- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 409/QĐ-UBND Lâm Đồng 2022 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 409/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Hiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
15/03/2022 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 409/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 409/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 409/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Lâm Đồng, ngày 15 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
_________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI: 09 THỦ TỤC
| TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| 1 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp trực tiếp | Không | - Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới; - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
| 2 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải. |
| 3 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải. |
| 4 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải. |
| 5 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Chậm nhất 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải. |
| 6 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp trực tiếp | Không | - Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải. |
| 7 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp trực tiếp | Không | - Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải. |
| 8 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải. |
| 9 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 12 THỦ TỤC
Sửa đổi, bổ sung 09 thủ tục hành chính số thứ tự 18, 19, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40 tại Mục C Danh mục kèm theo của Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng và 03 thủ tục hành chính số thứ tự 7, 8, 9 tại Mục B Danh mục kèm theo của Quyết định số 1759/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, cụ thể:
| TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| 1 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Mã TTHC: 1.001023 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới; - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải. |
| 2 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Mã TTHC: 1.001577 | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp trực tiếp | Không | - Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải. |
| 3 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Mã TTHC: 1.002268 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải. |
| 4 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Mã TTHC: 1.002286 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
| Không | - Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải. |
| 5 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Mã TTHC: 1.002063 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải. |
| 6 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Mã TTHC: 1.002856 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải. |
| 7 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Mã TTHC: 1.002852 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải. |
| 8 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Mã TTHC: 1.002877 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp trực tiếp | Không | - Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải. |
| 9 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Mã TTHC: 1.002869 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Nộp trực tiếp | Không | - Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải. |
| 10 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý Mã TTHC 2.001963 | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kê từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
| - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; Nghị định số 117/2021 ngày 22/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạng tầng giao thông đường bộ; Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT; Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT; Thông tư 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
| 11 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Mã TTHC 2.001921 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 |
| - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ; Nghị định số 117/2021 ngày 22/12/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải. |
| 12 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý Mã TTHC 2.001915 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Trực tiếp hoặc bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 |
| - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ; Nghị định số 117/2021 ngày 22/12/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ Giao thông vận tải. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải. |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!