- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2985/QĐ-UBND Cần Thơ 2023 TTHC của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 2985/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thực Hiện |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
11/12/2023 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2985/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 2985/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2985/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Cần Thơ, ngày 11 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
__________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 12 năm 2023; đồng thời bãi bỏ thủ tục hành chính có số thứ tự thứ 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65 điểm A9 mục A phần I và thủ tục hành chính số 10, 11, 12, 13, 14, 15 mục A3 của cấp huyện tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban ban nhân dân xã, phường, thị trấn, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số: 2985/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
___________________
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
| STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực Gia đình | |||||
| 1 | Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 10 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, Phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ) | Chưa quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. |
| 2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 03 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, Phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ) | Chưa quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. |
| 3 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | 10 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, Phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ) | Chưa quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
| STT | Tên Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| 1 | Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân | 12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc | UBND xã, phường thị trấn | Chưa quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. |
| 2 | Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị | 12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc. | UBND xã, phường thị trấn | Chưa quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!