Quyết định 517/QĐ-BNN-KTHT năm 2018 công bố TTHC thay thế thuộc quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 517/QĐ-BNN-KTHT

Quyết định 517/QĐ-BNN-KTHT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:517/QĐ-BNN-KTHTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hà Công Tuấn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
07/02/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

TTHC thay thế thủ tục Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

Ngày 07/02/2018, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định số 517/QĐ-BNN-KTHT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Theo đó, Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bao gồm 01 thủ tục: Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu. Thủ tục hành chính thay thế là Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15/02/2018.

Xem chi tiết Quyết định 517/QĐ-BNN-KTHT tại đây

tải Quyết định 517/QĐ-BNN-KTHT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 517_QD-BNN-KTHT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 517/QĐ-BNN-KTHT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

Số: 517/QĐ-BNN-KTHT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này một (01) thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2018.

Bãi bỏ 01 (một) thủ tục hành chính tại Quyết định số 4900/QĐ-BNN-CB ngày 11/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Nguyễn Xuân Cường;
- Cục Kiểm so
át TTHC (VPCP);
- V
ăn phòng Bộ (phòng KSTTHC);
- C
ng thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm Tin học và Thống kê);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (PDF);
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (PDF);
- Lưu: VT, KTHT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 

 

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 517/QĐ-BNN-KTHT ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

 

1. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC được thay thế

Tên TTHC thay thế

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính

1

B-BNN-287744-TT

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT hướng dẫn kiểm tra cht lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Diêm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo, giao nhiệm vụ cho Chi cục thuộc Sở.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đi thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

B-BNN-287744-TT

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Diêm nghiệp

Chi cục Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

A. Thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực: Diêm nghiệp.

II. Tên thủ tục hành chính thay thế

Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm1 muối nhập khẩu.

1 Trình tự thực hiện

Bước 1: Lấy mẫu và thử nghiệm chất lượng mẫu muối nhập khẩu (áp dụng đối với phương thức kiểm tra chặt):

Khi lô hàng về đến cửa khẩu, người nhập khẩu liên hvi cơ quan Hải quan làm thủ tục và lấy mẫu để thử nghiệm chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhp khẩu và đưa hàng hóa về kho bo quản theo quy định của Cơ quan Hải quan. Trong thời hạn không quá 03 (ba) ngày làm việc, người nhập khẩu phải giao mẫu thử nghiệm cho phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn VILAS lĩnh vực hóa.

Bước 2: Lập hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm mui nhập khẩu:

Người nhập khẩu gửi 01 (một) bộ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu về Cơ quan kiểm tra do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chđạo, giao nhiệm vụ cho Chi cục thuộc Sở2.

Bước 3: Cơ quan kiểm tra tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc Cơ quan kiểm tra xác nhận vào "Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khu":

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Cơ quan kiểm tra xác nhận hồ sơ đầy đủ và kiểm tra bước tiếp theo.

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ: Cơ quan kiểm tra xác nhận các thành phần hồ sơ còn thiếu và yêu cầu người nhập khẩu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc.

Bước 4: Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu, Cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và ra "Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu":

- Xác nhận lô hàng đáp ứng yêu cầu chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu hoặc xác nhận lô hàng không đáp ứng yêu cầu chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu, trong đó nêu rõ các nội dung không đạt (áp dụng đối với phương thức kiểm tra chặt);

- Xác nhận lô hàng đáp ứng yêu cầu chỉ kiểm tra hồ sơ hoặc xác nhận lô hàng không đáp ứng yêu cầu chỉ kiểm tra hồ sơ, trong đó nêu rõ các nội dung không đạt và yêu cầu người nhập khẩu thực hiện đăng ký kiểm tra theo phương thức kiểm tra chặt (áp dụng đối với phương thức kiểm tra giảm).

Bước 5: Trả kết quả kiểm tra

Trả kết quả trực tiếp tại Cơ quan kiểm tra hoặc gửi qua đường bưu điện theo đề nghị của người nhập khẩu.

2. Cách thức thực hiện

- Trực tiếp;

- Qua bưu điện.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ

- Giấy Đăng ký kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Bản sao chụp Hợp đồng (Contract) mua bán hàng hóa (là bản tiếng Việt hoặc bn tiếng Anh, nếu là ngôn ngữ khác thì người nhập khẩu phải nộp kèm bản dịch ra tiếng Việt và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung bản dịch);

- Bn sao chụp Danh mục hàng hóa (Packing List);

- Bản sao chụp Hóa đơn (Invoice);

- Bản sao chụp Vận đơn (Bill of Loading);

- Bản sao chụp Tờ khai hàng hóa nhập khẩu;

- Bản sao chụp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O-Certificate of Origin);

- Bản sao chụp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có);

- Bản sao chụp 03 (ba) bản Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu được cơ quan kiểm tra đánh giá đạt yêu cầu chất lượng, an toàn thực phẩm sau 03 lần kiểm tra liên tiếp tại các ngày khác nhau đối với lô hàng muối nhập khẩu cùng loại, cùng xuất xứ, cùng nhà sản xuất, cùng người nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt; hoặc Bản sao chụp Giy chứng nhận hp quy chất lượng muối nhập khẩu3 theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 7 Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (áp dụng đối với phương thức kiểm tra giảm)4;

- Bản sao chụp có xác nhận sao y bằng dấu của người nhập khẩu Giấy chứng nhận hàng hóa lưu hành tự do CFS đối với muối ăn5;

- Bản chính Biên bản lấy mẫu theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, kèm theo mẫu đại diện lô hàng muối nhập khẩu đựng trong hộp hoặc chai nhựa kín có dán số hiệu niêm phong của cơ quan Hải quan (áp dụng đối với phương thức kiểm tra chặt);

- Bản chính Kết quả thử nghiệm mẫu muối nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (áp dụng đối với phương thức kiểm tra chặt).

- Số lượng: 01 (một) bộ hồ sơ.

4. Thời hạn giải quyết

- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ, hợp lcủa hồ sơ: 01 (một) ngày làm việc.

- Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ đầy đủ: 01 (một) ngày làm việc6.

- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 10 (mười) ngày làm vic.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính

Tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối.

6. Cơ quan giải quyết thtục hành chính

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo, giao nhiệm vụ cho Chi cục thuộc Sở.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.

- Thời hạn hiệu lực của kết quả: không

8. Phí, lệ phí:

Chưa quy định.

9. Mu đơn, tờ khai

Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

- Các loại muối nhập khẩu thuộc nhóm 2501 theo Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành, phải đáp ứng các chỉ tiêu chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn, quy chun kỹ thuật chất lượng muối nhập khẩu tương ứng quy định tại Điều 4 và Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.

- Lô hàng muối nhập khẩu chỉ được phép da vào sản xuất hoặc lưu thông trên thị trường khi Cơ quan kiểm tra ra "Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu" xác nhận lô hàng đáp ứng được yêu cầu cht lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu hoặc "Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm mui nhập khu" xác nhận lô hàng đáp ứng yêu cầu chỉ kiểm tra hồ sơ theo mu quy định tại Phụ lục IIIA và Phụ lục IIIB ban hành kèm theo Thông tư s27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phm mui nhập khẩu và cơ quan Hi quan thông quan trên tờ khai hàng hóa nhập khẩu.

11. Căn cpháp lý của thủ tục hành chính

- Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.

 

PHỤ LỤC II
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM MUỐI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

Tên cơ quan chủ quản
Tên tổ chức nhập khẩu

-------

Số:          /………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……., ngày     tháng    năm 20……

 

 

GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM MUỐI NHẬP KHẨU

 

Kính gửi: …………………. (Tên cơ quan kiểm tra)

 

Người nhập khẩu:........................................................................................................

Địa chỉ:.........................................................................................................................

Điện thoại: ……………… Fax: ……………… Email:..............................................

Địa chỉ bảo quản lô hàng (theo quy định của Cơ quan Hải quan):.............................

.....................................................................................................................................

Đề nghị Cơ quan kiểm tra về chất lượng, an toàn thực phẩm lô hàng muối nhập khẩu sau:

TT

Tên hàng hóa, mã HS

Đặc tính kỹ thuật và Mục đích sử dụng

Xuất xứ, Nhà sản xuất

Khối lượng/ Số lượng

Cửa khẩu nhập

Thời gian nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ kèm theo gồm:

Cơ quan kiểm tra xác nhận

1

□ Hợp đồng (Contract) số: ……… ngày ……….

2

□ Danh mục hàng hóa (Packing list) số: ……… ngày ……….

3

□ Hóa đơn (Invoice) số: ……….. ngày …………

4

□ Vận đơn (Bill of Loading) số: ……….. ngày ……..

5

□ Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số: …….. ngày ……

6

□ Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) số: ……….. ngày ……….

7

□ Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có) số: … ngày …

8

□ 03 (ba) bản Thông báo kết quả kiểm tra số: ….….….ngày….….….; hoc Giấy chứng nhn hợp quy chất lưng muối nhp khẩu số: ….…. ngày…..

