huyện, UBND Thành phố trả lời bằng văn bản cho UBND cấp huyện, xã về kết quả thẩm định hồ sơ và mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới của từng xã trên địa bàn từng huyện; trường hợp xã chưa được đề nghị xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới phải nêu rõ lý do. |
Đối tượng thực hiện TTHC | - UBND xã. - UBND cấp huyện. |
Cơ quan thực hiện TTHC | a) Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND Thành phố b) Cơ quan thực hiện: UBND Thành phố |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới. Thời hạn 05 năm kể từ ngày ký |
Phí, lệ phí | Không. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | 1. Mẫu kèm theo hồ sơ cấp xã. - Biên bản họp thôn - Tờ trình về việc thẩm tra, đề nghị xét công nhận/công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới mẫu số 2.1 tại Phụ lục II kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT); - Báo cáo Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới Mẫu số 3.1 tại Phụ lục III kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT); - Báo cáo Tổng hợp ý kiến tham gia vào kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới Mẫu số 4.1 tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT); - Biên bản họp đề nghị xét công nhận/công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới Mẫu số 5.1 tại Phụ lục V kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT). 2. Mẫu kèm theo hồ sơ cấp huyện. - Tờ trình về việc thẩm định, đề nghị xét công nhận/công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới Mẫu số 2.2 tại Phụ lục II kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT - Báo cáo Thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã Mẫu số 6.1 tại Phụ lục VI kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT); - Báo cáo Tổng hợp ý kiến tham gia vào kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới của xã Mẫu số 7.1 tại Phụ lục VII kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT); - Biên bản Họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới mẫu số 5.2 tại Phụ lục V kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT |
Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC | Đảm bảo các điều kiện theo Mục a khoản 4 điều 1 tại Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ. |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020; - Quyết định 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới; - Quyết định 342/QĐ-TTg ngày 20/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi một số tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới; - Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới; - Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới. - Quyết định số 5566/QĐ-BNN-VPĐP ngày 25/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
* Ghi chú: Việc đánh giá, xét công nhận lại đối với xã đạt chuẩn NTM thực hiện sau 5 năm kể từ ngày có Quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới của UBND thành phố Hà Nội (quy định tại khoản 2, Điều 2 của Thông tư 40/2014/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Mẫu kèm theo hồ sơ cấp xã
(ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT)
Mẫu số 2.1 - Phụ lục II
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………./TTr-UBND | ………, ngày …. tháng …. năm 20….. |
TỜ TRÌNH
Về việc thẩm tra, đề nghị xét công nhận/công nhận lại xã …………… đạt chuẩn nông thôn mới năm …………
Kính gửi: Ủy ban nhân dân huyện …………., tỉnh………….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Quyết định …………. phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới của xã …………. và Báo cáo số …………./BC-UBND ngày ..../.../20...... của UBND xã …………. về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã ………….;
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày ……/…../20…… của UBND xã đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới ………….
UBND xã …………. kính trình UBND huyện …………. thẩm tra, đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm ………….
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:
1. Báo cáo …………. kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã (bản chính - kèm theo biểu chi tiết kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới).
2. Báo cáo …………. tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã (bản chính).
3. Biên, bản cuộc họp …………. đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính).
Kính đề nghị UBND huyện …………. (tỉnh …………. ) xem xét, thẩm tra./.
| TM. UBND XÃ …………. |
Mẫu số 3.1 - Phụ lục III
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | ………, ngày …. tháng …. năm ….. |
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới năm ………… của xã ………., huyện……………., Thành phố Hà Nội
I. Khái quát quá trình chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã.
II. Căn cứ triển khai thực hiện
Căn cứ các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương và của địa phương.
III. Đặc điểm tình hình chung
1. Nêu tóm tắt về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của xã
2. Thuận lợi
3. Khó khăn
IV. Kết quả chỉ đạo thực hiện xây dựng nông thôn mới
1. Công tác chỉ đạo, điều hành
2. Công tác truyền thông, đào tạo, tập huấn
a) Công tác truyền thông.
b) Công tác đào tạo, tập huấn.
3. Công tác phát triển sản xuất, ngành nghề, nâng cao thu nhập cho người dân
a) Công tác phát triển sản xuất nông nghiệp.
b) Công tác phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề nông thôn.
c) Kết quả nâng cao thu nhập, giảm nghèo cho người dân.
4. Kết quả huy động nguồn lực xây dựng nông thôn mới
Tổng kinh phí đã thực hiện: ………… triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách Trung ương ………… triệu đồng, chiếm …………%;
- Ngân sách tỉnh ………… triệu đồng, chiếm …………%;
- Ngân sách huyện ………… triệu đồng, chiếm …………%;
- Ngân sách xã ………… triệu đồng, chiếm…………%;
- Vốn vay tín dụng ………… triệu đồng, chiếm …………%;
- Doanh nghiệp triệu đồng, chiếm %;
- Nhân dân đóng góp triệu đồng, chiếm %.
V. Kết quả thực hiện các tiêu chí xây dựng nông thôn mới
Tổng số tiêu chí xã tổ chức tự đánh giá đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định là ………/……… (tổng số) tiêu chí, đạt …………%, cụ thể
1. Tiêu chí số ………… về …………
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ..................................................................................
.............................................................................................................................................
- Các nội dung đã thực hiện: ..................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Khối lượng thực hiện: ..........................................................................................................
............................................................................................................................................ ;
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): …………………… triệu đồng.
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ………… (trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu của tiêu chí).
2. Tiêu chí số ………… về …………
a) Yêu cầu của tiêu chí: ……………………………
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ..................................................................................
.............................................................................................................................................
- Các nội dung đã thực hiện: ..................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Khối lượng thực hiện: ..........................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): …………………… triệu đồng.
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí …………………… (trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu của tiêu chí).
n. Tiêu chí số ………… về …………
.......................................................................
VI. Đánh giá chung
1. Những mặt đã làm được
2. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
3. Bài học kinh nghiệm
4. Đề xuất, kiến nghị
| TM. UBND XÃ …………. |
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI
Xã ……………, huyện ……………, Thành phố Hà Nội
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-UBND ngày / /20….. của UBND xã ……………)
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Kết quả thực hiện các tiêu chí | Điểm chuẩn | Điểm tự chấm của xã |
I. QUY HOẠCH: |
|
| 4 |
| ||
1 | Quy hoạch và thực hiện quy hoạch | Có quy hoạch nông thôn mới được lập theo quy định tại Thông tư liên tịch số 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT ngày 28/10/2011 của liên Bộ: Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới và được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc có quy hoạch điểm dân cư nông thôn trước đây không còn phù hợp với quy định tại Thông tư 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT của liên Bộ: Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và Môi trường và được công bố rộng rãi tới các thôn. | Đạt |
| 1 |
|
Các bản vẽ quy hoạch được niêm yết công khai để người dân biết và thực hiện; hoàn thành việc cắm mốc chỉ giới các công trình hạ tầng theo quy hoạch được duyệt. | Đạt |
| 1 |
| ||
Có Quy chế quản lý quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt. | Đạt |
| 2 |
| ||
II. HẠ TẦNG KINH TẾ XÃ HỘI: |
|
| 36 |
| ||
2 | Giao thông | 2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | 100% |
| 3 |
|
