Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 5173/QĐ-UBND Hà Nội quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 5173/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5173/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 16/09/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 5173/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 5173/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 304/TTr-SNN ngày 20/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung |
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5173/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT | Tên quy trình nội bộ | Ký hiệu |
1 | Xác nhận bảng kê lâm sản (của hạt Kiểm lâm cấp huyện) | QT-01 |
2 | Hỗ trợ dự án liên kết | QT-02 |
3 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư | QT-03 |
4 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư | QT-04 |
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5173/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
1. Quy trình xác nhận bảng kê lâm sản của Hạt Kiểm lâm cấp huyện (QT-01)
1 | Mục đích: Quy định về trình tự xác nhận bảng kê lâm sản của Hạt Kiểm lâm cấp huyện đối với lâm sản chưa qua chế biển khai thác từ rừng tự nhiên; thực vật rừng ngoài gỗ thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và Phụ lục CITES khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến; Động vật rừng và bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc gây nuôi trong nước; động vật rừng, sản phẩm của động vật rừng nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức và cá nhân vận chuyển lâm sản theo quy định của pháp luật. | |||||
2 | Phạm vi Áp dụng đối với: - Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vận chuyển lâm sản; - Lãnh đạo, công chức của Hạt Kiểm lâm. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Bản chính bảng kê lâm sản theo Mẫu số 01, Mẫu số 03 hoặc Mẫu số 04 kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT; - Hồ sơ nguồn gốc lâm sản; - Hóa đơn theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có). | x | x x | |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 1. Trong thời hạn 03 ngày làm việc (trường hợp không phải xác minh về nguồn gốc lâm sản). | |||||
| 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản). | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Hạt Kiểm lâm cấp Huyện (nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân trên địa bàn Hạt Kiểm lâm được giao quản lý); | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | ||
| 1. Trường hợp không phải xác minh nguồn gốc lâm sản | |||||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm (nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân trên địa bàn quận, huyện Hạt Kiểm lâm quản lý) | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B3 | Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Bộ phận chuyên môn Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ | Kiểm lâm phụ trách địa bàn Hạt Kiểm lãm | 01 ngày | Dự thảo Văn bản | ||
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày | Bảng kê Lâm sản | ||
B7 | Hoàn thiện hồ sơ | Kiểm lâm phụ trách địa bàn Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày | Bảng kê Lâm sản | ||
B8 | Trả kết quả giải quyết | Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm | Giờ hành chính | Bảng kê Lâm sản | ||
B9 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | ||
| 2. Trường hợp phải xác minh nguồn gốc lâm sản |
| ||||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm (nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân trên địa bàn quận, huyện Hạt Kiểm lâm quản lý) | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B3 | Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Bộ phận chuyên môn Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ, xác minh nguồn gốc lâm sản | Kiểm lâm phụ trách địa bàn Hạt Kiểm lâm | 07 ngày | Dự thảo Văn bản | ||
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 01 ngày | Bảng kê Lâm sản | ||
B7 | Hoàn thiện hồ sơ | Kiểm lâm phụ trách địa bàn Hạt Kiểm lâm | 01 ngày | Bảng kê Lâm sản | ||
B8 | Trả kết quả giải quyết | Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm | Giờ hành chính | Bảng kê Lâm sản | ||
B9 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | ||
4 | Biểu mẫu | |||||
| 1. Bảng kê lâm sản; 2. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ 4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ 5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả 6. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc 7. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính. | |||||
2. Quy trình Hỗ trợ dự án liên kết (QT- 02)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định hỗ trợ dự án liên kết | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu hỗ trợ dự án liên kết; Đối tượng được hưởng hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 98/2018/NĐ-CP; Lãnh đạo, công chức cấp huyện; | |||||
3 | Nội dung quy trình: | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ - Quyết định 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| + Đơn đề nghị của chủ dự án (theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP); + Dự án liên kết (theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP); + Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau; + Bản sao chụp các chứng nhận về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường; hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP); + Bản sao chụp hợp đồng liên kết. | x
x
x | x
x | |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: Tại Phòng Kinh tế 15 ngày; tại UBND cấp huyện: 10 ngày. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Nơi nộp: Bộ phận một cửa UBND cấp huyện; Hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên, lãnh đạo phòng Kinh tế | 02 ngày | Dự thảo văn bản | ||
B6 | Thành lập Hội đồng thẩm định | Lãnh đạo phòng Kinh tế | 01 ngày | Văn bản | ||
B7 | Thẩm định: | Hội đồng thẩm định | 08 ngày | Biên bản thẩm định | ||
B8 | Xem xét | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 02 ngày | Kết quả thẩm định | ||
B9 | Phê duyệt của UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 10 ngày | Quyết định | ||
B10 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 01 ngày | Quyết định | ||
B11 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Giờ hành chính | Quyết định | ||
B12 | Thống kê và theo dõi: Chuyên viên cấp huyện có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| 1. Đơn đề nghị của chủ dự án; 2. Dự án liên kết hoặc kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết; 3. Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết; 4. Bản cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường; 5. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; 6. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; 7. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; 8. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; 9. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; 10. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; 11. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; 12. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính. |
3. Quy trình Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) (QT-03)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thực hiện Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư); Lãnh đạo, công chức cấp huyện | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | |||||
3.2 | Thành phần Hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT. - Hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh: + Thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh được lập theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT. + Thiết kế công trình lâm sinh, gồm: bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ thiết kế công trình lâm sinh tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000, được lập trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000, có lưới tọa độ, số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô; thể hiện đường đồng mức, hiện trạng, các vật thể chuẩn (sông suối, đường giao thông, băng cản lửa, trạm bảo vệ rừng...) và các nội dung hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số 23/2016/ TT-BNNPTNT. + Dự toán công trình lâm sinh được lập theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT. - Các văn bản có liên quan (quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định phê duyệt dự án đầu tư và các tài liệu có liên quan). | x
x x
x | x | |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 05 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| Trong thời hạn 23 ngày làm việc, kể từ ngàv nhận hồ sơ hợp lệ; trong đó: - Thời hạn tại phòng Kinh tế không quá 15 ngày làm việc. - Thời hạn giải quyết tại UBND cấp huyện không quá 08 ngày làm việc. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận một cửa - UBND cấp huyện | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ kết quả | ||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn trả | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Xem xét, thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Kinh tế | 10 ngày | Kết quả thẩm định | ||
B6 | Xem xét kết quả thẩm định | Lãnh đạo phòng Kinh tế | 03 ngày | Báo cáo thẩm định | ||
B8 | Phê duyệt của UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 08 ngày | Quyết định | ||
B9 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên phòng Kinh tế | 01 ngày | Quyết định | ||
B10 | Trả kết quả cho tổ chức,cá nhân | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Giờ hành chính | Quyết định | ||
BI 1 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên cấp huyện có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | ||
4 | BIỂU MẪU |
|
|
| ||
| 1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; 2. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; 3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; 4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; 5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; 6. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; 7. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính; 8. Tờ trình; 9. Đề cương thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT; 10. Mẫu văn bản liên quan đến lập, phê duyệt, nghiệm thu công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT. |
4. Quy trình Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) (QT-04)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thực hiện Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư; Lãnh đạo, công chức UBND cấp huyện | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| - Thông tư số 23/2016/TT-BNN PTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | |||||
3.2 | Thành phần Hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Tờ trình đề nghị điều chỉnh thiết kế, dự toán theo mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT. - Hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh: + Thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh được lập theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT. + Thiết kế công trình lâm sinh, gồm: bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ thiết kế công trình lâm sinh tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000, được lập trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000, có lưới tọa độ, số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô; thể hiện đường đồng mức, hiện trạng, các vật thể chuẩn (sông suối, đường giao thông, băng cản lửa, trạm bảo vệ rừng...) và các nội dung hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT. + Dự toán công trình lâm sinh được lập theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT. - Các văn bản có liên quan (quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định phê duyệt dự án đầu tư và các tài liệu có liên quan). | x
x x
x | x | |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 05 bộ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| Trong thời hạn 23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ; trong đó: - Thời hạn tại Phòng Kinh tế không quá 15 ngày làm việc. - Thời hạn giải quyết tại UBND cấp huyện 08 ngày làm việc. | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận một cửa- UBND cấp huyện | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ kết quả | ||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn trả | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||
B5 | Xem xét, thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Kinh tế | 10 ngày | Kết quả thẩm định | ||
B6 | Xem xét kết quả thẩm định | Lãnh đạo phòng Kinh tế | 03 ngày | Báo cáo thẩm định | ||
B8 | Phê duyệt của UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 08 ngày | Quyết định | ||
B9 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên phòng Kinh tế | 01 ngày | Quyết định | ||
B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện | Giờ hành chính | Quyết định | ||
B11 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên cấp huyện có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| 1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; 2. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; 3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; 4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; 5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; 6. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; 7. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính; 8. Tờ trình; 9. Đề cương thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT; 10. Mẫu văn bản liên quan đến lập, phê duyệt, nghiệm thu công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT. |