Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4287:1986 Thuốc lá điếu đầu lọc

Số hiệu: TCVN 4287:1986 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
04/09/1986
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4287:1986

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4287:1986

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4287:1986 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4287:1986 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4287 - 86

THUỐC LÁ ĐIẾU ĐẦU LỌC

Filter cigarettes

1. YÊU CẦU KỸ THUẬT

1.1. Nguyên liệu dùng để sản xuất thuốc lá điếu đầu lọc là các loại lá thuốc vàng hoặc nâu và các loại vật liệu: giấy cuốn, đầu lọc, giấy nhôm, giấy nhẵn, giấy bóng kính…

1.2. Thuốc lá điếu đầu lọc được chia thành các loại sau:

- Thuốc lá sợi vàng không thêm hương liệu:

- Thuốc lá sợi vàng có thêm hương liệu:

- Thuốc lá sợi nâu.

Bảng 1

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

Thuốc lá sợi vàng không thêm hương liệu

Thuốc lá sợi vàng có thêm hương liệu

Thuốc lá sợi nâu

1. Màu sắc

Vàng cam lẫn cam đỏ

Cam đỏ lẫn đỏ nâu

Nâu lẫn nâu sẫm

2. Mùi (hương)

Thơm vừa phải

Thơm ít đặc trưng

Thơm ít

3. Vị

Hơi ngọt, hơi cay

Hơi ngọt, hơi cay

Hơi đắng, hơi cay xốc

4. Độ nặng

Nhẹ vừa phải

Hơi nặng, hơi nồng

Nặng, hơi nồng

5. Độ cháy, %, không nhỏ hơn

95

Tàn xám trắng hơi loe

95

Tàn xám trắng hơi loe

90

Tàn xám hơi loe

6. Dạng bên ngoài

Điếu có dạng hình trụ tròn, bằng phẳng mặt cắt ngay ngắn, độ lỏng chặt vừa phải

1.3. Các chỉ tiêu cảm quan của thuốc lá điếu đầu lọc phải theo đúng các yêu cầu quy định trong bảng 1.

1.4. Các chỉ tiêu hóa, lý của thuốc lá điếu đầu lọc phải theo đúng các mức quy định trong bảng 2.

Bảng 2

Tên chỉ tiêu

Mức

Thuốc lá sợi vàng không thêm hương liệu

Thuốc lá sợi vàng có thêm hương liệu

Thuốc lá sợi màu

1. Chiều dài chung của điếu, mm

 

85 ± 1,0

 

2. Chiều dài thuốc, mm

 

70 ± 0,5

 

3. Đường kính điếu, mm

 

7,9 ± 0,1

 

4. Độ ẩm sợi, %

11,5 ± 1,0

12,0 ± 1,0

12,5 ± 1,0

5. Tỷ lệ bụi trong sợi, % không lớn hơn

 

3

 

6. Tỷ lệ bong hồ, % không lớn hơn

 

2

 

7. Tỷ lệ rõ đầu, % không lớn hơn

 

5

 

8. Độ chặt lỏng, tính bằng mm cột nước (xác định bằng máy Filtrona)

 

110 ± 10

 

1.5. Thời hạn bảo hành của thuốc lá là 3 tháng kể từ ngày sản xuất.

2. PHƯƠNG PHÁP THỬ

Theo TCVN 3215 - 79; TCVN 4285 - 86 và TCVN 4286 - 86

3. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN

3.1. Trên mỗi điếu cần in tên thuốc, dấu hiệu của Xí nghiệp sản xuất.

3.2. Thuốc được gói trong 3 lớp giấy, giấy nhôm, giấy nhãn giấy bóng kính, mỗi gói có 20 điếu, trên gói có ghi tên thuốc, xí nghiệm sản xuất, số lượng điếu.

3.3. Tút (cây) thuốc gồm 10 gói, hai đầu tút có ghi tên thuốc, trên tút ghi ngày, tháng, năm sản xuất.

3.4. Kiện thuốc đựng 50 tút, trên mỗi kiện có in hoặc dán nhãn đề tên thuốc, ngày tháng sản xuất. Đối với thuốc xuất khẩu thêm túi polyetylen gói bên trong.

3.5. Phương tiện vận chuyển thuốc phải khô, sạch, không có mùi lạ, không được vận chuyển thuốc chung với các loại sản phẩm khác có mùi. Khi bốc dỡ thuốc phải nhẹ nhàng tránh làm thuốc bị biến dạng.

3.6. Nơi bảo quản thuốc phải khô, sạch, thoáng không có mùi lạ. Các kiện thuốc phải đặt trên bục gỗ có thông hơi cách mặt đất 10cm và cách tường 30cm giữa các thùng thuốc phải để khoảng trống.

Độ ẩm tương đối của không khí trong kho bảo quản thuốc từ 60 đến 70%.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4287:1986

01

Quyết định 45/2000/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Công nhận phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp

02

Quyết định ban hành ba tiêu chuẩn Nhà nước

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6666:2000 Thuốc lá điếu đầu lọc

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×