a) Đã xây dựng xong phần nền, móng đường, hệ thống phụ trợ của đường (thoát nước, kè, biển báo hiệu GT...) đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | 80% - < 100% |
| 1 |
| ||
b) Đã xây dựng xong đến lớp mặt đường, hệ thống phụ trợ của đường đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | 80% - < 100% |
| 2,5 |
| ||
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | 100% |
| 2 |
| ||
a) Đã xây dựng xong hệ thống nền, móng đường, hệ thống phụ trợ của đường đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | 80% - < 100% |
| 1 |
| ||
b) Đã xây dựng xong đến lớp mặt đường, hệ thống phụ trợ của đường đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | 80% - < 100% |
| 1,5 |
| ||
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. | 100% |
| 2 |
| ||
80% - < 100% |
| 1,5 |
| |||
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện | 100% |
| 3 |
| ||
80% - < 100% |
| 2 |
| |||
3 | Thủy lợi | 3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh | Đạt |
| 2 |
|
3.2. Tỷ lệ km trên mương do xã quản lý được kiên cố hóa | 85% |
| 2 |
| ||
60 -< 85% |
| 1 |
| |||
4 | Điện | 4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện | Đạt |
| 2 |
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | 99% |
| 1 |
| ||
5 | Trường học | Xã có đủ trường: Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở được công nhận đạt chuẩn quốc gia về cơ sở vật chất | Đạt |
| 4 |
|
a) Xã có trường mầm non được công nhận đạt chuẩn quốc gia về cơ sở vật chất | Đạt |
| 1,25 |
| ||
b) Xã có Tiểu học được công nhận đạt chuẩn quốc gia về cơ sở vật chất | Đạt |
| 1,25 |
| ||
c) Xã có trường Trung học cơ sở được công nhận đạt chuẩn quốc gia về cơ sở vật chất | Đạt |
| 1,25 |
| ||
6 | Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL | Đạt |
| 2 |
|
Nếu chỉ có nhà văn hóa hoặc khu thể thao xã đạt chuẩn |
| 1 |
| |||
6 2. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL | 100% |
| 2 |
| ||
80% - < 100% |
| 1 |
| |||
7 | Chợ nông thôn | Đối với các xã được quy hoạch xây dựng chợ nông thôn phải đạt chuẩn theo quy định | Đạt |
| 2 |
|
Đối với các xã không có chợ theo quy hoạch, có các điểm họp chợ đủ điều kiện theo quy định | Đạt |
| 2 |
| ||
8 | Bưu điện | 8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông. | Đạt |
| 1 |
|
8.2. Có Internet đến thôn | Đạt |
| 2 |
| ||
9 | Nhà ở dân cư | 9.1. Nhà tạm, dột nát | Không |
| 3 |
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng | > 90% |
| 3 |
| ||
80% - 90% |
| 2 |
| |||
III. PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT: |
|
| 18 |
| ||
10 | Thu nhập bình quân đầu người/năm | Năm 2015 | > 29 triệu đồng |
| 5 |
|
26-29 triệu đồng |
| 2 |
| |||
11 | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo | ≤ 3% |
| 5 |
|
> 3% - 5% |
| 3 |
| |||
12 | Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên | Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên | ≥ 90% |
| 4 |
|
80% - < 90% |
| 2 |
| |||
13 | Hình thức tổ chức sản xuất | Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả. | Có |
| 4 |
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG: |
|
| 30 |
| ||
14 | Giáo dục | 14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở | Đạt |
| 3 |
|
Đạt 1 trong 2 tiêu chuẩn |
| 1 |
| |||
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) | 90% |
| 3 |
| ||
80% - < 90% |
| 1 |
| |||
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo | > 40% |
| 4 |
| ||
> 35% - 40% |
| 2 |
| |||
30% - 35% |
| 1 |
| |||
15 | Y tế | 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế | > 70% |
| 3 |
|
60% - < 70% |
| 2 |
| |||
15.2. Y tế xã đạt chuẩn Quốc gia theo | Chuẩn mới |
| 3 |
| ||
Chuẩn cũ |
| 2 |
| |||
16 | Văn hóa | Số thôn, làng, cụm dân cư trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ VH-TT-DL | ≥ 70% |
| 4 |
|
50% - < 70% |
| 2 |
| |||
17 | Môi trường | 17.1. Tỷ lệ xã có từ 90% hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia, trong đó: | ≥ 50% hộ sử dụng nước sạch |
| 2 |
|
30% - < 50% hộ sử dụng nước sạch |
| 1 |
| |||
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường | Đạt |
| 2 |
| ||
a) 100% cơ sở sản xuất - kinh doanh đạt có một trong các văn bản sau: quyết định phê duyệt đô thị mới, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, thông báo xác nhận cam kết bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường đơn giản, giấy xác nhận bản cam kết đạt tiêu chuẩn môi trường: | Đạt |
| 0,5 |
| ||
b) 100% cơ sở sản xuất - kinh doanh có nước thải sinh hoạt và công nghiệp đảm bảo đủ các điều kiện; Có hệ thống thu gom, xử lý nước thải đạt quy chuẩn môi trường; có giấy phép xả thải; Có giấy xác nhận hoàn thành hệ thống xử lý nước thải/Giấy xác nhận các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường | Đạt |
| 0,5 |
| ||
c) 100% cơ sở sản xuất - kinh doanh có chất thải rắn đảm bảo đủ các điều kiện: Có biện pháp thu gom, lưu giữ chất thải thông thường; Có biện pháp thu gom, lưu giữ chất thải thông thường đúng quy định, có hợp đồng thu gom với đơn vị xử lý chất thải thông thường, có sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Đạt |
| 0,5 |
| ||
d) 100% cơ sở sản xuất - kinh doanh có hệ thống thu gom và xử lý khí thải đạt quy chuẩn môi trường | Đạt |
| 0,5 |
| ||
17.3. Không có các hoạt động suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp | Đạt |
| 2 |
| ||
a) Không có các hoạt động suy giảm môi trường | Đạt |
| 1 |
| ||
b) Có hoạt động phát triển môi trường xanh - sạch - đẹp | Đạt |
| 1 |
| ||
17.4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch | Đạt |
| 2 |
| ||
a) Có hệ thống thu gom và xử lý nước thải đạt quy chuẩn môi trường | Đạt |
| 1 |
| ||
b) Có chuyển đổi hình thức mai táng (từ hung táng sang hỏa táng) | Đạt |
| 1 |
| ||
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định | Đạt |
| 2 |
| ||
a) Nước thải đảm bảo chỉ tiêu: 100% hộ gia đình sử dụng nhà vệ sinh có bể tự hoại; Chất thải chăn nuôi của các hộ gia đình được thu gom và xử lý hợp vệ sinh. | Đạt |
| 1 |
| ||
b) Rác thải: 100% rác thải được thu gom và xử lý đúng nơi quy định | Đạt |
| 1 |
| ||
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ: |
|
| 12 |
| ||
18 | Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh | 18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn | Đạt |
| 2 |
|
18.2. Công chức xã đạt chuẩn | Đạt |
| 2 |
| ||
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh” | Đạt |
| 3 |
| ||
a) Đảng bộ xã đạt “trong sạch, vững mạnh” | Đạt |
| 1,5 |
| ||
b) Chính quyền xã đạt “trong sạch, vững mạnh” | Đạt |
| 1,5 |
| ||
18.4. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định | Đạt |
| 2 |
| ||
19 | An ninh, trật tự xã hội | An ninh, trật tự xã hội được giữ vững, ổn định | Đạt |
| 3 |
|
a) Hàng năm, Đảng ủy có Nghị quyết- UBND Xã có kế hoạch về công tác đảm bảo ANTT, có bản đăng ký phấn đấu đạt tiêu chuẩn “An toàn về ANTT” | Đạt |
| 0,5 |
| ||
b) Triển khai, thực hiện các chủ trương, đường lối chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước - Có mô hình tự quản về an ninh trật tự ở khu dân cư. Không để xảy ra các hoạt động theo hướng dẫn và Thực hiện các hoạt động phòng ngừa các loại tội phạm, tệ nạn xã hội và các vi phạm pháp luật khác | Đạt |
| 1 |
| ||
c) Công an Xã phải đạt danh hiệu “Đơn vị tiên tiến” trở lên - không có cá nhân bị kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên | Đạt |
| 0,5 |
| ||
d) Có 70% số khu dân cư trở lên được công nhận đạt tiêu chuẩn “An toàn về ANTT” | Đạt |
| 1 |
| ||
TỔNG CỘNG |
|
| 100 |
|
Mẫu số 4.1 - Phụ lục IV
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | ………, ngày …. tháng …. năm ….. |
BÁO CÁO
Tổng hợp ý kiến tham gia vào kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới năm ……..... của xã ……....., huyện……....., Thành phố Hà Nội
I. Tóm tắt quá trình UBND xã tổ chức lấy ý kiến tham gia
- ...........................................................................................................................................
- ...........................................................................................................................................
II. Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã
Tổng số tiêu chí xã tổ chức tự đánh giá đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định tính đến năm ……..... là …….../……... (tổng số) tiêu chí, đạt …….....%.
III. Ý kiến tham gia vào kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã
1. Ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc xã và các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc xã
- Hình thức tham gia ý kiến: ...................................................................................................
- Ý kiến tham gia: ..................................................................................................................
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): .................................................................................................
2. Ý kiến tham gia của các tổ chức khác trên địa bàn xã (doanh nghiệp, hợp tác xã,....)
- Hình thức tham gia ý kiến: ...................................................................................................
- Ý kiến tham gia: ..................................................................................................................
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): .................................................................................................
3. Ý kiến tham gia của nhân dân trên địa bàn xã
- Số thôn đã tổ chức họp dân để lấy ý kiến nhân dân là ………../tổng số thôn trên địa bàn xã, chiếm ………..%. Đại diện số hộ dân đã dự họp tại các cuộc họp thôn/tổng số hộ dân trên địa bàn xã, chiếm ………..%.
- Ý kiến tham gia: ..................................................................................................................
- Đại diện số hộ dân trong xã đồng ý với kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã là ………../……….. đại diện số hộ dân đã dự họp tại các cuộc họp thôn, chiếm ………..%.
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): ...........................................................................
IV. Kết quả tiếp thu ý kiến tham gia, giải trình của UBNB xã
-............................................................................................................................................
-............................................................................................................................................
| TM. UBND XÃ …………. |
Mẫu số 5.1 - Phụ lục V
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày …. tháng …. năm ….. |
BIÊN BẢN
Họp đề nghị xét công nhận xã …………. đạt chuẩn nông thôn mới năm ………….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ngày ……./……/……. của UBND xã ………… về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã và Báo cáo ………. ngày ……./……/……. của UBND xã …………. tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã.
Hôm nay, vào hồi …….. giờ …….. phút ngày ……./……/……. tại ……….., UBND xã ………….. (huyện ……….., tỉnh ……….) tổ chức họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, cụ thể như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:
- Ông (bà): .......................................... - Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;
- Ông (bà): .......................................... - Chức vụ, đơn vị công tác;
- .................................................................................
- Ông (bà): ......................................... - Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
- Ý kiến phát biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã.
- .........................................................
- .........................................................
- Kết quả bỏ phiếu: số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét công nhận xã ……………. đạt chuẩn nông thôn mới năm ………… là …………/tổng số ………… thành viên tham dự cuộc họp, đạt …………%.
Biên bản kết thúc hồi ………… giờ ………… phút ngày ……./……/……. đã (hay chưa?) thông qua cho các thành viên tham dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí …………%.
Biên bản này được lập thành ………… bản có giá trị pháp lý như nhau: UBND xã lưu …… bản; để làm hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới gửi UBND huyện ……… bản./.
THƯ KÝ CUỘC HỌP | CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
Mẫu Biên bản
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày …. tháng …. năm ….. |
BIÊN BẢN
Họp thôn lấy ý kiến vào Báo cáo kết quả và Biểu đánh giá các tiêu chí xây dựng nông thôn mới xã ………… năm ……
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ngày của UBND xã ………. về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã và Biểu đánh giá các tiêu chí xây dựng nông thôn mới của xã ………. năm ……
Hôm nay, vào hồi …….. giờ ........ phút ngày …../…../…… tại Nhà văn hóa thôn............, UBND xã…………. tổ chức họp với lãnh đạo thôn, các ban thôn và nhân dân đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, cụ thể như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:
- Ông (bà): .......................................... - Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;
- Ông (bà): .......................................... - Chức vụ, đơn vị công tác;
- .................................................................................
- Ông (bà): ......................................... - Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.
Cùng các đồng chí trong ban phát triển thông và đại diện …../…… hộ dân trong thôn ……… có mặt dự họp, đạt ……% số hộ trong thôn dự họp.
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
- Ý kiến phát biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã.
- .........................................................
- .........................................................
- Kiến nghị: .........................................
- Kết quả bỏ phiếu: số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét công nhận xã ……………. đạt chuẩn nông thôn mới năm ………… là …………/tổng số ………… thành viên tham dự cuộc họp, đạt …………%.
Biên bản kết thúc hồi ………… giờ ………… phút ngày ……./……/……. đã (hay chưa?) thông qua cho các thành viên tham dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí …………%.
Biên bản này được lập thành ……… bản có giá trị pháp lý như nhau: UBND xã lưu ……… bản; để làm hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới gửi UBND huyện ……… bản./.
THƯ KÝ CUỘC HỌP | CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
Mẫu kèm theo hồ sơ cấp huyện
(ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT)
Mẫu số 2.2 - Phụ lục II
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………./TTr-UBND | ………, ngày …. tháng …. năm 20… |
TỜ TRÌNH
Về việc thẩm định, xét công nhận/công nhận lại xã …………
đạt chuẩn nông thôn mới năm………….
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố……………….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ...../BC-UBND ngày …../……/20..... của UBND huyện …………. về thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã ………….;
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày ……./...../20.... của UBND huyện …………. đề nghị xét công nhận xã …………. đạt chuẩn nông thôn mới ………….
UBND huyện …………. kính trình UBND tỉnh/thành phố …………. thẩm định, xét công nhận xã …………. đạt chuẩn nông thôn mới năm ………….
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:
1. Báo cáo …………. thẩm tra hồ sơ và kết quả đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã (bản chính - kèm theo biểu chi tiết thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã).
2. Báo cáo …………. tổng hợp ý kiến các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện tham gia vào kết quả thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã (bản chính).
3. Biên bản cuộc họp …………. đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính).
(Kèm theo bộ hồ sơ của UBND xã trình UBND cấp huyện thẩm tra)
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố …………. xem xét, thẩm định./.
| TM. UBND HUYỆN …………. |
Mẫu số 6.1 - Phụ lục VI
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | ………, ngày …. tháng …. năm 20… |
BÁO CÁO
Thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã …… năm ……
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ đề nghị của UBND xã ………… tại Tờ trình số ………/TTr-UBND ngày ……./……/…….. về việc thẩm tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm ……….
Căn cứ kết quả thẩm tra, đánh giá cụ thể thực tế mức độ đạt tổng tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã, UBND huyện ………… báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã ………… năm ………… cụ thể như sau:
I. KẾT QUẢ THẨM TRA
Thời gian thẩm tra (từ ngày ……./……./……. đến ngày …../…../…….):
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
2.1. Tiêu chí số ………. về …………….
a) Yêu cầu của tiêu chí: ...................................
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ..................................................................................
.............................................................................................................................................
- Các nội dung đã thực hiện: ..................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Khối lượng thực hiện: ..........................................................................................................
.............................................................................................................................................
c) Đánh giá: mức độ đạt tiêu chí ………… (trên cơ sở kết quả thẩm tra so với yêu cầu của tiêu chí).
2.2. Tiêu chí số ……… về …………
a) Yêu cầu của tiêu chí: ...................................
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện: ..................................................................................
.............................................................................................................................................
- Các nội dung đã thực hiện: ..................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Khối lượng thực hiện: ..........................................................................................................
.............................................................................................................................................
c) Đánh giá: mức độ đạt tiêu chí ........ (trên cơ sở kết quả thẩm tra so với yêu cầu của tiêu chí).
n. Tiêu chí số …… về …………
...................................................................................
II. KẾT LUẬN
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả thực hiệp các tiêu chí nông thôn mới
- Tổng số tiêu chí nông thôn mới của xã ………… đã được UBND huyện ………… thẩm tra đạt chuẩn nông thôn mới tính đến thời điểm thẩm tra là: ……./19 tiêu chí, đạt …………%.
-......................................................................
III. KIẾN NGHỊ
.............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... ./.
| TM. UBND HUYỆN …………. |
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM TRA CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI
của xã ……………, huyện ……………, Thành phố Hà Nội
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-UBND ngày / /20….. của UBND huyện ……………)
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Kết quả thực hiện các tiêu chí | Điểm chuẩn | Điểm tự chấm của xã | Điểm phúc tra của huyện |
I. QUY HOẠCH: |
|
| 4 |
|
| ||
1 | Quy hoạch và thực hiện quy hoạch | Có quy hoạch nông thôn mới được lập theo quy định tại Thông tư liên tịch số 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT ngày 28/10/2011 của liên Bộ: Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới và được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc có quy hoạch điểm dân cư nông thôn trước đây không còn phù hợp với quy định tại Thông tư 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT của liên Bộ: Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và Môi trường và được công bố rộng rãi tới các thôn. | Đạt |
| 1 |
|
|
Các bản vẽ quy hoạch được niêm yết công khai để người dân biết và thực hiện; hoàn thành việc cắm mốc chỉ giới các công trình hạ tầng theo quy hoạch được duyệt. | Đạt |
| 1 |
|
| ||
Có Quy chế quản lý quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt. | Đạt |
| 2 |
|
| ||
II. HẠ TẦNG KINH TẾ XÃ HỘI: |
|
| 36 |
|
| ||
2 | Giao thông | 2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | 100% |
| 3 |
|
|
a) Đã xây dựng xong phần nền, móng đường, hệ thống phụ trợ của đường (thoát nước, kè, biển báo hiệu GT...) đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | 80% - < 100% |
| 1 |
|
| ||
b) Đã xây dựng xong đến lớp mặt đường, hệ thống phụ trợ của đường đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | 80% - < 100% |
| 2,5 |
|
| ||
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | 100% |
| 2 |
|
| ||
a) Đã xây dựng xong hệ thống nền, móng đường, hệ thống phụ trợ của đường đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | 80% - < 100% |
| 1 |
|
| ||
b) Đã xây dựng xong đến lớp mặt đường, hệ thống phụ trợ của đường đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT | 80% -< 100% |
| 1,5 |
|
| ||
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. | 100% |
| 2 |
|
| ||
80% - < 100% |
| 1,5 |
|
| |||
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện | 100% |
| 3 |
|
| ||
80% - < 100% |
| 2 |
|
| |||
3 | Thủy lợi | 3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh | Đạt |
| 2 |
|
|
3.2. Tỷ lệ km trên mương do xã quản lý được kiên cố hóa | 85% |
| 2 |
|
| ||
60 -< 85% |
| 1 |
|
| |||
4 | Điện | 4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện | Đạt |
| 2 |
|
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | 99% |
| 1 |
|
| ||
5 | Trường học | Xã có đủ trường: Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở được công nhận đạt chuẩn quốc gia về cơ sở vật chất | Đạt |
| 4 |
|
|
a) Xã có trường mầm non được công nhận đạt chuẩn quốc gia về cơ sở vật chất | Đạt |
| 1,25 |
|
| ||
b) Xã có Tiểu học được công nhận đạt chuẩn quốc gia về cơ sở vật chất | Đạt |
| 1,25 |
|
| ||
c) Xã có trường Trung học cơ sở được công nhận đạt chuẩn quốc gia về cơ sở vật chất | Đạt |
| 1,25 |
|
| ||
6 | Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL | Đạt |
| 2 |
|
|
Nếu chỉ có nhà văn hóa hoặc khu thể thao xã đạt chuẩn |
| 1 |
|
| |||
6.2. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL | 100% |
| 2 |
|
| ||
80% - < 100% |
| 1 |
|
| |||
7 | Chợ nông thôn | Đối với các xã được quy hoạch xây dựng chợ nông thôn phải đạt chuẩn theo quy định | Đạt |
| 2 |
|
|
Đối với các xã không có chợ theo quy hoạch, có các điểm họp chợ đủ điều kiện theo quy định | Đạt |
| 2 |
|
| ||
8 | Bưu điện | 8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông. | Đạt |
| 1 |
|
|
8.2. Có Internet đến thôn | Đạt |
| 2 |
|
| ||
9 | Nhà ở dân cư | 9.1. Nhà tạm, dột nát | Không |
| 3 |
|
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng | > 90% |
| 3 |
|
| ||
80% - 90% |
| 2 |
|
| |||
III. PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT: |
|
| 18 |
|
| ||
10 | Thu nhập bình quân đầu người/năm | Năm 2015 | > 29 triệu đồng |
| 5 |
|
|
26-29 triệu đồng |
| 2 |
|
| |||
11 | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo | ≤ 3% |
| 5 |
|
|
> 3% - 5% |
| 3 |
|
| |||
12 | Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên | Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên | ≥ 90% |
| 4 |
|
|
80% - < 90% |
| 2 |
|
| |||
13 | Hình thức tổ chức sản xuất | Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả. | Có |
| 4 |
|
|
IV.VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG: |
|
| 30 |
|
| ||
14 | Giáo dục | 14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở | Đạt |
| 3 |
|
|
Đạt 1 trong 2 tiêu chuẩn |
| 1 |
|
| |||
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) | 90% |
| 3 |
|
| ||
80% - < 90% |
| 1 |
|
| |||
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo | > 40% |
| 4 |
|
| ||
> 35% - 40% |
| 2 |
|
| |||
30% - 35% |
| 1 |
|
| |||
15 | Y tế | 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế | ≥ 70% |
| 3 |
|
|
60% - < 70% |
| 2 |
|
| |||
15.2. Y tế xã đạt chuẩn Quốc gia theo | Chuẩn mới |
| 3 |
|
| ||
Chuẩn cũ |
| 2 |
|
| |||
16 | Văn hóa | Số thôn, làng, cụm dân cư trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ VH-TT-DL | ≥ 70% |
| 4 |
|
|
50% - < 70% |
| 2 |
|
| |||
17 | Môi trường | 17.1. Tỷ lệ xã có từ 90% hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia, trong đó: | ≥ 50% hộ sử dụng nước sạch |
| 2 |
|
|
30% - < 50% hộ sử dụng nước sạch |
| 1 |
|
| |||
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường | Đạt |
| 2 |
|
| ||
a) 100% cơ sở sản xuất - kinh doanh đạt có một trong các văn bản sau: quyết định phê duyệt đô thị mới, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, thông báo xác nhận cam kết bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường đơn giản, giấy xác nhận bản cam kết đạt tiêu chuẩn môi trường: | Đạt |
| 0,5 |
|
| ||
b) 100% cơ sở sản xuất - kinh doanh có nước thải sinh hoạt và công nghiệp đảm bảo đủ các điều kiện: Có hệ thống thu gom, xử lý nước thải đạt quy chuẩn môi trường; Có giấy phép xả thải; Có giấy xác nhận hoàn thành hệ thống xử lý nước thải/Giấy xác nhận các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường | Đạt |
| 0,5 |
|
| ||
c) 100% cơ sở sản xuất - kinh doanh có chất thải rắn đảm bảo đủ các điều kiện: Có biện pháp thu gom, lưu giữ chất thải thông thường; Có biện pháp thu gom, lưu giữ chất thải thông thường đúng quy định, có hợp đồng thu gom với đơn vị xử lý chất thải thông thường, có sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Đạt |
| 0,5 |
|
| ||
d) 100% cơ sở sản xuất - kinh doanh có hệ thống thu gom và xử lý khí thải đạt quy chuẩn môi trường | Đạt |
| 0,5 |
|
| ||
17.3. Không có các hoạt động suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp | Đạt |
| 2 |
|
| ||
a) Không có các hoạt động suy giảm môi trường | Đạt |
| 1 |
|
| ||
b) Có hoạt động phát triển môi trường xanh - sạch - đẹp | Đạt |
| 1 |
|
| ||
17.4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch | Đạt |
| 2 |
|
| ||
a) Có hệ thống thu gom và xử lý nước thải đạt quy chuẩn môi trường | Đạt |
| 1 |
|
| ||
b) Có chuyển đổi hình thức mai táng (từ hung táng sang hỏa táng) | Đạt |
| 1 |
|
| ||
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định | Đạt |
| 2 |
|
| ||
a) Nước thải đảm bảo chỉ tiêu: 100% hộ gia đình sử dụng nhà vệ sinh có bể tự hoại; Chất thải chăn nuôi của các hộ gia đình được thu gom và xử lý hợp vệ sinh. | Đạt |
| 1 |
|
| ||
b) Rác thải: 100% rác thải được thu gom và xử lý đúng nơi quy định | Đạt |
| 1 |
|
| ||
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ: |
|
| 12 |
|
| ||
18 | Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh | 18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn | Đạt |
| 2 |
|
|
18.2. Công chức xã đạt chuẩn | Đạt |
| 2 |
|
| ||
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh” | Đạt |
| 3 |
|
| ||
a) Đảng bộ xã đạt “trong sạch, vững mạnh” | Đạt |
| 1,5 |
|
| ||
b) Chính quyền xã đạt “trong sạch, vững mạnh” | Đạt |
| 1,5 |
|
| ||
18.4. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định | Đạt |
| 2 |
|
| ||
19 | An ninh, trật tự xã hội | An ninh, trật tự xã hội được giữ vững, ổn định | Đạt |
| 3 |
|
|
a) Hàng năm, Đảng ủy có Nghị quyết- UBND Xã có kế hoạch về công tác đảm bảo ANTT, có bản đăng ký phấn đấu đạt tiêu chuẩn “An toàn về ANTT” | Đạt |
| 0,5 |
|
| ||
b) Triển khai, thực hiện các chủ trương, đường lối chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước - Có mô hình tự quản về an ninh trật tự ở khu dân cư. Không để xảy ra các hoạt động theo hướng dẫn và Thực hiện các hoạt động phòng ngừa các loại tội phạm, tệ nạn xã hội và các vi phạm pháp luật khác | Đạt |
| 1 |
|
| ||
c) Công an Xã phải đạt danh hiệu “Đơn vị tiên tiến” trở lên - không có cá nhân bị kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên | Đạt |
| 0,5 |
|
| ||
d) Có 70% số khu dân cư trở lên được công nhận đạt tiêu chuẩn “An toàn về ANTT” | Đạt |
| 1 |
|
| ||
TỔNG CỘNG |
|
| 100 |
|
|
Mẫu số 7.1 - Phụ lục VII
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | ………, ngày …. tháng …. năm ….. |
BÁO CÁO
Tổng hợp ý kiến tham gia vào kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới đến năm…..... cho xã ……....., huyện ……....., Thành phố Hà Nội
I. Tóm tắt quá trình UBND huyện tổ chức lấy ý kiến tham gia
- ...........................................................................................................................................
- ...........................................................................................................................................
II. Ý kiến tham gia vào kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới cho xã
1. Ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc huyện và các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc huyện
- Hình thức tham gia ý kiến: ...................................................................................................
- Ý kiến tham gia: ..................................................................................................................
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): .................................................................................................
2. Ý kiến tham gia của UBND các xã trên địa bàn huyện
- Hình thức tham gia ý kiến: ...................................................................................................
- Ý kiến tham gia: ..................................................................................................................
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): .................................................................................................
3. Ý kiến tham gia của nhân dân trên địa bàn huyện (nếu có)
- Hình thức tham gia ý kiến: ...................................................................................................
- Ý kiến tham gia: ..................................................................................................................
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có): .................................................................................................
III. Kết quả tiếp thu ý kiến tham gia, giải trình của UBNB huyện
-............................................................................................................................................
-............................................................................................................................................
| TM. UBND HUYỆN …………. |
Mẫu số 5.2 - Phụ lục V
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày …. tháng …. năm ….. |
BIÊN BẢN
Họp đề nghị xét công nhận/công nhận lại xã ………. đạt chuẩn nông thôn mới năm ……
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ngày ……./……/……. của UBND huyện ………… về thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã ………. năm ……….. và Báo cáo ………. ngày ……./……/……. của UBND huyện …………. tổng hợp ý kiến tham gia về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới năm………….. cho xã………………
Hôm nay, vào hồi …….. giờ …….. phút ngày ……./……/……. tại ……….., UBND huyện ………….. (tỉnh ………….) tổ chức họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, cụ thể như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:
- Ông (bà): .......................................... - Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;
- Ông (bà): .......................................... - Chức vụ, đơn vị công tác;
- .................................................................................
- Ông (bà): ......................................... - Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
- Ý kiến phát biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp về đề nghị xét công nhận xã ………….. đạt chuẩn nông thôn mới.
- .....................................................................
- Kết quả bỏ phiếu: số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét công nhận xã ………….. đạt chuẩn nông thôn mới năm ………….. là ……../tổng số ………….. thành viên tham dự cuộc họp, đạt …………..%.
Biên bản kết thúc hồi ……. giờ …….. phút ngày ……/……/……., đã (hay chưa?) thông qua cho các thành viên tham dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí …………%.
Biên bản này được lập thành …….. bản có giá trị pháp lý như nhau: UBND huyện lưu …… bản; để làm hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới gửi UBND tỉnh …….. bản./.
THƯ KÝ CUỘC HỌP | CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |


B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỞ
I. Lĩnh vực Kế hoạch đầu tư và Quản lý xây dựng công trình.
1. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
Trình tự thực hiện | - Tổ chức: Nộp hồ sơ theo quy định, nhận giấy hẹn, lấy kết quả khi đến hẹn tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội. - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội: + Bộ phận một cửa nhận hồ sơ hợp lệ, viết giấy hẹn, trả kết quả theo giấy hẹn. + Phòng Kế hoạch - Đầu tư: Thụ lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Cách thức thực hiện | Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội - 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
Thành phần hồ sơ | 1. Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Tờ trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu của Chủ đầu tư trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Tài liệu kèm theo (Bản chụp đóng dấu giáp lai của Chủ đầu tư) gồm: + Quyết định về chủ trương đầu tư dự án (đối với các công việc chuẩn bị dự án), Quyết định phê duyệt dự án đầu tư (đối với dự án hai bước và ba bước) hoặc Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (đối với dự án một bước). + Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư. + Các Quyết định, hồ sơ có liên quan đến các phần công việc đã thực hiện. + Điều ước quốc tế hoặc văn bản thỏa thuận Quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA. + Ý kiến của các tổ chức tài trợ nước ngoài (đối với các dự án sử dụng vốn ODA) + Thiết kế, dự toán, tổng dự toán được duyệt (nếu có). + Nguồn vốn cho dự án: Kế hoạch vốn của Thành phố; các văn bản có liên quan về nguồn vốn thực hiện dự án. - Các văn bản liên quan khác (nếu có). 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. |
Thời hạn giải quyết | 25 ngày kể từ khi hồ sơ hợp lệ, Trong đó: - Thời gian thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thời gian phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức. |
Cơ quan thực hiện TTHC | 1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội; 2. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kế hoạch đầu tư. 3. Cơ quan phối hợp (nếu có). |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
Phí, lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Tờ trình phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu theo Mẫu số 1 phụ lục tại thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và đầu tư. |
Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC | Không. |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc Hội; - Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu - Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và đầu tư quy định về Kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
Mẫu số 1 Phụ lục .
(kèm theo Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và đầu tư)
[TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: _____ | ____, ngày ___ tháng ___ năm ___ |
TỜ TRÌNH
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
dự án: _____ [ghi tên dự án]
Kính gửi: ____[ghi tên người có thẩm quyền]
Căn cứ ____ [Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013];
Căn cứ ____[Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
Căn cứ ____[ghi số, thời gian phê duyệt và nội dung văn bản là căn cứ để lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu, bao gồm:
- Quyết định phê duyệt dự án hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và các tài liệu có liên quan;
- Quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán (nếu có);
- Quyết định phân bổ vốn, giao vốn cho dự án;
- Điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi;
- Các văn bản pháp lý liên quan].
[Ghi tên chủ đầu tư] trình [ghi tên người có thẩm quyền] xem xét, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu trên cơ sở những nội dung dưới đây:
I. Mô tả tóm tắt dự án
Phần này giới thiệu khái quát thông tin về dự án như sau:
- Tên dự án;
- Tổng mức đầu tư;
- Tên chủ đầu tư;
- Nguồn vốn;
- Thời gian thực hiện dự án;
- Địa điểm, quy mô dự án;
- Các thông tin khác (nếu có).
II. Phần công việc đã thực hiện
Bảng số 1
STT | Nội dung công việc hoặc tên gói thầu(1) | Đơn vị thực hiện(2) | Giá trị(3) | Văn bản phê duyệt(4) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Tổng giá trị [kết chuyển sang Bảng số 5] |
|
|
Ghi chú: A
(1) Ghi tóm tắt nội dung công việc hoặc tên các gói thầu đã thực hiện.
(2) Ghi cụ thể tên đơn vị thực hiện.
(3) Ghi giá trị của phần công việc, ghi cụ thể đồng tiền.
(4) Ghi tên văn bản phê duyệt (Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, Quyết định giao việc,...).
III. Phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu .
Bảng số 2
STT | Nội dung công việc(1) | Đơn vị thực hiện(2) | Giá trị(3) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
Tổng giá trị thực hiện [kết chuyển sang Bảng số 5] |
|
Ghi chú:
(1) Mô tả tóm tắt nội dung công việc và không bao gồm phần công việc đã kê tại Bảng 1.
(2) Ghi cụ thể tên đơn vị thực hiện (nếu có).
(3) Ghi giá trị của phần công việc; ghi cụ thể đồng tiền.
IV. Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu
1. Bảng tổng hợp phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
[Chủ đầu tư điền các nội dung cụ thể của gói thầu trong Bảng số 3 theo hướng dẫn quy định tại Điều 5 Thông tư này].
Bảng số 3
STT | Tên gói thầu | Giá gói thầu | Nguồn vốn | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức lựa chọn nhà thầu | Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu | Loại hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá gói thầu [kết chuyển sang Bảng số 5] |
|
|
|
|
|
|
|
2. Giải trình nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
Trong Mục này cần giải trình các nội dung tại Bảng số 3, cụ thể như sau:
a) Cơ sở phân chia các gói thầu: ____[giải trình cơ sở phân chia dự án thành các gói thầu. Việc phân chia dự án thành các gói thầu phải căn cứ vào nội dung dự án, tính chất của công việc, trình tự thực hiện theo thời gian và theo các nguyên tắc sau:
+ Đảm bảo tính đồng bộ về mặt kỹ thuật và công nghệ của dự án, không được chia những công việc của dự án thành các gói thầu quá nhỏ, làm mất sự thống nhất, đồng bộ về kỹ thuật và công nghệ;
+ Đảm bảo tiến độ thực hiện dự án;
+ Đảm bảo quy mô hợp lý (phù hợp với điều kiện của dự án, năng lực của nhà thầu hiện tại và phù hợp với sự phát triển của thị trường trong nước...);
Việc chia dự án thành các gói thầu trái với quy định để thực hiện chỉ định thầu hoặc tạo cơ hội cho số ít nhà thầu tham gia là không phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu].
b) Giá gói thầu;
c) Nguồn vốn;
d) Hình thức và phương thức lựa chọn nhà thầu;
đ) Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu;
e) Loại hợp đồng;
g) Thời gian thực hiện hợp đồng.
V. Phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có)
Bảng số 4
STT | Nội dung | Giá trị |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
… |
|
|
n |
|
|
Tổng giá trị các phần công việc [kết chuyển sang Bảng số 5] |
|
VI. Tổng giá trị các phần công việc
Bảng số 5
STT | Nội dung | Giá trị |
1 | Tổng giá trị phần công việc đã thực hiện |
|
2 | Tổng giá trị phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu |
|
3 | Tổng giá trị phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
4 | Tổng giá trị phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có) |
|
Tổng giá trị các phần công việc |
| |
Tổng mức đầu tư của dự án | [ghi tổng mức đầu tư của dự án] |
VII. Kiến nghị
Trên cơ sở những nội dung phân tích nêu trên, [ghi tên chủ đầu tư] đề nghị ____[ghi tên người có thẩm quyền] xem xét, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: ____[ghi tên dự án].
Kính trình [ghi tên người có thẩm quyền] xem xét, quyết định./.
| ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ |
2. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (được ủy quyền) - Nhóm C.
Trình tự thực hiện | - Tổ chức: Nộp hồ sơ, nhận giấy hẹn, lấy kết quả khi đến hẹn - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: + Bộ phận một cửa: Nhận hồ sơ hợp lệ, viết giấy hẹn, trả kết quả theo giấy hẹn. + Phòng Kế hoạch - Đầu tư: Thụ lý hồ sơ, lập văn bản báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định trình lãnh đạo Sở ra phê duyệt |
Cách thức thực hiện | Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội - 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
Thành phần hồ sơ | 1. Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Tờ trình của chủ đầu tư xin phê duyệt dự án đầu tư; - Quyết định ủy quyền phê duyệt đầu tư (nếu có); - Quyết định về chủ trương đầu tư; - Thông báo thẩm tra thiết kế cơ sở (nếu có); - Hồ sơ dự án đầu tư: Thuyết minh dự án, thuyết minh thiết kế cơ sở, các thuyết minh, Phụ lục tính toán chuyên ngành khác có liên quan, bản vẽ thiết kế cơ sở, các văn bản thỏa thuận chuyên ngành, thuyết minh tiên lượng và dự toán, các tài liệu liên quan khác theo quy định, phương án tổng thể giải phóng mặt bằng (nếu có), Bản cam kết giấy xác nhận đăng ký bảo vệ môi trường hoặc báo cáo đánh giá tác động môi trường; - Hồ sơ năng lực của tổ chức và cá nhân đơn vị tư vấn thực hiện chuẩn bị đầu tư; lập dự án (hoặc lập thiết kế cơ sở nếu khác với tổ chức lập dự án đầu tư); 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ gốc và 06 bộ sao. |
Thời hạn giải quyết | 26 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian xin ý kiến các cơ quan có liên quan), trong đó: - Khi nhận được đầy đủ hồ sơ, trong vòng 05 ngày gửi văn bản và hồ sơ lấy ý kiến đến các cơ quan liên quan lấy ý kiến (bao gồm cả thẩm định nguồn vốn và xin ý kiến tham gia); - Tổng hợp các ý kiến liên quan và thẩm định thiết kế cơ sở: 10 ngày làm việc (thông báo cho cơ quan trình sửa đổi, bổ sung hồ sơ) (nếu có); - Thẩm định dự án đầu tư (từ khi nhận hồ sơ hợp lệ đến khi có thông báo kết quả thẩm định): 20 ngày làm việc (bao gồm lấy ý kiến, tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan và thẩm định thiết kế cơ sở); - Xem xét phê duyệt: 06 ngày làm việc. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức. |
Cơ quan thực hiện TTHC | 1. Cơ quan thẩm định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội. 2. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kế hoạch Đầu tư; 3. Cơ quan phối hợp: Các Sở, ngành, đơn vị liên quan. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | - Quyết định về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
Phí thẩm định | - Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình; - Phí thẩm định thiết kế cơ sở: (Theo thông tư 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | - Tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình (Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ). |
Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC | Không. |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc Hội; - Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc Hội; - Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014 của Quốc Hội; - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc Hội; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng - Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ; - Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí kiểm định dự án đầu tư xây dựng. |
Mẫu số 01 - Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. | ……….., ngày ….. tháng …. năm ….. |
TỜ TRÌNH
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ sở
Kính gửi: (Cơ quan chủ trì thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan .....................................................................................
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN (CÔNG TRÌNH)
1. Tên dự án: ........................................................................................................................
2. Nhóm dự án: .....................................................................................................................
3. Loại và cấp công trình: .......................................................................................................
4. Người quyết định đầu tư: ...................................................................................................
5. Tên chủ đầu tư (nếu có) và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...): ...........................
6. Địa điểm xây dựng: ............................................................................................................
7. Giá trị tổng mức đầu tư: .....................................................................................................
8. Nguồn vốn đầu tư: .............................................................................................................
9. Thời gian thực hiện: ...........................................................................................................
10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: .......................................................................................
11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi: ..........................................................................
12. Các thông tin khác (nếu có): .............................................................................................
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư. xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn khác);
- Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có);
- Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án;
- Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án;
- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có);
- Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị;
- Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).
2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán):
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán);
- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;
- Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung nêu trên./.
| ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
3. Tên thủ tục: Thẩm định dự án (nhóm B, C)
Trình tự thực hiện | - Tổ chức: Nộp hồ sơ, lấy giấy hẹn và nhận kết quả khi đến hẹn tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (cơ quan đầu mối thẩm định dự án). - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: + Bộ phận một cửa: Nhận hồ sơ hợp lệ, viết giấy hẹn, trả kết quả theo giấy hẹn. + Phòng Kế hoạch - Đầu tư: Thụ lý hồ sơ, thẩm định, dự thảo văn bản thẩm định dự án, trình ký. |
Cách thức thực hiện | Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội - 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
Thành phần hồ sơ | 1) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản pháp lý: + Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; + Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án; + Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được cấp có thẩm quyền phê duyệt (nếu có); + Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có); + Các văn bản pháp lý khác có liên quan; + Tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình của chủ chủ đầu tư (mẫu số 01); - Tài liệu khảo sát, thiết kế tổng mức đầu tư (dự toán): + Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ dự án; + Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán); + Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh. - Hồ sơ năng lực của các nhà thầu: + Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở; + Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế. 2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ gốc và 06 bộ sao (Trong trường hợp thiếu hồ sơ để lấy ý kiến của các sở, ngành liên quan. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sẽ đề nghị bổ sung sau) |
Thời hạn giải quyết | - Xem xét hồ sơ và có văn bản xin ý kiến các sở ngành trong vòng 05 ngày. - Thẩm định dự án nhóm B: 30 ngày làm việc. - Thẩm định dự án nhóm C: 20 ngày làm việc. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức. |
Cơ quan thực hiện TTHC | 1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội. 2. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kế hoạch Đầu tư. 3.Cơ quan phối hợp: các sở, ngành có liên quan. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Văn bản thẩm định |
Phí, lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | - Tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình (mẫu số 01 phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ) |
Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC | Không. |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc Hội; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc Hội; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng. |
Mẫu số 01 phụ lục II
ban hành kèm theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. | ……….., ngày ….. tháng …. năm ….. |
TỜ TRÌNH
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ sở
Kính gửi: (Cơ quan chủ trì thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan .....................................................................................
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN (CÔNG TRÌNH)
1. Tên dự án: ........................................................................................................................
2. Nhóm dự án: .....................................................................................................................
3. Loại và cấp công trình: .......................................................................................................
4. Người quyết định đầu tư: ...................................................................................................
5. Tên chủ đầu tư (nếu có) và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...): ...........................
6. Địa điểm xây dựng: ............................................................................................................
7. Giá trị tổng mức đầu tư: .....................................................................................................
8. Nguồn vốn đầu tư: .............................................................................................................
9. Thời gian thực hiện: ...........................................................................................................
10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: .......................................................................................
11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi: ..........................................................................
12. Các thông tin khác (nếu có): .............................................................................................
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn khác);
- Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có);
- Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án;
- Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án;
- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có);
- Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị;
- Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).
2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán):
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán);
- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;
- Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung nêu trên./.
| ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
4. Tên thủ tục: Thỏa thuận quy hoạch chuyên ngành.
Trình tự thực hiện | - Tổ chức: Nộp hồ sơ, nhận giấy hẹn, lấy kết quả khi đến hẹn tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội. - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội: + Bộ phận một của: Nhận hồ sơ hợp lệ, viết giấy hẹn, trả kết quả theo giấy hẹn. + Phòng Kế hoạch Đầu tư: Thụ lý hồ sơ, lập văn bản trình Sở ký thỏa thuận. |
Cách thức thực hiện | Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội - 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
Thành phần hồ sơ | 1) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đề nghị thảo thuận quy hoạch của chủ đầu tư; - Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định đầu tư; - Hồ sơ năng lực của chủ đầu tư; - Hồ sơ xin thỏa thuận bao gồm: + Bản đồ xác định vị trí, mối quan hệ vùng, khu vực, quan hệ với các công trình hạ tầng kỹ thuật có liên quan của dự án xin ý kiến thỏa thuận chuyên ngành. + Bản đồ vị trí chi tiết khu vực dự án xin ý kiến thỏa thuận quy hoạch; + Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ từ 1/500 đến 1/2000) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án (nếu có); + Thuyết minh chung, thuyết minh kỹ thuật, bản vẽ thiết kế cơ sở, trích lục bản đồ, hồ sơ tài liệu khảo sát các loại, các tài liệu liên quan khác (nếu có); + Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật khác (nếu có); + Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có). 2. Số lượng Hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Các dự án, đề xuất dự án, các hoạt động có liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Cơ quan thực hiện TTHC | 1. Cơ quan thỏa thuận: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội. 2. Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kế hoạch Đầu tư. 3. Cơ quan phối hợp: Các chi cục và trung tâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Văn bản thỏa thuận quy hoạch |
Phí, lệ phí | Không. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không. |
Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC | Không. |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc Hội; - Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc Hội; - Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014 của Quốc Hội; - Luật quản lý và bảo vệ rừng; - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc Hội; - Luật phòng, chống thiên tai; - Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH 10 ngày 04/4/2001 của Quốc hội về khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi; - Các nghị định và Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật. |
5. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu.
Trình tự thực hiện | - Tổ chức: Nộp hồ sơ, nhận giấy hẹn, lấy kết quả khi đến hẹn tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội. - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: + Bộ phận một cửa: Nhận hồ sơ hợp lệ, viết giấy hẹn, trả kết quả theo giấy hẹn. + Các phòng chuyên môn thuộc Sở (Phòng Quản lý xây dựng công trình, phòng Kế hoạch đầu tư, phòng Tài chính kế toán...): Thụ lý hồ sơ, lập văn bản báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định trình lãnh đạo Sở ký. |
Cách thức thực hiện . | Trực tiếp tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội - 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
Thành phần hồ sơ | 1. Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Tờ trình phê duyệt hồ sơ mời thầu của bên mời thầu trình cấp có thẩm quyền phê duyệt; Nội dung tờ trình nêu rõ căn cứ trình duyệt, đề nghị cấp có thẩm quyền phê duyệt theo phụ lục hồ sơ mời thầu kèm theo; - Tài liệu kèm theo (bản chụp có đóng dấu giáp lai của bên mời thầu) gồm: + Bản hồ sơ mời thầu của gói thầu; + Quyết định phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư (đối với các gói thầu tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình, quyết định phê duyệt nhiệm vụ khảo sát quy hoạch đối với các dự án quy hoạch); Quyết định đầu tư dự án; + Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu; Quyết định phê duyệt đề cương nhiệm vụ, giá gói thầu đối với các gói thầu tư vấn; + Tài liệu thiết kế kèm theo thiết kế kỹ thuật - dự toán được duyệt (đối với gói thầu xây lắp); + Báo cáo của bên mời thầu về lựa chọn danh sách nhà thầu để mời tham gia đấu thầu (rộng rãi hoặc hạn chế) đối với gói thầu tư vấn; về kết quả sơ tuyển đối với các gói thầu phải tổ chức sơ tuyển; + Điều ước Quốc tế hoặc văn bản thỏa thuận quốc tế (nếu có) đối với các dự án sử dụng vốn ODA; + Ý kiến của các tổ chức tài trợ nước ngoài (đối với các dự án sử dụng vốn ODA); + Các văn bản pháp lý có liên quan (nếu có). - Phụ lục hồ sơ kèm theo tờ trình: + Quyển hồ sơ mời thầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển của các gói thầu: mỗi gói thầu 2 quyển; + Các tài liệu trong hồ sơ mời thầu của các gói thầu tư vấn, xây lắp, mua sắm hàng hóa. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết | - 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: + Thời gian thẩm định: 12 ngày làm việc; + Thời gian phê duyệt: 03 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 03 ngày làm việc thông báo cho chủ đầu tư sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức. |
Cơ quan thực hiện TTHC | 1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội thẩm định. 2. Cơ quan thực hiện: Các phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội (Phòng Quản lý xây dựng công trình, phòng Kế hoạch đầu tư, phòng Tài chính kế toán...) 3. Cơ quan phối hợp (nếu có). |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Quyết định phê duyệt. |
Phí, lệ phí | Không. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không. |
Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC | Không. |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc Hội; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. |
6. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
Trình tự thực hiện | - Tổ chức: Nộp hồ sơ, nhận giấy hẹn, lấy kết quả khi đến hẹn tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội. - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: + Bộ phận một cửa: Nhận hồ sơ hợp lệ, viết giấy hẹn, trả kết quả theo giấy hẹn. + Các phòng chuyên môn thuộc Sở (Phòng Quản lý xây dựng công trình, phòng Kế hoạch đầu tư, phòng Tài chính kế toán...): Thụ lý hồ sơ, lập văn bản báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định trình lãnh đạo Sở ký. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội - 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
Thành phần hồ sơ | 1. Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Tờ trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu; Nội dung theo quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Tài liệu kèm theo (quy định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP của Chính phủ) gồm: + Bản chụp quyết định đầu tư và các tài liệu để ra quyết định đầu tư; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập điều ước hoặc thỏa thuận quốc tế (nếu có); kế hoạch lựa chọn nhà thầu; + Hồ sơ mời thầu được duyệt; + Quyết định thành lập tổ chuyên gia đấu thầu; hợp đồng thuê tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp (nếu có); + Danh sách nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu, biên bản đóng thầu, biên bản mở thầu; + Các hồ sơ dự thầu và các tài liệu làm rõ, sửa đổi, bổ sung liên quan; + Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu của tổ chuyên gia đấu thầu, tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp; + Văn bản duyệt các nội dung của quá trình thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định; + Biên bản thương thảo hợp đồng; + Ý kiến về kết quả lựa chọn nhà thầu của tổ chức tài trợ nước ngoài (nếu có); + Các tài liệu khác có liên quan. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết | - 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: + Thời gian thẩm định: 12 ngày làm việc; + Thời gian phê duyệt: 03 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 03 ngày làm việc thông báo cho chủ đầu tư sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức. |
Cơ quan thực hiện TTHC | 1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu do Sở trực tiếp quản lý. 2. Cơ quan thực hiện: Các phòng chuyên môn thuộc Sở (Phòng Quản lý xây dựng công trình, phòng Kế hoạch đầu tư, phòng Tài chính kế toán...). 3. Cơ quan phối hợp (nếu có). |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Quyết định phê duyệt. |
Phí, lệ phí | Lệ phí thẩm định kết quả đấu thầu = 0,01% giá trị gói thầu (tối thiểu 1.000.000 đồng, tối đa 30 triệu đồng) theo Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không. |
Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC | Không. |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc Hội. - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. |
7. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình.
Trình tự thực hiện | - Tổ chức: Nộp hồ sơ, nhận giấy hẹn, lấy kết quả khi đến hẹn tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội. - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: + Bộ phận một cửa: Nhận hồ sơ hợp lệ, viết giấy hẹn, trả kết quả theo giấy hẹn. + Phòng Quản lý xây dựng công trình: Thụ lý hồ sơ, lập văn bản báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định trình lãnh đạo Sở ký. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội - 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
Thành phần hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật (Phụ lục 2, Thông tư số 03/2009/TT-BXD Bộ Xây dựng); - Văn bản danh mục đầu tư hoặc chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền; - Kết quả thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán (Phụ lục 1, Thông tư số 03/2009/TT-BXD của Bộ Xây dựng); - Văn bản góp ý hoặc thỏa thuận của các cơ quan có liên quan (nếu có); - Hồ sơ khảo sát, kèm hồ sơ năng lực của tổ chức và cá nhân đơn vị tư vấn khảo sát, lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật; - Hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật gồm: Thuyết minh Báo cáo kinh tế kỹ thuật, Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán và các tài liệu có liên quan; - Kèm theo hồ sơ tin học lưu trong đĩa mềm CD Rom hoặc USB để chuyển dữ liệu đến phòng chuyên môn. b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ (trong đó 01 bộ gốc và 01 bộ chụp, trường hợp cần bổ sung hồ sơ để gửi các cơ quan tham gia ý kiến, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội có thông báo cho chủ đầu tư bằng văn bản). |
Thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: + Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc (thông báo cho chủ đầu tư sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có); + Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (từ khi nhận hồ sơ hợp lệ đến khi có thông báo kết quả thẩm định): 10 ngày làm việc; + Xem xét phê duyệt: 02 ngày làm việc. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức. |
Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội. b) Cơ quan thực hiện: Phòng Quản lý xây dựng công trình. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Quyết định hành chính. |
Phí, lệ phí. | Không. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | - Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật (Phụ lục 2) - Kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán (Phụ lục 1) Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng |
Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC | Không. |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc Hội; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. |
Phụ lục 1 (Thông tư số 03/2009/TT-BXD)
(Tên Chủ đầu tư) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | ……….., ngày ….. tháng …. năm ….. |
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ DỰ TOÁN CỦA CÔNG TRÌNH………
(Đối với công trình lập Báo cáo KTKT)
Kính gửi: ...(Người có thẩm quyền quyết định đầu tư)...
- Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc Hội;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số... ngày ... tháng ... năm ... của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Căn cứ (pháp lý khác có liên quan).
Sau khi thẩm định, (Tên chủ đầu tư) báo cáo kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình ……………. như sau:
1. Tóm tắt các nội dung chủ yếu của công trình:
a) Công trình:
- Loại và cấp công trình:
b) Địa điểm xây dựng:
c) Diện tích sử dụng đất:
d) Nhà thầu lập thiết kế bản vẽ thi công:
đ) Nhà thầu thực hiện khảo sát xây dựng:
e) Quy mô xây dựng, công suất, các thông số kỹ thuật chủ yếu:
g) Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng:
h) Nội dung thiết kế:
2. Kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công:
a) Sự phù hợp của thiết kế bản vẽ thi công với quy mô xây dựng trong Báo cáo kinh tế - kỹ thuật.
b) Việc áp dụng các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng;
c) Sự hợp lý của giải pháp kết cấu công trình.
d) Đánh giá mức độ an toàn của công trình.
đ) Sự hợp lý của việc lựa chọn dây chuyền công nghệ và thiết bị công nghệ đối với công trình có yêu cầu công nghệ
e) Sự tuân thủ các quy định về môi trường, phòng cháy, chữa cháy, an ninh, quốc phòng.
3. Kết quả thẩm định dự toán:
a) Tính đúng đắn của việc áp dụng định mức, đơn giá, chế độ, chính sách và các khoản mục chi phí theo quy định của Nhà nước có liên quan đến các chi phí tính trong dự toán
b) Sự phù hợp khối lượng xây dựng tính từ thiết kế với khối lượng xây dựng trong dự toán
c) Kết quả thẩm định dự toán được tổng hợp như sau: Chi phí xây dựng:
Chi phí thiết bị:
Chi phí quản lý dự án:
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
Chi phí khác:
Chi phí dự phòng:
Tổng cộng:
4. Kết luận:
a) Đánh giá, nhận xét:
b) Những kiến nghị:
| Đại diện chủ đầu tư |
Phụ lục 2 (Thông tư số 03/2009/TT-BXD)
(Tên Chủ đầu tư) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | ……….., ngày ….. tháng …. năm ….. |
TỜ TRÌNH
THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KINH TẾ-KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH……….
Kính gửi: ... (Người có thẩm quyền quyết định đầu tư)...
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc Hội;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số….ngày ... tháng ... năm … của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Căn cứ (pháp lý khác có liên quan).
(Tên Chủ đầu tư) trình thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình với các nội dung chính sao:
1. Tên công trình:
2. Tên chủ đầu tư:
3. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình:
4. Mục tiêu đầu tư xây dựng:
5. Địa điểm xây dựng:
6. Diện tích sử dụng đất:
7. Tổng mức đầu tư:
8. Nguồn vốn đầu tư:
9. Hình thức quản lý dự án:
10. Thời gian thực hiện:
11. Những kiến nghị:
(Gửi kèm theo Tờ trình này là toàn bộ hồ sơ Báo cáo KTKT và kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán)
| Đại diện chủ đầu tư |
8. Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán xây dựng công trình.
Trình tự thực hiện | - Tổ chức: Nộp hồ sơ, nhận giấy hẹn, lấy kết quả khi đến hẹn tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội. - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: + Bộ phận một cửa: Nhận hồ sơ hợp lệ, viết giấy hẹn, trả kết quả theo giấy hẹn. + Phòng Quản lý xây dựng công trình: Thụ lý hồ sơ, lập văn bản báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định trình lãnh đạo Sở ký. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội - 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
Thành phần hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Tờ trình phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán xây dựng công trình; - Tài liệu kèm theo (bản chụp đóng dấu giáp lai của Ban quản lý dự án) gồm: + Quyết định đầu tư, kèm theo hồ sơ dự án đầu tư; + Kết quả thẩm tra Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán; + Văn bản góp ý hoặc thỏa thuận của các cơ quan có liên quan (nếu có); + Hồ sơ khảo sát, kèm hồ sơ năng lực của tổ chức và cá nhân đơn vị tư vấn khảo sát, lập Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán; + Hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán gồm: Thuyết minh, thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán; + Các văn bản liên quan khác (nếu có). - Kèm theo hồ sơ tin học lưu trong đĩa mềm CD Rom hoặc USB để chuyển dữ liệu đến phòng chuyên môn. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. |
Thời hạn giải quyết | - 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: + Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán (từ khi nhận hồ sơ hợp lệ đến khi có thông báo kết quả thẩm định): 12 ngày làm việc; + Xem xét phê duyệt: 03 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 03 ngày làm việc thông báo cho chủ đầu tư sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức. |
Cơ quan thực hiện TTHC | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội. - Cơ quan thực hiện: Phòng Quản lý xây dựng công trình. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Quyết định hành chính. |
Phí, lệ phí | Không. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không. |
Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC | Không. |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc Hội; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. |
II. Lĩnh vực Chăn nuôi.
1. Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với thức ăn chăn nuôi; giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi.
Trình tự thực hiện | - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với thức ăn chăn nuôi; giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi, nhận giấy hẹn và nhận kết quả khi đến hẹn. - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội: Bộ phận một cửa kiểm tra sự phù hợp, tiếp nhận và trả kết quả khi tới hẹn |
Cách thức thực hiện | - Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội, số 38 Tô Hiệu - Hà Đông - Hà Nội hoặc qua đường Bưu điện |
Thành phần hồ sơ | - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (phụ lục IIa) - Bản sao có chứng thực xác nhận công bố hợp chuẩn hoặc công bố hợp quy phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. - Yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu (nếu có). - Giấy đăng ký hồ sơ thương nhân với cơ quan cấp CFS lần đầu. Hồ sơ thương nhân gồm: + Giấy đăng ký mẫu chữ ký và con dấu của thương nhân (Phụ lục II); + Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của thương nhân (bản sao công chứng); + Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế (bản sao công chứng); + Danh mục các cơ sở sản xuất (nếu có). Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết | 5 ngày làm việc từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | - Tổ chức. - Cá nhân. |
Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội. b) Đơn vị trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Chăn nuôi |
Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận lưu hành tự do (có giá trị 02 năm kể từ ngày cấp) |
Phí, lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Phụ lục II a, Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT). - Đăng ký mẫu chữ ký và con dấu của thương nhân (Phụ lục II, Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg). - Mẫu Giấy chứng nhận lưu hành tự do (phụ lục III, Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT). |
Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC | Trường hợp thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp CFS, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội có thể kiểm tra tại nơi sản xuất. |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010 của Chính phủ quy định giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu; - Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chí |