9

□ Giấy chứng nhn lưu hành tdo (CFS) đối với muối ăn số:.... ngày.….

10

Mu muối có dán số hiu niêm phong của Hải quan số: ….….….….và biên bản lấy mẫu có xác nhận của Hải quan số ….….…. ngày ….….….….….

11

Kết quả thử nghim mẫu muối nhp khẩu số: .….… ngày.….… ti:.….…

Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm lô hàng muối nhập khẩu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu đối với mã HS .….….….….….… quy định tại phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số: .….…/2017/TT-BNNPTNT ngày... tháng... năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn./.

 

 

NGƯỜI NHẬP KHẨU
(ký tên, đóng dấu)

Ghi chú: - Điểm 8 và 9 chỉ áp dụng đối với phương thức kiểm tra giảm.

- Điểm 11 và 12 chỉ áp dụng đối với phương thức kiểm tra chặt.

CƠ QUAN KIỂM TRA XÁC NHẬN TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ

1. Hồ sơ đầy đủ về số lượng: □ tiếp nhận hồ sơ để kiểm tra các bước tiếp theo.

2. Hồ sơ không đầy đủ về số lượng: □ tiếp nhận hồ sơ nhưng cần bổ sung các mục số:

………………………..trong thời gian 10 ngày làm việc. Sau khi hồ sơ đầy đủ thì kiểm tra các bước tiếp theo theo quy định.

Vào sổ số: …………/……………… ngày…… tháng…… năm 20……

 

Nơi nhận:
- Người nhập khẩu:
- Lưu: VT,…

Người kiểm tra
(ký, ghi rõ họ tên)

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(ký tên, đóng dấu)

 


1 Bổ sung, làm rõ nội dung kiểm tra an toàn thực phẩm muối nhập khẩu theo khoản 3 Điều 40 Luật An toàn thực phẩm.

2 Điều chỉnh về Cơ quan kiểm tra do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo, giao nhiệm vụ cho Chi cục thuộc Sở đphù hợp với tình hình thực tế hiện nay; Cơ quan có thẩm quyền quyết định về TTHC là Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

3 Người nhập khẩu có Giấy chứng nhận công bố hợp quy chất lượng muối nhập khẩu tương ứng với quy định tại Điều 4 Thông tư số     /2017/TT-BNNPTNT sẽ được áp dụng phương thức kiểm tra giảm.

4 Người nhập khẩu sau 03 lần kiểm tra liên tiếp tại các ngày khác nhau đối với lô hàng muối nhập khẩu cùng loại, cùng xuất xứ, cùng nhà sản xuất, cùng người nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thì lô hàng tiếp theo cùng xuất xứ, cùng nhà sản xuất, cùng người nhập khẩu sẽ được áp dụng phương thức kiểm tra giảm.

5 Chnh sửa yêu cầu thành phần hồ sơ từ bản sao có chứng thực chuyn thành bản sao chụp có xác nhận sao y bng dấu của người nhập khẩu để thực hiện theo đúng Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ đơn gin hóa thủ tục, tạo điều kiện thuận lợi cho người nhập khẩu.

6 Điều chỉnh giảm thời hạn giải quyết TTHC sau khi hồ sơ đầy đủ từ 02 (hai) ngày xuống còn 01 (một) ngày làm việc, tạo điều kiện thuận lợi cho người nhập khu và giảm thời gian thông quan hàng hóa muối nhập khẩu.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 1380/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 356/QĐ-TTg ngày 03/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Quyết định 1380/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 356/QĐ-TTg ngày 03/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Hành chính, Thông tin-Truyền thông

Nghị quyết 10/NQ-CP của Chính phủ về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 18-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; Kế hoạch 07-KH/TW ngày 27/11/2017 của Bộ Chính trị thực hiện Nghị quyết 18-NQ/TW; Nghị quyết 56/2017/QH14 ngày 24/11/2017 của Quốc hội về việc tiếp tục cải cách tổ chức bộ máy hành chính Nhà nước tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả

Nghị quyết 10/NQ-CP của Chính phủ về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 18-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; Kế hoạch 07-KH/TW ngày 27/11/2017 của Bộ Chính trị thực hiện Nghị quyết 18-NQ/TW; Nghị quyết 56/2017/QH14 ngày 24/11/2017 của Quốc hội về việc tiếp tục cải cách tổ chức bộ máy hành chính Nhà nước tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả

Hành chính

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi