Nghị định 119/2021/NĐ-CP quy định thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 119/2021/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 119/2021/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Lê Văn Thành |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/12/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Giấy phép liên vận cấp cho phương tiện thương mại có thời hạn 1 năm
Ngày 24/12/2021, Chính phủ ban hành Nghị định 119/2021/NĐ-CP quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
Theo đó, giấy phép liên vận cấp cho phương tiện thương mại được phép đi lại nhiều lần, mỗi lần không quá 30 ngày và có thời hạn 01 năm kể từ ngày cấp. Giấy phép liên vận cấp cho phương tiện phi thương mại (không bao gồm các phương tiện cứu hỏa, cứu thương, cứu hộ và thực hiện cứu trợ nhân đạo) được phép đi lại một lần và có thời hạn không quá 30 ngày kể từ ngày cấp.
Riêng giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cấp cho phương tiện thuộc các doanh nghiệp phục vụ các công trình, dự án thực hiện trên lãnh thổ Lào có thời hạn 01 năm và không bị hạn chế về thời gian mỗi lần, nhưng không quá thời hạn kết thúc công trình, dự án, hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trên lãnh thổ Lào.
Bên cạnh đó, Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN (Giấy phép vận tải) bị thu hồi khi đơn vị kinh doanh vận tải: kinh doanh loại hình vận tải không đúng theo GIấy phép vận tải; hoặc giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô bị thu hồi; hoặc bị cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cửa khẩu đề nghị thu hồi; hoặc chấm dứt hoạt động.
Nghị định có hiệu lực từ ngày 15/02/2022.
Xem chi tiết Nghị định 119/2021/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 119/2021/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ _______ Số: 119/2021/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ ĐỊNH
Quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
____________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Để thực hiện Hiệp định khung ASEAN về tạo thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh ký ngày 16 tháng 12 năm 1998;
Để thực hiện Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho vận tải liên quốc gia ký ngày 10 tháng 12 năm 2009;
Để thực hiện Hiệp định khung ASEAN về tạo thuận lợi vận tải hành khách qua biên giới bằng phương tiện giao thông đường bộ ký ngày 13 tháng 10 năm 2017;
Để thực hiện Hiệp định về tạo thuận lợi cho vận chuyển hàng hoá và người qua lại biên giới các nước Tiểu vùng Mê Công mở rộng ký ngày 26 tháng 11 năm 1999, được sửa đổi ngày 30 tháng 4 năm 2004 và các Phụ lục, Nghị định thư thực hiện Hiệp định;
Để thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ký ngày 22 tháng 11 năm 1994 và Nghị định thư sửa đổi, Nghị định thư thực hiện Hiệp định;
Để thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào ký ngày 23 tháng 4 năm 2009 và Nghị định thư thực hiện Hiệp định;
Để thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia ký ngày 01 tháng 6 năm 1999 và Nghị định thư sửa đổi, Nghị định thư thực hiện Hiệp định;
Để thực hiện Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ ký ngày 17 tháng 01 năm 2013;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ quốc tế, giấy phép liên vận cho đơn vị kinh doanh vận tải và phương tiện; gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của nước ngoài tại Việt Nam tham gia vận chuyển người, hàng hóa giữa Việt Nam với các nước theo quy định của các điều ước quốc tế về vận tải đường bộ qua biên giới mà Việt Nam là thành viên.
Nghị định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động vận tải đường bộ qua biên giới giữa Việt Nam với các nước theo quy định của các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Nghị định này không áp dụng đối với các đối tượng được miễn giấy phép theo quy định của các điều ước quốc tế về vận tải đường bộ qua biên giới mà Việt Nam là thành viên.
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI, THU HỒI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VÀ GIẤY PHÉP LIÊN VẬN ASEAN
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN được cấp cho đơn vị kinh doanh vận tải của Việt Nam thực hiện hoạt động vận tải đường bộ quốc tế ASEAN.
Giấy phép liên vận ASEAN được cấp cho các phương tiện thuộc quyền sử dụng hợp pháp của các đơn vị kinh doanh vận tải đã được cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN.
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI, THU HỒI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VÀ GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GMS
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI, THU HỒI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ TRUNG QUỐC
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc là giấy phép được quy định tại Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa về việc thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ký ngày 11 tháng 10 năm 2011 gồm:
Sau khi cấp giấy phép vận tải loại F, G lần đầu trong năm, Tổng cục Đường bộ Việt Nam thông báo danh sách phương tiện vận tải đã được cấp giấy phép đến Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận tải - Xây dựng các tỉnh nêu tại khoản 4 Điều này.
Đơn vị kinh doanh vận tải có đủ điều kiện theo quy định hiện hành được đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc.
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI, THU HỒI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VÀ GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào được cấp cho phương tiện của các tổ chức, cá nhân đáp ứng các điều kiện theo quy định pháp luật về hoạt động vận tải đường bộ giữa Việt Nam và Lào và các quy định của Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Việt Nam và Lào.
Đơn vị kinh doanh vận tải chỉ được phép ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến sau khi đã niêm yết tại bến xe đầu tuyến phía Việt Nam tối thiểu 10 ngày;
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI, THU HỒI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VÀ GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
Đơn vị kinh doanh vận tải có đủ điều kiện theo quy định hiện hành được đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia.
Đơn vị kinh doanh vận tải chỉ được phép ngừng hoạt động sau khi đã thông báo tại bến xe đầu tuyến phía Việt Nam tối thiểu 10 ngày;
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI, THU HỒI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
Đơn vị kinh doanh vận tải đáp ứng điều kiện theo quy định hiện hành được đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
Đơn vị kinh doanh vận tải chỉ được phép ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến sau khi đã niêm yết tại bến xe đầu tuyến phía Việt Nam tối thiểu 10 ngày;
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thực hiện các quy định của Nghị định này và chấp hành sự thanh tra, kiểm tra trong quá trình thực hiện các quy định của Nghị định này và pháp luật khác có liên quan.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, CN (2) pvc |
TM. CHÍNH PHỦ KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Văn Thành |
Phụ lục I
CÁC BIỂU MẪU LIÊN QUAN ĐẾN CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ ASEAN VÀ GIẤY PHÉP LIÊN VẬN ASEAN
(Kèm theo Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN |
Mẫu số 02 |
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN |
Mẫu số 03 |
Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN |
Mẫu số 04 |
Giấy phép liên vận ASEAN |
Mẫu số 05 |
Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam |
Mẫu số 01. Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ ASEAN
___________
Kính gửi: ...............................................................
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: ............................................. Số Fax/Địa chỉ email: ..........................................
5. Đề nghị .......................... (cấp/cấp lại*) Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN như sau:
Loại hình hoạt động (ghi rõ một hoặc một số loại hình đề nghị cấp, gồm: vận tải hành khách cố định; vận tải hành khách theo hợp đồng; vận tải khách du lịch bằng xe ô tô hoặc vận tải hàng hóa bằng xe ô tô):
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
........, ngày ... tháng ... năm ...
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
------------------------
* Chú ý: Nếu đề nghị cấp lại cần ghi rõ lý do.
Mẫu số 02. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI MINISTRY OF TRANSPORT DIRECTORATE FOR ROADS OF VIET NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness |
GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ ASEAN
ASEAN CROSS-BORDER TRANSPORT PERMIT
Số giấy phép (Permit No.): ...................... ...........................
1. Cấp cho đơn vị kinh doanh vận tải (Transport Operator Name):
..............................................................................................................................
2. Địa chỉ (Address):
..............................................................................................................................
3. Số điện thoại (Telephone number):
4. Loại hình hoạt động vận tải (Type of transport operation):
..............................................................................................................................
Hà Nội, ngày... tháng... năm ...
Hanoi, .......... (dd/mm/yyyy)
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP
Issuing Authority
(Ký tên, đóng dấu)
(Signature & Official Stamp)
Mẫu số 03. Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN ASEAN
____________
Kính gửi:.....................................................
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: ............................... Số Fax/Địa chỉ email: ..........................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN số: ................... Ngày cấp: ...........Cơ quan cấp: ............
5. Đề nghị cấp Giấy phép liên vận ASEAN cho phương tiện theo danh sách dưới dây:
Số TT |
Biển số xe |
Trọng tải (ghế) |
Năm sản xuất |
Nhãn hiệu |
Số khung |
Số máy |
Màu sơn |
Thời gian đề nghị cấp phép |
Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách) |
Cửa khẩu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương tiện vận chuyển hành khách cố định bổ sung thêm các thông tin sau:
Tuyến: ................ đi ................. và ngược lại.
Bến đi: Bến xe ........................... (thuộc tỉnh: .................... Việt Nam).
Bến đến: Bến xe .................................. (thuộc tỉnh: .....................).
Cự ly vận chuyển: .............. km.
Hành trình tuyến đường: .............................................................................
..., ngày...tháng...năm...
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
* Chú ý: Nếu đề nghị cấp lại cần ghi rõ lý do.
Mẫu số 04. Giấy phép liên vận ASEAN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN ASEAN ASEAN VEHICLE CROSS-BORDER TRANSPORT PERMIT
|
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Bộ Giao thông vận tải Việt Nam đề nghị
The Ministry of Transport of Viet Nam
Mặt sau bìa trước/Back side |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Bộ Giao thông vận tải Việt Nam Ministry of Transport of Viet Nam
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN ASEAN ASEAN VEHICLE CROSS-BORDER TRANSPORT PERMIT
Số (Permit No.) ............... Cấp cho (Issued to): □ Phương tiện thương mại (Commercial vehicle) □ Phương tiện phi thương mại (Non-Commercial vehicle)
Trang 1 Page 1 |
Số đăng ký phương tiện (Vehicle registration Number) .................................... Ký hiệu nhận biết (Distinguishing Sign) VN Chi tiết về đơn vị kinh doanh vận tải Details of Transport Operator
Tên đơn vị (Transport Operator Name): .............................................................................. ............................................................................... Địa chỉ (Address): ................................................................................. .................................................................................. .................................................................................. Số điện thoại (Telephone number): .................. số Fax/ Địa chỉ email (Fax number/Email address): ............. Lĩnh vực hoạt động vận tải (Type of transport operation): ........................................................................ ............................................................................... ................................................................................. Số giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN (ASEAN Cross- Border Transport Permit No.): ...................... Ngày phát hành (Issuing date): ..........................
Trang 2 Page 2 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
GHI CHÚ NOTICES Giấy phép này có giá trị Từ ngày (From): ...................... (dd/mm/yyyy) Đến ngày (Until): ...................... (dd/mm/yyyy) Cửa khẩu, Vùng/tuyến hoạt động, Nơi đến
Cửa khẩu (Border gate): ....................................................................................................... ....................................................................................................... Vùng/tuyến hoạt động (Operation areas/routes): ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... Nơi đến (Destination): ....................................................................................................... ....................................................................................................... Ngày cấp (Date of issuance): .......................................................................................................
Issuing Authority
Trang 3 Page 3 |
GHI CHÚ Giấy phép này được gia hạn Đến ngày (Until): ...................... (dd/mm/yyyy)
Cửa khẩu, Vùng/tuyến hoạt động, Nơi đến
Cửa khẩu (Border gate): .............................................................................. .................................................................................. Vùng/tuyến hoạt động (Operation areas/routes): .................................................................................. ................................................................................... ......................................................................... Nơi đến (Destination): .................................................................................. .............................................................................. Ngày cấp (Date of issuance): .........................................................................................
Issuing Authority
Trang 4 Page 4 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
Hướng dẫn(Instruction)
1. Sổ giấy phép này bao gồm 50 trang không bao gồm bìa. This permit contains 50 pages excluding the covers. 2. Khi giấy phép bị mất hoặc không đọc được vi bất cứ nguyên nhân gì, người giữ giấy phép phải yêu cầu cấp giấy phép mới tại cơ quan có thẩm quyền cấp phép. When this permit get lost or illegible for any reasons, the holder should request the competent authority to re-issue. 3. Giấy phép này phải xuất trình cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu. This permit shall be presented to the competent authorities upon request. 4. Giấy phép này chỉ sử dụng cho phương tiện đã được ghi trong giấy và phải được gia hạn trước ngày hết hạn một tháng. This permit shall be used for the specified vehicle only and shall be extended one month before the expiry date. |
Ghi chú (Notices):
Khổ giấy rộng: 105 mm, dài 150 mm Page size: 105 mm x 150 mm |
Mẫu phù hiệu phương tiện vận tải qua biên giới ASEAN
Ký hiệu phân biệt quốc gia
Ghi chú: Chữ hoa La-tinh, chữ có chiều cao 80 mm, nét chữ có bề rộng 10 mm, các chữ có màu đen trên một biển nền trắng có dạng hình e-líp với trục chính nằm ngang.
Mẫu số 05. Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH CỦA PHƯƠNG TIỆN TẠI VIỆT NAM REQUEST FOR EXTENSION OF VEHICLE OPERATION PERIOD IN VIET NAM
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ...........
To: Department of Transport of.......................... province
.....
1. Người xin gia hạn (Applicant Name):
2. Địa chỉ: (Address)
3. Số điện thoại: (Telephone number) .......................... Số Fax/Địa chỉ email: (Fax number/Email address) ..................................................................
4. Đề nghị Sở Giao thông vận tải .................. gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện vận tải sau: Kindly request Provincial Transport Department of ................... to extend the operation period in Viet Nam for the following vehicle(s):
- Biển số xe (Registration number):
- Giấy phép liên vận ASEAN số (ASEAN Vehicle Cross-border Transport Permit number) ....được cấp bởi (issued by) ................... vào ngày (on the date of) ................. (dd/mm/yyyy)
- Ngày hết hạn của giấy phép (Expiry date of transport permit): ...................... (dd/mm/yyyy)
5. Lý do xin gia hạn (Reason for extension):
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
(Mô tả lý do không thể về nước theo quy định (describe the reason of unability to timely return to its Home country))
6. Đề nghị gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam trong thời gian ................. ngày, từ ngày .................. đến ngày ......................
Request for extension of vehicle operation period in Viet Nam in ................... day(s), from ........................ (dd/mm/yyyy) until ..................... (dd/mm/yyyy)
7. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the request for extension of vehicle operation period in Viet Nam and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong các Hiệp định ASEAN (To comply strictly with all provisions of Viet Nam’s Laws as well as the provisions of ASEAN Agreement).
........, ngày ... tháng ... năm ....
Place, ..... (dd/mm/yyyy)
Người xin gia hạn (Applicant name)
Ký, ghi rõ họ và tên (Signature & full name)
Lái xe, chủ phương tiện hoặc người được ủy quyền
(Driver, vehicle owner or authorized person).
Phụ lục II
CÁC BIỂU MẪU LIÊN QUAN ĐẾN CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GMS VÀ GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GMS
(Kèm theo Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS |
Mẫu số 02 |
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS |
Mẫu số 03 |
Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS/sổ TAD |
Mẫu số 04 |
Giấy phép liên vận GMS |
Mẫu số 05 |
Sổ theo dõi Tạm nhập Phương tiện vận tải (sổ TAD) |
Mẫu số 06 |
Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam |
Mẫu số 01. Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GMS
____________
Kính gửi:..................................................
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: ............................................. Số Fax/Địa chỉ email: ..........................................
5. Đề nghị .......................... (cấp/cấp lại*) Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS như sau:
Loại hình hoạt động (ghi rõ một hoặc một số loại hình đề nghị cấp, gồm: vận tải hành khách cố định; vận tải hành khách theo hợp đồng; vận tải khách du lịch bằng xe ô tô hoặc vận tải hàng hóa bằng xe ô tô):
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
......, ngày ... tháng ... năm ...
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
----------------------
* Chú ý: Nếu đề nghị cấp lại cần ghi rõ lý do.
Mẫu số 02. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI MINISTRY OF TRANSPORT DIRECTORATE FOR ROADS OF VIET NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness |
GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GMS
GMS ROAD TRANSPORT PERMIT
Số giấy phép (Permit No.): ......................
1. Cấp cho đơn vị kinh doanh vận tải (Transport Operator Name):
..............................................................................................................................
2. Địa chỉ (Address):
..............................................................................................................................
3. Số điện thoại (Telephone number):
4. Loại hình hoạt động vận tải (Type of transport operation):
..............................................................................................................................
Hà Nội, ngày... tháng... năm ...
Hanoi, .......... (dd/mm/yyyy)
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP
Issuing Authority
(Ký tên, đóng dấu)
(Signature & Stamp)
Mẫu số 03. Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS/sổ TAD
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GMS/SỔ TAD
______________
Kính gửi:.....................................................
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: ............................................. Số Fax/Địa chỉ email: ..........................................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS số: ...................... Ngày cấp: .......................Cơ quan cấp: ..............
5. Đề nghị cấp Giấy phép liên vận GMS/sổ TAD cho phương tiện theo danh sách dưới đây:
Số TT |
Biển số xe |
Trọng tải (ghế) |
Năm sản xuất |
Nhãn hiệu |
Số khung |
Số máy |
Màu sơn |
Thời gian đề nghị cấp phép |
Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách) |
Cửa khẩu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương tiện vận chuyển hành khách cố định bổ sung thêm các thông tin sau:
Tuyến: ................ đi ................. và ngược lại.
Bến đi: Bến xe ........................... (thuộc tỉnh: .................... Việt Nam).
Bến đến: Bến xe .................................. (thuộc tỉnh: .....................).
Cự ly vận chuyển: .............. km.
Hành trình tuyến đường: ..........................................................................................................................................
..., ngày... tháng... năm...
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 04. Giấy phép liên vận GMS1
National Transport Facilitation Committee Viet Nam |
GMS Road Transport Permit1
This document is issued in accordance with Protocol 3 and Article 23 of the Agreement between and among the Governments of the Kingdom of Cambodia, the People’s Republic of China, the Laos People's Democratic Republic, the Union of Myanmar, the Kingdom of Thailand, and the Socialist Republic of Viet Nam for Facilitation of Cross - Border Transport of Goods and Passengers.
Permit No. |
Distinguishing Nationality Sign |
Permit number |
Optional Barcode |
Type of Permit/Transport Operation2: |
□ Scheduled passenger transport □ Non-Scheduled passenger transport □ Cargo transport |
1. Issuing Authority:
1.1. Name: ......................
1.2. Address: ......................
1.3. Contact Data3: ......................
2. Beneficiary of the Permit4:
2.1. Name: ......................
2.2. Address: ......................
2.3. Contact Data: ......................
2.4. Road Transport Operator’s National License Number: ...................... 5
3. Particulars for Scheduled Passenger Transport Operations Only:
3.1. Itinerary: ......................
3.2. Frequency of operations for the beneficiary: ......................
3.3. Maximum Capacity (number of seats/persons): ......................
3.4. Other Restrictions: ...................... 6
4. Period of Validity: from ............... until ................ 7
5. Allocated Vehicle Registration Number8:
Prime mover/Truck/Bus/Semi- trailer |
Prime mover/Truck/Bus/Semi- trailer |
||||||
|
|
||||||
|
|
||||||
|
|
||||||
|
|
||||||
|
|
||||||
|
|
||||||
|
|
Place and date of Issuance: ............................... Authentication (Seal/Stamp, Signature):
1. Warning: Counterfeiting is a criminal offence. This permit entitles its holder to perform cross-border road transport operations in the GMS region, subject to compliance with national laws of the Host Country, and the other conditions of the Agreement. The transport operator shall keep the original of this permit on board the vehicle at all times during cross-border transport operations for inspection and control purposes by authorities. This permit shall be valid only for the vehicle of which the registration number is entered on the permit form. Except for scheduled passenger transport operations, the Itineraries are restricted to the exit/entry point, routes, and corridors defined in Protocol 1 to the Agreement.
2. Please tick the type of transport operation.
3. Contact data may include: telephone number, fax number, email address, etc.
4. This permit is nominative and non-negotiable and non-transferable.
5. The validity of this permit shall be subject to the validity of the holder's transport operator license.
6. Other restrictions on this type of transport operations flowing from the arrangements on terms and conditions by the Country whose territory is traversed as per Article 5(e) of Protocol 3 to the Agreement.
7. Provided the permit was used before the expiry of its validity date by entering the territory of another GMS country than that of its holder transport operator, it shall remain valid until the completion of the transport operation by the return of the vehicle to its Home Country. A cross - border transport operation shall be completed by the exit of the vehicle from the Host Country territory within a period of 30 days from the date of entry in the Host Country territory. If the transport operator is unable to timely leave the Host Country territory, he/she shall inform the Host Country Competent Authority and may be required to file a request for extension.
8. Type of vehicle should be entered. Only the number(s) entered in the last box prevail(s). If the form has become full within its validity period, the issuing authority shall upon a simple request from its holder forwith replace the original form.
------------------
1 Giấy phép liên vận GMS được ban hành theo Nghị định thư 111 và Điều 23 của Hiệp định giữa chính phủ Vương quốc Campuchia, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào, Liên minh Myanmar, Vương quốc Thái Lan và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về tạo thuận lợi cho vận chuyển hàng hóa và hành khách qua biên giới. Mẫu giấy phép liên vận GMS chỉ sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh.
Mẫu số 05. Sổ theo dõi Tạm nhập Phương tiện vận tải (Sổ TAD)
Ký hiệu phân biệt quốc gia
Ghi chú: Chữ hoa La-tinh, chữ có chiều cao 80 mm, nét chữ có bề rộng 10 mm, các chữ có màu đen trên một biển nền trắng có dạng hình e-líp với trục chính nằm ngang.
Mẫu số 06. Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH CỦA PHƯƠNG TIỆN TẠI VIỆT NAM
REQUEST FOR EXTENSION OF VEHICLE OPERATION PERIOD IN VIET NAM
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ...........
To: Department of Transport of.......................... province
.......
1. Người xin gia hạn (Applicant Name): .........................................
2. Địa chỉ: (Address)
3. Số điện thoại: (Telephone number) .......................... Số Fax/Địa chỉ email: (Fax number/Email address) .......................................................................
4. Đề nghị Sở Giao thông vận tải .................. gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện vận tải sau: Kindly request Provincial Transport Department of ................... to extend the operation period in Viet Nam for the following vehicle(s):
- Biển số xe (Registration number):
- Giấy phép liên vận GMS số (GMS Road Transport Permit number) .... được cấp bởi (issued by) ................... vào ngày (on the date of) ................. (dd/mm/yyyy)
- Ngày hết hạn của giấy phép (Expiry date of transport permit): ...................... (dd/mm/yyyy)
5. Lý do xin gia hạn (Reason for extension):
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
(Mô tả lý do không thể về nước theo quy định (describe the reason of unability to timely return to its Home country))
6. Đề nghị gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam trong thời gian ................. ngày, từ ngày .................. đến ngày ......................
Request for extension of vehicle operation period in Viet Nam in ...day(s), from ........................ (dd/mm/yyyy) until ..................... (dd/mm/yyyy)
7. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the request for extension of vehicle operation period in Viet Nam and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong Hiệp định GMS (To comply strictly with all provisions of Viet Nam’s Laws as well as the provisions of GMS Agreement).
........, ngày ... tháng ... năm ...
Place, ...................... (dd/mm/yyyy)
Người xin gia hạn (Applicant name)
Ký, ghi rõ họ và tên (Signature & full name)
Lái xe, chủ phương tiện hoặc người được ủy quyền
(Driver, vehicle owner or authorized person).
Phụ lục III
CÁC BIỂU MẪU LIÊN QUAN ĐẾN CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ TRUNG QUỐC
(Kèm theo Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc (đối với phương tiện thương mại) |
Mẫu số 02 |
Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc (đối với xe công vụ) |
Mẫu số 03 |
Giấy phép vận tải loại A |
Mẫu số 04 |
Giấy phép vận tải loại B |
Mẫu số 05 |
Giấy phép vận tải loại C |
Mẫu số 06 |
Giấy phép vận tải loại D |
Mẫu số 07 |
Giấy phép vận tải loại E |
Mẫu số 08 |
Giấy phép vận tải loại F |
Mẫu số 09 |
Giấy phép vận tải loại G |
Mẫu số 10 |
Giấy đề nghị giới thiệu xin cấp Giấy phép vận tải loại D |
Mẫu số 11 |
Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận tải loại D |
Mẫu số 12 |
Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam |
Mẫu số 13 |
Giấy đề nghị đăng ký/thay thế/bổ sung phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
Mẫu số 14 |
Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
Mẫu số 15 |
Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
Mẫu số 01. Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc (đối với phương tiện thương mại)
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ TRUNG QUỐC
_____________
Kính gửi: ................................................
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: ............................... Số Fax/Địa chỉ email: ..........................
5. Đơn vị xin cấp phép cho phương tiện theo danh sách dưới đây:
(Nếu có nhiều phương tiện thì lập bảng kê kèm theo đơn)
TT |
Biển số xe |
Nhãn hiệu |
Năm sản xuất |
Trọng tải (số ghế, tấn) |
Thời hạn đề nghị cấp phép |
Hình thức hoạt động (định kỳ, không định kỳ, vận tải hàng hóa) |
Tuyến hoạt động |
Điểm dừng nghỉ trên đường |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Người liên hệ để trả kết quả cấp phép: Họ tên: ....................... Điện thoại: ...........................................................................
Nơi nhận: - Như trên; - ..........; - Lưu:... |
..., ngày... tháng... năm ... Đơn vị kinh doanh vận tải (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 02. Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc (đối với xe công vụ)
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ TRUNG QUỐC
__________
Kính gửi:...................................................
1. Tên cơ quan, đơn vị:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: .................. số Fax/Địa chỉ email: .....
4. Mục đích xin cấp phép cho phương tiện:
5. Đơn vị xin cấp phép cho phương tiện theo danh sách dưới đây:
TT |
Biển số xe |
Nhãn hiệu |
Năm sản xuất |
Trọng tải (số ghế, tấn) |
Thời gian đề nghị cấp phép |
Cửa khẩu xuất - nhập |
Tuyến đường |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Người liên hệ để trả kết quả cấp phép: Họ tên: ................................. Số điện thoại: .............
Nơi nhận: - Như trên; - ..........; - Lưu:... |
..., ngày... tháng... năm ... Thủ trưởng cơ quan, đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 03. Giấy phép vận tải loại A
GHI CHÚ
- Phương tiện vận tải hành khách (bao gồm cả khách du lịch), hàng hóa định kỳ hoặc không định kỳ và xe công vụ giữa hai nước phải có giấy phép vận tải đường bộ quốc tế và hoạt động trên các tuyến đường bộ được hai nước mở cho vận tải đường bộ quốc tế.
- Giấy phép này viết bằng tiếng Việt và tiếng Trung. Xe ô tô phải mang theo giấy phép này và phải chịu sự kiểm tra, kiểm soát của cơ quan có thẩm quyền.
- Giấy phép này chỉ dành riêng cho phương tiện vận tải hành khách (bao gồm cả khách du lịch) và hàng hóa đường bộ quốc tế và xe công vụ, không thay cho giấy phép vận tải đường bộ trong nước của mỗi nước và không được chuyển nhượng cho người thứ ba sử dụng.
- Người lái xe hoạt động trên lãnh thổ hai nước Việt - Trung phải tuân theo Luật pháp quốc gia, quản lý hành chính, quy định về vận tải đường bộ và quy tắc giao thông của nước bên kia.
Mẫu số 04. Giấy phép vận tải loại B
GHI CHÚ
- Phương tiện vận tải hành khách (bao gồm cả khách du lịch), hàng hóa định kỳ hoặc không định kỳ và xe công vụ giữa hai nước phải có giấy phép vận tải đường bộ quốc tế và hoạt động trên các tuyến đường bộ được hai nước mờ cho vận tải đường bộ quốc tế.
- Giấy phép này viết bằng tiếng Việt và tiếng Trung. Xe ô tô phải mang theo giấy phép này và phải chịu sự kiểm tra, kiểm soát của cơ quan có thẩm quyền.
- Giấy phép này chỉ dành riêng cho phương tiện vận tải hành khách (bao gồm cả khách du lịch) và hàng hóa đường bộ quốc tế và xe công vụ, không thay cho giấy phép vận tải đường bộ trong nước của mỗi nước và không được chuyển nhượng cho người thứ ba sử dụng.
- Người lái xe hoạt động trên lãnh thổ hai nước Việt - Trung phải tuân theo Luật pháp quốc gia, quản lý hành chính, quy định về vận tải đường bộ và quy tắc giao thông của nước bên kia.
Mẫu số 05. Giấy phép vận tải loại C
GHI CHÚ
- Phương tiện vận tải hành khách (bao gồm cả khách du lịch), hàng hóa định kỳ hoặc không định kỳ và xe công vụ giữa hai nước phải có giấy phép vận tải đường bộ quốc tế và hoạt động trên các tuyến đường bộ được hai nước mở cho vận tải đường bộ quốc tế.
- Giấy phép này viết bằng tiếng Việt và tiếng Trung. Xe ô tô phải mang theo giấy phép này và phải chịu sự kiểm tra, kiểm soát của cơ quan có thẩm quyền.
- Giấy phép này chỉ dành riêng cho phương tiện vận tải hành khách (bao gồm cả khách du lịch) và hàng hóa đường bộ quốc tế và xe công vụ, không thay cho giấy phép vận tải đường bộ trong nước của mỗi nước và không được chuyển nhượng cho người thứ ba sử dụng.
- Người lái xe hoạt động trên lãnh thổ hai nước Việt - Trung phải tuân theo Luật pháp quốc gia, quản lý hành chính, quy định về vận tải đường bộ và quy tắc giao thông của nước bên kia.
Mẫu số 06. Giấy phép vận tải loại D
GHI CHÚ
- Phương tiện vận tải hành khách (bao gồm cả khách du lịch), hàng hóa định kỳ hoặc không định kỳ và xe công vụ giữa hai nước phải có giấy phép vận tải đường bộ quốc tế và hoạt động trên các tuyến đường bộ được hai nước mở cho vận tải đường bộ quốc tế.
- Giấy phép này viết bằng tiếng Việt và tiếng Trung. Xe ô tô phải mang theo giấy phép này và phải chịu sự kiểm tra, kiểm soát của cơ quan có thẩm quyền.
- Giấy phép này chỉ dành riêng cho phương tiện vận tải hành khách (bao gồm cả khách du lịch) và hàng hóa đường bộ quốc tế và xe công vụ, không thay cho giấy phép vận tải đường bộ trong nước của mỗi nước và không được chuyển nhượng cho người thứ ba sử dụng.
- Người lái xe hoạt động trên lãnh thổ hai nước Việt - Trung phải tuân theo Luật pháp quốc gia, quản lý hành chính, quy định về vận tải đường bộ và quy tắc giao thông của nước bên kia.
Mẫu số 07. Giấy phép vận tải loại E
GHI CHÚ
- Phương tiện vận tải hành khách (bao gồm cả khách du lịch), hàng hóa định kỳ hoặc không định kỳ và xe công vụ giữa hai nước phải có giấy phép vận tải đường bộ quốc tế và hoạt động trên các tuyến đường bộ được hai nước mở cho vận tải đường bộ quốc tế.
- Giấy phép này viết bằng tiếng Việt và tiếng Trung. Xe ô tô phải mang theo giấy phép này và phải chịu sự kiểm tra, kiểm soát của cơ quan có thẩm quyền.
- Giấy phép này chỉ dành riêng cho phương tiện vận tải hành khách (bao gồm cả khách du lịch) và hàng hóa đường bộ quốc tế và xe công vụ, không thay cho giấy phép vận tải đường bộ trong nước của mỗi nước và không được chuyển nhượng cho người thứ ba sử dụng.
- Người lái xe hoạt động trên lãnh thổ hai nước Việt - Trung phải tuân theo Luật pháp quốc gia, quản lý hành chính, quy định về vận tải đường bộ và quy tắc giao thông của nước bên kia.
Mẫu số 08. Giấy phép vận tải loại F
GHI CHÚ
- Phương tiện vận tải hành khách (bao gồm cả khách du lịch), hàng hóa định kỳ hoặc không định kỳ và xe công vụ giữa hai nước phải có giấy phép vận tải đường bộ quốc tế và hoạt động trên các tuyến đường bộ được hai nước mở cho vận tải đường bộ quốc tế.
- Giấy phép này viết bằng tiếng Việt và tiếng Trung. Xe ô tô phải mang theo giấy phép này và phải chịu sự kiểm tra, kiểm soát của cơ quan có thẩm quyền.
- Giấy phép này chi dành riêng cho phương tiện vận tải hành khách (bao gồm cả khách du lịch) và hàng hóa đường bộ quốc tế và xe công vụ, không thay cho giấy phép vận tải đường bộ trong nước của mỗi nước và không được chuyển nhượng cho người thứ ba sử dụng.
- Người lái xe hoạt động trên lãnh thổ hai nước Việt - Trung phải tuân theo Luật pháp quốc gia, quản lý hành chính, quy định về vận tải đường bộ và quy tắc giao thông của nước bên kia.
Mẫu số 09. Giấy phép vận tải loại G
GHI CHÚ
- Phương tiện vận tải hành khách (bao gồm cả khách du lịch), hàng hóa định kỳ hoặc không định kỳ và xe công vụ giữa hai nước phải có giấy phép vận tải đường bộ quốc tế và hoạt động trên các tuyến đường bộ được hai nước mờ cho vận tải đường bộ quốc tế.
- Giấy phép này viết bằng tiếng Việt và tiếng Trung. Xe ô tô phải mang theo giấy phép này và phải chịu sự kiểm tra, kiểm soát của cơ quan có thẩm quyền.
- Giấy phép này chỉ dành riêng cho phương tiện vận tải hành khách (bao gồm cả khách du lịch) và hàng hóa đường bộ quốc tế và xe công vụ, không thay cho giấy phép vận tải đường bộ trong nước của mỗi nước và không được chuyển nhượng cho người thứ ba sử dụng.
- Người lái xe hoạt động trên lãnh thổ hai nước Việt - Trung phải tuân theo Luật pháp quốc gia, quản lý hành chính, quy định về vận tải đường bộ và quy tắc giao thông của nước bên kia.
Ký hiệu phân biệt quốc gia
Ghi chú: Chữ hoa La-tinh, chữ có chiều cao 80 mm, nét chữ có bề rộng 10 mm, các chữ có màu đen trên một biển nền trắng có dạng hình e-líp với trục chính nằm ngang.
Mẫu số 10. Giấy đề nghị giới thiệu xin cấp Giấy phép vận tải loại D
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
GIỚI THIỆU XIN CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI LOẠI D
_____________
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:
2. Địa chỉ
3. Số điện thoại: .................. số Fax: ......................
4. Địa chỉ Email:
5. Giấy phép (vận chuyển hàng quá khổ, quá tải hoặc hàng nguy hiểm) số ................... do (cơ quan của Việt Nam) ............... cấp ngày .................
6. Đề nghị giới thiệu cấp Giấy phép vận tải loại D cho phương tiện Việt Nam thực hiện vận tải hàng hóa sang Trung Quốc như sau:
Xe số 1:
Biển kiểm soát: ... |
Số khung: |
Màu sơn: |
Trọng tải: |
Số máy: |
Nhãn hiệu: |
Loại hàng vận chuyển: |
Thời gian cấp phép: |
Tuyến: |
Hành trình đề nghị: |
Các điểm dừng đỗ đề nghị: |
Dự kiến thời gian khởi hành: |
Xe số 2:
Biển kiểm soát: ... |
Số khung: |
Màu sơn: |
Trọng tải: |
Số máy: |
Nhãn hiệu: |
Loại hàng vận chuyển: |
Thời gian cấp phép: |
Tuyến: |
Hành trình đề nghị: |
Các điểm dừng đỗ đề nghị: |
Dự kiến thời gian khởi hành: |
Xe số 3: .................
Ghi rõ tuyến, hành trình đề xuất theo tuyến quốc lộ, điểm dừng đỗ cả ở Việt Nam và Trung Quốc
7. Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam giới thiệu với cơ quan có thẩm quyền phía Trung Quốc tạo điều kiện cấp giấy phép cho phương tiện.
8. Người liên hệ nhận giấy giới thiệu:
Địa chỉ: ................................................................................
Điện thoại: ...........................................................................
......, ngày ... tháng... năm...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 11. Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận tải loại D
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI LOẠI D
APPLICATION FORM FOR TRANSPORT PERMIT - D
_______________
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam
To: Directorate for Roads of Viet Nam
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải (Transport Operator Name):
2. Địa chỉ (Address):
3. Số điện thoại (Telephone number): .................. số Fax (Fax number):
4. Địa chỉ email (Email address)
5. Giấy phép (vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng hoặc hàng nguy hiểm) số ................... do (cơ quan của Việt Nam) ............... cấp ngày ................. Permit number (for carrying oversized, overweight or dangerous goods) issued by (Vietnamese authority) .......................... dated ..................... (dd/mm/yyyy)
6. Giấy phép (vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng hoặc hàng nguy hiểm) số ................... do (cơ quan của Trung Quốc) cấp ngày Permit number (for carrying oversized, overweight or dangerous goods) issued by (Chinese authority) .......................... dated ..................... (dd/mm/yyyy)
7. Đề nghị cấp Giấy phép vận tải loại D cho các phương tiện sau đây (Request for issuing Transport Permit - D for following vehicles):
Xe số 1:
Vehicle No.l:
Biển số xe: Plate Number:.... |
Số khung: Chassis Number: |
Màu sơn: Color: |
Trọng tải: Gross weight: |
Số máy: Engine Number: |
Nhãn hiệu: Brand/trademark: |
Loại hàng vận chuyển: Type of goods: |
Thời gian cấp phép: Date of issuance: |
Tuyến: Route: |
Hành trình đề nghị: Proposed route: |
Các điểm dừng, đỗ đề nghị: Proposed stops and parking places: |
Dự kiến thời gian khởi hành: Proposed time of departure: |
Xe số 2:
Vehicle No.2:
Biển số xe: Plate Number:.... |
Số khung: Chassis Number: |
Màu sơn: Color: |
Trọng tải: Gross weight: |
Số máy: Engine Number: |
Nhãn hiệu: Brand/trademark: |
Loại hàng vận chuyển: Type of goods: |
Thời gian cấp phép: Date of issuance: |
Tuyến: Route: |
Hành trình đề nghị: Proposed route: |
Các điểm dừng, đỗ đề nghị: Proposed stops and parking places: |
Dự kiến thời gian khởi hành: Proposed time of departure: |
Xe số 3: .................
Vehicle No.3: .................
Ghi rõ tuyến, hành trình đề xuất theo tuyến quốc lộ, điểm dừng đỗ cả ở Việt Nam và Trung Quốc
Specifying proposed routes, stops and parking places in both Viet Nam and China
8. Người liên hệ (Contact person)
Họ và tên (Full name) ........................................................................
Điện thoại (Telephone number): .................................................................
......., ngày ...tháng...năm....
Place, ...................... (dd/mm/yyyy)
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Transport Operator Name)
(Ký tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)
Mẫu số 12. Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence-Freedom-Happiness
________________________
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH CỦA PHƯƠNG TIỆN TẠI VIỆT NAM
REQUEST FOR EXTENSION OF VEHICLE OPERATION PERIOD IN VIET NAM
____________
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ...........
To: Department of Transport of.......................... province
1. Người xin gia hạn (Applicant Name):
2. Địa chỉ (Address):
3. Số điện thoại (Telephone number): .................. số Fax (Fax number)
4. Địa chỉ Email (Email address):
5. Giấy phép vận tải loại (Transport permit class....): ........................ được cấp bởi (issued by) ................. vào ngày (on the date of) ........................................
6. Ngày hết hạn của Giấy phép vận tải (Expiry date of transport permit):
7. Lý do xin gia hạn: (mô tả lý do không thể về nước theo quy định) (Reason for extension: describe the reason of unability to timely return to its Home Country)...
8. Đề nghị gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam trong thời gian ................. ngày, từ ngày........... đến ngày ..............
Request for extension of vehicle operation period in Viet Nam in ...day(s), from ............... until ................
9. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the request for extension of vehicle operation period in Viet Nam and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong các điều ước quốc tế về vận tải qua biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc (To comply strictly with all provisions of Viet Nam’s Laws as well as the provisions of international treaties between Viet Nam and China on cross-border transport).
.., ngày ... tháng... năm...
Place, ...................... (dd/mm/yyyy)
Người xin gia hạn
(Applicant Name)
(Ký, ghi rõ họ và tên)
(Signature and full name)
Mẫu số 13. Giấy đề nghị đăng ký/thay thế/bổ sung phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI Số: ....../..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ... ngày... tháng... năm... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ/THAY THẾ/BỔ SUNG PHƯƠNG TIỆN KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH ĐỊNH KỲ GIỮA VIỆT NAM VÀ TRUNG QUỐC
___________
Kính gửi:............................................
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: ............................................. Số Fax/Địa chỉ email: ..........................................
4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số: .......... ngày.../.../, cơ quan cấp
5. Đăng ký/thay thế/bổ sung phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc như sau:
Tỉnh/thành phố đi: ................................ Tỉnh/thành phố đến: ........................
Bến đi: ......................................... Bến đến:
Cự ly vận chuyển: .............. km
Hành trình chạy xe: ..........................................................................................................................................
Điểm dừng đỗ trên đường: ..........................................................................................................................................
6. Danh sách xe:
TT |
Biển kiểm soát xe |
Tên đăng ký sở hữu xe |
Loại xe |
Số ghế |
Năm sản xuất |
Cửa khẩu xuất - nhập |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
. . . |
|
|
|
|
|
|
7. Phương án khai thác tuyến (kèm theo).
8. Đơn vị kinh doanh vận tải cam kết:
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Giấy đăng ký khai thác vận tải định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong các điều ước quốc tế về vận tải qua biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc.
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 14. Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI Số: .......... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH ĐỊNH KỲ GIỮA VIỆT NAM VÀ TRUNG QUỐC
____________
1. Đặc điểm tuyến:
Tên Tuyến: ................ đi ................. và ngược lại.
Bến đi: ..........................................................................................................................................
Bến đến: ..........................................................................................................................................
Cự ly vận chuyển: .............. km.
Lộ trình: ..........................................................................................................................................
2. Biểu đồ chạy xe:
Số chuyến tài (nốt) trong ............. ngày/tuần/tháng.
a) Tại bến lượt đi: bến xe:
Hàng ngày có ............. nốt (tài) xuất bến như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc ........... giờ
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ........... giờ
+ ......
b) Tại bến lượt về: bến xe:
Hàng ngày có ............. nốt (tài) xuất bến như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc ........... giờ
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ........... giờ
+ ....
c) Thời gian thực hiện một hành trình chạy xe ... giờ.
d) Tốc độ lữ hành: .............. km/giờ
đ) Thời gian dừng nghỉ dọc đường: ........... phút
3. Các trạm dừng nghỉ trên đường:
a) Lượt đi từ Bến xe: ............................................... đến Bến xe: ................
(Yêu cầu ghi rõ lý trình các chuyến xe sẽ dừng, nghỉ tại các trạm dừng nghỉ hoặc các nhà hàng được quy định trên tuyến quốc lộ và tỉnh lộ theo đúng quy định pháp luật của nước sở tại).
- Điểm dừng thứ nhất
- Điểm dừng thứ hai
- Điểm dừng thứ ba:
b) Lượt về từ Bến xe: ............................................... đến Bến xe: ................
(Yêu cầu ghi rõ lý trình các chuyến xe sẽ dừng, nghỉ tại các trạm dừng nghỉ hoặc các nhà hàng được quy định trên tuyến quốc lộ và tỉnh lộ theo đúng quy định pháp luật của nước sở tại).
- Điểm dừng thứ nhất
- Điểm dừng thứ hai
- Điểm dừng thứ ba:
c) Thời gian dừng, nghỉ từ ........... đến ........... phút/điểm
4. Phương tiện bố trí trên tuyến
Số TT |
Biển số xe |
Trọng tải (ghế) |
Năm sản xuất |
Nhãn hiệu |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
5. Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe
a) Số lượng:
b) Điều kiện của lái xe:
- Có giấy phép lái xe phù hợp với xe điều khiển
- Có đủ điều kiện về sức khoẻ, đảm bảo an toàn giao thông đường bộ
- Có hợp đồng lao động bằng văn bản với đơn vị
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe mặc đồng phục, mang bảng tên
- ..........................................................................................................................................
c) Điều kiện của nhân viên phục vụ trên xe
- Có đủ điều kiện về sức khoẻ
- Có hợp đồng lao động bằng văn bản với đơn vị
- Nhân viên phục vụ trên xe mặc đồng phục, mang bảng tên
- ..........................................................................................................................................
6. Các dịch vụ khác
a) Dịch vụ chung chạy xe trên tuyến:
b) Dịch vụ đối với những xe chất lượng cao:
7. Giá vé
a) Giá vé:
- Giá vé suốt tuyến: ................. đồng/hành khách
- Giá vé chặng (nếu có): ................. đồng/hành khách
Giá vé |
đồng/hành khách |
Trong đó: |
|
- Giá vé (*) |
đồng/hành khách |
- Chi phí các bữa ăn chính |
đồng/hành khách |
- Chi phí các bữa ăn phụ |
đồng/hành khách |
- Phục vụ khác: khăn, nước ... |
đồng/hành khách |
(*) Giá vé đã bao gồm bảo hiểm hành khách, phí cầu phà và các dịch vụ bến bãi.
b) Hình thức bán vé
- Bán vé tại quầy ở bến xe: ..........................................................................................................................................
- Bán vé tại đại lý: ................................ (ghi rõ tên đại lý, địa chỉ, điện thoại).
- Bán vé qua mạng: ...................................................... (địa chỉ trang Web)
Xác nhận của Sở GTVT |
Đơn vị kinh doanh vận tải (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 15. Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
CƠ QUAN QUẢN LÝ TUYẾN Số: ...../..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày... tháng ... năm... |
THÔNG BÁO
KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH ĐỊNH KỲ
GIỮA VIỆT NAM VÀ TRUNG QUỐC
Tuyến: ................ đi ................. và ngược lại
Giữa Bến xe ................. và Bến xe ..........................
_____________
Kính gửi:
Tổng cục ĐBVN/Sở GTVT/Sở GTVT-XD nhận được công văn số ..../..... ngày ........... của ............ về việc đăng ký khai thác vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc;
Thực hiện Điều ........ Nghị định số ......./2021/NĐ-CP ngày ................... của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới, Tổng cục ĐBVN/Sở GTVT/Sở GTVT-XD ............. thông báo như sau:
Chấp thuận ....................... được khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc.
Tên Tuyến: ................ đi ................. và ngược lại.
Bến đi: Bến xe ..........................
Bến đến: Bến xe ...........................
Số lượng phương tiện tham gia khai thác: ................................................
Trong thời gian 60 ngày kể từ ngày ký văn bản này ................ phải đưa phương tiện vào khai thác. Quá thời hạn nêu trên, giấy thông báo không còn hiệu lực.
...................... (Đơn vị kinh doanh vận tải) ký hợp đồng khai thác với bến xe cho phương tiện đã được Tổng cục ĐBVN/Sở GTVT/Sở GTVT-XD ............... chấp thuận và tổ chức hoạt động vận tải hành khách trên tuyến theo đúng các quy định hiện hành./.
Nơi nhận: - ................... - ................... |
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục IV
CÁC BIỂU MẪU LIÊN QUAN ĐẾN CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VÀ GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
(Kèm theo Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ)
_____________
Mẫu số 01 |
Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Mẫu số 02 |
Phương án kinh doanh vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Mẫu số 03 |
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Mẫu số 04 |
Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho phương tiện thương mại |
Mẫu số 05 |
Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trên lãnh thổ Lào |
Mẫu số 06 |
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Mẫu số 07 |
Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam |
Mẫu số 08 |
Giấy đăng ký/bổ sung/thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
Mẫu số 09 |
Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
Mẫu số 10 |
Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
Mẫu số 11 |
Lệnh vận chuyển dùng cho phương tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
Mẫu số 12 |
Thông báo bổ sung, thay thế, ngừng phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
Mẫu số 13 |
Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
Mẫu số 14 |
Giấy đề nghị điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
Mẫu số 15 |
Văn bản Thông báo điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
Mẫu số 01. Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP Số: .......... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
_____________
Kính gửi: .............................................................
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: ............................................. Số Fax/Địa chỉ email: ..........................................
4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số:..................Ngày cấp:...................Cơ quan cấp:...........
5. Đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào như sau:
- Loại hình hoạt động (ghi rõ một hoặc một số loại hình đề nghị cấp, gồm: vận tải hành khách cố định; vận tải hành khách theo hợp đồng; vận tải khách du lịch bằng xe ô tô; vận tải hàng hóa bằng xe ô tô): .............................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
- Loại hình đề nghị cấp (ghi rõ cấp mới hoặc cấp lại, trường hợp đề nghị cấp lại do bị mất, nêu rõ lý do):
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..., ngày ... tháng... năm...
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 02. Phương án kinh doanh vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI Số: ...../..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHƯƠNG ÁN
KINH DOANH VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
___________
I. TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI CỦA ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI
- Cơ cấu tổ chức: mô hình, chức năng, nhiệm vụ các phòng, ban.
- Người điều hành hoạt động vận tải: họ tên, trình độ chuyên ngành.
- Phương án tổ chức bộ phận quản lý, theo dõi các điều kiện về an toàn giao thông của đơn vị vận tải (áp dụng đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách cố định, vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ).
- Công tác lắp đặt, theo dõi, sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình; trang bị máy tính, đường truyền kết nối mạng.
II. PHƯƠNG ÁN KINH DOANH VẬN TẢI CỦA ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI
1. Phương án kinh doanh vận tải hành khách.
a) Kinh doanh vận tải hành khách cố định.
- Tuyến khai thác, số chuyến, hình thức triển khai bán vé.
- Phương tiện: số lượng, chất lượng phương tiện, gắn thiết bị giám sát hành trình.
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe: số lượng, hạng Giấy phép lái xe, tập huấn nghiệp vụ, thâm niên của lái xe khách có giường nằm hai tầng.
- Đồng phục của lái xe, nhân viên phục vụ trên xe.
- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa điểm, diện tích.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
- Giá cước: thực hiện các quy định có liên quan.
b) Phương án kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng và vận tải du lịch.
- Phương tiện: số lượng, chất lượng, gắn thiết bị giám sát hành trình.
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe: số lượng, hạng Giấy phép lái xe, tập huấn nghiệp vụ.
- Đồng phục của lái xe, nhân viên phục vụ trên xe.
- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa điểm, diện tích.
- Các dịch vụ phục vụ hành khách đi xe.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
- Giá cước: thực hiện các quy định có liên quan.
2. Phương án kinh doanh vận tải hàng hóa
- Loại hình kinh doanh vận tải (ghi rõ hình thức kinh doanh vận tải như: Vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, vận tải hàng hóa thông thường...).
- Phương tiện: số lượng, chất lượng, việc gắn thiết bị giám sát hành trình.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
- Lái xe: số lượng, hạng Giấy phép lái xe, chế độ tập huấn nghiệp vụ.
- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa điểm, diện tích.
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 03. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI MINISTRY OF TRANSPORT TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM DIRECTORATE FOR ROADS OF VIET NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Independence - Freedom - Happiness |
GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
VIET NAM - LAOS CROSS-BORDER TRANSPORT PERMIT
Số giấy phép (Permit Number): ...............................................................................
1. Cấp cho đơn vị (Transport Operator Name):
..............................................................................................................................
2. Địa chỉ (Address):
..............................................................................................................................
3. Số điện thoại (Telephone number):
4. Loại hình hoạt động vận tải (Type of Transport operation):
..............................................................................................................................
Hà Nội, ngày... tháng... năm ...
Place, ...................... (dd/mm/yyyy)
CƠ QUAN CẤP PHÉP
Issuing authority
(Ký tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)
Mẫu số 04. Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho phương tiện thương mại
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO CHO PHƯƠNG TIỆN THƯƠNG MẠI
_____________
Kính gửi: ...........................................................................
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: ............................................. Số Fax/Địa chỉ email: ..........................................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào do ........................... cấp số .................... Ngày cấp ................
5. Đề nghị ....................... cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho các phương tiện vận tải sau:
Số TT |
Biển số xe |
Trọng tải (ghế) |
Năm sản xuất |
Nhãn hiệu |
Số khung |
Số máy |
Màu sơn |
Thời gian đề nghị cấp Giấy phép |
Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách) |
Cửa khẩu xuất - nhập |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương tiện thay thế: ghi rõ phương tiện có biển kiểm soát ................ thay thế phương tiện có biển kiểm soát .........
6. Loại hình kinh doanh vận tải:
a) Hành khách theo tuyến cố định |
|
b) Khách du lịch: |
|
c) Hành khách theo hợp đồng: |
|
d) Vận tải hàng hóa: |
|
Ghi chú: Đối với phương tiện vận chuyển hành khách theo tuyến cố định bổ sung thêm các thông tin sau:
Tuyến: .................... đi ..................... và ngược lại
Bến đi: Bến xe .................................. (thuộc tỉnh: .................. Việt Nam)
Bến đến: Bến xe ........................... (thuộc tỉnh: .................... Lào)
Cự ly vận chuyển: .............. km
Hành trình tuyến đường: ..........................................................................................................................................
Đã được ................. thông báo khai thác tuyến tại công văn số .................... Ngày .................
..., ngày... tháng ... năm...
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 05. Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tại Lào
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO CHO PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI VÀ PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN HOẶC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP TẠI LÀO
______________
Kính gửi: ..................................................................
1. Tên tổ chức/cá nhân:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: ............................... Số Fax/Địa chỉ email: ..........................
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số .................... Ngày cấp ................ cơ quan cấp phép ............................. (đối với phương tiện phục vụ các công trình dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tại Lào)
5. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (đối với đơn vị kinh doanh vận tải) do ........................... cấp số: ....................................... Ngày cấp: ..........................
6. Đề nghị ................................. cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho phương tiện vận tải sau:
Số TT |
Biển số xe |
Trọng tải (ghế) |
Năm sản xuất |
Nhãn hiệu |
Số khung |
Số máy |
Màu sơn |
Thời gian đề nghị cấp phép |
Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách) |
Cửa khẩu xuất - nhập |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Mục đích chuyến đi
a) Công vụ: |
|
b) Cá nhân: |
|
c) Hoạt động kinh doanh: |
|
d) Mục đích khác |
|
........, ngày ... tháng ... năm...
Tổ chức/Cá nhân
Ký tên, đóng dấu (nếu có))
Mẫu số 06. Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Independence - Freedom - Happiness *** GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VIET NAM - LAOS VEHICLE CROSS - BORDER TRANSPORT Số giấy phép (Permit Number): ............. |
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Socialist Republic of Viet Nam
Bộ Giao thông vận tải Việt Nam đề nghị
The Ministry of Transport of Viet Nam
Mặt sau bìa trước/Back side |
||||||||||||||||||||||||
Thông tin cơ bản về phương tiện General data of the vehicle 1. Số đăng ký phương tiện (Registration number) ............................................ 2. Thông số kỹ thuật (Specifications) .................................................................. - Năm sản xuất (Manufacture year): .................................................................. - Nhãn hiệu (Brand/Trademark): .................................................................. - Loại xe (Model): .................................................................. Xe tải Xe khách Xe khác (truck) □ (Bus) □ (Others) □ - Màu sơn (Colour): .................................................................. - Số máy (Engine No.): .................................................................. - Số khung (Chassis No.): .................................................................. - Trọng tải (Gross weight): .................................................................. Trang 1 |
Chi tiết về cơ quan/đơn vị được cấp giấy phép liên vận Details of Organization granted transport permit Tên cơ quan/đơn vị (Organization name): .................................................................. .................................................................. Địa chỉ (Address): .................................................................. Điện thoại (Telephone number): .................................................................. Số Fax (Fax number):................................................................. Lĩnh vực hoạt động vận tải (Type of transport operation): .................................................................. Số giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (đối với đơn vị kinh doanh vận tải) (Viet Nam - Laos Cross-Border Transport Permit number for Transport Operator):............................................. Ngày phát hành (Issuing date):.................................................................
Trang 2 |
||||||||||||||||||||||||
GHI CHÚ NOTICES Giấy phép này có giá trị This permit is valid Từ ngày (From) ............ (dd/mm/yyyy) Đến ngày (until) ............. (dd/mm/yyyy) Cửa khẩu, Vùng/tuyến hoạt động, Nơi đến Border gate, Operation areas/routes, Destination Cửa khẩu (Border gate) ......................... Vùng/tuyến hoạt động (Operation areas/routes): ........................................... Nơi đến (Destination): ......................... Ngày cấp (Issuing date): ......................
Cơ quan cấp phép Issuing Authority (Signature, stamp)
Trang 3
|
GIA HẠN Extension Giấy phép này được gia hạn đến ngày .... tháng... năm .... This permit is extended until ......................... (dd/mm/yyyy)
Ngày... tháng... năm... date....month....year.... Cơ quan gia hạn Extending Authority Ký tên, đóng dấu (Signature, stamp) Ghi chú (Notices): ........................................
Trang 4 |
||||||||||||||||||||||||
HẢI QUAN - BIÊN PHÒNG
|
HẢI QUAN - BIÊN PHÒNG
|
||||||||||||||||||||||||
Hướng dẫn (Instruction) 1. Sổ giấy phép này bao gồm 50 trang không bao gồm bìa. This permit contains 50 pages excluding the covers. 2. Khi giấy phép bị mất hoặc không đọc được vì bất cứ nguyên nhân gì, người giữ giấy phép phải yêu cầu cấp giấy phép mới tại cơ quan có thẩm quyền cấp phép. When this permit get lost or illegible for any reasons, the holder should request the competent authority to re-issue. 3. Giấy phép này phải xuất trình cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu. This permit shall be presented to the competent authorities upon request. 4. Giấy phép này chỉ sử dụng cho phương tiện đã được ghi trong giấy và phải được gia hạn trước ngày hết hạn một tháng. This permit shall be used for the specified vehicle only and shall be extended one month before the expiry date. |
Ghi chú (Notices): Khổ giấy rộng: 11 cm, dài 15 cm. Page size 11 cm x 15 cm. Bìa màu đỏ dùng để cấp cho tất cả các phương tiện. Red cover used for all vehicles. |
Mẫu phù hiệu liên vận giữa Việt Nam và Lào
Số (Number): ...........................
PHÙ HIỆU
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
STICKER
VIET NAM - LAOS VEHICLE CROSS-BORDER TRANSPORT PERMIT
Đơn vị kinh doanh vận tải (Transport Operator Name) ........................................ Số đăng ký (Registration Number): ................................................................... Thời hạn (Period of validity): từ (from) ................Đến (until)..................... |
Cơ quan cấp phép/Issuing Authority (Ký tên, đóng dấu/Signature, Seal) |
Ghi chú: Kích thước 115 mm x 210 mm, nền trắng chữ đỏ.
Ký hiệu phân biệt quốc gia
Ghi chú: Chữ hoa La-tinh, chữ có chiều cao 80 mm, nét chữ có bề rộng 10 mm, các chữ có màu đen trên một biển nền trắng có dạng hình e-líp với trục chính nằm ngang.
Mẫu số 07. Giấy đề nghị gia hạn thời gian hru hành của phương tiện tại Việt Nam
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
________________________
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH CỦA PHƯƠNG TIỆN TẠI VIỆT NAM
REQUEST FOR EXTENSION OF VEHICLE OPERATION PERIOD IN VIET NAM
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ...........
To: Department of Transport of..............
1. Người xin gia hạn (Applicant Name):
2. Địa chỉ (Address):
3. Số điện thoại (Telephone number): .................. số Fax..........................................
(Fax number) ..........................................................................................................................................
4. Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào số (Laos - Viet Nam vehicle cross-border transport permit No.): ...................... được cấp bởi (issued by) ................... vào ngày (on the date of) ...............
5. Ngày hết hạn của Giấy phép liên vận (Expiry date of transport permit):....
6. Lý do xin gia hạn: (mô tả lý do không thể về nước theo quy định) (Reason for extension: describe the reason of unability to timely return to its Home Country)...
7. Đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam trong thời gian .... ngày, từ ngày ... đến ngày .........
Request for extension of vehicle operation period in Viet Nam in ...day(s), from ............... until ................
8. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the request for extension of vehicle operation period in Viet Nam and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong các điều ước quốc tế về vận tải qua biên giới giữa Việt Nam và Lào (To comply strictly with all provisions of Viet Nam's Laws as well as the provisions of international treaties between Viet Nam and Laos on cross-border transport).
......., ngày ... tháng ... năm...
Place, ...................... (dd/mm/yyyy)
Người xin gia hạn
(Applicant Name)
(Ký, ghi rõ họ và tên)
(Signature and full name)
Mẫu số 08. Giấy đăng ký/bổ sung/thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI Số: ...../..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày... tháng ... năm... |
GIẤY ĐĂNG KÝ/BỔ SUNG/THAY THẾ PHƯƠNG TIỆN KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
_____________
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: ............................................. Số Fax/Địa chỉ email: ..........................................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Lào do .................. cấp số: .................. Ngày cấp: ..........
5. Đăng ký/bổ sung/thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào như sau:
Tỉnh/thành phố đi: ..............Tỉnh/thành phố đến:...............
Bến đi: ................. Bến đến (Nơi đón trả khách): ....................
Cự ly vận chuyển: .............. km
Hành trình chạy xe: ................. cửa khẩu đi/cửa khẩu đến.....................
6. Danh sách phương tiện:
TT |
Biển kiểm soát xe |
Tên đăng ký sở hữu xe |
Loại xe |
Số ghế |
Năm sản xuất |
Cửa khẩu xuất - nhập |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
7. Phương án khai thác tuyến (kèm theo).
8. Đơn vị kinh doanh vận tải cam kết:
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Giấy đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong các điều ước quốc tế về vận tải qua biên giới giữa Việt Nam và Lào.
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 09. Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
____________
1. Đặc điểm tuyến:
Tên Tuyến: ................ đi ................. và ngược lại.
Bến đi: ..........................................................................................................................................
Bến đến: ..........................................................................................................................................
Cự ly vận chuyển: .............. km.
Hành trình: ................. cửa khẩu đi/cửa khẩu đến.....................
2. Biểu đồ chạy xe:
Số chuyến tài (nốt) trong .... ngày/tuần/tháng.
a) Tại bến lượt đi: bến xe:
Hàng ngày có ............. nốt (tài) xuất bến như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc ........... giờ
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ........... giờ
+ ......................
b) Tại bến lượt về: bến xe:
Hàng ngày có ............. nốt (tài) xuất bến như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc ........... giờ
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ........... giờ
+ ............................
c) Thời gian thực hiện một hành trình chạy xe ...........giờ.
d) Tốc độ lữ hành: .............. km/giờ.
đ) Thời gian dừng nghỉ dọc đường: ........... phút.
3. Các điểm dừng nghỉ trên đường:
a) Lượt đi từ Bến xe: ............................................... đến Bến xe: ................
(Yêu cầu ghi rõ lý trình các chuyến xe sẽ dừng, nghỉ tại các trạm dừng nghỉ hoặc các nhà hàng được quy định trên tuyến quốc lộ và tỉnh lộ theo đúng quy định pháp luật của nước sở tại).
- Điểm dừng thứ nhất ..........................................................................................................................................
- Điểm dừng thứ hai
- Điểm dừng thứ ba:
b) Lượt về từ Bến xe: ............................................... đến Bến xe: ................
