- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 287/QĐ-UBND Bến Tre 2019 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 287/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Văn Trọng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
15/02/2019 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 287/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 287/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 287/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 15 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, 14 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
___________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 254/TTr-SNN ngày 12 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 06 thủ tục hành chính được thay thế, 14 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 287/QĐ-UBND; ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
I. Lĩnh vực: Thủy sản |
|||||
|
1 |
Xóa đăng ký tàu cá |
03 ngày làm việc. |
Nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính tại Chi cục Thủy sản. Địa chỉ: số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Không |
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá. |
Thủ tục hành chính Xóa đăng ký tàu cá được sửa đổi, bổ sung bởi thủ tục hành chính số 4 Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 505/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
20 ngày (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi). |
Nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính tại Chi cục Thủy sản. Địa chỉ: số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
5% giá thiết kế, theo Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá. |
Thủ tục hành chính Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá được sửa đổi, bổ sung bởi thủ tục hành chính số 7 Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 505/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
STT |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu). |
- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác. |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủ tục hành chính Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) được sửa đổi, bổ sung bởi thủ tục hành chính số 5 Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 505/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.
|
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác. |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủ tục hành chính Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá được sửa đổi, bổ sung bởi thủ tục hành chính số 1 Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 505/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.
|
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác. |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủ tục hành chính Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá được sửa đổi, bổ sung bởi thủ tục hành chính số 2 Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 505/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá. |
- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác. |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủ tục hành chính Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá được sửa đổi, bổ sung bởi thủ tục hành chính số 3 Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 505/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.
|
5 |
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu). |
- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác. |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
6 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác. |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủ tục hành chính Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá được sửa đổi, bổ sung bởi thủ tục hành chính số 6 Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 505/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VB QPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
1 |
288310 |
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp. |
- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT, ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác. |
|
2 |
288225 |
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá. |
|
|
3 |
288232 |
Xác nhận đăng ký tàu cá. |
|
|
4 |
288033 |
Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp. |
|
|
5 |
288231 |
Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp. |
|
|
6 |
288309 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới. |
|
|
7 |
288312 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu. |
|
|
8 |
288220 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu. |
|
|
9 |
288314 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán. |
|
|
10 |
288029 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu). |
|
|
11 |
288313 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
|
|
12 |
288030 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu). |
|
|
13 |
288031 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác. |
|
|
14 |
288227 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá. |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!