Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND Hải Dương điều chỉnh, bổ sung mức thu, sử dụng một số loại phí
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 13/2020/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 24/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 13/2020/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hải Dương, ngày 24 tháng 12 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
_______________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau:
1. Miễn phí thư viện cho tất cả các đối tượng.
2. Điều chỉnh, bổ sung một số loại phí:
- Phí thăm quan di tích Kiếp Bạc; phí thăm quan cụm di tích, danh lam thắng cảnh Côn Sơn.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
(có Phụ lục chi tiết kèm theo)
3. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
Điều 2. Bãi bỏ khoản thu phí quy định tại số thứ tự 3.1, 3.2, 5, 8 mục I khoản 1, điểm b khoản 2 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh; số thứ tự 2 mục I và số thứ tự 2 mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương và Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, chỉ đạo thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XVI, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 24 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 04 tháng 01 năm 2021. Các chính sách trong Nghị quyết này được thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
Số TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Tỷ lệ điều tiết | Cơ quan thu |
| |||
Để lại đơn vị thu | Nộp ngân sách nhà nước |
|
| ||||||
Tỉnh | Huyện, thành phố, thị | Xã, phường, thị trấn |
|
| |||||
1 | Phí thăm quan (mức đối với người lớn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phí thăm quan di tích Kiếp Bạc | người/lượt | 20.000 | 60% | 30% | 10% |
| Ban Quản lý di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc |
|
b | Phí thăm quan cụm di tích, danh lam thắng cảnh Côn | người/lượt | 20.000 | 60% | 30% | 10% |
|
| |
2 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
| 80% | VPĐKQSDĐ thuộc Sở TN&MT nộp 20% vào NS tỉnh, VPĐKQSDĐ huyện, TP, TX nộp 20% vào NS cấp huyện | VPĐKQSDĐ thuộc Sở TN&MT; VPĐKQSDĐ huyện, TP, TX |
| ||
2.1 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Thuộc thẩm quyền cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã | 1 hồ sơ | 200.000 |
|
|
|
|
|
|
| - Khu vực còn lại | 1 hồ sơ | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
b | Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 300.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 500.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 700.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,05ha đến 0,1 ha | 1 hồ sơ | 900.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,1 ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.200.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 1.500.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.500.000 |
|
|
|
|
|
|
| - Khu vực còn lại: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 200.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 400.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 600.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 800.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 1.200.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 1.500.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 400.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,01 ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 600.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 800.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.400.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 1.700.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 2.200.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.700.000 |
|
|
|
|
|
|
b | Khu vực còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 300.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 500.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 700.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 900.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.300.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 1.500.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 1.800.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.200.000 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ờ và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Thuộc thẩm quyền cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã | 1 hồ sơ | 300.000 |
|
|
|
|
|
|
| - Khu vực còn lại | 1 hồ sơ | 150 000 |
|
|
|
|
|
|
b | Đất sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 400.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 600.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 800.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 1.200.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.500.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 2.400.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.600.000 |
|
|
|
|
|
|
| - Khu vực còn lại: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 300.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 500 000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 700.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.300.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 1.600.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.300.000 |
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 500.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 700.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 1.400.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.700.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 2.200.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 2.600.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.800.000 |
|
|
|
|
|
|
b | Khu vực còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 400.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 600.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 900.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 1.200.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.500.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 1.800.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 2.200.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.500.000 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp. | 1 hồ sơ | Bằng 80% mức thu quy định tại số thứ tự 2.2 nêu trên |
|
|
|
|
|
|
3 | Cấp đổi, cấp lại | 1 hồ sơ | Bằng 50% cấp lần đầu |
|
|
|
|
|
|
4 | Đăng ký biến động (trừ các trường hợp quy định tại mục 3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Trường hợp xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp quy định tại khoản 1 Điều 17 Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 1 hồ sơ | Bằng 80% cấp lần đầu |
|
|
|
|
|
|
b | Trường hợp đăng ký biến động được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất quy định tại khoản 2 Điều 17 Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | 1 hồ sơ | Bằng 100% cấp lần đầu |
|
|
|
|
|
|