Quyết định 505/QĐ-UBND Bến Tre 2022 Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 505/QĐ-UBND

Quyết định 505/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bến TreSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:505/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành:11/03/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 505/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 505/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 505/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 505/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 11 tháng 3 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre

_____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 576/TTr-SNN ngày 25 tháng 02 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 3 năm 2022. Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính (thứ tự số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8) lĩnh vực thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 06 thủ tục hành chính được thay thế, 14 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rà soát sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ (thứ tự số 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69) lĩnh vực thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử t
nh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

Phụ lục I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE

(Kèm theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

 

Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực: Thủy sản

 

1

1003650

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.

2

1003634

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.

3

1003586

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.

4

1003681

Xóa đăng ký tàu cá

Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.

5

1003666

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.

6

1003563

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản;

- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.

7

1003590

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản;

- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.

Phụ lục II

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE

(Kèm theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

 

LĨNH VỰC: THỦY SẢN

1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

1.1. Trình tự thực hiện:

- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, số 126, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Chi cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Chi cục Thủy sản có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Chi cục Thủy sản có trách nhiệm làm thủ tục đăng ký, vào sổ đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản và cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT và cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá theo Mẫu số 06.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản Chi cục Thủy sản trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Cách thức trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre trả kết quả tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.

1.2. Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách sau:

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa;

- Gửi qua đường bưu điện;

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/.

1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:

1) Hồ sơ đối với tàu đóng mới gồm:

- Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;

- Bản chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;

- Bản chính Văn bản chấp thuận đóng mới đối với tàu cá hoặc văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền đối với tàu công vụ thủy sản;

- Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;

- Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);

- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).

2) Hồ sơ đối với tàu cải hoán gồm:

- Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;

- Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;

- Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);

- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).

- Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;

- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ;

- Văn bản chấp thuận cải hoán của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan được ủy quyền.

3) Hồ sơ đối với tàu được mua bán, tặng cho gồm:

- Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;

- Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;

- Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);

- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).

- Bản chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định;

- Văn bản chấp thuận mua, bán tàu cá của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trừ trường hợp tàu cá mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu;

- Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký.

4) Hồ sơ đổi với tàu nhập khẩu gồm:

- Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;

- Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;

- Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);

- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).

- Bản sao có chứng thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền;

- Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng;

- Bản sao có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;

- Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam.

5) Hồ sơ đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần gồm:

- Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;

- Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;

- Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);

- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).

- Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá, tàu công vụ thủy sản đã qua sử dụng;

- Bản chụp có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;

- Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam.

- Bản chính văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp;

- Bản chính hợp đồng thuê tàu trần.

1.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.

1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đề nghị.

1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Chi cục Thủy sản.

1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục XVI và cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá theo Mẫu số 06.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.

1.8. Phí, lệ phí (nếu có): Chưa có văn bản quy định.

1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số (02.ĐKT; 03.ĐKT; 04.ĐKT) Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.

1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Khoản 3 Điều 70 Luật Thủy sản quy định:

3. Tàu cá được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá khi đáp ứng các điều kiện sau đây:

a) Có giấy tờ chứng minh về sở hữu hợp pháp tàu cá;

b) Có Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với tàu cá quy định phải đăng kiểm;

c) Có giấy chứng nhận tạm ngừng đăng ký tàu cá đối với trường hợp thuê tàu trần; giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá đối với trường hợp nhập khẩu, mua bán, tặng cho hoặc chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

d) Chủ tàu cá có trụ sở hoặc nơi đăng ký thường trú tại Việt Nam.

1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.

Ghi chú: Chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.

 

 

Mẫu số 02.ĐKT

MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày..... tháng..... năm....

 

 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/ TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)

Kính gửi:.......................................................................................................................

 

Họ tên người đứng khai: ..............................................................................

Thường trú tại: ............................................................................................

Số CCCD/CMND: .....................................................................................................

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với nội dung sau:

2. Đặc điểm cơ bản của tàu như sau:

Tên tàu: .....................; Công dụng (nghề): ...................................................

Năm, nơi đóng: ...........................................................................................

Cảng đăng ký: .............................................................................................

Thông số cơ bản của tàu (m): Lmax= ............; Bmax= ............; D= ........

Ltk = ............; Btk...= ............; d= .........

Vật liệu vỏ: .....................; Tổng dung tích (GT): ...........................................

Trọng tải toàn phần, (DW): Số thuyền viên,người ................................................

Nghề chính: .................................. Nghề phụ:                                               

Vùng hoạt động: .........................................................................................

Máy chính:

TT T

Ký hiệu máy

Số máy

Công suất định mức, kW

Vòng quay định mức, rpm

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Họ tên, địa chỉ của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):

TT

Họ và tên

Địa chỉ

Chứng minh nhân dân/căn cước công dân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.

 

ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU

 

 

Ghi chú: (*) Gạch hoặc xóa bỏ chỗ không phù hợp.

Mẫu số 03.ĐKT

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XƯỞNG

CƠ SỞ ĐÓNG TÀU

________

Số:         /GCNXX

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

......, ngày... tháng ... năm 20..

 

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XƯỞNG

 

Tên sản phẩm: .....................................................................................................

Nơi đóng: ............................................................................................................

Địa chỉ: ................................................................................................................

Năm đóng: ...........................................................................................................

Ký hiệu thiết kế: ...................................................................................................

Đơn vị thiết kế thiết kế: .........................................................................................

Cơ sở đăng kiểm: ................................................................................................

Thông số cơ bản của tàu: Lmax= ............; Bmax= ............; D= ......

Ltk = ............; Btk...= ............; d= .....

Vật liệu vỏ: .....................; cấp tàu:   

Công dụng (nghề): ...............................................................................................

Máy chính:

TT

Ký hiệu máy

Số máy

Công suất (kW)

Năm chế tạo

Nơi chế tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã hoàn thành việc đóng mới, đủ điều kiện xuất xưởng./.

 

CƠ SỞ ĐÓNG TÀU

 

 

Mẫu số 04.ĐKT

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI HOÁN, SỬA CHỮA TÀU

CƠ SỞ ĐÓNG TÀU

________

Số:         /GCNXX

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

......, ngày... tháng ... năm 20..

 

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI HOÁN, SỬA CHỮA TÀU

 

Tên sản phẩm: ............................................................................................

Nơi cải hoán, sửa chữa: ..............................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................

Thời gian thực hiện: từ ngày ... tháng ... năm.. đến ngày ... tháng ...năm... Ký hiệu thiết kế:         

Đơn vị thiết kế: .....................................................................................................

Cơ sở đăng kiểm phê duyệt thiết kế: .....................................................................

Thông số cơ bản trước cải hoán/sửa chữa (m):

Lmax= ............; Bmax= ............;

D= ................. Ltk = ............; Btk...= ............; d= ..............

Vật liệu vỏ: ......................... , Cấp tàu: ..............................................................

Công dụng (nghề): ................................................................................................

Máy chính:

TT

Ký hiệu máy

Số máy

Công suất (kW)

Năm chế tạo

Nơi chế tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông số cơ bản sau cải hoán/sửa chữa (m):

Lmax= ............; Bmax= ............;

D= ..................Ltk = ............; Btk...= ............; d= .......................

Vật liệu vỏ: .......... , Cấp tàu:    ..........................................................................

Công dụng (nghề): ................................................................................................

Máy chính:

TT

Ký hiệu máy

Số máy

Công suất (kW)

Năm chế tạo

Nơi chế tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã hoàn thành việc cải hoán/ sửa chữa, đủ điều kiện xuất xưởng./.

 

CƠ SỞ ĐÓNG TÀU

Mẫu số 05.ĐKT

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence - Freedom - Happiness

______________________________

N0

Quyết định 505/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)

REGISTRATION CERTIFICATE OF FISHING VESSEL/SHIPS DUTY FISHERIES(*)

.....(**)...

Chứng nhận tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) có các thông số dưới đây đã được đăng ký vào Sổ

Đăng ký tàu cá Việt Nam:

Hereby certifies that the fishing vessel/ship duty fisheries(*) with the following specifications has been registered into The Vietnam National Vessel Registration Book:

Tên tàu:
Name of Vessel

Hô hiệu:
Signal Letters

Chủ tàu:
Vessel owner

Nơi thường trú:
Residential Address

Kiểu tàu:
Type of Vessel

Công dụng (nghề):
Used for (fishing gear)

Tổng dung tích, GT:
Gross Tonnage

Trọng tải toàn phần: tấn
Dead weight

Chiều dài Lmax, m:
Length overal

Chiều rộng Bmax, m:
Breadth overal

Chiều dài thiết kế Ltk, m:
Length

Chiều rộng thiết kế Btk, m:
Breadth

Chiều cao mạn D, m:
Draught

Chiều chìm d, m:
Depth

Vật liệu vỏ:
Materials

Tốc độ tự do hl/h:
Speed

Năm và nơi đóng:
Year and Place of Build

 

Số lượng máy:
Number of Engines

Tổng công suất (kW):
Total power

Ký hiệu máy
Type of machine

Số máy
Number engines

Công suất (kW)
Power

Năm và nơi chế tạo
Year and place of
manufacture

.............................

..................................

.........................

.................................................

Cảng đăng ký:
Port Registry

Cơ sở đăng kiểm tàu cá:
Register of Vessels

Số đăng ký:
Number or registry

Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến(***):
………
This certificate is valid until

Cấp tại …, ngày ….tháng…năm…….
Issued at… Date

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU

 

 

 

 

 

Mẫu số 06.ĐKT

MẪU SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ

1. Mặt ngoài của trang bìa

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

 

 

 

 

Quyết định 505/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre

 

 

 

 

SỔ DANH BẠ

THUYỀN VIÊN TÀU CÁ

 

 

Số đăng ký: ......................

Chủ tàu: ............................

 

 

 

 

Số sổ: .........................

 

 

 

 

 

Năm ...................

 

 

 

Quy cách sổ:

- Kích thước: A5 ( 14,8 x 21) mm;

- Bìa nền màu đỏ, các trang nền màu trắng.

 

2. Trang 1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

Quyết định 505/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre

 

SỔ DANH BẠ

THUYỀN VIÊN TÀU CÁ

 

Tên tàu cá: ...........................................................................................................

Số đăng ký: .........................................................................................................

Chiều dài tàu: ........................................................................................

Nơi đăng ký: ........................................................................................................

Chủ tàu cá: ...........................................................................................................

Nơi thường trú:.....................................................................................................

 

 

 

Sổ danh bạ này gồm 60 trang, được đánh số thứ tự từ 01 đến 60

Ngày.... tháng.... năm....

CHI CỤC THỦY SẢN

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

Năm .....................

 

 

 

 

3. Trang 2

DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ

TT

Họ và tên

Số CMND/CCCD; Ngày cấp, nơi cấp

Chức danh

Số văn bằng/chứng chỉ

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỦ TÀU/THUYỀN TRƯỞNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày.... tháng.... năm....

XÁC NHẬN CỦA CHI CỤC THỦY SẢN
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

4. Trang 3 đến trang 18

THAY ĐỔI, BỔ SUNG DANH SÁCH THUYỀN VIÊN TÀU CÁ

TT

Thuyền viên được thay

Thuyền viên mới

Ghi chú

Họ và tên

Chức danh

Họ và tên

Số CMND/CCCD; ngày cấp, nơi cấp

Số văn bằng, chứng chỉ

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỦ TÀU/THUYỀN TRƯỞNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày.... tháng.... năm....

XÁC NHẬN CỦA BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

5. Trang 19 đến trang 60:

CHỨNG THỰC CỦA CƠ QUAN KIỂM TRA, KIỂM SOÁT

Rời cảng

Xuất bến

Kiểm tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý
cảng cá
……………………………..…………
Ngày… …tháng… năm……….
Nội dung:…………………….………….
………………………….……………….
Nhận xét:………………….….................
…………………………..………………
……………………….…….……………

 

Tổ chức quản lý cảng cá
(Ký, đóng dấu)

Kiểm tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát
Biên phòng:
……………….……….
Ngày……tháng…năm…..
Gồm:………..người (…Nam,…Nữ)
Nhận xét:……………………....................
……………………..……….……………
……………………………………………

 

Trạm Kiểm soát Biên phòng
(Ký, đóng dấu)

Cập cảng

Nhập bến

Kiểm tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý
cảng cá
……………………………..…………
Ngày… …tháng… năm……….
Nội dung:…………………….………….
………………………….……………….
Nhận xét:………………….….................
…………………………..………………
……………………….…….……………


Tổ chức quản lý cảng cá
(Ký, đóng dấu)

Kiểm tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát
Biên phòng:
……………….……….
Ngày……tháng…năm…..
Gồm:………..người (…Nam,…Nữ)
Nhận xét:……………………....................
……………………..……….……………
……………………………………………

 

Trạm Kiểm soát Biên phòng
(Ký, đóng dấu)

2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

2.1. Trình tự thực hiện:

- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, số 126, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Chi cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Chi cục Thủy sản có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Chi cục Thủy sản có trách nhiệm làm thủ tục đăng ký, vào sổ đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản và cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản cơ quan có thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Cách thức trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre trả kết quả tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.

2.2. Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách sau:

+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa;

+ Gửi qua đường bưu điện;

+ Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/.

2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:

- Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 07.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;

- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản cũ, trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất, chủ tàu phải khai báo và nêu rõ lý do;

- Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên;

- Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu).

2.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.

2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

2.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Chi cục Thủy sản.

2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục XVI và cấp Số danh bạ thuyền viên tàu cá theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT

2.8. Phí, lệ phí (nếu có): Chưa có văn bản quy định.

2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 07.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.

2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.

2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.

 

 

Mẫu số 07.ĐKT

MẪU TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......., ngày..... tháng..... năm....

 

 

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)

 

Kính gửi: ........................................................................................................

 

Họ tên người khai: .....................................................................................

Thường trú tại: ...........................................................................................

Số CCCD/CMND: .......................................................................................................

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với nội dung sau:

1. Đặc điểm cơ bản của tàu:

Tên tàu: .....................; Số đăng ký: ....................................................................

Năm, nơi đóng: ..................................................................................................

Nơi đăng ký: ......................................................................................................

Thông số cơ bản của tàu: Lmax= ............; Bmax= ............; D=

Ltk = ............; Btk...= ............; d= ...............

Vật liệu vỏ: .....................; Tổng dung tích (GT): ..........................................

Trọng tải toàn phần, tấn: ............................ Số thuyền viên,người ...........................

Nghề chính: ................................. Nghề kiêm: ............................................

Vùng hoạt động: ........................................................................................

Máy chính:

TT

Ký hiệu máy

Số máy

Công suất định mức, kW

Vòng quay định mức, rpm

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Họ tên, địa chỉ của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):

TT

Họ và tên

Địa chỉ

Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân

Giá trị cổ phần

 

 

 

 

 

 

 

3. Lý do đề nghị cấp lại: ....................................................................................

Tôi xin cam đoan những nội dung nêu trên là đúng sự thật.

 

XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ (**)

ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU

 

 

 

Ghi chú: (*) Gạch hoặc xóa bỏ chỗ không phù hợp

(**) Không áp dụng đối với tàu công vụ thủy sản

 

 

Mẫu số 05.ĐKT

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence - Freedom - Happiness

______________________________

N0

Quyết định 505/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)

REGISTRATION CERTIFICATE OF FISHING VESSEL/SHIPS DUTY FISHERIES(*)

.....(**)...

Chứng nhận tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) có các thông số dưới đây đã được đăng ký vào Sổ

Đăng ký tàu cá Việt Nam:

Hereby certifies that the fishing vessel/ship duty fisheries(*) with the following specifications has been registered into The Vietnam National Vessel Registration Book:

Tên tàu:
Name of Vessel

Hô hiệu:
Signal Letters

Chủ tàu:
Vessel owner

Nơi thường trú:
Residential Address

Kiểu tàu:
Type of Vessel

Công dụng (nghề):
Used for (fishing gear)

Tổng dung tích, GT:
Gross Tonnage

Trọng tải toàn phần: tấn
Dead weight

Chiều dài Lmax, m:
Length overal

Chiều rộng Bmax, m:
Breadth overal

Chiều dài thiết kế Ltk, m:
Length

Chiều rộng thiết kế Btk, m:
Breadth

Chiều cao mạn D, m:
Draught

Chiều chìm d, m:
Depth

Vật liệu vỏ:
Materials

Tốc độ tự do hl/h:
Speed

Năm và nơi đóng:
Year and Place of Build

 

Số lượng máy:
Number of Engines

Tổng công suất (kW):
Total power

Ký hiệu máy
Type of machine

Số máy
Number engines

Công suất (kW)
Power

Năm và nơi chế tạo
Year and place of
manufacture

.............................

..................................

.........................

.................................................

Cảng đăng ký:
Port Registry

Cơ sở đăng kiểm tàu cá:
Register of Vessels

Số đăng ký:
Number or registry

Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến(***):
………
This certificate is valid until

Cấp tại …, ngày ….tháng…năm…….
Issued at… Date

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU

3. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

3.1. Trình tự thực hiện:

- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, số 126, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Chi cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Chi cục Thủy sản có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Chi cục Thủy sản có trách nhiệm làm thủ tục đăng ký, vào sổ đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản và cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 09.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá, tàu công vụ thủy sản cơ quan có thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Cách thức trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre trả kết quả tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.

3.2. Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách sau:

+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa;

+ Gửi qua đường bưu điện;

+ Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/

3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:

- Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá theo Mẫu số 08.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;

- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao và trình bản chính Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá, hợp đồng đóng tàu, biên bản nghiệm thu xuất xưởng;

- Bản sao có chứng thực các giấy tờ đối với tàu nhập khẩu, thuê tàu trần từ nước ngoài về cảng đầu tiên của Việt Nam, gồm: Văn bản cho phép nhập khẩu hoặc thuê tàu trần, hợp đồng đóng tàu và thanh lý hợp đồng đóng tàu đối với tàu đóng mới, giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật hoặc giấy chứng nhận phân cấp còn hiệu lực từ 06 tháng trở lên do tổ chức đăng kiểm nước có tàu cấp;

- Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu).

3.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.

3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

3.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Chi cục Thủy sản.

3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá theo Mẫu số 09.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.

3.8. Phí, lệ phí (nếu có): Chưa có văn bản quy định.

3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá theo Mẫu số 08.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.

3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

“Điều 23 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT quy định:

1. Tàu cá, tàu công vụ thủy sản được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời trong các trường hợp sau đây:

a) Tàu chưa có biên lai nộp lệ phí trước bạ;

b) Tàu đóng mới để di chuyển về nơi đăng ký chính thức;

c) Tàu nhập khẩu, thuê tàu trần từ nước ngoài về cảng đầu tiên của Việt Nam ”.

3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.

 

 

 

Mẫu số 08.ĐKT

MẪU TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ,

ĐĂNG KÝ TẠM THỜI TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence - Freedom - Happiness

______________________________

 

 

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

ĐĂNG KÝ TẠM THỜI TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)

Declaration for temporary registration of fishing vessel/ships duty fisheries(*)

 

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản)(**)

To:(Name of competent authority registration of fishing vessel, ships duty fisheries)

 

Người đề nghị: ................................................................................................................

Applicant

Nơi thường trú: ...............................................................................................................

Residential Address:

Số CCCD/CMND: ...........................................................................................................

Identity card/citizen identity card: .............................................................................

Số Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá .......................     Cơ quan cấp ..........................

Number of certificate of deregistration of fishing vessel ......... Granting agencies ................

Mã số doanh nghiệp (nếu có): ..........................................................................................

Business code (if any): .....................................................................................................

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với nội dung dưới đây:

Kindly for temporary registration of fishing vessel/ships duty fisheries^with the following particulars:

1. Các thông số kỹ thuật cơ bản của tàu:

Basic specifications of ship

Tên tàu: ........................................ Hô hiệu: ...........................................................

Name of Vessel ............................... Call sign ......................................

Kiểu tàu: ....................................... Vật liệu: ...........................................................

Type of Vessel                           Materials

Công dụng/nghề: ...................................................................................................

Used for/fishing gears

Năm và nơi đóng ...................................................................................................

Year and Place of Build

Chiều dài lớn nhất Lmax..................... Chiều dài thiết kế Ltk ............................................

Length overall                                          Length

Chiều rộng lớn nhất Bmax ............. Chiều rộng thiết kế Btk ..............................................

Breadth overall                                        Breadth

Chiều cao mạn D .............................. Chiều chìm d                                                         

Draught

Depth

Tổng dung tích: ...............................
Gross tonage (GT)

Trọng tải toàn phần: ..................................
Deadweight (DW)

Số lượng máy …………………………
Number of engines

Tổng công suất…………………………
Total Power

 

Kiểu máy

Type

Số máy

Number

Công suất

Power

Năm và nơi chế tạo

Year and place of manufacture

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):

The name, address and value of shares of each ownership

TT

Họ và tên Full name

Địa chỉ

Address

Chứng minh nhân dân Identification card

Giá trị cổ phần Equity value

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. do xin đăng ký tạm thời tàu: ...................................................................................

Reasons to temporary registration of ship

Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.

I pledge to use the vessel in accordance with the registered content and strictly comply with the provisions of the law of the Vietnammese.

 

..... , ngày .... tháng.... năm .....

Date............

CHỦ TÀU

Shipowner

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

(sign, full name and stamp)

 

 

Ghi chú (note):

* Xóa bỏ chỗ không phù hợp (Remove the wrong place). ** Cơ quan quản lý thủy sản của tỉnh là Chi cục Thủy sản (the provincial fisheries management agency is the Sub-department of Fisheries);Cơ quan quản lý thủy sản trung ương là Tổng cục Thủy sản (the central fisheries management agency is the Directorate of Fisheries).

 

 

Mẫu số 09.ĐKT

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI

TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence - Freedom - Happiness

______________________________

 

N0 .................

Quyết định 505/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)

Certificate of temporary registration of import Fishing Vessel/ships duty fisheries(*)

 

.....(**)...

 

Chứng nhận tàu cá có các thông số dưới đây đã được đăng ký:

Hereby certifies that the fishing vessel/ship duty fisheries(*) with the following specifications has been temporarily registered

Tên tàu:

Hô hiệu:

Name of Vessel

Chủ tàu:

Signal Lelters

Nơi thường trú:

Vessel owner

Kiểu tàu:

Type of Vessel Tổng dung tích, GT:

Residential Address

Công dụng (nghề): Used for (fishing) Trọng tải toàn phần:

Gross Tonnage

Chiều dài Lmax, m:

Dead weight

Chiều rộng Bmax, m:

Length overal

Chiều dài thiết kế Ltk, m:

Breadth overal

Chiều rộng thiết kế Btk, m:

Length

Chiều cao mạn D, m:

Breadth

Chiều chìm d, m:

Draught

Vật liệu vỏ:

Depth

Tốc độ tự do hl/h:

Materials

Năm và nơi đóng:

Speed

Year and Place of Build

Số lượng máy:

Tổng công suất (kW):

Number of Engines

Ký hiệu máy Số máy

Type of machine Number engines

Total power

Công suất (kW) Năm và nơi chế tạo

Power Year and place of manufacture

Nơi đăng ký:

Cơ sở đăng kiểm tàu cá:

Place Registry

Register of Vessels

Số đăng ký:

Number or registry

Giấy chứng nhận này có giá trị đến ngày

This certificate is valid until

Cấp tại ngày ....tháng... năm Issued at      Date

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU (Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

Ghi chú (note):

* Xóa bỏ chỗ không phù hợp (Remove the wrong place). ** Cơ quan quản lý thủy sản của tỉnh là Chi cục Thủy sản(Sub-department of Fisheries);Cơ quan quản lý thủy sản trung ương là Tổng cục Thủy sản (the central fisheries management agency is the Directorate of Fisheries).

4. Thủ tục: Xóa đăng ký tàu cá.

4.1. Trình tự thực hiện:

- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, số 126, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Chi cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Chi cục Thủy sản có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Chi cục Thủy sản cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá theo Mẫu số 11.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022; bàn giao Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ đã cắt góc phía trên bên phải và hồ sơ đăng ký gốc của tàu cho chủ tàu. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản cơ quan có thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;

- Cách thức trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre trả kết quả tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.

- Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá được cấp 01 bản chính cho chủ tàu;

- Đối với tàu cá bị phá hủy, phá dỡ hoặc chìm đắm không thể trục vớt được quy định tại điểm a khoản 1 Điều 72 Luật Thủy sản, chậm nhất 30 ngày kể từ ngày tàu cá bị phá hủy, phá dỡ hoặc chìm đắm, chủ tàu phải nộp lại bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cho cơ quan nơi tàu cá đăng ký (trừ trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất); Cơ quan đăng ký tàu cá xóa tên tàu cá trong sổ đăng ký tàu cá quốc gia;

- Đối với tàu cá mất tích được quy định tại điểm b khoản 1 Điều 72 Luật Thủy sản, cơ quan đăng ký tàu cá mất tích phải thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng. Chậm nhất 30 ngày, sau thời hạn 01 năm kể từ ngày có thông báo, chủ tàu có tàu cá mất tích phải nộp lại bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cho cơ quan nơi tàu cá đăng ký (trừ trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất); Cơ quan đăng ký tàu cá xóa tên tàu cá trong sổ đăng ký tàu cá quốc gia.

4.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách sau:

+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa;

+ Gửi qua đường bưu điện;

+ Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/

4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:

- Tờ khai xóa đăng ký tàu cá theo Mẫu số 10.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;

- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá; trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất, chủ tàu phải khai báo và nêu rõ lý do.

4.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.

4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

4.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Chi cục Thủy sản.

4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá theo Mẫu số 11.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.

4.8. Phí, lệ phí (nếu có): Chưa có văn bản quy định.

4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai xóa đăng ký tàu cá theo Mẫu số 10.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.

4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

Điều 72 Luật Thủy sản quy định: Tàu cá bị xóa đăng ký thuộc một trong các trường hợp sau đây:

a) Tàu cá bị hủy, phá dỡ hoặc chìm đắm không thể trục vớt;

b) Tàu cá bị mất tích sau 01 năm kể từ ngày thông báo chính thức trên phương tiện thông tin đại chúng;

c) Tàu cá được xuất khẩu, bán, tặng cho, viện trợ;

d) Theo đề nghị của chủ tàu cá.

4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư, số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.

 

 

Mẫu số 10.ĐKT

MẪU TỜ KHAI XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence - Freedom - Happiness

______________________________

 

 

TỜ KHAI XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN

Kính gửi:                                              (1)

 

Đề nghị xóa đăng ký...(2)... với các thông số dưới đây kể từ ngày .../.../20..

Kindly deregister the with the following particulars from date ..................................

Tên ................ (3)................................... Hô hiệu/số IMO: .....................................

Name                                                                 Call sign/IMO number

Chủ sở hữu (tên, địa chỉ và tỉ lệ sở hữu): .................................................................

Shipowner (name, address and ratio of ownership)

Người đề nghị xóa đăng ký (tên, địa chỉ): ...............................................................

Applicant (name, address)

Nơi đăng ký: .........................................................................................................

Place of registry

Số đăng ký: .....................; Ngày đăng ký: ........................................................

Number of registration                                          Date of registration

Cơ quan đăng ký: ..................................................................................................

The Registrar of ship

Lý do xin xóa đăng ký ...........................................................................................

Reasons to deregister

 

 

XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ (4)

Date , ngày... tháng... năm...

CHỦ SỞ HỮU

Owner

 

 

Ghi chú (Note):

(1) Tên cơ quan đăng ký The ship Registration office

2) Loại phương tiện đăng ký: Tàu cá, tàu công vụ thủy sản

Type of transport facility registration/registry (vessel, public service ship)

(3) Tên phương tiện Name of transport facility

4) Không áp dụng đối với tàu công vụ thủy sản

 

 

Mẫu số 11.ĐKT

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence - Freedom - Happiness

______________________________

 

Quyết định 505/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre

 

GIẤY CHỨNG NHẬN XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ

Certificate of deregistration of Fishing Vessel

 

.... (1) .... Chứng nhận .....(2).... có các thông số dưới đây đã được xóa đăng ký trong Sổ đăng ký tàu cá quốc gia:

 Hereby certify that the ship with the following particulars has been deregistered from the Viet Nam National ships registration book:

Tên .......................................... (3) Hô hiệu/Số IMO:                                                           

Name                                                              Call sign/IMO number

Chủ sở hữu (tên, địa chỉ, tỉ lệ sở hữu tàu): ...........................................................................

Owner (name, address, ratio of ownership)

Số GCN đăng ký: ..............................................................................................................

Number of registration

Ngày đăng ký: ..................................................................................................................

Date of registration

Cơ quan đăng ký: .............................................................................................................

The Registrar of ship

Người đề nghị (tên, địa chỉ): ..............................................................................................

Applicant (name, address)

Lý do xóa đăng ký ............................................................................................................

Reasons to deregister

Ngày có hiệu lực xóa đăng ký: ..........................................................................................

Date of deregist

Số đăng ký: ..................

Number of registration

Cấp tại , ngày ....tháng..... năm.....

Issued at ............., on...............

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU

Full name, signature of duly authorized official

 

 

Ghi chú (Note):

(1) Tên cơ quan đăng ký

The ship Registration office

(3) Tên tàu

Name of transport facility

(2) Loại tàu đăng ký: Tàu cá, tàu công vụ thủy sản

Type of transport facility registration/registry (vessel, public service ship)

5. Thủ tục: Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu).

5.1. Trình tự thực hiện:

- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, số 126, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Chi cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Chi cục Thủy sản có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;

- Thực hiện: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ, Chi cục Thủy sản kiểm tra thông tin, thẩm định hồ sơ và thực hiện:

+ Chứng nhận khi thông tin trong Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác được kê khai đầy đủ và đúng theo quy định; xác nhận vào mục C của Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác khi nguyên liệu chưa sử dụng hết, trả lại 01 bộ hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị (bao gồm bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác khi nguyên liệu chưa sử dụng hết) và lưu bản sao hồ sơ tại cơ quan thẩm quyền;

+ Không chứng nhận khi thông tin kê khai trong hồ sơ không đúng với thông tin về tàu cá, Giấy phép khai thác thủy sản, Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác; trường hợp không chứng nhận, cơ quan thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

+ Giấy chứng nhận cấp lại phải có số trùng với số của bản gốc Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác đã cấp và có thêm ký hiệu “R” ở phần “số giấy chứng nhận”; cơ quan thẩm quyền cấp giấy thông báo việc cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác cho các cơ quan thẩm quyền có liên quan.

- Cách thức trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre trả kết quả tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.

5.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách sau:

+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa;

+ Gửi qua đường bưu điện;

+ Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/

5.3. Thành phần hồ sơ:

5.3.1. Hồ sơ đề nghị chứng nhận gồm:

a) Bản sao Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác có mô tả nguyên liệu đã sử dụng theo mục B Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT; trường hợp nguyên liệu thủy sản chưa sử dụng hết, tổ chức, cá nhân đề nghị chứng nhận nộp bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác để cơ quan thẩm quyền xác nhận phần nguyên liệu chưa sử dụng; trường hợp nguyên liệu thủy sản đã sử dụng hết, cơ quan thẩm quyền thu bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác và lưu hồ sơ.

b) Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT đối với sản phẩm xuất khẩu vào thị trường châu Âu hoặc theo Mẫu số 03 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT đối với sản phẩm xuất khẩu vào thị trường các nước thuộc Ủy ban quốc tế về bảo tồn cá ngừ Đại Tây Dương hoặc giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ thông tin;

c) Thông tin bổ sung cho sản phẩm thủy sản được chế biến từ tàu cá Việt Nam và Thông tin vận tải theo Mẫu số 02a, 02b Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT.

5.3.2. Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận gồm:

a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT;

b) Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT hoặc giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ thông tin;

c) Bản gốc Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác bị rách, nát không còn nguyên vẹn, bị sai thông tin (trừ trường hợp giấy chứng nhận bị mất).

5.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

5.5. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

5.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

5.7. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Chi cục Thủy sản.

5.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác đã ký và đóng dấu.

5.9. Phí, lệ phí: Chưa có văn bản quy định.

5.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01, Mẫu số 02a, mẫu số 02b, mẫu số 03, mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT; Mẫu số 05 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.

5.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

5.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác;

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.

Ghi chú: Chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung

 

 

Mẫu số 01 (Phụ lục III)

MẪU GIẤY XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC

 

A. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC

Số xác nhận: XXXXX/20 ……/SC-AA-BB1

Tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận:

Tên tổ chức quản lý cảng cá:

Địa chỉ:

Địa chỉ:

Điện thoại:                 ; Fax:                 ; Email:

Điện thoại:

Tổ chức, cá nhân được ủy quyền xác nhận:

Fax:

Địa chỉ:

Email:

Điện thoại:                ; Fax:                 ; Email:

Thông tin tàu cá

Mô tả sản phẩm

 

Số đăng ký tàu

Họ và tên chủ tàu/thuyền trưởng

Chiều dài lớn nhất của tàu (m)

Inmarsat, Fax, điện thoại (nếu có)

Nghề khai thác thủy sản2

Số giấy phép khai thác

Thời hạn Giấy phép

Vùng3 và thời gian khai thác

Tên loài thủy sản

Ngày bốc dỡ thủy sản

Tống khối lượng nguyên liệu mua từ tàu cá (kg)

Tổng khối lượng khai thác của tàu cá (kg)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

........., ngày ... tháng ... năm ....
Tổ chức quản lý cảng cá
(ký tên, đóng dấu)

________________________________

1 XXXXX, gồm 5 số là số thứ tự của giấy xác nhận; 20......... là năm xác nhận;

AA là mã của tỉnh theo Phụ lục IV; BB là viết tắt 02 chữ đầu tên cảng cá.

2 Nghề khai thác thủy sản theo mã tại Phụ lục V.

3 Vùng khai thác thủy sản theo mã tại Phụ lục VI.

 

B. MÔ TẢ NGUYÊN LIỆU

Mô tả nguyên liệu đã sử dụng đề nghị chứng nhận thủy sản khai thác (lần ..........)/Description of raw materials used for the Catch Certificate

TT

No.

Tên tàu/Số đăng ký của tàu

Tên loài thủy sản

Khối lượng nguyên liệu đã sử dụng (kg)

Khối lượng sản phẩm đề nghị chứng nhận4

Chữ ký và dấu của nhà máy chế biến5

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

..........., ngày .... tháng ..... năm ........
Tổ chức, cá nhân xuất khẩu
(ký tên, đóng dấu)

 

C. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU: ............., ngày .......... tháng ........ năm .........

[Cơ quan quản lý Thủy sản cấp tỉnh] xác nhận khối lượng còn lại của nguyên liệu thủy sản trong Giấy xác nhận sau khi cấp Giấy chứng nhận số:

1. .......................................

2. .......................................

3. .......................................

n. .......................................

 

 

Thủ trưởng đơn vị ............
(ký tên, đóng dấu)

____________________________

4 Khối lượng nguyên liệu đã sơ chế (đánh vảy, cắt vây, đầu, bỏ nội tạng...) không bao gồm phụ gia.

5 Nếu nhà máy chế biến không phải tổ chức cá nhân xuất khẩu.

 

 

Mẫu số 05

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC

 

Quyết định 505/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre

MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

directorate of fisheries

TỔNG CỤC THỦY SẢN

 

 

CATCH CERTIFICATE

CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC

Document number Số chứng nhận.XXXX/20.. ../CC-AA

1. Authority's name Tên cơ quan thẩm quyền

...........................................................

Address Địa chỉ

........................................................................

Tel ..........................................

Fax ..........................................

2. Information of Fishing vessel is indicated on the Appendix 2a Thông tin về tàu cá khai thác chi tiết xem Phụ đính 2a kèm theo

3. Description of Products Mô tả sản phẩm (1)

..............................................................

Type of processing authorized on board (if available)

Loại hình chế biến trên tàu cá được cấp phép (nếu có)

...........................................................................

Species

Loài

Product code Mã sản phẩm

Catch area(s) and dates Vùng và thời gian khai thác

Estimated live weight Khối lượng nguyên liệu ước tính của lô hàng(2) (kg)

Estimated weight to be landed

Khối lượng lên bến ước tính của tàu cá (nếu có) (3) (kg)

Verified weight landed Khối lượng nguyên liệu đã được xác nhận (4) (kg)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. References of applicable conservation and management measures Tham chiếu các quy định về quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản (5)

.............................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................

5. Name of master of fishing vessel - Signature - seal Tên thuyền trưởng tàu cá - Chữ ký - dấu (6)

(Information detaits is indicated on the logbook of fishing vessel, if request Thông tin chi tiết xem nhật ký khai thác thủy sản, gửi kèm khi có yêu cầu)

6. Declaration of

transshipment at sea Khai báo chuyển tải trên biển (7) (nếu có):

No không □

Yes có □

(Information detaits is indicated on the logbook of receiving vessel, if request Thông tin chi tiết xem nhật ký khai thác thủy sản, gửi kèm khi có yêu cầu)

Name of master of fishing vessel (Tên thuyền trưởng tàu khai thác)

Signature and date Chữ ký và ngày

Transshipment date/area/position Ngày/khu vực/vị trí chuyển tải

Estimated weight Khối lượng ước tính (kg)

Master of receiving vessel/ representative

Tên thuyền trưởng tàu nhận/ Người đại diện

Signature Chữ ký

Vessel name Tên tàu

Call sign Hô hiệu

IMO/ Lloyd's number (if issued) Số IMO, Lloyd's (nếu có)

7. Transshipment authorization within a Port area Xác nhận chuyển hàng tại cảng

Name

Tên

Port authority Cơ quan quản lý cảng

Signature Chữ ký

Address

Địa chỉ

Tel Điện thoại

Port of landing Cảng lên cá

Date of landing Ngày lên cá

Seal (stamp) Dấu

8. Name and address of exporter Signature

Tên chủ hàng xuất khẩu Chữ ký

Signature

Chữ ký

 

Date

Ngày

Seal

Dấu

9. Flag state authority validation Chứng nhận của Cơ quan thẩm quyền nước treo cờ

Full name Họ và tên

 

 

 

 

Title Chức vụ

 

 

 

 

Signature

Chữ ký:

Date

Ngày

Seal

Dấu

10. Transport details, see Appendix 2b attached Thông tin vận tải, xem Phụ đính 2b kèm theo

11. Importer declaration Khai báo của đơn vị nhập khẩu

Name of importer Tên đơn vị nhập khẩu

 

 

 

Address Địa chỉ

 

Signature

Chữ ký

Date

Ngày

Seal

Dấu

Product CN code

Mã CN sản phẩm

As regulated by the imported authorities: Theo quy định của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu:

Reference

Tài liệu tham chiếu

 

 

 

12. Import control - authority

Cơ quan thẩm quyền kiểm soát nhập khẩu

Place Địa điểm

Importation authorized Cho phép nhập khẩu

Importation suspended Chưa cho phép nhập khẩu

Verification requested - date

Yêu cầu kiểm tra - ngày

Customs declaration, if issued Khai báo hải quan, Nếu có

Number Số

Date Ngày

Place Địa điểm:

                             
 

 

Ghi chú:

(1) Mô tả chi tiết thông tin của lô hàng xuất khẩu: dạng đóng hộp, phối trộn, cấp đông, nguyên con, khối lượng tịnh....; khối lượng các loài...hoặc theo yêu cầu của đơn vị nhập khẩu

(2) Sử dụng khi thủy sản được xuất khẩu sống, khi một phần của sản phẩm khai thác cập cảng được xuất khẩu, khi các sản phẩm khai thác được chế biến trước khi xuất khẩu

(3) Sử dụng khi sản phẩm khai thác cập cảng tại nước mà tàu đó treo cờ hoặc cảng nước khác và xuất khẩu toàn bộ sản phẩm

(4) Sử dụng khi toàn bộ khối lượng của lô hàng xuất khẩu do cơ quan có thẩm quyền cân kiểm tra trước khi chứng nhận

(5) Ghi tên các văn bản liên quan đến quy định quản lý và bảo tồn nguồn lợi thủy sản

(6) Trường hợp không có chữ ký của thuyền trưởng tàu khai thác ghi tên người đại diện chủ tàu hoặc chủ hàng

(7) Trường hợp không có chữ ký của thuyền trưởng tàu nhận ghi tên người đại diện chủ tàu hoặc chủ hàng

 

Mẫu số 02a/Appendix 02a

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO SẢN PHẨM THỦY SẢN ĐƯỢC CHẾ BIẾN TỪ TÀU CÁ VIỆT NAM

ADDITIONAL INFORMATION FOR FISHERIES PRODUCTS OBTAINED FROM THE FISHING VESSELS OF VIET NAM

Đính kèm Chứng nhận số/Attached to the Catch certificate: ............................................................................

Mục I/Section I:

Quốc gia tàu treo cờ: State/Flag: Việt Nam

Các thông tin sau cần thu thập trong quá trình chứng nhận/The following information in section should be included if available at the moment of request for validation:

Số vận đơn/Invoice No.: ............................ ; Số công-ten-nơ/Container No.: ........................... ; Nước đến/Destination country: ....................................................

Đơn vị nhập khẩu/Importer: ……………………………………..

Mục II/Section II:

Tàu cá/Fishing vessel

Mô tả sản phẩm/Product description

Số giấy xác nhận

Tên, số đăng ký (Nghề khai thác)/Name, Registration (Fishing gear code)

Loại: Tàu nhỏ* Tàu thông thường**/ Type: Small* Normal**

Hô hiệu/ Call sign

Inmarsat, Fax, điện thoại (nếu có)/Inmarsat, fax, tel (if issued)

Số giấy phép, giá trị đến ngày/ Fishing licence No, period of validity

Vùng và thời gian khai thác/ Catch area(s) and date

Tên loài/ Species Name

Loại hình chế biến trên tàu cá được cấp phép/ Type processing authorized onboard

Ngày lên cá/Date of landing

Tổng khối lượng khai thác của tàu cá (kg)/ Total catch of the vessel (kg)

Khối lượng nguyên liệu đưa vào chế biến từ tổng khối lượng khai thác (kg)/Catch processed from the total catch (kg)

Khối lượng sản phẩm thủy sản trong lô hàng (kg)9/ Processed fishery product for export (kg)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng/

Total

 

 

 

_________________

9 Khối lượng nguyên liệu tại chú thích 4

 

Attached to the Catch certificate/Đính kèm Chứng nhận số: .........................................

Nhà máy chế biến (Không phải của tổ chức, cá nhân xuất khẩu)

Processing plant (if different from the processing plant)

 

Cơ quan thẩm quyền/validating authority

Tên và địa chỉ/Name and address

Chữ ký và đóng dấu Signature and seal

 

Tên và địa chỉ/Name and address

Tổ chức, cá nhân xuất khẩu/Exporter

 

Chữ ký và đóng dấu/Signature and seal

Ngày/Date

Tên và địa chỉ/Name and address

Chữ ký và đóng dấu Signature and seal

 

 

 

“Tôi cam kết rằng những thông tin trên là đúng sự thực và phù hợp với khai báo ở trên”

“I herevy declare that the above information is true and corresponds to the above described export”

 

 

Mẫu số 02b/Appendix 02b

THÔNG TIN VẬN TẢI/TRANSPORT DETAILS

Số chứng nhận/Document number .............................................................................................

1. Quốc gia xuất khẩu/Country of Exportation:

Cảng/sân bay/địa điểm xuất phát khác/Port/airport/other place of departure:

Tên tàu/nước treo cờ/Vessel name/flag:

Số chuyến/số vận đơn đường biển/Voyage No./Bill of landing No:

Số chuyến bay/Số vận đơn hàng không/Flight number/Airway bill number:

Quốc tịch xe và số đăng ký/Truck nationality and registration number:

Số vận đơn đường sắt/Railway bill number:

Các giấy tờ vận tải khác/Other transport documents:

2. Chữ ký của chủ hàng xuất khẩu/Exporter Signature

Số công-ten-nơ, xem danh sách kèm theo Container number (s), see list below

 

 

Tên của nhà xuất khẩu

Name of Exporter

Địa chỉ

Address

Chữ ký

Signature

 

 

 

Mẫu số 03 (Phụ lục III/Annex III)

CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ NGUỒN GỐC TỪ THỦY SẢN KHAI THÁC TRONG NƯỚC THEO QUY ĐỊNH CỦA ỦY BAN QUỐC TẾ VỀ BẢO TỒN CÁ NGỪ ĐẠI TÂY DƯƠNG (ICCAT)

CATCH STATEMENT FOR RAW MATERIAL BY ICCAT’s REGULATIONS

(Promugated under Circular No: 21/2018/TT-BNNPTNT dated on 15/11/2018 by Minister of Ministry of Agriculture and Rural Development)

 

A. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU CÁ NGỪ MẮT TO XUẤT KHẨU ĐI ICCAT

DOCUMENT NUMBER/SỐ TÀI LIỆU

ICCAT BIGEYE TUNA STATISTICAL DOCUMENT/ THỐNG KÊ SẢN LƯỢNG CÁ NGỪ MẮT TO THEO ICCAT

EXPORT SECTION/Phần xuất khẩu:

1. FLAG COUNTRY/ENTITY/FISHING ENTITY/Tên quốc gia treo cờ

2. DESCRIPTION OF VESSEL/Mô tả tàu thuyền (If applicable/nếu có)

Vessel Name/Tên tàu       Registration Number/Số đăng ký      LOA(m)     ICCAT Record No./Số đăng ký theo ICCAT (If applicable/nếu có)

3. TRAPS/Phương thức dẫn dụ (If applicable/Nếu có)

4. POINT OF EXPORT/Nơi xuất khẩu (City/Thành phố, State/Province/Tỉnh, Country/Entity/Fishing Entity/Nước xuất khẩu)

5. AREA OF CATCH/Vùng khai thác (Check one of the following/Đánh dấu vào một trong các ô sau)

(a) Atlantic □

(b) Pacific  □

(c) Indian □

* In case of (b) or (c) is checked, the items 6 and 7 below do not need to be filled out/Nếu mục (b) hoặc (c) được đánh dấu thì mục 6 và 7 bên dưới không cần điền thông tin.

6. DESCRIPTION OF FISH/Mô tả sản phẩm

Product Type/Loại sản phẩm (*1) Time of Harves/thời gian khai thác    Gear Code/Mã ngư cụ (*2)

F/FR

RD/GG/DR/FL/OT

(mm/yy)

 

Net Weight/khối lượng (kg)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* 1 F=Fresh/tươi, FR=Frozen/cấp đông, RD=Round/nguyên con, GG=Gilled&Gutted/bỏ mang và nội tạng, DR=Dressed/khối lượng thân, FL=Fillet,

OT=Others/kiểu khối lượng khác (Describe the type of product/Mô tả cụ thể: .............................)

*2 When the Gear Code is OT, Describe the type of gear/Khi mã ngư cụ là kiểu khác cần mô tả cụ thể: ........................................................)

7. EXPORTER CERTIFICATION/Chứng nhận xuất khẩu:

I certify that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi.

Name/Tên Address/Địa chỉ Signature/Chữ ký Date/Ngày License #/Cấp phép (If applicable/Nếu có)

8. GOVERNMENT VALIDATION/Xác nhận của cơ quan thẩm quyền:

I validate that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief.

Tôi xác nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi.

Total weight of the shipment/Khối lượng của lô hàng: ...............kg

Name & Title/Tên và chức danh    Signature/Chữ ký   Date/Ngày     Government Seal/Đóng dấu

IMPORT SECTION/Phần nhập khẩu:

9. IMPORTER CERTIFICATTON/Chứng nhận nhập khẩu:

I certify that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief.

Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi

Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu)

Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép

Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu)

Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép

Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Final Destination of Shipment/Nước cuối cùng nhập khẩu)

Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép

Importer Certification (Final Destination of Shipment)

Final Point of Import/Nơi nhập khẩu cuối cùng: City/Thành phố ............. State/Provine/Bang, tỉnh ............. Country/Entity/Fishing Entity/Nước nhập khẩu

        

B. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU CÁ KIỂM XUẤT KHẨU ĐI ICCAT

DOCUMENT NUMBER/SỐ TÀI LIỆU

ICCAT SWORDFISH STATISTICAL DOCUMENT

THỐNG KÊ SẢN LƯỢNG CÁ KIỂM THEO ICCAT

EXPORT SECTION/Phần xuất khẩu:

1. FLAG COUNTRY/ENTITY/FISHING ENTITY/Tên quốc gia treo cờ;

2. DESCRIPTION OF VESSEL/Mô tả tàu thuyền (If applicable/nếu có)

Vessel Name/Tên tàu Registration Number/Số đăng lý LOA (m) ICCAT Record No./Số đăng ký theo ICCAT (If applicable/nếu có)

3. POINT OF EXPORT/Điểm xuất khẩu:

City, State or Province/Thành phố, tỉnh     Country/Entity/Fishing Entity/Nước xuất khẩu: ...........

4. AREA OF CATCH/Vùng khai thác (Check one of the following/đánh dấu vào một trong các ô sau)

(a) North Atlantic □   (b) South Atlantic □    (c) Mediterranean □    (d) Pacific □    (e) Indian □

* In case of (d) or (e) is checked, the items 5 and 6 below do not need to be filled out./Trường hợp (d) hoặc (e) được đánh dấu thì mục 5 và 6 không cần phải điền thông tin.

5. DESCRIPTION OF FISH/Mô tả sản phẩm

Product Type/Loại sản phẩm (*1) Time of Harvest/thời gian khai thác Gear Code/Mã ngư cụ (*2)

F/FR

RD/GG/DR/FL/OT

(mm/yy)

 

Net Weight/khối lượng (kg)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*1 F=Fresh/tươi, FR=Frozen/cấp đông, RD=Round/nguyên con, GG=Gilled&Gutted/bỏ mang và nội tạng, DR=Dressed/khối lượng thân, FL=Fillet,

OT=Others/kiểu khối lượng khác (Describe the type of product/Mô tả cụ thể: )

*2 When the Gear Code is OT, Describe the type of gear/Khi mã ngư cụ là kiểu khác cần mô tả cụ thể: ..............................................)

6. EXPORTER CERTIFICATION/Chứng nhận cho nhà xuất khẩu: For export to countries that have adopted the ICCAT alternative minimum size for swordfish the exporter must certify that the listed Atlantic swordfish are greater than 15 kg (33 lb.) or if pieces, the pieces were derived from a swordfish weighing >15 kg. Khi xuất khẩu tới những nước đã thông qua quy định về kích thước tối thiểu cho phép khai thác đối với cá Kiếm, nhà xuất khẩu phải chứng nhận rằng cá Kiếm Đại Tây Dương có trong danh sách phải lớn hơn 15 kg (33 lb) hoặc sản phẩm xuất khẩu được làm từ cá Kiếm có khối lượng lớn hơn 15 kg (33 lb)

I certify that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief.

Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi.

Name/Tên Address/Địa chỉ Signature/Chữ ký Date/Ngày License #/Cấp phép (If applicable/Nếu có)

7. GOVERNMENT VALIDATION/Xác nhận của cơ quan thẩm quyền:

I validate that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief.

Tôi xác nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi.

Total weight of the shipment/Khối lượng của lô hàng: .............kg

Name & Title/Tên và chức danh    Signature/Chữ ký    Date/Ngày   Government Seal/Đóng dấu

IMPORT SECTION/Phần nhập khẩu:

8. IMPORTER CERTIFICATION/Chứng nhận nhập khẩu:

I certify that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief.

Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi

Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu)

Name/tên    Address/địa chỉ   Signature/chữ ký    Date/ngày    License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép

Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu)

Name/tên    Address/địa chỉ   Signature/chữ ký    Date/ngày    License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép

Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Final Destination of Shipment/Nước cuối cùng nhập khẩu)

Name/tên    Address/địa chỉ   Signature/chữ ký    Date/ngày    License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép

Importer Certification (Final Destination of Shipment)

Final Point of Import/Nơi nhập khẩu cuối cùng: City/Thành phố ........... State/Provine/Bang, tỉnh .........

Country/Entity/Fishing Entity/Nước nhập khẩu

      

 

 

Mẫu số 05 (Phụ lục III)

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

..........., ngày .... tháng ... năm ....

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI

GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC

 

Kính gửi: ..............................................

 

Tên đơn vị đề nghị: ......................................... ; Điện thoại: ..................................................

Địa chỉ: .................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Giấy ĐKKD số: ........................................................... ; Ngày cấp: .......................................

Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác số: .................................................. đã được

cơ quan ..........................................................  cấp ngày ...... tháng ...... năm ........

Lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận: ..................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Đề nghị cơ quan thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác để lô hàng của chúng tôi đủ điều kiện xuất khẩu theo yêu cầu của .............................

Chúng tôi cam đoan về những nội dung trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về thông tin đã kê khai./.

 

 

Đại diện chủ hàng
(ký tên, đóng dấu)

 

 

Ghi chú:

Nội dung sửa đổi, bổ sung của Thủ tục hành chính liên quan đến Mẫu giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác:

Thay thế Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác bằng Mẫu số 4 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.

6. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá.

6.1. Trình tự thực hiện:

- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, số 126, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Trung tâm Đăng kiểm tàu cá thuộc Chi cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Trung tâm Đăng kiểm tàu cá có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;

- Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Trung tâm Đăng kiểm tàu cá thống nhất thời gian và địa điểm kiểm tra với tổ chức, cá nhân đề nghị;

- Trung tâm Đăng kiểm tàu cá tiến hành giám sát an toàn kỹ thuật tàu cá theo quy chuẩn kỹ thuật tàu cá và tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật có liên quan. Đối với vật liệu, máy móc, trang thiết bị quy định tại Phụ lục XVIII ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT, theo tiến độ thi công, trước khi lắp đặt trên tàu cá, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá phải nộp (bản sao và xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực để đối chiếu) Giấy chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy (đối với vật liệu, máy móc, trang thiết bị sản xuất trong nước) hoặc Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa, chứng nhận chất lượng (đối với vật liệu, máy móc, trang thiết bị nhập khẩu) hoặc chứng nhận kiểm định theo quy định của pháp luật;

- Trường hợp máy chính là máy thủy đã qua sử dụng không đáp ứng theo quy định tại điểm đ khoản này thì phải được Trung tâm đăng kiểm tàu cá kiểm tra, đánh giá theo Mẫu số 07.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT;

- Trường hợp kết quả không đạt yêu cầu, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành giám sát kỹ thuật, Trung tâm đăng kiểm tàu cá thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân; trường hợp kết quả đạt yêu cầu, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra, Trung tâm đăng kiểm tàu cá cấp cho chủ tàu các giấy tờ:

+ Biên bản kiểm tra kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 04a.BĐ đến Mẫu số 04n.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT;

+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 05.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT;

+ Sổ đăng kiểm tàu cá đối với trường hợp kiểm tra đóng mới, lần đầu theo Mẫu số 06.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT;

- Cách thức trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre trả kết quả tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.

6.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách sau:

+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa;

+ Gửi qua đường bưu điện;

+ Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/

6.3. Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 03.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT;

- Bản chụp hồ sơ thiết kế đã được thẩm định (đối với trường hợp đóng mới, cải hoán tàu cá).

6.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ

6.5. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra.

6.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đề nghị.

6.7. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Trung tâm Đăng kiểm tàu cá thuộc Chi cục Thủy sản.

6.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Biên bản kiểm tra kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 04a.BĐ đến Mẫu số 04n.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 05.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Sổ đăng kiểm tàu cá đối với trường hợp kiểm tra đóng mới, lần đầu theo Mẫu số 06.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.

6.9. Phí, lệ phí (nếu có): Theo từng hạng mục Mục II Biểu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

6.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị theo Mẫu số 03.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.

6.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.

6.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.

- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.

Ghi chú: Chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung

 

 

Mẫu số 03.BĐ

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

......., ngày..... tháng..... năm....

 

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/ TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)

 

Kính gửi: .....................................................................................................................................

 

Họ tên người đề nghị: ............................................................................................................ ;

Địa chỉ: ....................................................................................................................................

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: .................................................................

Điện thoại .........................Fax ...................Email ........................

Đề nghị cơ sở đăng kiểm kiểm tra (**) và cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*)

Kích thước cơ bản (m): Lmax: .......................    ; Bmax: .............. ; D:     .......................................

Ltk: ................  Btk: ............................ ; d: ....

Tổng dung tích (GT): .....................; Trọng tải toàn phần (DW): .....................; Số thuyền viên: ...

Ký hiệu máy chính: ...................................................................................................................

Tổng công suất máy chính (kW): ....................... Số lượng máy chính (chiếc): ............................

Thời gian và địa điểm đề nghị kiểm tra: .....................................................................................

................................................................................................................................................

Chúng tôi đồng ý trả đầy đủ phí và lệ phí đăng kiểm theo quy định hiện hành.

 

CHỦ TÀU

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

 

Chú thích: (*) Gạch hoặc xóa bỏ chỗ không phù hợp.

(**) Ghi rõ: Kiểm tra đóng mới, lần đầu, định kỳ, trên đà, hàng năm hay bất thường.

 

 

Mẫu số 05.BĐ

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN

AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN

CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

______________

Số:            /ĐKTC

N0

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Indenpendence - Freedom - Happiness

________________________

 

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN

AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)

Technical and safety certificate of fishing vessel/ship duty fisheries(*)

 

Tên tàu: ............... Số đăng ký: ........................................... Hô hiệu: .......................................

Name of vessel .................. Registration number ....................... Call sign ..................................

Chủ tàu:( Vessel's owner) ..................................................... Quốc tịch: (Flag) ...........................

Địa chỉ: (Address) .................................................................................................................

Năm và nơi đóng: (Year and Place of Build) ................................................................................

Công dụng (nghề): ...................................................... Vật liệu thân, vỏ:    ................................

Used for (fishing gear) Materials .......................................................................

Tổng dung tích: ..........................Trọng tải toàn phần: ......................Số thuyền viên: ..................

Gross tonnage ..........................Deadweight ..........................Number of crew ..........................

Chiều dài, Lmax: ....(m) Chiều rộng, Bmax: ..............(m) Chiều cao mạn, D: ..............(m)

Length overal ... Breadth overal ... Draught ...

Chiều dài thiết kế, Ltk: ...(m) Chiều rộng thiết kế, Btk: ..............(m) Chiều chìm, d: ..............(m)

Length .............Breadth .............Depth .............

Tổng công suất máy chính, Ne (KW): ....................... Số lượng máy chính: ...........................

Total Power ..................................................... Number of Engines                                  ..........

TT

Ký hiệu máy

Type of machine

Số máy

Number engines

Công suất, Ne (kW)

Power

Năm và nơi chế tạo

Year and Place of Build

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Căn cứ vào quy phạm và các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành của Nhà nước và biên bản kiểm tra kỹ thuật số .................../ĐKTC, ngày ....tháng..... năm ............

Pursuant to the vessel's technical check minute no: ............... dated on .

Đăng kiểm tàu cá chứng nhận:

Fishing vessel register certify that

- Trạng thái kỹ thuật của tàu: (Technical state of the fishing vessel) .............................................

- Cấp tàu

The class

Không hạn chế

Unlimited

Hạn chế I

Limitations I

Hạn chế II

Limitations II

Hạn chế III

Limitations III

 

 

 

 

 

Được phép hoạt động tại: .........................................................................................................

Allowed to operate at .................................................................................................................

Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến: ngày   tháng............ năm ............

This certificate is valid until Date                                                 

Cấp tại , ngày ....tháng..... năm .......

Issued at ....................................................................................... Date ............

CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

Ghi chú: (*) Gạch hoặc xóa bỏ chỗ không phù hợp.

 

 

Mẫu số 06.BĐ

MẪU SỔ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN

 

 

 

 

Quyết định 505/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre

 

SỔ ĐĂNG KIỂM
TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN

 

Số sổ: ………/20.../ ĐKTC-CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUY ĐỊNH SỬ DỤNG SỔ

-SỔ đăng kiểm tàu cá/tàu công vụ thủy sản được lập trên cơ sở hồ sơ kỹ thuật của tàu, các trang thiết bị lắp đặt trên tàu và kết quả giám sát kỹ thuật của Đăng kiểm tàu cá trong đóng mới, lần đầu. Các thông số kỹ thuật thoả mãn các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tàu cá và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật có liên quan.

- Trạng thái kỹ thuật của tàu theo chu kỳ phải được Đăng kiểm tàu cá kiểm tra và xác nhận vào sổ này.

- Sổ đăng kiểm tàu cá/tàu công vụ thủy sản dùng trong suốt đời con tàu để ghi các thông số chính bao gồm cấp tàu, mạn khô, trang thiết bị, tổng dung tích.

- Những thay đổi (nếu có) của tàu và các trang thiết bị lắp đặt trên tàu phải được Đăng kiểm tàu cá kiểm tra, xác nhận cho đến khi tàu không còn được sử dụng (giải bản, mất tích).

- Sổ Đăng kiểm tàu cá/tàu công vụ thủy sản phải được lưu giữ trên tàu cùng với Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá và các biên bản kiểm tra kỹ thuật do Đăng kiểm tàu cá cấp.

Cấp tại...................... ngày.... tháng.... năm....

CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÀU

Kiểu tàu: .............. Năm đóng: ...............

Nơi đóng: ...............................

Công dụng (nghề): ............................

Số lượng thuyền viên: ............................

THÂN TÀU

Kích thước Lmax, m. .........., Bmax, m: .........., D,m: ..........

LTK, m:............. ;

BTK, m:........... ;

d,. m:..............

Tổng dung tích (GT)..................;
Trọng tải toàn phần (DW): ……;

Mạn khô f, m: ........................ ......
Vật liệu vỏ: ………`………......

Hệ thống kết cấu: ………...…;

Tốc độ tàu : ……………hl/h

MÁY CHÍNH

Các thông số kỹ thuật chủ yếu

Máy số 1

Máy số 2

Máy số 3

Ký hiệu máy:

 

 

 

Số máy:

 

 

 

Công suất định mức Ne, KW

 

 

 

Vòng quay định mức ne, v/ph

 

 

 

Nơi chế tạo:

 

 

 

Năm chế tạo:

 

 

 

Kiểu hộp số:

 

 

 

Tỷ số truyền, tiến:

 

 

 

lùi:

 

 

 

 

 

MÁY PHỤ

TT

Ký hiệu máy

Công suất Ne, KW

Vòng quay ne, v/ph

Công dụng

Nơi chế tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THIẾT BỊ ĐẨY TÀU

Đặc tính kỹ thuật

Chân vịt 1

Chân vịt 2

Chân vịt 3

Kiểu:

 

 

 

Vật liệu chế tạo:

 

 

 

Vòng quay nCV, v/ph :

 

 

 

Đường kính Dcv, m:

 

 

 

Số cánh Z:

 

 

 

Khối lượng, Kg:

 

 

 

Tỉ số H/D:

 

 

 

Tỉ số mặt đĩa 0:

 

 

 

 

TRANG BỊ CỨU SINH

Phao bè:…………..

Số lượng:………

Sức chở: ……người

Dụng cụ nổi:………

Số lượng:………

Sức chở: ……người

Phao tròn: ………….. chiếc

Phao áo: …………………. chiếc

THIẾT BỊ ĐIỆN

Số lượng máy phát:………

Kiểu máy phát: …………………

Công suất (KW): …………

Điện áp (V): ……………………

Ắc quy loại: ……….

dung lượng (Ah): ……

Số lượng: …

THIẾT BỊ KHÍ NÉN

Ký hiệu máy nén: ………..; Số lượng và dung tích bình: …………

Năm và nơi sản xuất: ……………………………………………..

Áp suất làm việc: ……………………………………… KG/ cm3

 

THIẾT BỊ KHAI THÁC

Máy khai thác:

Loại máy

Sức kéo định mức (KG)

Năm, nơi chế tạo

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống động lực dẫn động: ............................................

Ký hiệu máy: ..................Công suất (KW): ..................

Lưới: Kích thước: .....................; trọng lượng (KG): ..................

Dụng cụ đánh bắt khác: ...........................................

Hệ thống tăng gông: ...........................................

Thiết bị phụ (Trụ ván, puly, con lăn...): ...............

Cẩu: Kiểu loại: ............... số lượng (cái): ...............Vật liệu: ...............

Kết cấu: ...............Tầm với (m): ...............

Tải trọng (KG): .....................; Móc cẩu (cái): ...............

Pa lăng (cái): .....................; Tải trọng (KG): .....................; Ròng rọc(cái): ...

Hệ thống ánh sáng: Tổng công suất (KW): ...............

Loại đèn, số lượng (cái): ...............

THIẾT BỊ LẠNH

Máy nén: ............... Số lượng: ...............cái

Áp suất nén: ...............KG/cm2 Tác nhân lạnh: ...............

Năm và nơi sản xuất: ...............

Bình ngưng Số lượng: ...............cái Dung tích: ...............m3

Áp suất: ...............KG/cm2

Năm và nơi sản xuất: ...............

TRANG BỊ CỨU HOẢ

Bom nước:

Số lượng:

Lưu lượng: ...

 m3/h

Bình bọt: ...

 bình

Bình co2: ......... bình

□ Rồng vải

□ Xô múc nước

□ Cát

 

□ Xà beng

□ Xẻng

□ Rìu

□ Bạt

 

 

TRANG BỊ HÚT KHÔ/CHỐNG THỦNG

Bơm nước:

Số lượng: …………

Lưu lượng: …………. m3/h

Bơm tay:

Số lượng: …………

Lưu lượng: …………. m3/h

Bạt chống thủng □ Gỗ chống thủng

Xi măng chống thủng □ Đồ nghề và đinh

Phoi xảm, dụng cụ xảm □ Matít

TRANG BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN

Máy thu phát vô tuyến MF/HF: ......................

Máy thu phát vô tuyến điện thoại cực ngắn MF: ......................

Máy thu phát VHF hai chiều: ......................

Máy thu trực canh tần số cấp cứu: ......................

Các thiết bị khác: ......................

TRANG BỊ HÀNG HẢI

La bàn từ □ La bàn lái □ Sào đo nước

Ống nhòm □ Đồng hồ đo nghiêng □ Bộ cờ hàng hải

Rada hàng hải □ Máy thu định vị vệ tinh GPS

Các thiết bị khác: ......................

TRANG BỊ TÍN HIỆU

Đèn tín hiệu hành trình: □ Pháo hiệu: ......................

Đèn tín hiệu đánh cá: □ Âm hiệu: ......................

Vật hiệu: □ Đèn tín hiệu nhấp nháy: ......................

HÀM HÀNG

Hầm cá: Số lượng: ............. Tổng dung tích: ...................tấn

Hầm nước: Số lượng: ............. Tổng dung tích: ...................tấn

Các hầm khác: □ Neo □ Dụng cụ □ Tạp vật

THIẾT BỊ NEO - CHẰNG BUỘC

Loại neo:
Trọng lượng neo:

; Năm, nơi chế tạo: ......
Neo phải:…………. kg

.....................
Neo trái: ……… kg

Chiều dài xích neo:

Neo phải:………... m

Neo trái: ……… m

Đường kính xích/cáp neo: …………… mm

Thiết bị chằng buộc:

Dây buộc:

Loại: ………

Số lượng: …….

Chiều dài: …. m

Cột buộc:

Kiểu: ……….

Số lượng: …….

Vật liệu: ………

 

THIẾT BỊ LÁI

Lái chính kiểu: …………………...…; Lái phụ kiểu: ……………

Truyền dẫn lái: ………………………………………………….

 

ĐẶC TÍNH HÀNG HẢI

- Tốc độ tự do, hải lý/h: ....................................................................

- Đường kính vòng quay trở:

Quay phải, m: ......................... ;

Thời gian, s: ..............

Quay trái, m: ........................ ;

Thời gian, s: ..............

- Quán tính:

 

Tiến, khoảng cách, m: ............. ;

Thời gian, s: ..............

Lùi, khoảng cách, m:...............;

Thời gian, s: ..............

Đăng kiểm tàu cá chứng nhận:

- Tàu được nhận cấp với ký hiệu dưới đây:

 

 

- Trạng thái kỹ thuật của tàu:

- Ngày kiểm tra định kỳ: Ngày.... tháng.... năm....

- Được phép hoạt động tại vùng:

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

Ngày ......tháng ..... năm ........

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

CÁC THAY ĐỔI THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TÀU HOẶC CÁC TRANG THIẾT BỊ TRONG QUÁ TRÌNH KHAI THÁC

NGÀY THÁNG

NỘI DUNG

XÁC NHẬN CỦA CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI

 

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

.........................................................................................................

CHU KỲ KIỂM TRA SAU KHI CẤP SỔ CỦA TÀU

TT

LOẠI HÌNH KIỂM TRA

NGÀY THÁNG KIỂM TRA

TRẠNG THÁI KỸ THUẬT

HẠN HOẠT ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHI TIẾT CHU KỲ KIỂM TRA

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số .....

 ......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: ...................................................

Thời gian kiểm tra: ...................................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá ...................................................

 ................, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ nhất: ................

Được phép hoạt động tại vùng: ................

................ ................ ................ ................ ................ ................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU

 

 

 

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*)tại biên bản số ... ,

......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: ................................

Thời gian kiểm tra: ................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá ................................

 ........, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 02/trên đà(*)..........

Được phép hoạt động tại vùng: .................................

................................. .................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà)*)) lại.

……ngày…...tháng…..năm…..

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên tại biên bản số ... ,

......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: ...................................................

Thời gian kiểm tra: ...................................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá ...................................................

 ............., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 03/trên đà (*)..........

Được phép hoạt động tại vùng: ................

................ ................ ................ ................ ................ ................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

 

 

 

 

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số .....

 ......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: ................................

Thời gian kiểm tra: ................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá ................................

 ........, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04: ..........

Được phép hoạt động tại vùng: .................................

................................. .................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra định kỳ.

……ngày…...tháng…..năm…..

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

* Căn cứ kết quả kiểm tra lần đầu/định kỳ(í) đã được thực hiện từ ngày .............. đến ngày .............. ; tại: ...........................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá: .......................................

xác nhận tàu được nhận cấp/phục hồi cấp(*) với ký hiệu dưới đây:

 

 

Được phép hoạt động tại vùng: .......................................

....................................... .......................................

Ngày kiểm tra định kỳ: Ngày.... tháng.... năm....

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU

 

 

 

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số .....

 ......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: ....................................

Thời gian kiểm tra: ....................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá ....................................

 ............, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ nhất: ............

Được phép hoạt động tại vùng: .................................

................................. .................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên tại biên bản số ... ,

......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: .......................................

Thời gian kiểm tra: .......................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá .......................................

 ........, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 02/trên đà (*)........

Được phép hoạt động tại vùng: .......................................

..............................................................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà (*)) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

 

 

 

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số....

 ......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: ....................................

Thời gian kiểm tra: ....................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá ....................................

 ............, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04 ............

Được phép hoạt động tại vùng: .................................

................................. .................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số .....

 ......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: ..............................................

Thời gian kiểm tra: ..............................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá ..............................................

 .........., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04: ..........

Được phép hoạt động tại vùng: .....................................

..................................... .....................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra định kỳ.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

 

 

 

* Căn cứ kết quả kiểm tra lần đầu/định kỳ(í) đã được thực hiện từ ngày .............. đến ngày .............. ; tại: ...........................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá: .........................................

.............. xác nhận tàu được nhận cấp/phục hồi cấp(*) với ký hiệu dưới đây:

 

 

Được phép hoạt động tại vùng: ......................................

...................................... ......................................

Ngày kiểm tra định kỳ: Ngày.... tháng.... năm....

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

Căn cứ kết quả kiểm tra tại hàng năm số ......

 ......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: ..............................................

Thời gian kiểm tra: ..............................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá ..............................................

.......... , xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 01 : ..........

Được phép hoạt động tại vùng: .....................................

..................................... .....................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

 

 

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số ...

......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: .........................................

Thời gian kiểm tra: .........................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá .........................................

 .............., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 02/trên đà(*)..............

Được phép hoạt động tại vùng: ......................................

...................................... ......................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra định kỳ.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số ….

 ......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: .....................................

Thời gian kiểm tra: .....................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá .....................................

 ............, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 03/trên đà(*)............

Được phép hoạt động tại vùng: .....................................

..................................... .....................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

 

 

 

 

 

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số ...

 ......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: ...........................................

Thời gian kiểm tra: ...........................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá ...........................................

 .........., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04: ..........

Được phép hoạt động tại vùng: ........................................

........................................ ........................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra định kỳ.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

* Căn cứ kết quả kiểm tra lần đầu/định kỳ<*) đã được thực hiện từ ngày .............. đến ngày .............. ; tại: ...........................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá: .....................................

............ xác nhận tàu được nhận cấp/phục hồi cấp(*) với ký hiệu dưới đây:

 

 

Được phép hoạt động tại vùng: .....................................

..................................... .....................................

Ngày kiểm tra định kỳ: Ngày.... tháng.... năm....

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU

 

 

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số ....

 ......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: ...........................................

Thời gian kiểm tra: ...........................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá ...........................................

 .........., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 01: ..........

Được phép hoạt động tại vùng: ........................................

........................................ ........................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số ….

 ......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: .........................................

Thời gian kiểm tra: .........................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá .........................................

 ........, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 02/trên đà (*)........

Được phép hoạt động tại vùng: .......................................

....................................... .......................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà)*)) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

 

 

 

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số ... , ......................................................, ngày ...........................

 Nơi kiểm tra: .....................................

Thời gian kiểm tra: .....................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá .....................................

 ........, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 03/trên đà(*)........

Được phép hoạt động tại vùng: ...................................

......................................................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số ...

 ......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: .........................................

Thời gian kiểm tra: .........................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá .........................................

 ........, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04: ........

Được phép hoạt động tại vùng: .......................................

....................................... .......................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra định kỳ.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

 

 

 

 

* Căn cứ kết quả kiểm tra lần đầu/định kỳ(*) đã được thực hiện từ ngày .............. đến ngày .............. ; tại: ...........................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá: .....................................

........... xác nhận tàu được nhận cấp/phục hồi cấp(*) với kỷ hiệu dưới đây:

 

 

Được phép hoạt động tại vùng: ...................................

................................... ...................................

Ngày kiểm tra định kỳ: Ngày.... tháng.... năm....

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số ....

 ......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: .........................................

Thời gian kiểm tra: .........................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá .........................................

 .........., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 01: ..........

Được phép hoạt động tại vùng: ......................................

...................................... ......................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

 

 

 

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số ... , ......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: ..................................

Thời gian kiểm tra: ..................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá ..................................

 ........., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 02/trên đà(*).........

 Được phép hoạt động tại vùng: ..................................

.................................. ..................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số ... , ......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: .........................................

Thời gian kiểm tra: .........................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá .........................................

 .........., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 03/trên đà (*)..........

Được phép hoạt động tại vùng: ......................................

...................................... ......................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

 

 

 

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số ....

 ......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: ..................................

Thời gian kiểm tra: ..................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá ..................................

......... , xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04: .........

Được phép hoạt động tại vùng: ..................................

.................................. ..................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra định kỳ.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

* Căn cứ kết quả kiểm tra lần đầu/định kỳ(í) đã được thực hiện từ ngày .............. đến ngày .............. ; tại: ...........................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá: .......................................

......... xác nhận tàu được nhận cấp/phục hồi cấp(*) với ký hiệu dưới đây:

 

 

Được phép hoạt động tại vùng: .....................................

..................................... .....................................

Ngày kiểm tra định kỳ: Ngày.... tháng.... năm....

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

 

 

 

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số ...

 ......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: .................................

Thời gian kiểm tra: .................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá .................................

 ........, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 01: ........

Được phép hoạt động tại vùng: .................................

................................. .................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm trên đà(*)) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên tại biên bản số ... ,

......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: .......................................

Thời gian kiểm tra: .......................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá .......................................

 ........., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 02/trên đà (*).........

Được phép hoạt động tại vùng: .....................................

..................................... .....................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

 

 

 

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số ....

 ......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: .................................

Thời gian kiểm tra: .................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá .................................

 ........, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 03/trên đà(*)........

Được phép hoạt động tại vùng: .................................

................................. .................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số ....

 ......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: ....................................

Thời gian kiểm tra: ....................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá ....................................

 ........, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04: ........

Được phép hoạt động tại vùng: ....................................

.................................... ....................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra định kỳ.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

 

 

 

* Căn cứ kết quả kiểm tra lần đầu/định kỳ(*) đã được thực hiện từ ngày .............. đến ngày .............. ; tại: ...........................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá: ........................................

..............xác nhận tàu được nhận cấp/phục hồi cấp(*) với ký hiệu dưới đây:

 

 

Được phép hoạt động tại vùng: ....................................

.................................... ....................................

Ngày kiểm tra định kỳ: Ngày.... tháng.... năm....

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số .....

......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: ....................................

Thời gian kiểm tra: ....................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá ....................................

 ........, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 01: ........

Được phép hoạt động tại vùng: ....................................

.................................... ....................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

 

 

 

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số....

 ......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: ........................................

Thời gian kiểm tra: ........................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá .... ....................................

 ..........., xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 02/trên đà(*):...........

Được phép hoạt động tại vùng: ....................................

.................................... ....................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm/trên đà(*)) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm/trên đà(*) tại biên bản số....

 ......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: .........................................

Thời gian kiểm tra: .........................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá .........................................

 ........, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 03/trên đà(*)........

Được phép hoạt động tại vùng: .........................................

......................................... .........................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra (hàng năm) lại.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

 

 

 

Căn cứ kết quả kiểm tra hàng năm tại biên bản số

 ......................................................, ngày ...........................

Nơi kiểm tra: ...................................

Thời gian kiểm tra: ...................................

Cơ sở đăng kiểm tàu cá ...................................

 ......, xác nhận cấp tàu hàng năm lần thứ 04: ......

Được phép hoạt động tại vùng: ...................................

................................... ...................................

Đến ngày.... tháng.... năm.... phải đưa tàu vào kiểm tra định kỳ.

ngày.... tháng.... năm....

ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

CHỦ SỞ HỮU

Tên tàu: ........................................., Hô hiệu: ...............................

Số đăng ký: .........................................

Nơi đăng ký: .........................................

Ngày đăng ký: .........................................

Chủ tàu: .........................................

Nơi thường trú: .........................................

Ngày xóa đăng ký: .........................................

... ngày.... tháng.... năm....

CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

 

 

 

THAY ĐỔI SỞ HỮU

Tên tàu: ..................................., Hô hiệu: ...................................

Số đăng ký: ...................................

Nơi đăng ký: ...................................

Ngày đăng ký: ...................................

Chủ tàu: ...................................

Nơi thường trú: ...................................

Ngày xóa đăng ký: ...................................

... ngày.... tháng.... năm....

CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

 

THAY ĐỔI SỞ HỮU

Tên tàu:

Số đăng ký:

Nơi đăng ký:

Ngày đăng ký:

Chủ tàu:

 , Hô hiệu:

Nơi thường trú:

 

Ngày xóa đăng ký: ...

 

ngày.... tháng.... năm....

CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

THAY ĐỔI SỞ HỮU

Tên tàu:

 , Hô hiệu:

Số đăng ký:

 

Nơi đăng ký:

 

Ngày đăng ký:

 

Chủ tàu:

 

Nơi thường trú:

 

Ngày xóa đăng ký: ...

 

ngày.... tháng.... năm....

CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

 

 

THAY ĐỔI SỞ HỮU

Tên tàu:

Số đăng ký:

Nơi đăng ký:

Ngày đăng ký:

Chủ tàu:

 , Hô hiệu:

Nơi thường trú:

 

Ngày xóa đăng ký: ...

 

ngày.... tháng.... năm....

CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

THAY ĐỔI SỞ HỮU

Tên tàu:

 , Hô hiệu:

Số đăng ký:

 

Nơi đăng ký:

 

Ngày đăng ký:

 

Chủ tàu:

 

Nơi thường trú:

 

Ngày xóa đăng ký: ...

 

ngày.... tháng.... năm....

CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

 

 

 

 

 

Mẫu số 07.BĐ

MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT MÁY THỦY ĐÃ QUA SỬ DỤNG TRƯỚC KHI LẮP ĐẶT XUỐNG TÀU CÁ

CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ

______________

Số:                 /ĐKTC...

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

...., ngày .....tháng ... năm 20....

 

 

Quyết định 505/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre

BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT MÁY THỦY ĐÃ QUA SỬ DỤNG TRƯỚC KHI LẮP ĐẶT XUỐNG TÀU CÁ

 

Theo yêu cầu của: ......................................................................................................................

Chúng tôi gồm: 1 .......................................................................................................................

2 ..................................................................................................................

3 ..................................................................................................................

Là đăng kiểm viên tàu cá thuộc Cơ sở đăng kiểm tàu cá .............................................................

Tiến hành kiểm tra kỹ thuật máy thủy đã qua sử dụng của ............................................................

và đánh giá tình trạng kỹ thuật của máy thủy đã qua sử dụng như sau:

I. TÀI LIỆU KỸ THUẬT KÈM THEO MÁY

TT

Tên tài liệu

Ghi chú

Không có

1

Tài liệu kỹ thuật của máy

 

 

2

Giấy xác nhận của nhà sản xuất máy hoặc chứng thư giám định, chứng nhận:

 

 

2.1

Động cơ được thiết kế, chế tạo dùng để lắp đặt làm máy chính lai chân vịt trên các phương tiện thủy

 

 

2.2

Được sản xuất theo tiêu chuẩn phù hợp với quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT - Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, các quy chuẩn kỹ thuật về tàu cá, hoặc phù hợp với Tiêu chuẩn của các nước G7 về an toàn, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.

 

 

 

 

II. KIỂM TRA BÊN NGOÀI (1)

TT

Nội dung kiểm tra

Các thông số/tình trạng kỹ thuật

Đánh giá

Thỏa mãn

Không thỏa mãn

1

Nhà sản xuất

 

 

 

2

Ký hiệu máy:

 

 

 

3

Số máy: Trên thân máy

 

 

 

 

 

Trên nhãn máy

 

 

 

4

Công suất máy, Ne (kW)

 

 

 

5

Vòng quay định mức (rpm)

 

 

 

6

Năm/nơi chế tạo

 

 

 

7

Số xy lanh (chiếc)

 

 

 

8

Nắp máy, thân máy và các thiết bị phục vụ máy

 

 

 

9

Hệ thống đồng hồ đo áp lực dầu

 

 

 

10

Hệ thống đồng hồ đo nhiệt độ nước làm mát

 

 

 

11

Hệ thống đồng hồ đo nhiệt độ khí xả

 

 

 

12

Đồng hồ đo vòng quay máy

 

 

 

 

 

III. THỬ HOẠT ĐỘNG (2)

TT

Nội dung đánh giá

Kết quả

Thông số kỹ thuật cho phép

Đánh giá

Thỏa mãn

Không thỏa mãn

1

Thử khởi động máy liên tục từ trạng thái nguội(3)

 

 

 

 

2

Thử vòng quay ổn định thấp nhất, nmin (rpm)(4)

 

 

 

 

3

Thử tăng tốc và giảm tốc đột ngột, nhiều lần (không dưới 3 lần)(5).

 

 

 

 

4

Thử tốc độ lớn nhất, nmax(rpm) (6).

 

 

 

 

5

Áp lực dầu bôi trơn (kg/cm2)

 

 

 

 

6

Nhiệt độ dầu bôi trơn (oC)

 

 

 

 

7

Nhiệt độ nước làm mát vòng trong (oC)

 

 

 

 

8

Nhiệt độ khí xả (oC)

 

 

 

 

 

 

IV. KẾT LUẬN

Căn cứ kết quả kiểm tra từ mục II đến mục III, Đăng kiểm viên kết luận: (Máy thủy đã qua sử dụng đủ điều kiện hay không đủ điều kiện lắp đặt trên tàu cá): .............................................................................................

 

CHỦ TÀU

(Ký, ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN NHÀ SẢN
XUẤT/CƠ SỞ CUNG
CẤP MÁY

(Ký tên, đóng dấu)

ĐĂNG KIỂM VIÊN

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Chú thích:

(1) Máy không nứt, vỡ, hàn vá, móp méo; các chữ, số in trên nhãn máy rõ ràng phù hợp với tài liệu kỹ thuật của máy; các đồng hồ đo còn đầy đủ, nguyên vẹn.

(2) Thử tại xưởng. Cho phép thử sau khi đã lắp đặt xuống tàu đối với trường hợp chủ tàu cam kết chịu trách nhiệm tháo máy đưa ra khỏi tàu nếu kết quả thử không thỏa mãn.

(3) Khởi động 12 lần đối với động cơ đảo chiều; 6 lần đối với động cơ không đảo chiều; quá trình thử không cấp thêm không khí nén cho bình khí nén khởi động máy (hoặc điện năng cho ắc qui khởi động máy); máy khởi động dễ dàng, không có lần thử nào không đạt kết quả.

(4) Khi máy chạy đã nóng, giảm lượng cấp nhiên liệu đến mức tối thiểu, máy làm việc ổn định ở chế độ vòng quay nhỏ hơn 30% vòng quay định mức, trong thời gian ≥10 min.

(5) Động cơ làm việc ổn định, không tự dừng, không có tiếng gõ bất thường của các cơ cấu chuyển động.

(6) Tốc độ tối đa của động cơ không vượt quá 115% vòng quay định mức./.

7. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

7.1. Trình tự thực hiện:

- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, số 126, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Trung tâm Đăng kiểm tàu cá thuộc Chi cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Trung tâm Đăng kiểm tàu cá có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;

- Trong thời hạn 20 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, cơ sở đăng kiểm tàu cá tiến hành thẩm định thiết kế, nếu không đạt yêu cầu thì trả lời tổ chức, cá nhân; nếu đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá theo Mẫu số 02.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT và đóng dấu thẩm định vào tài liệu thiết kế;

- Cách thức trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.

7.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách sau:

+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa;

+ Gửi qua đường bưu điện;

+ Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/

7.3. Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá theo Mẫu số 01.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.

- Hồ sơ thiết kế tàu cá (03 bản).

7.4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

7.5. Thời hạn giải quyết: 20 ngày (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi).

7.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đề nghị.

7.7. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Trung tâm Đăng kiểm tàu cá thuộc Chi cục Thủy sản

7.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá/tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.

7.9. Phí, lệ phí (nếu có): 5% giá thiết kế, theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính.

7.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá theo Mẫu số 01.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.

7.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.

7.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.

- Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.

Ghi chú: Chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung

 

 

Mẫu số 01.BĐ

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ

THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN

 

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

ĐƠN VỊ THIẾT KẾ

___________

Số: .................

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

......, ngày ....tháng..... năm

 

 

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)

 

Kính gửi: .....................................................................................................................

 

Đơn vị thiết kế: ................................................................................................................

Địa chỉ : ...........................................................................................................................

Điện thoại : .............................. Fax : .....................Email :..........................

Chúng tôi đề nghị được thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với các thông tin như sau:

- Tên/Ký hiệu thiết kế: .................................... Loại/năm thiết kế: .................................................

- Các thông số chính của tàu :

+ Chiều dài, Lmax (m):... ; Chiều rộng, Bmax (m):..; Chiều cao mạn, D (m) : .........

+ Trọng tải toàn phần (DW): ............................. ; Vật liệu thân tàu : .............................................

+ Ký hiệu máy chính : .................................... ; Tổng công suất máy chính (kW) ..........................

+ Số lượng máy (chiếc) : ............................... ; Số lượng thuyền viên: ........................................

+ Kiểu và công dụng (nghề) của tàu: ...........................................................................................

- Tên/địa chỉ chủ sử dụng thiết kế: ...............................................................................................

                                                                                                                                                  

Chúng tôi đồng ý trả đầy đủ phí và lệ phí thẩm định thiết kế theo quy định hiện hành.

 

ĐƠN VỊ THIẾT KẾ

(ký tên, đóng dấu)

 

 

 

Ghi chú : (*) Gạch hoặc xóa bỏ chỗ không phù hợp.

 

 

Mẫu số 02.BĐ

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ

TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH

________

Số: ................

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

....., ngày ....tháng..... năm......

 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ

_______________

 

Căn cứ (*)...và các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành của Nhà nước

Theo đề nghị thẩm định thiết kế sổ....ngày....tháng....năm của ....................................................

CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM ...................................................................................

CHỨNG NHẬN

Tên thiết kế: ............................................... Ký hiệu thiết kế: ....................................................

Loại thiết kế: .......................................... Năm thiết kế : ...........................................................

Công dụng (hoặc nghề) : ............................ Vật liệu thân tàu : ..................................................

Đơn vị thiết kế : .........................................................................................................................

Kích thước cơ bản (m): Lmax: ................... ; Bmax: ..................... ; D:     ......................................

Ltk: ...............................  Btk: ............................ ; d: ....................................

Tổng dung tích (GT): .............; Trọng tải toàn phần (DW): ..............; Số thuyền viên: ............

Ký hiệu máy chính: ..................................................................................................................

Tổng công suất máy chính (kW): ....................... Số lượng máy chính (chiếc): ..............................

Đã được thiết kế phù hợp với các yêu cầu của (*)...và các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.

Cấp tàu: ...................... Vùng hoạt động:    ..............................................................................

Chủ sử dụng thiết kế: ..............................................................................................................

Địa chỉ: ......................................................................................................................................

Hiệu lực của Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế này là 60 tháng kể từ ngày ký, nếu không có thay đổi thiết kế đã được thẩm định.

Những lưu ý: .............................................................................................................................

Cán bộ thẩm định kỹ thuật: .........................................................................................................

Cấp tại ..............ngày ...............

 

Nơi nhận:

- Chủ thiết kế (02 bản);

- Đơn vị giám sát (01 bản);

- Lưu đơn vị thẩm định.

TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH

(ký tên, đóng dấu)

 

Chú thích : (*) : Ghi rõ quy phạm áp dụng.

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Kế hoạch 161/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định triển khai thực hiện Nghị quyết 130/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nam Định

Kế hoạch 161/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định triển khai thực hiện Nghị quyết 130/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nam Định

Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi