Quyết định 3594/QĐ-UBND Hà Nội phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3594/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3594/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày ban hành: | 17/08/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính , Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 3594/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN ________ Số: 3594/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _________________________ Hà Nội, ngày 17 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
_______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 211/TTr-SNN ngày 15/6/2020 và văn bản số 2225/SNN-VP ngày 16/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Các quy trình nội bộ số: 04, 12, 14, 16 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 3098/QĐ-UBND ngày 10/6/2019; 05 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 4268/QĐ-UBND ngày 09/8/2019; từ 06 đến 11, 29, 30, từ 34 đến 50, 67 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 4268/QĐ-UBND ngày 09/8/2019; 03, 04 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 5173/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố và nội dung các quy trình nội bộ này tại Phụ lục 2 các Quyết định nêu trên hết hiệu lực.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Chủ tịch UBND Thành phố; - Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố; - VP: Thành ủy, Đoàn ĐBQH TP, HĐND TP; - VPUBTP: CVP, PVP L.T.Lực; các Phòng: TKBT, KT, HC TC, KSTTHC; - Trung tâm Tin học-Công báo Thành phố (để xây dựng quy trình điện tử); - Cổng giao tiếp điện tử Hà Nội; - Lưu: VT, SNNPTNT, KSTTHC(Thg) | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sửu |
Phụ lục I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3594/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
_________________
STT | Tên quy trình nội bộ | Ký hiệu |
I | QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
1. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | QT.01-8.2020 |
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | QT.02-8.2020 |
3. | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | QT.03-8.2020 |
4. | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. | QT.04-8.2020 |
5. | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác. | QT.05-8.2020 |
6. | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | QT.06-8.2020 |
7. | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | QT.07-8.2020 |
8. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | QT.08-8.2020 |
9. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | QT.09-8.2020 |
10. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | QT.10-8.2020 |
11. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
12. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | QT.12-8.2020 |
13. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | QT.13-8.2020 |
14. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | QT.14-8.2020 |
15. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | QT.15-8.2020 |
16. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | QT.16-8.2020 |
17. | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | QT.17-8.2020 |
18. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | QT.18-8.2020 |
19. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | QT.19-8.2020 |
20. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | QT.20-8.2020 |
21. | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | QT.21-8.2020 |
22. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đơn đặt hàng | QT.22-8.2020 |
23. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đơn đặt hàng | QT.23-8.2020 |
24. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lán | QT.24-8.2020 |
25. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | QT.25-8.2020 |
26. | Phê duyệt Hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu1 | QT.26-8.2020 |
27. | Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu2 | QT.27-8.2020 |
28. | Thẩm định, trình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (được ủy quyền) - Nhóm C | QT.28-8.2020 |
II | QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA UBND CẤP HUYỆN | |
29. | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | QT.29-8.2020 |
Ill | QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA UBND CẤP XÃ | |
30. | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | QT.30-8.2020 |
______________________________
1 và 2: Đối với các công trình thuộc lĩnh vục nông nghiệp và phát triển nông thôn do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là chủ đầu tư.
Phụ lục II
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3594/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
_____________________
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (QT.01-8.2020)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng cho hoạt động cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Cán bộ, công chức, viên chức thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018; 2. Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón; 3. Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp; 4. Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC thay thế; TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 5. Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Mẫu số 08 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ. | X |
| |||
| 2. Bản chụp văn bằng chứng nhận đã được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc một trong các chuyên ngành về trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, khoa học đất, nông học, hóa học, sinh học của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt. |
| X | |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội, Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến | |||||
3.6 | Phí | |||||
| 500.000 đồng | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa |
|
| ||
B3 | Kiểm tra hồ sơ | Nộp trực tiếp: Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung. | ||
Nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: Bộ phận Một cửa | 02 ngày | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung. | ||||
B4 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B6 | Thẩm định nội dung hồ sơ | Chuyên viên, lãnh đạo phòng chuyên môn | 03 ngày | Hồ sơ đạt tiến hành B7/hồ sơ không đạt trả và nêu lý do | ||
B7 | Thực hiện kiểm tra điều kiện buôn bán phân bón tại cơ sở | Đoàn kiểm tra (có Thông báo kiểm tra) | 06 ngày | Biên bản kiểm tra điều kiện buôn bán phân bón. | ||
B8 | Xem xét | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không cấp giấy chứng nhận | ||
B9 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày | Giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo không cấp giấy chứng nhận | ||
B10 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày | Giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo không cấp giấy chứng nhận | ||
B11 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo không cấp giấy chứng nhận | ||
B12 | Thống kê và theo dõi: Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn có trách thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | ||
4 | Biểu mẫu | |||||
| 1. Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Mẫu số 08 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ; 2. Các Biểu mẫu trong quy trình giải quyết TTHC (Mẫu số 01-06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ). | |||||
Mẫu số 08
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ;
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày …… tháng …… năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Kính gửi: …………………………………(1)
1. Tên cơ sở: …………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Quyết định thành lập: Số ………… ngày ………. Nơi cấp……………
Tên chủ cơ sở/người đại diện theo pháp luật: ……………………………………
Điện thoại:……………….. Fax:…………………… E-mail: ……………………….
Số chứng minh nhân dân/Căn cước công dân: ……. ngày cấp: ….. nơi cấp: …..
2. Địa điểm nơi chứa (kho) phân bón (nếu có): ……………………………………..
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
□ Cấp □ Cấp lại (lần thứ:....)
Lý do cấp lại …………………………………………………………………………….
Hồ sơ gửi kèm:
…………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về lĩnh vực phân bón và các quy định pháp luật khác có liên quan./.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
____________________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền.
2. Quy trình: cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (QT.02-8.2020)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng cho hoạt động cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón cho các tổ chức, cá nhân. Cán bộ, công chức, viên chức thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội (Chi cục TT và BVTV Hà Nội). | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018; 2. Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón; 3. Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp; 4. Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC thay thế; TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 5. Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
a | Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng |
|
| |||
| 1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Mẫu số 08 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ. | X |
| |||
| 2. Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp (trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng) | X |
| |||
b | Trường hợp thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận. |
|
| |||
| 1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Mẫu số 08 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ. | X |
| |||
| 2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đã được sửa đổi. |
| X | |||
| 3. Bản chính giấy chứng nhận đã được cấp | x |
| |||
c | Trường hợp thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón |
|
| |||
| 1. Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Mẫu số 08 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngay 14/11/2019 của Chính phủ. | X |
| |||
| 2. Bản chụp văn bằng chứng nhận đã được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón thuộc một trong các chuyên ngành về trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, khoa học đất, nông học, hóa học, sinh học. |
| X | |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin | |||||
| Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||
| Trường hợp thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón | |||||
| 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội, Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến. | |||||
3.6 | Phí | |||||
| 200.000 đồng | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
| Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin | |||||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chưc, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa |
|
| ||
B3 | Kiểm tra hồ sơ | Nộp trực tiếp: Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung. | ||
Nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: Bộ phận Một cửa |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung. | ||||
B4 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B6 | Thẩm định nội dung hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 2,5 ngày | Hồ sơ đạt tiến hành B7/hồ sơ không đạt trả và nêu lý do | ||
B7 | Xem xét | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận | ||
B8 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận | ||
B9 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên, phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận | ||
B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính |
| ||
B11 | Thống kê và theo dõi: | Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | ||
| Trường hợp thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón | |||||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính |
| ||
B3 | Kiểm tra hồ sơ | Nộp trực tiếp Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung. | ||
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: Bộ phận Một cửa | 02 ngày | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung. | ||||
B4 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B6 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 03 ngày | Hồ sơ đạt tiến hành B7/hồ sơ không đạt trả và nêu lý do | ||
B7 | Thực hiện kiểm tra điều kiện buôn bán phân bón tại cơ sở | Đoàn kiểm tra (có thông báo kiểm tra ) | 06 ngày | Biên bản kiểm tra đủ điều kiện buôn bán phân bón. | ||
B8 | Xem xét | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo không cấp giấy chứng nhận | ||
B9 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày | Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không cấp giấy chứng nhận | ||
B10 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày | Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không cấp giấy chứng nhận | ||
B11 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính |
| ||
B12 | Thống kê và theo dõi: công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn có trách thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tư số 01/2018/VP-CP) | ||
4 | Biểu mẫu | |||||
| 1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Mẫu số 08 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ. 2. Các Biểu mẫu trong quy trình giải quyết TTHC (Mẫu số 01-06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ). | |||||
Mẫu số 08
(Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày …… tháng …… năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Kính gửi: …………………………………(1)
1. Tên cơ sở: …………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Quyết định thành lập: Số ………… ngày ………. Nơi cấp………………
Tên chủ cơ sở/người đại diện theo pháp luật: ……………………………………
Điện thoại:……………….. Fax:…………………… E-mail: ……………………….
Số chứng minh nhân dân/Căn cước công dân: ……. ngày cấp: ….. nơi cấp: …..
2. Địa điểm nơi chứa (kho) phân bón (nếu có): ……………………………………..
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
□ Cấp □ Cấp lại (lần thứ:....)
Lý do cấp lại …………………………………………………………………………….
Hồ sơ gửi kèm:
…………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về lĩnh vực phân bón và các quy định pháp luật khác có liên quan./.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
____________________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền.
3. Quy trình: Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón (QT.03-8.2020)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định xác nhận nội dung quảng cáo phân bón. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu xác nhận nội dung quảng cáo phân bón. Cán bộ, công chức, viên chức thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018; 2. Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón; 3. Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC thay thế; TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 4. Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phân bón theo Mẫu số 20 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ. | x |
| |||
2. Bản sao hợp lệ Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam. |
| X | ||||
3. 02 kịch bản quảng cáo và file điện tử ghi âm, ghi hình hoặc bản thiết kế phù hợp với loại hình và phương thức quảng cáo (trừ quảng cáo thông qua hình thức hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện). | X |
| ||||
4. Đối với quảng cáo thông qua hình thức hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện phải có: chương trình (ghi rõ nội dung); thời gian, địa điểm tổ chức; nội dung bài báo cáo và tài liệu phát cho người dự; bảng kê tên, chức danh, trình độ chuyên môn của báo cáo viên. | X |
| ||||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội, Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến | |||||
3.6 | Phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chưc, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa, | Giờ hành chính |
| ||
B3 | Kiểm tra hồ sơ | Nộp trực tiếp: Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung. | ||
Nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: Bộ phận Một cửa | 02 ngày | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung. | ||||
B4 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 giờ (giờ hành chính) | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B6 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên, phòng chuyên môn | 2 ngày làm việc | Hồ sơ đạt tiến hành B7/Hồ sơ không đạt trả và nêu lý do | ||
B7 | Xem xét | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 giờ (giờ hành chính) | Dự thảo Văn bản | ||
B8 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ (giờ hành chính) | Văn bản xác nhận nội dung quảng cáo | ||
B9 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên, phòng chuyên môn | 04 giờ (giờ hành chính) | Văn bản xác nhận nội dung quảng cáo | ||
B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính |
| ||
B11 | Thông kê và theo dõi: công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn có trách thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | ||
4 | Biểu mẫu | |||||
| 1. Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phân bón theo Mẫu số 20 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ. 2. Các Biểu mẫu trong quy trình giải quyết TTHC (Mẫu số 01-06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ). | |||||
Mẫu số 20
(Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC CÁ NHÂN Số: ……………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày ……. tháng ….. năm ….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO PHÂN BÓN
Kính gửi: ………………………… (1)
Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
Số điện thoại:…………………..Fax:……………………….E-mail:………………………..
Họ tên và số điện thoại người chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ: ………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Kính đề nghị ……….. (1) xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với phân bón sau:
TT | Loại phân bón | Tên phân bón | Mã số phân bón | Số Quyết định công nhận phân bón lưu hành | Phương tiện quảng cáo |
Các tài liệu gửi kèm:
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi cam kết quảng cáo đúng nội dung được xác nhận, tuân thủ các quy định của pháp luật về quản lý phân bón và các quy định khác của pháp luật về quảng cáo. Nếu quảng cáo sai nội dung được xác nhận chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
____________________
(1) Tên cơ quan có thẩm quyền.
4. Quy trình: cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính (QT.04-8.2020)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. Cán bộ, công chức, viên chức thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội (Chi cục TT và BVTV Hà Nội). | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018; 2. Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác; 3. Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 4. Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; 5. Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
a | Hồ sơ cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: |
|
| |||
| 1. Văn bản đề nghị cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng theo Mẫu số 01.CĐD Phụ lục VI Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ. | X |
| |||
| 2. Báo cáo kết quả bình tuyển cây đầu dòng theo Mẫu số 02.CĐD Phụ lục VI Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ; Báo cáo kết quả thiết lập vườn cây đầu dòng theo Mẫu số 03.CĐD Phụ lục VI Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ. | X |
| |||
b | Hồ sơ phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: |
|
| |||
| Văn bản đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng | X |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
a | Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | |||||
| 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | |||||
b | Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | |||||
| 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội, Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến. | |||||
3.6 | Phí | |||||
| 1.500.000 đồng | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
a | Trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | |||||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa |
|
| ||
B3 | Kiểm tra hồ sơ | Nộp trực tiếp: Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung. | ||
Nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: Bộ phận Một cửa | 03 ngày | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung. | ||||
B4 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B6 | Thành lập Hội đồng thẩm định | Chuyên viên, lãnh đạo phòng chuyên môn | 10 ngày | Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | ||
B7 | Xem xét | Lãnh đạo Chi cục | 02 ngày | Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | ||
B8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | ||
B9 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng tại cơ sở | Hội đồng thẩm định | 05 ngày | Biên bản kiểm tra, đánh giá | ||
B10 | Xem xét | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 ngày | Dự thảo Quyết định công nhận hoặc văn bản thông báo | ||
B11 | Xem xét | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày | Dự thảo Quyết định công nhận hoặc văn bản thông báo | ||
B12 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT | 01 ngày | Quyết định công nhận hoặc văn bản thông báo | ||
B13 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên, phòng chuyên môn | 01 ngày | Quyết định công nhận hoặc văn bản thông báo | ||
B14 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Quyết định công nhận hoặc văn bản thông báo | ||
B15 | Thống kê và theo dõi: | Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tưsố01/2018/TT-VPCP) | ||
b | Trường hợp Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | |||||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận Một cửa |
|
| ||
B3 | Kiểm tra hồ sơ | Nộp trực tiếp: Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung. | ||
Nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: Bộ phận Một cửa | 03 ngày | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung. | ||||
B4 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B6 | Tổ chức thẩm định | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày | Trường hợp đáp ứng yêu cầu tiến hành B7/ không đáp ứng trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do | ||
B7 | Xem xét | Phòng chuyên môn | 01 ngày | Dự thảo Quyết định | ||
B8 | Xem xét | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | Dự thảo Quyết định | ||
B9 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Ban hành Quyết định phục hồi | ||
B10 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Quyết định phục hồi | ||
B11 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Một cửa, | Giờ hành chính | Quyết định phục hồi hoặc văn bản thông báo | ||
B12 | Thống kê và theo dõi: công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn có trách thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | ||
4 | Biểu mẫu | |||||
| 1. Văn bản đề nghị cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng theo Mẫu số 01.CĐD Phụ lục VI Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ. 2. Báo cáo kết quả bình tuyển cây đầu dòng theo Mẫu số 02.CĐD Phụ lục VI Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ. 3. Báo cáo kết quả thiết lập vườn cây đầu dòng theo Mẫu số 03.CĐD Phụ lục VI Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ. 4. Các Biểu mẫu trong quy trình giải quyết TTHC (Mẫu số 01-06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ). | |||||
Phụ lục VI Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ
Mẫu số 01.CĐD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN CÂY ĐẦU DÒNG/VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố...
