Quyết định 2676/QĐ-UBND Hải Dương 2023 TTHC thuộc phạm vi của Sở Tư pháp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2676/QĐ-UBND

Quyết định 2676/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hải DươngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2676/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Minh Hùng
Ngày ban hành:21/11/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch

tải Quyết định 2676/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2676/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2676/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG

______

Số: 2676/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hải Dương, ngày 21 tháng 11 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và

phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính

 thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp

________________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2653/TTr-STP ngày 13 tháng 11 năm 2023.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố và phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp, cụ thể như sau:

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 35 thủ tục hành chính. Nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp và Quyết định số 2683/QĐ-BTP ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Chi tiết, theo Phụ lục I đính kèm).

2. Phê duyệt 28 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm).

3. Bãi bỏ 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 3207/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp (Chi tiết, có Phụ lục III đính kèm).

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Sở Tư pháp có trách nhiệm thực hiện, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; cung cấp nội dung các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn, tiếp nhận, luân chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan cập nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 3 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này.

3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, NC-KSTTHC, (1b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Minh Hùng

 

Phụ lục I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

(Kèm theo Quyết định số 2676/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

_____________________

 

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ

STT

Tên THC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (được công bố tại Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp)

1

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Ngay sau khi nhận được yêu cầu; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã.

8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch (Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ);

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến (Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ);

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch (Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính);

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch (Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến (Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư);

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến (Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

2

Xác nhận thông tin hộ tịch

03 ngày làm việc. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

8000 đồng/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp.

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (được công bố theo Quyết định số 2683/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp)

1

Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không quy định.

- Luật Công chứng;

-Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.

 

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (được công bố theo Quyết định số 2683/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp)

1

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

- Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1

Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không quy định.

- Luật Công chứng;

- Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ Tư pháp.

2

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

- Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không quy định.

- Luật Công chứng;

- Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ Tư pháp.

3

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Trường hợp người tập sự tự liên hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy để nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng;

- Trường hợp người tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không quy định.

- Luật Công chứng;

- Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ Tư pháp

4

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

- Thời hạn để Sở Tư pháp nơi người tập sự đã đăng ký tập sự ra quyết định xoá đăng ký tập sự là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị của người tập sự.

- Thời hạn để Sở Tư pháp nơi người tập sự chuyển đến thực hiện việc đăng ký tập sự:

+ Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

+ Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không quy định.

- Luật Công chứng;

- Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ Tư pháp

5

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

Không quy định

- Luật Công chứng;

- Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ Tư pháp.

6

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

3.500.000 đồng/hồ sơ

- Luật Công chứng;

- Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/202 của Bộ Tư pháp 3.

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (được công bố theo Quyết định số 2466/QĐ-BTP)

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài.

Ngay sau khi nhận được yêu cầu; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ thực hiện đăng ký khai sinh đối với trẻ em sinh ra ở Việt Nam trong các trường hợp:

+ Có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam còn người kia là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch.

+ Có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước còn người kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài.

+ Có cha và mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài.

+ Có cha và mẹ là người nước ngoài hoặc người không quốc tịch.

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của trẻ em có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ là công dân Việt Nam, thực hiện đăng ký khai sinh đối với trẻ em sinh ra ở nước ngoài, chưa được đăng ký khai sinh, về cư trú tại Việt Nam.

55.000 đồng/ lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).

* Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch trong những trường hợp sau: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Bộ luật Dân sự;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch (Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Bộ Tư pháp) ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến (Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công (Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ);

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định 1123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch (Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp);

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính Phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến (Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp);

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngay 28/7/2020 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến (Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp)

- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016, Nghị quyết số 04/2018/NQHĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018, Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020 và Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương (Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương);

- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương quy định mức thu lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương).

2

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài.

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của một trong hai bên.

1.000.000 đồng/ lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 500.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).

* Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;

- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;

- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.

3

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài.

Ngay sau khi nhận được yêu cầu; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo (trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc).

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú cuối cùng của người chết.

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi người đó chết hoặc nơi phát hiện thi thể người chết thực hiện việc đăng ký khai tử trong trường hợp không xác định được nơi cư trú cuối cùng của người chết.

55.000 đồng/ lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).

* Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;

- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;

- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài.

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của người được nhận là cha, mẹ, con.

1.000.000 đồng/ lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 500.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).

* Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch trong những trường hợp sau: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;

- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;

- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.

5

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài.

05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của người được giám hộ hoặc người giám hộ.

55.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến);

* Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Bộ luật Dân sự;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;

- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;

- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.

6

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài.

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký giám hộ.

55.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).

* Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Bộ luật Dân sự;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;

- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;

- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.

7

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc.

- Đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch: Ngay sau khi nhận đủ giấy tờ theo qui định.

- Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc.

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký hộ tịch trước đây hoặc nơi cư trú của người nước ngoài giải quyết việc cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch của người nước ngoài đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam.

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký hộ tịch trước đây giải quyết việc thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký hộ tịch trước đây hoặc nơi cư trú của cá nhân giải quyết việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú trong nước; xác định lại dân tộc.

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký khai tử trước đây thực hiện việc cải chính nội dung đăng ký khai tử trong Trích lục khai tử hoặc Giấy chứng tử.

Trường hợp thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc mà việc hộ tịch trước đây được đăng ký tại Sở Tư pháp thì thẩm quyền giải quyết được xác định như sau:

+ Trường hợp người yêu cầu là công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài thì Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú trước khi xuất cảnh thực hiện thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc;

+ Trường hợp người yêu cầu là người nước ngoài cư trú tại Việt Nam thì Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của người đó thực hiện cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch.

+ Trường hợp người yêu cầu là người nước ngoài không cư trú tại Việt Nam thì Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có trụ sở của Sở Tư pháp đã đăng ký việc hộ tịch trước đây thực hiện cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch.

25.000 đồng/ lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 12.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).

* Miễn lệ phí trong những trường hợp sau: người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Bộ luật Dân sự;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 02/8/2023;

- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;

- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.

8

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của công dân Việt Nam.

55.000 đồng/ lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).

* Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;

- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;

- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.

9

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký kết hôn hoặc ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn trước đây thực hiện ghi chú ly hôn.

Trường hợp việc kết hôn hoặc ghi chú việc kết hôn trước đây thực hiện tại Sở Tư pháp thì việc ghi chú ly hôn do Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của công dân Việt Nam thực hiện.

- Trường hợp việc kết hôn trước đây được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì việc ghi chú ly hôn do Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện cấp trên thực hiện.

- Trường hợp công dân Việt Nam không thường trú tại Việt Nam thì việc ghi chú ly hôn do Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú trước khi xuất cảnh của công dân Việt Nam thực hiện.

Công dân Việt Nam từ nước ngoài về thường trú tại Việt Nam có yêu cầu ghi chú ly hôn mà việc kết hôn trước đây được đăng ký tại Cơ quan đại diện hoặc tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài thì việc ghi chú ly hôn do Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi công dân Việt Nam thường trú thực hiện.

- Công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài có yêu cầu ghi chú ly hôn để kết hôn mới mà việc kết hôn trước đây được đăng ký tại Cơ quan đại diện hoặc tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài thì việc ghi chú ly hôn do Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi tiếp nhận hồ sơ kết hôn mới thực hiện.

- Trường hợp công dân Việt Nam không thường trú tại Việt Nam có yêu cầu ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn để làm thủ tục đăng ký kết hôn mới tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam, thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký kết hôn trước đây hoặc nơi đăng ký kết hôn mới.

55.000 đồng/ lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).

* Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;

- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;

- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.

10

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).

Ngay sau khi nhận được yêu cầu; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo (nếu phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc).

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.

55.000 đồng/ lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).

* Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;

- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;

- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.

11

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết là 08 ngày làm việc (không tính thời gian xác minh 20 ngày).

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký khai sinh trước đây thực hiện đăng ký lại khai sinh;

Trường hợp việc khai sinh trước đây được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện cấp trên;

Trường hợp khai sinh trước đây được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tư pháp thì việc đăng ký lại khai sinh thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của người yêu cầu; nếu người đó không cư trú tại Việt Nam thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có trụ sở hiện nay của Sở Tư pháp thực hiện.

55.000 đồng/ lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).

* Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;

- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;

- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.

12

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.

05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết là 08 ngày làm việc (không tính thời gian xác minh 20 ngày).

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú trước khi xuất cảnh của người Việt Nam định cư tại nước ngoài.

55.000 đồng/ lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).

* Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;

- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;

- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.

13

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài.

05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết là 08 ngày làm việc (không tính thời gian xác minh 20 ngày).

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký kết hôn trước đây;

Trường hợp việc kết hôn trước đây được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện cấp trên thực hiện; Trường hợp việc kết hôn trước đây được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tư pháp thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của người yêu cầu thực hiện; nếu người đó không cư trú tại Việt Nam thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có trụ sở hiện nay của Sở Tư pháp.

1.000.000 đồng/ lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);

500.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).

* Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;

- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;

- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.

14

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài.

05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến yếu tố nước ngoài.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi đăng ký khai tử cho người nước ngoài, công dân Việt Nam định cư tại nước ngoài trước đây thực hiện việc đăng ký lại khai tử;

Trường hợp việc đăng ký khai tử trước đây thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện cấp trên thực hiện đăng ký lại khai tử;

Trường hợp việc đăng ký khai tử trước đây thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tư pháp thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của người yêu cầu thực hiện; nếu người yêu cầu không cư trú tại Việt Nam thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có trụ sở hiện nay của Sở Tư pháp.

55.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).

* Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;

- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;

- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.

 

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (được công bố theo Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp)

1

Đăng ký khai sinh.

Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ thực hiện đăng ký khai sinh cho trẻ em;

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi lập biên bản về việc trẻ bị bỏ rơi đối với trường hợp đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi.

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi trẻ đang cư trú có trách nhiệm đăng ký khai sinh cho trẻ chưa xác định được cha, mẹ.

Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 5.000 đồng/ lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);

2.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).

* Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Bộ luật Dân sự;

- Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;

- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;

- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.

2

Đăng ký kết hôn.

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

Miễn lệ phí

- Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;

- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;

- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.

3

Đăng ký nhận cha, mẹ, con.

Thời hạn giải quyết là 03 ngày làm việc; trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 05 ngày làm việc.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

10.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 5.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).

* Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;

- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;

- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.

4

Đăng ký khai tử.

Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

5.000 đồng/ lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 2.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).

* Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch trong những trường hợp sau:

- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;

- Đăng ký khai tử đúng hạn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;

- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;

- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.

5

Đăng ký giám hộ.

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

Miễn lệ phí.

- Bộ luật Dân sự năm 2015;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023.

6

Đăng ký chấm dứt giám hộ.

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

Miễn lệ phí.

- Bộ luật Dân sự năm 2015;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023.

7

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch.

- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc.

- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

10.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 5.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).

* Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;

- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;

- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.

8

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.

Thời hạn giải quyết là 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh thì thời hạn xác minh 20 ngày không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ).

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

10.000 đồng/ lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 5.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)

* Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;

- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;

- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.

9

Đăng ký lại khai sinh.

05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết là 08 ngày làm việc (không tính thời gian xác minh 20 ngày).

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi đã đăng ký khai sinh trước đây hoặc nơi người yêu cầu đăng ký lại khai sinh thường trú.

5.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 2.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).

* Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;

- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;

- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.

10

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.

05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết là 08 ngày làm việc (không tính thời gian xác minh 20 ngày).

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi người yêu cầu đăng ký khai sinh thường trú.

5.000 đồng/ lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 2.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).

* Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;

- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;

- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.

11

Đăng ký lại kết hôn.

05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết là 08 ngày làm việc (không tính thời gian xác minh 20 ngày).

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi đã đăng ký kết hôn trước đây hoặc nơi người yêu cầu đăng ký lại kết hôn thường trú.

25.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 12.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).

* Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;

- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;

- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.

12

Đăng ký lại khai tử.

Trong thời hạn 05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi đã đăng ký khai tử trước đây.

5.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); là 2.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).

* Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;

- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;

- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.

 

 

 

Phụ lục II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI
, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2676/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

________________

Phần 1. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

 

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH

1. Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch.

2. Thủ tục Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng.

3. Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề công chứng.

4. Thủ tục Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng.

5. Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

6. Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN

1. Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch.

2. Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

3. Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

4. Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

5. Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài.

6. Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

7. Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

8. Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

9. Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

10. Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

III. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP XÃ

1. Thủ tục Đăng ký khai sinh

2. Thủ tục Đăng ký kết hôn

3. Tên quy trình: Đăng ký nhận cha, mẹ, con

4. Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

5. Thủ tục Đăng ký khai tử

6. Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ

7. Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

8. Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

9. Thủ tục Đăng ký lại khai sinh

10. Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

11. Thủ tục Đăng ký lại kết hôn

12. Thủ tục Đăng ký lại khai tử

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2671/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Quyết định 2671/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch

Quyết định 1879/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực công chứng, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Quyết định 1879/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực công chứng, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi