Quyết định 676/QĐ-BNN-TCTS 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 676/QĐ-BNN-TCTS
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 676/QĐ-BNN-TCTS | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/02/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực thủy sản thuộc bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày 18/02/2022, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định 676/QĐ-BNN-TCTS về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Theo đó, có 05 thủ tục hành chính cấp trung ương sửa đổi, bổ sung gồm: cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá; cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá;… Bên cạnh đó có 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh sửa đổi, bổ sung là: xóa đăng ký tàu cá; cấp, cấp lại GIấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu);… Ngoài ra, có 02 thủ tục hành chính do cơ quan khác thực hiện được sửa đôi, bổ sung như sau: cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá; cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá.
Mặt khác, thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá có cách thức thực hiện như sau: trực tiếp tại Tổng cục Thủy sản hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng dịch vụ công quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có. Bên cạnh đó, thời hạn giải quyết thủ tục này là 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra và phí, lệ phí (nếu có) là 12.450.000 đồng.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 04/3/20202.
Xem chi tiết Quyết định 676/QĐ-BNN-TCTS tại đây
tải Quyết định 676/QĐ-BNN-TCTS
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ______ Số: 676/QĐ-BNN-TCTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được công bố tại Quyết định này được ban hành tại Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
Bãi bỏ Quyết định số 4911/QĐ-BNN-TCTS ngày 04/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại số thứ tự 1, 2, 4, 5, 6 Mục A khoản 1 Phần I, số thứ tự 1 Mục B khoản 1 Phần I; số thứ tự 2, 3, 4 Mục A khoản 2 Phần I, số thứ tự 2 Mục B khoản 2 Phần I; số thứ tự 01 Mục C khoản 1 Phần I và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính này tại Phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến |
Phụ lục
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
___________
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính được được sửa đổi, bổ sung1 |
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung2 |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|
|
|
1 |
1.003755 |
Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá |
Cấp, cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá |
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Thủy sản |
2 |
1.003741 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Thủy sản |
3 |
1.003361 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro |
Cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro |
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Thủy sản |
4 |
1.003790 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro |
Cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro |
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Thủy sản |
5 |
1.003726 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá |
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Thủy sản |
B. |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|
|
1 |
1.003650 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
2 |
1.003634 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
3 |
1.003586 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
4 |
1.003681 |
Xóa đăng ký tàu cá |
Xóa đăng ký tàu cá |
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
5 |
1.003666 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Thủy sản |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
C. |
Thủ tục hành chính cơ quan khác thực hiện |
|
|
|||
1 |
1.003563 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Thủy sản |
Cơ sở đăng kiểm tàu cá |
2 |
1.003590 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 |
Thủy sản |
Cơ sở đăng kiểm tàu cá |
_________
1 Đã được công bố tại Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS và Quyết định số 4911/QĐ-BNN-TCTS.
2 Thủ tục hành chính được quy định tại Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Tên thủ tục: Cấp, cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ về Tổng cục Thủy sản;
b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tổng cục Thủy sản kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Tổng cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Tổng cục Thủy sản có văn bản thông báo rõ cho cá nhân bổ sung;
d) Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Tổng cục Thủy sản thẩm định, xem xét quyết định cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá theo Mẫu số 04.ĐKV Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; trường hợp không cấp, Tổng cục Thủy sản trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
đ) Tổng cục Thủy sản trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.
e) Thẻ đăng kiểm viên tàu cá có thời hạn 36 tháng kể từ ngày cấp. Thẻ đăng kiểm viên được cấp lại trong trường hợp hết hạn hoặc bị mất, bị hỏng. Trường hợp thẻ đăng kiểm viên tàu cá hết hạn từ 24 tháng trở lên, để được cấp lại thẻ, đăng kiểm viên tàu cá phải tham gia chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá và được cấp Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng dịch vụ công quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: Cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp/cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá theo Mẫu số 03.ĐKV Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản sao Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng I hoặc hạng II hoặc hạng III (đối với trường hợp cấp lần đầu);
c) 02 ảnh màu (3 x 4 cm).
1.4. Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Tổng cục Thủy sản.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá.
1.8. Phí, lệ phí (nếu có): Chưa có văn bản quy định.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 03.ĐKV Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
Mẫu số 03.ĐKV
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ, DẤU KỸ THUẬT ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI THẺ, DẤU KỸ THUẬT ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
Kính gửi:……………………………………………………………………
Họ và tên:………………………………....……; Nam/Nữ:……………………….
Ngày, tháng, năm sinh:…………….....………………………………………........
Địa chỉ :……………………………………………..…...…………………………
Số CCCD/CMND:……………………………..........................................................
Nơi, ngày cấp: ..........................................................................................................
Số điện thoại:…..………………………; Email:……………………………….....
Trình độ chuyên môn:………………………………………………..……………
Đã tham gia tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ đăng kiểm viên tàu cá hạng: ......……
Giấy chứng nhận số:.…………………….....…; ngày cấp: ………............………
Số hiệu đăng kiểm viên(*): …………………….; ngày cấp: ………………………
Hồ sơ gửi kèm, gồm:
………………………………….…………………………………………………
Tôi xin cam kết những lời khai trên là đúng sự thật, đề nghị Tổng cục Thủy sản cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá hạng...
|
………, ngày……..tháng……..năm……. |
Ghi chú: *Trường hợp cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá.
Mẫu số 04.ĐKV
MẪU QUYẾT ĐỊNH CẤP THẺ, DẤU KỸ THUẬT ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ
BỘ NÔNG NGHIỆP Số: /QĐ-TCTS-….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá
_______
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN
Căn cứ Quyết định số…của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản;
Căn cứ Thông tư số…/…../TT-BNNPTNT ngày tháng …. năm …. của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về ……..(ghi rõ tên thông tư);
Theo đề nghị của……………………………………………………,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá hạng III cho… đăng kiểm viên…; Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá hạng II cho…đăng kiểm viên…; Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá hạng I cho…đăng kiểm viên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục Thủy sản, …………, Thủ trưởng cơ sở đăng kiểm tàu cá có liên quan và ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
1. Mẫu thẻ đăng kiểm viên tàu cá
2. Mẫu dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá
Quy cách:
Dấu hình ôvan, có 03 vòng: vòng 1 có đường kính lớn 40 mm, đường kính nhỏ 26 mm, bề dày 0,2 mm; vòng 2 cách vòng 1 (về phía trong) bằng 0,5 mm, có bề dày 0,1 mm; vòng 3 cách vòng 2 (về phía trong) bằng 4 mm, có bề dày 0,1 mm.
Ở giữa là hình neo hải quân.
Giữa vòng 2 và 3 có dòng chữ “ĐĂNG KIỂM VIÊN TÀU CÁ”, bằng tiếng Việt ở trên, phông chữ Times New Roman cỡ 9 và dòng chữ “VIỆT NAM FISHING VESSEL REGISTER” bằng tiếng Anh, phông chữ Times New Roman cỡ 12 ở dưới;
Số hiệu đăng kiểm viên, gồm 6 chữ số: hai số đầu là số thứ tự tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đăng kiểm viên thường trú theo Phụ lụcVIII ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT, số tiếp theo là hạng đăng kiểm viên, ba số còn lại là số thứ tự của thẻ được cấp cho đăng kiểm viên của đơn vị.
2. Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ về Tổng cục Thủy sản;
b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tổng cục Thủy sản kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Tổng cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Tổng cục Thủy sản có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;
d) Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Tổng cục Thủy sản hoàn thành kiểm tra thực tế tại cơ sở, nội dung, biên bản kiểm tra theo Mẫu số 02.CN Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022;
Trong trường hợp vì lý do thiên tai, dịch bệnh không thể tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở theo quy định thì áp dụng hình thức kiểm tra trực tuyến; hoặc tạm hoãn hoạt động kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở đăng kiểm tàu cá tối đa 6 tháng.
đ) Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra, nếu kết quả kiểm tra đạt yêu cầu Tổng cục Thủy sản cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá theo Mẫu số 03.CN Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 và cấp dấu kỹ thuật, ấn chỉ nghiệp vụ đăng kiểm tàu cá để thực thi nhiệm vụ; mẫu dấu kỹ thuật, ấn chỉ nghiệp vụ đăng kiểm tàu cá và nguyên tắc sử dụng theo Mẫu số 04.CN Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm Tổng cục Thủy sản trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
e) Tổng cục Thủy sản trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Tổng cục Thủy sản hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng dịch vụ công quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá theo Mẫu số 01.CN Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Hồ sơ quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương.
2.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đề nghị.
2.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Tổng cục Thủy sản.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá.
2.8. Phí, lệ phí (nếu có): 12.450.000 đ.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá theo Mẫu số 01.CN Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
a) Điều 68 Luật Thủy sản:
“- Được thành lập theo quy định của pháp luật;
- Có cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật đáp ứng yêu cầu;
- Có đội ngũ đăng kiểm viên đáp ứng yêu cầu;
- Có hệ thống quản lý chất lượng phù hợp”.
b) Điều 56 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP:
“1. Đối với cơ sở đăng kiểm tàu cá loại I:
a) Được cơ quan có thẩm quyền quyết định thành lập (đối với trường hợp là cơ sở đăng kiểm công lập) hoặc được thành lập theo quy định của Luật doanh nghiệp, Luật hợp tác xã; cơ sở đăng kiểm tàu cá phải độc lập về pháp lý, độc lập về tài chính với tổ chức, cá nhân kinh doanh tàu cá, đóng mới, cải hoán tàu cá, thiết kế tàu cá;
b) Có cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật đáp ứng yêu cầu: Có thiết bị nhập và lưu trữ dữ liệu; có thiết bị được kết nối mạng và truyền dữ liệu với các cơ quan liên quan về hoạt động đăng kiểm tàu cá của cơ sở; có dụng cụ, trang thiết bị phục vụ kiểm tra kỹ thuật theo Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định này;
c) Có đăng kiểm viên trình độ đại học trở lên thuộc các chuyên ngành kỹ thuật liên quan: vỏ tàu thủy, máy tàu thủy, điện, khai thác thủy sản, nhiệt lạnh hoặc chế biến thủy sản; trong đó, có ít nhất 01 đăng kiểm viên hạng I và 02 đăng kiểm viên hạng II;
d) Thiết lập và duy trì áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương.
2. Đối với cơ sở đăng kiểm tàu cá loại II:
a) Đáp ứng điều kiện quy định tại điểm a, b, d khoản 1 Điều này;
b) Đăng kiểm viên có trình độ đại học trở lên thuộc các chuyên ngành kỹ thuật liên quan: vỏ tàu thủy, máy tàu thủy, điện, khai thác thủy sản, nhiệt lạnh hoặc chế biến thủy sản; trong đó, có ít nhất 02 đăng kiểm viên hạng II.
3. Đối với cơ sở đăng kiểm tàu cá loại III:
a) Đáp ứng điều kiện quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều này;
b) Đăng kiểm viên có trình độ cao đẳng trở lên thuộc các chuyên ngành kỹ thuật liên quan: vỏ tàu thủy, máy tàu thủy, khai thác thủy sản; trong đó, tối thiểu 01 đăng kiểm viên hạng II;
c) Có quy trình kiểm tra, giám sát kỹ thuật tàu cá phù hợp với quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu cá.
4. Các cơ sở đăng kiểm tàu cá loại I và loại II được phép thành lập các chi nhánh trực thuộc gần với nơi neo đậu tàu cá hoặc gần các cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu cá, mỗi chi nhánh phải đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm b khoản 1 Điều này và bảo đảm đăng kiểm viên có trình độ đại học trở lên thuộc các chuyên ngành liên quan: vỏ tàu thủy, máy tàu thủy, điện, cơ khí tàu thuyền hoặc khai thác thủy sản, nhiệt lạnh hoặc chế biến thủy sản; trong đó, tối thiểu 02 đăng kiểm viên hạng II trở lên đối với chi nhánh của cơ sở đăng kiểm tàu cá loại I và 01 đăng kiểm viên hạng II trở lên đối với chi nhánh của cơ sở đăng kiểm tàu cá loại II.”.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Thủy sản năm 2017;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
Thông tư số 94/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
Mẫu số 01.- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
................, ngày....... tháng...... năm........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Kính gửi:………………………………………………….
Tên cơ sở đề nghị:……………………………………………………...........
Địa chỉ:………………………………………………………………………
Giấy đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số:
..............................................................................................................................
………………Tên cơ quan cấp: ………………………..Ngày cấp: …………..
Điện thoại………………Fax……………..Email…………………………..
1. Danh sách đăng kiểm viên:
TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Chuyên môn, chuyên ngành đào tạo |
Hạng thẻ đăng kiểm viên |
Thời hạn thẻ |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật:
TT |
Tên thiết bị, dụng cụ |
Quy cách |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
Đề nghị quý cơ quan tiến hành kiểm tra và công nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá loại …………
|
CHỦ CƠ SỞ |
Mẫu số 02.CN- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU BIÊN BẢN
KIỂM TRA CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày………tháng………..năm……….. |
BIÊN BẢN
Kiểm tra cơ sở đăng kiểm tàu cá
_______
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở được kiểm tra: ............................................................................................
- Địa chỉ: ............................................................................................................................
- Điện thoại: ................................. Fax: .............................. Email: ................................. .
- Văn bản thành lập số…………; ngày…… ; Cơ quan ban hành : …………..…………
- Người đại diện của cơ sở: …………………………………. Chức vụ: ........................
- Số CCCD/CMND………...........….; ngày cấp,................................. nơi cấp:…………
- Đề nghị kiểm tra, công nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá loại…theo Đơn đề nghị (*) số……ngày……tháng…...năm……
2. Thành phần Đoàn kiểm tra:
.................................................................................... Chức vụ: ......................................
.................................................................................... Chức vụ: ......................................
.................................................................................... Chức vụ: ......................................
II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
TT |
Nội dung kiểm tra |
Kết quả kiểm tra |
Diễn giải kết quả kiểm tra, hành động và thời gian khắc phục lỗi |
|
Đạt |
Không đạt |
|||
I |
KIỂM TRA LẦN ĐẦU/KIỂM TRA DUY TRÌ |
|||
1 |
Văn bản thành lập: ........ |
|||
2 |
Trang thiết bị và đường truyền dữ liệu để nhập và lưu trữ dữ liệu |
|||
3 |
Dụng cụ, trang thiết bị phục vụ kiểm tra kỹ thuật |
|||
4 |
Thực hiện niêm yết công khai quy trình thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá, quy trình cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá; biểu giá, phí liên quan đến công tác đăng kiểm tàu cá. |
|||
5 |
Đội ngũ Đăng kiểm viên: |
|||
5a |
Số ĐKV hạng I (theo chuyên môn): ......... |
|||
5b |
Số ĐKV hạng II (theo chuyên môn): ............... |
|||
5c |
Số ĐKV hạng III (theo chuyên môn): ....... |
|||
6 |
Thiết lập và duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương hoặc quy trình thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá, quy trình cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
II. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
III. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA |
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA |
Ghi chú: (*) áp dụng đối với trường hợp đề nghị kiểm tra lần đầu.
HƯỚNG DẪN
GHI BIÊN BẢN KIỂM TRA CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
A. NGUYÊN TẮC KIỂM TRA
1. Không bổ sung hoặc bỏ bớt các chỉ tiêu đã được quy định.
2. Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong biểu mẫu.
3. Nếu sửa chữa trên nội dung đã ghi trong Biên bản, phải có ký xác nhận của Trưởng đoàn kiểm tra.
4. Đánh dấu vào các vị trí mức đánh giá đã được xác định đối với mỗi chỉ tiêu.
5. Diễn giải cụ thể đối với chỉ tiêu đạt và không đạt; mỗi chỉ tiêu không đạt phải xác định thời hạn để cơ sở khắc phục.
B. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TỪNG CHỈ TIÊU
1. Văn bản thành lập:
a) Yêu cầu: Có văn bản thành lập trong đó có hoạt động/chức năng, nhiệm vụ thực hiện đăng kiểm tàu cá.
b) Phương pháp: Kiểm tra hồ sơ của cơ sở.
2. Trang thiết bị và đường truyền dữ liệu để nhập và lưu trữ dữ liệu
a) Yêu cầu: Có thiết bị (máy tính, thiết bị tương tự máy tính và có thiết bị lưu trữ dữ liệu) để nhập, lưu trữ dữ liệu; có mạng internet để kết nối, truyền dữ liệu. Khi kiểm tra sẽ kiểm tra, xem xét việc cơ sở có nhập, lưu trữ, truyền dữ liệu.
b) Phương pháp: Kiểm tra thực tế các thiết bị và xem dữ liệu, hồ sơ của cơ sở.
3. Dụng cụ, trang thiết bị phục vụ kiểm tra kỹ thuật
a) Yêu cầu: Có đầy đủ tại cơ sở các dụng cụ, trang thiết bị phục vụ kiểm tra kỹ thuật theo quy định. Các dụng cụ, trang thiết bị phục vụ kiểm tra kỹ thuật phải bảo đảm còn sử dụng được theo tính năng kỹ thuật.
b) Phương pháp: Kiểm tra thực tế các dụng cụ, trang thiết bị tại cơ sở.
4. Đội ngũ Đăng kiểm viên:
a) Yêu cầu: Có đủ số lượng theo các hạng đăng kiểm viên, chuyên môn, có thẻ đăng kiểm viên; có tên trong bảng lương của cơ sở hoặc hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng theo quy định.
b) Phương pháp: Kiểm tra hồ sơ, dữ liệu tại cơ sở.
5. Thiết lập và duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương hoặc quy trình thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá, quy trình cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá.
a) Yêu cầu: Phải bao gồm các nội dung cơ bản sau: Quyết định ban hành, trình tự thực hiện, nội dung, thời gian kiểm soát, người thực hiện, lưu trữ, biểu mẫu kèm theo, phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu cá theo quy định, tuân thủ theo quy trình thực hiện thủ tục hành chính đã được quy định tại văn bản hướng dẫn Luật Thủy sản. Hồ sơ, tài liệu phải được người có thẩm quyền của cơ sở ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu, bảo đảm tính pháp lý.
b) Phương pháp: Kiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực tế tại cơ sở./.
MẪU QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
BỘ NÔNG NGHIỆP Số: /QĐ-TCTS-…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
_________
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN
Căn cứ Quyết định số…của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản;
Căn cứ Luật Thủy sản và Nghị định số 26/2019/NĐ-CP..........
Căn cứ Thông tư số…/…../TT-BNNPTNT ngày…..tháng…..năm…..của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản;
Căn cứ Biên bản kiểm tra của Tổng cục Thủy sản ngày…...tháng .... năm...;
Theo đề nghị của……………………………………………………,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá hạng....đối với:...........(ghi tên cơ sở) tại địa chỉ:..................do.................. làm chủ cơ sở.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục Thủy sản, …………… , ................(ghi tên cơ sở đăng kiểm tàu cá) và cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Mẫu số 03.CN- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN
CHỨNG NHẬN:
Tên cơ sở:.......................................................................................................
Địa chỉ:...........................................................................................................
Điện thoại:……..................................Email:.................................................
Người đại diện (ông/bà):................................................................................
Chức vụ: ….....................................................................................................
Số CCCD/CMND:……………………………..........................................................
Là Cơ sở đăng kiểm tàu cá loại…...................................................................
Giấy chứng nhận có hiệu lực từ ngày........................ ...........................……
|
Hà Nội, ngày….. tháng……năm... |
Số: ...... /20... /GCN-TCTS ban hành kèm theo Quyết định số..........
(Đã cấp lần ...... ngày: ……)
Mẫu số 04.CN- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU DẤU, ẤN CHỈ NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ VÀ NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
I. MẪU DẤU NGHIỆP VỤ
1. Mẫu dấu 1a: Mẫu dấu kỹ thuật của cơ sở đăng kiểm tàu cá |
Quy cách: Dấu hình tròn, có 03 vòng tròn đồng tâm: vòng tròn 1 có đường kính 35 mm, bề dày 0,2 mm; vòng tròn 2 cách vòng tròn 1 (về phía trong) bằng 0,5 mm, có bề dày 0,1 mm; vòng tròn 3 cách vòng tròn 2 (về phía trong) bằng 4 mm, có bề dày 0,1 mm; ở giữa là hình neo hải quân; giữa vòng tròn 2 và 3 có dòng chữ “ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ” ở phía trên và tên cơ sở đăng kiểm ở phía dưới bằng tiếng Việt, phông chữ Times New Roman cỡ 10. |
2. Mẫu dấu 1b: Dấu đóng trên hồ sơ thiết kế kỹ thuật được thẩm định
Quy cách: Dấu hình chữ nhật, có 02 hình chữ nhật: hình chữ nhật 1 có kích thước 30mm x 55mm, bề dày 0,2 mm; hình chữ nhật 2 cách hình chữ nhật 1 (về phía bên trong) bằng 0,5 mm, bề dày 0,1 mm. Bên trong hình chữ nhật, phía trên có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ” phông chữ Times New Roman cỡ 12, hàng chữ thứ 2 “THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐƯỢC THẨM ĐỊNH”, phông chữ Times New Roman cỡ 9). Phía dưới có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “SỐ” hàng chữ thứ 2 “NGÀY THẨM ĐỊNH”) phông chữ Times New Roman cỡ 8).
3. Mẫu dấu 1c: Dấu đóng trên hồ sơ kỹ thuật (đối với trường hợp đóng mới không có giám sát của Đăng kiểm tàu cá hoặc tổ chức đăng kiểm khác được đăng kiểm tàu cá ủy quyền).
Quy cách: Dấu hình chữ nhật, có 02 hình chữ nhật: hình chữ nhật 1 có kích thước 30mm x 55mm, bề dày 0,2 mm; hình chữ nhật 2 cách hình chữ nhật 1 (về phía bên trong) bằng 0,5 mm, bề dày 0,1 mm. Bên trong hình chữ nhật, phía trên có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ” phông chữ Times New Roman cỡ 12, hàng chữ thứ 2 “HỒ SƠ KỸ THUẬT ĐƯỢC THẨM ĐỊNH”, phông chữ Times New Roman cỡ 9). Phía dưới có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “SỐ” hàng chữ thứ 2 “NGÀY THẨM ĐỊNH”) phông chữ Times New Roman cỡ 8.
3. Mẫu dấu 1d: Dấu đóng trên hồ sơ hoàn công (đối với trường hợp sau khi đóng mới có thay đổi với hồ sơ thiết kế đóng mới được thẩm định).
Quy cách: Dấu hình chữ nhật, có 02 hình chữ nhật: hình chữ nhật 1 có kích thước 30mm x 55mm, bề dày 0,2 mm; hình chữ nhật 2 cách hình chữ nhật 1 (về phía bên trong) bằng 0,5 mm, bề dày 0,1 mm. Bên trong hình chữ nhật, phía trên có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ” phông chữ Times New Roman cỡ 12, hàng chữ thứ 2 “HỒ SƠ HOÀN CÔNG ĐƯỢC THẨM ĐỊNH”, phông chữ Times New Roman cỡ 9). Phía dưới có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “SỐ” hàng chữ thứ 2 “NGÀY THẨM ĐỊNH”) phông chữ Times New Roman cỡ 8.
4. Mẫu dấu 1đ: Dấu đóng trên hồ sơ sao duyệt (đối với trường hợp sao duyệt hồ sơ thiết kế kỹ thuật đã được thẩm định).
Quy cách: Dấu hình chữ nhật, có 02 hình chữ nhật: hình chữ nhật 1 có kích thước 30mm x 55mm, bề dày 0,2 mm; hình chữ nhật 2 cách hình chữ nhật 1 (về phía bên trong) bằng 0,5 mm, bề dày 0,1 mm. Bên trong hình chữ nhật, phía trên có 2 hàng chữ (hàng chữ 1 “ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ” phông chữ Times New Roman cỡ 12, hàng chữ thứ 2 “SAO DUYỆT HỒ SƠ THIẾT KẾ KỸ THUẬT”, phông chữ Times New Roman cỡ 9). Phía dưới có 3 hàng chữ (hàng chữ 1 “SỐ SAO DUYỆT”, hàng chữ thứ 2 “NGÀY SAO DUYỆT”, hàng thứ 3 “THIẾT KẾ ĐƯỢC SAO DUYỆT”) phông chữ Times New Roman cỡ 8.
II. MẪU ẤN CHỈ VÀ BỘ SỐ
1. Mẫu ấn chỉ: Đóng chìm trên vật liệu, máy móc, các trang thiết bị lắp đặt trên tàu được đăng kiểm, kiểm định. Quy cách: Ấn chỉ là biểu tượng cách điệu các chữ cái VFR (Việt Nam Fishing vessel Register) có kích thước như hình bên. |
2. Bộ số
Số đóng chìm trên máy móc, các trang thiết bị lắp đặt trên tàu nhằm đánh dấu số lượng, chủng loại máy móc, vật liệu, các trang thiết bị được đăng kiểm, kiểm định.
Quy cách: Bộ số gồm 10 chữ số từ số 0 đến số 9, có kích thước như hình trên.
III. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG DẤU, ẤN CHỈ NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
1. Dấu, ấn chỉ nghiệp vụ chỉ được sử dụng trong công tác kiểm tra, kiểm định, đánh giá trạng thái kỹ thuật tàu cá, vật liệu, trang thiết bị lắp đặt, sử dụng trên tàu cá.
2. Không được đóng dấu vào văn bản, giấy tờ không có nội dung; đóng dấu trước khi ký.
3. Dấu đóng phải đúng chiều, ngay ngắn, rõ ràng; phải được đóng trùm lên khoảng 1/3 chữ ký về bên trái.
4. Sử dụng mực xanh khi đóng dấu nghiệp vụ./.
3. Tên thủ tục: Cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Tổ chức, cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ đến Tổng cục Thủy sản;
b) Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, Tổng cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ của hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Tổng cục Thủy sản thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do;
c) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ, Tổng cục Thủy sản thẩm định hồ sơ; nếu hồ sơ không hợp lệ Tổng cục Thủy sản thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do;
d) Trường hợp cấp mới: Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Tổng cục Thủy sản thực hiện đánh giá rủi ro theo quy định tại Chương III Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018, cấp Giấy phép nhập khẩu thủy sản sống kèm theo Kế hoạch kiểm soát thủy sản sống nhập khẩu được phê duyệt theo Mẫu số 02 Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT. Trường hợp không cấp phép nhập khẩu, Tổng cục Thủy sản trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do;
đ) Trường hợp cấp lại (giấy phép bị mất hoặc bị hỏng hoặc có thay đổi thông tin nhà xuất khẩu, cửa khẩu nhập, kích cỡ loài thủy sản, địa chỉ của tổ chức, cá nhân nhập khẩu trên Giấy phép): Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, Tổng cục Thủy sản cấp lại giấy phép theo Mẫu số 02 Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT. Trường hợp không cấp lại giấy phép, Tổng cục Thủy sản phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
e) Tổng cục Thủy sản trả Giấy phép nhập khẩu thủy sản sống trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến hoặc cơ chế một cửa quốc gia (nếu có).
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến hoặc cơ chế một cửa quốc gia (nếu có).
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Đơn đề nghị cấp phép theo Mẫu số 01 Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022;
b) Bản chính bản thuyết minh đặc tính sinh học của thủy sản sống nhập khẩu theo Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 (không áp dụng đối với trường hợp cấp lại);
c) Bản chính Kế hoạch kiểm soát thủy sản sống nhập khẩu theo Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 (không áp dụng đối với trường hợp cấp lại).
3.4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày (đối với trường hợp cấp mới), 05 ngày (đối với trường hợp cấp lại) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Tổng cục Thủy sản.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép nhập khẩu thủy sản sống kèm theo Kế hoạch kiểm soát thủy sản sống nhập khẩu phê duyệt theo Mẫu số 02 Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022.
3.8. Phí, lệ phí (nếu có): Chưa có văn bản quy định.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp phép theo Mẫu số 01 Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn về đánh giá rủi ro, cấp phép thủy sản sống nhập khẩu;
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
Mẫu số 01-Thông tư 01/2022
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THỦY SẢN SỐNG
TÊN TỔ CHỨC CÁ NHÂN Số: …………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày … tháng … năm 20…. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THỦY SẢN SỐNG
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản
Tên tổ chức, cá nhân:...................................................................................
Địa chỉ ………………………….Mã số thuế: ............................................
Điện thoại:……………Số fax:……………..E.mail: ..................................
Thông tin về thủy sản sống nhập khẩu như sau:
TT |
Tên loài |
Quốc gia xuất xứ |
Quốc gia xuất khẩu |
Mục đích nhập khẩu |
Số lượng nhập khẩu (con) |
Kích cỡ |
Cửa khẩu nhập |
|
|
|
|
□ Làm thực phẩm |
|
|
|
□ Làm cảnh |
|||||||
□ Giải trí |
|||||||
□ Hội chợ, triển lãm |
|||||||
□ Nghiên cứu khoa học |
(Bao gồm ảnh chụp in màu thủy sản sống, tên tiếng Việt, tiếng Anh, tên khoa học có xác nhận của tổ chức, cá nhân nhập khẩu)
Tên nhà xuất khẩu: .......................................................................................
Địa chỉ nhà xuất khẩu: .................................................................................
Địa chỉ nơi nuôi lưu giữ lô hàng: .................................................................
Đề xuất thời gian nhập khẩu: từ thời điểm……….đến thời điểm ................
Giấy phép số ……./……… do Tổng cục Thủy sản cấp ngày …./…./20…
(Áp dụng đối với trường hợp đề nghị cấp lại)
Lý do đề nghị cấp lại: …………………………. (Áp dụng đối với trường hợp đề nghị cấp lại).
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm đối với những hồ sơ đã cung cấp.
Đề nghị Tổng cục Thủy sản xem xét và giải quyết./.
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
Mẫu số 02-Thông tư 25/2018
MẪU BẢN THUYẾT MINH ĐẶC TÍNH SINH HỌC CỦA THỦY SẢN SỐNG NHẬP KHẨU
TÊN TỔ CHỨC CÁ NHÂN Số: …………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày … tháng … năm 20…. |
BẢN THUYẾT MINH ĐẶC TÍNH SINH HỌC THỦY SẢN SỐNG NHẬP KHẨU
1. Tên thủy sản sống nhập khẩu bằng tiếng Việt: ……………..tên khoa học: ………………………….. tên tiếng Anh (nếu có): ...........................................................................
2. Phân bố: .........................................................................................................................
3. Nguồn gốc thủy sản sống: a) Nuôi trồng □ b) Khai thác từ tự nhiên □
Mô tả tình hình khai thác, sản lượng khai thác và quản lý nguồn lợi thủy sản sống của quốc gia xuất xứ đối với thủy sản có nguồn gốc từ khai thác:
............................................................................................................................................
4. Thủy sản sống nhập khẩu vào Việt Nam có là thủy sản biến đổi gen không?
Có □ Không □
5. Đặc điểm sinh học thủy sản sống
a) Phân loại: .......................................................................................................................
b) Môi trường sống tự nhiên: .............................................................................................
c) Đặc điểm hình thái: ........................................................................................................
d) Đặc điểm dinh dưỡng: ....................................................................................................
đ) Đặc điểm sinh trưởng: ....................................................................................................
e) Đặc điểm sinh sản, đặc biệt là khả năng thành thục, tuổi thành thục, kích cỡ trung bình khi thành thục, khả năng sinh sản, khả năng tự thiết lập quần thể trong tự nhiên: .........................................................................
g) Các bệnh và tác nhân gây bệnh: ....................................................................................
h) Dự báo tác động đến môi trường tự nhiên và sức khỏe con người (nếu có):
.............................................................................................................................................
i) Tài liệu tham khảo: ..........................................................................................................
6. Giá trị dinh dưỡng của thủy sản sống: ...........................................................................
7. Thông tin về những quốc gia đã cho phép nhập khẩu thủy sản sống này: ....................
Chỉ rõ nguồn tài liệu tham khảo như bài báo khoa học, kết quả nghiên cứu được đăng trên tạp chí khoa học có uy tín của quốc gia, quốc tế.
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
Mẫu số 03
MẪU KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦY SẢN SỐNG NHẬP KHẨU
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày … tháng … năm 20…. |
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦY SẢN SỐNG NHẬP KHẨU
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản
Căn cứ đặc điểm sinh học của ........................................................................................... (1);
Căn cứ điều kiện nuôi lưu giữ thực tế của ………………….(2) tại .............. (địa điểm nuôi lưu giữ),
…………………………(2) đề xuất Kế hoạch kiểm soát thủy sản sống nhập khẩu như sau:
1. Mục đích sử dụng thủy sản sống nhập khẩu:
Làm thực phẩm □ Làm cảnh □ Giải trí □ Nghiên cứu khoa học □
2. Năng lực nuôi lưu giữ của tổ chức, cá nhân:
a) Sơ đồ khu vực nuôi lưu giữ thuộc quyền sở hữu (mô tả chi tiết diện tích/thể tích, cơ sở hạ tầng bao gồm hệ thống xử lý nước thải):
b) Nhân lực tham gia nuôi lưu giữ: .....................................................................................
c) Mô tả chi tiết điều kiện, công nghệ nuôi giữ thủy sản sống và xử lý nước thải: .............
d) Khối lượng/số lượng thủy sản sống tối đa có thể nuôi giữ trong cùng thời điểm ..........
3. Chi tiết phương án kiểm soát rủi ro trong quá trình vận chuyển, nuôi giữ, bảo quản, chế biến, tiêu thụ:
a) Phương án kiểm soát khi vận chuyển: ............................................................................
b) Phương án kiểm soát khi nuôi giữ: .................................................................................
c) Phương án kiểm soát sự thành thục, sinh sản của thủy sản sống (đối với thủy sản sống làm cảnh, giải trí, nghiên cứu khoa học): ..........................................................................................
d) Phương án bảo quản (nếu có): ........................................................................................
đ) Phương án kiểm soát khi chế biến (nếu có): ...................................................................
e) Phương án xử lý trong trường hợp không tiếp tục sử dụng để làm cảnh, giải trí, nghiên cứu khoa học (nếu có):
g) Phương án hướng dẫn tổ chức, cá nhân khác mua thủy sản sống và sử dụng để làm làm cảnh, giải trí, nghiên cứu khoa học (nếu có): .........................................................................................................................
4. Quy trình xử lý khi phát hiện thủy sản sống thoát ra môi trường tự nhiên:
.............................................................................................................................................
Nơi nhận: |
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
_____________________
(1) Tên thủy sản sống
(2): Tên tổ chức, cá nhân
Mẫu số 02-Thông tư 01/2022
MẪU GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THỦY SẢN SỐNG
BỘ NÔNG NGHIỆP Số:……/GPNK-TCTS-... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày…..tháng ….năm 20… |
GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THỦY SẢN SỐNG
(Cấp lại lần thứ…… thay thế giấy phép số……………/GPNK-TCTS-….. cấp ngày …./…/20… của Tổng cục Thủy sản)1
Căn cứ Quyết định số ..................... (ghi rõ văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức);
Căn cứ Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục đánh giá rủi ro, cấp phép nhập khẩu thủy sản sống; Thông tư số……./20…/TT-BNNPTNT ngày….tháng….năm…..của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung……
Xét Đơn đề nghị cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống số ........ ngày ...... tháng..... năm 20.. của .............................. (2) và hồ sơ kèm theo.
Theo đề nghị của… tại Phiếu thẩm định hồ sơ số .... ngày….tháng….năm 20....;
Tổng cục Thủy sản đồng ý để …………….… (2), mã số thuế:.................. ;
địa chỉ:………………..….được phép nhập khẩu thủy sản sống có tên là......................(tên tiếng Việt) ..........................(tên khoa học) .......................... (tên tiếng Anh (nếu có)) cho mục đích …………….............…..………………………..
1. Tổng số lượng nhập:………………con hoặc khối lượng nhập…………kg.
2. Kích cỡ: ………….. chiều dài tổng số (cm) hoặc kg/con.
3. Quy cách bao gói: ……………………………………………………...…..
4. Quốc gia xuất xứ lô hàng:……………… Quốc gia xuất khẩu:……..……
5. Tên nhà xuất khẩu:……..……………………………………….……..……..
6. Địa chỉ nhà xuất khẩu……..…số điện thoại……….……. số fax…….…….
7. Cửa khẩu nhập:……………………….…………………………...…..…….
8. Địa chỉ nơi nuôi giữ thủy sản sống nhập khẩu: ..............................................
Giấy phép này có hiệu lực từ ngày ký đến hết ngày:…….…………………
Cơ sở phải thực hiện đúng mục đích nhập khẩu và thực hiện nghiêm túc Kế hoạch kiểm soát thủy sản sống hoặc phương án xử lý sau khi kết thúc hội chợ, triển lãm do Tổng cục Thủy sản phê duyệt, ban hành kèm theo Giấy phép này./.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
___________
(1): Ghi nội dung này áp dụng với trường hợp cấp lại.
(2): Tên tổ chức, cá nhân.
BỘ NÔNG NGHIỆP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày…..tháng ….năm 20… |
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦY SẢN SỐNG NHẬP KHẨU3
(Ban hành kèm theo Giấy phép số ..…/GPNK-TCTS-……ngày .....tháng .....năm 20... của Tổng cục Thủy sản)
Căn cứ thuyết minh đặc tính sinh học của loài thủy sản sống nhập khẩu;
Căn cứ ý kiến kết luận của hội đồng khoa học ngày …/…./20….. về việc đánh giá rủi ro thủy sản sống …………(tên tiếng Việt),……………….. (tên khoa học), ………………. (tiếng Anh (nếu có)) nhập khẩu làm thực phẩm hoặc làm cảnh, giải trí.
Tổng cục Thủy sản phê duyệt Kế hoạch kiểm soát lô hàng thủy sản sống nhập khẩu như sau:
1. Mục đích sử dụng thủy sản sống nhập khẩu:
Làm thực phẩm Làm cảnh Giải trí Nghiên cứu khoa học
2. Năng lực nuôi lưu giữ của tổ chức, cá nhân:
a) Sơ đồ khu vực nuôi giữ thuộc quyền sở hữu (mô tả chi tiết diện tích/thể tích, cơ sở hạ tầng bao gồm hệ thống xử lý nước thải):….……...……………….
b) Nhân lực tham gia nuôi giữ:………………..…………..……………………
c) Mô tả chi tiết điều kiện, công nghệ nuôi giữ thủy sản sống và hệ thống xử lý nước thải:………………………………………….……………………...…
d) Khối lượng/số lượng thủy sản sống tối đa có thể nuôi giữ trong cùng thời điểm:……………………………………….………………………………….
3. Chi tiết phương án kiểm soát rủi ro trong quá trình vận chuyển, nuôi giữ, bảo quản, chế biến, tiêu thụ:
a) Phương án kiểm soát khi vận chuyển:……………………………………….
b) Phương án kiểm soát khi nuôi giữ:……………………………….………….
c) Phương án kiểm soát sự thành thục, sinh sản của thủy sản sống (đối với thủy sản sống làm cảnh, giải trí, nghiên cứu khoa học):…………………………
d) Phương án kiểm soát khi chế biến (nếu có):…………………….……
đ) Phương án xử lý trong trường hợp không tiếp tục sử dụng để làm cảnh, giải trí, nghiên cứu khoa học (nếu có):…………………………………
e) Phương án hướng dẫn tổ chức, cá nhân khác mua thủy sản sống và sử dụng để làm làm cảnh, giải trí, nghiên cứu khoa học (nếu có):………………..…………
4. Quy trình xử lý khi phát hiện thủy sản sống thoát ra môi trường tự nhiên:
…………………………………..…………………………………..…………..
_________
3 Áp dụng đối với trường hợp nhập khẩu làm thực phẩm, làm cảnh, giải trí, nghiên cứu khoa học
BỘ NÔNG NGHIỆP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày…..tháng ….năm 20… |
PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ SAU KHI KẾT THÚC HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM3
(Ban hành kèm theo Giấy phép số ..…/GPNK-TCTS-……ngày .....tháng .....năm 20... của Tổng cục Thủy sản)
________
Tên tổ chức, cá nhân: .............................................................................................
Người đại diện pháp lý: .........................................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................................
Điện thoại: ……………………….Số fax: ……………………E.mail : ..............
1. Thông tin thủy sản sống:
a) Tên tiếng Việt: ……………..tên khoa học: ………..tên tiếng Anh (nếu có) …
b) Quốc gia xuất xứ: ..............................................................................................
c) Quốc gia xuất khẩu: ...........................................................................................
2. Mục đích: ………………………….(ghi rõ triển lãm hoặc hội chợ trưng bày hoặc hội chợ ẩm thực).
a) Địa điểm trưng bày: ………………..Thời gian trưng bày: ...............................
b) Số lượng thủy sản sống nhập khẩu (con):..., kích cỡ (con/kg hoặc kg/con) ......
c) Số lượng thủy sản sống đã sử dụng (con): ........................................................
d) Số lượng thủy sản sống còn lại (con): ………………………..lý do hao hụt số lượng thủy sản sống.
3. Năng lực nuôi lưu giữ của tổ chức, cá nhân:
a) Nhân lực tham gia nuôi giữ: ..............................................................................
c) Mô tả chi tiết điều kiện, công nghệ nuôi giữ: ....................................................
d) Khối lượng/số lượng thủy sản sống tối đa có thể nuôi giữ trong cùng thời điểm ............
4. Chi tiết phương án xử lý sau khi kết thúc hội chợ, triển lãm: ...........................
5. Một số thông tin khác: .......................................................................................
_________
- Áp dụng đối với trường hợp nhập khẩu để trưng bày hội chợ, triển lãm.
4. Tên thủ tục: Cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro
4.1. Trình tự thực hiện:
a) Tổ chức, cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ đến Tổng cục Thủy sản;
b) Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, Tổng cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ của hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Tổng cục Thủy sản thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do;
c) Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Tổng cục Thủy sản cấp Giấy phép nhập khẩu thủy sản sống kèm theo Kế hoạch kiểm soát thủy sản sống được phê duyệt (đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 2 Điều 4 Thông tư số 25/2018/TT/BNNPTNT ngày 15/11/2018) hoặc phương án xử lý sau khi kết thúc hội chợ, triển lãm được phê duyệt (đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 2 Điều 4 Thông tư số 25/2018/TT/BNNPTNT ngày 15/11/2018) theo Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT/BNNPTNT ngày 15/11/2018.
d) Tổng cục Thủy sản trả Giấy phép nhập khẩu thủy sản sống trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến hoặc cơ chế một cửa quốc gia.
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến hoặc cơ chế một cửa quốc gia.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu thủy sản sống để làm thực phẩm, làm cảnh, giải trí bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp phép theo Mẫu số 01 Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
- Kế hoạch kiểm soát thủy sản sống nhập khẩu theo Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT;
- Bản chính Báo cáo kết quả nhập khẩu, vận chuyển, nuôi giữ thủy sản sống trong 12 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ theo Mẫu số 03 Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; bản sao biên bản kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản theo Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT (áp dụng đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có hoạt động nhập khẩu bất kỳ thủy sản sống từ lần thứ hai trở đi).
b) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu thủy sản sống để nghiên cứu khoa học bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp phép theo Mẫu số 01 Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
- Kế hoạch kiểm soát thủy sản sống nhập khẩu theo Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT;
- Bản chính đề cương nghiên cứu khoa học đã được cơ quan có chức năng nghiên cứu khoa học hoặc cơ quan quản lý nhà nước phê duyệt.
c) Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu thủy sản sống để trưng bày tại hội chợ, triển lãm bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp phép theo Mẫu số 01 Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản chính giấy tờ chứng minh về việc tham gia hội chợ, triển lãm và phương án xử lý sau khi kết thúc hội chợ, triển lãm theo Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT.
4.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Tổng cục Thủy sản.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép nhập khẩu thủy sản sống.
4.8. Phí, lệ phí (nếu có): Chưa có văn bản quy định.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
a) Đơn đề nghị cấp phép theo Mẫu số 01 Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
b) Kế hoạch kiểm soát thủy sản sống nhập khẩu theo Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT.
c) Phương án xử lý sau khi kết thúc hội chợ, triển lãm theo Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT.
d) Báo cáo kết quả nhập khẩu, nuôi giữ theo Mẫu số 03 Phụ lục XIX ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn về đánh giá rủi ro, cấp phép thủy sản sống nhập khẩu.
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
Mẫu số 01- Thông tư số 01/2022
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THỦY SẢN SỐNG
TÊN TỔ CHỨC CÁ NHÂN Số: …………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày … tháng … năm 20…. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THỦY SẢN SỐNG
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản
Tên tổ chức, cá nhân:...................................................................................
Địa chỉ ………………………….Mã số thuế: ............................................
Điện thoại:……………Số fax:……………..E.mail: ..................................
Thông tin về thủy sản sống nhập khẩu như sau:
TT |
Tên loài |
Quốc gia xuất xứ |
Quốc gia xuất khẩu |
Mục đích nhập khẩu |
Số lượng nhập khẩu (con) |
Kích cỡ |
Cửa khẩu nhập |
|
|
|
|
□ Làm thực phẩm |
|
|
|
□ Làm cảnh |
|||||||
□ Giải trí |
|||||||
□ Hội chợ, triển lãm |
|||||||
□ Nghiên cứu khoa học |
(Bao gồm ảnh chụp in màu thủy sản sống, tên tiếng Việt, tiếng Anh, tên khoa học có xác nhận của tổ chức, cá nhân nhập khẩu)
Tên nhà xuất khẩu: .......................................................................................
Địa chỉ nhà xuất khẩu: .................................................................................
Địa chỉ nơi nuôi lưu giữ lô hàng: .................................................................
Đề xuất thời gian nhập khẩu: từ thời điểm……….đến thời điểm ................
Giấy phép số ……./……… do Tổng cục Thủy sản cấp ngày …./…./20…
(Áp dụng đối với trường hợp đề nghị cấp lại)
Lý do đề nghị cấp lại: …………………………. (Áp dụng đối với trường hợp đề nghị cấp lại).
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm đối với những hồ sơ đã cung cấp.
Đề nghị Tổng cục Thủy sản xem xét và giải quyết./.
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
Mẫu số 02-Thông tư số 01/2022
MẪU GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THỦY SẢN SỐNG
BỘ NÔNG NGHIỆP Số:……/GPNK-TCTS-... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày…..tháng ….năm 20… |
GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THỦY SẢN SỐNG
(Cấp lại lần thứ…… thay thế giấy phép số……………/GPNK-TCTS-….. cấp ngày …./…/20… của Tổng cục Thủy sản)1
Căn cứ Quyết định số ..................... (ghi rõ văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức);
Căn cứ Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục đánh giá rủi ro, cấp phép nhập khẩu thủy sản sống; Thông tư số……./20…/TT-BNNPTNT ngày….tháng….năm…..của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung……
Xét Đơn đề nghị cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống số ........ ngày ...... tháng..... năm 20.. của .............................. (2) và hồ sơ kèm theo.
Theo đề nghị của… tại Phiếu thẩm định hồ sơ số .... ngày….tháng….năm 20....;
Tổng cục Thủy sản đồng ý để …………….… (2), mã số thuế:.................. ;
địa chỉ:………………..….được phép nhập khẩu thủy sản sống có tên là......................(tên tiếng Việt) ..........................(tên khoa học) .......................... (tên tiếng Anh (nếu có)) cho mục đích …………….............…..………………………..
1. Tổng số lượng nhập:………………con hoặc khối lượng nhập…………kg.
2. Kích cỡ: ………….. chiều dài tổng số (cm) hoặc kg/con.
3. Quy cách bao gói: ……………………………………………………...…..
4. Quốc gia xuất xứ lô hàng:……………… Quốc gia xuất khẩu:……..……
5. Tên nhà xuất khẩu:……..……………………………………….……..……..
6. Địa chỉ nhà xuất khẩu……..…số điện thoại……….……. số fax…….…….
7. Cửa khẩu nhập:……………………….…………………………...…..…….
8. Địa chỉ nơi nuôi giữ thủy sản sống nhập khẩu: ..............................................
Giấy phép này có hiệu lực từ ngày ký đến hết ngày:…….…………………
Cơ sở phải thực hiện đúng mục đích nhập khẩu và thực hiện nghiêm túc Kế hoạch kiểm soát thủy sản sống hoặc phương án xử lý sau khi kết thúc hội chợ, triển lãm do Tổng cục Thủy sản phê duyệt, ban hành kèm theo Giấy phép này./.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
___________
(1): Ghi nội dung này áp dụng với trường hợp cấp lại.
(2): Tên tổ chức, cá nhân.
BỘ NÔNG NGHIỆP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày…..tháng ….năm 20… |
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦY SẢN SỐNG NHẬP KHẨU4
(Ban hành kèm theo Giấy phép số ..…/GPNK-TCTS-……ngày .....tháng .....năm 20... của Tổng cục Thủy sản)
Căn cứ thuyết minh đặc tính sinh học của loài thủy sản sống nhập khẩu;
Căn cứ ý kiến kết luận của hội đồng khoa học ngày …/…./20….. về việc đánh giá rủi ro thủy sản sống …………(tên tiếng Việt),……………….. (tên khoa học), ………………. (tiếng Anh (nếu có)) nhập khẩu làm thực phẩm hoặc làm cảnh, giải trí.
Tổng cục Thủy sản phê duyệt Kế hoạch kiểm soát lô hàng thủy sản sống nhập khẩu như sau:
1. Mục đích sử dụng thủy sản sống nhập khẩu:
Làm thực phẩm Làm cảnh Giải trí Nghiên cứu khoa học
2. Năng lực nuôi lưu giữ của tổ chức, cá nhân:
a) Sơ đồ khu vực nuôi giữ thuộc quyền sở hữu (mô tả chi tiết diện tích/thể tích, cơ sở hạ tầng bao gồm hệ thống xử lý nước thải):….……...……………….
b) Nhân lực tham gia nuôi giữ:………………..…………..……………………
c) Mô tả chi tiết điều kiện, công nghệ nuôi giữ thủy sản sống và hệ thống xử lý nước thải:………………………………………….……………………...…
d) Khối lượng/số lượng thủy sản sống tối đa có thể nuôi giữ trong cùng thời điểm:……………………………………….………………………………….
3. Chi tiết phương án kiểm soát rủi ro trong quá trình vận chuyển, nuôi giữ, bảo quản, chế biến, tiêu thụ:
a) Phương án kiểm soát khi vận chuyển:……………………………………….
b) Phương án kiểm soát khi nuôi giữ:……………………………….………….
c) Phương án kiểm soát sự thành thục, sinh sản của thủy sản sống (đối với thủy sản sống làm cảnh, giải trí, nghiên cứu khoa học):…………………………
d) Phương án kiểm soát khi chế biến (nếu có):…………………….……
đ) Phương án xử lý trong trường hợp không tiếp tục sử dụng để làm cảnh, giải trí, nghiên cứu khoa học (nếu có):…………………………………
e) Phương án hướng dẫn tổ chức, cá nhân khác mua thủy sản sống và sử dụng để làm làm cảnh, giải trí, nghiên cứu khoa học (nếu có):………………..…………
4. Quy trình xử lý khi phát hiện thủy sản sống thoát ra môi trường tự nhiên:
…………………………………..…………………………………..…………..
_________
4 Áp dụng đối với trường hợp nhập khẩu làm thực phẩm, làm cảnh, giải trí, nghiên cứu khoa học
BỘ NÔNG NGHIỆP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày…..tháng ….năm 20… |
PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ SAU KHI KẾT THÚC HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM3
(Ban hành kèm theo Giấy phép số ..…/GPNK-TCTS-……ngày .....tháng .....năm 20... của Tổng cục Thủy sản)
__________
Tên tổ chức, cá nhân: .............................................................................................
Người đại diện pháp lý: .........................................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................................
Điện thoại: ……………………….Số fax: ……………………E.mail : ..............
1. Thông tin thủy sản sống:
a) Tên tiếng Việt: ……………..tên khoa học: ………..tên tiếng Anh (nếu có) …
b) Quốc gia xuất xứ: ..............................................................................................
c) Quốc gia xuất khẩu: ...........................................................................................
2. Mục đích: ………………………….(ghi rõ triển lãm hoặc hội chợ trưng bày hoặc hội chợ ẩm thực).
a) Địa điểm trưng bày: ………………..Thời gian trưng bày: ...............................
b) Số lượng thủy sản sống nhập khẩu (con):..., kích cỡ (con/kg hoặc kg/con) ......
c) Số lượng thủy sản sống đã sử dụng (con): ........................................................
d) Số lượng thủy sản sống còn lại (con): ………………………..lý do hao hụt số lượng thủy sản sống.
3. Năng lực nuôi lưu giữ của tổ chức, cá nhân:
a) Nhân lực tham gia nuôi giữ: ..............................................................................
c) Mô tả chi tiết điều kiện, công nghệ nuôi giữ: ....................................................
d) Khối lượng/số lượng thủy sản sống tối đa có thể nuôi giữ trong cùng thời điểm ............
4. Chi tiết phương án xử lý sau khi kết thúc hội chợ, triển lãm: ...........................
5. Một số thông tin khác: .......................................................................................
_________
3 Áp dụng đối với trường hợp nhập khẩu để trưng bày hội chợ, triển lãm.
Mẫu số 03-Thông tư số 25/2018
MẪU KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦY SẢN SỐNG NHẬP KHẨU
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày … tháng … năm 20…. |
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦY SẢN SỐNG NHẬP KHẨU
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản
Căn cứ đặc điểm sinh học của ........................................................................................... (1);
Căn cứ điều kiện nuôi lưu giữ thực tế của ………………….(2) tại .............. (địa điểm nuôi lưu giữ),
…………………………(2) đề xuất Kế hoạch kiểm soát thủy sản sống nhập khẩu như sau:
1. Mục đích sử dụng thủy sản sống nhập khẩu:
Làm thực phẩm □ Làm cảnh □ Giải trí □ Nghiên cứu khoa học □
2. Năng lực nuôi lưu giữ của tổ chức, cá nhân:
a) Sơ đồ khu vực nuôi lưu giữ thuộc quyền sở hữu (mô tả chi tiết diện tích/thể tích, cơ sở hạ tầng bao gồm hệ thống xử lý nước thải):
b) Nhân lực tham gia nuôi lưu giữ: .....................................................................................
c) Mô tả chi tiết điều kiện, công nghệ nuôi giữ thủy sản sống và xử lý nước thải: .............
d) Khối lượng/số lượng thủy sản sống tối đa có thể nuôi giữ trong cùng thời điểm ..........
3. Chi tiết phương án kiểm soát rủi ro trong quá trình vận chuyển, nuôi giữ, bảo quản, chế biến, tiêu thụ:
a) Phương án kiểm soát khi vận chuyển: ............................................................................
b) Phương án kiểm soát khi nuôi giữ: .................................................................................
c) Phương án kiểm soát sự thành thục, sinh sản của thủy sản sống (đối với thủy sản sống làm cảnh, giải trí, nghiên cứu khoa học): ................................................................................................
d) Phương án bảo quản (nếu có): ........................................................................................
đ) Phương án kiểm soát khi chế biến (nếu có): ...................................................................
e) Phương án xử lý trong trường hợp không tiếp tục sử dụng để làm cảnh, giải trí, nghiên cứu khoa học (nếu có):
g) Phương án hướng dẫn tổ chức, cá nhân khác mua thủy sản sống và sử dụng để làm làm cảnh, giải trí, nghiên cứu khoa học (nếu có): .........................................................................................................................
4. Quy trình xử lý khi phát hiện thủy sản sống thoát ra môi trường tự nhiên:
.............................................................................................................................................
Nơi nhận: |
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
_____________________
(1) Tên thủy sản sống
(2): Tên tổ chức, cá nhân
Mẫu số 03 -Thông tư số 01/2022
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ NHẬP KHẨU, VẬN CHUYỂN VÀ NUÔI GIỮ
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN Số: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ...., ngày …… tháng ……. năm 20…. |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ NHẬP KHẨU, VẬN CHUYỂN VÀ NUÔI GIỮ
Kính gửi: |
- Tổng cục Thủy sản; |
Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………….
Người đại diện pháp lý: ………………………..……..………………….
Địa chỉ nơi nuôi giữ thủy sản sống: ……………………………….…....…
Số điện thoại:………..….Số fax:……………….…….E.mail : ………
Báo cáo Tổng cục Thủy sản và …………(tên cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh) thông tin kết quả nhập khẩu, vận chuyển và nuôi giữ trong thời gian từ ngày……/…/20... đến ……/…/20..., cụ thể như sau:
1. Tên thủy sản sống: ………................................………(tên tiếng Việt), …………..………… (tên khoa học), ………………… (tên tiếng Anh, nếu có).
2. Quốc gia xuất xứ: …………………………………………………….……
3. Quốc gia xuất khẩu: ……………………………………….…….………
4. Tên nhà xuất khẩu: ……………………………………….……………….
5. Địa chỉ nhà xuất khẩu……….……số điện thoại.……. số fax……………
6. Tên/danh sách và địa chỉ cơ sở nuôi/khai thác cung cấp thủy sản sống: …
7. Cửa khẩu nhập:……………………………………………………………
8. Mục đích nhập khẩu: ………………………………………………………
9. Tổng số lượng đã nhập (………………. kg hoặc ………… con):
10. Số lần nhập:……………lần; Thời điểm nhập: …………….………
11. Kết quả thực hiện Kế hoạch kiểm soát thủy sản sống: ……………
12. Số lượng thủy sản sống hiện còn nuôi giữ (trường hợp nuôi làm cảnh, giải trí, nghiên cứu khoa học):………………………… ………………...………
13. Danh sách địa điểm nuôi làm cảnh, giải trí của tổ chức, cá nhân nhập khẩu và tổ chức, cá nhân mua thủy sản sống cho cùng mục đích (nếu có)……………………
14. Liệt kê số lượng và số lần thủy sản sống bị thoát ra môi trường (nếu có)……
15. Liệt kê những phát sinh đã xảy ra ngoài dự kiến (nếu có): …………..........; thời điểm xảy ra: ……………; những biện pháp xử lý đã thực hiện:………… ….....
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
Mẫu số 05 - Thông tư số 25/2018
MẪU PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ SAU KHI KẾT THÚC HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày … tháng … năm 20…. |
PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ SAU KHI KẾT THÚC HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM
Kính gửi: |
|
|
- ……… (Tên cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh). |
Tên tổ chức, cá nhân: .........................................................................................................
Người đại diện pháp lý: ......................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………….Số fax: ……………………E.mail : ...................................
1. Thông tin thủy sản sống:
a) Tên tiếng Việt: ………………… tên khoa học: ……………. tên tiếng Anh (nếu có) .....
b) Quốc gia xuất xứ: ...........................................................................................................
c) Quốc gia xuất khẩu: .......................................................................................................
2. Mục đích: …………………….(ghi rõ hội chợ trưng bày hay hội chợ ẩm thực, triển lãm).
a) Địa điểm trưng bày: ………………..Thời gian trưng bày: ................................................
b) Số lượng thủy sản sống nhập khẩu (con):..., kích cỡ (kg/con hoặc con/kg)...
c) Số lượng thủy sản sống đã sử dụng5 (con): ....................................................................
d) Số lượng thủy sản sống còn lại (con): …………………lý do hao hụt số lượng thủy sản sống
3. Năng lực nuôi lưu giữ của tổ chức, cá nhân:
a) Nhân lực tham gia nuôi giữ: ............................................................................................
c) Mô tả chi tiết điều kiện, công nghệ nuôi giữ: ...................................................................
d) Khối lượng/số lượng thủy sản sống tối đa có thể nuôi giữ trong cùng thời điểm ...........
4. Chi tiết phương án xử lý sau khi kết thúc hội chợ, triển lãm: ...........................................
5. Một số thông tin khác: ......................................................................................................
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
____________________
- Trường hợp tham gia hội chợ ẩm thực
5. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
5.1. Trình tự thực hiện:
a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đến Tổng cục Thủy sản;
b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tổng cục Thủy sản kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Tổng cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Tổng cục Thủy sản có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;
d) Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá theo Mẫu số 03.CN Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022; Trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm Tổng cục Thủy sản trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
đ) Tổng cục Thủy sản trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).
5.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Tổng cục Thủy sản hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, gồm:
a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá theo Mẫu số 05.CN Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá cũ trong trường hợp hư hỏng, thay đổi thông tin.
5.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đề nghị.
5.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Tổng cục Thủy sản.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá.
5.8. Phí, lệ phí (nếu có): Chưa có văn bản quy định.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá theo Mẫu số 05.CN Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
Mẫu số 03.CN-Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN
CHỨNG NHẬN:
Tên cơ sở:.......................................................................................................
Địa chỉ:...........................................................................................................
Điện thoại:……..................................Email:.................................................
Người đại diện (ông/bà):................................................................................
Chức vụ: ….....................................................................................................
Số CCCD/CMND:……………………………..........................................................
Là Cơ sở đăng kiểm tàu cá loại…...................................................................
Giấy chứng nhận có hiệu lực từ ngày........................ ...........................……
|
Hà Nội, ngày….. tháng……năm... |
Số: ...... /20... /GCN-TCTS ban hành kèm theo Quyết định số..........
(Đã cấp lần ...... ngày: ……)
Mẫu số 05.CN-Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
................, ngày....... tháng...... năm........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
Kính gửi:………………………………………………….
Tên cơ sở đề nghị:…………………………………………………………...........
Địa chỉ:……………………………………………………………………............
Số Giấy đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập:
.................................................................................................................................
Tên cơ quan cấp: …………………..……………….Ngày cấp:.............................
Giấy chứng nhận đã được cấp số:………………......ngày......................................
Lý do đề nghị cấp lại:
Bị mất □ Hư hỏng □ Thay đổi thông tin □
Các thông tin thay đổi (nếu có)...............................................................................
Hồ sơ gửi kèm, gồm:...............................................................................................
……………………………………………………………….…………………….............
………………………………………………………………..……………………............
Đề nghị cơ quan thẩm quyền kiểm tra, đánh giá và cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá loại…..
|
CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ |
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đến cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh;
b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều này xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều này có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;
d) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều này có trách nhiệm làm thủ tục đăng ký, vào sổ đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản và cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT và cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá theo Mẫu số 06.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản cơ quan có thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
đ) Cách thức trả kết quả: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh trả kết quả tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
1) Hồ sơ đối với tàu đóng mới gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
c) Bản chính văn bản chấp thuận đóng mới đối với tàu cá hoặc văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền đối với tàu công vụ thủy sản;
d) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
đ) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
e) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên.
2. Hồ sơ đối với tàu cải hoán gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).
đ) Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
e) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ;
g) Văn bản chấp thuận cải hoán của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
3. Hồ sơ đối với tàu được mua bán, tặng cho gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).
đ) Bản chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định;
e) Văn bản chấp thuận mua, bán tàu cá của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trừ trường hợp tàu cá mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
g) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu;
h) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký.
4. Hồ sơ đối với tàu nhập khẩu gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).
đ) Bản sao có chứng thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền;
e) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng;
g) Bản sao có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;
h) Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam.
5. Hồ sơ đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần gồm:
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).
đ) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá, tàu công vụ thủy sản đã qua sử dụng;
e) Bản chụp có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;
g) Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam.
h) Bản chính văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp;
i) Bản chính hợp đồng thuê tàu trần.
1.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đề nghị.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục XVI và cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá theo Mẫu số 06.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
1.8. Phí, lệ phí (nếu có): Chưa có văn bản quy định.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Khoản 3 Điều 70 Luật Thủy sản quy định:
3. Tàu cá được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) Có giấy tờ chứng minh về sở hữu hợp pháp tàu cá;
b) Có Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với tàu cá quy định phải đăng kiểm;
c) Có giấy chứng nhận tạm ngừng đăng ký tàu cá đối với trường hợp thuê tàu trần; giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá đối với trường hợp nhập khẩu, mua bán, tặng cho hoặc chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
d) Chủ tàu cá có trụ sở hoặc nơi đăng ký thường trú tại Việt Nam.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
Mẫu số 02.ĐKT-Thông tư số 01/2022
MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
................, ngày....... tháng...... năm........
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/ TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Kính gửi: ..........................................................................................
Họ tên người đứng khai:.............................................................................
Thường trú tại: .............................................................................................
Số CCCD/CMND:…………………….........................................................
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với nội dung sau:
2. Đặc điểm cơ bản của tàu như sau:
Tên tàu: …...................................; Công dụng (nghề):….............................
Năm, nơi đóng: ….........................................................................................
Cảng đăng ký: …...........................................................................................
Thông số cơ bản của tàu (m): Lmax=….....…; Bmax=…...…..; D=………
Ltk =……..; Btk…=……....; d=….....…
Vật liệu vỏ: …....................................; Tổng dung tích (GT): ….................
Trọng tải toàn phần, (DW): ….....................Số thuyền viên, người…...............
Nghề chính: …..........................................Nghề phụ:….................................
Vùng hoạt động:…..........................................................................................
Máy chính:
TT T |
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất định mức, kW |
Vòng quay định mức, rpm |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.
|
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
Ghi chú: (*) Gạch hoặc xóa bỏ chỗ không phù hợp.
Mẫu số 03.ĐKT-Thông tư số 01/2022
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XƯỞNG
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU Số: /GCNXX |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …….., ngày… tháng … năm 20.. |
GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XƯỞNG
Tên sản phẩm:…………………………………………………………......
Nơi đóng:………….……………………………………………………....
Địa chỉ:………………………………………………………………..........
Năm đóng:………………………………………………………….............
Ký hiệu thiết kế:………………………………………………………........
Đơn vị thiết kế thiết kế:……………………………………………….........
Cơ sở đăng kiểm: .........................................................................................
Thông số cơ bản của tàu: Lmax=………; Bmax=……..; D=…………
Ltk =……...; Btk...=….......; d=………….
Vật liệu vỏ:………………………; cấp tàu:……………...………………
Công dụng (nghề): .....................................................................................
Máy chính:
TT |
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất (kW) |
Năm chế tạo |
Nơi chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành việc đóng mới, đủ điều kiện xuất xưởng./.
|
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
Mẫu số 04.ĐKT-Thông tư số 01/2022
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI HOÁN, SỬA CHỮA TÀU
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU Số: /GCNXX |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …….., ngày… tháng … năm ... |
GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI HOÁN, SỬA CHỮA TÀU
Tên sản phẩm:…………………………………………………………
Nơi cải hoán, sửa chữa:………………………………………………
Địa chỉ:………………………………………………………………
Thời gian thực hiện: từ ngày ... tháng ... năm.. đến ngày ... tháng ...năm…
Ký hiệu thiết kế:………………………………………………………
Đơn vị thiết kế:……………………………………………………………..
Cơ sở đăng kiểm phê duyệt thiết kế: ………....……………………………
Thông số cơ bản trước cải hoán/sửa chữa (m):
Lmax=……; Bmax=……..;
D=…………… Ltk =……...; Btk...=….......; d=…………......
Vật liệu vỏ:…………………, Cấp tàu:………………………………….
Công dụng (nghề): .......................................................................................
Máy chính:
TT |
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất (kW) |
Năm chế tạo |
Nơi chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông số cơ bản sau cải hoán/ sửa chữa (m):
Lmax=………; Bmax=…….;
D=…………… Ltk =……...; Btk...=….......; d=…………...
Vật liệu vỏ:…………………, Cấp tàu:………………………………….
Công dụng (nghề): .......................................................................................
Máy chính:
TT |
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất (kW) |
Năm chế tạo |
Nơi chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành việc cải hoán/ sửa chữa, đủ điều kiện xuất xưởng./.
|
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
Mẫu số 05.ĐKT-Thông tư số 01/2022
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
___________________________
N0 ............... |
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
REGISTRATION CERTIFICATE OF FISHING VESSEL/SHIPS DUTY FISHERIES(*)
......(**).....
Chứng nhận tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) có các thông số dưới đây đã được đăng ký vào Sổ Đăng ký tàu cá Việt Nam:
Hereby certifies that the fishing vessel/ship duty fisheries(*) with the following specifications has been registered into The Vietnam National Vessel Registration Book:
Tên tàu: Name of Vessel |
|
Hô hiệu: Signal Letters |
|
Chủ tàu: Vessel owner |
|
Nơi thường trú: Residential Address |
|
Kiểu tàu: Type of Vessel |
|
Công dụng (nghề): Used for (fishing gear) |
|
Tổng dung tích, GT: Gross Tonnage |
|
Trọng tải toàn phần: tấn Dead weight |
|
Chiều dài Lmax, m: Length overal |
|
Chiều rộng Bmax, m: Breadth overal |
|
Chiều dài thiết kế Ltk, m: Length |
|
Chiều rộng thiết kế Btk, m: Breadth |
|
Chiều cao mạn D, m: Draught |
|
Chiều chìm d, m: Depth |
|
Vật liệu vỏ: Materials |
|
Tốc độ tự do hl/h: Speed |
|
Năm và nơi đóng: Year and Place of Build |
|
|
|
Số lượng máy: Number of Engines |
|
Tổng công suất (kW): Total power |
|
Ký hiệu máy Type of machine ............................. |
Số máy Number engines ............................. |
Công suất (kW) Power ............................. |
Năm và nơi chế tạo Year and place of manufacture ........................... |
Cảng đăng ký: Port Registry |
|
Cơ sở đăng kiểm tàu cá: Register of Vessels |
|
Số đăng ký: Number or registry |
|
|
|
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến(***): ……… This certificate is valid until |
Cấp tại …, ngày ….tháng…năm……. Issued at… Date |
||
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU |
THÔNG TIN VỀ CHỦ SỞ HỮU TÀU(***)
TTT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân |
Tỷ lệ cổ phần (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú (note):
(*) Xóa bỏ chỗ không phù hợp (Remove the wrong place).
(**) Cơ quan quản lý thủy sản của tỉnh là Chi cục Thủy sản (the provincial fisheries management agency is the Sub-department of Fisheries);Cơ quan quản lý thủy sản trung ương là Tổng cục Thủy sản (the central fisheries management agency is the Directorate of Fisheries).
(***) Ghi thời hạn theo thời hạn thuê tàu trần đối với trường hợp thuê tàu trần, không thời hạn đối với các trường hợp khác.
(****) Đối với trường hợp tàu thuộc sở hữu nhiều chủ.
Mẫu số 06.ĐKT-Thông tư số 01/2022
MẪU SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
1. Mặt ngoài của trang bìa
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
Số đăng ký: …………….. Chủ tàu:…………………
|
||
|
Số sổ:..................... |
|
Năm…………. |
Quy cách sổ:
- Kích thước: A5 ( 14,8 x 21) mm;
- Bìa nền màu đỏ, các trang nền màu trắng.
2. Trang 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
Tên tàu cá: ................................................................................................... Số đăng ký: .................................................................................................. Chiều dài tàu:……………………………………………………….................... Nơi đăng ký: ................................................................................................ Chủ tàu cá: ................................................................................................... Nơi thường trú::............................................................................................
Sổ danh bạ này gồm 60 trang,
được đánh số thứ tự từ 01 đến 60
Năm…………. |
3. Trang 2
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT |
Họ và tên |
Số CMND/CCCD; Ngày cấp, nơi cấp |
Chức danh |
Số văn bằng/chứng chỉ |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
CHỦ TÀU/THUYỀN TRƯỞNG |
……..Ngày ……. tháng……năm……. |
4. Trang 3 đến trang 18
THAY ĐỔI, BỔ SUNG DANH SÁCH THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT |
Thuyền viên được thay |
Thuyền viên mới |
Ghi chú |
|||
Họ và tên |
Chức danh |
Họ và tên |
Số CMND/CCCD; ngày cấp, nơi cấp |
Số văn bằng, chứng chỉ |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
CHỦ TÀU/THUYỀN TRƯỞNG |
……..Ngày ……. tháng……năm……. |
5. Trang 19 đến trang 60:
CHỨNG THỰC CỦA CƠ QUAN KIỂM TRA, KIỂM SOÁT
Rời cảng |
Xuất bến |
Kiểm tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá……………………………..………… Ngày… …tháng… năm………. Nội dung:…………………….…………. ………………………….………………. Nhận xét:………………….…................. …………………………..……………… ……………………….…….…………… Tổ chức quản lý cảng cá
|
Kiểm tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát Biên phòng:……………….………............... Ngày……tháng…năm….. Gồm:………..người (…Nam,…Nữ) Nhận xét:…………………….................... ……………………..……….…………… ……………………………………………
Trạm Kiểm soát Biên phòng |
Cập cảng |
Nhập bến |
Kiểm tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá……………………………..………… Ngày… …tháng… năm………. Nội dung:…………………….…………. ………………………….………………. Nhận xét:………………….…................. …………………………..……………… ……………………….…….…………… Tổ chức quản lý cảng cá |
Kiểm tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát Biên phòng:……………….………. Ngày……tháng…năm….. Gồm:………..người (…Nam,…Nữ) Nhận xét:…………………….................... ……………………..……….…………… ……………………………………………
Trạm Kiểm soát Biên phòng
|
2. Tên thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đến Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh;
b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;
d) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. Trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
đ) Cách thức trả kết quả: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh trả kết quả tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
a) Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 07.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá hoặc Giấy xác nhận đã đăng ký, Giấy chứng nhận đăng ký tàu công vụ thủy sản cũ; trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất, chủ tàu phải khai báo và nêu rõ lý do;
c) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên;
d) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu).
2.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
2.8. Phí, lệ phí (nếu có): Chưa có văn bản quy định.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 07.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
Mẫu số 07.ĐKT-Thông tư số 01/2022
MẪU TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________-
................, ngày....... tháng...... năm........
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Kính gửi: ..............................................................................................
Họ tên người khai:.......................................................................................
Thường trú tại: .............................................................................................
Số CCCD/CMND:……………………………..........................................................
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với nội dung sau:
1. Đặc điểm cơ bản của tàu:
Tên tàu: ...........................................; Số đăng ký:…………................................
Năm, nơi đóng:....................................................................................................
Nơi đăng ký:........................................................................................................
Thông số cơ bản của tàu: Lmax=………; Bmax=……..; D=…………………….
Ltk =……...; Btk...=….......; d=………….
Vật liệu vỏ: .....................................; Tổng dung tích (GT): ........................
Trọng tải toàn phần, tấn: ................................Số thuyền viên,người....................
Nghề chính: ........................................Nghề kiêm:.....................................
Vùng hoạt động:...........................................................................................
Máy chính:
TT |
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất định mức, kW |
Vòng quay định mức, rpm |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân |
Giá trị cổ phần |
|
|
|
|
|
3. Lý do đề nghị cấp lại: ..................................................................................
Tôi xin cam đoan những nội dung nêu trên là đúng sự thật.
XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ (**) |
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
Ghi chú: (*) Gạch hoặc xóa bỏ chỗ không phù hợp
(**) Không áp dụng đối với tàu công vụ thủy sản
Mẫu số 05.ĐKT-Thông tư số 01/2022
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
__________________________
N0 ............... |
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
REGISTRATION CERTIFICATE OF FISHING VESSEL/SHIPS DUTY FISHERIES(*)
......(**).....
Chứng nhận tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) có các thông số dưới đây đã được đăng ký vào Sổ Đăng ký tàu cá Việt Nam:
Hereby certifies that the fishing vessel/ship duty fisheries(*) with the following specifications has been registered into The Vietnam National Vessel Registration Book:
Tên tàu: Name of Vessel |
|
Hô hiệu: Signal Letters |
|
Chủ tàu: Vessel owner |
|
Nơi thường trú: Residential Address |
|
Kiểu tàu: Type of Vessel |
|
Công dụng (nghề): Used for (fishing gear) |
|
Tổng dung tích, GT: Gross Tonnage |
|
Trọng tải toàn phần: tấn Dead weight |
|
Chiều dài Lmax, m: Length overal |
|
Chiều rộng Bmax, m: Breadth overal |
|
Chiều dài thiết kế Ltk, m: Length |
|
Chiều rộng thiết kế Btk, m: Breadth |
|
Chiều cao mạn D, m: Draught |
|
Chiều chìm d, m: Depth |
|
Vật liệu vỏ: Materials |
|
Tốc độ tự do hl/h: Speed |
|
Năm và nơi đóng: Year and Place of Build |
|
|
|
Số lượng máy: Number of Engines |
|
Tổng công suất (kW): Total power |
|
Ký hiệu máy Type of machine ............................. |
Số máy Number engines ............................. |
Công suất (kW) Power ............................. |
Năm và nơi chế tạo Year and place of manufacture ............................. |
Cảng đăng ký: Port Registry |
|
Cơ sở đăng kiểm tàu cá: Register of Vessels |
|
Số đăng ký: Number or registry |
|
|
|
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến(***): ……… This certificate is valid until |
Cấp tại …, ngày ….tháng…năm……. Issued at… Date |
||
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU |
THÔNG TIN VỀ CHỦ SỞ HỮU TÀU(***)
TTT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân |
Tỷ lệ cổ phần (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú (note):
(*) Xóa bỏ chỗ không phù hợp (Remove the wrong place).
(**) Cơ quan quản lý thủy sản của tỉnh là Chi cục Thủy sản (the provincial fisheries management agency is the Sub-department of Fisheries);Cơ quan quản lý thủy sản trung ương là Tổng cục Thủy sản (the central fisheries management agency is the Directorate of Fisheries).
(***) Ghi thời hạn theo thời hạn thuê tàu trần đối với trường hợp thuê tàu trần, không thời hạn đối với các trường hợp khác.
(****) Đối với trường hợp tàu thuộc sở hữu nhiều chủ.
3. Tên thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đến Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh;
b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;
d) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 09.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá cơ quan có thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
đ) Cách thức trả kết quả: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh trả kết quả tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
a) Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá theo Mẫu số 08.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao và trình bản chính Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá, hợp đồng đóng tàu, biên bản nghiệm thu xuất xưởng;
c) Bản sao có chứng thực các giấy tờ đối với tàu nhập khẩu, thuê tàu trần từ nước ngoài về cảng đầu tiên của Việt Nam, gồm: Văn bản cho phép nhập khẩu hoặc thuê tàu trần, hợp đồng đóng tàu và thanh lý hợp đồng đóng tàu đối với tàu đóng mới, giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật hoặc giấy chứng nhận phân cấp còn hiệu lực từ 06 tháng trở lên do tổ chức đăng kiểm nước có tàu cấp;
d) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu).
3.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá theo Mẫu số 09.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
3.8. Phí, lệ phí (nếu có): Chưa có văn bản quy định.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá theo Mẫu số 08.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
“Điều 23 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT quy định:
1. Tàu cá, tàu công vụ thủy sản được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời trong các trường hợp sau đây:
a) Tàu chưa có biên lai nộp lệ phí trước bạ;
b) Tàu đóng mới để di chuyển về nơi đăng ký chính thức;
c) Tàu nhập khẩu, thuê tàu trần từ nước ngoài về cảng đầu tiên của Việt Nam”.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
Mẫu số 08.ĐKT-Thông tư số 01/2022
MẪU TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ TẠM THỜI TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
___________________________
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ TẠM THỜI TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Declaration for temporary registration of fishing vessel/ships duty fisheries(*)
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản)(**)
To:(Name of competent authority registration of fishing vessel, ships duty fisheries)
Người đề nghị:...................................................................................................................
Applicant
Nơi thường trú: .................................................................................................................
Residential Address:
Số CCCD/CMND:……………………………..............................................................
Identity card/citizen identity card:……………………………………………………..
Số Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá………….…Cơ quan cấp……………………
Number of certificate of deregistration of fishing vessel……Granting agencies………
Mã số doanh nghiệp (nếu có):…………………………………………………………..
Business code (if any):……………………………………………………………………………
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với nội dung dưới đây:
Kindly for temporary registration of fishing vessel/ships duty fisheries(*) with the following particulars:
1. Các thông số kỹ thuật cơ bản của tàu:
Basic specifications of ship
Tên tàu: ............................................... Name of Vessel |
Hô hiệu: ............................................. Call sign |
Kiểu tàu: ............................................. Type of Vessel |
Vật liệu: ........................................... Materials |
Công dụng/nghề: .....................................................................................................
Used for/fishing gears
Năm và nơi đóng ....................................................................................................
Year and Place of Build
Chiều dài lớn nhất Lmax ………………… Length overall |
Chiều dài thiết kế Ltk …………………… Length |
|||
Chiều rộng lớn nhất Bmax …………… Breadth overall |
Chiều rộng thiết kế Btk ………………… Breadth |
|||
Chiều cao mạn D ……………………… Draught |
Chiều chìm d …………………………… Depth |
|||
Tổng dung tích: ............................... Gross tonage (GT) |
Trọng tải toàn phần: .................................. Deadweight (DW) |
|||
Số lượng máy ………………………… Number of engines |
Tổng công suất………………………… Total Power |
|||
Kiểu máy Type |
Số máy Number |
Công suất Power |
Năm và nơi chế tạo Year and place of manufacture |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
The name, address and value of shares of each ownership
TT |
Họ và tên Full name |
Địa chỉ Address |
Chứng minh nhân dân Identification card |
Gía trị cổ phần Equity value |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Lý do xin đăng ký tạm thời tàu: ...............................................................................
Reasons to temporary registration of ship
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.
I pledge to use the vessel in accordance with the registered content and strictly comply with the provisions of the law of the Vietnammese.
......., ngày .... tháng .... năm ......
Date..............................
|
CHỦ TÀU |
Ghi chú (note):
* Xóa bỏ chỗ không phù hợp (Remove the wrong place).** Cơ quan quản lý thủy sản của tỉnh là Chi cục Thủy sản (the provincial fisheries management agency is the Sub-department of Fisheries);Cơ quan quản lý thủy sản trung ương là Tổng cục Thủy sản (the central fisheries management agency is the Directorate of Fisheries).
Mẫu số 09.ĐKT-Thông tư số 01/2022
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI
TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
_________________________
N0 ............... |
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI
TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Certificate of temporary registration of import Fishing Vessel/ships duty fisheries(*)
......(**).....
Chứng nhận tàu cá có các thông số dưới đây đã được đăng ký:
Hereby certifies that the fishing vessel/ship duty fisheries(*) with the following specifications has been temporarily registered
Tên tàu: Name of Vessel |
|
Hô hiệu: Signal Letters |
|
Chủ tàu: Vessel owner |
|
Nơi thường trú: Residential Address |
|
Kiểu tàu: Type of Vessel |
|
Công dụng (nghề): Used for (fishing gear) |
|
Tổng dung tích, GT: Gross Tonnage |
|
Trọng tải toàn phần: tấn Dead weight |
|
Chiều dài Lmax, m: Length overal |
|
Chiều rộng Bmax, m: Breadth overal |
|
Chiều dài thiết kế Ltk, m: Length |
|
Chiều rộng thiết kế Btk, m: Breadth |
|
Chiều cao mạn D, m: Draught |
|
Chiều chìm d, m: Depth |
|
Vật liệu vỏ: Materials |
|
Tốc độ tự do hl/h: Speed |
|
Năm và nơi đóng: Year and Place of Build |
|
|
|
Số lượng máy: Number of Engines |
|
Tổng công suất (kW): Total power |
|
Ký hiệu máy Type of machine ............................. |
Số máy Number engines ............................. |
Công suất (kW) Power ............................. |
Năm và nơi chế tạo Year and place of manufacture ............................. |
Nơi đăng ký: Place Registry |
|
Cơ sở đăng kiểm tàu cá: Register of Vessels |
|
Số đăng ký: Number or registry |
|
Giấy chứng nhận này có giá trị đến ngày: ......... This certificate is valid until |
|
|
Cấp tại …, ngày ….tháng…năm……. |
||
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU |
Ghi chú (note):
* Xóa bỏ chỗ không phù hợp (Remove the wrong place).** Cơ quan quản lý thủy sản của tỉnh là Chi cục Thủy sản(Sub-department of Fisheries);Cơ quan quản lý thủy sản trung ương là Tổng cục Thủy sản (the central fisheries management agency is the Directorate of Fisheries).
4. Tên thủ tục: Xóa đăng ký tàu cá
4.1. Trình tự thực hiện:
a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đến Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh;
b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;
d) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá theo Mẫu số 11.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022; bàn giao Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ đã cắt góc phía trên bên phải và hồ sơ đăng ký gốc của tàu cho chủ tàu. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản cơ quan có thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
đ) Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có);
e) Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá được cấp 01 bản chính cho chủ tàu;
g) Đối với tàu cá bị phá hủy, phá dỡ hoặc chìm đắm không thể trục vớt được quy định tại điểm a khoản 1 Điều 72 Luật Thủy sản, chậm nhất 30 ngày kể từ ngày tàu cá bị phá hủy, phá dỡ hoặc chìm đắm, chủ tàu phải nộp lại bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cho cơ quan nơi tàu cá đăng ký (trừ trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất); Cơ quan đăng ký tàu cá xóa tên tàu cá trong sổ đăng ký tàu cá quốc gia;
h) Đối với tàu cá mất tích được quy định tại điểm b khoản 1 Điều 72 Luật Thủy sản, cơ quan đăng ký tàu cá mất tích phải thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng. Chậm nhất 30 ngày, sau thời hạn 01 năm kể từ ngày có thông báo, chủ tàu có tàu cá mất tích phải nộp lại bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cho cơ quan nơi tàu cá đăng ký (trừ trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất); Cơ quan đăng ký tàu cá xóa tên tàu cá trong sổ đăng ký tàu cá quốc gia.
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, gồm:
a) Tờ khai xóa đăng ký tàu cá theo Mẫu số 10.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá; trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất, chủ tàu phải khai báo và nêu rõ lý do.
4.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá theo Mẫu số 11.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
4.8. Phí, lệ phí (nếu có): Chưa có văn bản quy định.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai xóa đăng ký tàu cá theo Mẫu số 10.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Điều 72 Luật Thủy sản quy định:
1. Tàu cá bị xóa đăng ký thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) Tàu cá bị hủy, phá dỡ hoặc chìm đắm không thể trục vớt;
b) Tàu cá bị mất tích sau 01 năm kể từ ngày thông báo chính thức trên phương tiện thông tin đại chúng;
c) Tàu cá được xuất khẩu, bán, tặng cho, viện trợ;
d) Theo đề nghị của chủ tàu cá.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
Mẫu số 10.ĐKT- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU TỜ KHAI XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
____________________________
TỜ KHAI XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
Kính gửi: ……………………….(1)
Đề nghị xóa đăng ký...(2)... với các thông số dưới đây kể từ ngày ..../...../20..............
Kindly deregister the with the following particulars from date ……………….................
Tên ………………..(3)................................ Hô hiệu/số IMO: ........................................
Name Call sign/IMO number
Chủ sở hữu (tên, địa chỉ và tỉ lệ sở hữu): .......................................................................
Shipowner (name, address and ratio of ownership)
Người đề nghị xóa đăng ký (tên, địa chỉ): .......................................................................
Applicant (name, address)
Nơi đăng ký: ...................................................................................................................
Place of registry
Số đăng ký: ....................................; Ngày đăng ký: .......................................................
Number of registration Date of registration
Cơ quan đăng ký: ............................................................................................................
The Registrar of ship
Lý do xin xóa đăng ký ......................................................................................................
Reasons to deregister ......................................................................................................
XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ (4) |
Date…………., ngày ... tháng ... năm… |
Ghi chú (Note):
(1) Tên cơ quan đăng ký The ship Registration office
2) Loại phương tiện đăng ký: Tàu cá, tàu công vụ thủy sản
Type of transport facility registration/registry (vessel, public service ship)
(3) Tên phương tiện Name of transport facility
4) Không áp dụng đối với tàu công vụ thủy sản
Mẫu số 11.ĐKT- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
__________________________
GIẤY CHỨNG NHẬN XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
Certificate of deregistration of Fishing Vessel
…………(1) .... Chứng nhận ………..(2)………. có các thông số dưới đây đã được xóa đăng ký trong Sổ đăng ký tàu cá quốc gia:
………. Hereby certify that the ship with the following particulars has been deregistered from the Viet Nam National ships registration book:
Tên …………………...(3)............................. Hô hiệu/Số IMO: ...........................................................
Name Call sign/IMO number
Chủ sở hữu (tên, địa chỉ, tỉ lệ sở hữu tàu): .........................................................................................
Owner (name, address, ratio of ownership)
Số GCN đăng ký: .................................................................................................................................
Number of registration
Ngày đăng ký: .......................................................................................................................................
Date of registration
Cơ quan đăng ký: ...................................................................................................................................
The Registrar of ship
Người đề nghị (tên, địa chỉ): ....................................................................................................................
Applicant (name, address)
Lý do xóa đăng ký ....................................................................................................................................
Reasons to deregister
Ngày có hiệu lực xóa đăng ký: ..................................................................................................................
Date of deregist
Số đăng ký: ..................................... Cấp tại ..................................... , ngày …... tháng …... năm ….......
Number of registration Issued at ………………, on ...............
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU |
Ghi chú (Note):
(1) Tên cơ quan đăng ký The ship Registration office |
(2) Loại tàu đăng ký: Tàu cá, tàu công vụ thủy sản Type of transport facility registration/registry (vessel, public service ship) |
(3) Tên tàu Name of transport facility |
|
5. Tên thủ tục: Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
5.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác nộp 01 bộ hồ sơ đến một trong số cơ quan thẩm quyền được quy định tại khoản 2 Điều 9 Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT.
b) Thực hiện: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ, cơ quan thẩm quyền kiểm tra thông tin, thẩm định hồ sơ và thực hiện:
- Chứng nhận khi thông tin trong Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác được kê khai đầy đủ và đúng theo quy định; xác nhận vào mục C của Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác khi nguyên liệu chưa sử dụng hết, trả lại 01 bộ hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị (bao gồm bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác khi nguyên liệu chưa sử dụng hết) và lưu bản sao hồ sơ tại cơ quan thẩm quyền;
- Không chứng nhận khi thông tin kê khai trong hồ sơ không đúng với thông tin về tàu cá, Giấy phép khai thác thủy sản, Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác; trường hợp không chứng nhận, cơ quan thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Giấy chứng nhận cấp lại phải có số trùng với số của bản gốc Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác đã cấp và có thêm ký hiệu “R” ở phần “số giấy chứng nhận”; cơ quan thẩm quyền cấp giấy thông báo việc cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác cho các cơ quan thẩm quyền có liên quan.
c) Trả kết quả: Cơ quan thẩm quyền thực hiện chứng nhận trả kết quả trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
5.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
5.3.1. Hồ sơ đề nghị chứng nhận gồm:
a) Bản sao Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác có mô tả nguyên liệu đã sử dụng theo mục B Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT; trường hợp nguyên liệu thủy sản chưa sử dụng hết, tổ chức, cá nhân đề nghị chứng nhận nộp bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác để cơ quan thẩm quyền xác nhận phần nguyên liệu chưa sử dụng; Trường hợp nguyên liệu thủy sản đã sử dụng hết, cơ quan thẩm quyền thu bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác và lưu hồ sơ.
b) Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT đối với sản phẩm xuất khẩu vào thị trường châu Âu hoặc theo Mẫu số 03 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT đối với sản phẩm xuất khẩu vào thị trường các nước thuộc Ủy ban quốc tế về bảo tồn cá ngừ Đại Tây Dương hoặc giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ thông tin;
c) Thông tin bổ sung cho sản phẩm thủy sản được chế biến từ tàu cá Việt Nam và Thông tin vận tải theo Mẫu số 02a, 02b Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT.
5.3.2. Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận gồm:
a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT;
b) Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT hoặc giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ thông tin;
c) Bản gốc Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác bị rách, nát không còn nguyên vẹn, bị sai thông tin (trừ trường hợp giấy chứng nhận bị mất).
5.3.3. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
5.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác đã ký và đóng dấu.
5.8. Phí, lệ phí: Chưa có văn bản quy định.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01, Mẫu số 02a, mẫu số 02b, mẫu số 03, mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT; Mẫu số 05 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác;
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngảy 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
Mẫu số 01 (Phụ lục III) -Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC
A. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC
Số xác nhận: XXXXX/20 ……/SC-AA-BB1 |
Tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận: |
|||||||||||
Tên tổ chức quản lý cảng cá: |
Địa chỉ: |
|||||||||||
Địa chỉ: |
Điện thoại: ; Fax: ; Email: |
|||||||||||
Điện thoại: |
Tổ chức, cá nhân được ủy quyền xác nhận: |
|||||||||||
Fax: |
Địa chỉ: |
|||||||||||
Email: |
Điện thoại: ; Fax: ; Email: |
|||||||||||
Thông tin tàu cá |
Mô tả sản phẩm |
|||||||||||
Số đăng ký tàu |
Họ và tên chủ tàu/thuyền trưởng |
Chiều dài lớn nhất của tàu (m) |
Inmarsat, Fax, điện thoại (nếu có) |
Nghề khai thác thủy sản2 |
Số giấy phép khai thác |
Thời hạn Giấy phép |
Vùng3 và thời gian khai thác |
Tên loài thủy sản |
Ngày bốc dỡ thủy sản |
Tống khối lượng nguyên liệu mua từ tàu cá (kg) |
Tổng khối lượng khai thác của tàu cá (kg) |
Ghi chú |
Tổng |
|
........., ngày ... tháng ... năm .... |
________________________________
1 XXXXX, gồm 5 số là số thứ tự của giấy xác nhận; 20......... là năm xác nhận;
AA là mã của tỉnh theo Phụ lục IV; BB là viết tắt 02 chữ đầu tên cảng cá.
2 Nghề khai thác thủy sản theo mã tại Phụ lục V.
3 Vùng khai thác thủy sản theo mã tại Phụ lục VI.
B. MÔ TẢ NGUYÊN LIỆU
Mô tả nguyên liệu đã sử dụng đề nghị chứng nhận thủy sản khai thác (lần ..........)/Description of raw materials used for the Catch Certificate |
|||||
TT No. |
Tên tàu/Số đăng ký của tàu |
Tên loài thủy sản |
Khối lượng nguyên liệu đã sử dụng (kg) |
Khối lượng sản phẩm đề nghị chứng nhận4 |
Chữ ký và dấu của nhà máy chế biến5 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
..........., ngày .... tháng ..... năm ........ |
C. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU: ............., ngày .......... tháng ........ năm .........
[Cơ quan quản lý Thủy sản cấp tỉnh] xác nhận khối lượng còn lại của nguyên liệu thủy sản trong Giấy xác nhận sau khi cấp Giấy chứng nhận số:
1. .......................................
2. .......................................
3. .......................................
n. .......................................
|
Thủ trưởng đơn vị ............ |
____________________________
4 Khối lượng nguyên liệu đã sơ chế (đánh vảy, cắt vây, đầu, bỏ nội tạng...) không bao gồm phụ gia.
5 Nếu nhà máy chế biến không phải tổ chức cá nhân xuất khẩu.
Mẫu số 05-Phụ lục VII Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC
|
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
||||||||||||||||||||||||||
CATCH CERTIFICATE |
|||||||||||||||||||||||||||
Document number Số chứng nhận.XXXX/20…./CC-AA |
|||||||||||||||||||||||||||
1. Authority’s name Tên cơ quan thẩm quyền ………………………………………….. |
Address Địa chỉ ……………………………………………………………. |
Tel……………………………… Fax …………………………… |
|||||||||||||||||||||||||
2. Information of Fishing vessel is indicated on the Appendix 2a Thông tin về tàu cá khai thác chi tiết xem Phụ đính 2a kèm theo |
|||||||||||||||||||||||||||
3. Description of Products Mô tả sản phẩm (1) ……………………………………………………………… |
Type of processing authorized on board (if available) Loại hình chế biến trên tàu cá được cấp phép (nếu có) ……………………………………………………………………………………… |
||||||||||||||||||||||||||
Species Loài |
Product code Mã sản phẩm |
Catch area(s) and dates Vùng và thời gian khai thác |
Estimated live weight Khối lượng nguyên liệu ước tính của lô hàng(2) (kg) |
Estimated weight to be landed Khối lượng lên bến ước tính của tàu cá (nếu có) (3) (kg) |
Verified weight landed Khối lượng nguyên liệu đã được xác nhận (4) (kg) |
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
. |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
4. References of applicable conservation and management measures Tham chiếu các quy định về quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản (5) |
|||||||||||||||||||||||||||
........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................. |
|||||||||||||||||||||||||||
5. Name of master of fishing vessel - Signature - seal Tên thuyền trưởng tàu cá - Chữ ký - dấu (6) (Information detaits is indicated on the logbook of fishing vessel, if request Thông tin chi tiết xem nhật ký khai thác thủy sản, gửi kèm khi có yêu cầu) |
|||||||||||||||||||||||||||
6. Declaration of transshipment at sea Khai báo chuyển tải trên biển (7) (nếu có): |
No không □ |
Yes có □ (Information detaits is indicated on the logbook of receiving vessel, if request Thông tin chi tiết xem nhật ký khai thác thủy sản, gửi kèm khi có yêu cầu) |
|||||||||||||||||||||||||
Name of master of fishing vessel |
Signature and date |
Transshipment date/area/position |
Estimated weight |
||||||||||||||||||||||||
Master of receiving vessel/representative |
Signature |
Vessel name |
Call sign |
IMO/ Lloyd’s number (if issued) Số IMO, Lloyd’s (nếu có) |
|||||||||||||||||||||||
7. Transshipment authorization within a Port area Xác nhận chuyển hàng tại cảng |
|||||||||||||||||||||||||||
Name |
Port authority |
Signature |
Address |
Tel |
Port of landing |
Date of landing |
Seal (stamp) |
||||||||||||||||||||
8. Name and address of exporter Tên chủ hàng xuất khẩu |
Signature |
Date |
Seal |
||||||||||||||||||||||||
9. Flag state authority validation Chứng nhận của Cơ quan thẩm quyền nước treo cờ |
|||||||||||||||||||||||||||
Full name Họ và tên
Title Chức vụ
|
Signature Chữ ký: |
Date Ngày |
Seal Dấu |
||||||||||||||||||||||||
10. Transport details, see Appendix 2b attached Thông tin vận tải, xem Phụ đính 2b kèm theo |
|||||||||||||||||||||||||||
11. Importer declaration Khai báo của đơn vị nhập khẩu |
|||||||||||||||||||||||||||
Name of importer Tên đơn vị nhập khẩu
Address Địa chỉ
|
Signature Chữ ký |
Date Ngày |
Seal Dấu |
Product CN code Mã CN sản phẩm |
|||||||||||||||||||||||
As regulated by the imported authorities: Theo quy định của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu: |
Reference Tài liệu tham chiếu |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
12. Import control - authority Cơ quan thẩm quyền kiểm soát nhập khẩu
|
Place Địa điểm |
Importation authorized Cho phép nhập khẩu |
Importation suspended Chưa cho phép nhập khẩu |
Verification requested - date Yêu cầu kiểm tra - ngày |
|||||||||||||||||||||||
Customs declaration, if issued Khai báo hải quan, Nếu có |
Number Số |
Date Ngày |
Place Địa điểm: |
Ghi chú:
(1) Mô tả chi tiết thông tin của lô hàng xuất khẩu: dạng đóng hộp, phối trộn, cấp đông, nguyên con, khối lượng tịnh….; khối lượng các loài…hoặc theo yêu cầu của đơn vị nhập khẩu
(2) Sử dụng khi thủy sản được xuất khẩu sống, khi một phần của sản phẩm khai thác cập cảng được xuất khẩu, khi các sản phẩm khai thác được chế biến trước khi xuất khẩu
(3) Sử dụng khi sản phẩm khai thác cập cảng tại nước mà tàu đó treo cờ hoặc cảng nước khác và xuất khẩu toàn bộ sản phẩm
(4) Sử dụng khi toàn bộ khối lượng của lô hàng xuất khẩu do cơ quan có thẩm quyền cân kiểm tra trước khi chứng nhận
(5) Ghi tên các văn bản liên quan đến quy định quản lý và bảo tồn nguồn lợi thủy sản
(6) Trường hợp không có chữ ký của thuyền trưởng tàu khai thác ghi tên người đại diện chủ tàu hoặc chủ hàng
(7) Trường hợp không có chữ ký của thuyền trưởng tàu nhận ghi tên người đại diện chủ tàu hoặc chủ hàng
Mẫu số 02a/Appendix 02a
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO SẢN PHẨM THỦY SẢN ĐƯỢC CHẾ BIẾN TỪ TÀU CÁ VIỆT NAM
ADDITIONAL INFORMATION FOR FISHERIES PRODUCTS OBTAINED FROM THE FISHING VESSELS OF VIET NAM
Đính kèm Chứng nhận số/Attached to the Catch certificate: ............................................................................
Mục I/Section I:
Quốc gia tàu treo cờ: State/Flag: Việt Nam
Các thông tin sau cần thu thập trong quá trình chứng nhận/The following information in section should be included if available at the moment of request for validation:
Số vận đơn/Invoice No.: ............................ ; Số công-ten-nơ/Container No.: ........................... ; Nước đến/Destination country: ....................................................
Đơn vị nhập khẩu/Importer: ............................................................................................
Mục II/Section II:
Tàu cá/Fishing vessel |
Mô tả sản phẩm/Product description |
|||||||||||
Số giấy xác nhận |
Tên, số đăng ký (Nghề khai thác)/Name, Registration (Fishing gear code) |
Loại: Tàu nhỏ* Tàu thông thường**/ Type: Small* Normal** |
Hô hiệu/ Call sign |
Inmarsat, Fax, điện thoại (nếu có)/Inmarsat, fax, tel (if issued) |
Số giấy phép, giá trị đến ngày/ Fishing licence No, period of validity |
Vùng và thời gian khai thác/ Catch area(s) and date |
Tên loài/ Species Name |
Loại hình chế biến trên tàu cá được cấp phép/ Type processing authorized onboard |
Ngày lên cá/Date of landing |
Tổng khối lượng khai thác của tàu cá (kg)/ Total catch of the vessel (kg) |
Khối lượng nguyên liệu đưa vào chế biến từ tổng khối lượng khai thác (kg)/Catch processed from the total catch (kg) |
Khối lượng sản phẩm thủy sản trong lô hàng (kg)9/ Processed fishery product for export (kg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng/ Total |
|
|
|
_________________
9 Khối lượng nguyên liệu tại chú thích 4
Attached to the Catch certificate/Đính kèm Chứng nhận số: .........................................
Nhà máy chế biến (Không phải của tổ chức, cá nhân xuất khẩu) Processing plant (if different from the processing plant) |
|
Cơ quan thẩm quyền/validating authority |
||
Tên và địa chỉ/Name and address |
Chữ ký và đóng dấu Signature and seal |
Tên và địa chỉ/Name and address |
||
Tổ chức, cá nhân xuất khẩu/Exporter |
Chữ ký và đóng dấu/Signature and seal |
Ngày/Date |
||
Tên và địa chỉ/Name and address |
Chữ ký và đóng dấu Signature and seal |
“Tôi cam kết rằng những thông tin trên là đúng sự thực và phù hợp với khai báo ở trên”
“I herevy declare that the above information is true and corresponds to the above described export”
Mẫu số 02b/Appendix 02b
THÔNG TIN VẬN TẢI/TRANSPORT DETAILS
Số chứng nhận/Document number ............................................................................................. |
|||
1. Quốc gia xuất khẩu/Country of Exportation: Cảng/sân bay/địa điểm xuất phát khác/Port/airport/other place of departure: Tên tàu/nước treo cờ/Vessel name/flag: Số chuyến/số vận đơn đường biển/Voyage No./Bill of landing No: Số chuyến bay/Số vận đơn hàng khong/Flight number/Airway bill number: Quốc tịch xe và số đăng ký/Truck nationality and registration number: Số vận đơn đường sắt/Railway bill number: Các giấy tờ vận tải khác/Other transport documents: 2. Chữ ký của chủ hàng xuất khẩu/Exporter Signature |
|||
Số công-ten-nơ, xem danh sách kèm theo Container number (s), see list below
|
Tên của nhà xuất khẩu Name of Exporter |
Địa chỉ Address |
Chữ ký Signature |
Mẫu số 03 (Phụ lục III/Annex III)
CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ NGUỒN GỐC TỪ THỦY SẢN KHAI THÁC TRONG NƯỚC THEO QUY ĐỊNH CỦA ỦY BAN QUỐC TẾ VỀ BẢO TỒN CÁ NGỪ ĐẠI TÂY DƯƠNG (ICCAT)
CATCH STATEMENT FOR RAW MATERIAL BY ICCAT’s REGULATIONS
(Promugated under Circular No: 21/2018/TT-BNNPTNT dated on 15/11/2018 by Minister of Ministry of Agriculture and Rural Development)
A. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU CÁ NGỪ MẮT TO XUẤT KHẨU ĐI ICCAT
DOCUMENT NUMBER/SỐ TÀI LIỆU |
ICCAT BIGEYE TUNA STATISTICAL DOCUMENT/ THỐNG KÊ SẢN LƯỢNG CÁ NGỪ MẮT TO THEO ICCAT |
||||||
EXPORT SECTION/Phần xuất khẩu: 1. FLAG COUNTRY/ENTITY/FISHING ENTITY/Tên quốc gia treo cờ |
|||||||
2. DESCRIPTION OF VESSEL/Mô tả tàu thuyền (If applicable/nếu có) Vessel Name/Tên tàu Registration Number/Số đăng ký LOA(m) ICCAT Record No./Số đăng ký theo ICCAT (If applicable/nếu có) |
|||||||
3. TRAPS/Phương thức dẫn dụ (If applicable/Nếu có) |
|||||||
4. POINT OF EXPORT/Nơi xuất khẩu (City/Thành phố, State/Province/Tỉnh, Country/Entity/Fishing Entity/Nước xuất khẩu) |
|||||||
5. AREA OF CATCH/Vùng khai thác (Check one of the following/Đánh dấu vào một trong các ô sau) |
|||||||
(a) Atlantic □ |
(b) Pacific □ |
(c) Indian □ |
|||||
* In case of (b) or (c) is checked, the items 6 and 7 below do not need to be filled out/Nếu mục (b) hoặc (c) được đánh dấu thì mục 6 và 7 bên dưới không cần điền thông tin. |
|||||||
6. DESCRIPTION OF FISH/Mô tả sản phẩm Product Type/Loại sản phẩm (*1) Time of Harves/thời gian khai thác Gear Code/Mã ngư cụ (*2) |
|||||||
F/FR |
RD/GG/DR/FL/OT |
(mm/yy) |
Net Weight/khối lượng (kg) |
||||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
* 1 F=Fresh/tươi, FR=Frozen/cấp đông, RD=Round/nguyên con, GG=Gilled&Gutted/bỏ mang và nội tạng, DR=Dressed/khối lượng thân, FL=Fillet, OT=Others/kiểu khối lượng khác (Describe the type of product/Mô tả cụ thể: .............................) *2 When the Gear Code is OT, Describe the type of gear/Khi mã ngư cụ là kiểu khác cần mô tả cụ thể: ........................................................) |
|||||||
7. EXPORTER CERTIFICATION/Chứng nhận xuất khẩu: I certify that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi. Name/Tên Address/Địa chỉ Signature/Chữ ký Date/Ngày License #/Cấp phép (If applicable/Nếu có) |
|||||||
8. GOVERNMENT VALIDATION/Xác nhận của cơ quan thẩm quyền: I validate that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi xác nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi. Total weight of the shipment/Khối lượng của lô hàng: ...............kg Name & Title/Tên và chức danh Signature/Chữ ký Date/Ngày Government Seal/Đóng dấu |
|||||||
IMPORT SECTION/Phần nhập khẩu: |
|||||||
9. IMPORTER CERTIFICATTON/Chứng nhận nhập khẩu: I certify that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu) Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu) Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Final Destination of Shipment/Nước cuối cùng nhập khẩu) Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép Importer Certification (Final Destination of Shipment) Final Point of Import/Nơi nhập khẩu cuối cùng: City/Thành phố ............. State/Provine/Bang, tỉnh ............. Country/Entity/Fishing Entity/Nước nhập khẩu |
B. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU CÁ KIỂM XUẤT KHẨU ĐI ICCAT
DOCUMENT NUMBER/SỐ TÀI LIỆU |
ICCAT SWORDFISH STATISTICAL DOCUMENT THỐNG KÊ SẢN LƯỢNG CÁ KIỂM THEO ICCAT |
||||
EXPORT SECTION/Phần xuất khẩu: 1. FLAG COUNTRY/ENTITY/FISHING ENTITY/Tên quốc gia treo cờ; |
|||||
2. DESCRIPTION OF VESSEL/Mô tả tàu thuyền (If applicable/nếu có) Vessel Name/Tên tàu Registration Number/Số đăng lý LOA (m) ICCAT Record No./Số đăng ký theo ICCAT (If applicable/nếu có) |
|||||
3. POINT OF EXPORT/Điểm xuất khẩu: City, State or Province/Thành phố, tỉnh Country/Entity/Fishing Entity/Nước xuất khẩu: ........... |
|||||
4. AREA OF CATCH/Vùng khai thác (Check one of the following/đánh dấu vào một trong các ô sau) (a) North Atlantic □ (b) South Atlantic □ (c) Mediterranean □ (d) Pacific □ (e) Indian □ * In case of (d) or (e) is checked, the items 5 and 6 below do not need to be filled out./Trường hợp (d) hoặc (e) được đánh dấu thì mục 5 và 6 không cần phải điền thông tin. |
|||||
5. DESCRIPTION OF FISH/Mô tả sản phẩm Product Type/Loại sản phẩm (*1) Time of Harvest/thời gian khai thác Gear Code/Mã ngư cụ (*2) |
|||||
F/FR |
RD/GG/DR/FL/OT |
(mm/yy) |
Net Weight/khối lượng (kg) |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*1 F=Fresh/tươi, FR=Frozen/cấp đông, RD=Round/nguyên con, GG=Gilled&Gutted/bỏ mang và nội tạng, DR=Dressed/khối lượng thân, FL=Fillet, OT=Others/kiểu khối lượng khác (Describe the type of product/Mô tả cụ thể: ) *2 When the Gear Code is OT, Describe the type of gear/Khi mã ngư cụ là kiểu khác cần mô tả cụ thể: ..............................................) |
|||||
6. EXPORTER CERTIFICATION/Chứng nhận cho nhà xuất khẩu: For export to countries that have adopted the ICCAT alternative minimum size for swordfish the exporter must certify that the listed Atlantic swordfish are greater than 15 kg (33 lb.) or if pieces, the pieces were derived from a swordfish weighing >15 kg. Khi xuất khẩu tới những nước đã thông qua quy định về kích thước tối thiểu cho phép khai thác đối với cá Kiếm, nhà xuất khẩu phải chứng nhận rằng cá Kiếm Đại Tây Dương có trong danh sách phải lớn hơn 15 kg (33 lb) hoặc sản phẩm xuất khẩu được làm từ cá Kiếm có khối lượng lớn hơn 15 kg (33 lb) I certify that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi. |
|||||
Name/Tên Address/Địa chỉ Signature/Chữ ký Date/Ngày License #/Cấp phép (If applicable/Nếu có) |
|||||
7. GOVERNMENT VALIDATION/Xác nhận của cơ quan thẩm quyền: I validate that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi xác nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi. Total weight of the shipment/Khối lượng của lô hàng: .............kg Name & Title/Tên và chức danh Signature/Chữ ký Date/Ngày Government Seal/Đóng dấu |
|||||
IMPORT SECTION/Phần nhập khẩu: 8. IMPORTER CERTIFICATION/Chứng nhận nhập khẩu: I certify that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi |
|||||
Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu) Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu) Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Final Destination of Shipment/Nước cuối cùng nhập khẩu) Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép Importer Certification (Final Destination of Shipment) Final Point of Import/Nơi nhập khẩu cuối cùng: City/Thành phố ........... State/Provine/Bang, tỉnh ......... Country/Entity/Fishing Entity/Nước nhập khẩu |
Mẫu số 05 (Phụ lục III)-Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
..........., ngày .... tháng ... năm ....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC
Kính gửi: ..............................................
Tên đơn vị đề nghị: ......................................... ; Điện thoại: .....................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Giấy ĐKKD số: ........................................................... ; Ngày cấp: ...........................................
Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác số: .................................................. đã được
cơ quan ............................................................................ cấp ngày ...... tháng ...... năm ........
Lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận: .....................................................................................
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Đề nghị cơ quan thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác để lô hàng của chúng tôi đủ điều kiện xuất khẩu theo yêu cầu của .............................
Chúng tôi cam đoan về những nội dung trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về thông tin đã kê khai./.
|
Đại diện chủ hàng |
Ghi chú:
Nội dung sửa đổi, bổ sung của Thủ tục hành chính liên quan đến Mẫu giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác:
Thay thế Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác bằng Mẫu số 4 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CƠ QUAN KHÁC THỰC HIỆN
1. Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đến cơ sở đăng kiểm tàu cá;
b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ sở đăng kiểm tàu cá kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ sở đăng kiểm tàu cá xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ sở đăng kiểm tàu cá có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;
d) Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, cơ sở đăng kiểm tàu cá thống nhất thời gian và địa điểm kiểm tra với tổ chức, cá nhân đề nghị;
đ) Cơ sở đăng kiểm tàu cá tiến hành giám sát an toàn kỹ thuật tàu cá theo quy chuẩn kỹ thuật tàu cá và tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật có liên quan. Đối với vật liệu, máy móc, trang thiết bị quy định tại Phụ lục XVIII ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT, theo tiến độ thi công, trước khi lắp đặt trên tàu cá, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá phải nộp (bản sao và xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực để đối chiếu) Giấy chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy (đối với vật liệu, máy móc, trang thiết bị sản xuất trong nước) hoặc Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa, chứng nhận chất lượng (đối với vật liệu, máy móc, trang thiết bị nhập khẩu) hoặc chứng nhận kiểm định theo quy định của pháp luật;
e) Trường hợp máy chính là máy thủy đã qua sử dụng không đáp ứng theo quy định tại điểm đ khoản này thì phải được cơ sở đăng kiểm tàu cá kiểm tra, đánh giá theo Mẫu số 07.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT;
g) Trường hợp kết quả không đạt yêu cầu, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành giám sát kỹ thuật, cơ sở đăng kiểm tàu cá thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân; trường hợp kết quả đạt yêu cầu, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra, cơ sở đăng kiểm tàu cá cấp cho chủ tàu các giấy tờ:
Biên bản kiểm tra kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 04a.BĐ đến Mẫu số 04n.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT;
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 05.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT;
Sổ đăng kiểm tàu cá đối với trường hợp kiểm tra đóng mới, lần đầu theo Mẫu số 06.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT;
h) Cách thức trả kết quả: Cơ sở đăng kiểm tàu cá trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 03.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chụp hồ sơ thiết kế đã được thẩm định (đối với trường hợp đóng mới, cải hoán tàu cá).
1.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đề nghị.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ sở đăng kiểm tàu cá.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Biên bản kiểm tra kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 04a.BĐ đến Mẫu số 04n.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 05.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Sổ đăng kiểm tàu cá đối với trường hợp kiểm tra đóng mới, lần đầu theo Mẫu số 06.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
1.8. Phí, lệ phí (nếu có): Theo từng hạng mục Mục II Biểu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị theo Mẫu số 03.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 'của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
Mẫu số 03.BĐ- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
................, ngày....... tháng...... năm........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/ TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Kính gửi: ..............................................................................................
Họ tên người đề nghị:.................................................................................................;
Địa chỉ: ........................................................................................................................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:...........................................................
Điện thoại…………...………Fax………………...Email………………………….............
Đề nghị cơ sở đăng kiểm kiểm tra …………(**)…….. và cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*)
Kích thước cơ bản (m): Lmax: .................. ; Bmax: .................. ; D:..............................
Ltk: .......................; Btk: ..................... .; d: .............................
Tổng dung tích (GT):.......; Trọng tải toàn phần (DW): .......; Số thuyền viên: ………..
Ký hiệu máy chính: …………………………………………………………………...........
Tổng công suất máy chính (kW): ................... Số lượng máy chính (chiếc):................
Thời gian và địa điểm đề nghị kiểm tra: ........................................................................
.........................................................................................................................................
Chúng tôi đồng ý trả đầy đủ phí và lệ phí đăng kiểm theo quy định hiện hành.
|
CHỦ TÀU |
Chú thích: (*) Gạch hoặc xóa bỏ chỗ không phù hợp.
(**) Ghi rõ: Kiểm tra đóng mới, lần đầu, định kỳ, trên đà, hàng năm hay bất thường.
Mẫu số 05.BĐ- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ Số:............./ĐKTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Technical and safety certificate of fishing vessel/ship duty fisheries(*)
Tên tàu:……………… Name of vessel……………… |
Số đăng ký: ................. Registration number……. |
Hô hiệu: ......................... Call sign.......................... |
Chủ tàu:( Vessel’s owner)………………………………..… Quốc tịch: (Flag)...........
Địa chỉ: (Address)…………………………………………………….………..……..........
Năm và nơi đóng: (Year and Place of Build)..........................................................................
Công dụng (nghề): ……………………………………………. Used for (fishing gear)……………………………………………. |
Vật liệu thân, vỏ: …..… Materials…………….….. |
|
Tổng dung tích: .......... Gross tonnage…………. |
Trọng tải toàn phần: ..... Deadweight……………. |
Số thuyền viên: ......................... Number of crew………………… |
Chiều dài, Lmax: ....(m) Length overal………………. |
Chiều rộng, Bmax: .....(m) Breadth overal…………… |
Chiều cao mạn, D: ...........(m) Draught……………. |
Chiều dài thiết kế, Ltk: ...(m) Length………….. |
Chiều rộng thiết kế, Btk: .......(m) Breadth…………. |
Chiều chìm, d: .......(m) Depth…………… |
Tổng công suất máy chính, Ne (KW): ….................. Total Power……………………….. |
Số lượng máy chính:…………. Number of Engines………… |
TT |
Ký hiệu máy Type of machine |
Số máy Number engines |
Công suất, Ne (kW) Power |
Năm và nơi chế tạo Year and Place of Build |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Căn cứ vào quy phạm và các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành của Nhà nước và biên bản kiểm tra kỹ thuật số ................/ĐKTC, ngày ....... tháng ...... năm ..........
Pursuant to the vessel’s technical check minute no:............................ dated on .....
Đăng kiểm tàu cá chứng nhận:
Fishing vessel register certify that
- Trạng thái kỹ thuật của tàu: (Technical state of the fishing vessel)……………………….
- Cấp tàu The class |
Không hạn chế Unlimited |
Hạn chế I Limitations I |
Hạn chế II Limitations II |
Hạn chế III Limitations III |
|
|
|
|
Được phép hoạt động tại:…………………………………………………………...................
Allowed to operate at…………………………………………………………………………………
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến: ngày .........tháng ..... năm ......
This certificate is valid until Date………………
|
Cấp tại …........................, ngày ….tháng…..năm……. |
Ghi chú: (*) Gạch hoặc xóa bỏ chỗ không phù hợp.
Mẫu số 06.BĐ-Thông tư số 01/2022
MẪU SỔ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
|
|
SỔ ĐĂNG KIỂM
Số sổ: ………/20…/ ĐKTC-CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM
|
QUY ĐỊNH SỬ DỤNG SỔ - Sổ đăng kiểm tàu cá/tàu công vụ thủy sản được lập trên cơ sở hồ sơ kỹ thuật của tàu, các trang thiết bị lắp đặt trên tàu và kết quả giám sát kỹ thuật của Đăng kiểm tàu cá trong đóng mới, lần đầu. Các thông số kỹ thuật thỏa mãn các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tàu cá và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật có liên quan.
|
|
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÀU Kiểu tàu:………………………… Năm đóng:……………….. THÂN TÀU D,m:………...............; LTK, m:………………; Hệ số béo thể tích…………........;
|
MÁY PHỤ
THIẾT BỊ ĐẨY TÀU
THIẾT BỊ ĐIỆN THIẾT BỊ KHÍ NÉN TRANG BỊ HÚT KHÔ/CHỐNG THỦNG Lưu lượng: ……………..m3/h Bơm tay: Số lượng:………….. Lưu lượng: ……………..m3/h □ Bạt chống thủng □ Gỗ chống thủng □ Xi măng chống thủng □ Đồ nghề và đinh □ Phoi xảm, dụng cụ xảm □ Matít TRANG BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN TRANG BỊ HÀNG HẢI TRANG BỊ TÍN HIỆU HẦM HÀNG |
|
THIẾT BỊ KHAI THÁC Máy khai thác:
THIẾT BỊ LẠNH Bình bọt: ……………..bình THIẾT BỊ LÁI ĐẶC TÍNH HÀNG HẢI Đăng kiểm tàu cá chứng nhận:
|
CÁC THAY ĐỔI THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TÀU HOẶC CÁC TRANG THIẾT BỊ TRONG QUÁ TRÌNH KHAI THÁC
|
|
CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI
…………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. …………………………………………....………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. |
…………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………...……….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………...……….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. ……………………………………………………....…………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. ……………………………………………………………..……….. ……………………………………………………………..……….. ……………………………………………………………..……….. …………………………………………………………………..….. …………………………………………………………………..….. .................................................................................................. |
|
CHU KỲ KIỂM TRA SAU KHI CẤP SỔ CỦA TÀU
|
CHI TIẾT CHU KỲ KIỂM TRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ SỞ HỮU
THAY ĐỔI SỞ HỮU
|
THAY ĐỔI SỞ HỮU
THAY ĐỔI SỞ HỮU
|
|
THAY ĐỔI SỞ HỮU
THAY ĐỔI SỞ HỮU
|
Mẫu số 07.BĐ- Thông tư số 01/2022
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT MÁY THỦY ĐÃ QUA SỬ DỤNG TRƯỚC KHI LẮP ĐẶT XUỐNG TÀU CÁ
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ Số: ...... /ĐKTC…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………., ngày……. .tháng…… năm 20… |
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT MÁY THỦY ĐÃ QUA SỬ DỤNG TRƯỚC KHI LẮP ĐẶT XUỐNG TÀU CÁ |
Theo yêu cầu của:…………………..........…………………………………………..
Chúng tôi gồm: 1…………………….………………………………………………
2…………………….………………………………………………
3……………………………………………………………………
Là đăng kiểm viên tàu cá thuộc Cơ sở đăng kiểm tàu cá……………………………
Tiến hành kiểm tra kỹ thuật máy thủy đã qua sử dụng của…………………………..
và đánh giá tình trạng kỹ thuật của máy thủy đã qua sử dụng như sau:
I. TÀI LIỆU KỸ THUẬT KÈM THEO MÁY
TT |
Tên tài liệu |
Ghi chú |
|
Có |
Không có |
||
1 |
Tài liệu kỹ thuật của máy |
|
|
2 |
Giấy xác nhận của nhà sản xuất máy hoặc chứng thư giám định, chứng nhận: |
|
|
2.1 |
Động cơ được thiết kế, chế tạo dùng để lắp đặt làm máy chính lai chân vịt trên các phương tiện thủy |
|
|
2.2 |
Được sản xuất theo tiêu chuẩn phù hợp với quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT - Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, các quy chuẩn kỹ thuật về tàu cá, hoặc phù hợp với Tiêu chuẩn của các nước G7 về an toàn, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. |
|
|
II. KIỂM TRA BÊN NGOÀI (1)
TT |
Nội dung kiểm tra |
Các thông số/tình trạng kỹ thuật |
Đánh giá |
||
Thỏa mãn |
Không thỏa mãn |
||||
1 |
Nhà sản xuất |
||||
2 |
Ký hiệu máy: |
||||
3 |
Số máy: |
Trên thân máy |
|||
Trên nhãn máy |
|||||
4 |
Công suất máy, Ne (kW) |
||||
5 |
Vòng quay định mức (rpm) |
||||
6 |
Năm/nơi chế tạo |
||||
7 |
Số xy lanh (chiếc) |
||||
8 |
Nắp máy, thân máy và các thiết bị phục vụ máy |
||||
9 |
Hệ thống đồng hồ đo áp lực dầu |
||||
10 |
Hệ thống đồng hồ đo nhiệt độ nước làm mát |
||||
11 |
Hệ thống đồng hồ đo nhiệt độ khí xả |
||||
12 |
Đồng hồ đo vòng quay máy |
III. THỬ HOẠT ĐỘNG (2)
TT |
Nội dung đánh giá |
Kết quả |
Thông số kỹ thuật cho phép |
Đánh giá |
|
Thỏa mãn |
Không thỏa mãn |
||||
1 |
Thử khởi động máy liên tục từ trạng thái nguội(3) |
|
|
|
|
2 |
Thử vòng quay ổn định thấp nhất, nmin (rpm)(4) |
|
|
|
|
3 |
Thử tăng tốc và giảm tốc đột ngột, nhiều lần (không dưới 3 lần)(5). |
|
|
|
|
4 |
Thử tốc độ lớn nhất, nmax(rpm) (6). |
|
|
|
|
5 |
Áp lực dầu bôi trơn (kg/cm2) |
|
|
|
|
6 |
Nhiệt độ dầu bôi trơn (°C) |
|
|
|
|
7 |
Nhiệt độ nước làm mát vòng trong (°C) |
|
|
|
|
8 |
Nhiệt độ khí xả (°C) |
|
|
|
|
IV. KẾT LUẬN
Căn cứ kết quả kiểm tra từ mục II đến mục III, Đăng kiểm viên kết luận: (Máy thủy đã qua sử dụng đủ điều kiện hay không đủ điều kiện lắp đặt trên tàu cá):………....................
CHỦ TÀU |
ĐẠI DIỆN NHÀ SẢN XUẤT/CƠ SỞ CUNG CẤP MÁY |
ĐĂNG KIỂM VIÊN |
Chú thích:
(1) Máy không nứt, vỡ, hàn vá, móp méo; các chữ, số in trên nhãn máy rõ ràng phù hợp với tài liệu kỹ thuật của máy; các đồng hồ đo còn đầy đủ, nguyên vẹn.
(2) Thử tại xưởng. Cho phép thử sau khi đã lắp đặt xuống tàu đối với trường hợp chủ tàu cam kết chịu trách nhiệm tháo máy đưa ra khỏi tàu nếu kết quả thử không thỏa mãn.
(3) Khởi động 12 lần đối với động cơ đảo chiều; 6 lần đối với động cơ không đảo chiều; quá trình thử không cấp thêm không khí nén cho bình khí nén khởi động máy (hoặc điện năng cho ắc qui khởi động máy); máy khởi động dễ dàng, không có lần thử nào không đạt kết quả.
(4) Khi máy chạy đã nóng, giảm lượng cấp nhiên liệu đến mức tối thiểu, máy làm việc ổn định ở chế độ vòng quay nhỏ hơn 30% vòng quay định mức, trong thời gian ≥10 min.
(5) Động cơ làm việc ổn định, không tự dừng, không có tiếng gõ bất thường của các cơ cấu chuyển động.
(6) Tốc độ tối đa của động cơ không vượt quá 115% vòng quay định mức./.
2. Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp tại cơ sở đăng kiểm tàu cá hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính;
b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ sở đăng kiểm tàu cá kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ sở đăng kiểm tàu cá xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ sở đăng kiểm tàu cá có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;
d) Trong thời hạn 20 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, cơ sở đăng kiểm tàu cá tiến hành thẩm định thiết kế, nếu không đạt yêu cầu thì trả lời tổ chức, cá nhân; nếu đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá theo Mẫu số 02.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT và đóng dấu thẩm định vào tài liệu thiết kế;
đ) Cách thức trả kết quả: Cơ sở đăng kiểm tàu cá trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Cơ sở đăng kiểm tàu cá hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá theo Mẫu số 01.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Hồ sơ thiết kế tàu cá (03 bản).
2.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi).
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đề nghị.
2.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ sở đăng kiểm tàu cá.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá/tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
2.8. Phí, lệ phí (nếu có): 5% giá thiết kế, theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá theo Mẫu số 01.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
Mẫu số 01.BĐ
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN Số: ......... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày ...... tháng ....... năm…….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Kính gửi: ..........................................................................................
Đơn vị thiết kế: .....................................................................................................
Địa chỉ : ..................................................................................................................
Điện thoại : ..........................Fax : ................................Email : ............................
Chúng tôi đề nghị được thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với các thông tin như sau:
- Tên/Ký hiệu thiết kế:...........................Loại/năm thiết kế:....................................
- Các thông số chính của tàu :
+ Chiều dài, Lmax (m):... ; Chiều rộng, Bmax (m):..; Chiều cao mạn, D (m) :……..
+ Trọng tải toàn phần (DW):………. ; Vật liệu thân tàu :……………….............
+ Ký hiệu máy chính :..........................; Tổng công suất máy chính (kW).............
+ Số lượng máy (chiếc) :..................... ; Số lượng thuyền viên: ......……..............
+ Kiểu và công dụng (nghề) của tàu:......................................................................
- Tên/địa chỉ chủ sử dụng thiết kế:.........................................................................
.................................................................................................................................
Chúng tôi đồng ý trả đầy đủ phí và lệ phí thẩm định thiết kế theo quy định hiện hành.
|
ĐƠN VỊ THIẾT KẾ |
Ghi chú : (*) Gạch hoặc xóa bỏ chỗ không phù hợp.
Mẫu số 02.BĐ
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH Số: .........
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày ...... tháng ....... năm ...... |
GIẤY CHỨNG NHẬN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ |
Căn cứ .....(*)...và các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành của Nhà nước Theo đề nghị thẩm định thiết kế số....ngày....tháng....năm .....của......................
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM……………………………………………………..
CHỨNG NHẬN
Tên thiết kế: …….. .................................... Ký hiệu thiết kế:…….....................
Loại thiết kế: .......................................... Năm thiết kế : .................................
Công dụng (hoặc nghề) : ........................... Vật liệu thân tàu : ..........................
Đơn vị thiết kế :………………………………………………………………………..
Kích thước cơ bản (m): Lmax: .................. ; Bmax: .................. ; D:..............................
Ltk: .......................; Btk: ..................... .; d: .............................
Tổng dung tích (GT):.......; Trọng tải toàn phần (DW): .......; Số thuyền viên: ............
Ký hiệu máy chính: …………………………………………………………………
Tổng công suất máy chính (kW): ................... Số lượng máy chính (chiếc):................
Đã được thiết kế phù hợp với các yêu cầu của…….(*)...và các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.
Cấp tàu: ....................................... Vùng hoạt động: ....................................................
Chủ sử dụng thiết kế:...................................................................................………….
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Hiệu lực của Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế này là 60 tháng kể từ ngày ký, nếu không có thay đổi thiết kế đã được thẩm định.
Những lưu ý:...................................................................................................................
Cán bộ thẩm định kỹ thuật:............................................................................................
Cấp tại ............. ngày ...................
Nơi nhận: |
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH |
Chú thích : (*) : Ghi rõ quy phạm áp dụng.
2. Tên thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đến Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh;
b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;
d) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. Trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
đ) Cách thức trả kết quả: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh trả kết quả tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
a) Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 07.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá hoặc Giấy xác nhận đã đăng ký, Giấy chứng nhận đăng ký tàu công vụ thủy sản cũ; trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất, chủ tàu phải khai báo và nêu rõ lý do;
c) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên;
d) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu).
2.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
2.8. Phí, lệ phí (nếu có): Chưa có văn bản quy định.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 07.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
Mẫu số 07.ĐKT-Thông tư số 01/2022
MẪU TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________-
................, ngày....... tháng...... năm........
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Kính gửi: ..............................................................................................
Họ tên người khai:.......................................................................................
Thường trú tại: .............................................................................................
Số CCCD/CMND:……………………………..........................................................
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với nội dung sau:
1. Đặc điểm cơ bản của tàu:
Tên tàu: ...........................................; Số đăng ký:…………................................
Năm, nơi đóng:....................................................................................................
Nơi đăng ký:........................................................................................................
Thông số cơ bản của tàu: Lmax=………; Bmax=……..; D=…………………….
Ltk =……...; Btk...=….......; d=………….
Vật liệu vỏ: .....................................; Tổng dung tích (GT): ........................
Trọng tải toàn phần, tấn: ................................Số thuyền viên,người....................
Nghề chính: ........................................Nghề kiêm:.....................................
Vùng hoạt động:...........................................................................................
Máy chính:
TT |
Ký hiệu máy |
Số máy |
Công suất định mức, kW |
Vòng quay định mức, rpm |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân |
Giá trị cổ phần |
|
|
|
|
|
3. Lý do đề nghị cấp lại: ..................................................................................
Tôi xin cam đoan những nội dung nêu trên là đúng sự thật.
XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ (**) |
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
Ghi chú: (*) Gạch hoặc xóa bỏ chỗ không phù hợp
(**) Không áp dụng đối với tàu công vụ thủy sản
Mẫu số 05.ĐKT-Thông tư số 01/2022
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
__________________________
N0 ............... |
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
REGISTRATION CERTIFICATE OF FISHING VESSEL/SHIPS DUTY FISHERIES(*)
......(**).....
Chứng nhận tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) có các thông số dưới đây đã được đăng ký vào Sổ Đăng ký tàu cá Việt Nam:
Hereby certifies that the fishing vessel/ship duty fisheries(*) with the following specifications has been registered into The Vietnam National Vessel Registration Book:
Tên tàu: Name of Vessel |
|
Hô hiệu: Signal Letters |
|
Chủ tàu: Vessel owner |
|
Nơi thường trú: Residential Address |
|
Kiểu tàu: Type of Vessel |
|
Công dụng (nghề): Used for (fishing gear) |
|
Tổng dung tích, GT: Gross Tonnage |
|
Trọng tải toàn phần: tấn Dead weight |
|
Chiều dài Lmax, m: Length overal |
|
Chiều rộng Bmax, m: Breadth overal |
|
Chiều dài thiết kế Ltk, m: Length |
|
Chiều rộng thiết kế Btk, m: Breadth |
|
Chiều cao mạn D, m: Draught |
|
Chiều chìm d, m: Depth |
|
Vật liệu vỏ: Materials |
|
Tốc độ tự do hl/h: Speed |
|
Năm và nơi đóng: Year and Place of Build |
|
|
|
Số lượng máy: Number of Engines |
|
Tổng công suất (kW): Total power |
|
Ký hiệu máy Type of machine ............................. |
Số máy Number engines ............................. |
Công suất (kW) Power ............................. |
Năm và nơi chế tạo Year and place of manufacture ............................. |
Cảng đăng ký: Port Registry |
|
Cơ sở đăng kiểm tàu cá: Register of Vessels |
|
Số đăng ký: Number or registry |
|
|
|
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến(***): ……… This certificate is valid until |
Cấp tại …, ngày ….tháng…năm……. Issued at… Date |
||
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU |
THÔNG TIN VỀ CHỦ SỞ HỮU TÀU(***)
TTT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân |
Tỷ lệ cổ phần (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú (note):
(*) Xóa bỏ chỗ không phù hợp (Remove the wrong place).
(**) Cơ quan quản lý thủy sản của tỉnh là Chi cục Thủy sản (the provincial fisheries management agency is the Sub-department of Fisheries);Cơ quan quản lý thủy sản trung ương là Tổng cục Thủy sản (the central fisheries management agency is the Directorate of Fisheries).
(***) Ghi thời hạn theo thời hạn thuê tàu trần đối với trường hợp thuê tàu trần, không thời hạn đối với các trường hợp khác.
(****) Đối với trường hợp tàu thuộc sở hữu nhiều chủ.
3. Tên thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đến Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh;
b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;
d) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 09.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá cơ quan có thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
đ) Cách thức trả kết quả: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh trả kết quả tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
a) Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá theo Mẫu số 08.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao và trình bản chính Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá, hợp đồng đóng tàu, biên bản nghiệm thu xuất xưởng;
c) Bản sao có chứng thực các giấy tờ đối với tàu nhập khẩu, thuê tàu trần từ nước ngoài về cảng đầu tiên của Việt Nam, gồm: Văn bản cho phép nhập khẩu hoặc thuê tàu trần, hợp đồng đóng tàu và thanh lý hợp đồng đóng tàu đối với tàu đóng mới, giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật hoặc giấy chứng nhận phân cấp còn hiệu lực từ 06 tháng trở lên do tổ chức đăng kiểm nước có tàu cấp;
d) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu).
3.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá theo Mẫu số 09.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
3.8. Phí, lệ phí (nếu có): Chưa có văn bản quy định.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá theo Mẫu số 08.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
“Điều 23 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT quy định:
1. Tàu cá, tàu công vụ thủy sản được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời trong các trường hợp sau đây:
a) Tàu chưa có biên lai nộp lệ phí trước bạ;
b) Tàu đóng mới để di chuyển về nơi đăng ký chính thức;
c) Tàu nhập khẩu, thuê tàu trần từ nước ngoài về cảng đầu tiên của Việt Nam”.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
Mẫu số 08.ĐKT-Thông tư số 01/2022
MẪU TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ TẠM THỜI TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
___________________________
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ TẠM THỜI TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Declaration for temporary registration of fishing vessel/ships duty fisheries(*)
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản)(**)
To:(Name of competent authority registration of fishing vessel, ships duty fisheries)
Người đề nghị:...................................................................................................................
Applicant
Nơi thường trú: .................................................................................................................
Residential Address:
Số CCCD/CMND:……………………………..............................................................
Identity card/citizen identity card:……………………………………………………..
Số Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá………….…Cơ quan cấp……………………
Number of certificate of deregistration of fishing vessel……Granting agencies………
Mã số doanh nghiệp (nếu có):…………………………………………………………..
Business code (if any):……………………………………………………………………………
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với nội dung dưới đây:
Kindly for temporary registration of fishing vessel/ships duty fisheries(*) with the following particulars:
1. Các thông số kỹ thuật cơ bản của tàu:
Basic specifications of ship
Tên tàu: ............................................... Name of Vessel |
Hô hiệu: ............................................. Call sign |
Kiểu tàu: ............................................. Type of Vessel |
Vật liệu: ........................................... Materials |
Công dụng/nghề: .....................................................................................................
Used for/fishing gears
Năm và nơi đóng ....................................................................................................
Year and Place of Build
Chiều dài lớn nhất Lmax ………………… Length overall |
Chiều dài thiết kế Ltk …………………… Length |
|||
Chiều rộng lớn nhất Bmax …………… Breadth overall |
Chiều rộng thiết kế Btk ………………… Breadth |
|||
Chiều cao mạn D ……………………… Draught |
Chiều chìm d …………………………… Depth |
|||
Tổng dung tích: ............................... Gross tonage (GT) |
Trọng tải toàn phần: .................................. Deadweight (DW) |
|||
Số lượng máy ………………………… Number of engines |
Tổng công suất………………………… Total Power |
|||
Kiểu máy Type |
Số máy Number |
Công suất Power |
Năm và nơi chế tạo Year and place of manufacture |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
The name, address and value of shares of each ownership
TT |
Họ và tên Full name |
Địa chỉ Address |
Chứng minh nhân dân Identification card |
Gía trị cổ phần Equity value |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Lý do xin đăng ký tạm thời tàu: ...............................................................................
Reasons to temporary registration of ship
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật Nhà nước.
I pledge to use the vessel in accordance with the registered content and strictly comply with the provisions of the law of the Vietnammese.
......., ngày .... tháng .... năm ......
Date..............................
|
CHỦ TÀU |
Ghi chú (note):
* Xóa bỏ chỗ không phù hợp (Remove the wrong place).** Cơ quan quản lý thủy sản của tỉnh là Chi cục Thủy sản (the provincial fisheries management agency is the Sub-department of Fisheries);Cơ quan quản lý thủy sản trung ương là Tổng cục Thủy sản (the central fisheries management agency is the Directorate of Fisheries).
Mẫu số 09.ĐKT-Thông tư số 01/2022
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI
TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
_________________________
N0 ............... |
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI
TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Certificate of temporary registration of import Fishing Vessel/ships duty fisheries(*)
......(**).....
Chứng nhận tàu cá có các thông số dưới đây đã được đăng ký:
Hereby certifies that the fishing vessel/ship duty fisheries(*) with the following specifications has been temporarily registered
Tên tàu: Name of Vessel |
|
Hô hiệu: Signal Letters |
|
Chủ tàu: Vessel owner |
|
Nơi thường trú: Residential Address |
|
Kiểu tàu: Type of Vessel |
|
Công dụng (nghề): Used for (fishing gear) |
|
Tổng dung tích, GT: Gross Tonnage |
|
Trọng tải toàn phần: tấn Dead weight |
|
Chiều dài Lmax, m: Length overal |
|
Chiều rộng Bmax, m: Breadth overal |
|
Chiều dài thiết kế Ltk, m: Length |
|
Chiều rộng thiết kế Btk, m: Breadth |
|
Chiều cao mạn D, m: Draught |
|
Chiều chìm d, m: Depth |
|
Vật liệu vỏ: Materials |
|
Tốc độ tự do hl/h: Speed |
|
Năm và nơi đóng: Year and Place of Build |
|
|
|
Số lượng máy: Number of Engines |
|
Tổng công suất (kW): Total power |
|
Ký hiệu máy Type of machine ............................. |
Số máy Number engines ............................. |
Công suất (kW) Power ............................. |
Năm và nơi chế tạo Year and place of manufacture ............................. |
Nơi đăng ký: Place Registry |
|
Cơ sở đăng kiểm tàu cá: Register of Vessels |
|
Số đăng ký: Number or registry |
|
Giấy chứng nhận này có giá trị đến ngày: ......... This certificate is valid until |
|
|
Cấp tại …, ngày ….tháng…năm……. |
||
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU |
Ghi chú (note):
* Xóa bỏ chỗ không phù hợp (Remove the wrong place).** Cơ quan quản lý thủy sản của tỉnh là Chi cục Thủy sản(Sub-department of Fisheries);Cơ quan quản lý thủy sản trung ương là Tổng cục Thủy sản (the central fisheries management agency is the Directorate of Fisheries).
4. Tên thủ tục: Xóa đăng ký tàu cá
4.1. Trình tự thực hiện:
a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đến Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh;
b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;
d) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá theo Mẫu số 11.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022; bàn giao Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ đã cắt góc phía trên bên phải và hồ sơ đăng ký gốc của tàu cho chủ tàu. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản cơ quan có thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
đ) Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có);
e) Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá được cấp 01 bản chính cho chủ tàu;
g) Đối với tàu cá bị phá hủy, phá dỡ hoặc chìm đắm không thể trục vớt được quy định tại điểm a khoản 1 Điều 72 Luật Thủy sản, chậm nhất 30 ngày kể từ ngày tàu cá bị phá hủy, phá dỡ hoặc chìm đắm, chủ tàu phải nộp lại bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cho cơ quan nơi tàu cá đăng ký (trừ trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất); Cơ quan đăng ký tàu cá xóa tên tàu cá trong sổ đăng ký tàu cá quốc gia;
h) Đối với tàu cá mất tích được quy định tại điểm b khoản 1 Điều 72 Luật Thủy sản, cơ quan đăng ký tàu cá mất tích phải thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng. Chậm nhất 30 ngày, sau thời hạn 01 năm kể từ ngày có thông báo, chủ tàu có tàu cá mất tích phải nộp lại bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cho cơ quan nơi tàu cá đăng ký (trừ trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất); Cơ quan đăng ký tàu cá xóa tên tàu cá trong sổ đăng ký tàu cá quốc gia.
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (cổng thông tin một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, gồm:
a) Tờ khai xóa đăng ký tàu cá theo Mẫu số 10.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá; trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất, chủ tàu phải khai báo và nêu rõ lý do.
4.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá theo Mẫu số 11.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
4.8. Phí, lệ phí (nếu có): Chưa có văn bản quy định.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai xóa đăng ký tàu cá theo Mẫu số 10.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Điều 72 Luật Thủy sản quy định:
1. Tàu cá bị xóa đăng ký thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) Tàu cá bị hủy, phá dỡ hoặc chìm đắm không thể trục vớt;
b) Tàu cá bị mất tích sau 01 năm kể từ ngày thông báo chính thức trên phương tiện thông tin đại chúng;
c) Tàu cá được xuất khẩu, bán, tặng cho, viện trợ;
d) Theo đề nghị của chủ tàu cá.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
Mẫu số 10.ĐKT- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU TỜ KHAI XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
____________________________
TỜ KHAI XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
Kính gửi: ……………………….(1)
Đề nghị xóa đăng ký...(2)... với các thông số dưới đây kể từ ngày ..../...../20..............
Kindly deregister the with the following particulars from date ……………….................
Tên ………………..(3)................................ Hô hiệu/số IMO: ........................................
Name Call sign/IMO number
Chủ sở hữu (tên, địa chỉ và tỉ lệ sở hữu): .......................................................................
Shipowner (name, address and ratio of ownership)
Người đề nghị xóa đăng ký (tên, địa chỉ): .......................................................................
Applicant (name, address)
Nơi đăng ký: ...................................................................................................................
Place of registry
Số đăng ký: ....................................; Ngày đăng ký: .......................................................
Number of registration Date of registration
Cơ quan đăng ký: ............................................................................................................
The Registrar of ship
Lý do xin xóa đăng ký ......................................................................................................
Reasons to deregister ......................................................................................................
XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ (4) |
Date…………., ngày ... tháng ... năm… |
Ghi chú (Note):
(1) Tên cơ quan đăng ký The ship Registration office
2) Loại phương tiện đăng ký: Tàu cá, tàu công vụ thủy sản
Type of transport facility registration/registry (vessel, public service ship)
(3) Tên phương tiện Name of transport facility
4) Không áp dụng đối với tàu công vụ thủy sản
Mẫu số 11.ĐKT- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
__________________________
GIẤY CHỨNG NHẬN XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
Certificate of deregistration of Fishing Vessel
…………(1) .... Chứng nhận ………..(2)………. có các thông số dưới đây đã được xóa đăng ký trong Sổ đăng ký tàu cá quốc gia:
………. Hereby certify that the ship with the following particulars has been deregistered from the Viet Nam National ships registration book:
Tên …………………...(3)............................. Hô hiệu/Số IMO: ...........................................................
Name Call sign/IMO number
Chủ sở hữu (tên, địa chỉ, tỉ lệ sở hữu tàu): .........................................................................................
Owner (name, address, ratio of ownership)
Số GCN đăng ký: .................................................................................................................................
Number of registration
Ngày đăng ký: .......................................................................................................................................
Date of registration
Cơ quan đăng ký: ...................................................................................................................................
The Registrar of ship
Người đề nghị (tên, địa chỉ): ....................................................................................................................
Applicant (name, address)
Lý do xóa đăng ký ....................................................................................................................................
Reasons to deregister
Ngày có hiệu lực xóa đăng ký: ..................................................................................................................
Date of deregist
Số đăng ký: ..................................... Cấp tại ..................................... , ngày …... tháng …... năm ….......
Number of registration Issued at ………………, on ...............
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU |
Ghi chú (Note):
(1) Tên cơ quan đăng ký The ship Registration office |
(2) Loại tàu đăng ký: Tàu cá, tàu công vụ thủy sản Type of transport facility registration/registry (vessel, public service ship) |
(3) Tên tàu Name of transport facility |
|
5. Tên thủ tục: Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
5.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác nộp 01 bộ hồ sơ đến một trong số cơ quan thẩm quyền được quy định tại khoản 2 Điều 9 Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT.
b) Thực hiện: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ, cơ quan thẩm quyền kiểm tra thông tin, thẩm định hồ sơ và thực hiện:
- Chứng nhận khi thông tin trong Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác được kê khai đầy đủ và đúng theo quy định; xác nhận vào mục C của Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác khi nguyên liệu chưa sử dụng hết, trả lại 01 bộ hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị (bao gồm bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác khi nguyên liệu chưa sử dụng hết) và lưu bản sao hồ sơ tại cơ quan thẩm quyền;
- Không chứng nhận khi thông tin kê khai trong hồ sơ không đúng với thông tin về tàu cá, Giấy phép khai thác thủy sản, Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác; trường hợp không chứng nhận, cơ quan thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Giấy chứng nhận cấp lại phải có số trùng với số của bản gốc Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác đã cấp và có thêm ký hiệu “R” ở phần “số giấy chứng nhận”; cơ quan thẩm quyền cấp giấy thông báo việc cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác cho các cơ quan thẩm quyền có liên quan.
c) Trả kết quả: Cơ quan thẩm quyền thực hiện chứng nhận trả kết quả trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
5.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
5.3.1. Hồ sơ đề nghị chứng nhận gồm:
a) Bản sao Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác có mô tả nguyên liệu đã sử dụng theo mục B Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT; trường hợp nguyên liệu thủy sản chưa sử dụng hết, tổ chức, cá nhân đề nghị chứng nhận nộp bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác để cơ quan thẩm quyền xác nhận phần nguyên liệu chưa sử dụng; Trường hợp nguyên liệu thủy sản đã sử dụng hết, cơ quan thẩm quyền thu bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác và lưu hồ sơ.
b) Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT đối với sản phẩm xuất khẩu vào thị trường châu Âu hoặc theo Mẫu số 03 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT đối với sản phẩm xuất khẩu vào thị trường các nước thuộc Ủy ban quốc tế về bảo tồn cá ngừ Đại Tây Dương hoặc giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ thông tin;
c) Thông tin bổ sung cho sản phẩm thủy sản được chế biến từ tàu cá Việt Nam và Thông tin vận tải theo Mẫu số 02a, 02b Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT.
5.3.2. Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận gồm:
a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT;
b) Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT hoặc giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ thông tin;
c) Bản gốc Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác bị rách, nát không còn nguyên vẹn, bị sai thông tin (trừ trường hợp giấy chứng nhận bị mất).
5.3.3. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
5.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác đã ký và đóng dấu.
5.8. Phí, lệ phí: Chưa có văn bản quy định.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01, Mẫu số 02a, mẫu số 02b, mẫu số 03, mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT; Mẫu số 05 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác;
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngảy 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
Mẫu số 01 (Phụ lục III) -Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC
A. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC
Số xác nhận: XXXXX/20 ……/SC-AA-BB1 |
Tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận: |
|||||||||||
Tên tổ chức quản lý cảng cá: |
Địa chỉ: |
|||||||||||
Địa chỉ: |
Điện thoại: ; Fax: ; Email: |
|||||||||||
Điện thoại: |
Tổ chức, cá nhân được ủy quyền xác nhận: |
|||||||||||
Fax: |
Địa chỉ: |
|||||||||||
Email: |
Điện thoại: ; Fax: ; Email: |
|||||||||||
Thông tin tàu cá |
Mô tả sản phẩm |
|||||||||||
Số đăng ký tàu |
Họ và tên chủ tàu/thuyền trưởng |
Chiều dài lớn nhất của tàu (m) |
Inmarsat, Fax, điện thoại (nếu có) |
Nghề khai thác thủy sản2 |
Số giấy phép khai thác |
Thời hạn Giấy phép |
Vùng3 và thời gian khai thác |
Tên loài thủy sản |
Ngày bốc dỡ thủy sản |
Tống khối lượng nguyên liệu mua từ tàu cá (kg) |
Tổng khối lượng khai thác của tàu cá (kg) |
Ghi chú |
Tổng |
|
........., ngày ... tháng ... năm .... |
________________________________
1 XXXXX, gồm 5 số là số thứ tự của giấy xác nhận; 20......... là năm xác nhận;
AA là mã của tỉnh theo Phụ lục IV; BB là viết tắt 02 chữ đầu tên cảng cá.
2 Nghề khai thác thủy sản theo mã tại Phụ lục V.
3 Vùng khai thác thủy sản theo mã tại Phụ lục VI.
B. MÔ TẢ NGUYÊN LIỆU
Mô tả nguyên liệu đã sử dụng đề nghị chứng nhận thủy sản khai thác (lần ..........)/Description of raw materials used for the Catch Certificate |
|||||
TT No. |
Tên tàu/Số đăng ký của tàu |
Tên loài thủy sản |
Khối lượng nguyên liệu đã sử dụng (kg) |
Khối lượng sản phẩm đề nghị chứng nhận4 |
Chữ ký và dấu của nhà máy chế biến5 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
..........., ngày .... tháng ..... năm ........ |
C. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU: ............., ngày .......... tháng ........ năm .........
[Cơ quan quản lý Thủy sản cấp tỉnh] xác nhận khối lượng còn lại của nguyên liệu thủy sản trong Giấy xác nhận sau khi cấp Giấy chứng nhận số:
1. .......................................
2. .......................................
3. .......................................
n. .......................................
|
Thủ trưởng đơn vị ............ |
____________________________
4 Khối lượng nguyên liệu đã sơ chế (đánh vảy, cắt vây, đầu, bỏ nội tạng...) không bao gồm phụ gia.
5 Nếu nhà máy chế biến không phải tổ chức cá nhân xuất khẩu.
Mẫu số 05-Phụ lục VII Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC
|
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
||||||||||||||||||||||||||
CATCH CERTIFICATE |
|||||||||||||||||||||||||||
Document number Số chứng nhận.XXXX/20…./CC-AA |
|||||||||||||||||||||||||||
1. Authority’s name Tên cơ quan thẩm quyền ………………………………………….. |
Address Địa chỉ ……………………………………………………………. |
Tel……………………………… Fax …………………………… |
|||||||||||||||||||||||||
2. Information of Fishing vessel is indicated on the Appendix 2a Thông tin về tàu cá khai thác chi tiết xem Phụ đính 2a kèm theo |
|||||||||||||||||||||||||||
3. Description of Products Mô tả sản phẩm (1) ……………………………………………………………… |
Type of processing authorized on board (if available) Loại hình chế biến trên tàu cá được cấp phép (nếu có) ……………………………………………………………………………………… |
||||||||||||||||||||||||||
Species Loài |
Product code Mã sản phẩm |
Catch area(s) and dates Vùng và thời gian khai thác |
Estimated live weight Khối lượng nguyên liệu ước tính của lô hàng(2) (kg) |
Estimated weight to be landed Khối lượng lên bến ước tính của tàu cá (nếu có) (3) (kg) |
Verified weight landed Khối lượng nguyên liệu đã được xác nhận (4) (kg) |
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
. |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
4. References of applicable conservation and management measures Tham chiếu các quy định về quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản (5) |
|||||||||||||||||||||||||||
........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................. |
|||||||||||||||||||||||||||
5. Name of master of fishing vessel - Signature - seal Tên thuyền trưởng tàu cá - Chữ ký - dấu (6) (Information detaits is indicated on the logbook of fishing vessel, if request Thông tin chi tiết xem nhật ký khai thác thủy sản, gửi kèm khi có yêu cầu) |
|||||||||||||||||||||||||||
6. Declaration of transshipment at sea Khai báo chuyển tải trên biển (7) (nếu có): |
No không □ |
Yes có □ (Information detaits is indicated on the logbook of receiving vessel, if request Thông tin chi tiết xem nhật ký khai thác thủy sản, gửi kèm khi có yêu cầu) |
|||||||||||||||||||||||||
Name of master of fishing vessel |
Signature and date |
Transshipment date/area/position |
Estimated weight |
||||||||||||||||||||||||
Master of receiving vessel/representative |
Signature |
Vessel name |
Call sign |
IMO/ Lloyd’s number (if issued) Số IMO, Lloyd’s (nếu có) |
|||||||||||||||||||||||
7. Transshipment authorization within a Port area Xác nhận chuyển hàng tại cảng |
|||||||||||||||||||||||||||
Name |
Port authority |
Signature |
Address |
Tel |
Port of landing |
Date of landing |
Seal (stamp) |
||||||||||||||||||||
8. Name and address of exporter Tên chủ hàng xuất khẩu |
Signature |
Date |
Seal |
||||||||||||||||||||||||
9. Flag state authority validation Chứng nhận của Cơ quan thẩm quyền nước treo cờ |
|||||||||||||||||||||||||||
Full name Họ và tên
Title Chức vụ
|
Signature Chữ ký: |
Date Ngày |
Seal Dấu |
||||||||||||||||||||||||
10. Transport details, see Appendix 2b attached Thông tin vận tải, xem Phụ đính 2b kèm theo |
|||||||||||||||||||||||||||
11. Importer declaration Khai báo của đơn vị nhập khẩu |
|||||||||||||||||||||||||||
Name of importer Tên đơn vị nhập khẩu
Address Địa chỉ
|
Signature Chữ ký |
Date Ngày |
Seal Dấu |
Product CN code Mã CN sản phẩm |
|||||||||||||||||||||||
As regulated by the imported authorities: Theo quy định của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu: |
Reference Tài liệu tham chiếu |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
12. Import control - authority Cơ quan thẩm quyền kiểm soát nhập khẩu
|
Place Địa điểm |
Importation authorized Cho phép nhập khẩu |
Importation suspended Chưa cho phép nhập khẩu |
Verification requested - date Yêu cầu kiểm tra - ngày |
|||||||||||||||||||||||
Customs declaration, if issued Khai báo hải quan, Nếu có |
Number Số |
Date Ngày |
Place Địa điểm: |
Ghi chú:
(1) Mô tả chi tiết thông tin của lô hàng xuất khẩu: dạng đóng hộp, phối trộn, cấp đông, nguyên con, khối lượng tịnh….; khối lượng các loài…hoặc theo yêu cầu của đơn vị nhập khẩu
(2) Sử dụng khi thủy sản được xuất khẩu sống, khi một phần của sản phẩm khai thác cập cảng được xuất khẩu, khi các sản phẩm khai thác được chế biến trước khi xuất khẩu
(3) Sử dụng khi sản phẩm khai thác cập cảng tại nước mà tàu đó treo cờ hoặc cảng nước khác và xuất khẩu toàn bộ sản phẩm
(4) Sử dụng khi toàn bộ khối lượng của lô hàng xuất khẩu do cơ quan có thẩm quyền cân kiểm tra trước khi chứng nhận
(5) Ghi tên các văn bản liên quan đến quy định quản lý và bảo tồn nguồn lợi thủy sản
(6) Trường hợp không có chữ ký của thuyền trưởng tàu khai thác ghi tên người đại diện chủ tàu hoặc chủ hàng
(7) Trường hợp không có chữ ký của thuyền trưởng tàu nhận ghi tên người đại diện chủ tàu hoặc chủ hàng
Mẫu số 02a/Appendix 02a
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO SẢN PHẨM THỦY SẢN ĐƯỢC CHẾ BIẾN TỪ TÀU CÁ VIỆT NAM
ADDITIONAL INFORMATION FOR FISHERIES PRODUCTS OBTAINED FROM THE FISHING VESSELS OF VIET NAM
Đính kèm Chứng nhận số/Attached to the Catch certificate: ............................................................................
Mục I/Section I:
Quốc gia tàu treo cờ: State/Flag: Việt Nam
Các thông tin sau cần thu thập trong quá trình chứng nhận/The following information in section should be included if available at the moment of request for validation:
Số vận đơn/Invoice No.: ............................ ; Số công-ten-nơ/Container No.: ........................... ; Nước đến/Destination country: ....................................................
Đơn vị nhập khẩu/Importer: ............................................................................................
Mục II/Section II:
Tàu cá/Fishing vessel |
Mô tả sản phẩm/Product description |
|||||||||||
Số giấy xác nhận |
Tên, số đăng ký (Nghề khai thác)/Name, Registration (Fishing gear code) |
Loại: Tàu nhỏ* Tàu thông thường**/ Type: Small* Normal** |
Hô hiệu/ Call sign |
Inmarsat, Fax, điện thoại (nếu có)/Inmarsat, fax, tel (if issued) |
Số giấy phép, giá trị đến ngày/ Fishing licence No, period of validity |
Vùng và thời gian khai thác/ Catch area(s) and date |
Tên loài/ Species Name |
Loại hình chế biến trên tàu cá được cấp phép/ Type processing authorized onboard |
Ngày lên cá/Date of landing |
Tổng khối lượng khai thác của tàu cá (kg)/ Total catch of the vessel (kg) |
Khối lượng nguyên liệu đưa vào chế biến từ tổng khối lượng khai thác (kg)/Catch processed from the total catch (kg) |
Khối lượng sản phẩm thủy sản trong lô hàng (kg)9/ Processed fishery product for export (kg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng/ Total |
|
|
|
_________________
9 Khối lượng nguyên liệu tại chú thích 4
Attached to the Catch certificate/Đính kèm Chứng nhận số: .........................................
Nhà máy chế biến (Không phải của tổ chức, cá nhân xuất khẩu) Processing plant (if different from the processing plant) |
|
Cơ quan thẩm quyền/validating authority |
||
Tên và địa chỉ/Name and address |
Chữ ký và đóng dấu Signature and seal |
Tên và địa chỉ/Name and address |
||
Tổ chức, cá nhân xuất khẩu/Exporter |
Chữ ký và đóng dấu/Signature and seal |
Ngày/Date |
||
Tên và địa chỉ/Name and address |
Chữ ký và đóng dấu Signature and seal |
“Tôi cam kết rằng những thông tin trên là đúng sự thực và phù hợp với khai báo ở trên”
“I herevy declare that the above information is true and corresponds to the above described export”
Mẫu số 02b/Appendix 02b
THÔNG TIN VẬN TẢI/TRANSPORT DETAILS
Số chứng nhận/Document number ............................................................................................. |
|||
1. Quốc gia xuất khẩu/Country of Exportation: Cảng/sân bay/địa điểm xuất phát khác/Port/airport/other place of departure: Tên tàu/nước treo cờ/Vessel name/flag: Số chuyến/số vận đơn đường biển/Voyage No./Bill of landing No: Số chuyến bay/Số vận đơn hàng khong/Flight number/Airway bill number: Quốc tịch xe và số đăng ký/Truck nationality and registration number: Số vận đơn đường sắt/Railway bill number: Các giấy tờ vận tải khác/Other transport documents: 2. Chữ ký của chủ hàng xuất khẩu/Exporter Signature |
|||
Số công-ten-nơ, xem danh sách kèm theo Container number (s), see list below
|
Tên của nhà xuất khẩu Name of Exporter |
Địa chỉ Address |
Chữ ký Signature |
Mẫu số 03 (Phụ lục III/Annex III)
CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ NGUỒN GỐC TỪ THỦY SẢN KHAI THÁC TRONG NƯỚC THEO QUY ĐỊNH CỦA ỦY BAN QUỐC TẾ VỀ BẢO TỒN CÁ NGỪ ĐẠI TÂY DƯƠNG (ICCAT)
CATCH STATEMENT FOR RAW MATERIAL BY ICCAT’s REGULATIONS
(Promugated under Circular No: 21/2018/TT-BNNPTNT dated on 15/11/2018 by Minister of Ministry of Agriculture and Rural Development)
A. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU CÁ NGỪ MẮT TO XUẤT KHẨU ĐI ICCAT
DOCUMENT NUMBER/SỐ TÀI LIỆU |
ICCAT BIGEYE TUNA STATISTICAL DOCUMENT/ THỐNG KÊ SẢN LƯỢNG CÁ NGỪ MẮT TO THEO ICCAT |
||||||
EXPORT SECTION/Phần xuất khẩu: 1. FLAG COUNTRY/ENTITY/FISHING ENTITY/Tên quốc gia treo cờ |
|||||||
2. DESCRIPTION OF VESSEL/Mô tả tàu thuyền (If applicable/nếu có) Vessel Name/Tên tàu Registration Number/Số đăng ký LOA(m) ICCAT Record No./Số đăng ký theo ICCAT (If applicable/nếu có) |
|||||||
3. TRAPS/Phương thức dẫn dụ (If applicable/Nếu có) |
|||||||
4. POINT OF EXPORT/Nơi xuất khẩu (City/Thành phố, State/Province/Tỉnh, Country/Entity/Fishing Entity/Nước xuất khẩu) |
|||||||
5. AREA OF CATCH/Vùng khai thác (Check one of the following/Đánh dấu vào một trong các ô sau) |
|||||||
(a) Atlantic □ |
(b) Pacific □ |
(c) Indian □ |
|||||
* In case of (b) or (c) is checked, the items 6 and 7 below do not need to be filled out/Nếu mục (b) hoặc (c) được đánh dấu thì mục 6 và 7 bên dưới không cần điền thông tin. |
|||||||
6. DESCRIPTION OF FISH/Mô tả sản phẩm Product Type/Loại sản phẩm (*1) Time of Harves/thời gian khai thác Gear Code/Mã ngư cụ (*2) |
|||||||
F/FR |
RD/GG/DR/FL/OT |
(mm/yy) |
Net Weight/khối lượng (kg) |
||||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
* 1 F=Fresh/tươi, FR=Frozen/cấp đông, RD=Round/nguyên con, GG=Gilled&Gutted/bỏ mang và nội tạng, DR=Dressed/khối lượng thân, FL=Fillet, OT=Others/kiểu khối lượng khác (Describe the type of product/Mô tả cụ thể: .............................) *2 When the Gear Code is OT, Describe the type of gear/Khi mã ngư cụ là kiểu khác cần mô tả cụ thể: ........................................................) |
|||||||
7. EXPORTER CERTIFICATION/Chứng nhận xuất khẩu: I certify that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi. Name/Tên Address/Địa chỉ Signature/Chữ ký Date/Ngày License #/Cấp phép (If applicable/Nếu có) |
|||||||
8. GOVERNMENT VALIDATION/Xác nhận của cơ quan thẩm quyền: I validate that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi xác nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi. Total weight of the shipment/Khối lượng của lô hàng: ...............kg Name & Title/Tên và chức danh Signature/Chữ ký Date/Ngày Government Seal/Đóng dấu |
|||||||
IMPORT SECTION/Phần nhập khẩu: |
|||||||
9. IMPORTER CERTIFICATTON/Chứng nhận nhập khẩu: I certify that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu) Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu) Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Final Destination of Shipment/Nước cuối cùng nhập khẩu) Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép Importer Certification (Final Destination of Shipment) Final Point of Import/Nơi nhập khẩu cuối cùng: City/Thành phố ............. State/Provine/Bang, tỉnh ............. Country/Entity/Fishing Entity/Nước nhập khẩu |
B. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU CÁ KIỂM XUẤT KHẨU ĐI ICCAT
DOCUMENT NUMBER/SỐ TÀI LIỆU |
ICCAT SWORDFISH STATISTICAL DOCUMENT THỐNG KÊ SẢN LƯỢNG CÁ KIỂM THEO ICCAT |
||||
EXPORT SECTION/Phần xuất khẩu: 1. FLAG COUNTRY/ENTITY/FISHING ENTITY/Tên quốc gia treo cờ; |
|||||
2. DESCRIPTION OF VESSEL/Mô tả tàu thuyền (If applicable/nếu có) Vessel Name/Tên tàu Registration Number/Số đăng lý LOA (m) ICCAT Record No./Số đăng ký theo ICCAT (If applicable/nếu có) |
|||||
3. POINT OF EXPORT/Điểm xuất khẩu: City, State or Province/Thành phố, tỉnh Country/Entity/Fishing Entity/Nước xuất khẩu: ........... |
|||||
4. AREA OF CATCH/Vùng khai thác (Check one of the following/đánh dấu vào một trong các ô sau) (a) North Atlantic □ (b) South Atlantic □ (c) Mediterranean □ (d) Pacific □ (e) Indian □ * In case of (d) or (e) is checked, the items 5 and 6 below do not need to be filled out./Trường hợp (d) hoặc (e) được đánh dấu thì mục 5 và 6 không cần phải điền thông tin. |
|||||
5. DESCRIPTION OF FISH/Mô tả sản phẩm Product Type/Loại sản phẩm (*1) Time of Harvest/thời gian khai thác Gear Code/Mã ngư cụ (*2) |
|||||
F/FR |
RD/GG/DR/FL/OT |
(mm/yy) |
Net Weight/khối lượng (kg) |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*1 F=Fresh/tươi, FR=Frozen/cấp đông, RD=Round/nguyên con, GG=Gilled&Gutted/bỏ mang và nội tạng, DR=Dressed/khối lượng thân, FL=Fillet, OT=Others/kiểu khối lượng khác (Describe the type of product/Mô tả cụ thể: ) *2 When the Gear Code is OT, Describe the type of gear/Khi mã ngư cụ là kiểu khác cần mô tả cụ thể: ..............................................) |
|||||
6. EXPORTER CERTIFICATION/Chứng nhận cho nhà xuất khẩu: For export to countries that have adopted the ICCAT alternative minimum size for swordfish the exporter must certify that the listed Atlantic swordfish are greater than 15 kg (33 lb.) or if pieces, the pieces were derived from a swordfish weighing >15 kg. Khi xuất khẩu tới những nước đã thông qua quy định về kích thước tối thiểu cho phép khai thác đối với cá Kiếm, nhà xuất khẩu phải chứng nhận rằng cá Kiếm Đại Tây Dương có trong danh sách phải lớn hơn 15 kg (33 lb) hoặc sản phẩm xuất khẩu được làm từ cá Kiếm có khối lượng lớn hơn 15 kg (33 lb) I certify that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi. |
|||||
Name/Tên Address/Địa chỉ Signature/Chữ ký Date/Ngày License #/Cấp phép (If applicable/Nếu có) |
|||||
7. GOVERNMENT VALIDATION/Xác nhận của cơ quan thẩm quyền: I validate that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi xác nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi. Total weight of the shipment/Khối lượng của lô hàng: .............kg Name & Title/Tên và chức danh Signature/Chữ ký Date/Ngày Government Seal/Đóng dấu |
|||||
IMPORT SECTION/Phần nhập khẩu: 8. IMPORTER CERTIFICATION/Chứng nhận nhập khẩu: I certify that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi |
|||||
Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu) Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu) Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Final Destination of Shipment/Nước cuối cùng nhập khẩu) Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép Importer Certification (Final Destination of Shipment) Final Point of Import/Nơi nhập khẩu cuối cùng: City/Thành phố ........... State/Provine/Bang, tỉnh ......... Country/Entity/Fishing Entity/Nước nhập khẩu |
Mẫu số 05 (Phụ lục III)-Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
..........., ngày .... tháng ... năm ....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC
Kính gửi: ..............................................
Tên đơn vị đề nghị: ......................................... ; Điện thoại: .....................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Giấy ĐKKD số: ........................................................... ; Ngày cấp: ...........................................
Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác số: .................................................. đã được
cơ quan ............................................................................ cấp ngày ...... tháng ...... năm ........
Lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận: .....................................................................................
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Đề nghị cơ quan thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác để lô hàng của chúng tôi đủ điều kiện xuất khẩu theo yêu cầu của .............................
Chúng tôi cam đoan về những nội dung trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về thông tin đã kê khai./.
|
Đại diện chủ hàng |
Ghi chú:
Nội dung sửa đổi, bổ sung của Thủ tục hành chính liên quan đến Mẫu giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác:
Thay thế Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác bằng Mẫu số 4 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CƠ QUAN KHÁC THỰC HIỆN
1. Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đến cơ sở đăng kiểm tàu cá;
b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ sở đăng kiểm tàu cá kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ sở đăng kiểm tàu cá xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ sở đăng kiểm tàu cá có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;
d) Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, cơ sở đăng kiểm tàu cá thống nhất thời gian và địa điểm kiểm tra với tổ chức, cá nhân đề nghị;
đ) Cơ sở đăng kiểm tàu cá tiến hành giám sát an toàn kỹ thuật tàu cá theo quy chuẩn kỹ thuật tàu cá và tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật có liên quan. Đối với vật liệu, máy móc, trang thiết bị quy định tại Phụ lục XVIII ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT, theo tiến độ thi công, trước khi lắp đặt trên tàu cá, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá phải nộp (bản sao và xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực để đối chiếu) Giấy chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy (đối với vật liệu, máy móc, trang thiết bị sản xuất trong nước) hoặc Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa, chứng nhận chất lượng (đối với vật liệu, máy móc, trang thiết bị nhập khẩu) hoặc chứng nhận kiểm định theo quy định của pháp luật;
e) Trường hợp máy chính là máy thủy đã qua sử dụng không đáp ứng theo quy định tại điểm đ khoản này thì phải được cơ sở đăng kiểm tàu cá kiểm tra, đánh giá theo Mẫu số 07.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT;
g) Trường hợp kết quả không đạt yêu cầu, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành giám sát kỹ thuật, cơ sở đăng kiểm tàu cá thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân; trường hợp kết quả đạt yêu cầu, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra, cơ sở đăng kiểm tàu cá cấp cho chủ tàu các giấy tờ:
Biên bản kiểm tra kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 04a.BĐ đến Mẫu số 04n.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT;
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 05.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT;
Sổ đăng kiểm tàu cá đối với trường hợp kiểm tra đóng mới, lần đầu theo Mẫu số 06.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT;
h) Cách thức trả kết quả: Cơ sở đăng kiểm tàu cá trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 03.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chụp hồ sơ thiết kế đã được thẩm định (đối với trường hợp đóng mới, cải hoán tàu cá).
1.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đề nghị.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ sở đăng kiểm tàu cá.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Biên bản kiểm tra kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 04a.BĐ đến Mẫu số 04n.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 05.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Sổ đăng kiểm tàu cá đối với trường hợp kiểm tra đóng mới, lần đầu theo Mẫu số 06.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
1.8. Phí, lệ phí (nếu có): Theo từng hạng mục Mục II Biểu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị theo Mẫu số 03.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 'của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
Mẫu số 03.BĐ- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
................, ngày....... tháng...... năm........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/ TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Kính gửi: ..............................................................................................
Họ tên người đề nghị:.................................................................................................;
Địa chỉ: ........................................................................................................................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:...........................................................
Điện thoại…………...………Fax………………...Email………………………….............
Đề nghị cơ sở đăng kiểm kiểm tra …………(**)…….. và cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*)
Kích thước cơ bản (m): Lmax: .................. ; Bmax: .................. ; D:..............................
Ltk: .......................; Btk: ..................... .; d: .............................
Tổng dung tích (GT):.......; Trọng tải toàn phần (DW): .......; Số thuyền viên: ………..
Ký hiệu máy chính: …………………………………………………………………...........
Tổng công suất máy chính (kW): ................... Số lượng máy chính (chiếc):................
Thời gian và địa điểm đề nghị kiểm tra: ........................................................................
.........................................................................................................................................
Chúng tôi đồng ý trả đầy đủ phí và lệ phí đăng kiểm theo quy định hiện hành.
|
CHỦ TÀU |
Chú thích: (*) Gạch hoặc xóa bỏ chỗ không phù hợp.
(**) Ghi rõ: Kiểm tra đóng mới, lần đầu, định kỳ, trên đà, hàng năm hay bất thường.
Mẫu số 05.BĐ- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ Số:............./ĐKTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Technical and safety certificate of fishing vessel/ship duty fisheries(*)
Tên tàu:……………… Name of vessel……………… |
Số đăng ký: ................. Registration number……. |
Hô hiệu: ......................... Call sign.......................... |
Chủ tàu:( Vessel’s owner)………………………………..… Quốc tịch: (Flag)...........
Địa chỉ: (Address)…………………………………………………….………..……..........
Năm và nơi đóng: (Year and Place of Build)..........................................................................
Công dụng (nghề): ……………………………………………. Used for (fishing gear)……………………………………………. |
Vật liệu thân, vỏ: …..… Materials…………….….. |
|
Tổng dung tích: .......... Gross tonnage…………. |
Trọng tải toàn phần: ..... Deadweight……………. |
Số thuyền viên: ......................... Number of crew………………… |
Chiều dài, Lmax: ....(m) Length overal………………. |
Chiều rộng, Bmax: .....(m) Breadth overal…………… |
Chiều cao mạn, D: ...........(m) Draught……………. |
Chiều dài thiết kế, Ltk: ...(m) Length………….. |
Chiều rộng thiết kế, Btk: .......(m) Breadth…………. |
Chiều chìm, d: .......(m) Depth…………… |
Tổng công suất máy chính, Ne (KW): ….................. Total Power……………………….. |
Số lượng máy chính:…………. Number of Engines………… |
TT |
Ký hiệu máy Type of machine |
Số máy Number engines |
Công suất, Ne (kW) Power |
Năm và nơi chế tạo Year and Place of Build |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Căn cứ vào quy phạm và các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành của Nhà nước và biên bản kiểm tra kỹ thuật số ................/ĐKTC, ngày ....... tháng ...... năm ..........
Pursuant to the vessel’s technical check minute no:............................ dated on .....
Đăng kiểm tàu cá chứng nhận:
Fishing vessel register certify that
- Trạng thái kỹ thuật của tàu: (Technical state of the fishing vessel)……………………….
- Cấp tàu The class |
Không hạn chế Unlimited |
Hạn chế I Limitations I |
Hạn chế II Limitations II |
Hạn chế III Limitations III |
|
|
|
|
Được phép hoạt động tại:…………………………………………………………...................
Allowed to operate at…………………………………………………………………………………
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến: ngày .........tháng ..... năm ......
This certificate is valid until Date………………
|
Cấp tại …........................, ngày ….tháng…..năm……. |
Ghi chú: (*) Gạch hoặc xóa bỏ chỗ không phù hợp.
Mẫu số 06.BĐ-Thông tư số 01/2022
MẪU SỔ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
|
|
SỔ ĐĂNG KIỂM
Số sổ: ………/20…/ ĐKTC-CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM
|
QUY ĐỊNH SỬ DỤNG SỔ - Sổ đăng kiểm tàu cá/tàu công vụ thủy sản được lập trên cơ sở hồ sơ kỹ thuật của tàu, các trang thiết bị lắp đặt trên tàu và kết quả giám sát kỹ thuật của Đăng kiểm tàu cá trong đóng mới, lần đầu. Các thông số kỹ thuật thỏa mãn các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tàu cá và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật có liên quan.
|
|
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÀU Kiểu tàu:………………………… Năm đóng:……………….. THÂN TÀU D,m:………...............; LTK, m:………………; Hệ số béo thể tích…………........;
|
MÁY PHỤ
THIẾT BỊ ĐẨY TÀU
THIẾT BỊ ĐIỆN THIẾT BỊ KHÍ NÉN TRANG BỊ HÚT KHÔ/CHỐNG THỦNG Lưu lượng: ……………..m3/h Bơm tay: Số lượng:………….. Lưu lượng: ……………..m3/h □ Bạt chống thủng □ Gỗ chống thủng □ Xi măng chống thủng □ Đồ nghề và đinh □ Phoi xảm, dụng cụ xảm □ Matít TRANG BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN TRANG BỊ HÀNG HẢI TRANG BỊ TÍN HIỆU HẦM HÀNG |
|
THIẾT BỊ KHAI THÁC Máy khai thác:
THIẾT BỊ LẠNH Bình bọt: ……………..bình THIẾT BỊ LÁI ĐẶC TÍNH HÀNG HẢI Đăng kiểm tàu cá chứng nhận:
|
CÁC THAY ĐỔI THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TÀU HOẶC CÁC TRANG THIẾT BỊ TRONG QUÁ TRÌNH KHAI THÁC
|
|
CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI
…………………………………………………………………….... ………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. …………………………………………....………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. |
…………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………...……….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………...……….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. ……………………………………………………....…………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. ……………………………………………………………..……….. ……………………………………………………………..……….. ……………………………………………………………..……….. …………………………………………………………………..….. …………………………………………………………………..….. .................................................................................................. |
|
CHU KỲ KIỂM TRA SAU KHI CẤP SỔ CỦA TÀU
|
CHI TIẾT CHU KỲ KIỂM TRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ SỞ HỮU
THAY ĐỔI SỞ HỮU
|
THAY ĐỔI SỞ HỮU
THAY ĐỔI SỞ HỮU
|
|
THAY ĐỔI SỞ HỮU
THAY ĐỔI SỞ HỮU
|
Mẫu số 07.BĐ- Thông tư số 01/2022
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT MÁY THỦY ĐÃ QUA SỬ DỤNG TRƯỚC KHI LẮP ĐẶT XUỐNG TÀU CÁ
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ Số: ...... /ĐKTC…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………., ngày……. .tháng…… năm 20… |
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT MÁY THỦY ĐÃ QUA SỬ DỤNG TRƯỚC KHI LẮP ĐẶT XUỐNG TÀU CÁ |
Theo yêu cầu của:…………………..........…………………………………………..
Chúng tôi gồm: 1…………………….………………………………………………
2…………………….………………………………………………
3……………………………………………………………………
Là đăng kiểm viên tàu cá thuộc Cơ sở đăng kiểm tàu cá……………………………
Tiến hành kiểm tra kỹ thuật máy thủy đã qua sử dụng của…………………………..
và đánh giá tình trạng kỹ thuật của máy thủy đã qua sử dụng như sau:
I. TÀI LIỆU KỸ THUẬT KÈM THEO MÁY
TT |
Tên tài liệu |
Ghi chú |
|
Có |
Không có |
||
1 |
Tài liệu kỹ thuật của máy |
|
|
2 |
Giấy xác nhận của nhà sản xuất máy hoặc chứng thư giám định, chứng nhận: |
|
|
2.1 |
Động cơ được thiết kế, chế tạo dùng để lắp đặt làm máy chính lai chân vịt trên các phương tiện thủy |
|
|
2.2 |
Được sản xuất theo tiêu chuẩn phù hợp với quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT - Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, các quy chuẩn kỹ thuật về tàu cá, hoặc phù hợp với Tiêu chuẩn của các nước G7 về an toàn, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. |
|
|
II. KIỂM TRA BÊN NGOÀI (1)
TT |
Nội dung kiểm tra |
Các thông số/tình trạng kỹ thuật |
Đánh giá |
||
Thỏa mãn |
Không thỏa mãn |
||||
1 |
Nhà sản xuất |
||||
2 |
Ký hiệu máy: |
||||
3 |
Số máy: |
Trên thân máy |
|||
Trên nhãn máy |
|||||
4 |
Công suất máy, Ne (kW) |
||||
5 |
Vòng quay định mức (rpm) |
||||
6 |
Năm/nơi chế tạo |
||||
7 |
Số xy lanh (chiếc) |
||||
8 |
Nắp máy, thân máy và các thiết bị phục vụ máy |
||||
9 |
Hệ thống đồng hồ đo áp lực dầu |
||||
10 |
Hệ thống đồng hồ đo nhiệt độ nước làm mát |
||||
11 |
Hệ thống đồng hồ đo nhiệt độ khí xả |
||||
12 |
Đồng hồ đo vòng quay máy |
III. THỬ HOẠT ĐỘNG (2)
TT |
Nội dung đánh giá |
Kết quả |
Thông số kỹ thuật cho phép |
Đánh giá |
|
Thỏa mãn |
Không thỏa mãn |
||||
1 |
Thử khởi động máy liên tục từ trạng thái nguội(3) |
|
|
|
|
2 |
Thử vòng quay ổn định thấp nhất, nmin (rpm)(4) |
|
|
|
|
3 |
Thử tăng tốc và giảm tốc đột ngột, nhiều lần (không dưới 3 lần)(5). |
|
|
|
|
4 |
Thử tốc độ lớn nhất, nmax(rpm) (6). |
|
|
|
|
5 |
Áp lực dầu bôi trơn (kg/cm2) |
|
|
|
|
6 |
Nhiệt độ dầu bôi trơn (°C) |
|
|
|
|
7 |
Nhiệt độ nước làm mát vòng trong (°C) |
|
|
|
|
8 |
Nhiệt độ khí xả (°C) |
|
|
|
|
IV. KẾT LUẬN
Căn cứ kết quả kiểm tra từ mục II đến mục III, Đăng kiểm viên kết luận: (Máy thủy đã qua sử dụng đủ điều kiện hay không đủ điều kiện lắp đặt trên tàu cá):………....................
CHỦ TÀU |
ĐẠI DIỆN NHÀ SẢN XUẤT/CƠ SỞ CUNG CẤP MÁY |
ĐĂNG KIỂM VIÊN |
Chú thích:
(1) Máy không nứt, vỡ, hàn vá, móp méo; các chữ, số in trên nhãn máy rõ ràng phù hợp với tài liệu kỹ thuật của máy; các đồng hồ đo còn đầy đủ, nguyên vẹn.
(2) Thử tại xưởng. Cho phép thử sau khi đã lắp đặt xuống tàu đối với trường hợp chủ tàu cam kết chịu trách nhiệm tháo máy đưa ra khỏi tàu nếu kết quả thử không thỏa mãn.
(3) Khởi động 12 lần đối với động cơ đảo chiều; 6 lần đối với động cơ không đảo chiều; quá trình thử không cấp thêm không khí nén cho bình khí nén khởi động máy (hoặc điện năng cho ắc qui khởi động máy); máy khởi động dễ dàng, không có lần thử nào không đạt kết quả.
(4) Khi máy chạy đã nóng, giảm lượng cấp nhiên liệu đến mức tối thiểu, máy làm việc ổn định ở chế độ vòng quay nhỏ hơn 30% vòng quay định mức, trong thời gian ≥10 min.
(5) Động cơ làm việc ổn định, không tự dừng, không có tiếng gõ bất thường của các cơ cấu chuyển động.
(6) Tốc độ tối đa của động cơ không vượt quá 115% vòng quay định mức./.
2. Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp tại cơ sở đăng kiểm tàu cá hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính;
b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ sở đăng kiểm tàu cá kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ sở đăng kiểm tàu cá xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ sở đăng kiểm tàu cá có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;
d) Trong thời hạn 20 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, cơ sở đăng kiểm tàu cá tiến hành thẩm định thiết kế, nếu không đạt yêu cầu thì trả lời tổ chức, cá nhân; nếu đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá theo Mẫu số 02.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT và đóng dấu thẩm định vào tài liệu thiết kế;
đ) Cách thức trả kết quả: Cơ sở đăng kiểm tàu cá trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Cơ sở đăng kiểm tàu cá hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
a) Đơn đề nghị thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá theo Mẫu số 01.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Hồ sơ thiết kế tàu cá (03 bản).
2.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi).
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đề nghị.
2.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ sở đăng kiểm tàu cá.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá/tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
2.8. Phí, lệ phí (nếu có): 5% giá thiết kế, theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị thẩm định hồ sơ thiết kế tàu cá theo Mẫu số 01.BĐ Phụ lục XV ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Thủy sản năm 2017;
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
Mẫu số 01.BĐ
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN Số: ......... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày ...... tháng ....... năm…….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Kính gửi: ..........................................................................................
Đơn vị thiết kế: .....................................................................................................
Địa chỉ : ..................................................................................................................
Điện thoại : ..........................Fax : ................................Email : ............................
Chúng tôi đề nghị được thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với các thông tin như sau:
- Tên/Ký hiệu thiết kế:...........................Loại/năm thiết kế:....................................
- Các thông số chính của tàu :
+ Chiều dài, Lmax (m):... ; Chiều rộng, Bmax (m):..; Chiều cao mạn, D (m) :……..
+ Trọng tải toàn phần (DW):………. ; Vật liệu thân tàu :……………….............
+ Ký hiệu máy chính :..........................; Tổng công suất máy chính (kW).............
+ Số lượng máy (chiếc) :..................... ; Số lượng thuyền viên: ......……..............
+ Kiểu và công dụng (nghề) của tàu:......................................................................
- Tên/địa chỉ chủ sử dụng thiết kế:.........................................................................
.................................................................................................................................
Chúng tôi đồng ý trả đầy đủ phí và lệ phí thẩm định thiết kế theo quy định hiện hành.
|
ĐƠN VỊ THIẾT KẾ |
Ghi chú : (*) Gạch hoặc xóa bỏ chỗ không phù hợp.
Mẫu số 02.BĐ
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH Số: .........
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày ...... tháng ....... năm ...... |
GIẤY CHỨNG NHẬN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ |
Căn cứ .....(*)...và các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành của Nhà nước Theo đề nghị thẩm định thiết kế số....ngày....tháng....năm .....của......................
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM……………………………………………………..
CHỨNG NHẬN
Tên thiết kế: …….. .................................... Ký hiệu thiết kế:…….....................
Loại thiết kế: .......................................... Năm thiết kế : .................................
Công dụng (hoặc nghề) : ........................... Vật liệu thân tàu : ..........................
Đơn vị thiết kế :………………………………………………………………………..
Kích thước cơ bản (m): Lmax: .................. ; Bmax: .................. ; D:..............................
Ltk: .......................; Btk: ..................... .; d: .............................
Tổng dung tích (GT):.......; Trọng tải toàn phần (DW): .......; Số thuyền viên: ............
Ký hiệu máy chính: …………………………………………………………………
Tổng công suất máy chính (kW): ................... Số lượng máy chính (chiếc):................
Đã được thiết kế phù hợp với các yêu cầu của…….(*)...và các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.
Cấp tàu: ....................................... Vùng hoạt động: ....................................................
Chủ sử dụng thiết kế:...................................................................................………….
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Hiệu lực của Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế này là 60 tháng kể từ ngày ký, nếu không có thay đổi thiết kế đã được thẩm định.
Những lưu ý:...................................................................................................................
Cán bộ thẩm định kỹ thuật:............................................................................................
Cấp tại ............. ngày ...................
Nơi nhận: |
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH |
Chú thích : (*) : Ghi rõ quy phạm áp dụng.