Quyết định 2347/QĐ-UBND Hà Nội năm 2018 Danh mục thủ tục hành chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2347/QĐ-UBND

Quyết định 2347/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2347/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Đức Chung
Ngày ban hành:16/05/2018Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

Số: 2347/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

----------------------

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tchức chính quyn địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 91/TTr-SNN ngày 02/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:

Thủ tục số 14, số 29, số 42 thuộc lĩnh vực Chăn nuôi, lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Chế biến nông lâm sản và nghề muối tại Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố; Thủ tục số 01, số 10, số 11 thuộc lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Trồng trọt tại Quyết định số 8724/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của Chủ tịch UBND Thành phố; Thủ tục số 23, số 24 của lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản-thủy sản tại Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Chủ tịch UBND Thành phố.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; y ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, các PCVP P.C.Công, T.V.Dũng,
Các phòng: TKBT, KT, NC, KSTTHC, TTTH-CB;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC(Q
uyên)

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phHà Nội)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN HÀ NỘI.

TT

Tên thủ tục hành chính

Thi hạn giải quyết

Địa đim thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực: Nông nghiệp

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

20 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ hp lệ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội.

Địa chỉ: 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, Hà Nội

Phí:

3.000.000 đồng

- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV, ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP, ngày 20/9/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ tài chính.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

- 20 ngày làm việc đối với trường hp cấp lại khi giấy chứng nhận hết hạn.

- 05 ngày làm việc đối với trường hp cấp lại giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên giấy chứng nhận

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội.

Địa chỉ: 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, Hà Nội

Phí:

1.200.000 đồng

- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV, ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP, ngày 20/9/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ tài chính.

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

- 10 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ hp lệ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội.

Địa chỉ: 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, Hà Nội

Phí:

500.000 đồng

- Quyết định s4441/QĐ-BNN-BVTV, ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Nghị định s108/2017/NĐ-CP, ngày 20/9/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ tài chính.

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

- 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội.

Địa chỉ: 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, Hà Nội

Phí:

200.000 đồng

- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV, ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP, ngày 20/9/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ tài chính.

5

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón

-10 ngày làm việc đối với trường hp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón.

- 01 ngày làm việc đối với trường hp đăng ký hội thảo phân bón.

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội.

Địa chỉ: 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, Hà Nội

Chưa quy định

- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV, ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP, ngày 20/9/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP, ngày 14/11/2013 của Chính phủ.

6

Tiếp nhận bản công b hp quy

05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ hp lệ

1. Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội (Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội tiếp nhận và ký giấy Thông báo tiếp nhận bản công bhợp quy) gồm: Thuc bảo vệ thực vật; Phân bón; bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai)

Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch quận Cầu Giấy, Hà Nội.

2. Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội (tiếp nhận hợp quy thức ăn chăn nuôi; hợp quy cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại)

Địa chỉ: 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, Hà Nội

- Phí Thẩm định công bố hp quy thuốc bo vệ thực vật:

600.000 đồng/lần.

- Hp quy phân bón, bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai, thức ăn chăn nuôi, cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: Chưa quy định thu phí

- Nghị định số: 108/2017/NĐ-CP, ngày 20/9/2017 của Chính phủ;

- Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ tài chính,

- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT,

- Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

7

Tiếp nhận bản công bố hp quy giống cây trồng.

05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ hp lệ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội (Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội tiếp nhận và ký giấy Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy);

Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Không

- Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTN ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

- Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

8

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

07 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ hp lệ

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội;

Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Phí Thẩm định cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật:

600.000 đồng/lần

- Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT, ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ tài chính,

9

Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ, hp lệ của hồ sơ: 01 ngày làm việc.

- Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ đầy đủ: 01 ngày làm việc

- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản Hà Nội.

Địa chỉ: Số 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội

Chưa quy định

- Quyết định số 517/QĐ-BNN-KTHT, ngày 07/02/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư s27/2017/TT-BNNPTNT, ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYT CỦA SNÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI.

TT

Số hồ sơ TTHC

Thtự TTHC bbãi bỏ ti Quyết đnh công bố của UBND Thành phố

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ

Lĩnh vực: Nông nghiệp

1

Số 42 tại Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

- Quyết định số 517/QĐ-BNN-KTHT, ngày 07/02/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

2

T-HNO
265510-TT

Số 23 tại Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017

Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu

Nghị định 15/2018/NĐ-CP, ngày 02/02/2018 của Chính phủ.

3

T-HNO
265511-TT

Số 24 tại Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017

Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm

Nghị định 15/2018/NĐ-CP, ngày 02/02/2018 của Chính phủ.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi