Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1317/QĐ-UBND thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp, UBND xã tại Hòa Bình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1317/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1317/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 04/06/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 1317/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1317/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 04 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
___________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 244/TTr-SNN ngày 09/5/2018 và Tờ trình số 295/TTr-SNN ngày 29/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Danh mục chi tiết kèm theo)
- Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản tại Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt tại Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và niêm yết, công khai việc tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Ủy ban nhân dân cấp xã chỉ đạo việc niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1317 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Lĩnh vực Trồng trọt
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | 07 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình | không | - Pháp lệnh Giống cây trồng năm 2004; - Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý; - Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ban hành ngày 15/12/2015 Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng; - Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực trồng trọt |
2. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ TTHC được thay thế | Tên thủ TTHC thay thế | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1 | Không có | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | - Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: 01 ngày làm việc. - Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ đầy đủ: 01 (một) ngày làm việc. - Thời hạn bổ sung hồ sơ: 10 ngày làm việc. | Trung tâm Hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu; - Quyết định số 517/QĐ-BNN-KTHT ngày 07/02/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp & PTNT. | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CHUẨN HÓA
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
|
|
1 | Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | không | - Thông tư 19/2016/TT-BNNPTNT, ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT, hướng dẫn thực hiện nội dung chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa quy định tại Điều 4 của Nghị định 35/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa; - Thông tư 19/2017/TT-BNNPTNT, ngày 09/11/2017 của Bộ Nông nghiệp & PTNT v/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 19/2016-BNNPTNT ngày 27/6/2016 hướng dẫn chi tiết điều 4 Nghị định 35/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 6/1/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai. - Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực trồng trọt |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Cơ quan thực hiện |
a) | Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản (01 thủ tục tại Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh) | |||
1 | Không có | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | - Thông tư số 27/2017/TT-BNN-PTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 517/QĐ-BNN-KTHT ngày 07/02/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp & PTNT. | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
b) | Lĩnh vực Trồng trọt (02 thủ tục tại Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh) | |||
2 | Không có | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2 (*) dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy | Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT công bố TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực trồng trọt | Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
3 | Không có | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2 (*) dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây trồng | Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực trồng trọt. | Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP XÃ TỈNH HÒA BÌNH
––––––––––––
I. Lĩnh vực Trồng trọt
1. Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân lập 02 bộ hồ sơ công bố hợp quy. 01 bộ lưu tại tổ chức, cá nhân; 01 bộ nộp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
- Bước 2. Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ công bố hợp quy, nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về việc tiếp nhận bản công bố theo mẫu quy định tại Phụ lục 15, Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT;
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu theo quy định, trong thời gian 05 ngày làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố về những điểm, nội dung chưa phù hợp để hoàn thiện và thực hiện việc đăng ký lại.
- Bước 3. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ:
* Trường hợp dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận:
- Bản công bố hợp quy theo nội dung tại Phụ lục V, Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015;
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập;
- Đối với giống nhập khẩu: Bản sao từ giấy chứng nhận hợp quy gốc của một lô giống đại diện cho một giống theo từng cấp giống do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp;
- Đối với giống sản xuất trong nước: Bản sao từ giấy chứng nhận hợp quy gốc của một giống theo từng cấp giống do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp.
* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây trồng:
- Bản công bố hợp quy theo nội dung tại Phụ lục V, Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015;
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập;
- Bản sao biên bản kiểm định đồng ruộng của một lô ruộng giống đại diện cho một giống theo từng cấp giống;
- Bản sao 01 phiếu kết quả thử nghiệm mẫu từ bản gốc của một lô giống đại diện cho một giống theo từng cấp giống trong vòng 6 tháng tính từ ngày phát hành phiếu kết quả thử nghiệm của phòng thử nghiệm được chỉ định đến thời điểm nộp hồ sơ công bố hợp quy;
- Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy chưa được chứng nhận phù hợp ISO 9001, hồ sơ công bố gồm: Quy trình sản xuất giống và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng, áp dụng theo mẫu quy định tại Phụ lục 14, Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT kế hoạch giám sát hệ thống quản lý;
- Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy đã được chứng nhận phù hợp ISO 9001, hồ sơ công bố hợp quy có bản sao từ giấy chứng nhận phù hợp ISO 9001;
- Báo cáo đánh giá hợp quy của một lô giống đại diện cho một giống theo từng cấp giống trong vòng 6 tháng tính từ ngày phát hành theo nội dung tại Phụ lục IV, Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015.
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu theo quy định: Trong thời gian 05 ngày làm việc để hoàn thiện và thực hiện việc đăng ký lại.
1.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
1.7. Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy
1.8. Phí, lệ phí: không
1.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Bản công bố hợp quy (Phụ lục V, Thông tư 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015);
- Kế hoạch kiểm soát chất lượng (Phụ lục 14, Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012);
- Báo cáo đánh giá hợp quy giống cây trồng (Phụ lục IV, Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: không
1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Pháp lệnh Giống cây trồng năm 2004;
- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý;
- Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ban hành ngày 15/12/2015 Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng;
- Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực trồng trọt./.
Phụ lục V
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/ 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY Số …………………………. Tên tổ chức, cá nhân: ……… …………………………………………… Địa chỉ: ……………………………………………………..…………… Điện thoại: …………………………Fax: ………………………………… E-mail: ……………………………………………………..………………
CÔNG BỐ: Giống cây trồng (loài, tên, cấp giống, đặc tính của giống) Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy (kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận/tự đánh giá), phương thức đánh giá sự phù hợp: phương thức 5/phương thức 7...): .....(Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của chất lượng (loài, tên, cấp giống) do mình sản xuất, nhập khẩu.
………, ngày … tháng … năm …. |
Phụ lục 14
MẪU KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường:...........................................
Các quá trình sản xuất cụ thể | Kế hoạch kiểm soát chất lượng | ||||||
Các chỉ tiêu kiểm soát | Quy định kỹ thuật | Tần suất lấy mẫu/cỡ mẫu | Thiết bị thử nghiệm/ kiểm tra | Phương pháp thử/ kiểm tra | Biểu ghi chép | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
............., ngày....... tháng ........ năm .....
Đại diện doanh nghiệp
(ký tên, đóng dấu)
Phụ lục IV
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỢP QUY GIỐNG CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……........... | ………, ngày … tháng …. năm ….. |
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ HỢP QUY GIỐNG CÂY TRỒNG
1. Tổ chức, cá nhân báo cáo:....................................................................................................
Địa chỉ, Điện thoại, Fax, Email, Website
2. Tên giống cây trồng, cấp giống:
3. Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật áp dụng:.....................................................................................
4. Mã lô giống được đánh giá hợp quy:
5. Kết quả đánh giá:
5.1. Kiểm định ruộng giống
- Ngày kiểm định:
- Địa điểm kiểm định: - Diện tích lô ruộng giống kiểm định:
- Họ và tên người kiểm định: Điện thoại: Mã số:
- Đơn vị quản lý người kiểm định:
- Biên bản kiểm định số: ngày tháng năm
- Kết quả kiểm định: Diện tích lô ruộng giống kiểm định đạt yêu cầu theo QCVN: ha; Sản lượng dự kiến (tạ/tấn):
5.2. Thử nghiệm mẫu
- Ngày lấy mẫu :
- Địa điểm lấy mẫu: - Khối lượng lô giống:
- Họ và tên người lấy mẫu: Điện thoại: Mã số:
- Đơn vị quản lý người lấy mẫu:
- Tên phòng thử nghiệm:
- Phiếu kết quả thử nghiệm mẫu giống số: ngày tháng năm
- Kết quả thử nghiệm: Các chỉ tiêu chất lượng đạt yêu cầu theo QCVN:
6. Các nội dung khác (nếu có):..................................................................................................
7. Kết luận:
Giống ..., cấp giống ... có chất lượng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật số .....do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành (tên) ngày tháng năm.
Người lập báo cáo | Xác nhận của lãnh đạo tổ chức/cá nhân |
II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
1. Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
1.1 Trình tự thực hiện
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
- Bước 2. Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả:
Trong thời hạn 01 ngày làm việc Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản xác nhận vào "Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu":
+Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Cơ quan kiểm tra xác nhận hồ sơ đầy đủ và kiểm tra bước tiếp theo.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ: Cơ quan kiểm tra xác nhận các thành phần hồ sơ còn thiếu và yêu cầu người nhập khẩu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc.
- Bước 3. Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu, Cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và ra "Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu":
+ Xác nhận lô hàng đáp ứng yêu cầu chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu hoặc xác nhận lô hàng không đáp ứng yêu cầu chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu, trong đó nêu rõ các nội dung không đạt (áp dụng đối với phương thức kiểm tra chặt);
+ Xác nhận lô hàng đáp ứng yêu cầu chỉ kiểm tra hồ sơ hoặc xác nhận lô hàng không đáp ứng yêu cầu chỉ kiểm tra hồ sơ, trong đó nêu rõ các nội dung không đạt và yêu cầu người nhập khẩu thực hiện đăng ký kiểm tra theo phương thức kiểm tra chặt (áp dụng đối với phương thức kiểm tra giảm).
- Bước 4. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công tỉnh.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ:
- Giấy Đăng ký kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu theo mẫu tại Phụ lục II, Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bản sao chụp Hợp đồng (Contract) mua bán hàng hóa (là bản tiếng Việt hoặc bản tiếng Anh, nếu là ngôn ngữ khác thì người nhập khẩu phải nộp kèm bản dịch ra tiếng Việt và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung bản dịch);
- Bản sao chụp Danh mục hàng hóa (Packing List);
- Bản sao chụp Hóa đơn (Invoice);
- Bản sao chụp Vận đơn (Bill of Loading);
- Bản sao chụp Tờ khai hàng hóa nhập khẩu;
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O-Certificate of Origin);
- Bản sao chụp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có);
- Bản sao chụp 03 (ba) bản Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu được cơ quan kiểm tra đánh giá đạt yêu cầu chất lượng, an toàn thực phẩm sau 03 lần kiểm tra liên tiếp tại các ngày khác nhau đối với lô hàng muối nhập khẩu cùng loại, cùng xuất xứ, cùng nhà sản xuất, cùng người nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt; hoặc Bản sao chụp Giấy chứng nhận hợp quy chất lượng muối nhập khẩu3 theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 7 Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (áp dụng đối với phương thức kiểm tra giảm)4;
- Bản sao chụp có xác nhận sao y bằng dấu của người nhập khẩu Giấy chứng nhận hàng hóa lưu hành tự do CFS đối với muối ăn5;
- Bản chính Biên bản lấy mẫu theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, kèm theo mẫu đại diện lô hàng muối nhập khẩu đựng trong hộp hoặc chai nhựa kín có dán số hiệu niêm phong của cơ quan Hải quan (áp dụng đối với phương thức kiểm tra chặt);
- Bản chính Kết quả thử nghiệm mẫu muối nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (áp dụng đối với phương thức kiểm tra chặt).
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: 01 ngày làm việc.
- Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ đầy đủ: 01 (một) ngày làm việc.
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 10 ngày làm việc.
1.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối.
1.6. Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
1.7. Kết quả thực hiện TTHC:
- Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
- Thời hạn hiệu lực của kết quả: không
1.8. Phí, lệ phí: Chưa quy định.
1.9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Các loại muối nhập khẩu thuộc nhóm 2501 theo Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành, phải đáp ứng các chỉ tiêu chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật chất lượng muối nhập khẩu tương ứng quy định tại Điều 4 và Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
- Lô hàng muối nhập khẩu chỉ được phép dựa vào sản xuất hoặc lưu thông trên thị trường khi Cơ quan kiểm tra ra "Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu" xác nhận lô hàng đáp ứng được yêu cầu chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu hoặc "Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu" xác nhận lô hàng đáp ứng yêu cầu chỉ kiểm tra hồ sơ theo mẫu quy định tại Phụ lục IIIA và Phụ lục IIIB ban hành kèm theo Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu và cơ quan Hải quan thông quan trên tờ khai hàng hóa nhập khẩu.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu;
- Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Quy định phân công quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản, muối và nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
- Quyết định số 517/QĐ-BNN-KTHT ngày 07/02/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn./.
PHỤ LỤC II
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM MUỐI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên cơ quan chủ quản | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /…………. | ……., ngày tháng năm 20…… |
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM MUỐI NHẬP KHẨU
Kính gửi: …………………. (Tên cơ quan kiểm tra)
Người nhập khẩu:........................................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................
Điện thoại: ……………… Fax: ……………… Email:..............................................
Địa chỉ bảo quản lô hàng (theo quy định của Cơ quan Hải quan):.............................
.....................................................................................................................................
Đề nghị Cơ quan kiểm tra về chất lượng, an toàn thực phẩm lô hàng muối nhập khẩu sau:
TT | Tên hàng hóa, mã HS | Đặc tính kỹ thuật và Mục đích sử dụng | Xuất xứ, Nhà sản xuất | Khối lượng/ Số lượng | Cửa khẩu nhập | Thời gian nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ kèm theo gồm: | Cơ quan kiểm tra xác nhận | |
1 | □ Hợp đồng (Contract) số: ……… ngày ………. | □ |
2 | □ Danh mục hàng hóa (Packing list) số: ……… ngày ………. | □ |
3 | □ Hóa đơn (Invoice) số: ……….. ngày ………… | □ |
4 | □ Vận đơn (Bill of Loading) số: ……….. ngày …….. | □ |
5 | □ Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số: …….. ngày …… | □ |
6 | □ Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) số: ……….. ngày ………. | □ |
7 | □ Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có) số: … ngày … | □ |
8 | □ 03 (ba) bản Thông báo kết quả kiểm tra số: ….….….ngày….….….; hoặc Giấy chứng nhận hợp quy chất lượng muối nhập khẩu số: ….…. ngày….. | □ |
9 | □ Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với muối ăn số:.... ngày.…. | □ |
10 | Mẫu muối có dán số hiệu niêm phong của Hải quan số: ….….….….và biên bản lấy mẫu có xác nhận của Hải quan số ….….…. ngày ….….….….…. | □ |
11 | Kết quả thử nghiệm mẫu muối nhập khẩu số: .….… ngày.….… tại:.….… | □ |
Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm lô hàng muối nhập khẩu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu đối với mã HS .….….….….….… quy định tại phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số: .….…/2017/TT-BNNPTNT ngày... tháng... năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn./.
| NGƯỜI NHẬP KHẨU |
Ghi chú: - Điểm 8 và 9 chỉ áp dụng đối với phương thức kiểm tra giảm.
- Điểm 11 và 12 chỉ áp dụng đối với phương thức kiểm tra chặt.
CƠ QUAN KIỂM TRA XÁC NHẬN TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
1. Hồ sơ đầy đủ về số lượng: □ tiếp nhận hồ sơ để kiểm tra các bước tiếp theo.
2. Hồ sơ không đầy đủ về số lượng: □ tiếp nhận hồ sơ nhưng cần bổ sung các mục số:
………………………..trong thời gian 10 ngày làm việc. Sau khi hồ sơ đầy đủ thì kiểm tra các bước tiếp theo theo quy định.
Vào sổ số: …………/……………… ngày…… tháng…… năm 20……
| Người kiểm tra | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa
1.1.Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trồng lúa hợp pháp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Bước 2. Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký chuyển đổi hợp lệ, phù hợp với kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của xã, Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận "Đồng ý chuyển đổi", đóng dấu vào bản đăng ký và vào sổ theo dõi việc sử dụng đất trồng lúa.
Trường hợp đơn không hợp lệ Ủy ban nhân dân cấp xã phải hướng dẫn cho người sử dụng đất, chỉnh sửa, bổ sung đơn đăng ký;
Trường hợp không đồng ý chuyển đổi Ủy ban nhân dân cấp xã phải trả lời bằng văn bản cho người sử dụng đất và nêu rõ lý do.
- Bước 3. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ: Đơn đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa.
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
1.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã
1.7. Kết quả thực hiện TTHC: Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã vào đơn đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa.
1.8. Phí, lệ phí: Không
1.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa (Phụ lục IA, Thông tư 19/2017/TT-BNNPTNT, ngày 09/11/2017).
- Thông báo không tiếp nhận bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa (Phụ lục IIA, Thông tư 19/2017/TT-BNNPTNT, ngày 09/11/2017).
1.10. Điều kiện thực hiện TTHC
- Nguyên tắc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm:
+ Chuyển đổi phải theo vùng để hình thành các vùng sản xuất tập trung và đảm bảo phục hồi lại được mặt bằng khi chuyển trở lại để trồng lúa;
+ Việc chuyển đổi phải đảm bảo khai thác hiệu quả cơ sở hạ tầng sẵn có; phù hợp với định hướng hoàn thiện cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp của địa phương;
+ Việc chuyển đổi phải đảm bảo công khai, minh bạch.
- Nguyên tắc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản: Cho phép sử dụng tối đa 20% diện tích đất trồng lúa để hạ thấp mặt bằng cho nuôi trồng thủy sản, độ sâu của mặt bằng hạ thấp không quá 120 cm, nhưng phục hồi lại được mặt bằng khi chuyển trở lại để trồng lúa”.
1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư 19/2016/TT-BNNPTNT, ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT, hướng dẫn thực hiện nội dung chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa quy định tại Điều 4 của Nghị định 35/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa.
- Thông tư 19/2017/TT-BNNPTNT, ngày 09/11/2017 của Bộ Nông nghiệp & PTNT v/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 19/2016-BNNPTNT ngày 27/6/2016 hướng dẫn chi tiết điều 4 Nghị định 35/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định 01/2017/NĐ_CP ngày 6/1/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
- Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực trồng trọt./.
PHỤ LỤC IA
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017 của Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….., ngày tháng năm
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn....
1. Tên tổ chức hoặc người đại diện của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình:..............................
2. Chức vụ người đại diện tổ chức:......................................................................................
3. Số CMND/Thẻ căn cước……… Ngày cấp: ……… Nơi cấp.............................................
Hoặc Giấy chứng nhận ĐKKD (tổ chức) ……… Ngày cấp: ……… Nơi cấp........................
4. Địa chỉ: ……………………………… Số điện thoại:..........................................................
5. Diện tích chuyển đổi... (m2, ha), thuộc thửa đất số…..., tờ bản đồ số ……… khu vực, cánh đồng
6. Mục đích
6.1. Trồng cây hàng năm:
+ Chuyển đổi từ đất 1 vụ lúa/năm: tên cây trồng ………, vụ ………
+ Chuyển đổi từ đất 2-3 vụ lúa/năm: tên cây trồng ………, Vụ ………
+ Chuyển đổi từ đất lúa nương: tên cây trồng ………………
6.2. Trồng cây lâu năm:
+ Chuyển đổi từ đất 1 vụ lúa/năm: tên cây trồng ………, năm ………
+ Chuyển đổi từ đất 2-3 vụ lúa/năm: tên cây trồng ………, năm ………
+ Chuyển đổi từ đất lúa nương: tên cây trồng ………, năm ………
6.3. Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyển đổi từ đất 1 vụ lúa/năm: Loại thủy sản ………, năm ………
+ Chuyển đổi từ đất 2-3 vụ lúa/năm: Loại thủy sản ………, năm ………
7. Cam kết thực hiện đúng quy hoạch, kế hoạch chuyển đổi của địa phương và các quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng đất trồng lúa./.
UBND cấp xã tiếp nhận | Người đại diện tổ chức/hộ gia đình/cá nhân |
PHỤ LỤC IIA
MẪU THÔNG BÁO KHÔNG TIẾP NHẬN ĐƠN ĐĂNG KÝ CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: … | ……, ngày … tháng … năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc không tiếp nhận đơn đăng ký chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
Căn cứ quy định tại Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa; Thông tư số /2017/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và các quy định khác của pháp luật liên quan.
Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) ……..thông báo:
Không tiếp nhận đơn đăng ký chuyển đổi cây trồng trên đất trồng lúa của ……..……..(họ, tên người đại diện của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, tổ chức);
Địa chỉ..............................................................................................
Lý do không tiếp nhận:..........................................................................................
Yêu cầu Ông/Bà/tổ chức ……..……..thực hiện Thông báo này và các quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng đất trồng lúa./.
Nơi nhận: - Người sử dụng đất; - Lưu: VT. | T/M. Ủy ban nhân dân cấp xã |