Quyết định 45/2000/QĐ-BNN-KHCN Công nhận phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 45/2000/QĐ-BNN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 45/2000/QĐ-BNN-KHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ngô Thế Dân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/04/2000 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 45/2000/QĐ-BNN-KHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2000/QĐ-BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 20 tháng 04 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v: Công nhận phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Căn cứ Quyết định số 139/1999 - QĐ - BNN - KHCN ngày 11 tháng 10 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “ Quy chế công nhận và quản lý phòng thử nghiệm nông nghiệp”.
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ khoa học công nghệ - CLSP.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận Phòng kiểm nghiệm chất lượng Cà phê và nông sản của Công ty Giám định cà phê và hàng hóa nông sản xuất, nhập khẩu là phòng thử nghiệm nông nghiệp đối với các loại phép thử như phụ lục 1.
Điều 2. Phòng có con dấu mang mã hiệu 04, có hình thức, nội dung như phụ lục 2, con dấu này chỉ được sử dụng vào việc xác nhận kết quả thử nghiệm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký, các ông Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ khoa học công nghệ - CLSP, Giám đốc Công ty Giám định cà phê và hàng hóa nông sản xuất, nhập khẩu và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | K.T BỘ TRUỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT THỨ TRUỞNG |
Phụ lục:
CÁC LOẠI PHÉP THỬ CỦA PHÒNG KIỂM NGHIỆM
CHẤT LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ HÀNG HOÁ NÔNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 45/2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2000)
STT | TÊN PHÉP THỬ | TIÊU CHUẨN LÀM CƠ SỞ PHÁP LÍ ĐỂ TIẾN HÀNH THỬ NGHIỆM |
1 | Độ ẩm | - TCVN 5701-93 : Cà phê nhân - Phương pháp xác định độ ẩm. |
2 | Tạp chất | - TCVN 4193-86 : Cà phê nhân - Phương pháp thử. |
3 | Xác định tỷ lệ hạt lỗi | - TCVN 4193-86. Cà phê nhân - Phương pháp thử. |
4 | Xác định tỷ lệ hạt khác loài | - TCVN 4193-86. Cà phê nhân - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. |
|
| - TCVN 5258-90 : Ngô hạt - Yêu cầu kỹ thuật. |
|
| - TCVN 4846-89 : Ngô hạt - Phương pháp thử. |
|
| - TCVN 2383-86 : Lạc hạt - Yêu cầu kỹ thuật. |
5 | Xác định kích thước hạt | - ISO 4150-91 và TCVN 4807-89 : Xác định kích thước hạt. |
|
| - TCVN 4850-98 : Điều nhân - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. |
|
| - AFI 2/1998 : Điều nhân - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. |
6 | Xác định khối lượng 1.000 hạt. | - TCVN 4295-86 : Đậu hạt - Phương pháp thử. |
|
| - ISO 520-1997 : Ngũ cốc và sản phẩm - Xác định khối lượng 1.000 hạt. |
7 | Xác định tỷ lệ hạt bể vỡ | - TCVN 4193-86 : Cà phê nhân - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. |
|
| - TCVN 5644-92 : Gạo - Yêu cầu kỹ thuật. |
|
| - TCVN 1643-92 : Gạo - Phương pháp thử. |
|
| - TCVN 4850-98 : Điều nhân - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. |
|
| - TCVN 2384-86 : Lạc qủa, lạc hạt - Phương pháp thử. |
8 | Cảm quan thử nếm | - TCVN 5248-90 : Cà phê - Thuật ngữ thử nếm. |
|
| - TCVN 5250-90 : Cà phê rang - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. |
|
| - TCVN 5251-90 : Cà phê bột - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. |
|
| - ISO 6668-91 : Cà phê nhân - Chuẩn bị mẫu thử nếm. |
|
| - TCVN 1456-74 : Chè đen, chè xanh - Phương pháp thử. |
9 | Xác định nấm, mốc, sâu mọt, côn trùng | - TCVN 4295-86 : Đậu hạt - Phương pháp thử. |
|
| - TC AFI 2/98 : Điều nhân - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. |
|
| - ISO 6667 : Cà phê nhân - Xác định sâu hư hại. |
|
| - TCVN 4733-89 : Gạo - Yêu cầu vệ sinh. |
|
| - TCVN 3578-1994 : Sắn lát - Phương pháp thử. |
|
| - TCVN 2383-80 : Lạc quả, lạc hạt - Yêu cầu kỹ thuật. |
|
| - TCVN 1540-86 : Thức ăn gia súc - Phương pháp xác định độ nhiễm nấm mốc. |
10 | Tỷ trọng | - TCVN 4-88 : Cà phê hòa tan. |
11 | Hàm lượng chất hòa tan | - TCVN 5252-90 : Cà phê bột - Phương pháp thử. |
12 | Dung trọng | - TCVN 4045-1993 : Tiêu - Phương pháp thử. |
13 | Xác định hạt nhẹ, tiêu lép | - TCVN 4045-1993 : Tiêu - Phương pháp thử. |
14 | Xác định hàm lượng Lipid | - 30 TCVN 100-88 : Cacao - Phương pháp thử. |
|
| - TCVN 4295-88 : Đậu hạt - Phương pháp thử. |
|
| - TCVN 2384-86 : Lạc quả, lạc hạt - Phương pháp thử. |
15 | Xác định hàm lượng tinh dầu | - TCVN 3231-79 : Quế - Phương pháp thử. |
|
| - 26 TCVN 71-70 : Hoa hồi - Phương pháp thử. |
16 | Xác định độ đồng màu và hạt lỗi của nhân điều chiên trong dầu thực vật. | - TC AFI 2/1998 : Nhân điều - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. |
17 | Độ mịn | - TCVN 5252-90 : Cà phê bột - Phương pháp thử. |
|
| - TCVN 1874-86 : Bột mì - Phương pháp thử. |
Phụ lục 2:
HÌNH THỨC VÀ NỘI DUNG DẤU CỦA PHÒNG KIỂM NGHIỆM
CHẤT LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ N ÔNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số 45 - 2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2000)
- Dấu hình vuông, mỗi cạnh dài 3,0cm.
- Dấu chia làm 2 phần có vạch ngang ở 2/3 từ trên xuống.
- Phía trên ghi thành 2 dòng chữ: dòng 1 ghi - phòng thử nghiệm, dòng 2 ghi - nông nghiệp, phía dưới là mã số 04 của phòng thử nghiệm.
- Mực dấu màu tím.
PHÒNG THỬ NGHIỆM NÔNG NGHIỆP |
04 |