Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2519/QĐ-CT Vĩnh Phúc 2022 giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công thương Vĩnh Phúc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2519/QĐ-CT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2519/QĐ-CT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 15/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Hành chính |
tải Quyết định 2519/QĐ-CT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2519/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 82/TTr-SCT ngày 12 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công thương, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết 02 thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Công thương tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Thủ trưởng các Sở, ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2519/QĐ-CT ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
1. Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
Mã TTHC: 1.007282
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Cán bộ của Sở Công thương được phân công trực, tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng/phó phòng QLCN&KT | 1 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 18 ngày | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng phòng/phó phòng QLCN&KT | 1 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 2 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy chứng nhận) |
|
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
|
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho cán bộ trực tại TTPVHCC tỉnh |
|
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ của Sở Công thương được phân công trực, tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | -Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết | 24 ngày làm việc |
|
|
02. Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
Mã TTHC: 2.000190.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) | Cán bộ của Sở Công thương được phân công trực, tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng | 1 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình ký | Trưởng/phó phòng | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 1 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (giấy phép) |
|
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTHCC | Văn thư | 0,5ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
|
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho công dân/tổ chức | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Phiếu bàn giao kết quả cho cán bộ trực tại TTPVHCC tỉnh |
|
|
Bước 8 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ của Sở Công thương được phân công trực, tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 0,5 ngày | -Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
|