Quyết định 49/QĐ-UBND Ninh Thuận 2023 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 49/QĐ-UBND

Quyết định 49/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh ThuậnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:49/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Long Biên
Ngày ban hành:13/01/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
__________
Số: 49/QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do - Hạnh phúc
__________________
Ninh Thuận, ngày 13 tháng 01 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện,Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 02/TTr-SVHTTDL ngày 09/01/2023 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 09/BC-VPUB ngày 10/01/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp cùng Sở Giao thông vận tải và các cơ quan có liên quan căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để tham mưu, đề xuất sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT Nguyễn Long Biên;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, VXNV;
- Lưu: VT, PVHCC. CT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Nguyễn Long Biên

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
_______

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________

Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực Văn hóa, Thể thao Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

(ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

_____________

I. DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

A. LĨNH VỰC VĂN HÓA

A1. Di sản Văn hóa

1.

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số 44, đường 16/4, Phan Rang-Tháp chàm , Ninh Thuận

Không

Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022

2.

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn

- Như trên -

Không

- Như trên -

3.

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

4.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

5.

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

03 ngày kể từ ngày nhận văn bản đề nghị

- Như trên -

Không

- Như trên -

6.

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

7.

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

70 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

8.

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

110 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

9.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

- Như trên -

Không

- Như trên -

10.

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

- Như trên -

Không

- Như trên -

11.

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

12.

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

13.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định

- Như trên -

Không

- Như trên -

14.

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

- 05 ngày làm việc do hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng

- 10 ngày làm việc do bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề

- Như trên -

Không

- Như trên -

A2. Điện ảnh

15.

Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

A3.

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm

16.

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

17.

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

- Như trên -

Không

- Như trên -

18.

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

19.

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

20 ngày đối với các công trình tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ

VHTT&DL

- Như trên -

Không

- Như trên -

20.

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

21.

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh)

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

22.

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

23.

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

15 ngày làm việc đối với triển lãm quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp

- Như trên -

Không

- Như trên -

24.

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

15 ngày làm việc đối với triển lãm quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp

- Như trên -

Không

- Như trên -

25.

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

15 ngày làm việc đối với triển lãm quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp

- Như trên -

Không

- Như trên -

26.

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

15 ngày làm việc đối với triển lãm quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp

- Như trên -

Không

- Như trên -

27.

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

15 ngày làm việc đối với triển lãm quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp

- Như trên -

Không

- Như trên -

A4.

Nghệ thuật biểu diễn

28.

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ

trưởng Bộ Tài chính

- Như trên -

29.

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Như trên -

Không

- Như trên -

30.

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Như trên -

Không

- Như trên -

 

 

 

 

 

 

 

31.

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Như trên -

Không

- Như trên -

A5. Văn hóa

32.

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

33.

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

34.

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

Không

- Như trên -

35.

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

Không

- Như trên -

36.

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

Không

- Như trên -

37.

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

Không

- Như trên -

38.

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh)

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

3.000.000 đồng/Giấy phép.

- Như trên -

39.

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

1.500.000 đồng/Giấy phép.

- Như trên -

40.

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

1.500.000 đồng/Giấy phép.

- Như trên -

41.

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ.

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

Không

- Như trên -

A6. Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa

42.

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

- 10 ngày làm việc trong trường hợp xin ý kiến Bộ, ngành khác

- 12 ngày làm việc trong trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu

- Như trên -

Không

- Như trên -

43.

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc

- Như trên -

Không

- Như trên -

44.

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Thông tư số

260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính

- Như trên -

45.

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Thông tư số

288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Như trên -

A7. Thư Viện

46.

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

- Như trên -

Không

Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện

47.

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh)

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

- Như trên -

Không

Nghị định số 93/2020/NĐ-CP;

Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng  Bộ VHTT&DL

48.

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

- Như trên -

Không

- Như trên -

A8. Gia đình

49.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

Không

- Như trên -

50.

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

Không

- Như trên -

51.

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

Không

Như trên

Giảm 5 ngày

52.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

Không

- Như trên -

53.

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

Không

- Như trên -

54.

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

Không

- Như trên -

55.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

Không

- Như trên -

56.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

Không

- Như trên -

57.

Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

Không

- Như trên -

58.

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

Không

- Như trên -

59.

Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

Không

- Như trên -

60.

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

Không

- Như trên -

B. THỂ DỤC THỂ THAO

61.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của CLB thể thao chuyên nghiệp

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

1.000.000đ/

Giấy chứng nhận

- Như trên -

62.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

63.

Thủ tục cấp lại chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

200.000đ/

Giấy chứng nhận

- Như trên -

64.

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

100.000đ/ giấy chứng nhận

- Như trên -

65.

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Như trên -

Không

- Như trên -

66.

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

Không

- Như trên -

67.

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

Không

- Như trên -

68.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

1.000.000đ/

Giấy chứng nhận

- Như trên -

69.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

70.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

71.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

72.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

73.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

74.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

75.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

76.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

77.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

78.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

79.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

80.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

81.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

82.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

83.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

84.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

85.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

86.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

87.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

88.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

89.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

90.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

91.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

92.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

93.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

94.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

95.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

C. DU LỊCH

C1. Lữ hành

96.

Thủ tục công nhận điểm du lịch

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

Không

- Như trên -

97.

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

3.000.000

đồng

- Như trên -

98.

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

1.500.000 đồng

- Như trên -

99.

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

2.000.000 đồng

- Như trên -

nhayCác thủ tục hành chính STT 97, 98, 99 tại điểm C1 Mục C Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 49/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận theo quy định tại Điều 3nhay

100.

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh d oanh dịch vụ lữ hành nội địa trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

Không

- Như trên -

101.

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh d oanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

Không

- Như trên -

102.

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh d oanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

Không

- Như trên -

103.

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của d oanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

Không

- Như trên -

104.

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lị ch tại điểm

10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra.

- Như trên -

200.000 đồng/thẻ

- Như trên -

nhayThủ tục hành chính STT 104 tại điểm C1 Mục C Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 49/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận theo quy định tại Điều 3nhay

105.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn v iên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức

- Như trên -

Không

- Như trên -

106.

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của d oanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

- 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam

- 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam

- Như trên -

3.000.000 đồng/giấy phép

- Như trên -

107.

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ h ành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

1.500.000 đồng/giấy phép

- Như trên -

108.

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ h ành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

1.500.000 đồng/giấy phép

- Như trên -

109.

Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

- 05 ngày làm việc trong trường hợp nội dung điều chỉnh hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam

- 13 ngày làm việc trường hợp nội dung điều hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam

- Như trên -

1.500.000 đồng/giấy phép

- Như trên -

110.

Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

1.500.000 đồng/giấy phép

- Như trên -

111.

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

650.000 đồng/Thẻ

- Như trên -

112.

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lị ch nội địa

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

113.

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

114.

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

nhayCác thủ tục hành chính STT 111, 112, 113, 114 tại điểm C1 mục C Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 49/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận theo quy định tại Điều 3nhay

115.

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉ nh

60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

C2. Dịch vụ du lịch khác

116.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh d ịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ

- Như trên -

1.000.000 đồng/hồ sơ

- Như trên -

117.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh d ịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ

- Như trên -

1.000.000 đồng/hồ sơ

- Như trên -

118.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh d ịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ

- Như trên -

1.000.000 đồng/hồ sơ

- Như trên -

119.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh d ịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ

- Như trên -

1.000.000

đồng/hồ sơ

- Như trên -

120.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh d ịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ

- Như trên -

1.000.000

đồng/hồ sơ

- Như trên -

121.

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ

- Như trên -

- 1.500.000 đồng công nhận hạng 1 sao, 2 sao

- 2.000.000 đồng công nhận 3 sao

- Như trên -

122.

Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thuộc thẩm q uyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải)

02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô; 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Như trên -

không

Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của ngày 31 /12/ 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch

123.

Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thuộc th ẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải)

02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô; 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ

- Như trên -

không

- Như trên -

124.

Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thuộc th ẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải)

02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô; 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Như trên -

không

- Như trên -

II. DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

A. LĨNH VỰC VĂN HÓA

A1. Văn hóa cơ sở

1.

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

UBND cấp huyện

Thông tư số

212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài

chính

Nghị định số

54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ.

2.

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

UBND cấp huyện

- Như trên -

- Như trên -

3.

Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

UBND cấp huyện

Không

- Như trên -

4.

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

UBND cấp huyện

Không

- Như trên -

5.

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ

UBND cấp huyện

Không

- Như trên -

6.

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo

UBND cấp huyện

Không

- Như trên -

A2. Thư viện

7.

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

UBND cấp huyện

Không

Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.

8.

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

UBND cấp huyện

Không

- Như trên -

9.

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

UBND cấp huyện

Không

- Như trên -

A3. Gia đình

10.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

UBND cấp huyện

Không

- Như trên -

11.

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

UBND cấp huyện

Không

- Như trên -

12.

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

UBND cấp huyện

Không

- Như trên -

13.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

UBND cấp huyện

Không

- Như trên -

14.

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

UBND cấp huyện

Không

- Như trên -

15.

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

UBND cấp huyện

Không

- Như trên -

III. DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

A. LĨNH VỰC VĂN HÓA

A1. Văn hóa cơ sở

1.

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị

UBND cấp xã

Không

Quyết định số

3684/QĐ-BVHTTDL ngày 28/12/2022 của

Bộ VHTT&DL

2.

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị

UBND cấp xã

Không

- Như trên -

3.

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được thông báo

UBND cấp xã

Không

- Như trên -

A2. Thư viện

4.

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ

UBND cấp xã

Không

Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020

Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

5.

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

15 ngày, kể từ ngày

nhận đủ hồ sơ

UBND cấp xã

Không

- Như trên -

6.

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

UBND cấp xã

Không

- Như trên -

B. THỂ DỤC THỂ THAO

7.

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

UBND cấp xã

Không

Thông tư số

18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của

Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi