Quyết định 2342/QĐ-CT Vĩnh Phúc 2021 thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2342/QĐ-CT

Quyết định 2342/QĐ-CT của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh PhúcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2342/QĐ-CTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Chí Giang
Ngày ban hành:26/08/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Quyết định 2342/QĐ-CT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2342/QĐ-CT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

_______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 2342/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 26 tháng 8 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4

 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

 

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 53 danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (cấp tỉnh 47 TTHC, cấp huyện 06 TTHC) thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. Chuyển 01 thủ tục hành chính từ thẩm quyền cấp tỉnh sang thẩm quyền cấp huyện thực hiện: Số thứ tự 13 Phần A, mục VI lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo đã công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-CT ngày 28/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh (Có phụ lục kèm theo).

Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, chuẩn hóa, tạo dịch vụ phần mềm, tích hợp, đồng bộ dữ liệu trên Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia đối với các danh mục thủ tục hành chính mức độ 4 nêu trên và đôn đốc các cấp, các ngành ngành triển khai thực hiện, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.

Các cấp, các ngành có thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 có trách nhiệm tuyên truyền, triển khai thực hiện ở cấp, ngành mình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ thủ tục hành chính: Số thứ tự 11, 34, Điều 1 lĩnh vực Tư pháp và số thứ tự 13, 22 mục V lĩnh vực Tư pháp (cấp tỉnh) đã công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-CT ngày 28/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh; Số thứ tự: 03, 04, 05, 06, 07 mục I (cấp tỉnh) lĩnh vực Xây dựng đã công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2476/QĐ-CT ngày 02/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Vũ Chí Giang

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 2342/QĐ-CT ngày 26 tháng 8 năm 2021

của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

 

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

Mức độ 3

Mức độ 4

A

CẤP TỈNH

 

 

I

Sở Tài chính

 

 

1

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

 

x

2

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

 

x

3

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

 

x

4

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

 

x

5

Quyết định thu hồi tài sản công

 

x

6

Quyết định điều chuyển tài sản công

 

x

7

Quyết định bán tài sản công

 

x

8

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

 

x

9

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

 

x

10

Quyết định thanh lý tài sản công

 

x

11

Quyết định tiêu hủy tài sản công

 

x

12

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại

 

x

13

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

 

x

14

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

 

x

15

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

 

x

16

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

 

x

17

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

 

x

18

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản

 

x

19

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công

 

x

20

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

 

x

21

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh

 

x

22

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

x

II

Sở Xây dựng

 

 

1

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài.

 

x

2

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

 

x

3

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

 

x

4

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

 

x

5

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

 

x

6

Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

 

x

7

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt

 

x

8

Lấy ý kiến của các sở: Xây dựng; Văn hoá, Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh

 

x

9

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

 

x

10

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

 

x

11

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

 

x

12

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

 

x

13

Gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

 

x

14

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III

 

x

15

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

 

x

16

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)

 

x

17

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

 

x

18

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

 

x

19

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III

 

x

20

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (do mất, hư hỏng)

 

x

21

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)

 

x

22

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

 

x

23

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

 

x

24

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài

 

x

25

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

 

x

B

CẤP HUYỆN

 

 

I

Xây dựng

 

 

1

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình nhà ở riêng lẻ

 

x

2

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình nhà ở riêng lẻ

 

x

3

Cấp giấy phép di dời đối với công trình nhà ở riêng lẻ.

 

x

4

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ

 

x

5

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ

 

x

6

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ

 

x

Tổng cộng: 53 danh mục TTHC

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 4363/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 4363/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

Quyết định 4016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tư pháp

Quyết định 4016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tư pháp

Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi