Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3765/QĐ-UBND TP.HCM 2022 quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc tiếp nhận UBND phường, xã, thị trấn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3765/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3765/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Văn Mãi |
Ngày ban hành: | 03/11/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 3765/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 3765/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN
_____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019.
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 32001/TTr-SLĐTBXH ngày 18 tháng 10 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-boTTHC.aspx.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình số 6, 7 ban hành kèm theo Quyết định số 5220/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH
ĐĂNG KÝ CAI NGHIỆN MA TÚY TỰ NGUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3765/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Bản đăng ký cai nghiện tự nguyện (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
2 | Phiếu kết quả xác định tình trạng nghiện ma túy của cơ quan có thẩm quyền | 01 | Bản sao |
3 | Một trong các loại giấy tờ tùy thân: Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, Giấy khai sinh (đối với người từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi) của người nghiện ma túy | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | Ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Không |
III. QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo Mục I | Thành phần hồ sơ theo Mục I. |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND phường, xã, thị trấn | - BM 01 - BM 02 - BM 03 - BM 06 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; vào sổ đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện theo BM 04, thực hiện tiếp B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | - Theo Mục I - BM 01 - BM 04 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Công an phường, xã, thị trấn |
B3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công an phường, xã, thị trấn | 1,5 ngày làm việc | - Theo Mục I - BM 01 - BM 04 Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công an phường, xã, thị trấn tiến hành thẩm định hồ sơ đăng ký cai nghiện, trình Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do |
B4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn xem xét hồ sơ và ký Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do |
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Thực hiện cho số, đóng dấu Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện hoặc văn bản trả lời và Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Một cửa của UBND phường, xã, thị trấn để trả cho cá nhân |
B6 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa của UBND phường, xã, thị trấn | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU: Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ |
4 | BM 04 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
5 | BM 05 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện (theo Mẫu số 22 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP). |
6 | BM 06 | Sổ theo dõi đăng ký cai nghiện tự nguyện (theo Mẫu số 23 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP). |
7 | BM 07 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện (theo Mẫu số 24 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP). |
V. HỒ SƠ LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 03 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
3 | // | Thành phần hồ sơ theo Mục I |
4 | // | Các hồ sơ khác (nếu có) theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Phòng, chống ma túy năm 2021.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu số 22. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………2………, ngày … tháng … năm …… |
ĐĂNG KÝ CAI NGHIỆN MA TÚY TỰ NGUYỆN
Kính gửi: UBND …………………………1…………………………
1. Thông tin người đăng ký:
- Họ và tên (viết in hoa): …………………………………………………………………………
- Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………………
- Số CCCD/CMND/Hộ chiếu: ………………… ngày cấp …………………… nơi cấp …….
………………………………………………………………………………………………………
- Nơi cư trú:
…………………………………………………………………………………………………………
- Số điện thoại:
…………………………………………………………………………………………………………
- Quan hệ với người tự nguyện cai nghiện: …………………………3…………………………..
2. Thông tin người cai nghiện ma túy tự nguyện:
- Họ và tên (viết in hoa): ……………………………………………………………………………
- Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………………………
- Số CCCD/CMND/Hộ chiếu: ………………… ngày cấp …………………… nơi cấp …….
………………………………………………………………………………………………………
- Nơi cư trú:
…………………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại liên hệ:…………………………………………………………………………………
3. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện với các nội dung sau:
3.1. Địa điểm cai nghiện dự kiến (lựa chọn và đánh dấu X vào hình thức đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện phù hợp):
a) Tự nguyện cai nghiện tại gia đình, cộng đồng □
(Dự kiến kế hoạch cai nghiện theo điểm 3.3)
b) Tự nguyện cai nghiện tại cơ sở cai nghiện □
Ghi rõ tên cơ sở cai nghiện: ……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
3.2. Thời gian cai nghiện ma túy tự nguyện dự kiến: ……………4…………… tháng.
3.3. Dự kiến kế hoạch cai nghiện tự nguyện5:
TT | Nội dung | Địa điểm thực hiện |
1 | Xây dựng kế hoạch cai nghiện. | □ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm, bản): ………………………………………………………………………………… □ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ): ………………………………………………………………………………… |
2 | Điều trị cắt cơn, giải độc, điều trị các rối loạn tâm thần. | □ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm, bản): ………………………………………………………………………………… □ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ): ………………………………………………………………………………… |
3 | Phục hồi hành vi, nhân cách. | □ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm, bản): ………………………………………………………………………………… □ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ): ………………………………………………………………………………… |
4 | Học nghề, dự kiến kế hoạch hòa nhập | □ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm, bản): ………………………………………………………………………………… □ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ): ………………………………………………………………………………… |
4. Cam kết của người cai nghiện ma túy:
- Thực hiện đúng quy trình, thời gian cai nghiện theo đăng ký.
- Tuân thủ quy định quản lý của UBND cấp xã, hướng dẫn của đơn vị cung cấp dịch vụ cai nghiện trong quá trình thực hiện kế hoạch cai nghiện ma túy của cá nhân (nếu sử dụng dịch vụ cai nghiện).
- Không sử dụng ma túy dưới bất kỳ hình thức nào.
5. Cam kết của đại diện gia đình hoặc người đại diện theo pháp luật:
- Quản lý, hỗ trợ, động viên người cai nghiện ma túy thực hiện kế hoạch cai nghiện theo đăng ký; không để người cai nghiện sử dụng ma túy dưới bất kỳ hình thức nào.
- Tạo điều kiện vật chất, tinh thần để người cai nghiện ma túy phục hồi sức khỏe, tâm lý; thực hiện các biện pháp hỗ trợ, can thiệp, bảo vệ phù hợp theo quy định của pháp luật về bảo vệ trẻ em tham gia học tập (đối với người dưới 18 tuổi), học nghề, tạo việc làm, sinh kế giúp người cai nghiện hòa nhập cộng đồng, xã hội./.
NGƯỜI ĐĂNG KÝ | ĐẠI DIỆN GIA ĐÌNH | XÁC NHẬN CỦA |
___________________
1 Tên Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
2 Địa danh
3 Ghi rõ là bố, mẹ, vợ, chồng hoặc con ruột
4 Thời gian đăng ký tối thiểu là 06 tháng
5 Trường hợp đăng ký cai nghiện tại cơ sở cai nghiện thì không phải điền điểm 3.3 này.
Mẫu số 24. Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-UBND | ………2………, ngày … tháng … năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
CHỦ TỊCH UBND ……………1……………
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy;
Theo đề nghị của Trưởng Công an xã, phường
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng đối với:
1. Ông (bà) ……………………………3…………………………… Giới tính …………………
Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………………………
- Số CCCD/CMND/Hộ chiếu: ………………………… ngày cấp ………………………… nơi cấp …………………………
- Nơi cư trú:
…………………………………………………………………………………………………………
2. Thời gian cai nghiện: từ ngày ……/……/……… đến ngày ……/……/………
Điều 2. Giao cho: ………………………4………………………… và gia đình ông (bà): …………………………5……………………… phối hợp hỗ trợ, quản lý ông (bà): …………………………2……………………… thực hiện cai nghiện ma túy tự nguyện theo đăng ký.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày …… tháng …… năm ………
Ông/bà có tên tại Điều 1, cơ quan, tổ chức, cá nhân được giao tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
___________________
1 Tên Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
2 Địa danh
3 Ghi rõ họ, tên người cai nghiện tự nguyện
4 Ghi rõ họ, tên, đơn vị người được giao quản lý.
5 Ghi rõ họ, tên đại diện gia đình