(Yêu cầu ghi rõ lý trình các chuyến xe sẽ dừng, nghỉ tại các trạm dừng nghỉ hoặc các nhà hàng được quy định trên tuyến quốc lộ và tỉnh lộ theo đúng quy định pháp luật của nước sở tại).
- Điểm dừng thứ nhất
- Điểm dừng thứ hai
- Điểm dừng thứ ba:
c) Thời gian dừng, nghỉ từ ........... đến ........... phút/điểm
4. Phương tiện bố trí trên tuyến
Số TT |
Biển số xe |
Trọng tải (ghế) |
Năm sản xuất |
Nhãn hiệu |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
5. Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe
a) Số lượng:
b) Điều kiện của lái xe:
- Có bằng lái xe phù hợp với xe điều khiển
- Có đủ điều kiện về sức khỏe, đảm bảo an toàn giao thông đường bộ
- Có hợp đồng lao động bằng văn bản với đơn vị
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe mặc đồng phục, mang bảng tên
c) Điều kiện của nhân viên phục vụ trên xe
6. Các dịch vụ khác
a) Dịch vụ chung chạy xe trên tuyến:
b) Dịch vụ đối với những xe chất lượng cao:
7. Giá vé
a) Giá vé:
- Giá vé suốt tuyến: ................. đồng/hành khách.
- Giá vé chặng (nếu có): ................. đồng/hành khách.
Giá vé |
đồng/hành khách |
Trong đó: - Giá vé (*) |
đồng/ hành khách |
- Chi phí các bữa ăn chính |
đồng/ hành khách |
- Chi phí các bữa ăn phụ |
đồng/ hành khách |
- Phục vụ khác: khăn, nước ... |
đồng/ hành khách |
(*) Giá vé đã bao gồm bảo hiểm hành khách, phí cầu phà và các dịch vụ bến bãi. b) Hình thức bán vé
- Bán vé tại quầy ở bến xe:
- Bán vé tại đại lý: ................................ (ghi rõ tên đại lý, địa chỉ, điện thoại).
- Bán vé qua mạng: ...................................................... (địa chỉ trang Web).
Xác nhận của Sở GTVT |
Đơn vị kinh doanh vận tải (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 10. Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM Số: ... /TCĐBVN-VT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày ... tháng ... năm... |
THÔNG BÁO
KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Tuyến: ................ đi ................. và ngược lại
Giữa: Bến xe................ và Bến xe .................
____________
Kính gửi:
Tổng cục Đường bộ Việt Nam nhận được công văn số .................... Ngày ... tháng ....năm... và hồ sơ kèm theo của .......................... về việc đăng ký khai thác vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào;
Thực hiện Điều ........ Nghị định số ......./2021/NĐ-CP ngày ................... của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới, Tổng cục Đường bộ Việt Nam thông báo như sau:
Chấp thuận ....................... được khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào.
Tên Tuyến: ................ đi ................. và ngược lại
Bến đi: Bến xe ........................(tên tỉnh đi).
Bến đến: Bến xe ........................(tên tỉnh đến).
Hành trình: ................. cửa khẩu đi/cửa khẩu đến.....................
Số lượng phương tiện tham gia khai thác: ........................................
Trong thời gian 60 ngày, kể từ ngày ký văn bản này, phải đưa phương tiện vào khai thác, phải ký hợp đồng khai thác với bên xe hai đầu tuyến, báo cáo về Tổng cục Đường bộ Việt Nam và Sở Giao thông vận tải
Quá thời hạn nêu trên, giấy thông báo không còn hiệu lực.
Nơi nhận: - .................. - .................. |
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 11. Lệnh vận chuyển dùng cho phương tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào
TÊN ĐƠN VỊ: ............... Điện thoại: .................... Số: .../20.../LVC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ........, ngày ... tháng ... năm... |
LỆNH VẬN CHUYỂN
DÙNG CHO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Có giá trị từ ngày .................. đến ngày ......................
Cấp cho Lái xe 1: ..................... hạng GPLX: .............................. Lái xe 2: ..................... hạng GPLX: .............................. Nhân viên phục vụ trên xe: ............................................................... Biển số đăng ký: ................ số ghế theo ĐK: ............ Loại xe:............... Bến đi, bến đến: .............................................................. Hành trình tuyến: .............................................................. |
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
|||
Cán bộ kiểm tra kiểm tra xe |
||||
Lượt xe thực hiện |
Bến xe đi, đến |
Giờ xe chạy |
Số khách |
Bến xe (Ký tên, đóng dấu) |
Lượt đi |
Bến xe đi: ............ |
xuất bến ... giờ... ngày ... |
|
|
Bến xe nơi đến: ... |
đến bến ... giờ... ngày .... |
|
|
|
Lượt về |
Bến xe đi: ............ |
xuất bến... giờ... ngày .... |
|
|
Bến xe nơi đến: ... |
đến bến.... giờ... ngày .... |
|
|
|
LÁI XE 1 (Ký và ghi rõ họ tên) |
LÁI XE 2 (Ký và ghi rõ họ tên) |
NHÂN VIÊN PHỤC VỤ TRÊN XE (Ký và ghi rõ họ tên) |
* Ghi chú:
- Bến xe ghi vào ô ngày giờ đi đến, đóng dấu.
- Trên một tờ Lệnh vận chuyển chỉ được phép bố trí tối đa 4 lượt đi và 4 lượt về.
- Ngoài các nội dung nêu trên, đơn vị kinh doanh vận tải bổ sung các nội dung khác để phục vụ công tác quản lý, điều hành của đơn vị.
Mẫu số 12. Thông báo bổ sung, thay thế, ngừng phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM Số: ... /TCĐBVN-VT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ........, ngày ... tháng ... năm... |
THÔNG BÁO
BỔ SUNG/THAY THẾ/NGỪNG PHƯƠNG TIỆN KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
_____________
Kính gửi:
Tổng cục Đường bộ Việt Nam nhận được công văn số .................... Ngày ... tháng .... năm... và hồ sơ kèm theo của .......................... về việc đăng ký bổ sung, thay thế, ngừng phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào;
Tổng cục Đường bộ Việt Nam thông báo như sau:
Thông báo cho phép ..................... được bổ sung/thay thế/ngừng phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào.
Tên Tuyến: ................ đi ................. và ngược lại
Bến đi: Bến xe ........................(tên tỉnh đi).
Bến đến: Bến xe ........................(tên tỉnh đến).
Hành trình: ................. cửa khẩu đi/cửa khẩu đến.....................
Số lượng phương tiện bổ sung/thay thế/ngừng: ..............................
Thời hạn triển khai hoạt động vận tải hành khách trên tuyến cho xe được bổ sung (thay thế/ngừng): 30 ngày kể từ ngày ký văn bản, trong thời hạn này đơn vị kinh doanh vận tải phải ký hợp đồng khai thác với bến xe hai đầu tuyến, báo cáo về Tổng cục Đường bộ Việt Nam và Sở Giao thông vận tải .............. Quá thời hạn nêu trên, văn bản thông báo không còn hiệu lực.
Tổng cục Đường bộ Việt Nam đề nghị Sở Giao thông vận tải ................... chỉ đạo Bến xe ................ ký hợp đồng khai thác với phương tiện của đơn vị kinh doanh vận tải theo danh sách đã được Tổng cục Đường bộ Việt Nam thông báo ở trên.
Yêu cầu ......................... tổ chức hoạt động vận tải hành khách trên tuyến theo đúng các quy định hiện hành.
Nơi nhận: - Như trên; - ............... - Lưu: ...... |
(Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 13. Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM Số: ... /TCĐBVN-VT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ........, ngày ... tháng ... năm... |
THÔNG BÁO
NGỪNG KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
_____________
Kính gửi: .... (tên đơn vị kinh doanh vận tải gửi hồ sơ đăng ký)......
Căn cứ các quy định hiện hành về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách theo cố định giữa Việt Nam và Lào;
Tổng cục Đường bộ Việt Nam thông báo cho đơn vị kinh doanh vận tải ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào.
Tên Tuyến: ................ đi ................. và ngược lại.
Bến đi: Bến xe .................................. (thuộc tỉnh (TP) ..........(tỉnh đi) .......).
Bến đến: Bến xe .................................. (thuộc tỉnh (TP) ..........(tỉnh đến)....).
Nơi nhận: - Như trên; - ............... - Lưu: ...... |
(Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 14. Giấy đề nghị điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI Số: ... /.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ........, ngày ... tháng ... năm... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
TĂNG/GIẢM TẦN SUẤT CHẠY XE TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
_______________
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại/số Fax:
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào do Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp số:...... Ngày cấp: ......
5. Kể từ ngày ....../ ...../.... , ........................(đơn vị kinh doanh vận tải)...... sẽ tăng/giảm tần suất chạy xe trên tuyến ......
6. Danh sách/số chuyến xe tăng/giảm tần suất khai thác: ........................
Nơi nhận: - Như trên; - ............... - Lưu: ...... |
Đơn vị kinh doanh vận tải (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 15. Văn bản Thông báo điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM Số: ... /TCĐBVN-VT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ........, ngày ... tháng ... năm... |
THÔNG BÁO
TĂNG/GIẢM TẦN XUẤT CHẠY XE TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
_____________
Kính gửi: ...............................................
Căn cứ các quy định hiện hành về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách cố định bằng ô tô giữa Việt Nam và Lào;
Tổng cục Đường bộ Việt Nam thông báo cho ..............(đơn vị kinh doanh vận tải) ................ tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào.
Tên Tuyến: ................ đi ................. và ngược lại.
Số chuyến/xe tăng /giảm khai thác trên tuyến: ..................................
Nơi nhận: - Như trên; - ............... - Lưu: ...... |
(Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục V
CÁC BIỂU MẪU LIÊN QUAN ĐẾN CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VÀ GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
(Kèm theo Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia |
Mẫu số 02 |
Phương án kinh doanh vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia |
Mẫu số 03 |
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia |
Mẫu số 04 |
Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện thương mại |
Mẫu số 05 |
Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện phi thương mại |
Mẫu số 06 |
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện thương mại |
Mẫu số 07 |
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện phi thương mại |
Mẫu số 08 |
Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam |
Mẫu số 09 |
Giấy đăng ký/bổ sung/thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia |
Mẫu số 10 |
Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia |
Mẫu số 11 |
Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia |
Mẫu số 12 |
Lệnh vận chuyển dùng cho phương tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia |
Mẫu số 13 |
Giấy đề nghị ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia |
Mẫu số 14 |
Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia |
Mẫu số 15 |
Giấy đề nghị điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia |
Mẫu số 16 |
Thông báo điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia |
Mẫu số 01. Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
______________
Kính gửi: ..............................................
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: ............................................. Số Fax/Địa chỉ email: ..........................................
4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số: Ngày cấp: ........... Cơ quan cấp:..............................
5. Đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia như sau:
- Loại hình hoạt động (ghi rõ một hoặc một số loại hình đề nghị cấp, gồm: vận tải hành khách cố định; vận tải hành khách theo hợp đồng; vận tải khách du lịch bằng xe ô tô, vận tải hành khách bằng xe taxi; vận tải hàng hóa bằng xe ô tô):
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
- Loại hình đề nghị cấp (ghi rõ cấp mới hoặc cấp lại, trường hợp đề nghị cấp lại do bị mất, nêu rõ lý do):
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
.....ngày ... tháng ... năm ...
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 02. Phương án kinh doanh vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI Số: ......./ .... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM .......ngày ... tháng ... năm ... |
PHƯƠNG ÁN
KINH DOANH VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
____________
I. TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI CỦA ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI
- Cơ cấu tổ chức: mô hình, chức năng, nhiệm vụ các phòng, ban.
- Người điều hành hoạt động vận tải: họ tên, trình độ chuyên ngành.
- Phương án tổ chức bộ phận quản lý, theo dõi các điều kiện về an toàn giao thông của đơn vị vận tải (áp dụng đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách cố định, vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ).
- Công tác lắp đặt, theo dõi, sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình; trang bị máy tính, đường truyền kết nối mạng.
II. PHƯƠNG ÁN KINH DOANH VẬN TẢI CỦA ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI
1. Phương án kinh doanh vận tải hành khách.
a) Kinh doanh vận tải hành khách cố định.
- Tuyến khai thác, số chuyến, hình thức triển khai bán vé.
- Phương tiện: số lượng, chất lượng phương tiện, gắn thiết bị giám sát hành trình.
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe: số lượng, hạng Giấy phép lái xe, tập huấn nghiệp vụ, thâm niên của lái xe khách có giường nằm hai tầng.
- Đồng phục của lái xe, nhân viên phục vụ trên xe.
- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa điểm, diện tích.
- Chế độ bảo đường và sửa chữa phương tiện.
- Giá cước: thực hiện các quy định có liên quan.
b) Phương án kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng và vận tải du lịch.
- Phương tiện: số lượng, chất lượng, gắn thiết bị giám sát hành trình.
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe: số lượng, hạng Giấy phép lái xe, tập huấn nghiệp vụ.
- Đồng phục của lái xe, nhân viên phục vụ trên xe.
- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa điểm, diện tích.
- Các dịch vụ phục vụ hành khách đi xe.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
- Giá cước: thực hiện các quy định có liên quan.
2. Phương án kinh doanh vận tải hàng hóa
- Loại hình kinh doanh vận tải (ghi rõ hình thức kinh doanh vận tải như: Vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, vận tải hàng hóa thông thường...).
- Phương tiện: số lượng, chất lượng, việc gắn thiết bị giám sát hành trình.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện.
- Lái xe: số lượng, hạng Giấy phép lái xe, chế độ tập huấn nghiệp vụ.
- Nơi đỗ xe của đơn vị vận tải: địa điểm, diện tích.
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 03. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI MINISTRY OF TRANSPORT DIRECTORATE FOR ROADS OF VIET NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Independence - Freedom - Happiness |
GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
VIET NAM - CAMBODIA CROSS-BORDER TRANSPORT PERMIT
Số giấy phép (Permit Number): .............................................
1. Cấp cho đơn vị (Transport Operator Name):
2. Địa chỉ (Address):
3. Số điện thoại (Telephone number):
4. Loại hình hoạt động vận tải (Type of Transport operation):
..............................................................................................................................
Hà Nội, ngày... tháng... năm ...
Place, ...................... (dd/mm/yyyy)
CƠ QUAN CẤP PHÉP
Issuing authority
(Ký tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)
Mẫu số 04. Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện thương mại
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
_____________
Kính gửi:
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: ............................................. Số Fax/Địa chỉ email: ..........................................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia do ...............cấp số ........... Ngày cấp ..........
5. Đề nghị cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho các phương tiện vận tải sau:
Số TT |
Biển số xe |
Trọng tải (ghế) |
Năm sản xuất |
Nhãn hiệu |
Số khung |
Số máy |
Màu sơn |
Thời gian đề nghị cấp Giấy phép |
Cửa khẩu xuất - nhập |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương tiện thay thế: ghi rõ phương tiện có biển kiểm soát ................ thay thế phương tiện có biển kiểm soát ..............
6. Loại hình kinh doanh vận tải:
a) Hành khách theo tuyến cố định: |
|
b) Khách du lịch: |
|
|
|
|
|
c) Hành khách theo hợp đồng: |
|
d) Vận tải hàng hóa: |
|
Ghi chú: Đối với phương tiện vận chuyển hành khách cố định bổ sung thêm các thông tin sau:
Tuyến: ................ đi ................. và ngược lại
Bến đi: Bến xe .................................. (thuộc tỉnh: .................. Việt Nam)
Bến đến: Bến xe .................................. (thuộc tỉnh: ................. Campuchia)
Cự ly vận chuyển: .............. km
Hành trình tuyến đường:
..............................................................................................................................
Đã được ................. thông báo khai thác tuyến tại công văn số .................... Ngày ..................
........, ngày ... tháng ... năm ...
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 05. Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện phi thương mại
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
______________
Kính gửi: .........................................
1. Tên tổ chức/cá nhân:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: ............................................. Số Fax/Địa chỉ email: ..........................................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia (đối với đơn vị kinh doanh vận tải) do ................ cấp số:.............................. ngày cấp: .......................
5. Đề nghị ..................................... cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện vận tải sau:
Số TT |
Biển số xe |
Trọng tải (ghế) |
Năm sản xuất |
Nhãn hiệu |
Số khung |
Số máy |
Màu sơn |
Thời gian đề nghị cấp phép |
Cửa khẩu xuất - nhập |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........, ngày ... tháng ... năm ...
Tổ chức/Cá nhân
(Ký tên, đóng dấu (nếu có))
Mẫu số 06. Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện thương mại
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VIET NAM - CAMBODIA VEHICLE CROSS - BORDER TRANSPORT |
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Socialist Republic of Viet Nam
Bộ Giao thông vận tải Việt Nam đề nghị
The Ministry of Transport of Viet Nam
Mặt sau bìa trước/Back side |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Bộ Giao thông vận tải Việt Nam Ministry of Transport of Viet Nam
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
VIET NAM - CAMBODIA VEHICLE CROSS-BORDER TRANSPORT PERMIT
Số giấy phép (Permit Number): Không cho người khác sử dụng và không được chuyển nhượng (Non transferable and non negotiable)
Xe kinh doanh vận tải Commercial Vehicle
Trang 1 Page 1 |
Số đăng ký phương tiện (Registration number) ............................... Ký hiệu nhận biết (Distinguishing sign) VN
Chi tiết về đơn vị kinh doanh vận tải Details of Transport Operator
Tên đơn vị kinh doanh vận tải (Transport Operator Name): ....................................... .................................................................... Địa chỉ (Address): .................................. ................................................................... Lĩnh vực hoạt động vận tải (Type of transport operation): ................................................................... ................................................................... ................................................................... Số giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia (Viet Nam - Cambodia cross-border Transport Permit No.): ...................... Ngày phát hành (Issuing date): ..............
Trang 2 Page 2 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
GHI CHÚ NOTICES Giấy phép này có giá trị This Permit is valid Từ ngày (From) ............ (dd/mm/yyyy) Đến ngày (until) ............. (dd/mm/yyyy) Cửa khẩu, Vùng/tuyến hoạt động, Nơi đến Border gate, Operation areas/routes, Destination Cửa khẩu (Border gate): ........................... ................................................................... ................................................................... Vùng/tuyến hoạt động (Operation areas/routes): ................................................................... ................................................................... Nơi đến (Destination): ............................. .................................................................. Ngày cấp (Date of issuance): ................... ..................................................................
Issuing Authority (Signature, stamp)
Trang 3
|
GHI CHÚ NOTICES Giấy phép này được gia hạn This Permit is extended Đến ngày (until) ............. (dd/mm/yyyy) Cửa khẩu, Vùng/tuyến hoạt động, Nơi đến Border gate, Operation areas/routes, Destination
Cửa khẩu (Border gate): ............................... ................................................................... ................................................................... Vùng/tuyến hoạt động (Operation areas/routes): ................................................................... ................................................................... Nơi đến (Destination): ................................................................... Ngày cấp (Date of issuance): ...................................................................
Issuing Authority (Signature, stamp)
Trang 4
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Hướng dẫn (Instruction)
1. Sổ giấy phép này bao gồm 50 trang không bao gồm bìa. This permit contains 50 pages excluding the covers. 2. Khi giấy phép bị mất hoặc không đọc được vi bất cứ nguyên nhân gì, người giữ giấy phép phải yêu cầu cấp giấy phép mới tại cơ quan có thẩm quyền cấp phép. When this permit get lost or illegible for any reasons, the holder should request the competent authority to re-issue. 3. Giấy phép này phải xuất trình cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu. This permit shall be presented to the competent authorities upon request. 4. Giấy phép này chỉ sử dụng cho phương tiện đã được ghi trong giấy và phải được gia hạn trước ngày hết hạn một tháng. This permit shall be used for the specified vehicle only and shall be extended one month before the expiry date. |
Ghi chú (Notices): Khổ giấy rộng: 105 mm, dài 150 mm Page size: 105 mm x 150 mm Loại bìa màu xanh dùng để cấp cho xe tải Green cover used for truck Loại bìa màu vàng cấp cho xe buýt Yellow cover used for bus Loại bìa màu hồng cấp cho xe phi thương mại Pink cover used for non-commercial vehicle |
Mẫu số 07. Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia cho phương tiện phi thương mại
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
VIET NAM - CAMBODIA VEHICLE CROSS-BORDER TRANSPORT PERMIT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Bộ Giao thông vận tải Việt Nam đề nghị các cơ quan hữu quan cho phép phương tiện này đi lại dễ dàng và hỗ trợ khi cần thiết
The Ministry of Transport of Viet Nam requests relevant agencies to allow the vehicles to operate conveniently and to render the vehicle any assistance as necessary |
||||||||||||||||||||||||
Bộ Giao thông vận tải Việt Nam Ministry of Transport of Viet Nam
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
VIET NAM - CAMBODIA VEHICLE CROSS - BORDER TRANSPORT PERMIT
Phương tiện phi thương mại Non - commercial vehicle |
Thông tin cơ bản về phương tiện General data of the vehicle 1. Số đăng ký phương tiện (Registration number) .................................................... 2. Thông số kỹ thuật (Specifications) .................................................................. - Năm sản xuất (Manufacture year): ............................. - Nhãn hiệu (Brand/Trademark): .................................................................. - Loại xe (Model): .................................................................. - Màu sơn (Colour): .................................................................. - Số máy (Engine No.): ...................... - Số khung (Chassis No.): ...................... - Trọng tài (Gross weight): ..................................................................
Trang 1 Page 1 |
||||||||||||||||||||||||
Chi tiết về Cơ quan được cấp giấy phép liên vận Details of Organization granted transport permit Tên cơ quan/đơn vị (Organization name): .................................................................. .................................................................. Địa chỉ (Address): .................................................................. .................................................................. Điện thoại (Telephone number): .............. Số Fax (Fax number): ............................... Mục đích chuyến đi (Purpose of the trip): .................................................................. .................................................................. Số giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia (đối với đơn vị kinh doanh vận tải) (Viet Nam - Cambodia cross-border Transport Permit No. for Transport Operator): ..................... Ngày phát hành (Issuing date): ................. Trang 2 Page 2 |
|
||||||||||||||||||||||||
GHI CHÚ NOTICES Giấy phép này có giá trị tối đa 30 ngày This book is valid for 30 days Từ ngày (From) ............ (dd/mm/yyyy) Đến ngày (until) ............. (dd/mm/yyyy) Cửa khẩu, Vùng/tuyến hoạt động, Nơi đến Border gate, Operation areas/routes, Destination Cửa khẩu (Border gate): .................................................................. .................................................................. Vùng/tuyến hoạt động (Operation areas/routes): .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. Nơi đến (Destination): .................................................................. .................................................................. Ngày cấp (Date of issue): ........................................................... Cơ quan cấp phép Issuing Authority Trang 3 Page 3 |
HẢI QUAN - BIÊN PHÒNG FOR CUSTOMS - BORDER GUARDS
Trang tiếp theo |
||||||||||||||||||||||||
HẢI QUAN - BIÊN PHÒNG FOR CUSTOMS - BORDER GUARDS
|
HẢI QUAN - BIÊN PHÒNG FOR CUSTOMS - BORDER GUARDS
|
Hướng dẫn (Instruction)
1. Sổ giấy phép này bao gồm 10 trang không bao gồm bìa.
This permit contains 10 pages excluding the covers.
2. Khi giấy phép bị mất hoặc không đọc được vì bất cứ nguyên nhân gì, người giữ giấy phép phải yêu cầu cấp giấy phép mới tại cơ quan có thẩm quyền cấp phép.
When this permit get lost or illegible for any reasons, the holder should request the competent authority to re-issue.
3. Giấy phép này phải xuất trình cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu.
This permit shall be presented to the competent authorities upon request.
4. Giấy phép này chỉ sử dụng cho phương tiện đã được ghi trong giấy và phải được gia hạn trước ngày hết hạn một tháng.
This permit shall be used for the specified vehicle only and shall be extended one month before the expiry date.
Mẫu phù hiệu liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Số/Number: .................. PHÙ HIỆU GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA STICKER VIET NAM - CAMBODIA VEHICLE CROSS - BORDER TRANSPORT PERMIT
Số đăng ký/Registration Number: ....................................................................... Thời hạn/Period of Validity: từ/from........................ đến/until ........................... Cửa khẩu vào/Entry point: ................................................................................... Cửa khẩu ra/Exit point: ....................................................................................... Tuyến đường/Route: ............................................................................................................................. |
Ghi chú: Kích thước 115 mm x 210 mm, nền trắng chữ đỏ, khung viền màu đỏ.
Ký hiệu phân biệt quốc gia
Ghi chú: Chữ hoa La-tinh, chữ có chiều cao 80 mm, nét chữ có bề rộng 10 mm, các chữ có màu đen trên một biển nền trắng có dạng hình e-líp với trục chính nằm ngang.
Mẫu số 08. Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
__________________________
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH CỦA PHƯƠNG TIỆN TẠI VIỆT NAM
REQUEST FOR EXTENSION OF VEHICLE OPERATION PERIOD IN VIET NAM
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ...........
To: Department of Transport of..............
1. Người xin gia hạn (Applicant Name):
2. Địa chỉ (Address):
3. Số điện thoại (Telephone number): .................. số Fax (Fax number)
4. Địa chỉ Email (Email address):
5. Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia số (Cambodia - Viet Nam vehicle cross-border transport permit No.): ...................... được cấp bởi (issued by) ...................... vào ngày (on the date of) .......................
6. Ngày hết hạn của Giấy phép liên vận (Expiry date of transport pennit): ............
7. Lý do xin gia hạn: (mô tả lý do không thể về nước theo quy định) (Reason for extension: describe the reason of unability to timely return to its Home Country)....
8. Đề nghị gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam trong thời gian ................. ngày, từ ngày .................. đến ngày ......................
Request for extension of vehicle operation period in Viet Nam in ...day(s), from ............... until ................
9. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the request for extension of vehicle operation period in Viet Nam and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong các điều ước quốc tế về vận tải qua biên giới giữa Việt Nam và Campuchia (To comply strictly with all provisions of Viet Nam's Laws as well as the provisions of international treaties between Viet Nam and Cambodia on cross-border transport).
........, ngày ... tháng ... năm ...
Place, ...................... (dd/mm/yyyy)
Người xin gia hạn
(Applicant Name)
(Ký, ghi rõ họ và tên)
(Signature and full name)
Mẫu số 09. Giấy đăng ký/bổ sung/thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI Số: .../.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......ngày ... tháng ... năm ... |
GIẤY ĐĂNG KÝ/BỔ SUNG/THAY THẾ PHƯƠNG TIỆN KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
_______________
Kính gửi: .........................................
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: ............................................. Số Fax/Địa chỉ email: ..........................................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia do ............ cấp số: ......... Ngày cấp: .............
5. Đăng ký/thay thế/bổ sung phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia như sau:
Tỉnh/thành phố đi: ..............Tỉnh/thành phố đến:...............
Bến đi: ................. Bến đến (Nơi đón trả khách): ....................
Cự ly vận chuyển: .............. km
Hành trình chạy xe: ................. cửa khẩu đi/cửa khẩu đến.....................
6. Danh sách xe:
TT |
Biển kiểm soát xe |
Tên đăng ký sở hữu xe |
Loại xe |
Số ghế |
Năm sản xuất |
Cửa khẩu xuất - nhập |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
7. Phương án khai thác tuyến (kèm theo).
8. Đơn vị kinh doanh vận tải cam kết:
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Giấy đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cùng như những quy định ghi trong các điều ước quốc tế về vận tải qua biên giới giữa Việt Nam và Campuchia.
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 10. Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI
HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
________________
1. Đặc điểm tuyến
Tên Tuyến: ................ đi ................. và ngược lại.
Bến đi: ..........................................................................................................................................
Bến đến: ..........................................................................................................................................
Cự ly vận chuyển: .............. km.
Hành trình: ................. cửa khẩu đi/cửa khẩu đến.....................
2. Biểu đồ chạy xe
Số chuyến tài (nốt) trong .... ngày/tuần/tháng.
a) Tại bến lượt đi: bến xe: ..........................................................................................................................................
Hàng ngày có ............. nốt (tài) xuất bến như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc ........... giờ
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ........... giờ
+ ............................
b) Tại bến lượt về: bến xe:
Hàng ngày có ............. nốt (tài) xuất bến như sau:
+ Nốt (tài) 1 xuất bến lúc ........... giờ
+ Nốt (tài) 2 xuất bến lúc ........... giờ
+....
c) Thời gian thực hiện một hành trình chạy xe ...........giờ.
d) Tốc độ lữ hành: .............. km/giờ.
đ) Thời gian dừng nghỉ dọc đường: ........... phút.
3. Các điểm dừng nghỉ trên đường
a) Lượt đi từ Bến xe: ............................................... đến Bến xe: ................
(Yêu cầu ghi rõ lý trình các chuyến xe sẽ dừng, nghỉ tại các trạm dừng nghỉ hoặc các nhà hàng được quy định trên tuyến quốc lộ và tỉnh lộ theo đúng quy định pháp luật của nước sở tại).
- Điểm dừng thứ nhất:
- Điểm dừng thứ hai:
- Điểm dừng thứ ba:
b) Lượt về từ Bến xe: ............................................... đến Bến xe: ................
(Yêu cầu ghi rõ lý trình các chuyến xe sẽ dừng, nghỉ tại các trạm dừng nghỉ hoặc các nhà hàng được quy định trên tuyến quốc lộ và tỉnh lộ theo đúng quy định pháp luật của nước sở tại).
- Điểm dừng thứ nhất:
- Điểm dừng thứ hai:
- Điểm dừng thứ ba:
c) Thời gian dừng, nghỉ từ ........... đến ........... phút/điểm.
4. Phương tiện bố trí trên tuyến
Số TT |
Biển số xe |
Trọng tải (Ghế) |
Năm sản xuất |
Nhãn hiệu |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
5. Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe
a) Số lượng:
b) Điều kiện của lái xe:
- Có bằng lái xe phù hợp với xe điều khiển.
- Có đủ điều kiện về sức khỏe, đảm bảo an toàn giao thông đường bộ.
- Có hợp đồng lao động bằng văn bản với đơn vị.
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe mặc đồng phục, mang bảng tên
..............................................................................................................................
c) Điều kiện của nhân viên phục vụ trên xe
- ..........................................................................................................................................
6. Các dịch vụ khác
a) Dịch vụ chung chạy xe trên tuyến:
b) Dịch vụ đối với những xe chất lượng cao:
7. Giá vé
a) Giá vé:
- Giá vé suốt tuyến: ................. đồng/hành khách.
- Giá vé chặng (nếu có): ................. đồng/hành khách.
Giá vé |
đồng/hành khách |
Trong đó: - Giá vé (*) |
đồng/hành khách |
- Chi phí các bữa ăn chính |
đồng/hành khách |
- Chi phí các bữa ăn phụ |
đồng/hành khách |
- Phục vụ khác: khăn, nước ... |
đồng/hành khách |
(*) Giá vé đã bao gồm bảo hiểm hành khách, phí cầu phà và các dịch vụ bến bãi.
b) Hình thức bán vé
- Bán vé tại quầy ở bến xe: ..........................................................................................................................................
- Bán vé tại đại lý: ................................ (ghi rõ tên đại lý, địa chỉ, điện thoại).
- Bán vé qua mạng: ...................................................... (địa chỉ trang Web).
Xác nhận của Sở GTVT |
Đơn vị kinh doanh vận tải (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 11. Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia
CƠ QUAN QUẢN LÝ TUYẾN Số: .../... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ... |
THÔNG BÁO
KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
Tuyến: ................ đi ................. và ngược lại
Giữa: Bến xe................ và Bến xe .................
_______________
Kính gửi:
Tổng cục Đường bộ Việt Nam nhận được công văn số .................... Ngày ... tháng ....năm... và hồ sơ kèm theo của .......................... về việc đăng ký khai thác vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia;
Thực hiện Điều ... Nghị định số .../2021/NĐ-CP ngày ................... của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới, Tổng cục Đường bộ Việt Nam thông báo như sau:
Chấp thuận ....................... được khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia.
Tên Tuyến: ................ đi ................. và ngược lại.
Bến đi: Bến xe ........................(tên tỉnh đi).
Bến đến: Bến xe ........................(tên tỉnh đến).
Hành trình: ................. cửa khẩu đi/cửa khẩu đến......................
Số lượng phương tiện tham gia khai thác: .........................................
Trong thời gian 60 ngày, kể từ ngày ký văn bản này, ................................... phải đưa phương tiện vào khai thác, phải ký hợp đồng khai thác với bến xe hai đầu tuyến, báo cáo về Tổng cục Đường bộ Việt Nam và Sở Giao thông vận tải .............. Quá thời hạn nêu trên, giấy thông báo không còn hiệu lực.
Nơi nhận: - Như trên; - .................; - Lưu:... |
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 12. Lệnh vận chuyển dùng cho phương tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia
TÊN ĐƠN VỊ............ Điện thoại........... Số: .../20../LVC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ........, ngày ... tháng ... năm ... |
LỆNH VẬN CHUYỂN
Dùng cho phương tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia
Có giá trị từ ngày ....................đến ngày .................
Cấp cho Lái xe 1: ..................... hạng GPLX: .............................. Lái xe 2: ..................... hạng GPLX: .............................. Nhân viên phục vụ trên xe: ............................................................... Biển số đăng ký: ................ số ghế theo ĐK: ............ Loại xe:............... Bến đi, bến đến: ................................................................................ Hành trình tuyến: .............................................................................. |
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
|||
Cán bộ kiểm tra kiểm tra xe |
||||
Lượt xe thực hiện |
Bến xe đi, đến |
Giờ xe chạy |
Số khách |
Bến xe (Ký tên, đóng dấu) |
Lượt đi |
Bến xe đi: ...... |
xuất bến .... giờ...ngày |
|
|
Bến xe nơi đến:.... |
đến bến .... giờ...ngày... |
|
|
|
Lượt về |
Bến xe đi: ....... |
xuất bến.... giờ...ngày... |
|
|
Bến xe nơi đến: ... |
đến bến.... giờ...ngày... |
|
|
|
LÁI XE 1 (Ký và ghi rõ họ tên) |
LÁI XE 2 (Ký và ghi rõ họ tên) |
NHÂN VIÊN PHỤC VỤ TRÊN XE (Ký và ghi rõ họ tên) |
* Ghi chú:
- Bến xe ghi vào ô ngày giờ đi đến, đóng dấu.
- Trên một tờ Lệnh vận chuyển chỉ được phép bố trí tối đa 4 lượt đi và 4 lượt về.
- Ngoài các nội dung nêu trên, đơn vị kinh doanh vận tải bổ sung các nội dung khác để phục vụ công tác quản lý, điều hành của đơn vị.
Mẫu số 13. Giấy đề nghị ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI Số: ..../..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày ... tháng ... năm ... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
NGỪNG KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
_______________
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại/số Fax:
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia do Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp.......... Ngày cấp: ......
5. Kể từ ngày ....../ ...../.... , ........................(đơn vị kinh doanh vận tải) sẽ ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia.
6. Tên tuyến đề nghị ngừng khai thác:
Nơi nhận: - Như trên; - .................; - Lưu:... |
Đơn vị kinh doanh vận tải (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 14. Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM Số .../TCĐBVN-VT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày ... tháng ... năm ... |
THÔNG BÁO
NGỪNG KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
______________
Kính gửi: ... (tên đơn vị kinh doanh vận tải gửi hồ sơ đăng ký)...
Căn cứ các quy định hiện hành về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách theo cố định giữa Việt Nam và Campuchia;
Tổng cục Đường bộ Việt Nam thông báo cho đơn vị kinh doanh vận tải ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia.
Tên Tuyến: ................ đi ................. và ngược lại.
Bến đi: Bến xe .................................. (thuộc tỉnh (TP) ..........(tỉnh đi) .......).
Bến đến: Bến xe .................................. (thuộc tỉnh (TP) ..........(tỉnh đến)....).
Nơi nhận: - Như trên; - ..............; - Lưu:... |
(Ký đóng dấu) |
Mẫu số 15. Giấy đề nghị điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI Số .../.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày ... tháng ... năm ... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
TĂNG/GIẢM TẦN SUẤT CHẠY XE TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
______________
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại/số Fax:
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia do Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp số:...... Ngày cấp: .....
5. Kể từ ngày ....../ ...../.... , ................(đơn vị kinh doanh vận tải).. sẽ tăng/giảm tần suất chạy xe trên tuyến .......
6. Danh sách/số chuyến xe tăng/giảm tần suất khai thác:
Nơi nhận: - Như trên; - ..............; - Lưu:... |
Đơn vị kinh doanh vận tải (Ký đóng dấu) |
Mẫu số 16. Thông báo điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM Số .../TCĐBVN-VT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày ... tháng ... năm ... |
THÔNG BÁO
TĂNG/GIẢM TẦN SUẤT CHẠY XE TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
_____________
Kính gửi: .................................................
Căn cứ các quy định hiện hành về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia;
Tổng cục Đường bộ Việt Nam thông báo cho ..............(đơn vị kinh doanh vận tải).... tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia.
Tên Tuyến: ................ đi ................. và ngược lại.
Số chuyến/xe tăng/giảm khai thác trên tuyến: ......................................................
Nơi nhận: - Như trên; - ..............; - Lưu:... |
(Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục VI
CÁC BIỂU MẪU LIÊN QUAN ĐẾN CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
(Kèm theo Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ)
________________
Mẫu số 01 |
Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện thương mại |
Mẫu số 02 |
Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện phi thương mại |
Mẫu số 03 |
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện thương mại |
Mẫu số 04 |
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện phi thương mại |
Mẫu số 05 |
Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam |
Mẫu số 06 |
Giấy đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Mẫu số 07 |
Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Mẫu số 08 |
Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Mẫu số 09 |
Lệnh vận chuyển dùng cho phương tiện vận tải hành khách tuyến cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Mẫu số 10 |
Giấy đề nghị ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Mẫu số 11 |
Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Mẫu số 12 |
Giấy đề nghị điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Mẫu số 13 |
Thông báo điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Mẫu số 01. Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện thương mại
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA CHO PHƯƠNG TIỆN THƯƠNG MẠI
______________
Kính gửi:
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: .................. số Fax: ................................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào hoặc/và Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia số: .......... ngày cấp: ............................... Cơ quan cấp: ..................................
5. Đề nghị cấp (cấp lại) Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện vận tải sau:
Số TT |
Biển số xe |
Trọng tải (ghế) |
Năm sản xuất |
Nhãn hiệu |
Số khung |
Số máy |
Màu sơn |
Thời gian đề nghị cấp phép |
Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách) |
Cửa khẩu xuất - nhập cảnh |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Loại hình kinh doanh vận tải:
a) Hành khách theo tuyến cố định: □ b) Khách du lịch: □
c) Hành khách theo hợp đồng: □ d) Vận tải hàng hóa: □
Ghi chú: Đối với phương tiện vận chuyển hành khách cố định bổ sung thêm các thông tin sau:
Tuyến: ................ đi ................. và ngược lại
Bến đi: Bến xe .................................. (thuộc tỉnh: .................. Việt Nam)
Bến đến: Bến xe ........................... (thuộc tỉnh: .................... )
Cự ly vận chuyển: .............. km
Hành trình tuyến đường:..........................................................................................................................................
Đã được ................. thông báo khai thác tuyến tại công văn số ........, ngày ... tháng ... năm ...
........, ngày ... tháng ... năm ...
Đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 02. Giấy đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện phi thương mại
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA CHO PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI
_______________
Kính gửi:
1. Tên tổ chức/cá nhân: ..........................................................................................................................................
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: ............................................. Số Fax/Địa chỉ email: ..........................................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào hoặc/và Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia (đối với đơn vị kinh doanh vận tải) số: .................... Ngày cấp: .................... Cơ quan cấp: .....................
5. Đề nghị cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện phi thương mại sau:
Số TT |
Biển số xe |
Trọng tải (ghế) |
Năm sản xuất |
Nhãn hiệu |
Số khung |
Số máy |
Màu sơn |
Thời gian đề nghị cấp phép |
Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách) |
Cửa khẩu xuất- nhập cảnh |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Mục đích chuyến đi:
a) Công vụ: □ b) Cá nhân: □
c) Phục vụ hoạt động của tổ chức/cá nhân: □ d) Mục đích khác: □
......ngày ... tháng ... năm ...
Tổ chức/Cá nhân
(Ký tên, đóng dấu (nếu có))
Mẫu số 03. Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện thương mại
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Independence - Freedom - Happiness ***
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA VIET NAM - LAOS - CAMBODIA VEHICLE CROSS - BORDER TRANSPORT PERMIT PHƯƠNG TIỆN THƯƠNG MẠI COMMERCIAL VEHICLE |
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Socialist Republic of Viet Nam
Bộ Giao thông vận tải Việt Nam đề nghị các cơ quan hữu quan cho phép phương tiện này đi lại dễ dàng và hỗ trợ khi cần thiết
The Ministry of Transport of Viet Nam requests relevant agencies to allow the vehicles to operate conveniently and to render the vehicle any assistance as necessary
Mặt sau bìa trước/Back side |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Independence - Freedom - Happiness ***
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA VIET NAM - LAOS - CAMBODIA VEHICLE CROSS - BORDER TRANSPORT PERMIT
Số giấy phép (Permit number) ................... Ngày cấp (Date of issuance): ......................... Thời hạn (Period of validity): Từ (from) ............ đến (until) ............. (dd/mm/yyyy) Cơ quan cấp (Issuling Authority) (Ký tên và đóng dấu) (Signature, Stamp)
Page 1 |
Chi tiết về Đơn vị vận tải Details of Transport Operator/Organization 1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải (Transport Operator Name) .............................. Địa chỉ (Address): ....................... Điện thoại (Telephone number): ............... Số Fax (Fax number): ....................... 2. Tên chủ phương tiện (Vehicle Owner): ....................... Địa chỉ (Address): ...................... Tel: ................. Fax: .................... Thông tin cơ bản về phương tiện General data of the vehicle 1. Số đăng ký phương tiện (Registration number): ........................................................ 2. Thông số kỹ thuật (Specifications): - Năm sản xuất: ...................................... (Manufacture year) - Nhãn hiệu (Brand/ Trademark):................... ......................................................................... - Loại xe (Model): .......................................... □Xe tải (Truck) □Xe khách (Bus) □Khác (Other) - Màu sơn (Colour): ............................... - Số máy (Engine number): ............................ - Số khung (Chassis No.): ......................
Page 2 |
GHI CHÚ NOTICES Cửa khẩu, Vùng/tuyến hoạt động Border gate, Operation areas/routes Cửa khẩu (Border gate): .................................. .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... Vùng/tuyến hoạt động (Operation areas/routes): .......................................................................... .......................................................................... Vận tải hàng hóa/hành khách, tuyến không cố định/cố định Cargo transport/passenger transport, non - scheduled/scheduled .......................................................................... .......................................................................... Ghi chú khác (Others): .......................................................................... ..........................................................................
Page 3 |
GIA HẠN EXTENTION Được phép gia hạn 1 lần không quá 10 ngày (be extended one time and not exceed 10 days)
Gia hạn đến ..................................................... Extended until ................. (dd/mm/yyyy) Ngày cấp ................................................. Issuing date .................................................
Cơ quan cấp (Issuing Authority) Ký tên, đóng dấu (Signature, Stamp)
Page 4 |
||||||
BIÊN PHÒNG - HẢI QUAN FOR CUSTOMS - IMMIGRATION |
BIÊN PHÒNG - HẢI QUAN FOR CUSTOMS - IMMIGRATION |
||||||
HẢI QUAN (CUSTOMS) |
BIÊN PHÒNG (BORDER GUARDS) |
HẢI QUAN (CUSTOMS) |
BIÊN PHÒNG (BORDER GUARDS) |
||||
Ngày xuất cảnh Exit date |
Ngày nhập cảnh Re-entry date |
Ngày xuất cảnh Exit date |
Ngày nhập cảnh Re-entry date |
Ngày xuất cảnh Exit date |
Ngày nhập cảnh Re-entry date |
Ngày xuất cảnh Exit date |
Ngày nhập cảnh Re-entry date |
|
|
|
|
|
|
|
|
Page 5 |
Next Pages |
||||||
Hướng dẫn (Instruction) 1. Khi sổ bị mất hoặc không đọc được vì bất cứ nguyên nhân gì, người giữ giấy phép phải yêu cầu cấp giấy phép mới tại cơ quan có thẩm quyền cấp phép. When this book get lost or illegible for any reasons, the holder should request the competent authority to re-issue. 2. Sổ này phải xuất trình cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu. This book shall be presented to the competent authorities upon request. 3. Sổ này chỉ sử dụng cho phương tiện đã được ghi trong giấy và phải được gia hạn trước ngày hết hạn một tháng. This book shall be used for the specified vehicle only and shall be extended one month before the expiry date. |
Ghi chú (notices) Khổ giấy rộng: 11 cm, dài 15 cm. Page size 11 cm x 15 cm. Bìa màu đỏ, từ 50 - 100 trang dùng để cấp cho phương tiện thương mại. Red cover (50-100 pages) used for commercial vehicles. Bìa màu hồng, từ 10 - 20 trang dùng để cấp cho phương tiện phi thương mại. Pink cover (10-20 pages) used for non commercial vehicles.
|
Mẫu số 04. Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện phi thương mại
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Independence - Freedom - Happiness ***
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
VIET NAM - LAOS - CAMBODIA VEHICLE CROSS-BORDER TRANSPORT PERMIT PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI NON COMMERCIAL VEHICLE
Mặt bìa trước/Cover |
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Socialist Republic of Viet Nam
Bộ Giao thông vận tải Việt Nam đề nghị các cơ quan hữu quan cho phép phương tiện này đi lại dễ dàng và hỗ trợ khi cần thiết
The Ministry of Transport of Viet Nam requests relevant agencies to allow the vehicles to operate conveniently and to render the vehicle any assistance as necessary
Mặt sau/Back side |
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Socialist Republic of Viet Nam
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
VIET NAM - LAOS- CAMBODIA VEHICLE CROSS - BORDER TRANSPORT PERMIT (CLV - CBT PERMIT)
Số giấy phép (Permit number) .......... Ngày cấp (Issuing date):........... Thời hạn (Period of validity): Từ (from) ............ đến (until) ............. (dd/mm/yyyy) Cơ quan cấp (Issuling Authority) (Ký tên và đóng dấu) (Signature, Stamp)
|
Chi tiết về tổ chức/cá nhân Details of Organization/Individual 1. Tên tổ chức/cá nhân (Organization/Individual Name) .............................................. Địa chỉ (Address): ....................... Điện thoại (Telephone number): ....................... Số Fax (Fax number): .................. 2. Tên chủ phương tiện (Vehicle Owner): ................................ Địa chỉ (Address): ................................ Tel: ................. Fax: .................... Thông tin cơ bản về phương tiện General data of the vehicle 1. Số đăng ký phương tiện (Registration number):........................................ 2. Thông số kỹ thuật (Specifications): - Năm sản xuất (Manufacture year): ............. - Nhãn hiệu (Brand/ Trademark): ................. - Loại xe (Model): ................................... □Xe tải (Truck) □Xe khách (Bus) □ Khác (Other) - Màu sơn (Colour): ......................... - Số máy (Engine number): ................... - Số khung (Chassis No.): ......................
Page 2 |
GHI CHÚ NOTICES Cửa khẩu, Vùng/tuyến hoạt động Border gate, Operation areas/routes Cửa khẩu (Border gate): .................................... ........................................................................... ........................................................................... Vùng/tuyến hoạt động (Operation areas/routes):...................................................... ........................................................................... ........................................................................... Các ghi chú khác (other notices): ........................................................................... ........................................................................... ...........................................................................
Page 3 |
GIA HẠN EXTENTION Được phép gia hạn 1 lần không quá 10 ngày (be extended one time and not exceed 10 days)
Gia hạn đến .................................................... Extended until ................. (dd/mm/yyyy) Ngày cấp ................................................ Issuing date ................................................ Cơ quan cấp (Issuing Authority) (Ký tên và đóng dấu) (Signature, Stamp)
Page 4 |
|||||||||
BIÊN PHÒNG - HẢI QUAN FOR CUSTOMS - BORDER GUARDS |
|
|
BIÊN PHÒNG - HẢI QUAN FOR CUSTOMS - BORDER GUARDS |
|||||||
HẢI QUAN (CUSTOMS) |
BIÊN PHÒNG (BORDER GUARDS) |
|
|
HẢI QUAN (CUSTOMS) |
BIÊN PHÒNG (BORDER GUARDS) |
|||||
Ngày xuất cảnh Exit date |
Ngày nhập cảnh Re-entry date |
Ngày xuất cảnh Exit date |
Ngày nhập cảnh Re-entry date |
Ngày xuất cảnh Exit date |
Ngày nhập cảnh Re-entry date |
Ngày xuất cảnh Exit date |
Ngày nhập cảnh Re-entry date |
|||
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|||||||
Page 5 |
|
Next Pages |
Hướng dẫn (Instruction) 1. Khi sổ bị mất hoặc không đọc được vl bất cứ nguyên nhân gì, người giữ giấy phép phải yêu cầu cấp giấy phép mới tại cơ quan có thẩm quyền cấp phép. When this book get lost or illegible for any reasons, the holder should request the competent authority to re-issue. 2. Sổ này phải xuất trình cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu. This book shall be presented to the competent authorities upon request. 3. Sổ này chỉ sử dụng cho phương tiện đã được ghi trong giấy và phải được gia hạn trước ngày hết hạn một tháng. This book shall be used for the specified vehicle only and shall be extended one month before the expiry date. |
Ghi chú (notices) Khổ giấy rộng: 11 cm, dài 15 cm. Page size 11 cm x 15 cm. Bìa màu đỏ, từ 50 - 100 trang dùng để cấp cho phương tiện thương mại. Red cover (50-100 pages) used for commercial vehicles. Bìa màu hồng, từ 10 - 20 trang dùng để cấp cho phương tiện phi thương mại. Pink cover (10 - 20 pages) used for non commercial vehicles. |
Mẫu phù hiệu Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Số (Number):................ PHÙ HIỆU GIẤY PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA STICKER VIET NAM - LAOS - CAMBODIA VEHICLE CROSS - BORDER TRANSPORT PERMIT
Số đăng ký (Registration Number): ......................................... Thời hạn (Period of validity): từ (from) ................Đến (until)..................... |
Ghi chú: Kích thước 115 mm x 210 mm, nền trắng.
Ký hiệu phân biệt quốc gia
Ghi chú: Chữ hoa La-tinh, chữ có chiều cao 80 mm, nét chữ có bề rộng 10 mm, các chữ có màu đen trên một biển nền trắng có dạng hình e-lip với trục chính nằm ngang.
Mẫu số 05. Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
__________________________
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIA HẠN THỜI GIAN LƯU HÀNH CỦA PHƯƠNG TIỆN TẠI VIỆT NAM
REQUEST FOR EXTENSION OF VEHICLE OPERATION PERIOD IN VIET NAM
_____________
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ...........
To: Department of Transport of..............
1. Người xin gia hạn (Applicant Name):
2. Địa chỉ (Address):
3. Số điện thoại (Telephone number): .................. số Fax (Fax number)
4. Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia số (Laos - Cambodia - Viet Nam vehicle cross-border transport permit No.): ...................... được cấp bởi (issued by) ................... vào ngày (on the date of) ..................
5. Ngày hết hạn của Giấy phép liên vận (Expiry date of transport permit):....
6. Lý do xin gia hạn: (mô tả lý do không thể về nước theo quy định) (Reason for extension: describe the reason of unability to timely return to its Home Country) .............
7. Đề nghị gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam trong thời gian ................. ngày, từ ngày .................. đến ngày ......................
Request for extension of vehicle operation period in Viet Nam in ...day(s), from ............... until ................
8. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the request for extension of vehicle operation period in Viet Nam and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong các điều ước quốc tế về vận tải qua biên giới giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (To comply strictly with all provisions of Viet Nam’s Laws as well as the provisions of international treaties among Viet Nam, Laos and Cambodia on cross-border transport).
........, ngày ... tháng ... năm ...
Place,.. (dd/mm/yyyy)
Người xin gia hạn
(Applicant Name)
(Ký, ghi rõ họ và tên)
(Signature and full name)
Mẫu số 06. Giấy đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI Số:..../.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày ... tháng ... năm ... |
GIẤY ĐĂNG KÝ KHAI THÁC TUYẾN, BỔ SUNG, THAY THẾ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
____________
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ...........
1. Tên doanh nghiệp, hợp tác xã:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: .................. số Fax: ......................................
4. Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia như sau:
Tỉnh/thành phố đi: ...................................................................... Tỉnh/thành phố đến: ...........................
Bến đi: ....................................................... Bến đến: .........................................................................
Cự ly vận chuyển: .............. km
Hành trình chạy xe: ..........................................................................................................................................
5. Danh sách xe khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
STT |
Biên kiểm soát |
Tên chủ sở hữu |
Mác xe |
Trọng tải |
Năm sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Doanh nghiệp, hợp tác xã cam kết:
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Giấy đăng ký khai thác vận tải hành khách cố định;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định, ghi trong Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 07. Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
______________
1. Đặc điểm tuyến
Tên Tuyến: ................ đi ................. và ngược lại.
Bến đi: .................................................................................
Bến đến: ..........................................................................................................................................
Cự ly vận chuyển: .............. km.
Lộ trình: ..........................................................................................................................................
2. Biểu đồ chạy xe
Số chuyến tài (nốt) trong .... ngày/tuần/tháng.
a) Tại bến lượt đi: bến xe:
Hàng ngày có ............. nốt (tài) xuất bến như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc ........... giờ.
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ........... giờ.
+ .......................................................
b) Tại bến lượt về: bến xe:
Hàng ngày có ............. nốt (tài) xuất bến như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc ........... giờ.
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ........... giờ.
+ .......................................................
c) Thời gian thực hiện một hành trình chạy xe .... giờ.
d) Tốc độ lữ hành: .............. km/giờ.
đ) Thời gian dừng nghỉ dọc đường: ........... phút.
3. Các điểm dừng nghỉ trên đường
a) Lượt đi từ Bến xe: ............................................... đến Bến xe: ................
(Yêu cầu ghi rõ lý trình các chuyến xe sẽ dừng, nghỉ tại các trạm dừng nghỉ hoặc các nhà hàng được quy định trên tuyến quốc lộ và tỉnh lộ theo đúng quy định pháp luật của nước sở tại).
- Điểm dừng thứ nhất:
- Điểm dừng thứ hai:
- Điểm dừng thứ ba:
b) Lượt về từ Bến xe đến Bến xe:
(Yêu cầu ghi rõ lý trình các chuyến xe sẽ dừng, nghỉ tại các trạm dừng nghỉ hoặc các nhà hàng được quy định trên tuyến Quốc lộ và tỉnh lộ theo đúng quy định pháp luật của nước sở tại).
- Điểm dừng thứ nhất:
- Điểm dừng thứ hai:
- Điểm dừng thứ ba:
c) Thời gian dừng, nghỉ từ ........... đến ........... phút/điểm.
4. Phương tiện bố trí trên tuyến
STT |
Biển số xe |
Trọng tải (Ghế) |
Năm sản xuất |
Nhãn hiệu |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
5. Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe
a) Số lượng:
b) Điều kiện của lái xe:
- Có bằng lái xe phù hợp với xe điều khiển.
- Có đủ điều kiện về sức khoẻ, đảm bảo an toàn giao thông đường bộ.
- Có hợp đồng lao động bằng văn bản với đơn vị.
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe mặc đồng phục, mang bảng tên.
- ..........................................................................................................................................
- ..........................................................................................................................................
c) Điều kiện của nhân viên phục vụ trên xe
- ..........................................................................................................................................
6. Các dịch vụ khác
a) Dịch vụ chung chạy xe trên tuyến:
b) Dịch vụ đối với những xe chất lượng cao:
7. Giá vé
a) Giá vé:
- Giá vé suốt tuyến: ................. đồng/hành khách.
- Giá vé chặng (nếu có): ................. đồng/hành khách.
Giá vé |
đồng/hành khách |
Trong đó: - Giá vé (*) |
đồng/hành khách |
- Chi phí các bữa ăn chính |
đồng/hành khách |
- Chi phí các bữa ăn phụ |
đồng/hành khách |
- Phục vụ khác: khăn, nước ... |
đồng/hành khách |
(*) Giá vé đã bao gồm bảo hiểm hành khách, phí cầu phà và các dịch vụ bến bãi.
b) Hình thức bán vé
- Bán vé tại quầy ở bến xe:
- Bán vé tại đại lý: ................................ (ghi rõ tên đại lý, địa chỉ, điện thoại).
- Bán vé qua mạng:
(địa chỉ trang web).
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 08. Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM Số: .../TCĐBVN-VT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ........, ngày ... tháng ... năm ... |
THÔNG BÁO
KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
Tuyến: ................ đi ................. và ngược lại
Giữa: Bến xe................ và Bến xe .................
_____________
Kính gửi: ...........................................................................
Tổng cục Đường bộ Việt Nam nhận được công văn số .................... Ngày ... tháng .... năm ... và hồ sơ kèm theo của .......................... về việc đăng ký khai thác vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia;
Thực hiện Điều ... Nghị định số .../2021/NĐ-CP ngày ................... của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới, Tổng cục Đường bộ Việt Nam thông báo như sau:
Thông báo cho phép ..................... được khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
Tên Tuyến: ................ đi ................. và ngược lại
Bến đi: Bến xe ........................(tên tỉnh đi).
Bến đến: Bến xe ........................(tên tỉnh đến).
Hành trình: ................. cửa khẩu đi/cửa khẩu đến.....................
Số xe tham gia khai thác:
Thời hạn tham gia khai thác: Theo thời hạn quy định của Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
Trong thời gian 60 ngày, kể từ ngày ký văn bản này, doanh nghiệp (hợp tác xã) phải đưa phương tiện vào triển khai thực hiện, doanh nghiệp (hợp tác xã) phải ký hợp đồng khai thác với bến xe hai đầu tuyến, báo cáo về Tổng cục Đường bộ Việt Nam và Sở Giao thông vận tải .............. Quá thời hạn nêu trên, văn bản thông báo không còn hiệu lực.
Nơi nhận: - Như trên; - ..............; - Lưu:... |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Ký đóng dấu) |
Ký hiệu phân biệt quốc gia
Ghi chú: Chữ hoa La-tinh, chữ có chiều cao 80 mm, nét chữ có bề rộng 10 mm, các chữ có mầu đen trên một biển nền trắng có dạng hình elíp với trục chính nằm ngang.
Mẫu số 09. Lệnh vận chuyển dùng cho phương tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
TÊN ĐƠN VỊ: ................ Điện thoại: ................... Số: .../20.../LVC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ........, ngày ... tháng ... năm ... |
LỆNH VẬN CHUYỂN
DÙNG CHO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
Có giá trị từ ngày ........................................ đến ngày
Cấp cho Lái xe 1: ..................... hạng GPLX: .............................. Lái xe 2: ..................... hạng GPLX: .............................. Nhân viên phục vụ trên xe: ................................................. Biển số đăng ký: ................ số ghế theo ĐK: ............ Loại xe:............... Bến đi, bến đến: ............................................. Hành trình tuyến: ................................ (ghi chi tiết theo văn bản chấp thuận) |
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
|||
Cán bộ kiểm tra kiểm tra xe |
||||
Lượt xe thực hiện |
Bến xe đi, đến |
Giờ xe chạy |
Số khách |
Bến xe (Ký tên, đóng dấu) |
Lượt đi |
Bến xe đi: |
xuất bến ... giờ ... ngày... |
|
|
Bến xe nơi đến: |
đến bến ... giờ ... ngày... |
|
|
|
Lượt về |
Bến xe đi: |
xuất bến ... giờ ... ngày... |
|
|
Bến xe nơi đến: |
đến bến ... giờ ... ngày ... |
|
|
|
LÁI XE 1 (Ký và ghi rõ họ tên) |
LÁI XE 2 (Ký và ghi rõ họ tên) |
NHÂN VIÊN PHỤC VỤ TRÊN XE (Ký và ghi rõ họ tên) |
* Ghi chú:
- Bến xe ghi vào ô ngày giờ đi đến, đóng dấu.
- Trên một tờ Lệnh vận chuyển chỉ được phép bố trí tối đa 4 lượt đi và 4 lượt về.
- Ngoài các nội dung nêu trên, đơn vị kinh doanh vận tải bổ sung các nội dung khác để phục vụ công tác quản lý, điều hành của đơn vị.
Mẫu số 10. Giấy đề nghị ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI Số: ........../........... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ........, ngày ... tháng ... năm ... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
NGỪNG KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
_____________
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: .................. số Fax: ........................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam, Lào và Campuchia do Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp số: ....................................... Ngày cấp: ..........................
5. Kể từ ngày ....../ ...../.... , ........................(đơn vị kinh doanh vận tải) sẽ ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
6. Tên tuyến đề nghị ngừng khai thác:
Nơi nhận: - Như trên; - ..............; - Lưu:... |
Đơn vị kinh doanh vận tải (Ký đóng dấu) |
Mẫu số 11. Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM Số: .../TCĐBVN-VT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ........, ngày ... tháng ... năm ... |
THÔNG BÁO
NGỪNG KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
____________
Kính gửi: ... (tên đơn vị kinh doanh vận tải gửi hồ sơ đăng ký) .....
Căn cứ các quy định hiện hành về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách theo cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia:
Tổng cục Đường bộ Việt Nam thông báo cho Đơn vị kinh doanh vận tải ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia.
Tên Tuyến: ................ đi ................. và ngược lại.
Bến đi: Bến xe .................................. (thuộc tỉnh/thành phố (nơi đi) .......)
Bến đến: Bến xe .................................. (thuộc tỉnh/thành phố (nơi đến) .......).
Nơi nhận: - Như trên; - ..............; - Lưu:... |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 12. Giấy đề nghị điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI Số: ..../..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày ... tháng ... năm ... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
TĂNG/GIẢM TẦN SUẤT CHẠY XE TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
______________
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
1. Tên đơn vị kinh doanh vận tải:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: .................. số Fax: ..............................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam, Lào và Campuchia do Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp số:...Ngày cấp: .......
5. Kể từ ngày ....../ ...../.... , ... (đơn vị kinh doanh vận tải) sẽ tăng/giảm tần suất chạy xe trên tuyến ................
6. Danh sách/số chuyến xe tăng/giảm tần suất khai thác:
Nơi nhận: - Như trên; - ..............; - Lưu:... |
Đơn vị kinh doanh vận tải (Ký đóng dấu) |
Mẫu số 13. Thông báo điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM Số: .../TCĐBVN-VT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày ... tháng ... năm ... |
THÔNG BÁO
TĂNG/ GIẢM TẦN SUẤT CHẠY XE TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
_____________
Kính gửi: .............................................
Căn cứ các quy định hiện hành về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia;
Tổng cục Đường bộ Việt Nam thông báo cho Đơn vị kinh doanh vận tải tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
Tên Tuyến: ................ đi ................. và ngược lại.
Số chuyến/xe tăng/giảm khai thác trên tuyến: ..........................................
Nơi nhận: - Như trên; - ..............; - Lưu:... |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Ký tên, đóng dấu) |