Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 550/QĐ-UBND Quảng Ngãi 2023 Danh mục TTHC sửa đổi lĩnh vực quản lý cạnh tranh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 550/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 550/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Phiên |
Ngày ban hành: | 13/04/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thương mại-Quảng cáo |
tải Quyết định 550/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN ______ Số: 550/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________ Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
______________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tố chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
Căn cứ các Quyết định: số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi; số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 786/TTr-SCT ngày 12/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Công Thương chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC và quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Công Thương được công bố và phê duyệt tại các Quyết định: số 487/QĐ-UBND ngày 15/4/2022; số 253/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh không sửa đổi, bổ sung theo Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Công Thương; - Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); - CT, PCT UBND tỉnh; - VPUB: PCVP, KTN, CBTH; - Lưu: VT, TTHC(htd). | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Võ Phiên |
Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số: 550/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
__________________________
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số TTHC | Cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi | Ghi chú |
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000309.000.00.00.H48 | Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: | Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh quốc gia | - Sửa đổi: Cục Quản lý cạnh tranh thay đổi thành Ủy ban Cạnh tranh quốc gia |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000631.000.00.00.H48 | |||
3 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000619.000.00.00.H48 | |||
4 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 2.000609.000.00.00.H48 | |||
5 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 2.000191.000.00.00.H48 |
Phụ lục II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
___________________________
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lỷ hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Công Thương, viết tắt là: “SCT”.
+ Phòng Quản lý thương mại, viết tắt là: “Phòng QLTM”.
1. Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/ngưòi thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 |
B3: Phân công xử lý | Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng QLTM xử lý: | Lãnh đạo SCT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng QLTM | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | - Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng QLTM | 05 ngày làm việc | - Hồ sơ |
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ |
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo SCT | 0,5 ngày làm việc | ||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu giấy số 01 |
2. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng QLTM xử lý: | Lãnh đạo SCT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng QLTM | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | - Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng QLTM | 05 ngày làm việc | - Hồ sơ |
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ |
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo SCT | 0,5 ngày làm việc | ||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ | Văn thư Sở |
| - Hồ sơ |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu giấy số 01 |
3. Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng QLTM xử lý: | Lãnh đạo SCT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng QLTM | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | - Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng QLTM | 07 ngày làm việc | - Hồ sơ |
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ |
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo SCT | 0,5 ngày làm việc | ||
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tố chức, cá nhân. | Tố chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu giấy số 01 |
4. Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Trong 05 ngày làm việc đối với Biểu mẫu có đủ thành phần, số lượng theo quy định.
Trường hợp biểu mẫu không đủ thành phần, nội dung theo quy định, tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận, Sở Công Thương thông báo bằng văn bản để doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo SCT phân công cho Lãnh đạo Phòng QLTM xử lý: | Lãnh đạo SCT | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng QLTM | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
| Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra hồ sơ có đầy đủ và hợp lệ theo quy định hiện hành. Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì doanh nghiệp được phép tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | Chuyên viên Phòng QLTM | 04 ngày làm việc | - Hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01 |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo SCT phân công Lãnh đạo Phòng QLTM xử lý: | Lãnh đạo Phòng QLTM | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng QLTM | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ | |
B4: Thực hiện xử lý, thấm định | - Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng QLTM | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ |
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ |
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo SCT | 0,5 ngày làm việc |
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ | |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu giấy số 01 |
5. Đăng ký, đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc
Sơ đồ các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý | Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo SCT phân công Lãnh đạo Phòng QLTM xử lý: | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng QLTM | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | - Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý, thấm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng QLTM | 15 ngày làm việc | - Hồ sơ |
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLTM | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ |
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo SCT | 01 ngày làm việc |
| |
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | - Văn thư vào số văn bản, đóng đấu, lưu hồ sơ | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu giấy số 01 |