1. Tên tổ chức, cá nhân: ……………………………………………..
2. Địa chỉ: …………………………….. Điện thoại/Fax/E-mail …………………………
3. Tên giống: ………………………………………………………………………..
4. Vị trí hành chính và địa lý của cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng
Thôn…………….. xã………………… huyện ………………… tỉnh/thành phố: ……………
5. Các thông tin chi tiết về cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng đăng ký công nhận:
- Năm trồng: ……………………………………………………………………….
- Nguồn vật liệu giống trồng ban đầu (cây ghép, cây giâm hom, cây chiết cành và vật liệu nhân giống khác): …………………………………………………….
- Tình hình sinh trưởng (chiều cao, đường kính tán cây, tình hình sâu bệnh hại và một số chỉ tiêu liên quan đến sinh trưởng): ……………………………………………………………………………
- Năng suất, chất lượng của giống (nêu những chỉ tiêu chủ yếu): ………………………
Đối với vườn cây đầu dòng, cần có thêm những thông tin sau:
- Mã hiệu nguồn giống (cây đầu dòng): ………………………………….
- Diện tích vườn (m2): ………………………………………………………………
- Khoảng cách trồng (m x m): ………………………………………………..
Chúng tôi xin cam kết thực hiện nộp phí bình tuyển, thẩm định, công nhận theo đúng quy định./.
| …, ngày … tháng … năm … |
* Cá nhân phải có bản photocopy Giấy chứng minh nhân dân gửi kèm theo đơn
Mẫu số 02.CĐD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO CÁO
Kết quả bình tuyển cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
1. Tên tổ chức, cá nhân đứng tên đăng ký cấp Quyết định cây đầu dòng: ……………
2. Địa chỉ: ……………….. Điện thoại/Fax/E-mail ……………………………………
3. Tên giống, loài cây trồng: ………………………………………………………..
4. Vị trí hành chính và địa lý của cây đầu dòng:
Thôn……………….. xã…………. huyện…………… tỉnh/thành phố:……………………..
Tọa độ địa lý: …………………………………………………………………………
Họ tên chủ hộ có cây đầu dòng: ………………………………………………..
5. Thời gian, chỉ tiêu và phương pháp bình tuyển, tên tiêu chuẩn chất lượng cây đầu dòng (kèm bản photocopy Quyết định công bố đối với tiêu chuẩn cơ sở, tiêu chí bình tuyển).
6. Kết quả bình tuyển:
a) Thông tin sơ bộ về quần thể bình tuyển:
- Năm trồng: …………………………………………………………………….
- Nguồn gốc xuất xứ: …………………………………………………………………..
- Nguồn vật liệu giống trồng ban đầu (cây ghép, cây chiết cành,....): .....................................
- Quy mô diện tích, số lượng cây trong quần thể thực hiện bình tuyển: .....................
- Quy trình kỹ thuật chăm sóc đang áp dụng: ……………………………………...
b) Thông tin chi tiết cây đầu dòng bình tuyển (đánh giá từng chỉ tiêu cụ thể, so sánh với tiêu chuẩn chất lượng cây đầu dòng)
- Tính đúng giống.
- Tình hình sinh trưởng.
- Tình hình sâu bệnh hại.
- Năng suất.
- Chất lượng.
- Chỉ tiêu khác.
- Đề xuất số lượng vật liệu nhân giống khai thác tối đa/năm sau khi được công nhận cây đầu dòng.
- Không nhiễm bệnh Greening, Tristeza (đối với cây có múi)
| …, ngày … tháng … năm …
|
* Cá nhân phải có bản photocopy chứng minh nhân dân/hoặc hộ chiếu/hoặc thẻ căn cước công dân gửi kèm theo đơn
Mẫu số 03.CĐD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO CÁO
Kết quả thiết lập vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
1. Tên tổ chức, cá nhân đứng tên đăng ký cấp Quyết định vườn cây đầu dòng: …………
2. Địa chỉ: ………………….. Điện thoại/Fax/E-mail ………………………….
3. Tên giống, loài cây trồng: ……………………………………………………..
4. Vị trí hành chính và địa lý của vườn cây đầu dòng:
Thôn …………. xã ………………… huyện …………………………. tỉnh/thành phố: …………
Tọa độ địa lý: ……………………………………………………………………………
Họ tên chủ hộ có vườn cây đầu dòng: …………………………………………………
5. Thời gian, chỉ tiêu và phương pháp thiết lập, tên tiêu chuẩn chất lượng vườn cây đầu dòng (kèm bản photocopy Quyết định công bố đối với tiêu chuẩn cơ sở).
6. Thông tin về vườn cây đầu dòng (đánh giá từng chỉ tiêu cụ thể, so sánh với tiêu chuẩn chất lượng vườn cây đầu dòng)
- Năm trồng: …………………………………………………………………….
- Nguồn gốc xuất xứ: …………………………………………………………….
- Nguồn vật liệu giống trồng ban đầu (cây ghép, cây chiết cành,....): ………………..
- Mật độ, khoảng cách trồng: ………………………………………………………………
- Quy mô diện tích, số lượng cây: ………………………………………………………
- Quy trình kỹ thuật chăm sóc đang áp dụng: ………………………………………
- Tính đúng giống: …………………………………………………………………………...
- Tình hình sinh trưởng: ………………………………………………………………….
- Tình hình sâu bệnh hại: …………………………………………………………..
- Năng suất, chất lượng và chỉ tiêu khác (nếu có): ………………………………..
- Đề xuất số lượng vật liệu nhân giống khai thác tối đa/năm sau khi được công nhận vườn cây đầu dòng.
- Không nhiễm bệnh Greening, Tristeza (đối với vườn cây đầu dòng cây có múi).
| …, ngày … tháng … năm …
|
* Cá nhân phải có bản photocopy chứng minh nhân dân/hoặc hộ chiếu/hoặc thẻ căn cước công dân gửi kèm theo đơn
5. Quy trình: Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác (QT.05-8.2020)
1 | Mục đích: Quy trình này quy định về trình tự thủ tục thẩm định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | |||||
2 | Phạm vi: Quy trình này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan đến việc trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác trên địa bàn thành phố Hà Nội; Lãnh đạo, công chức, viên chức thuộc Chi cục Kiểm lâm Hà Nội | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; 2. Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 3. Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Phương án trồng rừng thay thế theo mẫu tại Phụ lục I kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; | X |
| |||
| 2. Văn bản đề nghị phê duyệt theo mẫu tại Phụ lục II kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; | X |
| |||
| 3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, các tài liệu khác có liên quan (nếu có). |
| X | |||
| Trường hợp hồ sơ là bản bằng chữ nước ngoài phải có bản dịch ra tiếng Việt. |
|
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử ỉý | |||||
| 1. Trường hợp không phải xác minh thực địa 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |||||
| 2. Trường họp phải xác minh thực địa 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Chi cục Kiểm lâm Hà Nội, Ba La, phường Phú La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
| 1. Trường hợp không phải xác minh thực địa | |||||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận Một cửa Chi cục Kiểm lâm | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B3 | Kiểm tra hồ sơ | Nộp trực tiếp: Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung. | ||
Nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: Bộ phận Một cửa | 02 ngày | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung. | ||||
B4 | Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B6 | Thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn | 05 ngày | Phiếu thẩm định | ||
B7 | Phê duyệt (tại Chi cục) | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày | Dự thảo Văn bản | ||
B8 | Thành lập hội đồng thẩm định | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | Văn bản | ||
B9 | Thẩm định | Hội đồng thẩm định | 10 ngày | Biên bản | ||
B10 | Xem xét kết quả | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày | Dự thảo văn bản | ||
B11 | Phê duyệt (tại Sở) | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | Tờ trình | ||
B12 | Phê duyệt tại UBND Thành phố | UBND Thành phố | 10 ngày | Quyết định phê duyệt | ||
B13 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày | Quyết định phê duyệt | ||
B14 | Trả kết quả giải quyết | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Quyết định phê duyệt | ||
B15 | Thống kê và theo dõi: | Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | ||
| 2. Trường hợp phải xác minh thực địa |
|
| |||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa |
|
| ||
B3 | Kiểm tra hồ sơ | Nộp trực tiếp: Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung. | ||
Nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: Bộ phận Một cửa | 02 ngày | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung. | ||||
B4 | Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Phân công thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B6 | Thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn | 05 ngày | Phiếu thẩm định | ||
B7 | Phê duyệt (tại chi cục) | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày | Dự thảo Văn bản | ||
B8 | Thành lập hội đồng thẩm định | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | Văn bản | ||
B9 | Thẩm định | Hội đồng thẩm định | 10 ngày | Biên bản | ||
B10 | Xác minh thực địa | Chi cục Kiểm lâm | 15 ngày | Biên bản | ||
B11 | Xem xét kết quả | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày | Dự thảo văn bản | ||
B12 | Phê duyệt (tại Sở) | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | Tờ trình | ||
B13 | Phê duyệt tại UBND Thành phố | UBND Thành phố | 10 ngày | Quyết định phê duyệt | ||
B14 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày | Quyết định phê duyệt | ||
B15 | Trả kết quả giải quyết | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Quyết định phê duyệt | ||
B16 | Thống kê và theo dõi: công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn có trách thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | ||
4 | Biểu mẫu | |||||
| 1. Phương án trồng rừng thay thế theo mẫu tại Phụ lục I kèm theo Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 2. Văn bản đề nghị phê duyệt theo mẫu tại Phụ lục II kèm theo Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 3. Các Biểu mẫu trong quy trình giải quyết TTHC (Mẫu số 01-06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ). | |||||
PHỤ LỤC I
PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHỦ DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Khái quát về tên Chủ dự án, quyết định thành lập, địa chỉ, số tài khoản, ngân hàng giao dịch, lĩnh vực hoạt động, …..)
II. CĂN CỨ XÂY DỰNG
…….
…….
III. THÔNG TIN VỀ DIỆN TÍCH RỪNG DỰ KIẾN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
1. Tên dự án:
……………………….
……………………….
2. Thông tin về diện tích rừng dự kiến chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (thống kê theo lô rừng)
TT | Lô | Vị trí | Diện tích (ha) | Chia ra | ||||||||
Khoảnh | Tiểu khu | Đơn vị hành chính (xã, huyện, tỉnh) | Phân theo nguồn gốc (ha) | Phân theo mục đích sử dụng (ha) | Trữ lượng | |||||||
Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Rừng đặc dụng | Rừng phòng hộ | Rừng sản xuất | Trữ lượng gỗ (m3) | Tre, nứa,. (cây) | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | … | |||||||||||
2 | … | |||||||||||
... | ... | |||||||||||
Tổng | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... | ... |
3. Mục đích sử dụng đối với diện tích rừng sau khi chuyển mục đích sử dụng
……………………….
……………………….
……………………….
IV. NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
1. Diện tích đất trồng rừng thay thế:
- Vị trí trồng: thuộc lô….. khoảnh…, tiểu khu.... xã.....huyện....tỉnh...
- Thuộc đối tượng đất quy hoạch cho phát triển rừng (phòng hộ, đặc dụng, sản xuất):....................
2. Kế hoạch trồng rừng thay thế: Xác định loài cây, mật độ, phương thức trồng, chăm sóc theo Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh.
- Loài cây trồng..........................................................................................
- Mật độ.....................................................................................................
- Phương thức trồng (hỗn giao, thuần loài):………………….…………..
- Chăm sóc, bảo vệ rừng trồng:………………….…………..
- Thời gian và tiến độ trồng (chi tiết cho từng năm)………………….…
- Xây dựng đường bảng cản lửa (km) ...........................................
- Mức đầu tư/ha theo đơn giá do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định (triệu đồng): ………
- Tổng vốn đầu tư trồng rừng thay thế.………………….…………..
V. KIẾN NGHỊ
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Nơi nhận: | CHỦ DỰ ÁN |
PHỤ LỤC II
ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN CƠ QUAN……… Số: …../……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ........., ngày ......tháng ..... năm...... |
Kính gửi :..................................................
Tên Chủ dự án:..............................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................
Căn cứ Thông tư số /2019/TT-BNNPTNT ngày....... /......../2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác,..... (tên Chủ dự án) đề nghị ............. phê duyệt phương án trồng rừng thay thế như sau:
1. Tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác:
............................................................................................
2. Loại rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác
a) Theo mục đích sử dụng rừng (đặc dụng, phòng hộ, sản xuất):.........................
b)Theo nguồn gốc hình thành (rừng tự nhiên, rừng trồng): ........................
3. Diện tích đất để trồng rừng thay thế:
- Vị trí trồng rừng thay thế: thuộc khoảnh…,tiểu khu...., xã...., huyện...., tỉnh...
- Thuộc đối tượng đất quy hoạch cho phát triển rừng (đặc dụng, phòng hộ, sản xuất):....................
4. Kế hoạch trồng rừng thay thế
- Loài cây trồng..........................................................................................
- Mật độ.....................................................................................................
- Phương thức trồng (hỗn giao, thuần loài):………………….…………..
- Chăm sóc, bảo vệ rừng trồng:………………….…………..
- Thời gian và tiến độ trồng (chi tiết cho từng năm)………………….…
- Xây dựng đường bảng cản lửa (km) ...........................................
- Mức đầu tư/ha theo đơn giá do UBND cấp tỉnh quyết định (triệu đồng):……………………………….
- Tổng vốn đầu tư trồng rừng thay thế.………………….…………..
................(tên Chủ dự án) cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật hiện hành, nếu vi phạm hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận: | Chủ dự án |
6. Quy trình: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) (QT.06-8.2020)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thực hiện phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư); Lãnh đạo, công chức, viên chức Chi cục Kiểm lâm Hà Nội (Chi cục Kiểm lâm). | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| 1. Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh; 2. Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 3. Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; | X |
| |||
| - Thuyết minh thiết kế được lập theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; | X |
| |||
| - Bản đồ thiết kế: xây dựng trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000. Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ áp dụng TCVN 11566:2016 về bản đồ quy hoạch lâm nghiệp; | X |
| |||
| - Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc kế hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước và các tài liệu khác có liên quan; |
| X | |||
| - Dự toán công trình lâm sinh được lập theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | X |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| Trong thời hạn 19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ; trong đó: - Thời hạn tại Chi cục Kiểm lâm: Không quá 12 ngày làm việc. - Thời hạn tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Không quá 02 ngày làm việc. - Thời hạn giải quyết tại UBND Thành phố: 05 ngày làm việc. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Chi cục Kiểm lâm, Ba La, phường Phú La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến. | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn trả | Bộ phận Một cửa, |
|
| ||
B3 | Kiểm tra hồ sơ | Nộp trực tiếp: Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung. | ||
Nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: Bộ phận Một cửa | 02 ngày | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung. | ||||
B4 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B6 | Xem xét, thẩm định hồ sơ: | Phòng chuyên môn | 09 ngày | Kết quả thẩm định Dự thảo tờ trình | ||
B7 | Phê duyệt (tại Chi cục) | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày | Dự thảo tờ trình | ||
B8 | Phê duyệt (tại Sở) | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Tờ trình, dự thảo quyết định | ||
B9 | Phê duyệt của UBND Thành phố | UBND Thành phố | 05 ngày | Quyết định | ||
B10 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày | Quyết định | ||
B11 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Quyết định | ||
B12 | Thống kê và theo dõi: công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn có trách thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| 1. Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 2. Thuyết minh thiết kế được lập theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 3. Các Biểu mẫu trong quy trình giải quyết TTHC (Mẫu số 01-06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ). | |||||
PHỤ LỤC III
MẪU VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, NGHIỆM THU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 01
CƠ QUAN TRÌNH Số: ……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM .........., ngày......... tháng......... năm......... |
TỜ TRÌNH
Phê duyệt thiết kế, dự toán
Kính gửi: ……………………..
Các căn cứ pháp lý:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Cơ quan trình phê duyệt thiết kế, dự toán với các nội dung chính sau:
1. Tên công trình lâm sinh hoặc hoạt động bảo vệ rừng
2. Dự án (nếu là dự án đầu tư)
3. Chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng kinh phí nhà nước
4. Địa điểm
5. Mục tiêu
6. Nội dung và qui mô
7. Các giải pháp thiết kế chủ yếu
8. Tổng mức đầu tư:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
đ) Chi phí khác
e) Chi phí dự phòng
9. Dự toán chi tiết và tiến độ giải ngân
STT | Nguồn vốn | Tổng số | Năm 20.. | Năm 20.. | Năm 20.. |
Tổng | |||||
10. Thời gian, tiến độ thực hiện:
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Năm 20.. | Năm 20.. | Năm 20.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Tổ chức thực hiện
12. Các nội dung khác:
Cơ quan trình phê duyệt thiết kế, dự toán./.
Nơi nhận: | Cơ quan trình |
PHỤ LỤC I
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. NỘI DUNG THUYẾT MINH CHUNG
1. Tên công trình: xác định tên công trình cụ thể là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, cải tạo rừng,… hoặc bảo vệ rừng.
2. Dự án: tên dự án, số quyết định phê duyệt, ngày tháng năm ban hành, cấp ban hành.
3. Mục tiêu: xác định rõ mục tiêu xây dựng nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản xuất...
4. Địa điểm xây dựng: theo đơn vị hành chính, theo hệ thống đơn vị tiểu khu, khoảnh, lô.
5. Chủ quản đầu tư: cấp quyết định đầu tư hoặc cấp giao ngân sách.
6. Chủ đầu tư hoặc đơn vị được giao kinh phí ngân sách nhà nước:
7. Căn cứ pháp lý và tài liệu liên quan: những tài liệu liên quan trực tiếp đến công trình gồm:
- Văn bản pháp lý;
- Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương hoặc quy hoạch ngành liên quan;
- Dự án đầu tư được phê duyệt đối với công trình sử dụng vốn đầu tư công;
- Kế hoạch bố trí kinh phí hằng năm đối với công trình sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước;
- Các tài liệu liên quan khác.
8. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
a) Vị trí địa lý: khu đất/rừng thuộc tiểu khu, khoảnh, lô;
b) Đặc điểm địa hình, đất đai, thực bì;
c) Tình hình khí hậu, thủy văn và các điều kiện tự nhiên khác trong vùng: xác định các yếu tố ảnh hưởng như đến yếu tố mùa vụ, việc lựa chọn biện pháp kỹ thuật ...;
d) Điều kiện kinh tế - xã hội: khái quát những nét cơ bản, liên quan trực tiếp đến hoạt động thực thi công trình lâm sinh, bảo vệ rừng.
9. Nội dung thiết kế: nêu nội dung thiết kế từng công trình cụ thể theo quy định tại mục II Phụ lục này.
10. Thời gian thực hiện, gồm: thời gian khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt động từng năm (nếu công trình kéo dài nhiều năm); chi tiết các hoạt động theo tháng (nếu công trình thực hiện một năm).
STT | Hạng mục | ĐVT (ha/lượt ha) | Khối lượng | Kế hoạch thực hiện | ||
Năm… | Năm… | Năm… | ||||
1 | ||||||
2 | ||||||
11. Dự toán vốn đầu tư, nguồn vốn
11.1. Dự toán vốn đầu tư: việc tính toán vốn đầu tư được tiến hành theo từng lô. Những lô có điều kiện tương tự được gộp thành một nhóm. Tổng vốn cho từng công trình lâm sinh được tính thông qua việc tính toán chi phí trực tiếp cho từng lô, sau khi nhân với diện tích sẽ tổng hợp và tính các chi phí cần thiết khác.
STT | Hạng mục | Số tiền (1.000 đ) |
TỔNG (I+II+…+ VI) | ||
I | Chi phí xây dựng | |
1 | Chi phí trực tiếp | |
1.1 | Chi phí nhân công | |
Xử lý thực bì | ||
Đào hố | ||
Vận chuyển cây con thủ công | ||
Phát đường ranh cản lửa | ||
Trồng dặm | ||
….. | ||
….. | ||
1.2 | Chi phí máy | |
Đào hố bằng máy | ||
Vận chuyển cây con bằng cơ giới | ||
Ủi đường ranh cản lửa | ||
….. | ||
….. | ||
1.3 | Chi phí vật tư, cây giống | |
Cây giống (bao gồm cả trồng dặm) | ||
Phân bón | ||
Thuốc bảo vệ thực vật | ||
….. | ||
….. | ||
2 | Chi phí chung | |
….. | ||
….. | ||
3 | Thu nhập chịu thuế tính trước | |
….. | ||
….. | ||
4 | Thuế giá trị gia tăng | |
….. | ||
….. | ||
II | Chi phí thiết bị | |
….. | ||
….. | ||
III | Chi phí quản lý | |
….. | ||
….. | ||
IV | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng | |
….. | ||
….. | ||
V | Chi phí khác | |
….. | ||
….. | ||
VI | Chi phí dự phòng | |
….. | ||
….. |
11.2. Nguồn vốn đầu tư:
- Vốn Ngân sách Nhà nước;
- Vốn khác (vay ngân hàng, liên doanh, liên kết,...).
11.3. Tiến độ giải ngân
STT | Nguồn vốn | Tổng | Năm 1 | Năm 2 | …. | Năm kết thúc |
Tổng vốn | ||||||
1 | Vốn ngân sách nhà nước | |||||
2 | Vốn khác |
12. Tổ chức thực hiện
- Phân công trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân tham gia các công việc cụ thể;
- Nguồn nhân lực thực hiện: xác định rõ tổ chức hoặc hộ gia đình của thôn, xã hoặc cộng đồng dân cư thôn thực hiện.
II. NỘI DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
I. Điều tra, khảo sát hiện trạng
1. Công tác chuẩn bị:
a) Thu thập tài liệu có liên quan:
- Bản đồ địa hình có hệ tọa độ gốc VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000;
- Báo cáo nghiên cứu khả thi, bản đồ hiện trạng và quy hoạch của dự án được phê duyệt;
- Định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện các biện pháp lâm sinh và định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ bản khác có liên quan của trung ương và địa phương;
- Tài liệu, văn bản khác có liên quan đến công tác thiết kế.
b) Dụng cụ kỹ thuật, văn phòng phẩm, bao gồm: máy định vị GPS, thiết bị đo vẽ, dao phát, phiếu điều tra thu thập số liệu...;
c) Chuẩn bị lương thực, thực phẩm, phương tiện, tư trang...;
d) Lập kế hoạch thực hiện: về nhân sự, kinh phí, thời gian thực hiện.
2. Công tác ngoại nghiệp:
a) Sơ bộ khảo sát, xác định hiện trường khu thiết kế.
b) Đánh giá hiện trạng, xác định đối tượng cần thực hiện các biện pháp lâm sinh.
c) Xác định ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), lô trên thực địa.
d) Đo đạc các đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế; lập bản đồ thiết kế ngoại nghiệp và đóng cọc mốc trên các đường ranh giới.
đ) Cắm mốc: Tại điểm các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải cắm cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô.
e) Khảo sát các yếu tố tự nhiên:
- Địa hình: Độ cao (tuyệt đối, tương đối), hướng dốc, độ dốc.
- Đất đai: đá mẹ; loại đất, đặc điểm của đất; độ dày tầng đất mặt; thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng; tỷ lệ đá lẫn: %; độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn; đá nổi: %; tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh.
- Thực bì: loại thực bì; loài cây ưu thế; chiều cao trung bình (m); tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu); độ che phủ; cấp thực bì.
- Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
- Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.
g) Thiết kế công trình phòng chống cháy rừng (nếu có);
h) Thu thập các tài liệu về dân sinh kinh tế xã hội;
i) Điều tra trữ lượng rừng:
Áp dụng đối với các lô rừng thiết kế chăm sóc rừng trồng, trồng lại rừng, nuôi dưỡng rừng trồng, cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên và làm giàu rừng tự nhiên.
- Phương pháp và nội dung điều tra thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 11 Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.
k) Điều tra cây tái sinh:
Áp dụng đối với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: trồng rừng; cải tạo rừng tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung.
Phương pháp và nội dung điều tra thực hiện theo quy định tại Điều 14 Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.
l) Điều tra xác định độ tàn che đối với rừng gỗ và tỷ lệ che phủ đối với rừng tre nứa, cau dừa:
Áp dụng đối với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: nuôi dưỡng rừng trồng; cải tạo rừng tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung;
Phương pháp điều tra thực hiện theo các hướng dẫn kỹ thuật chuyên ngành.
m) Hoàn chỉnh tài liệu ngoại nghiệp;
n) Xác định các công trình kết cấu hạ tầng phụ trợ để xây dựng các giải pháp thi công.
3. Công tác nội nghiệp:
a) Xác định biện pháp kỹ thuật cụ thể trong từng lô rừng;
b) Tính toán sản lượng khai thác tận dụng đối với công trình cải tạo rừng tự nhiên;
c) Dự toán chi phí đầu tư cho 01 ha, từng lô hoặc nhóm lô, xây dựng kế hoạch thi công trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện;
(Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo hệ thống biểu quy định tại Phần III mục này).
d) Xây dựng bản đồ thiết kế;
(i) Đối với những lô có trồng rừng thể hiện cụ thể các thông tin sau:
Tử số là số hiệu lô (6) - Trồng rừng (TR) - Loài cây trồng (Keolai); Mẫu số là diện tích lô tính bằng hec ta (24,8).
Thí dụ:
(ii) Đối với những lô không trồng rừng, thì chỉ thể hiện thông tin về số lô và diện tích;
đ) Xây dựng báo cáo thuyết minh cụ thể cho từng công trình lâm sinh.
III. HỆ THỐNG BIỂU KÈM THEO THUYẾT MINH THIẾT KẾ
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục | Khảo sát | ||
Lô…. | Lô… | Lô…. | |
1. Địa hình11 (+) | |||
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối) | |||
- Hướng dốc | |||
- Độ dốc | |||
2. Đất (++) | |||
a. Vùng đồi núi. | |||
- Đá mẹ | |||
- Loại đất, đặc điểm của đất. | |||
- Độ dày tầng đất: mét | |||
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng | |||
- Tỷ lệ đá lẫn: % | |||
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn. | |||
- Đá nổi: % (về diện tích) | |||
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh | |||
b. Vùng ven sông, ven biển: | |||
- Vùng bãi cát: | |||
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha. | |||
+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định | |||
+ Độ dày tầng cát. | |||
+ Thời gian bị ngập nước. | |||
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ. | |||
- Vùng bãi lầy: | |||
+ Độ sâu tầng bùn. | |||
+ Độ sâu ngập nước. | |||
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ. | |||
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều. | |||
3. Thực bì | |||
- Loại thực bì. | |||
- Loài cây ưu thế. | |||
- Chiều cao trung bình (m). | |||
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu). | |||
- Độ che phủ. | |||
- Mật độ cây tái sinh mục đích (cây/ha)2 (*) | |||
- Gốc cây mẹ có khả năng tái sinh chồi (gốc/ha) (**) | |||
- Cây mẹ có khả năng gieo giống tại chỗ (cây/ha) (***) | |||
4. Hiện trạng rừng13 | |||
- Trạng thái rừng | |||
- Trữ lượng rừng (m3/ha). | |||
- Chiều cao trung bình (m). | |||
- Đường kính trung bình (m) | |||
- Độ tàn che. | |||
- Khác (nếu có) | |||
5. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển (+++) | |||
6. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại |
Biểu 2: Các chỉ tiêu về sinh khối rừng14
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu | Lô | Lô | Lô | Lô | Lô |
1. Phân bố số cây theo cấp đường kính | |||||
8 cm - 20 cm | |||||
21 cm - 30 cm | |||||
31 cm - 40 cm | |||||
> 40 cm | |||||
Tổng số | |||||
2. Tổ thành theo số cây | |||||
Loài 1 | |||||
Loài 2 | |||||
Loài 3 | |||||
……… | |||||
Tổng số | |||||
3. Tổ thành theo trữ lượng gỗ | |||||
Loài 1 | |||||
Loài 2 | |||||
Loài 3 | |||||
……… | |||||
Tổng số | |||||
4. Tổ thành theo nhóm gỗ | |||||
Nhóm gỗ I | |||||
Nhóm gỗ II | |||||
Nhóm gỗ III | |||||
…. | |||||
Tổng số |
(Tổ thành theo loài cây xác định cho 10 loài từ cao nhất trở xuống)
Biểu 3: Sản lượng gỗ tận thu trong các lô rừng cải tạo15
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu | Lô | Lô | Lô | Lô | Tổng số |
1. Sinh khối | |||||
- Trữ lượng cây đứng bình quân/ha | |||||
- Diện tích lô | |||||
- Trữ lượng cây đứng/lô | |||||
2. Sản lượng tận thu/lô | |||||
- Gỗ lớn | |||||
- Gỗ nhỏ | |||||
- Củi | |||||
3. Sản lượng tận thu theo nhóm gỗ | |||||
Nhóm gỗ I | |||||
Nhóm gỗ II | |||||
Nhóm gỗ III | |||||
…. | |||||
Tổng số |
Biểu 4: Thiết kế trồng, chăm sóc rừng năm thứ nhất16
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật | Lô thiết kế | ||
Lô … | Lô… | … | |
I. Xử lý thực bì: | |||
1. Phương thức | |||
2. Phương pháp | |||
3. Thời gian xử lý | |||
II. Làm đất: | |||
1. Phương thức: | |||
- Cục bộ - Toàn diện | |||
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…): | |||
- Thủ công - Cơ giới - Thủ công kết hợp cơ giới | |||
3. Thời gian làm đất | |||
III. Bón lót phân | |||
1. Loại phân | |||
2. Liều lượng bón | |||
3. Thời gian bón | |||
IV. Trồng rừng: | |||
1. Loài cây trồng | |||
2. Phương thức trồng | |||
3. Phương pháp trồng | |||
4. Công thức trồng | |||
5. Thời vụ trồng | |||
6. Mật độ trồng: | |||
- Cự ly hàng (m) | |||
- Cự ly cây (m) | |||
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi) | |||
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm) | |||
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu: | |||
1. Lần thứ nhất: (tháng…..đến tháng…..) | |||
- Nội dung chăm sóc: | |||
+ … | |||
2. Lần thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp | |||
3. Bảo vệ: | |||
-....... |
Biểu 5: Thiết kế chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3…17
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục | Vị trí tác nghiệp | ||
Lô | Lô | Lô | |
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III) II. Chăm sóc: 1. Lần thứ nhất (tháng …. đến …tháng….) a. Trồng dặm. b. Phát thực bì: toàn diện, theo bảng, theo hố hoặc không cần phát). c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón…) ……………….. 2. Lần thứ 2, thứ 3,…: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp. | |||
III. Bảo vệ: 1. Tu sửa đường bảng cản lửa. 2. Phòng chống người, gia súc phá hoại ………………………………. ……………………………… |
Biểu 6: Thiết kế biện pháp tác động18
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật | Lô thiết kế | ||
Lô … | Lô… | … | |
1. Phát dọn dây leo bụi rậm | |||
2. Cuốc xới đất theo rạch, theo đám | |||
3. Tỉa dặm cây mục đích từ chỗ dầy sang chỗ thưa | |||
4. Tra dặm hạt trồng bổ sung các loài cây mục đích | |||
5. Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi | |||
6. Phát dọn, vun xới quanh cây mục đích cây trồng bổ sung | |||
7. Bài cây | |||
8. Chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây phi mục đích | |||
9. Các biện pháp tác động cụ thể khác theo các hướng dẫn kỹ thuật của từng loài cây, từng đối tượng đầu tư. | |||
10. Vệ sinh rừng sau tác động |
Biểu 7: Thiết kế trồng cây bổ sung19
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật | Lô thiết kế | ||
Lô … | Lô … | ||
I. Xử lý thực bì | |||
1. Phương thức | |||
2. Phương pháp | |||
3. Thời gian xử lý | |||
II. Làm đất | |||
1. Phương thức: | |||
- Cục bộ | |||
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…): | |||
- Thủ công | |||
3. Thời gian làm đất | |||
III. Bón lót phân | |||
1. Loại phân | |||
2. Liều lượng bón | |||
3. Thời gian bón | |||
IV. Trồng cây bổ sung | |||
1. Loài cây trồng | |||
2. Phương thức trồng | |||
3. Phương pháp trồng | |||
4. Công thức trồng | |||
5. Thời vụ trồng | |||
6. Mật độ trồng: | |||
- Cự ly hàng (m) | |||
- Cự ly cây (m) | |||
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi) | |||
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm) | |||
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu | |||
1. Lần thứ nhất: (tháng…..đến tháng…..) | |||
- Nội dung chăm sóc: | |||
+ … | |||
2. Lần thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp | |||
3. Bảo vệ: | |||
-....... |
Biểu 8: Dự toán chi phí trực tiếp cho trồng rừng20
1. Tiểu khu: 2. Khoảnh: 3. Lô: | 4. Diện tích (ha): 5. Chi phí (1.000 đ): |
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Căn cứ xác định định mức, đơn giá |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
A | Tổng = B* Diện tích lô | ||||||
B | Dự toán/ha (I+II) | ||||||
I | Chi phí trồng rừng | ||||||
1 | Chi phí nhân công | ||||||
Xử lý thực bì | |||||||
Đào hố | |||||||
Lấp hố | |||||||
Vận chuyển cây con thủ công | |||||||
Vận chuyển và bón phân | |||||||
Phát đường ranh cản lửa | |||||||
Trồng dặm | |||||||
... | |||||||
2 | Chi phí máy thi công | ||||||
Đào hố bằng máy | |||||||
Vận chuyển cây con bằng cơ giới | |||||||
Ủi đường ranh cản lửa | |||||||
Chi phí trực tiếp khác | |||||||
3 | Chi phí vật liệu | ||||||
Cây giống (bao gồm cả trồng dặm) | |||||||
Phân bón | |||||||
Thuốc bảo vệ thực vật | |||||||
... | |||||||
II | Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng trồng | ||||||
1 | Năm thứ hai | ||||||
Công chăm sóc, bảo vệ | |||||||
Vật tư | |||||||
………… | |||||||
3 | Năm thứ … | ||||||
Công chăm sóc, bảo vệ | |||||||
Vật tư | |||||||
………… |
Biểu 9: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT | Hạng mục | ĐVT (ha/lượt ha) | Khối lượng | Kế hoạch thực hiện | Ghi chú | ||
Năm… | Năm… | Năm… | |||||
1 | |||||||
2 | |||||||
7. Quy trình: cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) (QT.07-8.2020)
1 | Mục đích: Quy định trình tự thực hiện việc cấp và gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y cho tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề thú y. | |||||
2 | Phạm vi: Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu được cấp hoặc gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y, bao gồm: Tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y; Cán bộ, công chức, viên chức thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy trình này. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý: | |||||
| 1. Luật Thú y ngày 19/6/2015; 2. Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y; 3. Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; 4. Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú ý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 5. Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ: | Bản chính | Bản sao | |||
| - Đơn đăng ký cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề theo mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị định 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; | X |
| |||
| - Giấy chứng nhận sức khỏe; | X |
| |||
| - 02 ảnh 4x6 | X |
| |||
| Đối với trương hợp cấp mới, nộp thêm: |
|
| |||
| Văn bằng, chứng chỉ chuyên môn phù hợp với từng loại hình hành nghề thú y; | X |
| |||
| Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân; | x |
| |||
| Lý lịch tư pháp được cơ quan có thẩm quyền xác nhận (đối với người nước ngoài); | X |
| |||
| - Chứng chỉ hành nghề thú y đã được cấp (trong trường hợp gia hạn). | X |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ: | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý: - 05 ngày làm việc đối với cấp lần đầu - 03 ngày làm việc đối với trường hợp gia hạn | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội, số 114, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội (cho động vật trên cạn); Bộ phận Một cửa - Chi cục Thủy sản, xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội (thủy sản); qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến. | |||||
3.6 | Lệ phí: | |||||
| 50.000 đồng/lần | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
| 1. cấp mới chứng chỉ hành nghề thú y |
|
| |||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Hồ sơ theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | ||
B4 | Phân công xử lý hồ sơ: | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | ||
B5 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 ngày |
| ||
B6 | Xem xét | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1,5 ngày | Dự thảo chứng chỉ hành nghề | ||
B7 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | Chứng chỉ hành nghề | ||
B8 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Chứng chỉ hành nghề | ||
B9 | Trả kết quả: thu phí, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Chứng chỉ hành nghề | ||
B10 | Thống kê và theo dõi: công | Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | ||
| 2. Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y | |||||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Hồ sơ theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày: | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn: | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Phận công xử lý hồ sơ: | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định | ||
B6 | Xem xét | Lãnh đạo phòng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Dự thảo chứng chỉ | ||
B7 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | Chứng chỉ hành nghề | ||
B9 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Chứng chỉ hành nghề | ||
B10 | Trả kết quả: Thu phí, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Chứng chỉ hành nghề | ||
B11 | Thống kê và theo dõi: công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn có trách thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | ||
4 | Biểu mẫu | |||||
| 1. Đơn đăng ký cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề theo mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị định 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; 2. Các Biểu mẫu trong quy trình giải quyết TTHC (Mẫu số 01-06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ). | |||||
PHỤ LỤC 3
(Kèm theo Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
Kính gửi: Cục Thú y
Tên tôi là: ……………………………………………………………………………………….
Ngày tháng năm sinh: …………………………………………………………………………
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………………….
Bằng cấp chuyên môn: ………………………………………………………………………..
Ngày cấp: ……………………………………………………………………………………….
Nay đề nghị Quý cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề:
□ Sản xuất thuốc thú y dùng trong thú y cho động vật trên cạn.
□ Sản xuất thuốc thú y dùng trong thú y cho động vật thủy sản.
□ Xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y dùng trong thú y cho động vật trên cạn.
□ Xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y dùng trong thú y cho động vật thủy sản.
□ Khảo nghiệm thuốc thú y dùng trong thú y cho động vật trên cạn.
□ Khảo nghiệm thuốc thú y dùng trong thú y cho động vật thủy sản.
□ Kiểm nghiệm thuốc thú y dùng trong thú y cho động vật trên cạn.
□ Kiểm nghiệm thuốc thú y dùng trong thú y cho động vật thủy sản.
Tại Doanh nghiệp/Công ty: …………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ hành nghề: …………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm túc những quy định của pháp luật và của ngành thú y.
(Ghi chú: Nếu cá nhân đề nghị cấp CCHN sản xuất và xuất khẩu, nhập khẩu thì đánh dấu đồng thời vào cả hai ô sản xuất và xuất khẩu, nhập khẩu. Nộp 02 ảnh 4x6)
| ………., ngày….. tháng ….. năm 20.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ
GIA HẠN CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y
Kính gửi: Cục Thú y
Tên tôi là: ……………………………………………………………………………………….
Ngày tháng năm sinh: …………………………………………………………………………
Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………
Đã được Cục Thú y cấp Chứng chỉ hành nghề thú y:
□ Sản xuất thuốc thú y dùng trong thú y cho động vật trên cạn.
□ Sản xuất thuốc thú y dùng trong thú y cho động vật thủy sản.
□ Xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y dùng trong thú y cho động vật trên cạn.
□ Xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y dùng trong thú y cho động vật thủy sản.
□ Khảo nghiệm thuốc thú y dùng trong thú y cho động vật trên cạn.
□ Khảo nghiệm thuốc thú y dùng trong thú y cho động vật thủy sản.
□ Kiểm nghiệm thuốc thú y dùng trong thú y cho động vật trên cạn.
□ Kiểm nghiệm thuốc thú y dùng trong thú y cho động vật thủy sản.
Tại Doanh nghiệp/Công ty: …………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Số CCHN: ……………………………………………………………………………………..
Ngày cấp: ………………………………………………………………………………………..
Nay đề nghị Quý Cục cấp gia hạn Chứng chỉ hành nghề trên.
Gửi kèm Chứng chỉ hành nghề hết hạn và 02 ảnh 4x6.
| ………., ngày….. tháng ….. năm 20.... |
8. Quy trình: cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thu y) (QT.08-8.2020)
1 | Mục đích: Quy định trình tự thực hiện việc cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y động vật trên cạn và thủy sản). | |||||
2 | Phạm vi: Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y động vật trên cạn và thủy sản); Lãnh đạo, công chức, viên chức thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội; Chi cục Thủy sản Hà Nội. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý: | |||||
| 1. Luật Thú y ngày 19/6/2015; 2. Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y; 3. Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; 4. Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú ý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 5. Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ: | Bản chính | Bản sao | |||
| - Đơn đăng ký cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y; | X |
| |||
| - Chứng chỉ hành nghề thú y đã được cấp, trừ trường hợp bị mất; | X |
| |||
| - 02 ảnh 4x6 cm | X |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ: | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý: | |||||
| 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội, Số 114 đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội (cấp Chứng chỉ hành nghề động vật trên cạn); Bộ phận Một cửa - Chi cục Thủy sản Hà Nội, xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội (cấp Chứng chỉ hành nghề động vật thủy sản); qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến. | |||||
3.6 | Lệ phí: | |||||
| 50.000 đồng/CCHN | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Hồ sơ theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | ||
B4 | Phân công xử lý hồ sơ: | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | ||
B5 | Thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn | 01 ngày | Dự thảo chứng chỉ hoặc thông báo | ||
B7 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | Chứng chỉ hoặc thông báo | ||
B8 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Chứng chỉ hoặc thông báo | ||
B9 | Trả kết quả, thu phí cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Chứng chỉ hoặc thông báo | ||
B10 | Thống kê và theo dõi: công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn có trách thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | ||
4 | Biểu mẫu | |||||
| Các Biểu mẫu trong quy trình giải quyết TTHC (Mẫu số 01-06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ). | |||||
9. Quy trình: cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (QT.09-8.2020)
1 | Mục đích: Quy định trình tự, cách thức thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. | |||||
2 | Phạm vi: Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y; Lãnh đạo, công chức, viên chức thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội; Chi cục Thủy sản Hà Nội. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý: | |||||
| 1. Luật Thú y ngày 19/6/2015; 2. Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y; 3. Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; 4. Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y; 5. Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; 6. Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủ ý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 7. Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ: | Bản chính | Bản sao | |||
| - Đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; | X |
| |||
| - Bản thuyết minh chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu tạỉ Phụ lục XXII Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; | X |
| |||
| - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; | X |
| |||
| - Chứng chỉ hành nghề thú y | X |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ: | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội, số 114, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội (đối với động vật trên cạn); Bộ phận Một cửa - Chi cục Thủy sản Hà Nội, xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội (đối với thủy sản); qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến. | |||||
3.6 | Lệ phí: | |||||
| 230.000 VNĐ/01 lần cấp | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Hồ sơ theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | ||
B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | ||
B5 | Thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn | 04 ngày | Thông báo kiểm tra cơ sở | ||
B6 | Kiểm tra cơ sở | Đoàn kiểm tra | 01 ngày | Biên bản | ||
B7 | Xem xét kết quả kiểm tra | Phòng chuyên môn | 01 ngày | Dự thảo văn bản | ||
B8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận | ||
B9 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận | ||
B10 | Trả kết quả, thu phí cho tổ chức, cá nhân, | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Giấy chứng nhận | ||
B11 | Thống kê và theo dõi: công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn có trách thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | ||
4 | Biểu mẫu | |||||
| 1. Đ |